Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
144/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 144/NQ-HĐND
Yên Bái, ngày 10
tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA MÀ SAU 02 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 ngày
7 tháng 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết hủy bỏ
danh mục các dự án, công trình, các trường hợp hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua mà
sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng
đất; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-BKTNS ngày 08 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc hủy
bỏ danh mục các dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ 107 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại các nghị quyết sau: Số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 03/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022; số 48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; số
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số 21/NQ-HĐND ngày
19/4/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 72 hộ gia đình, cá nhân chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại các nghị quyết: số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 30/NQ-HĐND ngày
31/8/2022; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số
30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023; số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2024; số 48/NQ-HĐND ngày
05/10/2023; số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
Tên dự án
Địa điểm thực
hiện
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó (ha)
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác
Thu hồi đất
Chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
A
Dự án UBND tỉnh đã hủy bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
I
Thị xã Nghĩa Lộ
1
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi nhà luyện tập
và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ
Phường Tân An
1,03
1,03
STT 41, phụ lục
VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
STT 41, phụ lục
VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
2
Xây dựng khu đô thị mới
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
7,40
7,00
0,40
STT 16, phụ lục
II, NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
3
Khu tái định cư Co Hả
Xã Thạch Lương
1,20
1,20
STT 46, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
STT 7, phụ lục
III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
4
Khu tái định cư Bản Cại
Xã Thạch Lương
1,22
1,22
STT 47, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
STT 8, phụ lục
III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
II
Huyện Văn Yên
5
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (đường vào
nhà thờ An Thịnh)
Xã An Thịnh
0,58
0,20
0,38
STT 254, phụ lục I
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 53, phụ lục
III NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
6
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên
Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Các xã: Yên Hợp,
Yên Phú, Viễn Sơn, Xuân Ái
32,50
1,43
31,07
STT 04, phụ lục
VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
STT 04, phụ lục
VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
III
Huyện Trấn Yên
7
Đường dây và TBA 110 kv Bảo Hưng
Xã Bảo Hưng, xã
Minh Quân
1,300
1,300
STT 24, PL III,
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
STT 24, PL III,
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
B
Các dự án hủy bỏ khỏi kế hoạch sử dụng đất năm
2024, không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025
I
Huyện Lục Yên
1
Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ phần
khoáng sản Lục Yên)
Các xã: Mường Lai
Và Xã Vĩnh Lạc
88,64
88,64
STT 49-Biểu VI -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
2
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Tỉnh lộ
170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu
A - Tân Nguyên - An Phú)
Các xã: Trung Tâm,
Phan Thanh, An Phú
40,00
3,00
7,55
29,45
STT 97 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 113 - Biểu II
- NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
3
Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái
Thị trấn Yên Thế
1,70
1,70
STT 5 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
4
Xây dựng Nhà văn hóa xã
Xã Vĩnh Lạc
0,20
0,20
STT 22 - Biểu I -
NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
5
Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh Lạc
Xã Vĩnh Lạc
0,27
0,27
STT 6 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 13 - Biểu II -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
6
Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Lạc
Xã Vĩnh Lạc
0,18
0,18
STT 7 - Biểu I - NQ
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 14 - Biểu II -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
7
Sân vận động xã Vĩnh Lạc
Xã Vĩnh Lạc
0,95
0,95
STT 23 - Biểu I -
NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
8
Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3)
Xã An Lạc
0,60
0,60
