1. Tổng số dự án phải thu hồi đất của các huyện,
thành phố trong năm 2016 là: 470 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục
đích: 549,6594 ha. Trong đó:
- Diện tích các loại đất khác còn lại: 408,4849
ha.
3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai:
3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ
chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 68 dự
án.
3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 184 dự án.
3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui
chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 200 dự án.
3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập
trung: 18 dự án.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh
thông qua.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm
thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện
tích thuộc dự án (m2)
|
Trong đó
|
Nguồn vốn
(Văn bản pháp lý xác định nguồn vốn)
|
Ghi chú (Văn
bản thống nhất của các huyện, thành phố)
|
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
Đất khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
470
|
5.496.594
|
767.682
|
364.510
|
279.554
|
4.084.849
|
|
|
|
I
|
Dự án XD trụ sở
cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản
3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
Toàn tỉnh
|
68
|
409.858
|
300
|
97.495
|
4.493
|
307.570
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế Xã Chiềng
Khoang
|
Trạm Y tế xã
Chiềng Khoang
|
7.000
|
-
|
700
|
1.400
|
4.900
|
Vốn 30a
|
|
|
|
HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bon Phặng
|
Xã Bon Phặng
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
|
2
|
Hội trường huyện
Thuận Châu
|
TT
|
4.393
|
-
|
|
-
|
4.393
|
|
|
|
3
|
Di tích lịch sử
Kỳ Đài Thuận Châu + Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
TT huyện
|
20.000
|
-
|
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mường La
|
Huyện Mường La
|
600
|
-
|
|
-
|
600
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Trạm Thú y huyện Mường La
|
|
1.800
|
-
|
|
-
|
1.800
|
NT
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Cục thuế tỉnh Sơn La (địa điểm mới)
|
B.Mé Ban, P. Chiềng Cơi
|
6.380
|
-
|
4.000
|
-
|
2.380
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm
TP Sơn La
|
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi
|
3.300
|
-
|
3.300
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Nhà kho lưu chứa
thuốc Bảo vệ thực vật
|
Thành phố Sơn La
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
Nguồn
vốn cân đối bổ sung năm 2016
|
|
|
4
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ môi trường - Sở TNMT
|
P. Chiềng An
|
1.331
|
-
|
1.331
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Đài truyền thanh
- truyền hình thành phố
|
P. Chiềng
Sinh
|
7.000
|
-
|
|
-
|
7.000
|
Nguồn
vốn cân đối bổ sung năm 2016
|
|
|
6
|
Vườn hoa Công viên xã Chiềng Xôm
|
Bản Panh, xã Chiềng Xôm
|
1.400
|
300
|
1.100
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Công viên 26 -
10 giai đoạn 2
|
P. Quyết Thắng,
Tô Hiệu
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm hành
chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung diện tích phát sinh
35000 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)
|
Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
35.000
|
-
|
5.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện đa
khoa 500 giường tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
114.000
|
-
|
|
-
|
114.000
|
Vốn Trái phiếu
|
|
|
10
|
Bệnh viện Nội tiết
tỉnh Sơn La (bổ sung diện tich theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)
|
Phường Chiềng An
|
5.714
|
-
|
5.714
|
-
|
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
11
|
Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
Phường Chiềng An
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm thông
tin và khoa học công nghệ
|
Thành phố Sơn La
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
Đất trồng
lúa đã được chuyển mục đích tại Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
|
13
|
Mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng An
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc
của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La
|
B. Buổn, phường
Chiềng Cơi
|
5.650
|
|
5.650
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trạm Khuyến nông Sông Mã
|
Huyện Sông Mã
|
572
|
-
|
|
-
|
572
|
Vốn bổ sung cân đối
|
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
|
Xã Chiềng Cang
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
NT
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy
HĐND, UBND
|
Xã Huổi Một
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
NT
|
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
|
Xã Pú Bẩu
|
720
|
-
|
|
-
|
720
|
NT
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Đứa
Mòn
|
Xã Đứa Mòn
|
600
|
-
|
|
-
|
600
|
NT
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Chiềng
Phung
|
Xã Chiềng Phung
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã Chiềng
Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Mường
Hung
|
Xã Mường Hung
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Bó
Sinh
|
Xã Bó Sinh
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
Ngân
sách chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện
|
Huyện Mai Sơn
|
1.073
|
-
|
|
-
|
1.073
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Trụ sở Xã Chiềng Mai
|
Xã Chiềng Mai
|
701
|
-
|
|
-
|
701
|
Vốn TĐC
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
Xã Chiềng Kheo
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Mung
|
Xã Chiềng Mung
|
10.776
|
-
|
|
-
|
10.776
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
HUYỆN YÊN
CHÂU
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trạm Bảo vệ thực vật huyện
|
Huyện Yên Châu
|
806
|
-
|
|
-
|
806
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Trạm y tế Xã Xã
Phiêng Khoài
|
Xã Phiêng Khoài
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC
CHÂU
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Mường
Sang
|
Xã Mường Sang
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
Biên bản
làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số
1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Mộc Châu
|
TTMC
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Chiềng
Khừa
|
Chiềng Khừa
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
Lóng Sập
|
Xã Lóng Sập
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Quy
Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Tân
Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
8
|
Trụ sở xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
9
|
Trụ sở xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
10
|
Trụ sở xã Đông
Sang
|
Xã Đông Sang
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
11
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND- UBND TTNT Mộc Châu
|
TTNTMC
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
12
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND- UBND xã Phiêng Luông
|
Xã Phiêng Luông
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
13
|
Trụ sở các cơ
quan khối nông, lâm nghiệp
|
TTMC
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
