|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND Danh mục công trình dự án thực hiện 2016 phải thu hồi đất Tiền Giang
Số hiệu:
|
123/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 123/2015/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh
Tiền Giang;
Qua xem
xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện
năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số
47/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình bổ sung của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về
tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện các công trình, dự án phải thu hồi đất và
ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Tổng số
công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện là 63 công trình, dự án với tổng
diện tích đất thu hồi là 173,48 ha. Trong đó:
- Đất trồng
lúa là 31,59 ha.
- Đất rừng
phòng hộ là 1,43 ha.
- Các loại
đất khác là 140,46 ha.
(Đính
kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo Biểu số 01)
2. Tổng số công
trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn
vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện là 231 công trình, dự án với tổng diện tích đất
thu hồi là 1.297,05 ha. Trong đó:
- Đất trồng
lúa là 124,64 ha.
- Đất rừng
phòng hộ là 9,02 ha.
- Các loại
đất khác là 1.163,38 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện theo Biểu số 02)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua
và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi
nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu
(UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, Bộ TN và MT, Bộ
TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư
pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền
Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện,
thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
Biểu số: 01
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Tiền Giang)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích dự kiến thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn vốn
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
I. Thành phố Mỹ Tho
|
|
4,90
|
|
|
4,90
|
263,00
|
|
1
|
Trường Mầm non Đạo Thạnh (Long Hòa A)
|
xã Đạo Thạnh
|
0,25
|
|
|
0,25
|
12,5
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Mở
rộng Bệnh viện Lao, Phổi tỉnh Tiền Giang
|
xã Phước Thạnh
|
0,63
|
|
|
0,63
|
7,0
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Dự án di
dời Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Dịch vụ KHCN
|
xã Mỹ Phong
|
3,00
|
|
|
3,00
|
166
|
Vốn đầu tư phát triển KHCN
|
4
|
Dự án nâng
cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và CNSH (giai đoạn
2)
|
xã Mỹ Phong
|
0,816
|
|
|
0,816
|
40
|
Vốn đầu tư phát triển KHCN
|
5
|
Dự án
thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
xã Mỹ Phong
|
0,20
|
|
|
0,20
|
50,0
|
Vốn đầu tư phát
triển KHCN
|
II. Huyện
Châu Thành
|
|
6,09
|
0,40
|
|
5,69
|
146,62
|
|
1
|
Trường Mầm
non Thạnh Phú
|
xã Thạnh Phú
|
0,40
|
|
|
0,40
|
14,0
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Phong
|
xã Phú Phong
|
0,60
|
|
|
0,60
|
14,517
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường vào
Khu công nghiệp Tân Hương
|
xã Tân Hương
|
2,02
|
0,40
|
|
1,62
|
62,161
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Trường tiểu học Bình Đức
|
xã Bình Đức
|
0,85
|
|
|
0,85
|
23,678
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Cải tạo và
nâng cấp 8 trụ sở ấp văn hóa xã Tam
Hiệp
|
xã Tam Hiệp
|
0,20
|
|
|
0,20
|
5,0
|
Vốn nông thôn mới
|
6
|
Nhà văn
hóa, cổng văn hóa, các phòng chức năng và hạng mục phụ
xã Tam Hiệp
|
xã Tam Hiệp
|
0,40
|
|
|
0,40
|
5,0
|
Vốn nông thôn mới
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
0,22
|
|
|
0,22
|
0,36
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Đường Bàn
Long - Hữu Đạo
|
xã Bàn Long, Hữu Đạo
|
0,80
|
|
|
0,80
|
5,0
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Nhà tạm
giữ công an huyện
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
0,20
|
|
|
0,20
|
3,5
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Trường Mầm
non Song Thuận
|
xã Song Thuận
|
0,10
|
|
|
0,10
|
5,0
|
Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo
hình thức bổ sung có mục tiêu
|
11
|
Trạm y tế
xã Hữu Đạo
|
xã Hữu Đạo
|
0,12
|
|
|
0,12
|
3,5
|
Ngân sách tỉnh
chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu
|
12
|
Trạm y tế
xã Dưỡng Điềm
|
xã Dưỡng Điềm
|
0,13
|
|
|
0,13
|
3,5
|
Ngân sách tỉnh
chuyển về huyện theo hình thức bổ
sung có mục tiêu
|
13
|
Trạm y tế
xã Bình Trưng
|
xã Bình Trưng
|
0,05
|
|
|
0,05
|
1,4
|
Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo
hình thức bổ sung có mục tiêu
|
III. Huyện
Tân Phú Đông
|
|
13,21
|
|
1,43
|
11,78
|