STT 99 - Biểu I -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
STT 57 - Biểu II -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
9
Sân thể thao thôn Làng Chã
Xã An Lạc
0,20
0,200
STT 100 - Biểu I -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
STT 58 - Biểu II -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
10
Mở rộng sân vận động xã Tân Lĩnh
Xã Tân Lĩnh
0,06
0,06
STT 112 - Biểu I -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
11
Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm
Xã Vĩnh Lạc
0,55
0,55
STT 117 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
12
Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm
Xã Vĩnh Lạc
0,11
0,10
0,01
STT 118 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
13
Nhà văn hóa thôn Rầu Chang
Xã Phan Thanh
0,12
0,12
STT 67 - Biểu I -
NQ 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
14
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm
Xã Vĩnh Lạc
0,23
0,23
STT 110 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
15
Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đông
Xã Vĩnh Lạc
0,06
0,06
STT 111 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
16
Dự án tái định cư xã Liễu Đô
Xã Liễu Đô
3,40
3,40
STT 07 - Biểu I - NQ
48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020
II
Huyện Văn Chấn
17
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè
Xã Đại Lịch
1,29
0,9
0,39
STT 42, PL-II NQ
19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
18
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cườm
Xã Nậm Búng
2,80
2,8
STT 156, PL-I NQ
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 84, PL-III NQ
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
19
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm
Xã Nậm Búng
0,64
0,54
0,1
STT 43, PL-II NQ
19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
III
Huyện Trấn Yên
20
Mở rộng trường TH&THCS Minh Quân
Xã Minh Quân
0,46
0,46
STT 38 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
21
Trường Mầm non Việt Hồng (điềm trường Bản Phạ)
Xã Việt Hồng
0,07
0,07
0,00
STT 39 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 27 PL- II NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
22
Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hồng
Xã Việt Hồng
0,38
0,05
0,33
STT 40 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 28 PL- II NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
23
Mở rộng Trường Mầm non Hưng Khánh
Xã Hưng Khánh
0,22
0,22
STT 41 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
24
Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2
Xã Lương Thịnh
0,14
0,03
0,11
STT 42 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 29 PL- II NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
25
Ngầm tràn thôn Liên Hợp
Xã Hồng Ca
0,05
0,05
STT 78 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
26
Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu
Xã Hồng Ca
0,15
0,10
0,05
STT 79 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 49 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
27
Mở mới đường thôn Khe Cá
Xã Lương Thịnh
1,20
1,20
STT 80 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
28
Mở rộng đường thôn Đồng Hào đi thôn Lương Tàm
Xã Lương Thịnh
1,05
1,05
STT 81 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
29
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông và mương
thoát nước thôn Ninh Phúc
Xã Nga Quán
0,20
0,20
STT 82 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
30
Nâng cấp và mở rộng đường trục trung tâm xã Nga
Quán
Xã Nga Quán
0,50
0,50
STT 83 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
31
Mở rộng đường thôn Bảo Lâm
Xã Bảo Hưng
0,02
0,02
STT 5 PL- I NQ số
56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
32
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Xã Lương Thịnh
0,08
0,03
0,05
STT 6 PL- I NQ số
56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
STT 14 PL- III NQ
số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
33
Sân vận động xã Nga Quán
Xã Nga Quán
0,71
0,71
STT 145 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
34
Điểm văn hóa xà (thôn Khe Lóng)
Tân Đồng
0,06
0,06
STT 137 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
35
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
Xã Lương Thịnh
0,12
0,12
STT 37 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
36
Nhà văn hóa bản Chao
Xã Việt Hồng
0,05
0,05
STT 136 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 74 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
37
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đức Quân
Xã Minh Quân
0,08
0,08
STT 138 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
38
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp
Xã Minh Quân
0,07
0,03
0,04
STT 139 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 75 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
39
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm
Xã Bảo Hưng
0,12
0,08
0,04
STT 141 PL- I NQ số
80/NQ-11ĐND ngày 07/12/2021
STT 77 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
40