14
|
Trụ sở Kho Bạc
nhà nước huyện gắn với xây dựng tổ hợp dịch vụ
|
Thị trấn Mộc Châu
|
3.600
|
-
|
|
-
|
3.600
|
|
|
15
|
Công viên khu
ngã ba đường mới (khách sạn Mường Thanh)
|
TTNTMC
|
30.000
|
-
|
|
-
|
30.000
|
|
|
16
|
Tôn tạo các điểm
thăm quan du lịch + DT lịch sử
|
Mộc Châu
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
17
|
Công
viên cây xanh tiểu khu 14
|
TTMC
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trạm Bảo vệ thực vật huyện
|
Huyện Bắc Yên
|
542
|
-
|
|
-
|
542
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Trụ sở bảo hiểm
Xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014)
|
Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên
|
450
|
-
|
|
450
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã
|
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban
|
5.200
|
-
|
5.200
|
-
|
|
Nông thôn mới
|
|
4
|
Trạm y tế Xã
Chim Vàn
|
Bản Vàn, xã Chim Vàn
|
4.500
|
-
|
|
-
|
4.500
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã
|
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
|
2.643
|
-
|
|
2.643
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Xã Huy Bắc
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
|
VKSND tối cao
|
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp
|
Huyện Sốp Cộp
|
850
|
-
|
|
-
|
850
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
Công
văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và Tờ trình số
4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông Sốp Cộp
|
Huyện Sốp Cộp
|
2.295
|
-
|
|
-
|
2.295
|
NT
|
|
3
|
Nhà làm việc Trạm thú y Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
800
|
-
|
|
-
|
800
|
|
|
4
|
Trạm y tế Xã Nậm
Lạnh
|
Xã Nậm Lạnh
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
5
|
Trung tâm y tế
huyện
|
Xã Sốp Cộp
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
6
|
TT bồi dưỡng
chính trị huyện
|
Xã Sốp Cộp
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
TT hành
chính, chính trị huyện
|
13.000
|
-
|
|
-
|
13.000
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế Xã Suối
Bàng
|
Xã Suối Bàng
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình (cột thu, phát sóng, nhà trạm phát lại và đường lên trạm Đài Truyền
thanh - Truyền hình)
|
Trung tâm
hành chính, chính trị huyện
|
3.712
|
-
|
|
-
|
3.712
|
|
|
II
|
Dự án XD kết
cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
Toàn tỉnh
|
184
|
3.348.697
|
320.962
|
111.305
|
124.391
|
2.792.039
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GT bản Lỷ
- Phỏng Lái (Thuận Châu)
|
Xã Chiềng
Khoang
|
60.000
|
6.000
|
6.000
|
36.000
|
12.000
|
Vốn 30a
|
|
|
2
|
Đường bản Hậu -
Chiềng Pha (Thuận Châu)
|
Xã Chiềng
Khoang
|
60.000
|
6.000
|
6.000
|
36.000
|
12.000
|
Nông thôn mới
|
|
3
|
Thuỷ lợi bản Huổi
Tèo
|
Xã Mường Giôn
|
16.521
|
3.304
|
1.652
|
3.304
|
8.261
|
Chương trình 135
|
|
4
|
Thủy lợi Nà Mùn
|
Xã Chiềng Khay
|
6.000
|
-
|
2.100
|
2.700
|
1.200
|
Chương trình 135
|
|
5
|
Thủy lợi Có
Luông (Nâng cấp)
|
Xã Chiềng Khay
|
12.000
|
-
|
4.200
|
5.400
|
2.400
|
Chương trình 135
|
|
6
|
Nước sinh hoạt bản
Hậu (Phiêng Mẩy)
|
Xã Chiềng
Khoang
|
4.561
|
912
|
456
|
912
|
2.281
|
Nông thôn mới
|
|
7
|
Thủy lợi điểm
TĐC Huổi Pha
|
Xã Cà Nàng
|
115.000
|
|
|
|
115.000
|
Vốn TĐC
|
|
8
|
Công trình bến
đò điểm TĐC Pú Hay 2
|
Xã Chiềng Bằng
|
42.000
|
|
|
|
42.000
|
Vốn TĐC
|
|
9
|
Điện sinh hoạt bản
Co Que Xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
24.000
|
5.000
|
3.000
|
8.000
|
8.000
|
Chương trình 135
|
|
10
|
Bãi chôn lấp rác thải xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giàng
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
|
Vốn
xây dựng cơ bản tập trung ngân sách huyện
|
|
11
|
Công trình hỗ trợ
dịch vụ du lịch vùng TĐC TĐSL
|
Xã Chiềng Ơn
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
Vốn TĐC
|
|
|
HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu qua suối bản Pom Khoảng A, B và trường THCS Chiềng
Bôm
|
Xã Chiềng Bôm
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Cầu qua suối bản Nà Lét, Nà Trạng và trường THCS Chiềng
Bôm
|
Xã Chiềng Bôm
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Cầu tràn qua suối
Huổi Lai bản Mảy
|
Xã Chiềng Pấc
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Cầu tràn đi NVH bản Lảy và cầu tràn đi trường học bản
Lảy, xã Bon Phặng
|
Xã Bon Phặng
|
12.000
|
-
|
|
-
|
12.000
|
|
|
|
5
|
Cầu qua suối tuyến đường nội bản Co Trạng
|
Xã Bon Phặng
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Cầu Tà Lọng, xã Chiềng Pấc
|
Xã Chiềng Pấc
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Cầu qua suối bản Mé
|
Xã Bon Phặng
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
|
8
|
Cầu treo qua suối Nậm Bám
|
Xã Mường Bám
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Cầu bê tông bản Cang Kéo
|
Xã Mường É
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Thủy lợi Phai Boi 2 (khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
Xã Chiềng Ly
|
16.000
|
-
|
16.000
|
-
|
|
Nguồn
vốn cân đối bổ sung
năm 2016
|
|
|
11
|
Thủy lợi Co Trạng (khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
Xã Bon Phặng
|
13.500
|
-
|
13.500
|
-
|
|
Nguồn
vốn cân đối bổ sung năm 2016
|
|
|
12
|
Cầu vào trường
THCS Bon Phặng
|
Xã Bon Phặng
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Đường vào trụ sở UBND xã
|
Xã Tông Cọ
|
3.500
|
-
|
|
-
|
3.500
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông bản Chà Lạy A
|
Xã Co Mạ
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
15
|
Thủy lợi Nà Noong, bản Lập
|
Xã Phổng Lập
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Thủy lợi phai Nốm (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Chiềng Pấc
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
17
|
Thủy lợi phai
Có (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Chiềng Pấc
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
18
|
Thủy lợi phai Nà Man (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Tông Lạnh
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
19
|
Thủy lợi Lót Măn, xã Bó Mười
|
Xã Bó Mười
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
20
|
Thủy lợi bản Lọng
Lầu, xã Nậm Lầu
|
Xã Nậm Lầu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
21
|
Thủy lợi bản
Biên (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Nậm Lầu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
22
|
Thủy lợi bản
Phúc (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Nậm Lầu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
23
|
Thủy lợi bản Nà Cẩu - Nà Hát
|
Mường Bám
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
24
|
Thủy lợi Phai Dòi
|
Xã Thôm Mòn
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
|
25
|
Thủy lợi bản Mùa, xã Chiềng Ngàm
|
Chiềng Ngàm
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
|
26
|
Thủy lợi Lọng Phặng, xã Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
|
|
|
27
|
Thủy lợi phai Hang, xã Mường Khiêng
|
Xã Mường
Khiêng
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
|
|
|
28
|
Dự án thoát lũ
Suối Dòn khu vực TT
|
Xã Tông Lạnh
|
25.744
|
-
|
11.240
|
-
|
14.504
|
|
|
|
29
|
Kênh mương nội đồng bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm
|
Xã Tông Cọ
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
|
30
|
DA Mương thoát
lũ khu dân cư điểm TĐC Bắc Cường
|
Xã Bon Phặng
|
8.034
|
-
|
511
|
-
|
7.523
|
|
|
|
31
|
Điện SH bản Hua
Ngáy, xã Pá Lông
|
Xã Pá Lông
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
32
|
Điện sinh hoạt bản Nong Ten
|
Xã Nậm Lầu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
33
|
Điện sinh hoạt bản Bôm Kham
|
Chiềng Bôm
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp điện SH bản Nong Lay
|
Xã Nong Lay
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp điện SH bản Dẹ A
|
Xã Tông Lạnh
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
36
|
Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn
|
Xã Púng Tra
|
35.000
|
-
|
|
-
|
35.000
|
Nguồn
vốn cân đối bổ sung năm 2016
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ
Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái
|
Xã Ngọc Chiến
|
35.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Cấp điện điểm định
canh định cư tập trung bản lọng Bong, Xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Xã Hua Trai
|
1.400
|
400
|
200
|
-
|
800
|
Nguồn vốn ĐCĐC
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Lê Đức
Thọ, thành phố Sơn La (cải tạo, sửa chữa)
|
Thành phố Sơn La
|
71
|
-
|
|
-
|
71
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông
từ điểm tái định cư bản Tam, Xã Chiềng Đen đi Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu
|
Xã Chiềng Đen
|
30.000
|
-
|
10.000
|
-
|
20.000
|
Đề án ổn
định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường từ QL6 đến điểm tái định
cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh
|
Tổ 2, tổ 8, phường Chiềng Sinh
|
2.364
|
-
|
|
-
|
2.364
|
|
|
|
4
|
Hệ thống thủy lợi
(mương, phai) của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La)
|
Xã Chiềng Cọ
|
35.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
20.000
|
Đề án ổn
định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
|
|
5
|
Dự án kênh thoát
lũ khu dân cư Giẳng Lắc
|
B.Giẳng Lắc,
p. Quyết Thắng
|
2.400
|
-
|
2.400
|
-
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đến trung
tâm Xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En
|
Xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En
|
100.000
|
-
|
|
-
|
100.000
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Lê Văn Tám
|
TT Sông Mã
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
3
|
Thủy lợi phai Huổi
Ỏi bản Kéo
|
Xã Huổi Một
|
1.400
|
-
|
700
|
500
|
200
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi bản Nà
Lằn, xã Nậm Ty
|
Xã Nậm Ty
|
1.200
|
-
|
700
|
300
|
200
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi bản Nà
Dòn
|
Xã Mường Cai
|
500
|
|
500
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Thủy lợi bản
Sàng, xã Mường Lầm
|
Xã Mường Lầm
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở
bờ Sông Mã bảo vệ TT Sông Mã giai đoạn 1
|
Huyện Sông Mã
|
20.000
|
-
|
|
-
|
20.000
|
Chương trình mục tiêu
|
|
|
8
|
Nước sinh hoạt bản
Pha Hặp (khu ở mới)
|
Xã Pú Bẩu
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
9
|
Nước sinh hoạt bản
Tin Tốc xã Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
10
|
Chôn lấp và xử
lý chất thải
|
B.Co Kiểng Xã Huổi Một
|
57.800
|
-
|
|
-
|
57.800
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên, xã Mường Bon hạng
mục bổ sung cầu treo
|
B. Xa Căn, xã Mường Bon
|
1.200
|
-
|
200
|
-
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót
|
6.500
|
3.000
|
|
-
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi
|
B. Ý Lường, B.Tra Xã Chiềng
Lương
|
3.200
|
1.000
|
|
-
|
2.200
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9)
|
Xã Cò Nòi, xã Nà Bó
|
3.999
|
-
|
606
|
3.393
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2)
|
Xã Chiềng Lương
|
640
|
-
|
640
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Quốc
lộ 6 đi Xã Hát Lót
|
Xã Hát Lót
|
12.809
|
-
|
|
-
|
12.809
|
|
|
|
7
|
Đường
giao thông nôn thôn bản Lù - Phiêng Nọi
|
Xã Chiềng Lương
|
9.000
|
-
|
|
-
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Đường GTNT bản Ít Hò -
Sam Ta
|
Xã Chiềng Chung
|
15.000
|
-
|
|
-
|
15.000
|
Vốn Chương trình 135
|
|
|
9
|
Đường
GTNT bản Nghịu - bản Nam - Sam Ta - Ít Hò - bản Mé
|
Xã Chiềng Chung
|
17.000
|
-
|
|
-
|
17.000
|
Vốn Chương trình 135
|
|
|
10
|
Đường
GTNT nội bản Ta Lúc
|
Xã Nà Ớt
|
1.200
|
-
|
|
-
|
1.200
|
Vốn Chương trình 135
|
|
|
11
|
Đường
GTNT Nà Mòn - Ta Vắt
|
Xã Nà Ớt
|
17.000
|
-
|
|
-
|
17.000
|
Vốn Chương trình 135
|
|
|
12
|
Đường
giao thông nông thôn Há Sét - Huổi Kẹt, xã Nà Ớt
|
Bản Há Sét, Huổi Kẹt
|
1.200
|
-
|
|
-
|
1.200
|
|
|
|
13
|
Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai
|
Bản Cáy Ton
|
7.500
|
-
|
|
-
|
7.500
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó Lý
|
Xã Chiềng Sung
|
12.000
|
-
|
|
-
|
12.000
|
|
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn Huổi Sàng - Phiêng Khá
|
Xã Chiềng Nơi
|
13.000
|
-
|
|
-
|
13.000
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng
|
Xã Phiêng Pằn
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
17
|
Đường giao thông nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã
|
Xã Tà Hộc
|
16.000
|
-
|
|
-
|
16.000
|
|
|
|
18
|
Đường giao thông nông thôn bản Khiềng - Nà Lằn
|
Xã Chiềng Ve
|
17.000
|
-
|
|
-
|
17.000
|
|
|
|
19
|
Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo
|
Xã Chiềng Kheo
|
11.000
|
-
|
|
-
|
11.000
|
|
|
|
20
|
Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu
|
Xã Phiêng Cằm
|
15.000
|
-
|
|
-
|
15.000
|
|
|
|
21
|
Cầu treo tiểu khu 13 thị
trấn Hát Lót
|
TT Hát Lót
|
143
|
-
|
|
-
|
143
|
|
|
|
22
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai, xã Mường Bằng
huyện Mai Sơn
|
Bản Sẳng
|
2.100
|
-
|
2.000
|
-
|
100
|
|
|
|
Bản Cắp
|
1.200
|
-
|
500
|
200
|
500
|
|
|
|
Bản Bó
|
1.000
|
-
|
200
|
100
|
700
|
|
|
|
Bản Bằng
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
Bản Co Trai
|
1.400
|
-
|
|
-
|
1.400
|
|
|
|
23
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn
|
Bản Nà Lúa, Sài Lương, xã
Chiềng Chăn
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
Vốn TĐC
|
|
|
24
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi
|
Bản Chi, xã Chiềng Lương
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
Vốn TĐC
|
|
|
25
|
Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong
|
Bản Chăm Viên
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
|
|
|
26
|
Thủy lợi bản Mé,
xã Chiềng Chung
|
Xã Chiềng Chung
|
12.000
|
|
|
-
|
12.000
|
|
|
|
27
|
Dự án cấp nước Hồ Tiền Phong
|
Xã Hát Lót
|
72.000
|
40.000
|
|
12.000
|
20.000
|
Vốn Chính phủ
|
|
|
28
|
Công ty Cổ phần
cấp nước Sơn La
|
Xã Chiềng Mung
|
9.000
|
|
|
-
|
9.000
|
Vốn Công ty
cấp nước Sơn La
|
|
|
29
|
Đường dây 110kv
Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với NQ số 125/NQ-HĐND ngày
06/7/2015)
|
Xã Chiềng
Sung, Mường Bằng, Mường Bon
|
6.440
|
905
|
|
182
|
5.353
|
|
|
|
30
|
Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương
|
bản Mờn, Xã Chiềng Lương
|
339
|
-
|
|
-
|
339
|
|
|
|
31
|
Nhà trực điện cụm
xã Phiêng Cằm
|
Nong Tàu Thái
|
540
|
-
|
|
-
|
540
|
|
|
|
32
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn
2016 - 2020
|
Xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
|
|
|
33
|
Đường dây và Trạm
biến áp 110Kv Mai Sơn
|
Xã Nà Bó
|
6.865
|
-
|
|
-
|
6.865
|
Quyết
định số 554/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2015 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc duyệt
danh mục dự án cải tạo lưới điện phân phối các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn
1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW)
|
|
|
Xã Mường Bon
|
1.271
|
|
|
-
|
1.271
|
|
|
TT Hát Lót
|
293
|
|
|
-
|
293
|
|
|
Xã Cò Nòi
|
488
|
|
|
-
|
488
|
|
|
34
|
Các công trình chống quá tải hàng năm
|
Toàn huyện
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
35
|
Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương
|
bản Mờn, xã Chiềng Lương
|
339
|
-
|
|
-
|
339
|
|
|
|
36
|
Nhà trực điện cụm
xã Phiêng Cằm
|
Nong Tàu Thái
|
540
|
-
|
|
-
|
540
|
|
|
|
|
HUYỆN YÊN
CHÂU
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
đến điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa)
|
Xã Tú Nang
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
2
|
Đường nội bộ,
san nền điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa )
|
Xã Tú Nang
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
3
|
Đường TL 103 -
điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa)
|
Xã Lóng Phiêng
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
4
|
Đường vào điểm
TĐC Hốc Thông (khắc phục sửa chữa)
|
Xã Phiêng Khoài
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
5
|
Đường QL6 - bản
Chiềng Thi, xã Chiềng Pằn
|
Xã Chiềng Pằn
|
41.000
|
-
|
|
-
|
41.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường
104 - A La, Suối Cút, Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
81.000
|
-
|
|
-
|
81.000
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường
103 - Co Mon, xã Phiêng Khoài
|
Xã Phiêng Khoài
|
10.800
|
-
|
|
-
|
10.800
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường
103 - bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng
|
Xã Lóng Phiêng
|
81.000
|
-
|
|
-
|
81.000
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường QL6-Na Pản
|
Xã Chiềng Đông
|
5.500
|
|
500
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt
điểm TĐC Huổi Hoi (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến)
|
Xã Tú Nang
|
8.000
|
-
|
|
-
|
8.000
|
|
|
|
11
|
Cấp nước SH điểm
TĐC Nậm Rắng (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến)
|
Xã Lóng Phiêng
|
7.000
|
-
|
|
-
|
7.000
|
|
|
|
12
|
Thủy điện Tô
Buông (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND)
|
Xã Tú Nang
|
50.300
|
-
|
|
-
|
50.300
|
|
|
|
13
|
Thủy điện Đông
Khùa (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND)
|
Xã Tú Nang
|
23.300
|
-
|
3.000
|
3.000
|
17.300
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC
CHÂU
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu (đường GTNT loại A) xã Quy
Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
110.700
|
-
|
|
-
|
110.700
|
|
Biên bản
làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số
1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
2
|
Đường từ Quốc lộ
43 vào TT xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
60.000
|
20.000
|
|
-
|
40.000
|
Vốn Tái định cư
|
|
3
|
Đường giao thông
từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016)
|
Xã Quy Hướng
|
60.000
|
10.000
|
|
-
|
50.000
|
|
|
4
|
Đường xã Tân Lập
(bản Dọi) đến TT xã Tà Lại
|
Xã Tân Hợp, Tà Lại
|
49.500
|
-
|
|
5.200
|
44.300
|
|
|
5
|
Mở rộng đường Lò
Văn Giá (Đoạn từ QL 43 đến trường THPT Thảo Nguyên)
|
TTNTMC
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
|
6
|
Đường giao thông
tiểu khu Nhà nghỉ - TK 32, TT Nông trường Mộc Châu
|
TTNTMC
|
2.700
|
-
|
|
-
|
2.700
|
|
|
7
|
Đường xã Tân Lập
(Bản Dọi) - trung tâm xã Tân Hợp
|
Xã Tân Lập, xã Tân Hợp
|
79.200
|
-
|
|
-
|
79.200
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường từ ngã ba chợ trung tâm TT Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản
Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và nâng cấp hạ tầng
đường giao thông đô thị Mộc Châu
|
TTMC, xã Đông Sang
|
172.710
|
-
|
|
-
|
172.710
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
đường xã Nà Mường - xã Quy Hướng
|
Xã Nà Mường, Quy Hướng
|
153.000
|
-
|
|
-
|
153.000
|
|
|
10
|
Đường xã Mường
Sang - Chiềng Khừa, Chiềng Tương (Yên Châu)
|
Xã Mường
Sang, Chiềng Khừa, Chiềng Tương
|
121.500
|
-
|
|
-
|
121.500
|
|
|
11
|
Đường giao thông
từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
45.500
|
-
|
|
-
|
45.500
|
|
|
12
|
Đường từ xã Chiềng
Sơn đi khu du lịch sinh thái Pha Luông
|
Xã Chiềng Sơn
|
63.000
|
-
|
|
-
|
63.000
|
|
|
13
|
Đường nội bộ điểm
TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
3.220
|
-
|
|
-
|
3.220
|
|
|
14
|
Đường nội bộ +
san nền nhà điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường
|
Xã Quy Hướng
|
67.375
|
-
|
|
-
|
67.375
|
|
|
15
|
Đường giao thông
tỉnh lộ 102 - tiểu khu 10, xã Chiềng Sơn
|
Xã Quy Hướng
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
16
|
Cầu treo Suối
Giăng 1, xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
100
|
-
|
|
-
|
100
|
|
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt
tại bản Tà Số, xã Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
2.100
|
-
|
|
-
|
2.100
|
|
|
18
|
Nước sinh hoạt khu TĐC Suối Cáu 2
|
Xã Quy Hướng
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
19
|
Nước sinh hoạt
điểm TĐC Pa Nay
|
Xã Nà Mường
|
850
|
-
|
|
-
|
850
|
|
|
20
|
Nước sinh hoạt bản
Phiêng Tiến
|
Xã Phiêng Luông
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
|
|
21
|
Công trình nước
sinh hoạt bản Sam Kha (sửa chữa, cải tạo)
|
Xã Tân Lập
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
22
|
Thủy lợi bản
Cóc, xã Đông Sang
|
Xã Đông Sang
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
23
|
Kênh thoát lũ xã
Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
24
|
Đập Cọ Lắm bản Vặt,
xã Mường Sang
|
Xã
Mường Sang
|
8.000
|
-
|
|
-
|
8.000
|
|
|
25
|
Thủy lợi bản Cang, xã Chiềng Khừa
|
Xã Chiềng Khừa
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
|
|
26
|
Thủy lợi bản
Hong Húa, xa Xã Lóng Sập
|
Xã Lóng Sập
|
2.900
|
-
|
|
-
|
2.900
|
|
|
27
|
Công trình thuỷ
lợi bản Lòng Hồ
|
Xã Tà Lại
|
3.600
|
-
|
|
-
|
3.600
|
|
|
28
|
Công trình thủy
lợi Nà Sánh, xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
|
29
|
Hệ thống điện điểm
TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016)
|
Xã Quy Hướng
|
30.000
|
10.000
|
|
-
|
20.000
|
|
|
30
|
Hệ thống điện điểm
TĐC Pa Lay
|
Xã Nà Mường
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
|
Vốn Tái định cư
|
|
31
|
Cấp điện sinh hoạt
điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
32
|
Hệ thống xử lý
chất thải bệnh viện đa khoa huyện
|
TTMC
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
33
|
Xử lý rác thải
huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
TTMC
|
20.000
|
-
|
|
-
|
20.000
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
liên bản
|
Xã Chim Vàn
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Mở mới đường vào
Điểm TĐC Tà Lành
|
B. Mõm Bò, Chiềng Sại
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