300,68
|
|
1
|
Bến phà Bến Lở
|
xã Tân Thới, Tân
Thạnh
|
0,18
|
|
|
0,18
|
14
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Hai cầu
trên đường huyện 85
|
xã Phú Đông
|
0,03
|
|
|
0,03
|
14,683
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường tỉnh 877B nối dài
|
xã Phú Tân
|
13,00
|
|
1,43
|
11,57
|
272
|
Ngân sách tỉnh
|
IV. Thị xã Gò Công
|
|
7,41
|
2,90
|
|
4,51
|
|
|
1
|
Tiểu dự án kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (03 cống)
|
xã Tân Trung,
Long Chánh, Long Thuận, Long Hòa, Long Hưng, Phường 5
|
7,41
|
2,90
|
|
4,51
|
142,034
|
Ngân sách tỉnh
|
V. Thị xã Cai Lậy
|
|
11,87
|
1,51
|
|
10,36
|
42,99
|
|
1
|
Trụ sở
UBND phường 2
|
Phường 2
|
0,12
|
|
|
0,12
|
5,525
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường
liên xã mở rộng (đường huyện 57 nối vào Đường lộ Dây
Thép)
|
Phường 4
|
1,44
|
1,44
|
|
|
1,0
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường Tây
Mỹ Long - Bà Kỳ
|
xã Tân Phú, Tân Hội
|
3,80
|
|
|
3,80
|
1,5
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường Bình Phú - Tân Bình
|
xã Tân Bình
|
0,99
|
0,07
|
|
0,92
|
2,0
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Đường
liên xã Phú Quý - Mỹ Long
|
xã Phú Quý
|
0,47
|
|
|
0,47
|
1,5
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Đường Tây
kênh Ba Muồng
|
xã Long Khánh
|
0,74
|
|
|
0,74
|
1,365
|
Tính dụng ưu đãi
|
7
|
Dự án Bờ
kè phía Tây sông Ba Rài
|
Phường 2, phường 3, xã Tân Bình
|
4,30
|
|
|
4,30
|
30,1
|
NS Trung ương
|
VI. Huyện
Gò Công Tây
|
|
38,03
|
18,66
|
|
19,37
|
|
|
1
|
Trường
THCS Thạnh Nhựt
|
xã Thạnh Nhựt
|
2,28
|
2,28
|
|
|
29,0
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 872B
|
xã Yên Luông
|
11,15
|
11,15
|
|
|
191
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Kênh 14
|
xã Thạnh Nhựt, Long Vĩnh, Long Bình,
Yên Luông
|
21,60
|
5,23
|
|
16,37
|
267,516
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Dự án chống
úng vùng trũng Gò Công Tây (hạng mục cống Cai Đông, cống Ao Dương, cống Chín Rực, đê bao Tây rạch Vàm Giồng và 13 cống bọng)
|
xã Thạnh Nhựt, Vĩnh Hựu, TT. Vĩnh Bình
|
3,00
|
|
|
3,00
|
21,0
|
Ngân sách tỉnh
|
VII. huyện Gò Công Đông
|
|
2,61
|
1,651
|
|
0,96
|
78,36
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Tân Đông
|
xã Tân Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
13,59
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Phước 2
|
xã Tân Phước
|
0,70
|
0,70
|
|
|
14,894
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường huyện
07
|
xã Tân Thành
|
0,23
|
0,02
|
|
0,21
|
49,873
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường huyện
07
|
xã Kiểng Phước
|
1,48
|
0,73
|
|
0,75
|
VIII. Huyện Tân Phước
|
|
32,39
|
1,09
|
|
31,30
|
1098,23
|
|
1
|
QH MR trường
Mầm non Phú Mỹ
|
xã Phú Mỹ
|
0,23
|
0,23
|
|
|
14,7
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 878
|
xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Hòa
Thành
|
24,90
|
|
|
24,90
|
985
|
Ngân sách tỉnh (địa bàn 02 huyện)
|
3
|
Mở rộng
đường Tỉnh 866
|
xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành
|
1,96
|
0,86
|
|
1,10
|
72
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Mở rộng
đường Tỉnh 867
|
TT. Mỹ Phước, xã Phước Lập, Mỹ Phước, Thạnh Mỹ
|
5,30
|
|
|
5,30
|
26,529
|
Ngân sách tỉnh
|
IX. Huyện
Cai Lậy
|
|
36,86
|
5,38
|
|
31,48
|
1011,62
|
|
1
|
Đường vào
trường TH Mỹ Thành Nam, ấp 9A
|
xã Mỹ Thành Nam
|
3,38
|
3,38
|
|
|
10,048
|
Tín dụng ưu đãi
|
2
|
Đường
liên 6 xã (đoạn từ ĐT 868 - Ba Rài)
|
xã Hiệp Đức, Hội
Xuân
|
5,96
|
|
|
5,96
|
43,59
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
3
|
Đường
Kênh 9 xã Mỹ Thành Bắc
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
3,20
|
|
|
3,20
|
1,25
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Đường
trung tâm xã Tân Phong - Thị trấn Cái Bè
|
xã Tân phong
|
1,77
|
|
|
1,77
|
12,9
|
Tín dụng ưu đãi
|
5
|
Đường huyện 60 (Cẩm Sơn)+01 cầu trên tuyến
|
xã Cẩm Sơn
|
5,04
|
|
|
5,04
|
129
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Đường Long Tiên - Tam Bình
|
xã Long Tiên, Tam Bình
|
1,70
|
|
|
1,70
|
7,5
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Đường
kênh Ba Muồng xã Long Tiên
|
xã Long Tiên, Tam Bình
|
1,60
|
|
|
1,60
|
12,13
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Đường nam
Kênh Hai Hạt
|
xã Mỹ Thành Bắc,
Thạnh Lộc, Phú Cường
|
5,46
|
2,00
|
|
3,46
|
7,6
|
Tín dụng ưu đãi
|
9
|
Dự án 5 kênh
Bắc Quốc lộ 1, hạng mục: Kênh Thanh
Niên, rạch Bầu Điền, rạch Ông Tùng, rạch Vàm Tắc 1, rạch
Vàm Tắc 2, kênh 26/3, kênh Rạch Sâu
|
xã Cẩm Sơn, Long
Khánh, Hội Xuân, Long Trung, Long Tiên, Phú Quý, Mỹ Long
|
8,75
|
|
|
8,75
|
787,601
|
Ngân sách tỉnh
|
X. Huyện
Cái Bè
|
|
2,60
|
|
|
2,60
|
55,25
|
|
1
|
Trường
THCS Phan Văn Ba
|
xã An Cư
|
0,89
|
|
|
0,89
|
42,279
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường dọc
kênh 6 Bằng Lăng
|
xã Mỹ Tân, Mỹ Đức Đông
|
1,71
|
|
|
1,71
|
12,974
|
Ngân sách tỉnh
|
XI. huyện Chợ Gạo
|
|
17,51
|
|
|
17,51
|
377,90
|
|
1
|
Trụ sở
UBND huyện Chợ Gạo và các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
TT. Chợ Gạo
|
4,30
|
|
|
4,30
|
142,83
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Bến chợ - huyện Chợ Gạo (Bến chợ hàng nông sản giai
đoạn 2)
|
TT. Chợ Gạo
|
2,90
|
|
|
2,90
|
54,08
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Khu tái định cư để xây dựng trụ sở UBND huyện và các cơ quan hành chính sự
nghiệp
|
TT. Chợ Gạo
|
4,11
|
|
|
4,11
|
58,52
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Nhà văn hóa
và các phòng chức năng xã Bình Phục Nhứt
|
xã Bình Phục Nhứt
|
0,20
|
|
|
0,20
|
4,50
|
Ngân sách TW + Tỉnh
|
5
|
Trường
THCS Quơn Long
|
xã Quơn Long
|
0,30
|
|
|
0,30
|
12,0
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Trường Mẫu giáo Bình Phục Nhứt (mở rộng)
|
xã Bình Phục Nhứt
|
0,30
|
|
|
0,30
|
14,9
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Rạch Bà
Lý
|
xã Tân Bình Thạnh
|
0,10
|
|
|
0,10
|
5,3
|
Ngân sách TW + tỉnh
|
8
|
Rạch Hóc
Lựu
|
xã Song Bình, Long Bình Điền, Đăng
Hưng Phước, Tân Thuận Bình
|
3,60
|
|
|
3,60
|
41,0
|
Ngân sách TW + tỉnh
|
9
|
Cống Thủ
Ngữ
|
xã Xuân Đông
|
0,10
|
|
|
0,10
|
34,266
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Rạch Chợ
|
xã Hòa Định
|
0,10
|
|
|
0,10
|
11
|
Cống Lộ
Me, Kênh Lộ Me
|
xã An Thạnh Thủy
|
1,50
|
|
|
1,50
|
10,5
|
Ngân sách tỉnh
|
63
|
Tổng cộng
|
|
173,48
|
31,59
|
1,43
|
140,46
|
3.374,64
|
|
Biểu số: 02
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY HOẠCH, KÊU GỌI ĐẦU TƯ, LÀM CƠ SỞ THU HỒI ĐẤT KHI CÓ NGUỒN
VỐN HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ VÀO THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích dự kiến thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn vốn
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
I.
Thành phố Mỹ Tho
|
|
194,49
|
1,08
|
|
193,42
|
|
|
1
|
Trụ sở
UBND phường 6
|
Phường 6
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
2
|
Trụ sở
UBND phường Thạnh Mỹ
|
xã Mỹ Phong
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
3
|
Trụ sở
UBND phường Bình Tạo
|
xã Trung An
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
4
|
Trường Mầm
non Thới Sơn
|
xã Thới Sơn
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Thới Sơn
|
xã Thới Sơn
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
6
|
Trường Mầm
non Phước Thạnh (mở rộng)
|
xã Phước Thạnh
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
7
|
Đường Lê Văn Duyệt nối dài
|
Phường 1
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
8
|
Đường vào
trung tâm hành chính phường 6
|
Phường 6
|
0,83
|
|
|
0,83
|
|
|
9
|
Nâng cấp
đường Ba Thiện
|
xã Phước Thạnh
|
0,658
|
|
|
0,658
|
|
|
10
|
Cầu làng
nghề ấp Hội Gia
|
xã Mỹ Phong
|
0,0115
|
|
|
0,0115
|
|
|
11
|
Cầu qua
sông Bảo Định
|
Phường 5, xã Đạo Thạnh
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
12
|
Khu đón
tiếp đường bộ cù lao Thới Sơn
|
xã Thới Sơn
|
2,06
|
|
|
2,06
|
60,16
|
Mời gọi đầu tư
|
13
|
Đường số
9 theo Quy hoạch phân khu phường 5, phường 6
|
Phường 6
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
14
|
Đường Trần Ngọc Giải
|
Phường 6
|
1,42
|
|
|
1,42
|
|
|
15
|
Nhà văn
hóa xã Phước Thạnh
|
xã Phước Thạnh
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
16
|
Đường dọc
sông khu phố 6, 7
|
Phường 5
|
0,1315
|
|
|
0,1315
|
|
|
17
|
Đường
19/5
|
xã Trung An
|
0,2714
|
|
|
0,2714
|
|
|
18
|
Đường và cầu Bà Ngoạn
|
xã Thới Sơn
|
0,0216
|
|
|
0,0216
|
|
|
19
|
Mở
rộng Khu tái định cư Khu dân cư dọc sông
Tiền
|
Phường 6
|
0,40
|
|
|
0,4
|
24,15
|
Mời gọi đầu tư
|
20
|
Chợ Trung
An (Chợ Bình Đức)
|
xã Trung An
|
0,79
|
|
|
0,79
|
38,30
|
Mời gọi đầu tư
|
21
|
Chợ và
Trung tâm thương mại Tân Mỹ Chánh
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
1,19
|
|
|
1,19
|
|
|
22
|
Trung tâm
thương mại xã Trung An
|
xã Trung An
|
2,12
|
|
|
2,12
|
|
|
23
|
Trung tâm
thương mại Trung Lương
|
Phường 10
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
|
24
|
Khu dân
cư Kênh Xáng Cụt (giai đoạn 2)
|
Phường 6
|
10,05
|
|
|
10,05
|
|
|
25
|
Khu dân
cư sinh thái Bảo Định
|
xã Đạo Thạnh
|
25,40
|
|
|
25,40
|
|
|
26
|
Khu dân
cư Trung An
|
xã Trung An
|
22,0
|
|
|
22,0
|
|
|
27
|
Đê và kè
sông Bảo Định
|
Phường 1,2,3,4,5,7
|
5,44
|
|
|
5,44
|
|
|
28
|
Công
trình đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 02 bên đường
|
xã Đạo Thạnh
|
26,60
|
|
|
26,60
|
|
|
29
|
Công trình
đường Tỉnh 870B nối dài và Khu dân cư 02 bên đường
|
xã Trung An, xã Phước Thạnh
|
20,80
|
|
|
20,80