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
Xã Bảo Hưng
0,10
0,07
0,03
STT 142 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 78 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
41
Nhà văn hóa thôn Sài Lương
Xã Tân Đồng
0,09
0,09
STT 143 PL- I NQ số
80/NQ HĐND ngày 07/12/2021
42
Nhà văn hóa thôn Hồng Hà
Xã Nga Quán
0,15
0,15
STT 144 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
43
Mở rộng nhà văn hóa thôn Gò Bông
Xã Minh Quân
0,093
0,093
STT 140 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 33 PL- I NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
STT 76 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 12 PL- II NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
44
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọn Ngòi
Xã Minh Quân
0,093
0,093
STT 34 PL- I NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
STT 14 PL- II NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
45
Trạm Y tế xã Việt Hồng
Xã Việt Hồng
0,08
0,08
STT 43 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 30 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
46
Trạm Y tế xã Quy Mông
Xã Quy Mông
0,10
0,10
STT 44 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 31 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
47
Trạm Y tế xã Kiên Thành
Xã Kiên Thành
0,13
0,13
STT 45 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
48
Trạm y tế xã Hưng Thịnh
Xã Hưng Thịnh
0,33
0,33
STT 2 PL- I NQ số
03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
49
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất tổ dân phố 7, thị trấn
Cổ Phúc)
TT Cổ Phúc
0,13
0,13
STT 192 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
50
Khu tái định cư dự án khai thác chế biến quặng sắt
khu vực Núi Vi - Làng Thảo
Xã Hưng Thịnh
2,75
0,70
2,05
STT 18 PL- V NQ số
15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023
STT 18 PL- V NQ số
15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023
51
Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Quân (nhà hội trường)
Xã Minh Quân
0,17
0,17
STT 34 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
52
Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Thịnh
Xã Hưng Thịnh
0,21
0,21
STT 4 PL- I NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
STT 13 PL- II NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
53
Đền, chùa Hóp
Xã Báo Đáp
0,50
0,50
STT 149 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
54
Nghĩa trang thôn Làng Qua
Xã Báo Đáp
2,50
2,50
STT 150 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
55
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Xã Báo Đáp
6,93
3,93
3,00
STT 04 PL-V NQ
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
STT 04 PL-V NQ
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
56
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã Lương Thịnh,
Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên
Xã Lương Thịnh
2,41
2,41
STT 5 PL- I NQ số
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
IV
Thành phố Yên Bái
57
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới
Xã Giới Phiên
10,00
1,00
9,00
STT 9, phụ lục II,
NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
58
Xây dựng khu đô thị mới
Xã Tân Thịnh
32,00
5,00
27,00
STT 15, phụ lục
VI, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
59
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở
UBND xã Phúc Lộc cũ)
Xã Giới Phiên
0,16
0,16
STT 47 phụ lục VI
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
60
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi
Trạm Y tế xã Phúc Lộc cũ)
Xã Giới phiên
0,07
0,07
STT 161 phụ lục I
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
61
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất
thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ)
Xã Văn Phú
0,04
0,04
STT 48, phụ lục VI,
NQ số 86 ngày 8/12/2023
62
Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố số 11, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
1,25
1,25
STT 93, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
V
Huyện Mù Cang Chải
63
Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu đồi sau trường Hoa Lan)
Thị trấn Mù Cang
Chải
1,76
0,69
1,07
STT 215 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 119 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
64
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Xã Cao Phạ
1,22
1,22
STT 218 PL-I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
65
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp bãi đáp dù)
Xã Cao Phạ
0,50
0,50
STT 219 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 120 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
66
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Nậm Khắt, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Xã Nậm Khắt
4,35
4,35
STT 37 PL- VI NQ số
54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
VI
Huyện Yên Bình
67
Trụ sở xã Phúc Ninh (hạng mục nhà đoàn thể)
Xã Phúc Ninh
0,01
0,01
STT 52, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
68
Cụm công nghiệp Thịnh Hưng - Xây dựng nhà máy chế
biến gỗ ván dán công suất 15000 m3 /năm.