Ổn định
dân cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
3
|
Mở mới đường vào
Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy
|
Bản Mong, xã Song Pe
|
44.141
|
38.141
|
|
-
|
6.000
|
NT
|
|
|
4
|
Công trình thủy
lợi
|
Xã Chim Vàn
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
5
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm
|
Bản Vàn, xã Chim Vàn
|
4.500
|
|
500
|
-
|
4.000
|
Ổn định
dân cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
6
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
NT
|
|
|
7
|
Công trình thủy
lợi Bản Cải A
|
Xã Chim Vàn
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm
|
Bản Nguồn, xã Song Pe
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
Ổn định
dân cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
9
|
Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De
|
Bản Ngậm, xã Song Pe
|
3.500
|
-
|
|
200
|
3.300
|
NT
|
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy
|
Bản Mong, xã Song Pe
|
3.500
|
-
|
|
-
|
3.500
|
NT
|
|
|
11
|
Nước sinh hoạt
Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong
|
B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
NT
|
|
|
12
|
Nước sinh hoạt Điểm
TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà
|
B. Khoa, xã Mường Khoa
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
NT
|
|
|
13
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nong Lươm
|
B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
|
3.500
|
-
|
500
|
-
|
3.000
|
NT
|
|
|
14
|
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Tà Lành
|
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
|
4.500
|
-
|
500
|
-
|
4.000
|
NT
|
|
|
15
|
CT điện sinh hoạt
Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm
|
Bản Vàn, xã Chim Vàn
|
2.500
|
|
|
-
|
2.500
|
NT
|
|
|
16
|
CT điện sinh hoạt
Điểm TĐC Cành De
|
Bản Ngậm, xã Song Pe
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
NT
|
|
|
17
|
Điện sinh hoạt
Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong
|
B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
NT
|
|
|
18
|
Điện SH Điểm TĐC
Co Đứa - Nà Một
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
2.500
|
-
|
|
-
|
2.500
|
NT
|
|
|
19
|
Điện sinh hoạt
Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà
|
B.Khoa, xã Mường Khoa
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
NT
|
|
|
20
|
Điện SH Điểm TĐC
Nong Lươm
|
B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
NT
|
|
|
21
|
Điện SH Điểm TĐC
Tà Lành
|
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
NT
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung
tâm Xã Huy Thượng
|
Xã Huy Thượng
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
Chường trình giảm nghèo bền vững
|
Công văn số
290/HĐND ngày 04/12/2015 và Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của UBND
huyện Phù Yên
|
|
2
|
Đường vào khu vui chơi giải trí
|
Xã Huy Thượng
|
4.800
|
-
|
|
-
|
4.800
|
|
3
|
Đường vào khu sản xuất bản Núi Hồng
|
Xã Huy Thượng
|
32.000
|
-
|
|
-
|
32.000
|
|
4
|
Đường vào khu sản xuất bản Suối Cù
|
Xã Huy Tân
|
16.000
|
-
|
|
-
|
16.000
|
|
5
|
Đường vào khu sản xuất bản Vàng A + Vàng B
|
Xã Đá Đỏ
|
60.000
|
-
|
|
-
|
60.000
|
|
6
|
Đường vào khu sản xuất bản Suối Tiếu
|
Xã Đá Đỏ
|
18.000
|
-
|
|
-
|
18.000
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang - Khoai Lềnh
|
Mường Thải
|
25.000
|
-
|
|
-
|
25.000
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Rằn A - Kim Bon
|
Kim Bon
|
25.000
|
-
|
|
-
|
25.000
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Chèo A - Chèo B
|
Suối Bau
|
20.000
|
-
|
|
-
|
20.000
|
|
10
|
Đường vào khu sản xuất Đá Mài 1,2,3
|
Nam Phong
|
60.000
|
-
|
|
-
|
60.000
|
|
11
|
Nâng cấp đường tứ Suối Bau đi Sập Xa
|
Suối Bau
|
36.000
|
-
|
|
-
|
36.000
|
Vốn chương
trình phát triển KT-XH các vùng
|
|
12
|
Nâng cấp từ bản
Pa Xã Tường Tiến đi Kim Bon
|
Tường Tiến - Kim Bon
|
22.000
|
-
|
|
-
|
22.000
|
Ngân sách tỉnh
|
|
13
|
Cải tạo hồ Bản Lềm
|
Xã Huy Tân
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
|
Ngân sách TƯ
|
|
14
|
Hệ thống thủy lợi bản Khảo 1
|
Xã Tường Hạ
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
Nông thôn mới
|
|
15
|
Dự án thủy điện
Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
149.100
|
138.300
|
|
-
|
10.800
|
Vốn Doanh nghiệp
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống kè suối
trung tâm hành chính huyện
|
Xã Sốp Cộp
|
20.000
|
-
|
|
-
|
20.000
|
|
Công
văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và TT số 4337/TTr-UBND ngày
02/12/2015 của UBND huyện Sốp Cộp
|
|
2
|
Khu chôn lấp xử
lý chất thải
|
Xã Sốp Cộp
|
110.000
|
-
|
|
-
|
110.000
|
|
|
III
|
Dự án XD công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật
ĐĐ)
|
|
|
Tổng cộng
|
200
|
1.194.824
|
440.920
|
61.325
|
64.568
|
628.012
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại bản Huổi Tăm Xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
39.000
|
3.000
|
3.000
|
15.000
|
18.000
|
Nông
thôn mới
|
|
|
2
|
Nhà văn hoá TT
xã Chiềng Khoang + HM phụ trợ
|
Xã Chiềng
Khoang
|
1.500
|
-
|
150
|
300
|
1.050
|
Nông
thôn mới
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản
Nậm Ngùa
|
Xã Chiềng Khay
|
400
|
|
|
-
|
400
|
Nông
thôn mới
|
|
|
4
|
Xây dựng Chợ TT xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng
Khoang
|
5.000
|
-
|
500
|
1.000
|
3.500
|
Vốn 30a
|
|
|
5
|
Xây
dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh
|
Pắc Ma - Pha Khinh
|
5.011
|
-
|
501
|
1.002
|
3.508
|
Vốn 30a
|
|
|
6
|
Lớp học cắm bản
điểm TĐC bản Lạn
|
Xã Nậm Ét
|
900
|
|
|
|
900
|
Vốn TĐC
|
|
|
|
HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA Sắp xếp dân
cư vùng thiên tai tại bản xã Phiêng Luông
|
Xã Phỏng Lái
|
65.698
|
11.846
|
|
-
|
53.852
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Pha
|
Xã Chiềng Pha
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Thôm Mòn
|
Xã Thôm Mòn
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã Phổng Lăng
|
Xã Phổng Lăng
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa bản Đông Hưng
|
Xã Muổi Nọi
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa bản Nong Ten
|
Xã Nậm Lầu
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa bản Nưa
|
Xã Chiềng La
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa bản Mùa
|
Xã Chiềng Ngàm
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa bản Hướn Kho
|
Xã Chiềng La
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Ly
|
Xã Chiềng Ly
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa bản Hiên
|
Xã Liệp Tè
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa bản Nà Liềm
|
Xã Phổng Lập
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa bản Pá Sàng
|
Xã Phổng Lập
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa bản Lọng Cu
|
Xã Bó Mười
|
1.500
|
-
|
|
-
|
1.500
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa bản Đon
|
Xã Chiềng Pấc
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa bản Huổi Tát
|
Xã Chiềng Pha
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa bản Nà Lọ
|
Xã Phổng Lăng
|
450
|
-
|
|
-
|
450
|
|
|
|
19
|
Lớp học Mầm
non 4 phòng Liệp Tè
|
Xã Liệp Tè
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
20
|
Nhà lớp học 2 phòng trường Tiểu học Tông Lạnh 1
|
Xã Tông Lạnh
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
21
|
Nhà lớp học 4 phòng Trường THCS Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
|
22
|
Nhà lớp học 3 phòng học trường TH Bó Mười A
|
Xã Bó Mười
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
23
|
Nhà lớp học 2 phòng Trường Mầm non
|
Xã Mường
Khiêng
|
750
|
-
|
|
-
|
750
|
|
|
|
24
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
TT huyện
|
12.068
|
-
|
|
-
|
12.068
|
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, xã Nặm Păm, huyện Mường La
|
Xã Nặm Păm
|
33.453
|
-
|
19.983
|
|
13.470
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt, xã Mường Chùm
|
Xã Mường Chùm
|
20.200
|
-
|
2.000
|
|
18.200
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp (thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong
Lạnh, xã Chiềng Đen)
|
Xã Chiềng Đen
|
44.200
|
44.200
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Khu TĐC sạt lở đất
xã Chiềng Cọ
|
B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ
|
12.000
|
-
|
12.000
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Chợ Chiềng Sinh (bổ
sung diện tích so với NQ số 111/NQ-HĐND)
|
Bản Ban, Bản Lay, phường Chiềng Sinh
|
17.000
|
-
|
17.000
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Trường Trung cấp
Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích so với Công văn số 477/TTg-KTN ngày
08/4/2015)
|
Bản Thẳm, P. Chiềng Sinh
|
26.000
|
26.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học tiểu
học bản Híp
|
Xã Chiềng
Khương
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Kè trường THCS +
Trường tiểu học
|
Xã Mường Cai
|
600
|
-
|
|
-
|
600
|
NT
|
|
|
3
|
Nhà lớp học mầm
non bản Hát Sét
|
Xã Chiềng Cang
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
4
|
Nhà lớp học tiểu
học bản Ít Lót
|
Xã Chiềng Cang
|
700
|
-
|
|
-
|
700
|
NT
|
|
|
5
|
Nhà lớp tiểu học
bản Nậm Pù A
|
Xã Huổi Một
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
NT
|
|
|
6
|
Nhà lớp tiểu học
bản Túp Phạ B
|
Xã Huổi Một
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
NT
|
|
|
7
|
Nhà lớp học mầm non bản Huổi Tình
|
Xã Bó Sinh
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
NT
|
|
|
8
|
Nhà lớp học Tiểu
học Háng Xía
|
Xã Pú Bẩu
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
NT
|
|
|
9
|
Nhà lớp học Tiểu
học bản Huổi Mòn
|
Xã Chiềng
Khoong
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
NT
|
|
|
10
|
Nhà lớp học Tiểu
học bản Bướm Ỏ
|
Xã Chiềng
Khoong
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
NT
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa bản
Huổi Cuống
|
Xã Chiềng Cang
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa bản Sai xã Mường Sai
|
Xã Mường Sai
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa bản
Pá Lâu I, xã Pú Bẩu
|
Xã Pú Bẩu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa bản
Lọng Lằn
|
Xã Nà Nghịu
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa bản
Hải Sơn II
|
Xã Chiềng
Khoong
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa bản
Nà Hò, xã Mường Sai
|
Xã Mường Sai
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa Nà
Khựa
|
Xã Nậm Ty
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa Nà
Tòng
|
Xã Nậm Ty
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa bản Ít Hò
|
Xã Chiềng Sung
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Nà Hạ, xã Nà Ớt
|
Xã Nà Ớt
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
HUYỆN YÊN
CHÂU
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thị
trấn
|
Tiểu khu 2
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Thị trấn
|
Tiểu khu 2
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản
Hát Sét, xã Chiềng Hặc
|
Xã Chiềng Hặc
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC
CHÂU
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm TĐC Suối
Cáu 1 (năm 2014)
|
Xã Quy Hướng
|
250.000
|
130.000
|
|
-
|
120.000
|
|
Biên bản làm
việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND
ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
2
|
San nền điểm TĐC
Suối Cáu 2, xã Quy Hướng
|
Xã Quy Hướng
|
43.875
|
-
|
|
-
|
43.875
|
|
|
3
|
Nhà lớp học bản
Nà Kiến thuộc Trường Mầm non
|
Xã Đông Sang
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bản
Km 16 thuộc Trường MN xã Hua Păng
|
Xã Hua Păng
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
5
|
Trường THCS Mộc
Lỵ
|
TTMC
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
6
|
Trường MN xã Chiềng
Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
3/2
|
TTMC
|
450
|
-
|
|
-
|
450
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Họa
Mi
|
TTNTMC
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
9
|
Nhà lớp học điểm
26/7 trường Mầm non Hoa Đào
|
TTNTMC
|
300
|
-
|
|
-
|
300
|
|
|
10
|
Nhà lớp học điểm
Xưởng Sửa Mầm non Hoa Đào
|
TTNTMC
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
11
|
Trường Mầm non
Sao Mai
|
TTNTMC
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
12
|
Nhà lớp học MN bản
Tà Số
|
Xã Chiềng Hắc
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
13
|
Nhà lớp học MN bản
Nà Sánh
|
Xã Tân Hợp
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
14
|
Nhà lớp học MN bản
Sam Kha
|
Xã Tân Hợp
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
15
|
Nhà lớp học MN bản
Kè Tèo
|
Xã Nà Mường
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
16
|
Nhà lớp học MN bản
Sằm Nằm
|
Xã Nà Mường
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
17
|
Nhà lớp học MN bản
Đoàn Kết
|
Xã Nà Mường
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
18
|
Nhà lớp học MN điểm
trung tâm
|
Xã Tân Lập
|
200
|
-
|
|
-
|
200
|
|
|
19
|
Nhà lớp học MN
Tiểu khu 9
|
Xã Tân Lập
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
20
|
Nhà lớp học MN bản
Dọi
|
Xã Tân Lập
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
21
|
Nhà lớp học MN bản
Hoa
|
Xã Tân Lập
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
22
|
Nhà lớp học MN bản
Suối Ba
|
Xã Hua Păng
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
23
|
Nhà lớp học MN bản
Nà Bó
|
Xã Hua Păng
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
24
|
Nhà lớp học MN bản
Suối Đôn
|
Xã Hua Păng
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
25
|
Nhà lớp học bản
Pa Khen 2 Trường Măng Non
|
TTNTMC
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
26
|
Nhà lớp học MN
Sò Lườn
|
Xã Mường Sang
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
27
|
Nhà lớp học MN bản
An Thái
|
Xã Mường Sang
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
28
|
Nhà lớp học MN bản
Nà Bó
|
Xã Mường Sang
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
29
|
Nhà lớp học MN bản
Thái Hưng
|
Xã Mường Sang
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
30
|
Nhà lớp học MN bản
Suối Khem
|
Xã Phiêng Luông
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
31
|
Trường Tiểu học
15/10
|
TTNTMC
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
32
|
Trường Tiểu học
14/6
|
TTNTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
33
|
Trường Tiểu học
3/2
|
TTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
34
|
Trường Tiểu học