|
|
|
30
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (vị trí đóng quân)
|
xã Đạo Thạnh
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
31
|
BCH quân sự
thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ)
|
xã Mỹ Phong
|
2,00
|
0,28
|
|
1,72
|
|
|
32
|
BCH quân
sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ)
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
33
|
BCH quân sự
thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ)
|
xã Phước Thạnh
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
34
|
Quân khu
9 (công trình phòng thủ)
|
Phường 10
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
35
|
Dự án
phòng chống xói lở ổn định bờ sông
Tiền khu vực cồn Tân Long
|
Phường Tân Long
|
4,50
|
|
|
4,50
|
|
|
36
|
Dự án chống
ngập tại cù lao Thới Sơn
|
xã Thới Sơn
|
26,00
|
|
|
26,00
|
|
|
37
|
Đường dây
110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công -
Trạm 220kv Mỹ Tho
|
TP. Mỹ Tho
|
0,56
|
|
|
0,56
|
|
Vốn ngành điện
|
38
|
Dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải thành phố
|
xã Tân Mỹ Chánh, Trung An
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
|
II. Huyện Châu Thành
|
|
4,02
|
|
|
4,02
|
|
|
1
|
Chợ Bình
Đức
|
xã Bình Đức
|
0,34
|
|
|
0,34
|
38,3
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Đường dây
110kv cấp điện cho khu công nghiệp Long Giang
|
xã Tân Lý Đông, Thân Cửu Nghĩa
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Trạm biến
áp 110kv Châu Thành và các đường dây đấu nối
|
xã Long Định, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Song Thuận
|
1,49
|
|
|
1,49
|
|
Vốn ngành điện
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2
|
xã Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý
Đông, Thân Cửu Nghĩa, Tam Hiệp, Long Định, Nhị Bình, Điềm Hy
|
1,85
|
|
|
1,85
|
|
Vốn ngành điện
|
III. Huyện Tân Phú Đông
|
|
18,04
|
1,95
|
|
16,09
|
|
|
1
|
Bến Xe Trung Tâm huyện
|
xã Phú Thạnh
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện
83C
|
xã Tân Thạnh
|
10,90
|
|
|
10,90
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Phú Tân
|
xã Phú Tân
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
4
|
Trường
THCS Phú Tân
|
xã Phú Tân
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
5
|
Nhà bia
liệt sĩ xã Phú Tân
|
xã Phú Tân
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
6
|
Đường vào lũy Pháo Đài
|
xã Phú Tân
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
|
7
|
Đường tổ 07 ấp Tân Hưng (đường Tư Bon)
|
xã Tân Thới
|
0,24
|
0,03
|
|
0,21
|
|
|
8
|
Đường tổ 08 ấp Tân Quí (đường Sáu Tài)
|
xã Tân Thới
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
9
|
Đường trường học Tân Quí (đoạn 2)
|
xã Tân Thới
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
10
|
Đường cặp bờ kinh Tân Quí
|
xã Tân Thới
|
0,32
|
0,01
|
|
0,31
|
|
|
11
|
Đường
Nguyễn Văn Đại
|
xã Phú Đông
|
0,50
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
12
|
Đường Lê
Thị Cảnh
|
xã Phú Đông
|
0,90
|
0,50
|
|
0,40
|
|
|
13
|
Đường Xóm
Chổi
|
xã Phú Đông
|
1,00
|
0,70
|
|
0,30
|
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Tân Phú
|
xã Tân Phú
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
15
|
Đường Tán
Dù
|
xã Phú Thạnh
|
0,22
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
16
|
Đường
Kinh Nhiếm 1 nối dài
|
xã Phú Thạnh
|
0,08
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
IV. Thị
xã Gò Công
|
|
103,06
|
82,45
|
|
20,61
|
|
|
1
|
Trung tâm
VHTT xã Bình Xuân
|
xã Bình Xuân
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Phường 3
|
Phường 3
|
1,00
|
0,40
|
|
0,60
|
|
|
3
|
Quy hoạch
Bệnh viện đa khoa TXGC (mở rộng Trung tâm y tế)
|
Phường 3
|
0,83
|
|
|
0,83
|
|
|
4
|
Mở rộng di tích cấp Quốc gia
Đền thờ Trương Định
|
Phường 1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
5
|
Đường huyện
97
|
xã Long Hưng
|
1,60
|
1,00
|
|
0,60
|
|
|
6
|
Trụ sở KP2, Phường 5
|
Phường 5
|
0,012
|
|
|
0,012
|
|
|
7
|
Đường
Vành Đai phía Đông
|
xã Long Hưng
|
13,73
|
9,80
|
|
3,93
|
|
|
8
|
Trạm quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Phường 5
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
9
|
Khu di
tích bà Trần Thị Sanh
|
Phường 5
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
10
|
Khu nhà
lưu niệm ông Đỗ Trình Thoại
|
xã Long Hòa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
11
|
Phục dựng
Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công
|
xã Bình Xuân
|
6,00
|
5,42
|
|
0,58
|
|
|
12
|
Chợ xã Lới
|
xã Tân Trung
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
13
|
Nhà máy
thu gom, xử lý nước thải đô thị thị xã Gò Công
|
xã Long Hưng
|
10,00
|
8,74
|
|
1,26
|
|
|
14
|
Công viên
nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công
|
xã Tân Trung
|
40,00
|
33,06
|
|
6,94
|
267,084
|
Mời gọi đầu tư
|
15
|
Đường vào Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công
|
xã Tân Trung
|
20,00
|
19,00
|
|
1,00
|
|
|
16
|
Đường vào khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài
|
Phường 3, xã Long Hưng
|
8,15
|
4,00
|
|
4,15
|
120
|
Mời gọi đầu tư
|
17
|
Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho
|
TX. Gò Công
|
0,275
|
0,175
|
|
0,10
|
|
Vốn ngành điện
|
V. Thị
xã Cai Lậy
|
|
10,99
|
2,05
|
|
8,94
|
|
|
1
|
Cơ sở giết mổ động vật
|
xã Tân Hội
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở giết mổ động vật
|
xã Long Khánh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
3
|
Trường mầm
non Mỹ Hạnh Trung
|
xã Mỹ Hạnh Trung
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
4
|
Trường mầm
non Mỹ Hạnh Đông
|
xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
5
|
Truờng
THCS Mỹ Hạnh Đông
|
xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
6
|
Đường
liên xã Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Bình Phú
|
xã Tân Bình
|
0,86
|
0,11
|
|
0,75
|
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Cầu Cá Nứa
|
xã Thanh Hòa
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Tính dụng ưu đãi
|
8
|
Cống 30/6
|
xã Thanh Hòa
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
9
|
Cống 30/6
|
Phường 2
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
10
|
Cống Ông
Toan
|
xã Thanh Hòa
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
11
|
Cống Ông
Toan
|
Phường 5
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
12
|
Cống Ông
Thiệm
|
xã Thanh Hòa
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
13
|
Cống Bà
Út
|
xã Thanh Hòa
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
14
|
Cống
Khách Minh
|
xã Tân Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
15
|
Cống Lộ
Làng
|
xã Tân Bình
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
16
|
Cống Kênh
Đứng
|
Phường 2
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
17
|
Cống Hai Thiêm
|
Phường 2
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
18
|
Cống Cá Chát
|
xã Thanh Hòa
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
19
|
Cống Cá Nứa
|
xã Thanh Hòa
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
20
|
Đường
Đông Cống Quế
|
xã Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
Tính dụng ưu đãi
|
21
|
Đường Rạch
Nàng Chưng
|
xã Mỹ Hạnh Trung
|
2,80
|
|
|
2,80
|
|
Tính dụng ưu đãi
|
22
|
Xây Dựng móng
trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy - Cao Lãnh
|
P4, P5, xã Thanh Hòa
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
Vốn ngành điện
|
23
|
Nâng cấp,
cải tạo đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2
|
Phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Vốn ngành điện
|
VI. Huyện Gò Công Tây
|
|
21,51
|
13,44
|
|
8,07
|
|
|
1
|
Đường
kênh Cây Vong
|
xã Thạnh Nhựt
|
0,75
|
0,65
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đường
ranh Thạnh Nhựt - Bình Nhị
|
xã Thạnh Nhựt
|
0,20
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
3
|
Đường số
4 nối dài
|
xã Bình Nhì
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Thị Bảy
|
TT. Vĩnh Bình
|
0,88
|
0,10
|
|
0,78
|
|
|
5
|
Đường Lộ
đình Thạnh Trị - Thành Công
|
xã Thạnh Trị, Thành Công
|
0,80
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
6
|
Đường Bình
Hưng - Thạnh Phú
|
xã Thạnh Trị, Thành Công
|
0,55
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
7
|
Đường
ranh Thạnh Trị - Yên Luông
|
xã Thạnh Trị
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
8
|
Đường
kênh Giữa ấp Long Bình
|
xã Yên Luông
|
0,51
|
0,49
|
|
0,02
|
|
|
9
|
Công trình Nhà văn hóa và Sân vận động xã Thạnh Trị
|
xã Thạnh Trị
|
1,51
|
0,73
|
|
0,78
|
|
|
10
|
Đường
Bình An - Phú Quý
|
xã Vĩnh Hựu
|
0,24
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
11
|
Đường Tư
Hồng
|
xã Vĩnh Hựu
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
12
|
Nâng cấp
cải tạo bãi rác Long Bình
|
xã Long Bình
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
13
|
Đường dây
110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho
|
huyện GCT
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
Vốn ngành điện
|
14
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình
|
TT. Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh
|
7,08
|
1,87
|
|
5,21
|
|
|
15
|
Sân Vận động
xã Long Vĩnh - Vĩnh Hựu
|
xã Long Vĩnh, Vĩnh Hựu
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
16
|
QH nhà
máy sản xuất thức ăn và khu chăn nuôi sạch
|
xã Thạnh Nhựt
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
17
|
Khu sản
xuất thương mại - dịch vụ thú nhồi bông
|
xã Long Vĩnh
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
VII.
huyện Gò Công Đông
|
|
45,08
|
2,56
|
9,02
|
33,50
|
|
|
1
|
Trường
THCS Lê Quốc Việt
|
xã Tân Đông
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS Phùng Thanh Vân
|
xã Tân Phước
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
3
|
Đền thờ Trương Định
|
xã Gia Thuận
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
4
|
Trạm Kiểm
soát Biên Phòng Cửa khẩu
|
xã Kiểng Phước
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
5
|
Trạm Hàng
hải Vàm Láng
|
TT. Vàm Láng
|
1,24
|
|
1,24
|
|
|
|
6
|
Tổng kho dầu khí Soài Rạp - Nam Việt Oil
|
TT. Vàm Láng
|
40,41
|
|
7,78
|
32,63
|
448,72
|
|
7
|
Điểm sinh
hoạt văn hóa ấp 5
|
xã Tân Tây
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
8
|
Trụ sở khu phố Lăng 3
|
TT. Vàm Láng
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
9
|
Đường số
5 ấp Cầu Xây
|
xã Kiểng Phước
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
Hiến đất
|
10
|
Đường Bà
Lầy 2
|
xã Tăng Hòa
|
0,40
|
0,04
|
|
0,36
|
|
Hiến đất
|
11
|
Đường Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
xã Tân Điền
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
Hiến đất
|
12
|
Đường Gò
Táo - chùa Đất Đỏ
|
xã Tân Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Hiến đất
|
13
|
Đường Bờ
Kinh - chùa Đất Đỏ
|
xã Tân Đông
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Hiến đất
|
VIII. huyện
Tân Phước
|
|
694,20
|
2,10
|
|
692,10
|
|
|
1
|
MR khu bảo
tồn xã Thạnh Tân
|
xã Thạnh Tân
|
130,00
|
|
|
130,00
|
|
|
2
|
Quy hoạch
khu chăn nuôi tập trung
|
xã Thạnh Hòa
|
240,00
|
|
|
240,00
|
|
|
3
|
QH cơ sở giết
mổ gia súc xã Phú Mỹ
|
xã Phú Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
4
|
QH cơ sở giết mổ gia súc xã Tân Hòa Tây
|
xã Tân Hòa Tây
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
5
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước
|
xã Tân Hòa Đông
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
6
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước
|
xã Tân Lập 2
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
7
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước
|
xã Tân Hòa Tây
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
8
|
Khu vực
thi hành án tử hình Tân Lập, Tân Phước (PC81)
|
xã Tân Lập 1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
9
|
Đồn Công
an khu công nghiệp Long Giang
|
xã Tân Lập 1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
10
|
Cụm công
nghiệp Thạnh Tân
|
xã Thạnh Tân
|
75,00
|
|
|
75,00
|
|
|
11
|
Siêu thị
Đông Nam Tân Phước
|
xã Tân Lập 1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
12
|
Khu vực sản
xuất phi nông nghiệp xã Thạnh Tân
|
xã Thạnh Tân
|
75,00
|
|
|
75,00
|
|
|
13
|
Nhà bia
ghi danh các Anh hùng liệt sĩ
|
xã Phú Mỹ
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
14
|
Trường Mầm
non Mỹ Phước
|
xã Mỹ Phước
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
15
|
Quy hoạch
mở rộng đường huyện 45A (Đông Chín Hấn)
|
xã Tân Hòa Đông, Hưng Thạnh
|
2,20
|
|
|
2,20
|
|
|
16
|
Đường cặp
Rằn Núi (ĐH.48A)
|
xã Tân Hòa Tây
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
|
17
|
MR Đường rạch
Bà Nghĩa (cầu Võ - đình Dương Hòa)
|
xã Tân Hòa Thành
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
18
|
Đường
Tràm Sập
|
xã Phú Mỹ
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
|
19
|
MR đường
Đông Cà Dăm
|
xã Phước Lập
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
|
20
|
MR đường
Rạch Đào
|
xã Mỹ Phước
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
21
|
Đường Nam
kênh 500 (ấp Mỹ Thành)
|
xã Mỹ Phước
|
6,30
|
|
|
6,30
|
|
|
22
|
Đường dây
110kv cấp điện cho KCN Long Giang
|
xã Tân Lập 1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
Vốn ngành điện
|
23
|
Đội Quản lý
Điện khu vực Phú Mỹ
|
xã Tân Hòa Thành
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
24
|
QH Khu xử
lý chất thải rắn 30 ha và khu cây
xanh cách ly 120 ha
|
xã Mỹ Phước
|
150,00
|
|
|
150,00
|
923
|
Mời gọi đầu tư
|
25
|
Trụ sở ấp
Phú Xuân
|
xã Phú Mỹ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
26
|
Trụ sở ấp
Phú Nhuận
|
xã Phú Mỹ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
IX.
huyện Cai Lậy
|
|
31,44
|
7,87
|
|
23,57
|
|
|
1
|
Đường
Thanh Niên xã Cẩm Sơn (ĐH.61)
|
xã Cẩm Sơn
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
|
2
|
Đường dọc
sông Bình Long (phía Tây)
|
xã Bình Phú
|
4,14
|
|
|
4,14
|
|
|
3
|
Bến xe
khách trung tâm huyện CL
|
xã Bình Phú
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
4
|
Đường trục
xã (đoạn ấp Bình Hòa B - Bình Ninh)
|
xã Tam Bình
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
|
5
|
Đường trục
xã (đoạn ấp Bình Hòa A - Bình Hòa B)
|
xã Tam Bình
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
6
|
Đường
đông Ba Rài (ĐH.54C)
|
xã Cẩm Sơn, Hội
Xuân
|
2,10
|
|
|
2,10
|
|
|
7
|
Đường
đông kênh 10 + các cầu trên tuyến (ĐH.65B)
|
xã Thạnh Lộc, Mỹ
Thành Nam
|
4,80
|
|
|
4,80
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Ngũ Hiệp (ĐH.70B)
|
xã Ngũ Hiệp
|
5,60
|
|
|
5,60
|
|
|
9
|
Đường nam
kênh Một thước (ĐH.68B)
|
xã Mỹ Thành Bắc,
Phú Cường
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nước,
xã Mỹ Thành Nam
|
xã Mỹ Thành Nam
|
4,60
|
1,60
|
|
3,00
|
|
|
11
|
Đường dọc
kênh Mới Bình Phú
|
xã Bình Phú
|
1,60
|
|
|
1,60
|
|
|
12
|
Xây Dựng
móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh
|
xã Bình Phú, Phú An
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Vốn ngành điện
|
X. huyện
Cái Bè
|
|
83,96
|
0,75
|
|
83,21
|
|
|
1
|
Xây dựng
Trường Mầm non Đông Hòa Hiệp (10
phòng)
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
2
|
Xây dựng
Trường Tiểu học A Đông Hòa Hiệp (20
phòng)
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
|
3
|
Tuyến
Kênh 8 An Cư
|
xã An Cư
|
1,36
|
|
|
1,36
|
|
|
4
|
Đường vận
chuyển nông sản
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
1,12
|
|
|
1,12
|
|
|
5
|
Xử lý sạt
lở sông Tiền (hộ ông Lựa, Tất, Dân) ấp Khu phố
|
xã Hòa Hưng
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
6
|
Dời đê
Sông Cái Nhỏ (hộ ông Đào) ấp 2
|
xã Tân Thanh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
7
|
Dời đê
Tây sông Rạch Ruộng
|
xã Tân Hưng
|
1,08
|
|
|
1,08
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Nghĩa
|
xã Mỹ Đức Tây
|
1,02
|
|
|
1,02
|
|
|
9
|
Mở rộng Lộ Bà Khu
|
xã Hòa Khánh
|
2,12
|
|
|
2,12
|
|
|
10
|
Đường Đập
ông Tải
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
11
|
Đường Mỹ
Thạnh
|
xã Mỹ Đức Tây
|
3,52
|
|
|
3,52
|
|
|
12
|
Đường tỉnh 875B
|
TT. Cái Bè, xã An Cư, Đông Hòa Hiệp
|
4,34
|
|
|
4,34
|
|
|
13
|
Mở rộng
đường Tỉnh 875
|
TT. Cái Bè
|
1,92
|
|
|
1,92
|
|
|
14
|
Mở rộng huyện lộ 74 (đoạn từ Trường TH thị trấn Cái Bè đến cầu số
2)
|
TT. Cái Bè
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
15
|
Đường Xẻo
Mây - Nhà Cổ
|
TT. Cải Bè, xã Đông Hòa Hiệp
|
1,12
|
|
|
1,12
|
|
|
16
|
Đường An
Ninh - An Hòa
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
|
17
|
Bờ bao
khu dân cư Lộ Trăm Bầu
|
xã An Cư, Đông Hòa Hiệp
|
1,80
|
|
|
1,80
|
|
|
18
|
Bờ bao
khu dân cư Thiện Trí - Thiện Trung
|
xã Thiện Trí, Thiện Trung
|
4,88
|
|
|
4,88
|
|
|
19
|
Bờ bao
khu dân cư kênh Tám Thước
|
xã Mỹ Lợi B
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
20
|
Bờ bao khu
dân cư đầu Ngàn Hai Hạt
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
21
|
Bờ bao
khu dân cư ấp Bình - ấp Thống
|
xã Hòa Hưng
|
1,32
|
|
|
1,32
|
|
|
22
|
Bờ bao
khu dân cư ấp Mỹ Phú - Mỹ Quới
|
xã Mỹ Đức Đông
|
3,96
|
|
|
3,96
|
|
|
23
|
Bờ bao
khu dân cư Cầu Cháy-Cầu Đoàn Văn
Nhan
|
xã Mỹ Hội
|
1,68
|
|
|
1,68
|
|
|
24
|
Bờ bao
khu dân cư Cây Dừng - Hồng XiNa
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
2,04
|
0,25
|
|
1,79
|
|
|
25
|
Bờ bao
khu dân cư Tây Ông Mẽ
|
xã Mỹ Lương
|
1,63
|
|
|
1,63
|
|
|
26
|
Bờ bao
khu dân cư Bắc Nam sông Rạch Chanh
|
xã An Thái Trung
|
2,28
|
|
|
2,28
|
|
|
27
|
Bờ bao
khu dân cư Bờ Đông kênh 20
|
xã Mỹ Tân
|
3,24
|
|
|
3,24
|
|
|
28
|
Bờ bao
khu dân cư Rạch Cỏ
|
xã Thiện Trí
|
2,04
|
|
|
2,04
|
|
|
29
|
Bờ bao
khu dân cư Tây kênh Cầu Ngang
|
xã An Cư
|
2,58
|
|
|
2,58
|
|
|
30
|
Bờ bao
khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư
|
xã Hậu Mỹ Bắc A,
Hậu Mỹ Trinh
|
3,96
|
0,50
|
|
3,46
|
|
|
31
|
Bờ bao khu
dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
xã Mỹ Trung
|
0,96
|
|
|
0,96
|
|
|
32
|
Bờ bao
khu dân cư Bắc kênh Một Thước
|
xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2,28
|
|
|
2,28
|
|
|
33
|
Bờ bao
khu dân cư ấp An Lạc
|
xã An Thái Đông
|
1,86
|
|
|
1,86
|
|
|
34
|
Bờ bao
khu dân cư Bà Phó
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
35
|
CT cải tạo, nâng cấp đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh (Xây dựng móng trụ)
|
xã An Cư, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, Tân Hưng
|
1,66
|
|
|
1,66
|
|
Vốn ngành điện
|
36
|
Dự án khu
dân cư chợ An Hữu
|
xã An Hữu
|
10,00
|
|
|
10,00
|
100
|
Mời gọi đầu tư
|
37
|
Dự án khu
dân cư chợ Mỹ Đức Tây
|
xã Mỹ Đức Tây
|
6,60
|
|
|
6,60
|
|
|
XI.