Xã Thịnh Hưng
13,80
13,8
STT 212, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
69
Đường thị tứ Cảm Ân Đi xã Tân Đồng (huyện Trấn
Yên)
Xã Cảm Ân
9,56
0,65
8,91
STT 64, phụ lục I,
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
70
Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
TT Yên Bình, Xã Đại
Đồng
20,94
0,20
20,74
STT 23, phụ lục V,
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
71
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng
TT Yên Bình
0,82
0,20
0,62
STT 53, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
72
Mở rộng Trường TH & THCS Phúc An
Xã Phúc An
0,65
0,65
STT 54, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
73
Xử lý nước thải sinh hoạt tập chung
TT Yên Bình
0,42
0,42
STT 7, phụ lục I, NQ
số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
74
Khu Tái định cư đường nổi Nguyễn Tất Thành với
trung tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình)
Xã Phú Thịnh
2,16
2,16
STT 120, phụ lục
I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
75
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất thu hồi
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân)
Xã Cảm Nhân
0,17
0,17
STT 56, phụ lục I
NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
76
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã
Phúc An
Xã Phúc An
0,65
0,23
0,42
STT 64, phụ lục VI,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
77
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồi Hồi
(qua chợ Cọ khoảng 200m) xã Tân Hương
Xã Tân Hương
2,54
2,54
STT 203, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
78
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao,
xã Bạch Hà
Xã Bạch Hà
1,00
0,47
0,53
STT 197, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
79
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm
xã Xuân Lai
Xã Xuân Lai
1,28
0,19
1,09
STT 206, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
80
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã
Xuân Lai
Xã Xuân Lai
0,56
0,55
0,01
STT 207, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
81
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp
NVH thôn) xã Ngọc Chấn
Xã Ngọc Chấn
1,37
0,83
0,54
STT 201, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
82
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 2 xã Xuân
Long
Xã Xuân Long
0,93
0,93
STT 209, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
83
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến
Xã Yên Bình
1,50
1,10
0,40
STT 39, phụ lục
III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 6/7/2022
84
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm
(qua UB 100m), xã Xuân Lai
Xã Xuân Lai
0,31
0,21
0,10
STT 205, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
85
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh
xã Vĩnh Kiên, thôn Bỗng xã Yên Bình, huyện Yên Bình
Các xã: Vĩnh Kiên,
Yên Bình
6,50
1,90
4,60
STT 84, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
86
Chỉnh trang đô thị tại tổ 7, thị trấn Yên Bình
(thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật)
TT Yên Bình
0,06
0,06
STT 22, phụ lục I,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
87
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2
nhà máy xi măng - khu số 3)
TT Yên Bình
4,48
4,48
STT 41, phụ lục
III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
88
Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với
trung tâm y tế huyện Yên Bình
TT Yên Bình
0,12
0,12
STT 119, phụ lục
I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
89
Chỉnh trang đô thị tổ 6, thị trấn Yên Bình (Sau
khu số 1)
TT Yên Bình
5,00
5,00
STT 211, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
90
Chỉnh trang đô thị, xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ
điều hòa trung tâm xã Cảm Ân
Xã Cảm Ân
0,98
0,98
STT 196, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
91
Xây dựng hạ tầng hồ điều hòa trung tâm thị trấn
Yên Bình
TT Yên Bình
4,45
4,45
STT 94, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
VII
Huyện Văn Yên
92
Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch
vụ số 01, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu)
Xã An Thịnh
2,60
2,00
0,60
STT 49, phụ lục VI
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020
93
Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch
vụ số 02, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu)
Xã An Thịnh
4,70
0,50
4,20
STT 49, phụ lục VI
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020
94
Xử lý, thu gom hệ thống rác thải, nước sinh hoạt
thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
TT Mậu A
0,086
0,086
STT 2, phụ lục I
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024
VIII
Huyện Trạm Tấu
95