8/4
|
TTNTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
35
|
Trường Tiểu học xã
Tà Lại
|
Xã Tà Lại
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
36
|
Nhà lớp học TH bản
Chiềng Khòng
|
Xã Quy Hướng
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
37
|
Nhà lớp học TH bản
Bó Hoi
|
Xã Quy Hướng
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
38
|
Nhà lớp học A Má
trường Tiểu học
|
Xã Lóng Sập
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
39
|
Nhà lớp học TH bản
Pu Nhan
|
Xã Lóng Sập
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
40
|
Nhà lớp học điểm
trung tâm trường TH
|
Xã Tân Hợp
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
41
|
Nhà lớp học TH bản
Nà Sánh
|
Xã Tân Hợp
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
42
|
Nhà lớp học TH bản
Tầm Phế
|
Xã Tân Hợp
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
43
|
Nhà lớp học TH bản
Sao Tua
|
Xã Tân Hợp
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
44
|
Nhà lớp học bản
Suối Sáy Tiểu học
|
Xã Tân Hợp
|
180
|
-
|
|
-
|
180
|
|
|
45
|
Nhà lớp học bản
Cà Đạc Tiểu học
|
Xã Tân Hợp
|
180
|
-
|
|
-
|
180
|
|
|
46
|
Nhà lớp học điểm
TT trường Tiểu học
|
Xã Tân Lập
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
47
|
Nhà lớp học bản Dọi trường Tiểu học
|
Xã Tân Lập
|
180
|
-
|
|
-
|
180
|
|
|
48
|
Lớp học Tiểu học
bản Long Cóc
|
Xã Tân Lập
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
49
|
Lớp học Tiểu học
bản Nậm Khao
|
Xã Tân Lập
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
50
|
Lớp học Tiểu học
bản Nà trường
|
Xã Tân Lập
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
51
|
Nhà lớp học điểm
TT Tiểu học xã Mường Sang
|
Xã Mường Sang
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
52
|
Nhà lớp học bản
Kè Tèo Tiểu học xã Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
53
|
Nhà lớp học bản
Sằm Nằm Tiểu học xã Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
54
|
Nhà lớp học bản
Sỳ Lỳ Tiểu học xã Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
55
|
Nhà lớp học bản
Suối Khua Tiểu học xã Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
56
|
Nhà lớp học bản
Tà Lọt trường Tiểu học xã Tà Lại
|
Xã Tà Lại
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
57
|
Nhà lớp học bản
Long Cụt trường Tiểu học xã Tà Lại
|
Xã Tà Lại
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
58
|
Nhà lớp học bản
Lòng Hồ trường Tiểu học xã Tà Lại
|
Xã Tà Lại
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
59
|
Nhà lớp học điểm
trung tâm Tiểu học Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Sơn
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
60
|
Nhà lớp học bản Nà Tén Tiểu học Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Sơn
|
150
|
-
|
|
-
|
150
|
|
|
61
|
Nhà lớp học bản
Dân Quân Tiểu học Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Sơn
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
62
|
Nhà lớp học bản
Suối Thín Tiểu học Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Sơn
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
63
|
Nhà lớp học bản
Pha Luông Tiểu học Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Sơn
|
85
|
-
|
|
-
|
85
|
|
|
64
|
Nhà lớp học điểm
trung tâm trường Tiểu học 19/5
|
TTNTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
65
|
Nhà lớp học điểm
trung tâm Tiểu học xã Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
66
|
Nhà lớp học điểm
trung tâm Tiểu học xã Đông Sang
|
Xã Đông Sang
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
67
|
Nhà lớp học bản
Hin Pén Tiểu học Suối Sập
|
Xã Chiềng Sơn
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
68
|
Nhà lớp học bản
To Láng Tiểu học Suối Sập
|
Xã Chiềng Sơn
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
69
|
Nhà lớp học TH bản
Suối Khem
|
Xã Phiêng Luông
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
70
|
Nhà lớp học TH bản
Pa Hốc
|
Xã Phiêng Luông
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
71
|
Trường THCS Mộc
Lỵ
|
TTMC
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
72
|
Trường THCS 14/6
|
TTNTMC
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
73
|
Trường THCS 8/4
|
TTNTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
74
|
Trường THCS xã
Nà Mường
|
Xã Nà Mường
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
75
|
Trường THCS 3/2
|
TTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
76
|
Trường THCS xã
Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
77
|
Trường THCS xã
Mường Sang
|
Xã Mường Sang
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
78
|
Trường THCS Nà
Tân
|
Xã Tân Lập
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
79
|
Trường THCS 19/5
|
TTNTMC
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
80
|
Trường THCS xã
Phiêng Luông
|
Xã Phiêng Luông
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
81
|
Trường PTDT BT THCS xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
82
|
Trường PTDT BT
THCS xã Lóng Sập
|
Xã Lóng Sập
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
83
|
Trường THCS xã
Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
350
|
-
|
|
-
|
350
|
|
|
84
|
Trường THCS Mộc
Lỵ
|
TTMC
|
250
|
-
|
|
-
|
250
|
|
|
85
|
Trường THPT Mộc
Lỵ
|
TTMC
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
|
|
86
|
Nhà trẻ, mẫu
giáo điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng (xây 02 phòng học, 02 phòng phụ)
|
Xã Quy Hướng
|
160
|
-
|
|
-
|
160
|
|
|
87
|
Lớp học bậc TH
điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng (xây 02 phòng học, 02 công vụ giáo viên)
|
Xã Quy Hướng
|
160
|
-
|
|
-
|
160
|
|
|
88
|
Lớp học mầm non
+ nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường (xây 03 phòng học, 02 phòng
phụ)
|
Xã Nà Mường
|
240
|
-
|
|
-
|
240
|
|
|
89
|
Lớp học bậc tiểu
học điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường (xây 01 phòng học, 01 phòng phụ)
|
Xã Nà Mường
|
180
|
-
|
|
-
|
180
|
|
|
90
|
Nhà văn hóa bản
Long Phú
|
Xã Chiềng Hắc
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
91
|
Nhà văn hóa bản
Tà Lánh
|
Xã Hua Păng
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
92
|
Nhà văn hóa bản
Piềng Tòn
|
Xã Nà Mường
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
93
|
Nhà văn hóa bản
Suối Đoan Xã
|
Chiềng Khừa
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
94
|
Nhà văn hóa bản
Suối Thín
|
Xã Chiềng Sơn
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
95
|
Nhà văn hóa bản
Hin Pén
|
Xã Chiềng Sơn
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
96
|
Nhà văn hóa bản
Dân Quân
|
Xã Chiềng Sơn
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
97
|
Nhà văn hóa Bản
Pha Luông
|
Xã Chiềng Sơn
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
98
|
Nhà văn hóa bản
Pha Nhên
|
Xã Lóng Sập
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
99
|
Nhà văn hóa bản
Sam Kha
|
Xã Tân Hợp
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
100
|
Nhà văn hóa bản
Tầm Phế
|
Xã Tân Hợp
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
101
|
Nhà văn hóa bản
Bó Hoi
|
Xã Quy Hướng
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
102
|
Nhà văn hóa bản
Chiềng Cang
|
Xã Hua Păng
