|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
13/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2021/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, DƯỚI 50 HÉC TA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công
trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng
lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới
50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
49/BC-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua bổ sung Danh mục công trình, dự án
Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20
héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất
rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Danh mục công trình, dự án
Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
có 233 công trình, tổng diện tích là 1.408,14 héc ta.
2. Danh mục công trình, dự án sử
dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20
héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất
a) Công trình, dự án sử dụng dưới
10 héc ta đất trồng lúa: Có 135 công trình, diện tích 222,12 héc ta.
b) Công trình, dự án sử dụng dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ: Có 21 công trình, diện tích 119,42 héc ta.
c) Công trình, dự án sử dụng dưới
20 héc ta đất rừng đặc dụng: Có 02 công trình, diện tích 7,77 héc ta.
d) Công trình, dự án sử dụng dưới
50 héc ta đất rừng sản xuất: Có 38 công trình, diện tích 304,39 héc ta.
(Có Phụ lục I, II, III, IV,
V và Danh mục cụ thể tại Biểu 01, 02 ban hành kèm theo)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta
đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Danh mục kèm theo này mà không có quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trong năm
2021 thì được chuyển sang thực hiện trong các năm tiếp theo nhưng không được
quá thời hạn 03 năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 7 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2021./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án Nhà thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: Tổng số có
233 công trình, với diện tích là 1.408,14 héc ta; trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 11 công
trình, diện tích 8,63 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: Có 12 công
trình, diện tích 24,85 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 36 công
trình, diện tích 216,44 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 18 công
trình, diện tích 92,40 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 11 công
trình, diện tích 159,70 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 07 công
trình, diện tích 100,39 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 17 công
trình, diện tích 159,56 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 03 công
trình, diện tích 11,55 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 09 công
trình, diện tích 19,41 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 90 công
trình, diện tích 268,35 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 19
công trình, diện tích 346,86 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 1,56
héc ta.
b) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 232 công trình, với diện tích
1.406,58 héc ta, bao gồm:
- Đất phát triển hạ tầng: 145
công trình, diện tích 647,20 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo:
07 công trình, diện tích 3,07 héc ta;
+ Đất giao thông: 97 công
trình, diện tích 415,40 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 33 công trình,
diện tích 224,30 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 07
công trình, diện tích 3,33 héc ta;
+ Đất xây dựng chợ: 01 công
trình, diện tích 1,10 héc ta;
- Đất xử lý chất thải, bãi thải:
02 công trình, diện tích 2,03 héc ta;
- Đất ở: 36 công trình, diện
tích 375,01 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 16 công
trình, diện tích 155,25 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 20 công trình,
diện tích 219,76 héc ta;
- Đất trụ sở cơ quan nhà nước:
02 công trình, diện tích 0,20 héc ta;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa:
02 công trình, diện tích 13,95 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 04
công trình, diện tích 2,01 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí,
sinh hoạt cộng đồng: 05 công trình, diện tích 5,04 héc ta;
- Đất cơ sở tín ngưỡng: 01 công
trình, diện tích 0,03 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 03 công
trình, diện tích 104,60 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp: 03 công trình, diện tích 3,17 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 07
công trình, diện tích 11,17 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất):
22 công trình, diện tích 242,17 héc ta.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT
TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 10 héc ta đất trồng lúa: Tổng số có 135 công trình với diện tích 222,12
héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn huyện,
thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 06 công
trình, diện tích 3,86 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: Có 06 công
trình, diện tích 4,78 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 22 công
trình, diện tích 24,08 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 11 công
trình, diện tích 19,67 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 04 công
trình, diện tích 2,15 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 03 công
trình, diện tích 11,57 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 11 công
trình, diện tích 26,26 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 02 công
trình, diện tích 1,38 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 công
trình, diện tích 1,23 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 62 công
trình, diện tích 106,11 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 05
công trình, diện tích 21,03 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất:
a) Sử dụng vào mục đích
nông nghiệp: Không có công trình
b) Sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp: Có 135 công trình, với diện tích 222,12 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 02 công
trình, diện tích 1,03 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 95
công trình, diện tích 126,01 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo:
04 công trình, diện tích 0,86 héc ta;
+ Đất giao thông: 66 công
trình, diện tích 107,14 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 20 công trình,
diện tích 17,55 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 05
công trình, diện tích 0,46 héc ta;
- Đất ở: 23 công trình, diện
tích 80,59 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 08 công
trình, diện tích 17,68 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 15 công trình,
diện tích 62,91 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 02
công trình, diện tích 0,06 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí,
sinh hoạt cộng đồng: 04 công trình, diện tích 3,83 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 01 công
trình, diện tích 0,90 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng: 01
công trình, diện tích 1,56 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,4 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 06
công trình, diện tích 7,74 héc ta.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 21 công trình, với diện tích 119,42 héc ta,
trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Huyện Hoài Ân: Có 01 công
trình, diện tích 2,50 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 04 công
trình, diện tích 5,77 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 03 công
trình, diện tích 5,54 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 01 công trình,
diện tích 18,36 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 01 công
trình, diện tích 4,50 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 01 công
trình, diện tích 9,09 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 10
công trình, diện tích 73,66 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Sử dụng vào mục đích
nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 2,20 héc ta.
b) Sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp: Có 20 công trình, với diện tích 117,22 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 01 công
trình, diện tích 1,47 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 05
công trình, diện tích 17,66 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 04 công
trình, diện tích 15,92 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 01
công trình, diện tích 0,07 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí,
sinh hoạt cộng đồng: 01 công trình, diện tích 0,60 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất):
11 công trình, diện tích 96,33 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 02
công trình, diện tích 1,16 héc ta.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng: 02 công trình, với diện tích 7,77 héc ta,
trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Thành phố Quy Nhơn: Có 02 công
trình, diện tích 7,77 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
- Đất thương mại - dịch vụ: 02
công trình, diện tích 7,77 héc ta.
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 50 HÉC TA ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất: Có 38 công trình, diện tích 304,39 héc ta,
trong đó:
1. Phân theo địa bàn huyện,
thị xã, thành phố:
- Huyện Hoài Ân: Có 03 công
trình, diện tích 1,82 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 08 công
trình, diện tích 100,32 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 03 công
trình, diện tích 21,28 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 03 công
trình, diện tích 25,53 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 01 công
trình, diện tích 4,17 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 04 công
trình, diện tích 41,03 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 công
trình, diện tích 5,68 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 09 công
trình, diện tích 87,32 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 04
công trình, diện tích 17,24 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Sử dụng vào mục đích
nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 14,60 héc ta.
b) Sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp: Có 37 công trình, với diện tích 289,79 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 02 công
trình, diện tích 37,43 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 15
công trình, diện tích 42,15 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 08 công
trình, diện tích 39,69 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 03 công trình,
diện tích 1,70 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 04
công trình, diện tích 0,76 héc ta;
- Đất xử lý chất thải, bãi thải:
01 công trình, diện tích 1,03 héc ta;
- Đất ở: 02 công trình, diện
tích 2,74 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 01 công
trình, diện tích 2,28 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 01 công trình,
diện tích 0,46 héc ta;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa:
01 công trình, diện tích 0,50 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 02 công
trình, diện tích 38,65 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất):
13 công trình, diện tích 165,40 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 1,89 héc ta.
BIỂU 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
STT
|
Công trình, dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện (Phường, xã)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Đất rừng phòng hộ(ha)
|
Đất rừng đặc dụng(ha)
|
Đất khác (ha)
|
I
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
8,63
|
3,86
|
|
|
|
4,77
|
1
|
Xây dựng tuyến đường dây dẫn
điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít
|
DTL
|
Xã An Trung, Xã An Tân, Xã An Hòa, Thị trấn An Lão
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Xây dựng Cầu Xóm Vạn (Km27+500)
tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Xây dựng Cầu Đốc Tiền
(Km22+500) tuyến ĐT.629
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
0,21
|
0,20
|
|
|
|
0,01
|
4
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở bờ sông An Lão, huyện An Lão
|
DTL
|
Xã An Hòa
|
2,13
|
|
|
|
|
2,13
|
5
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm
tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, an toàn giao thông trên
tuyến ĐT. 629, đoạn Km2+890- Km4+650; Km4+650-Km5+00; Km5+00- Km5+800; Km6+770-Km7+800;
Km9+600- Km11+200; Km11+200-Km11+300; Km13+110- Km 14+800;
Km29+950-Km30+400"
|
DGT
|
Thị trấn An Lão
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
6
|
Nâng cấp, xây dựng cầu Cạn tại
đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT. 629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ
ngã ba nhà ông Thao đến giáp đường vào chợ
|
DGT
|
Thị trấn An Lão
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ
ngã ba nhà ông Thi đến giáp đường bao chợ
|
DGT
|
Thị trấn An Lão
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
9
|
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa
trang liệt sỹ An Hòa đến công trình Hồ chứa nước Đồng Mít
|
DGT
|
Xã An Hòa, Xã An Tân, Xã An Trung, thị trấn An Lão
|
0,30
|
0,19
|
|
|
|
0,11
|
10
|
Hệ thống Kênh tưới Hồ Đồng
Mít
|
DTL
|
Xã An Trung
|
2,83
|
2,24
|
|
|
|
0,59
|
11
|
Bãi rác An Hòa
|
DRA
|
Xã An Hòa
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
II
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
24,85
|
4,78
|
1,82
|
2,50
|
|
15,75
|
1
|
Dự án khắc phục cấp bách tuyến
đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử
dụng làm đường tránh phía tây tuyến ĐT 629 trong mùa mưa lũ
|
DGT
|
Xã Ân Hảo Tây
|
3,03
|
0,91
|
|
|
|
2,12
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Đồng
Cỏ Hôi
|
DGT
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đường trong khu dân cư thị tứ
Mỹ Thành, xã Ân Mỹ
|
DGT
|
Xã Ân Mỹ
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629
|
DGT
|
Xã Ân Tường Đông; Xã Ân Tường Tây, xã Ân Nghĩa
|
13,91
|
0,48
|
1,30
|
2,50
|
|
9,63
|
5
|
Xây dựng cầu Bến Muồng
(Km5+850) tuyến ĐT 629
|
DGT
|
Xã Ân Mỹ
|
2,81
|
0,88
|
|
|
|
1,93
|
6
|
Tuyến đường Trạm diện đến cầu
Tự Tực
|
DGT
|
TT Tăng Bạt Hổ, xã Ân Phong
|
2,80
|
2,32
|
|
|
|
0,48
|
7
|
Xây dựng Cầu Bến Vách
(Km14+070) tuyến ĐT.630
|
DGT
|
Xã Ân Tường Tây
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
8
|
Dự án khắc phục lũ lụt sạt lở
bờ sông An Lão
|
DNL
|
Xã Ân Hảo Tây
|
1,09
|
|
|
|
|
1,09
|
9
|
Xây dựng tuyến đường dây dẫn
điện 35kV thuộc Dự án Thủy điện Đồng Mít
|
DNL
|
Ân Hảo Đông, Ân Mỹ
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,04
|
10
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
NTD
|
Xã Ân Đức
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Diêu Tường (tái định
cư) thuộc Tuyến nâng cấp, mở rộng đường Ân Phong đi Ân Tường Đông)
|
ONT
|
Xã Ân Tường Đông
|
0,40
|
0,17
|
|
|
|
0,23
|
12
|
Xây dựng phòng giao dịch ngân
hàng TMCP công thương-chi nhánh Hoài Ân
|
TMD
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
III
|
THI XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
216,44
|
24,26
|
97,39
|
1,50
|
|
93,29
|
1
|
Chợ phường Tam Quan
|
DCH
|
Phường Tam Quan
|
1,10
|
0,00
|
|
|
|
1,10
|
2
|
Mở rộng các trường Trung Học
cơ sở và trường Tiểu học số 2
|
DGD
|
Tam Quan
|
0,38
|
0,11
|
|
|
|
0,27
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường số 2 (đoạn
kết nối đường ĐT638 với đường ĐT639)
|
DGT
|
Xã Hoài Châu, Xã Hoài Châu Bắc
|
1,55
|
0,35
|
|
|
|
1,20
|
4
|
Mở rộng các tuyến đường thuộc
phường Hoài Xuân
|
DGT
|
Phường Hoài Xuân
|
0,18
|
0,06
|
|
|
|
0,12
|
5
|
Đường đi Quốc lộ 1A (chợ Đỗ)
đến giáp đường ĐT 638
|
DGT
|
Phường Hoài Tân
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
6
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
xã Hoài Mỹ
|
DGT
|
Xã Hoài Mỹ
|
0,89
|
0,59
|
|
|
|
0,30
|
7
|
Đường giao thông, nội đồng
|
DGT
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
1,70
|
0,00
|
|
|
|
1,70
|
8
|
Mở rộng các tuyến đường thuộc
phường Hoài Thanh
|
DGT
|
Phường Hoài Thanh
|
4,24
|
0,72
|
|
|
|
3,52
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp và thảm nhựa
tuyến đường từ UBND phường đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài
|
DGT
|
Phường Tam Quan Bắc
|
1,19
|
0,20
|
|
|
|
0,99
|
10
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến
đường thuộc phường Hoài Hảo
|
DGT
|
Phường Hoài Hảo
|
3,85
|
0,39
|
|
|
|
3,46
|
11
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến
đường thuộc xã Hoài Phú
|
DGT
|
Xã Hoài Phú
|
0,36
|
0,31
|
|
|
|
0,05
|
12
|
Nâng cấp, làm mới các tuyến
đường thuộc xã Hoài Châu
|
DGT
|
Xã Hoài Châu
|
0,40
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
13
|
Tuyến đường kết nối với đường
ven biển (ĐT.639) qua địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
DGT
|
Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Tam Quan Nam
|
23,90
|
9,90
|
|
|
|
14,00
|
14
|
Mở rộng tuyến ĐH 09 B Phụng
Du - Túy Sơn (điều chỉnh tăng diện tích
|
DGT
|
Phường Hoài Hảo
|
1,23
|
|
|
|
|
1,23
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
Hai Bà Trưng, phường Bồng Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Kênh Lại
Giang)
|
DGT
|
Phường Bồng Sơn
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương - Ca Công và tuyến Bình Chương -Hoài Mỹ),
thị xã Hoài Nhơn, hạng mục tuyến Bình Chương - Hoài Mỹ
|
DGT
|
Hoài Đức
|
2,40
|
|
|
|
|
2,40
|
17
|
Tuyến đường nội đồng Đồng
Chùa thôn Túy Sơn
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
6,65
|
|
5,15
|
1,50
|
|
|
19
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến
đường thay thế đường Trần Phú
|
DGT
|
Phường Hoài Hảo
|
2,10
|
0,30
|
|
|
|
1,80
|
20
|
Hoa viên cây xanh khu phố Định
Bình Nam
|
DKV
|
Phường Hoài Đức
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
21
|
Đường dây dẫn điện của Thủy
điện Đồng Mít
|
DNL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
22
|
Các nhà văn hóa tổ của phường
Hoài Tân
|
DSH
|
Phường Hoài Tân
|
1,17
|
0,03
|
|
|
|
1,14
|
23
|
Khu sinh hoạt cộng đồng thôn
Kim Giao Trung
|
DSH
|
Xã Hoài Hải
|
0,33
|
0,00
|
|
|
|
0,33
|
24
|
Các tuyến kênh mương thủy lợi
thuộc phường Bồng Sơn
|
DTL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,31
|
0,09
|
|
|
|
0,22
|
25
|
Xây dựng kè cấp bách sạt lỡ,
bảo vệ khu dân cư
|
DTL
|
Phường Hoài Đức, Phường Hoài Xuân, Xã Hoài Mỹ
|
10,39
|
0,02
|
0,05
|
0,00
|
|
10,32
|
26
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
DTL
|
Phường Hoài Đức
|
0,89
|
0,20
|
|
|
|
0,69
|
27
|
Kiên cố hóa kênh mương: Từ Định
Trị đến giáp trạm bơm Mỹ Thọ; từ hồ Cây Khế đến giáp bình hạ thế Phú Xuân
|
DTL
|
Xã Hoài Mỹ
|
2,75
|
2,75
|
|
|
|
0,00
|
28
|
Hệ thống thoát nước trong khu
Quy hoạch Trung tâm cụm phường
|
DTL
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
0,82
|
0,00
|
|
|
|
0,82
|
29
|
Chỉnh trị dòng chảy suối Găng
|
DTL
|
Xã Hoài Châu
|
0,60
|
0,35
|
|
|
|
0,25
|
30
|
Xây dựng tràn suối đất Hậu
thôn La Vuông
|
DTL
|
Xã Hoài Sơn
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
0,20
|
31
|
Đất khu dân cư: - Khu hành
chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (giai đoạn 2) :0,18ha. - Khu
tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong (6,30ha)
|
ODT
|
Phường Bồng Sơn
|
6,48
|
6,30
|
|
|
|
0,18
|
32
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
để thi công tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ (Hoài Đức: 0,66ha, Hoài Mỹ:
0,70ha)
|
ODT ONT
|
Hoài Đức, Hoài Mỹ
|
1,36
|
0,70
|
0,46
|
|
|
0,20
|
33
|
Khu dân cư xã Hoài Mỹ năm
2021(KH2020 chuyển tiếp)
|
ONT
|
Xã Hoài Mỹ
|
8,40
|
0,50
|
2,28
|
|
|
5,62
|
34
|
Cụm công nghiệp tại khu phố
Giao Hội 2
|
SKN
|
Phường Hoài Tân
|
65,00
|
|
24,65
|
|
|
40,35
|
35
|
Mỏ đất thuộc thôn Phú Xuân
(10ha), Mỏ đất Gò Bà Nông (19,20ha), Mỏ đất phía Nam Đồi Pháo (19,6ha)
|
SKX
|
Phường Bồng Sơn, phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây và xã Hoài Mỹ
|
48,80
|
|
48,80
|
|
|
|
36
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua thị
xã Hoài Nhơn
|
SKX
|
Hoài Thanh Tây
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
92,40
|
18,64
|
21,28
|
5,54
|
|
46,94
|
1
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Quang
|
DGD
|
Mỹ Quang
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Nhà đá - An Lương
|
DGT
|
Mỹ Hiệp, Mỹ Cát, Mỹ Chánh
|
2,40
|
0,40
|
|
|
|
2,00
|
3
|
Nâng cấp mở rộng các nút giao
thông vào tuyến QL1A
|
DGT
|
TT Phù Mỹ
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
từ cầu Đàn Róng đến kênh dẫn Trạm bơm điện Mỹ Trang
|
DGT
|
Mỹ Lợi, Mỹ Châu
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629
|
DGT
|
Xã Mỹ Trinh
|
3,40
|
1,40
|
|
|
|
2,00
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.632, đoạn từ Km0+00 - Km7+100
|
DGT
|
Thị trấn Phù Mỹ; Xã Mỹ Quang; Mỹ Chánh Tây; Mỹ Chánh
|
2,35
|
0,50
|
|
|
|
1,85
|
7
|
Xây dựng Cầu Xóm Vạn
(Km27+500) tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632
|
DGT
|
Xã Mỹ An
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
8
|
Tuyến đường kết nối từ phía
tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (639)
|
DGT
|
Mỹ Thành, Chánh, Chánh Tây, Quang, Trinh và TT Phù Mỹ
|
44,87
|
9,95
|
0,93
|
|
|
33,99
|
9
|
Đường dây 220Kv đấu nối nhà
máy điện mặt trời Phù Mỹ vào Trạm 220kv Phù Mỹ
|
DNL
|
Mỹ Trinh, Mỹ Phong, Mỹ Lợi, Mỹ An, Mỹ Thắng
|
1,05
|
0,14
|
0,65
|
0,07
|
|
0,19
|
10
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Phù Mỹ
|
DTL
|
TT Phù Mỹ
|
0,90
|
|
|
|
|
0,90
|
11
|
Quy hoạch đê An Giang
|
DTL
|
Mỹ Đức
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch công viên
|
DKV
|
Mỹ Chánh
|
2,30
|
1,49
|
|
|
|
0,81
|
13
|