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật,
diễn tập, hội thao
Xã Bản Mù
6,00
6,00
STT 3, phụ lục II,
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; STT 27, phụ lục VI, Nghị quyết 54/NQ-HĐND
ngày 17/07/2021
96
Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu, Xã Pá
Lau
11,90
11,90
STT 86, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
97
Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán
Trá (Thôn Sán Trá)
Xã Bản Công
1,05
0,72
0,33
STT 87, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 51, phụ lục
III, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
98
Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng
Nhì
Xã Làng Nhì, Xã
Phình Hồ
5,80
5,80
STT 89, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
99
Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn
Trạm Tấu
TT Trạm Tấu
0,90
0,90
STT 50, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
100
Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán
Xã Túc Đán
0,02
0,02
STT 51, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
Tổng cộng
374,40
38,74
14,27
321,38
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái)
STT
Tên hộ gia đình
Địa chỉ thửa đất
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua
Số, ngày,
tháng, năm
Diện tích chuyển
mục đích (ha)
Mã loại đất trước
khi chuyển mục đích
Mã loại đất sau
khi chuyển mục đích
I
Thành phố Yên Bái
1
Nguyễn Thị Nguyệt
Phường Yên Thịnh
STT 10, phụ lục V
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2023
100,0
LUC
ODT
2
Đỗ Thị Thi
Xã Âu Lâu
STT 8, phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
255,0
LUC
ONT
3
Hoàng Văn Dũng
Xã Tân Thịnh
STT 15, phụ lục IV
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
350,0
LUC
ONT
II
Huyện Lục Yên
4
Đặng Văn Ổn
Xã Tân Lập
STT 9, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
238,3
LUC
ONT
5
Đỗ Hồng Biên
Lương Thị Vân
Xã Tân Lĩnh
STT 11, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
313,9
LUK
ONT
6
Hoàng Văn Sáng
Xã Vĩnh Lạc
STT 15, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
399,6
LUC
ONT
7
Triệu Quốc Tuấn
Xã Động Quan
STT 18, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
397,9
LUC
ONT
8
Triệu Văn Tùy
Xã Mường Lai
STT 22, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
125,0
LUC
ONT
9
Hoàng Trọng Phức
Xã Tô Mậu
STT 23, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
71,0
LUC
ONT
10
Hoàng Văn Giáng
Xã Lâm Thượng
STT 31, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
11
Nông Hữu Thượng
Xã Lâm Thượng
STT 32, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
12
Lù Văn Gia
Xã Phúc Lợi
STT 33, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
13
Lộc Văn Chiến
Xã Phúc Lợi
STT 34, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
14
Mông Văn Ví
Xã Phúc Lợi
STT 36, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
15
Nguyễn Văn Trinh
Xã Phúc Lợi
STT 37 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
233,4
LUC
ONT
16
Nguyễn Đức Dự
Xã Khánh Thiện
STT 40 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
336,1
LUC
ONT
17
Hoàng Thị Giang
Xã Khánh Thiện
STT 41 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
18
Nguyễn Văn Du
Xã Minh Chuẩn
STT 42, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
127,4
LUC
ONT
19
Hoàng Văn Sản
Xã Mai Sơn
STT 46, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
281,0
LUC
ONT
20
La Văn Tám
Xã Mai Sơn
STT 47, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
III
Huyện Văn Chấn
21
Triệu Như Thành (GCN CH 04238)
Thôn Đá Gân- xã
Cát Thịnh
STT 3, Phụ lục V -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 08/7/2023
125,0
LUA
ONT
22
Triệu Quý Lợi
Thôn Đá Gân- xã
Cát Thịnh
STT 94, Phụ lục -
IV NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
300,0
LUA
ONT
IV
Huyện Trấn Yên
23
Lê Văn Hiển
Xã Báo Đáp
STT 12, Phụ lục V
- NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
150,0
LUA
ONT
24
Nguyễn Văn Thư
Xã Quy Mông
STT 8, Phụ lục IV
- NQ 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
320,0
LUA
ONT
25
Lương Văn Khanh (Lương Xuân Khanh)
Xã Hưng Thịnh
STT 11, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2023
100,0
LUA
ONT
26
Đoàn Xuân Phương
Xã Hưng Thịnh
STT 54, phụ lục IV
NQ 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
400,0
LUA
ONT
27
Đào Đức Chỉ
Xã Hồng Ca
STT 8, Phụ lục V -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
204,0
LUA
ONT
V
Mù Cang Chải
28
Lù Dua Phử
Bản Nả Háng B-xã
Púng Luông
STT 1, phụ lục IV
NQ 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
400,0
LUA
ODT
VI
Huyện Yên Bình
29
Nguyễn Thị Ngọc
Xã Bảo Ái
STT 65, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
204,0
LUC
ONT
30
Phạm Văn Chính
Xã Bảo Ái
STT 66, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
365,0
LUC
ONT
31
Phạm Xuân Chính
Xã Đại Đồng
STT 63, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
150,0
LUC
ONT
32
Trần Văn Quang
Xã Đại Minh
STT 72, phụ lục
IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
266,0
LUC
CLN
33
Trần Bắc Khắc
Xã Đại Minh
STT 73, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
2.150,0
LUC
CLN
34
Trần Gia Cảnh
Xã Đại Minh
STT 74, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
480,0
LUC
CLN
35
Nguyễn Văn Phong
Xã Đại Minh
STT 76, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
1.760,0
LUC
CLN
36
Nguyễn Văn Tiến
Xã Đại Minh
STT 78, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
580,0
LUC
CLN
37
Đặng Văn Trung
Xã Đại Minh
STT 82, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
935,0
LUC
CLN
38
Lê Văn Hùng
Xã Đại Minh
STT 83, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
456,0
LUC
CLN
39
Đặng Đức Vinh
Xã Đại Minh
STT 84, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
1.340,0
LUC
CLN
40
Vũ Đức Bổng
Xã Đại Minh
STT 85, phụ lục
IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
465,0
LUC
CLN
41
Trần Văn Cường
Xã Đại Minh
STT 86, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
336,0
LUC
CLN
42
Đoàn Xuân Hòa
Xã Đại Minh
STT 87, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
590,0
LUC
CLN
43
Đoàn Văn Khánh
Xã Đại Minh
STT 88, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
344,0
LUC
CLN
44
Nguyễn Văn Thị
Xã Đại Minh
STT 77, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
1.805,0
LUC
CLN
45
Nguyễn Chí Thanh
Xã Đại Minh
STT 89, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
360,0
LUC
CLN
46
Phạm Viết Hùng
Xã Hán Đà
STT 25, phụ lục V,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
120,0
LUC
ONT
47
Lã Đức Vân
Xã Hán Đà
STT 23, phụ lục V,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
297,0
LUC
ONT
48
Đặng Văn Sự
Xã Hán Đà
STT 90, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
303,2
LUC
ONT
49
Phạm Văn Sửu
Xã Hán Đà
STT 18, Phụ lục IV
- NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
182,5
LUC
ONT
50
Lương Văn Dự
Xã Mông Sơn
STT 1, Phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
168,0
LUC
ONT
51
Nguyễn Xuân Đoàn
Xã Phú Thịnh
STT 27, Phụ lục V -
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
300,0
LUC
ONT
52
Hoàng Mạnh Hùng
Xã Phú Thịnh
STT 24, phụ lục
IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
125,0
LUC
ONT
53
Nguyễn Đình Thuyết
Xã Phú Thịnh
STT 22, phụ lục
IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
210,0
LUC
ONT
54
Hoàng Văn Huân
Xã Phúc Ninh
STT 71, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
350,0
LUC
ONT
55
Lục Quang Tường
Xã Vĩnh Kiên
STT 92, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
400,0
LUC
ONT
56
Thạch Xuân Huy
Xã Vĩnh Kiên
STT 31, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
316,0
LUC
ONT
57
Lưu Hữu Tuân
Xã Vĩnh Kiên
STT 32, Phụ lục V
- NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
387,0
LUC
ONT
58
Tạ Minh Chính
Xã Vũ Linh
STT 5, Phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
98,5
LUC
ONT
VII
Huyện Văn Yên
59
Nguyễn Thị San
TT Mậu A
STT 58, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ODT
60
Trần Thị Khuyên
TT Mậu A
STT 18, Phụ lục V
- NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
319,7
LUC
ODT
61
Ngô Quang Sơn
Xã Châu Quế Thượng
STT 52, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
241,2
LUC
ONT
62
Đặng Nho Vượng
Xã Đại Sơn
STT 5, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
393,2
LUC
ONT
63
Lý Kim Thọ
Xã Đại Sơn
STT 6, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
365,6
LUC
ONT
64
Phí Văn Tâm
Xã Đông Cuông
STT 51, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
400,0
LUC
ONT
65
Ngô Văn Ngọc
Xã Xuân Ái
STT 01, Phụ lục V
- NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
350,0
LUC
ONT
66
Nguyễn Văn Mạnh
Xã Xuân Ái
STT 59, Phụ lục V -
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
165,0
LUC
ONT
67
Nguyễn Văn Huy
Xã Xuân Ái
STT 60, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
148,0
LUC
ONT
68
Nguyễn Văn Phương
Xã Xuân Ái
STT 61, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
300,0
LUC
ONT
69
Nguyễn Văn Thể
Xã Yên Hợp
STT 02, Phụ lục V
- NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
400,0
LUC
ONT
70
Bùi Văn Tuất
Xã Mậu Đông
STT 49, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
379,3
LUC
ONT
71
Vũ Văn Thắng
Xã Mậu Đông
STT 8, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
393,5
LUC
ONT
72
Vũ Đình Toàn
Xã Yên Thái
STT 15, Phụ lục V
- NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
392,0
LUC
ONT
Tổng cộng
28.518,3
Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
49
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng