Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 130/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Sơn La
Số hiệu:
130/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
08/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 130/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 08
tháng 11 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 23 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 372/BC-KTNS ngày 04
tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận
của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực
hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm: 11 dự án, với diện tích thu hồi là
414.771 m2 (Có biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất theo Điều 58 Luật Đất đai, gồm: 20 dự án, diện tích chuyển mục đích 309.885
m2 . Trong đó: Đất trồng lúa 108.385 m2 (đất ruộng 02 vụ
66.131 m2 , đất ruộng 01 vụ: 22.243 m2 , đất trồng lúa
nương 20.011 m2 ), đất rừng phòng hộ chưa có rừng: 201.500 m2
(Có biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều
chỉnh thông tin của các dự án HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất; hủy bỏ việc thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã
được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
1. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực
hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục
dự án nhà nước thu hồi đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh
thông tin dự án, gồm: 06 dự án (trong đó: 05 dự án điều chỉnh diện tích, loại
đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện
và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (Trong đó: 01 dự án điều chỉnh
diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất,
thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 03 kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực
hiện và điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh
thông tin dự án, gồm: 04 dự án (trong đó: 03 dự án điều chỉnh diện tích, loại
đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện
và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (trong đó: 01 dự án điều chỉnh
diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất,
thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 04 kèm theo).
3. Hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng
18.000 m2 đất trồng lúa đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 05 kèm theo).
4. Hủy bỏ việc thu hồi đất đối với 04 dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019, số
250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 06
kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp
chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
Biểu
số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
Nguồn vốn thực hiện
Tổng diện tích thu hồi đất (m2 )
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
Nguồn vốn
Đất ruộng lúa 2 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất trồng lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tổng
414.771
38 345
17.431
8.806
72.500
13.500
-
-
264.190
Huyện Sông Mã
1
Trường PTDT nội trú Sông Mã
Xã Nà Nghịu
41.589
25.413
16.176
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
Chương trình MTQG
Huyện Mường La
2
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát
Xã Pi Toong
33.000
8.806
24.195
Điểm c
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện
Chương trình MTQG
3
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến
huyện Mường La
Xã Ngọc Chiến
4.972
4.972
Điểm c
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện
Chương trình MTQG
Huyện Vân Hồ
4
Bệnh viện Đa khoa huyện Vân
Hồ
Xã Vân Hồ
48.458
15.000
33.458
Điểm c
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
Ctrinh phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.
5
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ
Xã Xuân Nha
2.000
2.000
Điểm c
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
Vốn sự nghiệp (NSTW)
Huyện Mai Sơn
6
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn
Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La
Xã Phiêng Pằn
153.515
240
431
152.844
điểm b
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022
Ngân sách nhà nước
Huyện Yên Châu
7
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên
phòng 459 đến Mốc 219/Sơn La
Xã Chiềng On, huyện Yên Châu
3.900
3.900
Điểm b
QĐ số 1516/QĐ- BQP ngày 03/5/2022 của Bộ Quốc phòng
Ngân sách nhà nước
Huyện Thuận Châu
8
Khu tâm linh Đèo Pha Đin (thu hồi không CMĐSD đất có
rừng)
Xã Mường É
86.000
72500
13500
điểm c
QĐ số 1550/QĐ- UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh
XHH
Thành phố Sơn La
9
Công viên hồ bản Dửn, thành phố Sơn La
Phường Quyết Tâm
25.000
25.000
điểm a
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
Ngân sách thành phố
10
Trường Mầm non Sao Mai, xã
Chiềng Ngần
Xã Chiềng Ngần
2.000
2.000
điểm a
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
Ngân sách thành phố
11
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố
Sơn La
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi
14.338
5.720,0
8.617,6
điểm b
số 1449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Biểu
số 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Diện tích thực hiện dự án (m2 )
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Loại đất sau khi CMĐSD đất
Nguồn vốn thực hiện
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2 )
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
Nguốn vốn
Đất ruộng lúa 2 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất trồng lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tổng
1.170.636
309.885
66.131
22.243
20.011
201.500
845.083
Huyện Sông Mã
1
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Cang
Xã Chiềng Cang
1.268
1.267,6
1.267,6
0,4
CAN
Số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
NS tỉnh
2
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng En
Xã Chiềng En
1.124
288,4
288,4
835,6
CAN
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
NS tỉnh
3
Trường PTDT nội trú Sông Mã
Xã Nà Nghịu
41.589
25.412,9
25.412.9
16.176,1
DGD
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
Chương trình MTQG
Huyện Mường La
4
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát
Xã Pi Toong
33.000
8.805,5
8.805,5
24.194,5
KDC
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện
Chương trình MTQG
5
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến
huyện Mường La
Xã Ngọc Chiến
4.972
4.971,9
4971,86
CHO
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số
29/NQ-HĐNĐ ngày 31/8/2022 của HĐND huyện
Chương trình MTQG
6
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã
Hua Trai, huyện Mường La
Xã Hua Trai
40.186
221,9
221.9
39.963,6
ONT, DGT, CLN
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021
NS huyện + tỉnh
7
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân
Xã Chiềng Ân
12.086
11.624,4
418,7
11.205,7
462
TSC
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
NS tỉnh
8
Trang trại chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả
Xã Tạ Bú, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng San
600.000
188.000
188.000
412.000
PNK; NKH; CLN
số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
nhà đầu tư
Huyện Vân Hồ
9
Trung tâm điều dưỡng và phục
hồi chức năng của Bộ Công an (Không CMĐSD đất rừng PH 15.667,9 m2)
Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ
125.993
7.574,2
3.774,21
3.800
-
15.667,9
-
102.750,89
An ninh
số 2572/QĐ-BCA-H01 ngày 13/4/2022
NSNN cấp qua Bộ Công an
10
Bệnh viện Đa khoa huyện
Vân Hồ
Xã Vân Hồ
48.458
15.000
15.000
33.458
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.
