|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 122/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh diện tích loại đất dự án thu hồi đất Sơn La
Số hiệu:
|
122/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 122/NQ-HĐND
|
Sơn La,
ngày 31 tháng 8 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA CÁC DỰ ÁN
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH
THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 315/BC-KTNS
ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đông nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại
Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh diện tích, loại đất, điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước
thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại
các Nghị quyết, như sau:
1. Điều chỉnh diện
tích, loại đất thu hồi và điều chỉnh một số thông tin của 10 dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, số
250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 51/NQ-HĐND ngày 8/12/2021, số 273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021, số 33/NQ-HĐND
ngày 01/11/2021, số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022, số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022,
106/NQ-HĐND ngày
13/7/2022.
(Có biểu số
01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện
tích, loại đất và điều chỉnh một số thông tin của 07 dự án đã được HĐND tỉnh
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết: số 198/NQ-HĐND ngày
30/6/2020, số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số
52/NQ-HĐND ngày 8/12/2021, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021, số 70/NQ-HĐND ngày
20/01/2022, số 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022.
(Có biểu số
02 kèm theo)
3. Sau điều chỉnh, thống
nhất danh mục 02 dự án trình Thủ thướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
(Có biểu số 03 kèm
theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND,
các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ tám thông qua ngày 31 tháng 8
năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH
và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thái Hưng
|
Biểu
số 01
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Địa điểm thực hiện
|
Hội đồng nhân dân đã
thông qua
|
Điều chỉnh, bổ sung
diện tích, loại đất (m2)
|
Điều chỉnh tên dự án
|
Điều chỉnh thông tin
khác
|
Nghị định HĐND tỉnh
đã ban hành
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
So sánh tăng, giảm
(-)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại
(không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)
|
Văn bản ghi vốn,
quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại
(không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)
|
A
|
Dự án điều chỉnh
diện tích + Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
Huyện Thuận Châu
|
|
1
|
Khu đô thị số 1 xã Chiềng Ly và thị trấn
Thuận Châu
|
xã Chiềng Ly, TT
Thuận Châu
|
273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021, 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022
|
111.300
|
92.419
|
|
18.881
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020 của UBND huyện
|
Vốn nhà đầu tư
|
435.556
|
158.300
|
140.100
|
|
18.200
|
47.000
|
Chỉnh trang đô thị
và xây dựng khu dân cư mới tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu
|
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất
sạch để xây dựng nhà ở thương mại, dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
Hưng Mai (đoạn ngã tư đường 21m về phía hạ lưu)
|
xã Nà Nghịu
|
33/NQ-HĐND ngày
01/11/2021
|
46.300
|
46.000
|
|
300
|
31/NQ-HĐND ngày
16/8/2021 huyện Sông Mã
|
Nguồn vay quỹ phát
triển đất
|
10.000
|
53.895
|
41.948
|
|
11.947
|
7.595
|
Khu dân cư mới Hưng Mai tại xã Nà Nghịu,
huyện Sông Mã
|
|
|
Huyện Mộc Châu + Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, khu
biệt thự núi và Resoft nghỉ dưỡng thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu
|
xã Phiêng Luông,
huyện Mộc Châu
|
70/NQ-HĐND ngày
20/01/2022
|
162.000
|
2.500
|
2.500
|
159.500
|
số 780/QĐ-UBND ngày
23/4/2021 của UBND tỉnh, số 311-CV/TU ngày 15/3/2021, số 1385-CV/TU ngày
01/01/2022 của Tỉnh ủy
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
750.000
|
182.773
|
5.721
|
|
177.052
|
20.773
|
Khu dân cư mới (khu
vực 2.5, 2.6, 2.10) tại xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, xã Chiềng Khoa,
huyện Vân Hồ, thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu
|
|
Xã Chiềng Khoa,
huyện Vân Hồ
|
433.900
|
92.000
|
190.000
|
151.900
|
1.050.000
|
401.047
|
91.075
|
|
309.975
|
-32.853
|
|
B
|
Điều chỉnh, bổ sung
diện tích
|
|
|
Huyện Thuận Châu
|
|
1
|
Đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Bó Sinh
vào lưới điện quốc gia
|
các xã: Co Mạ, Co
Tỏng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng Bôm, Chiềng Ly, Phồng Lăng
|
273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021
|
8.100
|
1.500
|
2.000
|
4.600
|
QĐ số 787/QĐ-UBND
ngày 21/4/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn đầu tư
|
150
|
9.600
|
1.500
|
3.500
|
4.600
|
1.500
|
|
|
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
xã Cà Nàng
|
252/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
30.000
|
20.000
|
|
10.000
|
261/NQ-HĐND ngày
11/3/2021, 1070/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
NS tỉnh + huyện
|
19.553.00
|
35.000
|
7.500
|
|
27.500
|
5.000
|
|
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên
|
TT Bắc Yên
|
131/NQ-HĐND ngày
17/7/2019
|
99.815
|
87.599
|
|
12.216
|
2033/TTHĐ-ND ngày
22/3/2019
|
nhà đầu tư
|
209.430
|
364.366
|
|
220.866
|
264.551
|
|
|
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy điện Mường Hung
|
các xã: Mường Hung,
Chiềng Cang, Chiềng Khoong
|
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016,
số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
768.035
|
74.034
|
|
694.001
|
2901/QĐ-UBND ngày
25/11/2021
|
nhà đầu tư
|
844.000
|
985.618
|
|
911.584
|
217.583
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông kết
nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng
Xuân, huyện Vân Hồ
|
xã Vân Hồ, Chiềng
Xuân
|
273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021
|
580.000
|
66.000
|
90.000
|
424.000
|
số 24/NQ-HĐND ngày
08/9/2020 của huyện, số 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
60.000
|
141.600
|
6.000
|
14.300
|
121.300
|
-438.400
|
|
|
C
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Phù Yên
(Hạng mục Quy hoạch đất ở đô thị)
|
Xã Quang Huy
|
52/NQ-HĐND ngày
8/12/2021
|
111.200
|
97.400
|
|
13.800
|
số 2525/QĐ-UBND của
UBND huyện
|
Nhà đầu tư
|
70.000,0
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã Quang Huy
|
|
D
|
Điều chỉnh thông tin về nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị
TK1 TT Yên Châu, Khu dân cư nông thôn xã Viêng Lán
|
TT Yên Châu, xã
Viêng Lán
|
198/NQ-HĐND ngày
30/6/2020; 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
118.500
|
97.800
|
|
20.700
|
số 177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020
|
Ngân sách huyện
|
542.000
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh từ nguồn
vốn ngân sách thành “Chủ sở hữu + huy động khác”
|
Biểu
số 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Địa điểm thực hiện
|
Hội đồng nhân dân đã
thông qua
|
Điều chỉnh, bổ sung
diện tích, loại đất (m2)
|
Điều chỉnh tên dự án
|
Điều chỉnh thông tin
khác
|
Nghị định HĐND tỉnh
đã ban hành
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục
đích
|
Trong đó
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục
đích
|
Trong đó
|
So sánh tăng, giảm
(-) diện tích chuyển mục đích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Văn bản ghi vốn,
quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
A
|
Dự án điều chỉnh
diện tích + Điều chỉnh tên dự án
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
1
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất
sạch để xây dựng nhà ở thương mại, dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
Hưng Mai (đoạn ngã tư đường 21m về phía hạ lưu)
|
xã Nà Nghịa
|
34/NQ-HĐND ngày
01/11/2021
|
46.300
|
46.000
|
46.000
|
|
31/NQ-HĐND ngày
16/8/2021 huyện Sông Mã
|
Nguồn vay quỹ phát
triển đất
|
10.000
|
53.895
|
41.948
|
41.948
|
|
-4.042
|
Khu dân cư mới Hưng Mai tại xã Nà Nghịu,
huyện Sông Mã
|
|
|
Huyện Mộc Châu + Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Khu khách sạn
và dân cư dịch vụ, khu biệt thự núi và Resoft nghỉ dưỡng thuộc Khu du lịch Quốc
gia Mộc Châu
|
xã Phiên Luông,
huyện Mộc Châu
|
70/NQ-HĐND ngày
20/01/2022
|
162.000
|
2.500
|
2.500
|
|
số 780/QĐ-UBND ngày
23/4/2021 của UBND tỉnh, số 311-CV/TU ngày 15/3/2021, số 1385-CV/TU ngày
01/01/2022 của Tỉnh ủy
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
750.000
|
182.773
|
5.721
|
5.721
|
|
3.221
|
Khu dân cư mới (khu
vực 2.5, 2.6, 2.10) tại xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, xã Chiềng Khoa,
huyện Vân Hồ, thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu
|
|
Xã Chiềng Khoa,
huyện Vân Hồ
|
433.900
|
282.000
|
92.000
|
190.000
|
1.050.000
|
401.047
|
91.075
|
91.075
|
|
-190.925
|
|
B
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích
|
Huyện Thuận Châu
|
1
|
Đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Bó Sinh
vào lưới điện quốc gia
|
các xã: Co Mạ, Co
Tỏng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng Bôm, Chiềng Ly, Phồng Lăng
|
273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021
|
8.100
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
QĐ số 787/QĐ-UBND
ngày 21/4/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn đầu tư
|
150
|
9.600
|
5.000
|
1.500
|
3.500
|
1.500
|
|
|
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
xã Cà Nàng
|
252/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
261/NQ-HĐND ngày
11/3/2021, 1070/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
NS tỉnh + huyện
|
19553,00
|
35000
|
7.500
|
7500,00
|
|
-12.500
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông kết
nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng
Xuân, huyện Vân Hồ
|
xã Vân Hồ, Chiềng
Xuân
|
273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021
|
580.000
|
156.000
|
66.000
|
90.000
|
số 24/NQ-HĐND ngày
08/9/2020 của huyện, số 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
60.000
|
141.600
|
20.300
|
6.000
|
14.300
|
-135.700
|
|
|
C
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Phù Yên
(Hạng mục Quy hoạch đất ở đô thị)
|
Xã Quang Huy
|
52/NQ-HĐND ngày
8/12/2021
|
111.200
|
97.400
|
97.400
|
|
số 2525/QĐ-UBND của
UBND huyện
|
Nhà đầu tư
|
70.000,0
|
-
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã Quang Huy
|
|
D
|
Điều chỉnh thông tin
về nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị
TK1 TT Yên Châu, khu dân cư nông thôn xã Viêng Lán
|
TT Yên Châu, xã
Viêng Lán
|
198/NQ-HĐND ngày
30/6/2020; 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
118.500
|
97.800
|
97.800
|
|
số 177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020
|
Ngân sách huyện
|
542.000
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh từ nguồn
vốn ngân sách huyện thành “Chủ sở hữu + huy động khác”
|
Biểu
số 03
DANH MỤC DỰ ÁN TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích
thu hồi (m2)
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Sử dụng vào
các loại đất
|
Đất khác
còn lại
(không
phải đất trồng
lúa, đất RPH, RĐD)
|
Nguồn vốn
thực hiện
|
Đất trồng
|
Đất rừng PH
|
Đất rừng ĐD
|
Văn bản ghi
vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh
|
Nguốn vốn
|
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị và xây dựng khu
dân cư mới tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu
|
xã Chiềng
Ly, TT Thuận Châu
|
158.300
|
140.100
|
140.100
|
|
|
18.200
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020 của UBND huyện
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên
|
TT Bắc Yên
|
364.366
|
143.500
|
143.500
|
|
|
220.866
|
2033/TTHĐND
ngày 22/3/2019
|
Vốn nhà đầu tư
|
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 31/08/2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
2.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|