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
103
|
Nhà văn hóa bản
Pưa Pai
|
Xã Nà Mường
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
104
|
Nhà văn hóa điểm TĐC Suối Cáu 2
|
Xã Quy Hướng
|
120
|
-
|
|
-
|
120
|
|
|
105
|
Nhà văn hóa điểm
TĐC Pa Nay
|
Xã Nà Mường
|
100
|
-
|
|
-
|
100
|
|
|
106
|
Nhà văn hóa tiểu
khu S89
|
TTNTMC
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
107
|
Nhà văn hóa tiểu
khu Pa Khen 3
|
TTNTMC
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
108
|
Nhà Văn hóa Tiểu
khu 1
|
Xã Mường Sang
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
109
|
Nhà văn hóa bản
Muống
|
Xã Phiêng Luông
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
110
|
Nhà văn hóa tiểu
khu 4
|
Xã Chiềng Sơn
|
117
|
-
|
|
-
|
117
|
|
|
111
|
Sân vận động tiểu khu 13
|
TTMC
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm TĐC xen
ghép Hua Nà - Suối Sọc
|
Bản Cải B, xã Chim Vàn
|
10.595
|
-
|
|
-
|
10.595
|
Ổn định dân
cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
2
|
Điểm TĐC xen
ghép Nà Lay - Suối Liếm
|
Bản Vàn, xã Chim Vàn
|
10.752
|
-
|
|
-
|
10.752
|
Ổn định dân
cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
3
|
Điểm TĐC Sóng
Khoang - Suối Liếm
|
Bản Nguồn, xã Song Pe
|
36.628
|
36.628
|
|
-
|
|
Ổn định dân
cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
4
|
Điểm TĐC xen
ghép Suối Bãi - Suối Lầy
|
Bản Mong, xã Song Pe
|
38.140
|
38.140
|
|
-
|
|
NT
|
|
|
5
|
Điểm tái định cư
xen ghép Cành De
|
Bản Ngậm, xã Song Pe
|
24.024
|
24.024
|
|
-
|
|
Ổn định dân
cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
6
|
Điểm TĐC xen
ghép Pưa Sang -Chạc Trắm
|
Bản Pe, xã Song Pe
|
50.104
|
-
|
|
-
|
50.104
|
NT
|
|
|
7
|
Điểm tái định cư
xen ghép Suối Tây - bãi Tây
|
Bản Nhạn Nọc,
xã Tạ Khoa
|
45.818
|
45.818
|
|
-
|
|
Ổn định dân
cư vùng chuyển dân Sông Đà
|
|
|
8
|
Điểm TĐC xen
ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo
|
Bản Khọc A,
xã Mường Khoa
|
18.638
|
17.441
|
|
-
|
1.197
|
NT
|
|
|
9
|
Điểm TĐC xen
ghép Co Đứa - Nà Một
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
23.568
|
-
|
4.291
|
-
|
19.277
|
NT
|
|
|
10
|
Điểm tái định cư
xen ghép Hua Nà
|
B. Lừm Hạ, Pắc Ngà
|
22.593
|
22.593
|
|
-
|
|
NT
|
|
|
11
|
Điểm tái định cư
xen ghép Nong Lươm
|
B.Pắc Ngà, Pắc Ngà
|
28.971
|
-
|
|
-
|
28.971
|
NT
|
|
|
12
|
Điểm TĐC xen
ghép Pom Phai Hụa - Phạc Thà
|
B.Khoa, Mường Khoa
|
12.877
|
-
|
|
-
|
12.877
|
NT
|
|
|
13
|
Điểm TĐC xen
ghép Tạng Tào - Suối Cuốc
|
B. Nà Dòn, Chiềng Sại
|
48.672
|
9.469
|
|
-
|
39.203
|
NT
|
|
|
14
|
Điểm tái định cư xen ghép Tà Lành
|
B. Mõm Bò, Chiềng Sại
|
38.654
|
-
|
1.900
|
-
|
36.754
|
NT
|
|
|
15
|
Điểm tái định cư xen ghép Co Pách
|
B. Lái Ngài, Chiềng Sại
|
34.543
|
27.761
|
|
-
|
6.782
|
NT
|
|
|
16
|
Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong
|
Bản Sập Việt,Tạ Khoa
|
44.436
|
-
|
|
44.436
|
|
NT
|
|
|
17
|
Nhà hiệu bộ trường
mầm non Ban Mai
|
B. Lào Lay, Phiêng Ban
|
430
|
-
|
|
430
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
18
|
Trường mầm non
Vàng Anh
|
B. Chim Hạ, Chim Vàn
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Trường tiểu học
|
B.Hồng
Ngài,Hồng Ngài
|
1.300
|
-
|
|
1.300
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
20
|
Trường mầm non
TT xã
|
B.Hồng
Ngài,Hồng Ngài
|
1.100
|
-
|
|
1.100
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm Xã
|
Xã Gia Phù
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
2
|
Lớp học mầm non bản Đồng Mã
|
Xã Tân Phong
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
Chương trình 135 năm 2016
|
|
|
3
|
Lớp học mầm non bản Liếm
|
Xã Tân Phong
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
NT
|
|
|
4
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
Xã Huy Thượng
|
30.000
|
-
|
|
-
|
30.000
|
Ngân sách tỉnh + Điện lực
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa bản Đá Phổ
|
Xã Bắc Phong
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
Chương trình 135 năm 2016
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa bản Bông 2
|
Xã Tân Phong
|
400
|
-
|
|
-
|
400
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa bản Pắc Bệ
|
Xã Suối Tọ
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
Chương trình 135 năm 2016
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa bản Tọ
|
Xã Suối Tọ
|
500
|
-
|
|
-
|
500
|
NT
|
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công
văn số 224/HĐND-VP, TT số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản Hua Mường
|
Xã Sốp Cộp
|
600
|
-
|
|
-
|
600
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Sao Đỏ
|
Trung tâm
hành chính, chính trị huyện
|
23.218
|
-
|
|
-
|
23.218
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, Khoản 3
Điều 62)
|
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
18
|
543.215
|
5.500
|
94.385
|
86.102
|
357.228
|
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giống
(Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La)
|
Xã Hua Trai
|
51.613
|
-
|
19.385
|
-
|
32.228
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng công nghệ sinh học
|
Bản Buổn phường
Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
20.000
|
-
|
|
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư bản
Giẳng Lắc (giai đoạn 2)
|
B.Giảng Lắc,
p. Quyết Thắng
|
10.200
|
-
|
10.200
|
-
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC
CHÂU
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư (theo
QH NTM)
|
Xã Mường Sang
|
30.000
|
-
|
|
30.000
|
|
|
Biên bản làm
việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND
ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
2
|
Cụm cửa khẩu Xã
Lóng Sập
|
Xã Lóng Sập
|
123.000
|
-
|
|
-
|
123.000
|
|
|
3
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu
|
Huyện Mộc Châu
|
35.500
|
-
|
|
14.000
|
21.500
|
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Chỉnh trang đô
thị thị trấn Mộc Châu; Hạng mục: Hè đường + cây xanh đường tránh dốc 75
|
TTMC
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở bản Phiêng
Ban 2
|
Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên
|
15.000
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở
|
Xã Chim Vàn
|
13.500
|
3.500
|
|
4.000
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Đất ở
|
Xã Song Pe
|
16.000
|
2.000
|
|
4.500
|
9.500
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư khu 1
|
Xã Hồng Ngài
|
8.910
|
-
|
|
8.910
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
5
|
Khu dân cư khu 2
|
Xã Hồng Ngài
|
9.692
|
-
|
|
9.692
|
|
Nông thôn mới
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu đô thị, Công viên 2/9
|
Xã Huy Bắc
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
|
Ngân sách huyện
|
|
|
2
|
Đất ở bản Lìn, bản
Nhọt 1 và bản Nhọt 2
|
Xã Gia Phù
|
4.800
|
-
|
4.800
|
-
|
|
Ngân sách huyện
|
|
|
3
|
Đất ở bản Nà Khằm (đấu giá đất ở)
|
Xã Gia Phù
|
1.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
Nguồn vốn đấu giá đất
|
|
|
4
|
Đất ở bản Pu Khăm
|
Xã Quang Huy
|
28.000
|
-
|
|
-
|
28.000
|
Nguồn vốn 33
|
|
|
5
|
Đất ở bản Suối Quốc
|
Xã Mường Thải
|
9.000
|
-
|
|
-
|
9.000
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tiểu
khu Pa Chè 1
|
Xã Vân Hồ
|
105.000
|
-
|
|
-
|
105.000
|
|
|
|