11
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ
Xã Xuân Nha
2.000
2.000
2.000
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
vốn sự nghiệp (NSTW)
Huyện Mai Sơn
12
dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn
Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La
Xã Phiêng Pằn
153.515
671
240
431
152.844
DGT
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022
NS nhà nước
Huyện Yên Châu
13
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Đông
Xã Chiềng Đông
1.566
1.354
1354
212,31
CAN
số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của tỉnh và số
119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của tỉnh
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
14
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Sặp Vạt
Xã Sặp Vạt
1.440
1.440
622,94
817.06
CAN
Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
Sơn La
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Huyện Thuận Châu
15
Khu tâm linh Đèo Pha Đin
Xã Mường É
13.500
13.500
13.500
số 1904-CV/TU ngày 29/10/2021 của Tỉnh ủy; số
1550/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh
XHH
Thành phố Sơn La
16
Xây dựng Trụ sở Công an xã Chiềng Xôm
Phường Quyết Tâm
1.881
1.881
1.881
CAN
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
Ngân sách thành phố
17
Trường Mầm non Sao Mai, xã
Chiềng Ngần
Xã Chiềng Ngần
2.000
2.000
2.000
DGD
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
Ngân sách thành phố
18
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố
Sơn La
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi
14.338
5.720
5.720,0
8.617,6
DTL
số 1449/QĐ-UBND ngáy 20/7/2022 của UBND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Huyện Phù Yên
19
Công trình: Xây dựng trụ sở Công an xã Huy Tường, huyện
Phù Yên
Xã Huy Tường
2.420
2.420
2420
CAN
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
Ngân sách tỉnh
20
Dự án: Kè chống sạt lở suối
Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ
Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, xã Huy Tân và xã Quang
69.300
15.732,4
15.537,3
195,1
53.567,6
DTL
số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021
Ngân sách trung ương
Biểu
số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT
SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC
NGHỊ QUYẾT ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm thực hiện
Hội đồng nhân dân đã thông qua
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2 )
Điều chỉnh tên dự án
Điều thông tin khác
Nguồn vốn thực hiện
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành
Diện tích đất thu hồi (m2 )
Trong đó
Diện tích thu hồi (m2 )
Trong đó
so sánh tăng, giảm (-)
Vốn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép
điều chỉnh
Nguốn vốn
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
Điều chỉnh diện
tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua
Huyện Mường La
1
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La
Xã Hua Trai
số 70 NQ-HĐND ngày 20/01/2022
10.000
10.000
40.186
222
39.964
30.186
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021
NS huyện + tỉnh
2
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân
Xã Chiềng Ân
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
2.000
2.000
12.086
11.624
462
10.086
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
NS tỉnh
Huyện Phù Yên
3
Khu dân cư phía Tây
đầu thị trấn Phú Yên, huyện Phù Yên
Thị trấn Phù Yên
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
159.300
95.000
64.300
97 093
77.285
19.809
-62.207
Khu dân cư mới xã Huy Bắc, huyện Phù Yên
xã Huy Bắc
Số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh, số
1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện
Nhà đầu tư
4
Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường
Phong, huyện Phù Yên
Xã Tường Phong
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
30.000
8.000
22.000
42.306
14.265
28.042
12.306
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác
5
Dự án: Kè chống sạt
lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên
Các xã Huy Thượng, Huy Hạ, Huy Tân, Quang Huy
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
23.000
23.000
69.300
15.732
53.568
46.300
Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021
Ngân sách trung ương
Thành phố Sơn La
6
Tuyến đường Hoàng
Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh
Phường Chiềng Cơi
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
28.000
6.800
21.200
28.000
6.800
14.596
6.604
0
Nghị Quyết 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Điều chỉnh diện
tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất
đã được HĐND tỉnh thông qua
Huyện Mường La
7
Đường giao thông từ
xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km
Xã Chiềng Hoa
số 125/NQ- HĐND ngày 08/7/2015
274.700
5.000
75.400
194.300