Kè chống xói lở suối Bình Trị
|
DTL
|
TT Phù Mỹ, Mỹ Quang
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
14
|
Quy hoạch Trạm dừng chân Mỹ
Hiệp
|
TMD
|
Mỹ Hiệp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
0
|
15
|
QH trồng cây lâu năm kết hợp
du lịch sinh thái
|
TMD
|
Mỹ Hoà
|
3,60
|
2,70
|
|
|
|
0,90
|
16
|
Mỏ đất san lấp phục vụ dự án
đường ven biển (ĐT.639) đoạn Đề Gi-Mỹ Thành
|
SKX
|
Mỹ Chánh
|
2,47
|
|
|
2,47
|
|
|
17
|
Mỏ đất san lấp thôn Công
Trung
|
SKX
|
Mỹ Chánh
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
18
|
Mỏ đất san lấp phục vụ đường kết
nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (ĐT639)
|
SKX
|
Mỹ Trinh
|
19,70
|
|
19,70
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
159,70
|
62,59
|
25,53
|
|
|
71,58
|
1
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Minh
|
DGD
|
Cát Minh
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
2
|
Đường ven biển Bình Định, đoạn
từ Cát Tiến - Diêm Vân
|
DGT
|
Cát Chánh, Cát Tiến
|
5,40
|
4,43
|
|
|
|
0,97
|
3
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm
tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn
Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300
- Km111+350
|
DGT
|
Xã Cát Hiệp
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
4
|
Kè chống sạt lở sông La tinh
|
DTL
|
Cát Hanh
|
0,69
|
0,40
|
|
|
|
0,29
|
5
|
TRạm bơm nước thô
|
DTL
|
Cát Thắng
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
6
|
Khu TĐC (phía đông suối Ông
Sung) xã Cát Tiến
|
ODT
|
Cát Tiến
|
2,50
|
1,00
|
|
|
|
1,50
|
7
|
Khu dân cư dịch vụ phía Tây
Khu CN Cát Trinh
|
ONT
|
Cát Trinh
|
121,50
|
56,01
|
|
|
|
65,49
|
8
|
Đất thương mại dịch vụ (ngã
ba Chợ Gồm)
|
TMD
|
Cát Hanh
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
9
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu TĐC thôn
An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT.639),
đoạn Cát Tiến-Đề Gi
|
SKX
|
Cát Khánh
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
10
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu đất ở
dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
SKX
|
Cát Thành
|
8,00
|
|
7,53
|
|
|
0,47
|
11
|
Mỏ đất san lấp dự án đường
Cát Tiến-Diêm Vân
|
SKX
|
Cát Tường
|
15,50
|
|
13,00
|
|
|
2,50
|
VI
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
100,39
|
82,57
|
|
|
|
17,82
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường
từ tỉnh lộ 640 Kỳ Sơn - Vinh Quang
|
DGT
|
xã Phước Sơn
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Mở rộng, Nâng cấp tuyến đường
từ Vinh Quang 1 - Dương Thiện
|
DGT
|
xã Phước Sơn
|
1,55
|
1,5
|
|
|
|
0,05
|
3
|
Đường ven biển tỉnh Bình Định
đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
DGT
|
huyện Tuy Phước
|
52,87
|
43,9
|
|
|
|
8,97
|
4
|
Tuyến đường kết nối từ trung tâm
thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại
|
DGT
|
huyện Tuy Phước
|
29,60
|
27,1
|
|
|
|
2,50
|
5
|
Mở rộng nút giao từ QL19 mới
đến cầu Bà Di
|
DGT
|
Xã Phước Lộc
|
1,01
|
0,2
|
|
|
|
0,81
|
6
|
Khu dân cư phía Nam và phía Bắc
đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì.
|
ODT
|
thị trấn Diêu Trì
|
12,78
|
9,87
|
|
|
|
2,91
|
7
|
Khu dân cư và dịch vụ thương
mại thôn Dương Thiện
|
ONT
|
xã Phước Sơn
|
2,53
|
|
|
|
|
2,53
|
VII
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
159,56
|
24,70
|
41,03
|
|
|
93,84
|
1
|
Trường mầm non thị trấn Phú
Phong
|
DGD
|
Thị trấn Phú Phong
|
1,02
|
|
|
|
|
1,02
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường qua
các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử
Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn
|
DGD
|
Xã Bình Tường
|
0,55
|
0,05
|
|
|
|
0,51
|
3
|
Nâng cấp mở rộng QL19B
|
DGT
|
Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị trấn Phú Phong
|
4,25
|
1,30
|
|
|
|
2,95
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.636, đoạn từ Km24+00 - Km28+450
|
DGT
|
Xã Bình Nghi
|
3,70
|
1,70
|
|
|
|
2,00
|
5
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm
tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn
Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300
- Km111+350
|
DGT
|
Xã Tây An
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
QL.19B, đoạn từ Km38+ 200 - Km58+ 100 (Sân bay Phù Cát - Bảo tàng Quang
Trung); Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.637
|
DGT
|
Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị Trấn Phú Phong
|
4,25
|
1,30
|
|
|
|
2,95
|
7
|
Dự án xây dựng tuyến đường
tránh phía Nam thị trấn Phú Phong
|
DGT
|
xã Bình Nghi, Tây Xuân, Tây Phú, Bình Tường
|
44,01
|
8,53
|
29,46
|
|
|
6,02
|
8
|
Dự án nâng cấp ĐZ 110kV Quy
Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó
|
DNL
|
Xã Bình Nghi, Tây Phú, Tây Giang, Tây Xuân, Bình Tường, TT. Phú Phong
|
0,70
|
0,20
|
0,07
|
|
|
0,43
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
Xã Bình Nghi
|
0,48
|
|
|
|
|
0,48
|
10
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở - kè
chống sạt lở bờ sông Kôn
|
DTL
|
Xã Bình Thành, Thị trấn Phú Phong
|
6,40
|
0,31
|
|
|
|
6,09
|
11
|
Đập dân Phú Phong
|
DTL
|
Xã Bình Tường, Bình Thành, Bình Hòa, Bình Nghi, Tây Phú, Tây Xuân, Thị
trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.
|
70,22
|
|
|
|
|
70,22
|
12
|
Khu dân cư thôn An Vinh 1
|
ONT
|
Tây Vinh
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
13
|
Khu dân cư thôn 2
|
ONT
|
Bình Nghi
|
0,27
|
|
|
|
|
0,27
|
14
|
Khu dân cư Tây Xuân
|
ONT
|
Tây Xuân
|
3,05
|
2,41
|
|
|
|
0,64
|
15
|
Khu dân cư xã Tây Phú
|
ONT
|
Tây Phú
|
8,60
|
8,60
|
|
|
|
|
16
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu dân cư
dọc QL19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)
|
SKX
|
xã Bình Nghi
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
17
|
Mỏ đất san lấp tại thôn đồng
Sim, xã Tây Xuân (phục vụ công trình Đập dâng Phú Phong)
|
SKX
|
Xã Tây Xuân
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
0,00
|
VIII
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
11,55
|
1,38
|
|
4,50
|
|
5,67
|
1
|
Đầu tư hệ thống cấp nước cho
Khu công nghiệp Becamex Bình Định
|
SKC
|
Canh Vinh
|
1,55
|
0,40
|
|
|
|
1,15
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối
Mây, thị trấn Vân Canh
|
DTL
|
TT Vân Canh
|
3,36
|
0,98
|
|
|
|
2,38
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
DGT
|
Canh Hiệp, Canh Liên
|
6,64
|
|
|
4,50
|
|
2,14
|
IX
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
19,41
|
1,23
|
5,68
|
9,09
|
|
3,41
|
1
|
Xây dựng trường Mẫu giáo Vĩnh
Thịnh (trên trụ sở UBND xã cũ)
|
DGD
|
Vĩnh Thịnh
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
2
|
Đất giao thông xã Vĩnh Hảo
|
DGT
|
Vĩnh Hảo
|
0,72
|
0,40
|
0,32
|
|
|
|
3
|
BTXM nâng cấp các tuyến đường
giao thông liên xã (Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hảo); Hạng mục: Các
tuyến đường giao thông liên xã Vĩnh Thịnh - Vĩnh Hiệp
|
DGT
|
Vĩnh Thịnh Vĩnh Hiệp
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
DGT
|
xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim, thị trấn Vĩnh Thạnh
|
14,27
|
0,80
|
2,36
|
9,09
|
|
2,02
|
5
|
Xây dựng hệ thống rãnh dọc và
xử lý các bất cập hạ tầng giao thông trên các tuyến đường tỉnh
|
DGT
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
6
|
Đất trụ sở thôn Định Nhất
|
DSH
|
Vĩnh Hảo
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở xã Vĩnh Hòa (thôn M6,
M7, M8, M9, Tiên Hòa)
|
ONT
|
Vĩnh Hòa
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
8
|
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ
huy quân sự xã
|
TSC
|
Vĩnh Thuận
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
9
|
Mỏ đất san lấp phục vụ dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc
thiểu số (CRIEM)
|
SKX
|
TT Vĩnh Thạnh
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
X
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
268,35
|
107,09
|
38,22
|
|
|
123,04
|
1
|
Trường mẫu giáo phường Nhơn
Hòa (điểm chính Tân Hòa)
|
DGD
|
phường Nhơn Hòa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Dự án gia cố các hầm yếu kết
hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến
đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
|
DGT
|
Nhơn Hậu
|
0,42
|
|
|
|
|
0,42
|
3
|
Tuyến đường trục Đông - Tây của
thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi
|
DGT
|
Nhơn An, Nhơn Phong
|
2,45
|
1,88
|
|
|
|
0,57
|
4
|
Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường
liên phường đoạn từ thị đội An Nhơn đến đường N4A (thị xã Đầu tư) (QH: 32m)
|
DGT
|
P Nhơn Hưng
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
5
|
Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn
từ 636 đến Tân Dân Bình Thành (dài 1164m, QH:15m)
|
DGT
|
Nhơn Khánh
|
0,74
|
|
|
|
|
0,74
|
6
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
BTXM Thái Thuận (đoạn từ ĐT638 đến trường Mầm non Hòa Mỹ)
|
DGT
|
Nhơn Phúc
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu Thị Lựa đến khu di tích chi bộ Hồng Lĩnh (qh: 11M, HT:6,5M) DÀI 3200M
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
8
|
Đường dọc theo kè Trường Thi
đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc)
|
DGT
|
phường Bình Định
|
4,36
|
1,90
|
|
|
|
2,46
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường đê bao
phường Bình Định (giai đoạn 1)
|
DGT
|
phường Bình Định
|
2,52
|
1,22
|
|
|
|
1,30
|
10
|
Đường HTX Nông nghiệp II đi cầu
Mương Đôi
|
DGT
|
phường Nhơn Thành
|
1,43
|
0,65
|
|
|
|
0,78
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT631 (đoạn từ ngã 3 Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)
(Tên cũ: Mở rộng đường ĐT.631 (đoạn xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh)
|
DGT
|
Nhơn Hưng, Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh
|
4,62
|
2,50
|
|
|
|
2,12
|
12
|
Nâng cấp tuyến đường đê bao
phường Bình Định (giai đoạn 2)
|
DGT
|
phường Nhơn Hưng
|
3,14
|
0,40
|
|
|
|
2,74
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636
(đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh)
|
DGT
|
phường Nhơn Hưng, Nhơn Khánh, Nhơn Phúc
|
9,15
|
4,10
|
|
|
|
5,05
|
14
|
Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá
Thanh Giang
|
DGT
|
Nhơn Phong
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,00
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tăng
Bạt Hổ rộng 5m x 1300m
|
DGT
|
phường Bình Định
|
1,20
|
1,09
|
|
|
|
0,11
|
16
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
DGT
|
phường Nhơn Thành
|
1,42
|
0,60
|
|
|
|
0,82
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường Trương
Hán Siêu nối dài (đoạn từ QL 19B đến khu QHDC gần chợ gò Găng): rộng 9m x
300m. (HT: 3m, QH rộng: 12m)
|
DGT
|
phường Nhơn Thành
|
0,35
|
0,00
|
|
|
|
0,35
|
18
|
Nâng cấp nở rộng đường Trương
Định (đoạn từ QL19B đến giáp đường sắt) 0,5 ha và công trình Đường đầu nối với
quốc lộ 1A; Quy hoạch đường giao thông từ Châu Thành đến Quốc lộ 19B; Quy hoạch
đường giao thông từ Phú Thành đến đường ĐT635 diện tích 2,35 ha.
|
DGT
|
phường Nhơn Thành
|
2,85
|
0,35
|
|
|
|
2,50
|
19
|
Cầu Thiết Tràng xã Nhơn Mỹ
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
1,37
|
0,31
|
|
|
|
1,06
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông xã Nhơn Hậu, gồm: Mở rộng nút giao thông (cổng làng nghề đi Sở Tây
Vân Sơn) 0,02 ha; Mở rộng đường giao (cổng làng nghề Bún đến khu QH Ngãi
Chánh 4) 1,5 ha; Mở rộng giao thông Trường Mẫu giáo Thạnh Danh- đê Thạnh
Danh 0,67 ha; Mở rộng đường giao thông từ nhà ông Quận đến Nhà văn hóa sinh
hoạt cộng đồng Bắc Nhạn Tháp 0,95 ha; Bó vỉa, lát gạch Block và hệ thống
thoát nước đoạn đường từ nhà ông Trần Mãi đến giáp nhà ông Phạm Hữu
Phát và đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Trùng đến giáp nhà ông Cù Minh
Nghĩa) 1,0 ha; Nâng cấp, mở rộng BTXM xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường
nhà ông Tùng-hai Voi Đá 0,77 ha; Công trình Lát vỉa hè, hệ thống thoát nước
đường xã Nhơn Hậu- Đập Đá (đoạn từ nhà ông Việt đến Trường Tiểu học) 0,48 ha.
|
DGT
|
Nhơn Hậu
|
5,39
|
0,63
|
|
|
|
4,76
|
21
|
BTXM mở rộng tuyến đường Gò
Lao đến giáp xã Nhơn Tân
|
DGT
|
Nhơn Lộc
|
0,31
|
0,20
|
|
|
|
0,11
|
22
|
Đường An Thái nối dài
|
DGT
|
Nhơn Phúc
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
0,02
|
23
|
Dự án tuyến đường kết nối từ
trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía tây đầm Thị Nại
|
DGT
|
Bình Định
|
1,80
|
1,78
|
|
|
|
0,02
|
24
|
Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường
liên phường đoạn từ đường N4A đến Cổng làng nghề bún Ngãi Chánh
|
DGT
|
Nhơn Hưng; Nhơn Hậu
|
5,94
|
5,60
|
|
|
|
0,34
|
25
|
Tuyết đường N4, khu vực Hòa
Cư
|
DGT
|
Nhơn Hưng
|
5,53
|
4,10
|
|
|
|
1,43
|
26
|
Tuyến đường trục Đông - Tây:
Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19
|
DGT
|
Nhơn Khánh, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ
|
9,89
|
8,30
|
|
|
|
1,59
|
27
|
Mở rộng tuyến đường từ kênh
N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc
|
DGT
|
Nhơn Thọ
|
1,82
|
0,90
|
|
|
|
0,92
|
28
|
Cầu Thị Lựa mới
|
DGT
|
Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu
|
1,18
|
0,74
|
|
|
|
0,44
|
29
|
Tuyến đường Bắc - Nam số 2:
Đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường Quốc lộ 19B, phường Nhơn
Thành
|
DGT
|
Nhơn Hậu, Nhơn Thành
|
9,23
|
1,60
|
|
|
|
7,63
|
30
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ĐH.41
Cảnh Hàng - Phú Đa
|
DGT
|
Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh
|
1,51
|
1,19
|
|
|
|
0,32
|
31
|
Nâng cấp mở rộng tuyến giao
thông Nhơn Hậu - Nhơn Khánh (đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường
ĐT.636, xã Nhơn Khánh)
|
DGT
|
Nhơn Hậu, Nhơn Khánh
|
1,26
|
1,10
|
|
|
|
0,16
|
32
|
Tuyến đường từ khu tái định
cư Quốc lộ 19, Huỳnh Kim đi An Lộc, phường Nhơn Hoà
|
DGT
|
phường Nhơn Hòa
|
4,23
|
3,41
|
|
|
|
0,82
|
33
|
Nút giao đường Lê Hồng Phong
đấu nối với Quốc lộ 1, phường Bình Định (giai đoạn 2)
|
DGT
|
phường Bình Định
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
0,00
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Phú (giai đoạn 3)
|
DGT
|
phường Bình Định
|
0,71
|
0,29
|
|
|
|
0,42
|
35
|
Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn
từ 636 đến Tân Dân Bình Thành
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông phường Nhơn Hưng, gồm: Mở rộng đường giao thông (đoạn từ đường
Trường Chinh đến Chùa Thiên Hưng); Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ tràng
Chánh Thạnh - Cây Gòn; Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ trụ sở khu vực An
Ngãi-Nhà ông tú 0,12 ha; Mở rộng, bê tông thảm nhựa, lát gạch vỉa hè tuyến
đường Chu Văn An 0,1 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Thông
đến Cống ông Quỳnh 0,13 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông
Dũng đến nhà ông Chín 0,03 ha;
|
DGT
|
Nhơn Hưng
|
0,38
|
0,16
|
|
|
|
0,22
|
37
|
Dự án: Tuyến đường trục Bắc
Nam đoạn từ ĐT 636 đến ĐT 638. Hạng mục đường giao thông, trồng cây xanh, hệ
thống thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng, đèn hoa trang trí, bê tông nhựa
|
DGT
|
Nhơn Phúc
|
2,23
|
1,95
|
|
|
|
0,28
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Quốc lộ 19B, đoạn từ Km38+200 đến Km58+100 (sân bay Phù Cát-Bảo Tàng Quang
Trung); xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT,637
|
DGT
|
phường Nhơn Thành; xã Nhơn Mỹ
|
4,77
|
0,58
|
0,09
|
|
|
4,10
|
39
|
Đường giao thông xã Nhơn An: BTXM
mở rộng tuyến đường DH 35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương
0,8 ha; Nâng cấp mở rộng đoạn đường Thanh Liêm 1 và Công trình nâng cấp
mở rộng đoạn đường Háo Đức 1 diện tích 0,11 ha.
|
DGT
|
Nhơn An
|
0,91
|
0,89
|
|
|
|
0,02
|
40
|
Tuyến đường giao thông Nhơn Mỹ:
Mở rộng đường giao thông từ nhà bà Đào đến Trạm bơm Tân Nghi 0,22
ha; Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức 0,78 ha
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
1,00
|
0,99
|
|
|
|
0,01
|
41
|
Công trình tuyến đường dẫn
vào Nghĩa trang Nam An Nhơn
|
DGT
|
Nhơn Tân
|
0,70
|
|
0,08
|
|
|
0,62
|
42
|
Hoa viên kết hợp với điểm
trưng bày cây Mai vàng và các sản phẩm làng nghề truyền thống An Nhơn
|
DKV
|
Nhơn An
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
0,00
|
43
|
Công trình Xây dựng mới Hoa
viên theo quy hoạch phân khu
|
DKV
|
Nhơn Phúc
|
0,41
|
0,30
|
|
|
|
0,11
|
44
|
Công viên trung tâm tại vị
trí trung tâm nút giao thông QL1 và tuyến tránh QL1 (kể cả điểm Trưng bày các
sản phẩm đặc sản)
|
DKV+TMD
|
phường Bình Định
|
0,78
|
0,54
|
|
|
|
0,24
|
45
|
Nâng cấp đường dây ĐZ110kv
Quy Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó
|
DNL
|
Nhơn Tân, Nhơn Thọ, Nhơn Hòa
|
0,33
|
0,09
|
0,02
|
|
|
0,22
|
46
|
Dự án đấu nối 110kV sau Trạm
biến áp 220kV Phước An
|
DNL
|
Nhơn Hòa
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
47
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh
hoạt Bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã An Nhơn
|
DRA
|
Nhơn Thọ
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
0,00
|
48
|
Kè Gò Me
|
DTL
|
Nhơn Thọ
|
1,86
|
0,18
|
|
|
|
1,68
|
49
|
Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm
đội 5 Bằng Châu phường Đập Đá đến giáp ranh cầu bến Trén, khu vực Lý Tây phường
Nhơn Thành
|
DTL
|
phường Đập Đá
|
1,40
|
0,00
|
|
|
|
1,40
|
50
|
Kè từ đoạn Bãi Cát phía trên cầu
Trường Thi đến đập Thạnh Hòa
|
DTL
|
phường Nhơn Hòa
|
1,46
|
0,52
|
|
|
|
0,94
|
51
|
Kè từ cầu Trường Thi đến đập
Thạnh Hòa (đoạn phường Bình Định) (tên cũ kh2020: Kè sông Kôn về phía Bắc (đối
diện kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa) - thị xã An Nhơn)
|
DTL
|
phường Bình Định
|
3,97
|
0,06
|
|
|
|
3,91
|
52
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập
Đá cũ đến giáp cầu xe lửa
|
DTL
|
phường Nhơn Hưng
|
0,79
|
0,11
|
|
|
|
0,68
|
53
|
Kè Thuận Thái đoạn qua xã
Nhơn Phong
|
DTL
|
Nhơn Phong
|
0,04
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
54
|
Đê Bờ Mọ
|
DTL
|
phường Nhơn Thành
|
2,35
|
0,33
|
|
|
|
2,02
|
55
|
Kè Thuận Thái xã Nhơn An
|
DTL
|
Nhơn An
|
2,05
|
0,00
|
|
|
|
2,05
|
56
|
Kè Thiết Tràng
|
DTL
|
Nhơn Mỹ
|
1,55
|
0,15
|
|
|
|
1,40
|
57
|
Tràn phân lũ bờ tả sông An Tượng
|
DTL
|
Nhơn Thọ
|
1,82
|
0,55
|
|
|
|
1,27
|
58
|
Kè sông Gò Chàm
|
DTL
|
Nhơn Hưng; Nhơn An
|
0,65
|
0,00
|
|
|
|
0,65
|
59
|
Nhà máy cấp nước sạch xã Nhơn
Phúc, Nhơn Khánh
|
DTL
|
Nhơn Phúc
|
0,42
|
0,00
|
|
|
|
0,42
|
60
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt
phường Nhơn Hòa
|
DTL
|
Nhơn Hòa
|
2,3
|
0,68
|
|
|
|
1,62
|
61
|
Xây dựng các hạng mục công trình
Đề án phát triển làng sản xuất cây Mai vàng Nhơn An (hạng mục đường giao
thông)
|
NKH
|
Nhơn An, Nhơn Phong,
|
1,56
|
|
|
|
|
1,56
|
62
|
Nghĩa trang nhân dân Bắc An
Nhơn
|
NTD
|
Nhơn Mỹ
|
13,45
|
0,00
|
|
|
|
13,45
|
63
|
Khu dân cư số 2 phía đông đường
Nguyễn Văn Linh (Dự án 1)
|
ODT
|
phường Bình Định, Nhơn Hưng
|
8,06
|
7,14
|
|
|
|
0,92
|
64
|
Điểm dân cư phường Đập Đá gồm:
Điểm dân cư đội 4 Bằng Châu (Tên KH 2020: Quy hoạch các điểm xen kẹt trong
khu dân cư), diện tích 0,05 ha; điểm dân cư xen kẹt 0,41 ha
|
ODT
|
phường Đập Đá
|
0,46
|
|
|
|
|
0,46
|
65
|
Các điểm dân cư phường Bình Định,
gồm: Cụm dịch vụ dân cư đường Ngô Gia Tự, (Nút giao thông 30/3 Ngô
Gia Tự đến KDC bắc Ngô Gia Tự); Vị trí xen kẹt để tái định cư hộ bị ảnh
hưởng GPMB ông (Thuận, Tân) 0,8 ha; Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ khu vực
Kim Châu (Vườn ông Thọ), Phía Tây công viên nước 1,2 ha.; Quy hoạch KDC tổ 1
khu vực Kim Châu (gần nhà ông Anh); Quy hoạch điểm dân cư xen kẹt Khu
Vĩnh Liêm (phía Nam đường Mai Dương).Khu Trần Phú ( Phía bắc đường 30/3 trên
bến xe TX. An Nhơn). Khu Mai Xuân Thưởng (Phía Tây trụ sở KV) 1,41 ha
|
ODT
|
phường Bình Định
|
3,41
|
0,79
|
|
|
|
2,62
|
66
|
Điểm dân cư Bắc Phương Danh
(Tên KH 2020: Quy hoạch đất đô thị (từ vị trí QH khu vui chơi thiếu nhi phường
Đập Đá))
|
ODT
|
P Đập Đá
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
67
|
Khu dân cư phường Nhơn Thành
gồm: - Quy hoạch KDC Tổ 7 khu vực Châu Thành 2,68 ha; - QH điểm dân cư KV An
Lợi (Trước chùa Bảo Phước) 1,5 ha; - QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận
0,5 ha;
|
ODT
|
P Nhơn Thành
|
4,68
|
2,93
|
|
|
|
1,75
|
68
|
Khu dân cư số 2 phía đông
Nguyễn Văn Linh (dự án 3)
|
ODT
|
Phường Bình Định, Nhơn Hưng
|
6,85
|
5,50
|
|
|
|
1,35
|
69
|
Khu dân cư số 2 phía đông
Nguyễn Văn Linh (dự án 2, phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Bình Định
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
0,00
|
70
|
Khu dân cư tiếp giáp với KDC N4A
nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng
|
ODT
|
phường Nhơn Hưng
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
0,00
|
71
|
Khu đô thị TM-DV phía nam đường
Đô Đốc Bảo
|
ODT
|
phường Đập Đá
|
10,00
|
9,40
|
|
|
|
0,60
|
72
|
Khu dân cư đông Bàn Thành 3
|
ODT
|
phường Đập Đá
|
3,00
|
2,95
|
|
|
|
0,05
|
73
|
Khu dân cư N4A (dự án 1)
|
ODT, ONT
|
phường Nhơn Hưng, Nhơn An
|
10,60
|
9,50
|
|
|
|
1,10
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm xã Nhơn Thọ
|
ONT
|
Nhơn Thọ
|
2,51
|
|
0,00
|
|
|
2,51
|
75
|
Khu quy hoạch dân cư và chợ Cảnh
Hàng xã Nhơn Phong (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Nhơn Phong
|
2,83
|
2,45
|
|
|
|
0,38
|
76
|
Khu dân cư phía Nam rộc chợ
|
ONT
|
Nhơn Phong
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
0,00
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm xã (giai đoạn 3)
|
ONT
|
Nhơn An
|
1,80
|
1,80
|
0,00
|
|
|
0,00
|
78
|
Khu dân cư phía Nam khu dịch
vụ dân cư đường Tây tỉnh
|
ONT
|
Nhơn Phúc
|
0,52
|
0,25
|
|
|
|
0,27
|
79
|
Quy hoạch điểm lẻ dân cư
|
ONT
|
Nhơn Hậu
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư năm 2002
|
ONT
|
Nhơn Hậu
|
0,66
|
|
|
|
|
0,66
|
81
|
Khu dân cư đường N4A nối dài
về phía Đông (giai đoạn 1 thi công trục đường chính) và điểm tái định cư
|
ODT +DGT
|
phường Nhơn Hưng, xã Nhơn An
|
3,58
|
1,00
|
|
|
|
2,58
|
82
|
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ
Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn. Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
SKC
|
Nhơn Hậu
|
0,99
|
|
|
|
|
0,99
|
83
|
Điểm sản xuất kinh doanh xã
Nhơn An
|
SKC
|
Nhơn An
|
0,63
|
|
|
|
|
0,63
|
84
|
Cụm công nghiệp Tân Đức
|
SKN
|
Nhơn Mỹ
|
23,70
|
|
|
|
|
23,70
|
85
|
Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1 -
phần mở rộng
|
SKN
|
Nhơn Tân
|
15,90
|
0,90
|
14,00
|
|
|
1,00
|
86
|
Điểm thương mại dịch vụ phường
Bình Định
|
TMD
|
phường Bình Định
|
0,17
|
0,10
|
|
|
|
0,07
|
87
|
Khu đất quy hoạch thương mại
dịch vụ thuộc Khu QH dân cư trung tâm kết hợp đầu tư mở rộng chợ Nhơn Tân
|
TMD
|
Nhơn Tân
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
88
|
Xây dựng kho lưu trữ Thị ủy
|
TSC
|
phường Bình Định
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
0,15
|
89
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục
vụ thi công dự án tuyến đường kết nối từ thị xã An Nhơn đến đường ven biển
phía Tây Đầm Thị Nại (174A)
|
SKX
|
xã Nhơn Tân, Nhơn Lộc
|
17,00
|
|
17,00
|
|
|
|
90
|
Mỏ đất phục vụ Khu dân cư dọc
QL19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
SKX
|
Nhơn Tân
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
XI
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
346,86
|
118,56
|
15,35
|
72,50
|
|
140,45
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
DTL
|
P. Nhơn Bình và P. Nhơn Phú
|
25,17
|
7,72
|
0,76
|
|
|
16,69
|
2
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ
và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu khu đô thị Long Vân, thành phố Quy
Nhơn (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
DTL
|
P. Bùi Thị Xuân P.Trần Quang Diệu
|
72,75
|
31,72
|
0,89
|
|
|
40,14
|
3
|
Dự án đường ven biển (ĐT,639)
đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới mới (Ban Quản lý dự án Giao thông tinh)
|
DGT
|
P. Nhơn Bình, Nhơn Phú
|
17,37
|
9,8
|
|
|
|
7,57
|
4
|
Xây dựng chỉnh trang Mở rộng
hẻm số 39 đường Ngô Mây
|
DGT
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
5
|
Khu TĐC phường BTX phục vụ dự
án đường Tây Tỉnh
|
ODT
|
P. Bùi Thị Xuân
|
2,64
|
1,74
|
|
|
|
0,90
|
6
|
Dự án đường Long Vân - Gò Tù
và Khu tái định cư Long Vân - Gò Tù
|
ODT
|
P. Trần Quang Diệu
|
2,92
|
0,89
|
|
|
|
2,03
|
7
|
Khu đô thị Tường Vân 2
|
ODT
|
P. Nhơn Phú
|
42,49
|
27,2
|
|
|
|
15,29
|
8
|
Trung tâm Trí tuệ nhân đạo - Đô
thị phụ trợ (Công ty TNHH Trí tuệ nhân tạo Quy Nhơn) (P. Trần Quang Diệu:
40,57ha, trong đó đất LUC 16,19ha; P. Bùi Thị Xuân: 52,68ha, trong đó đất LUC
23,28ha)
|
ODT
|
P. Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân
|
93,25
|
39,49
|
|
|
|
53,76
|
9
|
GPMB công trình miếu Hải (thuộc
đoạn kè dự án Khu đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh , khu C)
|
TIN
|
P. Nhơn Bình
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
10
|
Khu đất một phần Điểm 8C tuyến
Quy Nhơn-Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn
|
TMD
|
P.Ghềnh Ráng
|
4,00
|
|
|
|
|
4,00
|
11
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục
vụ thi công dự án Khu dân cư phía Bắc sông Hà Thanh, phường Nhơn Bình (mỏ đất
QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
|
12
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Khu tái định cư thuộc Khu Đô thị-du lịch-Văn Hóa- Thể
thao Hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững TP Quy Nhơn (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
13
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án phát triển quỹ đất do Trung tâm Phát triển quỹ đất làm
chủ đầu tư
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
13,70
|
|
13,70
|
|
|
|
14
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19
mới (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
18,00
|
|
|
18,00
|
|
|
15
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục
vụ thi công dự án đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến-Diêm Vân
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
19,50
|
|
|
19,50
|
|
|
16
|
Mỏ đất làm vật liệu sang lấp
phục vụ thi công dự án đường Điện Biên phủ nối dài đến Khu Đô thị Diệm Vân
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
17
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Khu đô thị Long Vân (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
18
|
Mỏ đất phục vụ dự án Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân và Khu tái định cư Quảng Vân (Ban quản lý dự
án nông nghiệp và PTNT)
|
SKX
|
P. Bùi Thị Xuân
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
0,00
|
19
|
Mỏ đất phục vụ dự án Hệ thống
tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
SKX
|
P. Bùi Thị Xuân
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.408,14
|
449,66
|
246,30
|
95,63
|
|
616,55
|
BIỂU 02: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 50 HEC TA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, DƯỚI 20 HÉC TA
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 20 HÉC TA RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
STT
|
Công trình, dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện (Phường, xã)
|
Diện tích chuyển mục đích (ha)
|
Trong đó: Sử dụng loại đất
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Đất rừng phòng hộ(ha)
|
Đất rừng đặc dụng(ha)
|
I
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
3,86
|
3,86
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường dây dẫn
điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít
|
DTL
|
Xã An Trung, Xã An Tân, Xã An Hòa, Thị trấn An Lão
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Cầu Xóm Vạn (Km27+500)
tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Cầu Đốc Tiền
(Km22+500) tuyến ĐT.629
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, xây dựng cầu Cạn tại
đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT. 629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
DGT
|
Xã An Hòa
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
5
|
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa
trang liệt sỹ An Hòa đến công trình Hồ chứa nước Đồng Mít
|
DGT
|
Xã An Hòa, Xã An Tân, Xã An Trung, thị trấn An Lão
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
6
|
Hệ thống Kênh tưới Hồ Đồng
Mít
|
DTL
|
Xã An Trung
|
2,24
|
2,24
|
|
|
|
II
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
9,10
|
4,78
|
1,82
|
2,50
|
|
1
|
Dự án khắc phục cấp bách tuyến
đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử
dụng làm đường tránh phía tây tuyến ĐT 629 trong mùa mưa lũ
|
DGT
|
Xã Ân Hảo Tây
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629
|
DGT
|
Xã Ân Tường Đông; Xã Ân Tường Tây, xã Ân Nghĩa
|
4,28
|
0,48
|
1,30
|
2,50
|
|
3
|
Xây dựng cầu Bến Muồng
(Km5+850) tuyến ĐT 629
|
DGT
|
Xã Ân Mỹ
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường Trạm diện đến cầu
Tự Tực
|
DGT
|
TT Tăng Bạt Hổ, xã Ân Phong
|
2,32
|
2,32
|
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện
35kV thuộc Dự án Thủy điện Đồng Mít
|
DNL
|
Ân Hảo Đông, Ân Mỹ
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
|
6
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
NTD
|
Xã Ân Đức
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
7
|
Khu dân cư Diêu Tường (tái định
cư) thuộc Tuyến nâng cấp, mở rộng đường Ân Phong đi Ân Tường Đông)
|
ONT
|
Xã Ân Tường Đông
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
130,17
|
24,08
|
100,32
|
5,77
|
|
1
|
Mở rộng các trường Trung Học
cơ sở và trường Tiểu học số 2
|
DGD
|
Tam Quan
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường số 2
(đoạn kết nối đường ĐT638 với đường ĐT639)
|
DGT
|
Xã Hoài Châu, Xã Hoài Châu Bắc
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
3
|
Mở rộng các tuyến đường thuộc
phường Hoài Xuân
|
DGT
|
Phường Hoài Xuân
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
xã Hoài Mỹ
|
DGT
|
Xã Hoài Mỹ
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
5
|
Mở rộng các tuyến đường thuộc
phường Hoài Thanh
|
DGT
|
Phường Hoài Thanh
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp và thảm nhựa
tuyến đường từ UBND phường đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài
|
DGT
|
Phường Tam Quan Bắc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
7
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến
đường thuộc phường Hoài Hảo
|
DGT
|
Phường Hoài Hảo
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
8
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến
đường thuộc xã Hoài Phú
|
DGT
|
Xã Hoài Phú
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, làm mới các tuyến
đường thuộc xã Hoài Châu
|
DGT
|
Xã Hoài Châu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường kết nối với đường
ven biển (ĐT.639) qua địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
DGT
|
Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Tam Quan Nam
|
9,90
|
9,90
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường nội đồng Đồng
Chùa thôn Túy Sơn
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
12
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
6,65
|
|
5,15
|
1,50
|
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến
đường thay thế đường Trần Phú
|
DGT
|
Phường Hoài Hảo
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
14
|
Đường dây dẫn điện của Thủy điện
Đồng Mít
|
DNL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Các nhà văn hóa tổ của phường
Hoài Tân
|
DSH
|
Phường Hoài Tân
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
16
|
Các tuyến kênh mương thủy lợi
thuộc phường Bồng Sơn
|
DTL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
17
|
Xây dựng kè cấp bách sạt lỡ, bảo
vệ khu dân cư
|
DTL
|
Phường Hoài Đức, Phường Hoài Xuân, Xã Hoài Mỹ
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
|
|
18
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
DTL
|
Phường Hoài Đức
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
19
|
Kiên cố hóa kênh mương: Từ Định
Trị đến giáp trạm bơm Mỹ Thọ; từ hồ Cây Khế đến giáp bình hạ thế Phú Xuân
|
DTL
|
Xã Hoài Mỹ
|
2,75
|
2,75
|
|
|
|
20
|
Chỉnh trị dòng chảy suối Găng
|
DTL
|
Xã Hoài Châu
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
21
|
Đất khu dân cư: - Khu hành chính,
dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (giai đoạn 2):0,18ha. - Khu tái định
cư vùng thiên tai Bàu Rong (6,30ha)
|
ODT
|
Phường Bồng Sơn
|
6,30
|
6,30
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB để
thi công tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ (Hoài Đức: 0,66ha, Hoài Mỹ:
0,70ha)
|
ODT ONT
|
Hoài Đức, Hoài Mỹ
|
1,16
|
0,70
|
0,46
|
|
|
23
|
Khu dân cư xã Hoài Mỹ năm
2021 (KH2020 chuyển tiếp)
|
ONT
|
Xã Hoài Mỹ
|
2,78
|
0,50
|
2,28
|
|
|
24
|
Cụm công nghiệp tại khu phố
Giao Hội 2
|
SKN
|
Phường Hoài Tân
|
24,65
|
|
24,65
|
|
|
25
|
Công trình đường hầm
Sh02-BĐ13/ thị xã Hoài Nhơn
|
CQP
|
Phường Hoài Hảo
|
4,40
|
|
2,93
|
1,47
|
|
26
|
Dự án Trồng cây ăn quả, nuôi
cá kết hợp vườn dừa sinh thái
|
NKH
|
Phường Bồng Sơn
|
2,20
|
|
|
2,20
|
|
27
|
Chỉnh trang thị xã Hoài Nhơn
(bộ chữ trang trí núi Bình Chương)
|
DKV
|
Phường Hoài Đức
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
28
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua thị
xã Hoài Nhơn
|
SKX
|
phường Hoài Thanh Tây
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
29
|
Mỏ đất thuộc thôn Phú Xuân
(10ha), Mỏ đất Gò Bà Nông (19,20ha), Mỏ đất phía Nam Đồi Pháo (19,6ha)
|
SKX
|
Phường Bồng Sơn, phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây và xã Hoài Mỹ
|
48,80
|
|
48,80
|
|
|
IV
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
46,49
|
19,67
|
21,28
|
5,54
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Nhà đá - An Lương
|
DGT
|
Mỹ Hiệp, Mỹ Cát, Mỹ Chánh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường kết nối từ phía
tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (639)
|
DGT
|
Mỹ Thành, Chánh, Chánh Tây, Quang, Trinh và TT Phù Mỹ
|
10,88
|
9,95
|
0,93
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629
|
DGT
|
Xã Mỹ Trinh
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.632, đoạn từ Km0+00 - Km7+100
|
DGT
|
Thị trấn Phù Mỹ; Xã Mỹ Quang; Mỹ Chánh Tây; Mỹ Chánh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
5
|
Đường dây 220Kv đấu nối nhà
máy điện mặt trời Phù Mỹ vào Trạm 220kv Phù Mỹ
|
DNL
|
Mỹ Trinh, Mỹ Phong, Mỹ Lợi, Mỹ An, Mỹ Thắng
|
0,86
|
0,14
|
0,65
|
0,07
|
|
6
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân
sự Mỹ Cát
|
CQP
|
Mỹ Cát
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch Trạm dừng chân Mỹ
Hiệp
|
TMD
|
Mỹ Hiệp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
8
|
QH trồng cây lâu năm kết hợp
du lịch sinh thái
|
TMD
|
Mỹ Hoà
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
9
|
QH Cửa hàng xăng dầu (Cty
TNHH MTV Tân Hoàng Tín)
|
TMD
|
Mỹ Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch đê An Giang
|
DTL
|
Mỹ Đức
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch công viên
|
DKV
|
Mỹ Chánh
|
1,49
|
1,49
|
|
|
|
12
|
Mỏ đất san lấp phục vụ đường
kết nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (ĐT639)
|
SKX
|
Mỹ Trinh
|
19,70
|
|
19,70
|
|
|
13
|
Mỏ đất san lấp phục vụ dự án
đường ven biển (ĐT.639) đoạn Đề Gi-Mỹ Thành
|
SKX
|
Mỹ Chánh
|
2,47
|
|
|
2,47
|
|
14
|
Mỏ đất san lấp thôn Công
Trung
|
SKX
|
Mỹ Chánh
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
V
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
46,04
|
2,15
|
25,53
|
18,36
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Minh
|
DGD
|
Cát Minh
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm
tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn
Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300
- Km111+350
|
DGT
|
Xã Cát Hiệp
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở sông La tinh
|
DTL
|
Cát Hanh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC (phía đông suối Ông
Sung) xã Cát Tiến
|
ODT
|
Cát Tiến
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
5
|
Mỏ đất san lấp dự án đường
Cát Tiến-Diêm Vân
|
SKX
|
Cát Tường
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
6
|
Khai thác ti tan (Công ty CP KS
Bình Định)
|
SKX
|
Cát Thành
|
18,36
|
|
|
18,36
|
|
7
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu đất ở
dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài (PC08)
|
SKX
|
Cát Thành
|
7,53
|
|
7,53
|
|
|
8
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu TĐC thôn
An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT.639),
đoạn Cát Tiến-Đề Gi
|
SKX
|
Cát Khánh
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
VI
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
15,74
|
11,57
|
4,17
|
|
|
1
|
Mở rộng, Nâng cấp tuyến đường
từ Vinh Quang 1 - Dương Thiện
|
DGT
|
xã Phước Sơn
|
1,50
|
1,5
|
|
|
|
2
|
Mở rộng nút giao từ QL19 mới
đến cầu Bà Di
|
DGT
|
Xã Phước Lộc
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư phía Nam và phía Bắc
đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì.
|
ODT
|
thị trấn Diêu Trì
|
9,87
|
9,87
|
|
|
|
4
|
Dự án khai thác đá làm vật liệu
xây dựng thông thường tại núi Sơn Triều (Cty CP VLXD Mỹ Quang)
|
SKX
|
Xã Phước Lộc
|
4,17
|
|
4,17
|
|
|
VII
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
67,29
|
26,26
|
41,03
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường qua
các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc
gia trên địa bàn huyện Tây Sơn
|
DGD
|
Xã Bình Tường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng QL19B
|
DGT
|
Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị trấn Phú Phong
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.636, đoạn từ Km24+00 - Km28+450
|
DGT
|
Xã Bình Nghi
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm
tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn
Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300
- Km111+350
|
DGT
|
Xã Tây An
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
QL.19B, đoạn từ Km38+ 200 - Km58+ 100 (Sân bay Phù Cát - Bảo tàng Quang
Trung); Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.637
|
DGT
|
Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị Trấn Phú Phong
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng tuyến đường
tránh phía Nam thị trấn Phú Phong
|
DGT
|
xã Bình Nghi, Tây Xuân, Tây Phú, Bình Tường
|
37,99
|
8,53
|
29,46
|
|
|
7
|
Dự án nâng cấp ĐZ 110kV Quy
Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó
|
DNL
|
Xã Bình Nghi, Tây Phú, Tây Giang, Tây Xuân, Bình Tường, TT. Phú Phong
|
0,27
|
0,20
|
0,07
|
|
|
8
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở - kè
chống sạt lở bờ sông Kôn
|
DTL
|
Xã Bình Thành, Thị trấn Phú Phong
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư Tây Xuân
|
ONT
|
Tây Xuân
|
2,41
|
2,41
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư xã Tây Phú
|
ONT
|
Tây Phú
|
8,60
|
8,60
|
|
|
|
11
|
Mỏ đất san lấp dự án Khu dân
cư dọc QL19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)
|
SKX
|
xã Bình Nghi
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
12
|
Mỏ vật liệu xây dựng (đất
sét)
|
SKX
|
xã Tây Giang
|
1,56
|
1,56
|
|
|
|
13
|
Mỏ đất san lấp tại thôn đồng
Sim, xã Tây Xuân (phục vụ công trình Đập dâng Phú Phong)
|
SKX
|
Xã Tây Xuân
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
VIII
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
5,88
|
1,38
|
|
4,50
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống cấp nước cho
Khu công nghiệp Becamex Bình Định
|
SKC
|
Canh Vinh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối
Mây, thị trấn Vân Canh
|
DTL
|
TT Vân Canh
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
DGT
|
Canh Hiệp, Canh Liên
|
4,50
|
|
|
4,50
|
|
IX
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
16,00
|
1,23
|
5,68
|
9,09
|
|
1
|
Đất giao thông xã Vĩnh Hảo
|
DGT
|
Vĩnh Hảo
|
0,72
|
0,40
|
0,32
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
DGT
|
xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim, thị trấn Vĩnh Thạnh
|
12,25
|
0,80
|
2,36
|
9,09
|
|
3
|
Mỏ đất san lấp phục vụ dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc
thiểu số (CRIEM)
|
SKX
|
TT Vĩnh Thạnh
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
4
|
Đất trụ sở thôn Định Nhất
|
DSH
|
Vĩnh Hảo
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
X
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
193,43
|
106,11
|
87,32
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường huấn luyện
xã Nhơn Tân
|
CQP
|
Nhơn Tân
|
35,30
|
0,80
|
34,50
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo phường Nhơn
Hòa (điểm chính Tân Hòa)
|
DGD
|
Phường Nhơn Hòa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường trục Đông - Tây của
thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi
|
DGT
|
Nhơn An, Nhơn Phong
|
1,88
|
1,88
|
|
|
|
4
|
Đường dọc theo kè Trường Thi
đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc)
|
DGT
|
Phường Bình Định
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường đê bao phường
Bình Định (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Phường Bình Định
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
6
|
Đường HTX Nông nghiệp II đi cầu
Mương Đôi
|
DGT
|
Phường Nhơn Thành
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư đường N4A nối dài
về phía Đông (giai đoạn 1 thi công trục đường chính) và điểm tái định cư
|
DGT
|
Nhơn Hưng và Nhơn An
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT631 (đoạn từ ngã 3 Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)
(Tên cũ: Mở rộng đường ĐT.631 (đoạn xã Nhơn A, Nhơn Phong và Nhơn Hạnh)
|
DGT
|
Nhơn An, Nhơn Phong và Nhơn Hạnh, Nhơn Hưng
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường đê bao
phường Bình Định (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Phường Nhơn Hưng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường
ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh)
(đoạn xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Phúc)
|
DGT
|
Nhơn Khánh, Nhơn Phúc
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá
Thanh Giang
|
DGT
|
Nhơn Phong
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tăng
Bạt Hổ rộng 5m x 1300m
|
DGT
|
Phường Bình Định
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
DGT
|
Phường Nhơn Thành
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp nở rộng đường Trương
Định (đoạn từ QL19B đến giáp đường sắt) 0,5 ha và công trình Đường đầu nối với
quốc lộ 1A; Quy hoạch đường giao thông từ Châu Thành đến Quốc lộ 19B; Quy hoạch
đường giao thông từ Phú Thành đến đường ĐT635 diện tích 2,35 ha.
|
DGT
|
Phường Nhơn Thành
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
15
|
Cầu Thiết Tràng xã Nhơn Mỹ
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông xã Nhơn Hậu, gồm: Mở rộng nút giao thông (cổng làng nghề đi Sở Tây
Vân Sơn) 0,02 ha; Mở rộng đường giao (cổng làng nghề Bún đến khu QH Ngãi
Chánh 4) 1,5 ha; Mở rộng giao thông Trường Mẫu giáo Thạnh Danh-đê Thạnh
Danh 0,67 ha; Mở rộng đường giao thông từ nhà ông Quận đến Nhà văn hóa sinh
hoạt cộng đồng Bắc Nhạn Tháp 0,95 ha; Bó vỉa, lát gạch Block và hệ thống
thoát nước đoạn đường từ nhà ông Trần Mãi đến giáp nhà ông Phạm Hữu Phát và
đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Trùng đến giáp nhà ông Cù Minh Nghĩa) 1,0
ha; Nâng cấp, mở rộng BTXM xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường
nhà ông Tùng-hai Voi Đá 0,77 ha; Công trình Lát vỉa hè, hệ thống
thoát nước đường xã Nhơn Hậu-Đập Đá (đoạn từ nhà ông Việt đến
Trường Tiểu học) 0,48 ha.
|
DGT
|
Nhơn Hậu
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
17
|
BTXM mở rộng tuyến đường Gò
Lao đến giáp xã Nhơn Tân
|
DGT
|
Nhơn Lộc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
18
|
Đường An Thái nối dài
|
DGT
|
Nhơn Phúc
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
19
|
Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường
liên phường đoạn từ đường N4A đến Cổng làng nghề bún Ngãi Chánh
|
DGT
|
Nhơn Hưng; Nhơn Hậu
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
20
|
Tuyết đường N4, khu vực Hòa
Cư
|
DGT
|
Nhơn Hưng
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
21
|
Tuyến đường trục Đông - Tây: Đoạn
từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19
|
DGT
|
Nhơn Khánh, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ
|
8,30
|
8,30
|
|
|
|
22
|
Mở rộng tuyến đường từ kênh
N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc
|
DGT
|
Nhơn Thọ
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
23
|
Cầu Thị Lựa mới
|
DGT
|
Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
24
|
Tuyến đường Bắc - Nam số 2:
Đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường Quốc lộ 19B, phường Nhơn
Thành
|
DGT
|
Nhơn Hậu, Nhơn Thành
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ĐH.41
Cảnh Hàng - Phú Đa
|
DGT
|
Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp mở rộng tuyến giao
thông Nhơn Hậu - Nhơn Khánh (đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường
ĐT.636, xã Nhơn Khánh)
|
DGT
|
Nhơn Hậu, Nhơn Khánh
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
27
|
Tuyến đường từ khu tái định
cư Quốc lộ 19, Huỳnh Kim đi An Lộc, phường Nhơn Hoà
|
DGT
|
Phường Nhơn Hòa
|
3,41
|
3,41
|
|
|
|
28
|
Nút giao đường Lê Hồng Phong
đấu nối với Quốc lộ 1, phường Bình Định (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Phường Bình Định
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Phú (giai đoạn 3)
|
DGT
|
Phường Bình Định
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông phường Nhơn Hưng, gồm: Mở rộng đường giao thông (đoạn từ đường Trường
Chinh đến Chùa Thiên Hưng); Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ tràng Chánh Thạnh
- Cây Gòn; Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ trụ sở khu vực An Ngãi-Nhà ông
tú 0,12 ha; Mở rộng, bê tông thảm nhựa, lát gạch vỉa hè tuyến đường Chu Văn
An 0,1 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Thông đến Cống ông
Quỳnh 0,13 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Dũng đến nhà
ông Chín 0,03 ha;
|
DGT
|
Nhơn Hưng
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
31
|
Dự án: Tuyến đường trục Bắc
Nam đoạn từ ĐT 636 đến ĐT 638. Hạng mục đường giao thông, trồng cây xanh, hệ
thống thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng, đèn hoa trang trí, bê tông nhựa
|
DGT
|
Nhơn Phúc
|
1,95
|
1,95
|
|
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Quốc lộ 19B, đoạn từ Km38+200 đến Km58+100 (sân bay Phù Cát-Bảo Tàng Quang
Trung); xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT,637
|
DGT
|
Phường Nhơn Thành; xã Nhơn Mỹ
|
0,67
|
0,58
|
0,09
|
|
|
33
|
Đường giao thông xã Nhơn An: BTXM
mở rộng tuyến đường DH 35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương
0,8 ha; Nâng cấp mở rộng đoạn đường Thanh Liêm 1 và Công trình nâng cấp
mở rộng đoạn đường Háo Đức 1 diện tích 0,11 ha.
|
DGT
|
Nhơn An
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
34
|
Tuyến đường giao thông Nhơn Mỹ:
Mở rộng đường giao thông từ nhà bà Đào đến Trạm bơm Tân Nghi 0,22
ha; Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức 0,78 ha
|
DGT
|
Nhơn Mỹ
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
35
|
Công trình tuyến đường dẫn
vào Nghĩa trang Nam An Nhơn
|
DGT
|
Nhơn Tân
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
36
|
Hoa viên kết hợp với điểm
trưng bày cây Mai vàng và các sản phẩm làng nghề truyền thống An Nhơn
|
DKV
|
Nhơn An
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
37
|
Công trình Xây dựng mới Hoa viên
theo quy hoạch phân khu
|
DKV
|
Nhơn Phúc
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
38
|
Công viên trung tâm tại vị
trí trung tâm nút giao thông QL1 và tuyến tránh QL1 (kể cả điểm Trưng bày các
sản phẩm đặc sản)
|
DKV+TMD
|
P Bình Định
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
39
|
Nâng cấp đường dây ĐZ110kv Quy
Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó
|
DNL
|
Nhơn Tân
|
0,11
|
0,09
|
0,02
|
|
|
40
|
Kè Gò Me
|
DTL
|
Nhơn Thọ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
41
|
Kè từ đoạn Bãi Cát phía trên
cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa
|
DTL
|
Phường Nhơn Hòa
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
42
|
Kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh
Hòa (đoạn phường Bình Định) (tên cũ kh2020: Kè sông Kôn về phía Bắc (đối diện
kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa) - thị xã An Nhơn)
|
DTL
|
Phường Bình Định
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
43
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt
Bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã An Nhơn
|
DRA
|
Nhơn Thọ
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
44
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập
Đá cũ đến giáp cầu xe lửa
|
DTL
|
Phường Nhơn Hưng
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
45
|
Đê Bờ Mọ
|
DTL
|
Phường Nhơn Thành
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
46
|
Kè Thiết Tràng
|
DTL
|
Nhơn Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
47
|
Tràn phân lũ bờ tả sông An Tượng
|
DTL
|
Nhơn Thọ
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
48
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt
phường Nhơn Hòa
|
DTL
|
Nhơn Hòa
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
49
|
Khu dân cư số 2 phía đông đường
Nguyễn Văn Linh (Dự án 1)
|
ODT
|
Phường Bình Định, Nhơn Hưng
|
7,14
|
7,14
|
|
|
|
50
|
Các điểm dân cư phường Bình Định,
gồm: Cụm dịch vụ dân cư đường Ngô Gia Tự, (Nút giao thông 30/3 Ngô Gia Tự
đến KDC bắc Ngô Gia Tự); Vị trí xen kẹt để tái định cư hộ bị ảnh hưởng GPMB
ông (Thuận, Tân) 0,8 ha; Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ khu vực Kim Châu (Vườn
ông Thọ), Phía Tây công viên nước 1,2 ha.; Quy hoạch KDC tổ 1 khu vực Kim
Châu (gần nhà ông Anh); Quy hoạch điểm dân cư xen kẹt Khu Vĩnh Liêm (phía
Nam đường Mai Dương).Khu Trần Phú ( Phía bắc đường 30/3 trên bến xe
TX. An Nhơn). Khu Mai Xuân Thưởng (Phía Tây trụ sở KV) 1,41 ha
|
ODT
|
Phường Bình Định
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
51
|
Các KDC phường Nhơn Thành:
Quy hoạch KDC tổ 7 khu vực Châu Thành; QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận
|
ODT
|
Phường Nhơn Thành
|
2,93
|
2,93
|
|
|
|
52
|
Khu dân cư số 2 phía đông
Nguyễn Văn Linh (dự án 3)
|
ODT
|
Phường Bình Định, Nhơn Hưng
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư số 2 phía đông
Nguyễn Văn Linh (dự án 2, phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Bình Định
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
54
|
Khu dân cư tiếp giáp với KDC N4A
nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng
|
ODT
|
Phường Nhơn Hưng
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
55
|
Khu đô thị TM-DV phía nam đường
Đô Đốc Bảo
|
ODT
|
Phường Đập Đá
|
9,40
|
9,40
|
|
|
|
56
|
Khu dân cư đông Bàn Thành 3
|
ODT
|
Phường Đập Đá
|
2,95
|
2,95
|
|
|
|
57
|
Khu dân cư N4A (dự án 1)
|
ODT, ONT
|
Phường Nhơn Hưng, Nhơn An
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
58
|
Khu quy hoạch dân cư và chợ Cảnh
Hàng xã Nhơn Phong (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Nhơn Phong
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư phía Nam rộc chợ
|
ONT
|
Nhơn Phong
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư trung tâm
xã (giai đoạn 3)
|
ONT
|
Nhơn An
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
61
|
Khu dân cư phía Nam khu dịch
vụ dân cư đường Tây tỉnh
|
ONT
|
Nhơn Phúc
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
62
|
Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1 -
phần mở rộng
|
SKN
|
Nhơn Tân
|
14,90
|
0,90
|
14,00
|
|
|
63
|
Điểm thương mại dịch vụ phường
Bình Định
|
TMD
|
Phường Bình Định
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
64
|
Khu đất quy hoạch thương mại
dịch vụ thuộc Khu QH dân cư trung tâm kết hợp đầu tư mở rộng chợ Nhơn Tân
|
TMD
|
Nhơn Tân
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
65
|
Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng
công nghệ tiên tiến trồng cây ăn quả và cây dược liệu
|
NKH
|
Nhơn Thọ
|
14,60
|
|
14,60
|
|
|
66
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án tuyến đường kết nối từ thị xã An Nhơn đến đường ven biển
phía Tây Đầm Thị Nại (174A)
|
SKX
|
Nhơn Tân Nhơn Lộc
|
17,00
|
|
17,00
|
|
|
67
|
Mỏ đất phục vụ Khu dân cư dọc
QL19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
SKX
|
Nhơn Tân
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
XI
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
119,70
|
21,03
|
17,24
|
73,66
|
7,77
|
1
|
Bãi đậu xe và dịch vụ bảo dưỡng
xe ô tô KIM LIÊN (công ty TNHH vận tải ô tô Kim Liên) - TMD
|
TMD
|
Phường Quang Trung
|
0,73
|
|
|
0,73
|
|
2
|
Khu dịch vụ bãi đậu xe Thuận
Nghĩa
|
TMD
|
Phường Quang Trung
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Thiên Khánh
|
TMD
|
Phường Ghềnh Ráng
|
1,94
|
|
|
|
1,94
|
4
|
Dự án mở rộng Khu du lịch
Casa Marina Resort
|
TMD
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5,83
|
|
|
|
5,83
|
5
|
Trạm kiểm định, cứu hộ và bãi
đậu xe ô tô (Công ty CP Kiểm định xe ô tô Cường Thiện) - TMD
|
TMD
|
Phường Nhơn Bình
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
6
|
Cty TNHH Sản xuất thương mại
dịch vụ Nhân Hoàng Phát (Xưởng sơ chế gỗ)
|
SKC
|
xã Phước Mỹ
|
1,89
|
|
1,89
|
|
|
7
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
DTL
|
Phường Nhơn Bình và Phường Nhơn Phú
|
8,49
|
7,73
|
0,76
|
|
|
8
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát
lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu khu đô thị Long Vân, thành phố Quy
Nhơn (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
DTL
|
Phường Bùi Thị Xuân và Phường Trần Quang Diệu
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
9
|
Dự án đường ven biển (ĐT,639)
đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới (Ban Quản lý dự án Giao thông tinh)
|
DGT
|
Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú
|
9,80
|
9,8
|
|
|
|
10
|
Khu TĐC phường BTX phục vụ dự
án đường Tây Tỉnh
|
ODT
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
11
|
Dự án đường Long Vân - Gò Tù và
Khu tái định cư Long Vân - Gò Tù
|
ODT
|
Phường Trần Quang Diệu
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
12
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Khu dân cư phía Bắc sông Hà Thanh, phường Nhơn Bình (mỏ
đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
13
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Khu tái định cư thuộc Khu Đô thị-du lịch-Văn Hóa-Thể
thao Hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững TP Quy Nhơn (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
14
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án Khu đô thị Long Vân (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
15
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án phát triển quỹ đất do Trung tâm Phát triển quỹ đất làm
chủ đầu tư
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
13,70
|
|
13,70
|
|
|
16
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp
phục vụ thi công dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19
mới (mỏ đất QN03)
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
18,00
|
|
|
18,00
|
|
17
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục
vụ thi công dự án đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến-Diêm Vân
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
19,50
|
|
|
19,50
|
|
18
|
Mỏ đất làm vật liệu sang lấp
phục vụ thi công dự án đường Điện Biên phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
SKX
|
Bùi Thị Xuân
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
19
|
Mỏ đất phục vụ dự án Khu đô
thị và du lịch sinh thái Diêm Vân và Khu tái định cư Quảng Vân (Ban quản lý dự
án nông nghiệp và PTNT)
|
SKX
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
20
|
Mỏ đất phục vụ dự án Hệ thống
tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT)
|
SKX
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
653,70
|
222,12
|
304,39
|
119,42
|
7,77
|
Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất ngày 27/07/2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|