huyện Chợ Gạo
|
|
90,26
|
10,40
|
|
79,86
|
|
|
1
|
CCN Chợ Gạo
(GĐ1)
|
xã Tân Thuận Bình
|
36,00
|
8,40
|
|
27,60
|
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Khối nhà
đa năng - trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Gạo
|
TT. Chợ Gạo
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
3
|
Đường Trần
Văn Ưng
|
TT. Chợ Gạo
|
0,68
|
|
|
0,68
|
55,8
|
|
4
|
Xây dựng
mới Trạm y tế xã Bình Ninh
|
xã Bình Ninh
|
0,60
|
|
|
0,60
|
4,0
|
|
5
|
Trường tiểu học Quơn Long (mở rộng)
|
xã Quơn Long
|
0,10
|
|
|
0,10
|
6,5
|
|
6
|
Trường
THCS Mỹ Tịnh An
|
xã Mỹ Tịnh An
|
0,30
|
|
|
0,30
|
18,0
|
|
7
|
Trường
THCS Tịnh Hà
|
xã Mỹ Tịnh An
|
1,38
|
|
|
1,38
|
|
|
8
|
Trường tiểu học Bình Khương (mở rộng)
|
xã Bình Phục Nhứt
|
0,30
|
|
|
0,30
|
10,0
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Bình Phục Nhứt (mở rộng)
|
xã Bình Phục Nhứt
|
0,30
|
|
|
0,30
|
14,9
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Chợ Bình
Phục Nhứt
|
xã Bình Phục Nhứt
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
11
|
Trường
THCS Lương Hòa Lạc
|
xã Lương Hòa Lạc
|
0,96
|
|
|
0,96
|
10,0
|
|
12
|
Sân bóng
đá xã Lương Hòa Lạc
|
xã Lương Hòa Lạc
|
0,45
|
|
|
0,45
|
3,0
|
|
13
|
Chợ Bến
Tranh - Khu tái định cư
|
xã Lương Hòa Lạc
|
1,30
|
|
|
1,30
|
225
|
Mời gọi đầu tư
|
14
|
Trường Mẫu giáo Đăng Hưng Phước
|
xã Đăng Hưng Phước
|
0,70
|
|
|
0,70
|
11,0
|
|
15
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An (mở rộng)
|
xã Mỹ Tịnh An
|
0,30
|
|
|
0,30
|
8,5
|
|
16
|
Trường cấp
2 Thanh Bình (mở rộng)
|
xã Thanh Bình
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
17
|
Trường Tiểu
học Thanh Bình (XD)
|
xã Thanh Bình
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
18
|
Chợ Cầu
Đúc
|
xã Xuân Đông
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
19
|
Đường đê
Kỳ Hôn
|
xã Xuân Đông
|
1,30
|
0,05
|
|
1,25
|
10,37
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Hòa Định (QH mới)
|
xã Hòa Định
|
1,80
|
1,80
|
|
|
25,0
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy (mở rộng)
|
xã An Thạnh Thủy
|
0,30
|
|
|
0,30
|
14,9
|
|
22
|
Dự án đầu
tư nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2)
|
xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan và TT.
Chợ Gạo
|
39,83
|
|
|
39,83
|
|
Ngân sách TW + tỉnh
|
23
|
Trụ sở ấp
Phú Lợi C (mở mới)
|
xã Phú Kiết
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,9
|
|
24
|
Trụ sở ấp
Phú Khương A (mở mới)
|
xã Phú Kiết
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,9
|
|
25
|
Bia nữ dân công tải đạn (mở mới)
|
xã Song Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3,67
|
|
26
|
Sân bóng đá xã Hòa Tịnh
|
xã Hòa Tịnh
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
|
27
|
Đường dây
110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho
|
xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, Long Bình Điền, Song Bình và TT. Chợ Gạo
|
0,55
|
|
|
0,55
|
|
Vốn ngành điện
|
28
|
Mở rộng mặt
đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
xã An Thạnh Thủy
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
231 Tổng
số
|
|
1.297,05
|
124,64
|
9,02
|
1.163,38
|
|
|
Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
3.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|