76.363
22.869
53.495
-198.337
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện
Mường La giai đoạn I (đoạn Km0-Km3+300)
Chiềng San
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày
26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT- XH vùng
sông Đà
Thành phố Sơn La
8
Khu đô thị phường
Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề
số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 (điều chỉnh)
66.347
64.000
2.347
67.647
62.000
5.647
1.300
Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Biểu
số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT, THỜI
GIAN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm thực hiện
Hội đồng nhân dân đã thông qua
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2 )
Điều chỉnh tên dự án
Điều chỉnh thông tin khác
Nguồn vốn thực hiện
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành
Diện tích đất thu hồi (m2 )
Diện tích CMĐSD đất (m2 )
Trong đó
Diện tích thu hồi (m2 )
Diện tích CMĐSD đất (m2 )
Trong đó
so sánh tăng, giảm (-)
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép
điều chỉnh
Nguồn vốn
Điều chỉnh diện
tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho
phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai
Huyện Phù Yên
1
Khu dân cư phía Tây
đầu thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên
Thị trấn Phù Yên
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
159.300
95.000
95.000
97.093
77.285
77.285
-17.715
Khu dân cư mới xã Huy Bắc
xã Huy Bắc
số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của tỉnh, số
1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện
Nhà đầu tư
2
Dự án: Bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong
xã Tường Phong
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
30.000
8.000
8.000
42.306
14.265
14.265
6.265
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác
Thành phố Sơn La
3
Tuyến đường Hoàng
Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh
Phường Chiềng Cơi
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
28.000
6.800
6.800
28.000
21.396
6.800
14.596
14.596
Nghị Quyết 261/NQ- HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Huyện Sốp Cộp
4
Đồn biên phòng Mường
Lèo 445
xã Mường Lèo
198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
65.000
65.000
10.000
55.000
94.709
94.709
94.709
29.709
số 969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng
Bộ Quốc phòng
Điều chỉnh diện
tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua
Huyện Mường La
5
Đường giao thông từ
xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km
Xã Chiềng Hoa
Số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
274.700
80.400
5.000
75.400
76.363
22.869
22.869
- 57.532
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện
Mường La giai đoạn 1 (đoạn Km0- Km3+300)
Chiềng San
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày
26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng sông
Đà
Thành phố Sơn La
0
0
-
-
-
6
Khu đô thị phường
Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề
số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 (điều chỉnh)
66.347
64.000
64.000
67.647
62.000
62.000
- 2.000
Công văn số 3260/UBND- KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
Ngân sách tỉnh
Biểu
số 05
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND
TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Nghị quyết thông qua dự án thu hồi đất
Diện tích thu hồi (m2 )
Phân theo các loại đất
Đất trồng lúa
Đấi rừng phòng hộ
Đất rừng ĐD
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
I
Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua quá 03 năm
1
Khu đất bố trí di
chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019
800.000
800.000
II
Dự án HĐND tỉnh
thông qua chưa quá 03 năm
Huyện Sông Mã
2
Khu dân cư mới xã
Yên Hưng (Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ)
Xã Yên Hưng
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019
3.730
3.730
3
Vườn hoa cây xanh
Quyết Thắng
Xã Nà Nghịu
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
20.000
20.000
Huyện Mường La
4
Đường từ cầu bản Nà
Lo đến dầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Thị trấn Ít Ong
số 104/NQ- HĐND ngày 13/7/2022
40.000
18.000
22.000
Biểu
số 06
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất
Diện tích thu hồi (m2 )
Diện tích CMĐSD đất (m2 )
Phân theo các loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng ĐD
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Dự án HĐND tỉnh
thông qua chưa quá 03 năm
Huyện Mường La
1
Đường từ cầu bản Nà
Lo đến đầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Thị trấn Ít Ong
số 103/NQ- HĐND ngày 13/7/2022
40.000
18.000
18.000
22.000
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
1.842
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng