|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Cà Mau đến 2020
Số hiệu:
|
14/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Cà
Mau, ngày 08 tháng 12
năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách
và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa
IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau, ban
hành kèm theo Phụ lục số 01 và số 02.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016-2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) của tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông
qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiện
|
Phụ lục 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Quốc
gia phân bổ (ha)
|
Cấp
tỉnh xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
522.119
|
100
|
522.145
|
-26
|
522.119
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
460.730
|
88,24
|
452.002
|
6.681
|
458.683
|
87,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
102.219
|
19,58
|
92.940
|
-19.270
|
73.670
|
14,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
43.205
|
8,27
|
33.150
|
|
33.150
|
6,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.205
|
0,23
|
x
|
816
|
816
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
43.456
|
8,32
|
x
|
39.100
|
39.100
|
7,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
22.977
|
4,40
|
24.858
|
9.115
|
33.973
|
6,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
17.817
|
3,41
|
32.370
|
-8.199
|
24.171
|
4,63
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
48.995
|
9,38
|
61.190
|
30.595
|
91.785
|
17,58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
223.864
|
42,88
|
204.023
|
-9.556
|
194.467
|
37,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
80
|
0,02
|
86
|
0
|
86
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
56.498
|
10,82
|
65.534
|
-6.681
|
58.853
|
11,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.367
|
1,41
|
7.652
|
-5.140
|
2.512
|
0,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2.860
|
0,55
|
4.342
|
-2.093
|
2.249
|
0,43
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
211
|
0,04
|
1.207
|
|
1.207
|
0,23
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
0
|
0,00
|
x
|
539
|
539
|
0,10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
279
|
0,05
|
x
|
552
|
552
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
228
|
0,04
|
x
|
223
|
223
|
0,04
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.942
|
3,24
|
20.504
|
182
|
20.686
|
3,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
103
|
0,02
|
156
|
3
|
159
|
0,03
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
71
|
0,01
|
95
|
|
95
|
0,02
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
487
|
0,09
|
562
|
|
562
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
42
|
0,01
|
350
|
|
350
|
0,07
|
2.8
|
Đất có di tích, danh thắng
|
46
|
0,01
|
392
|
|
392
|
0,08
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
58
|
0,01
|
223
|
150
|
373
|
0,07
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.117
|
0,98
|
x
|
5.390
|
5.390
|
1,03
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.348
|
0,26
|
2.398
|
126
|
2.524
|
0,48
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
205
|
0,04
|
x
|
254
|
254
|
0,05
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
27
|
0,01
|
x
|
35
|
35
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
114
|
0,02
|
x
|
131
|
131
|
0,03
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
204
|
0,04
|
x
|
243
|
243
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4.890
|
0,94
|
4.609
|
-26
|
4.583
|
0,88
|
4
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
10.820
|
|
10.820
|
2,07
|
5
|
Đất đô thị*
|
29.252
|
5,60
|
37.715
|
|
37.715
|
7,22
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chi tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
đầu (2011-2015)
|
Kỳ
cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
13.961
|
5.505
|
8.456
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.234
|
357
|
877
|
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
102
|
21
|
81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1
|
|
1
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.183
|
1.316
|
1.867
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.181
|
381
|
800
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
849
|
575
|
274
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
2.304
|
1.861
|
443
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.185
|
990
|
4.195
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
109.492
|
77.275
|
32.217
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
277
|
|
277
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
10.065
|
|
10.065
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
20.158
|
|
20.158
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
0
|
|
0
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
245
|
|
245
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
18
|
3
|
15
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
3.315
|
3.128
|
187
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
17.600
|
16.330
|
1.270
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
78
|
|
78
|
Ghi chú: (*) Kết quả thực hiện đến
năm 2015
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
cuối (2011-2015)
|
Kỳ
cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
603
|
296
|
307
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
1
|
0
|
1.2
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
131
|
|
131
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
33
|
13
|
20
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
406
|
282
|
124
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
32
|
|
32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
483
|
483
|
0
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4
|
4
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
3
|
|
Phụ lục 2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích Quốc gia phân bổ
|
Diện
tích cấp tỉnh xác định
|
Tổng
diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm 2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)
+ (4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
522.145
|
-26
|
522.119
|
522.119
|
522.119
|
522.119
|
522.119
|
522.119
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
452.002
|
6.681
|
458.683
|
460.405
|
459.536
|
464.247
|
462.321
|
458.683
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
92.940
|
-19.270
|
73.670
|
102.192
|
100.132
|
93.850
|
83.684
|
73.670
|
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
33.150
|
|
33.150
|
43.205
|
43.136
|
40.932
|
36.646
|
33.150
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
x
|
816
|
816
|
1.205
|
1.205
|
1.062
|
816
|
816
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
x
|
39.100
|
39.100
|
43.303
|
43.084
|
42.736
|
39.719
|
39.100
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
61.190
|
30.595
|
91.785
|
48.996
|
49.049
|
57.670
|
69.722
|
91.785
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
24.858
|
9.115
|
33.973
|
22.957
|
22.985
|
23.510
|
25.626
|
33.973
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
32.370
|
-8.199
|
24.171
|
17.814
|
17.829
|
19.272
|
21.516
|
24.171
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
204.023
|
-9.556
|
194.467
|
223.681
|
224.988
|
225.856
|
220.538
|
194.467
|
1.8
|
Đất làm muối
|
86
|
0
|
86
|
80
|
86
|
86
|
86
|
86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65.534
|
-6.681
|
58.853
|
56.833
|
57.777
|
53.133
|
55.117
|
58.853
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.652
|
-5.140
|
2.512
|
7.372
|
7.549
|
2.490
|
2.497
|
2.512
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4.342
|
-2.093
|
2.249
|
2.863
|
2.805
|
1.802
|
1.803
|
2.249
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.207
|
0
|
1.207
|
221
|
264
|
504
|
670
|
1207
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
x
|
539
|
539
|
|
142
|
267
|
364
|
539
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
x
|
522
|
522
|
299
|
320
|
338
|
525
|
552
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
x
|
223
|
223
|
230
|
168
|
175
|
187
|
223
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
20.504
|
182
|
20.686
|
17.187
|
17.662
|
18.349
|
19.324
|
20.686
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
392
|
0
|
392
|
46
|
69
|
207
|
236
|
392
|
2.9
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
223
|
150
|
373
|
62
|
87
|
119
|
167
|
373
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
x
|
5.390
|
5.390
|
5.154
|
5.263
|
5.300
|
5.336
|
5.390
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2.398
|
126
|
2.524
|
1.358
|
1.381
|
1.468
|
1.850
|
2.524
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
x
|
254
|
254
|
205
|
210
|
223
|
233
|
254
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
x
|
35
|
35
|
27
|
27
|
34
|
35
|
35
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
x
|
131
|
131
|
114
|
116
|
123
|
127
|
131
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
x
|
243
|
243
|
204
|
210
|
220
|
235
|
243
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4.609
|
-26
|
4.583
|
4.881
|
4.805
|
4.739
|
4.680
|
4.583
|
4
|
Đất khu kinh tế (*)
|
10.820
|
|
10.820
|
|
|
10.820
|
10.820
|
10.820
|
5
|
Đất đô thị (*)
|
37.715
|
|
37.715
|
29.252
|
29.252
|
29.252
|
29.252
|
37.715
|
Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
(x) không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
8.456
|
335
|
948
|
1.453
|
1.984
|
3.736
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
877
|
27
|
121
|
149
|
262
|
318
|
|
Trong đó:- Đất chuyên trồng lúa nước
|
81
|
|
1
|
3
|
30
|
47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.867
|
153
|
242
|
399
|
329
|
744
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
800
|
20
|
13
|
136
|
89
|
542
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
274
|
5
|
10
|
6
|
250
|
2
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
443
|
1
|
152
|
9
|
132
|
150
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.195
|
129
|
410
|
753
|
943
|
1.959
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
32.217
|
|
1.939
|
8.758
|
10.960
|
10.560
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
277
|
|
22
|
49
|
80
|
126
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
10.065
|
|
100
|
3.707
|
4.144
|
2.113
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
20.158
|
|
1.817
|
4.599
|
5.880
|
7.862
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản.
|
245
|
|
|
|
245
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
187
|
|
|
187
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
15
|
|
|
15
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
1.270
|
|
|
200
|
611
|
459
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
78
|
|
77
|
1
|
0
|
|
3. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
307
|
10
|
75
|
66
|
59
|
97
|
1
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
131
|
1
|
4
|
36
|
36
|
54
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
20
|
|
20
|
|
|
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
124
|
2
|
25
|
30
|
23
|
44
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
32
|
6
|
26
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
2.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|