2. Không bổ sung các dự án đầu
tư xây dựng nhà ở khác vào Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Các nội dung không điều
chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này thực hiện theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021./.
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
DIỆN TÍCH ĐẤT (HA)
|
Ghi chú
|
A
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
|
|
|
I
|
Tp
Phan Rang - Tháp Chàm
|
2.726,35
|
|
1
|
Khu đô thị mới bờ bắc sông
Dinh
|
17,67
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 14,57ha)
|
2
|
Khu dân cư chỉnh trang phường
Phước Mỹ
|
11,53
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
3
|
Khu dân cư chợ nông sản Phan
Rang
|
5,796
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
4
|
Khu dân cư kênh Chà Là
|
38,36
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
5
|
Khu dân cư thôn Phú Thọ
|
44,34
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
6
|
Khu dân cư hai bên đường Phan
Đăng Lưu
|
108
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
7
|
Khu dân cư hai bên đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
55,41
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
8
|
Khu dân cư hai bên tuyến Hẻm
150
|
39,83
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
9
|
Khu dân cư hai bên tuyến đường
dẫn phía Bắc và Nam cầu An Đông
|
95,19
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
10
|
Khu tái định cư số 4 và các
khu đất dự kiến phát triển
|
5,13
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
11
|
Khu dân cư phía Bắc đường Yết
Kiêu
|
3,12
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
12
|
Khu dân cư phía Bắc đường Yết
Kiêu
|
5,12
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
13
|
Khu dân cư phía Bắc đường Dã
Tượng
|
7,46
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
14
|
Khu dân cư Gò 31
|
7,95
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
15
|
Khu dân cư Tây Giang
|
9,07
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
16
|
Khu Dịch vụ hỗn hợp (khu công
viên trung tâm thành phố)
|
12,24
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
17
|
Khu dịch vụ hỗn hợp thuộc quy
hoạch khu công viên trung tâm đường 16 tháng 4
|
4,55
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
18
|
Khu đô thị mới Đông Nam 1
|
98,3
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
19
|
Khu đô thị mới Đông Nam 2
|
40,96
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
20
|
Khu đô thị mới Đông Nam 3
|
100,53
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
21
|
Khu đô thị mới Đông Bắc (khu
K3)
|
71,93
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
22
|
Khu đô thị mới Đông Văn Sơn -
Bắc Bình Sơn
|
208
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
23
|
Khu đô thị hai bên đường đôi
phía Nam thành phố
|
92,59
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
24
|
Khu đô thị hai bên đường đôi phía Bắc vào thành phố 1
|
85,7
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
25
|
Khu đô thị mới Bờ sông Dinh
|
38,47
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
26
|
Khu đô thị sinh thái sông
Dinh 1
|
340,6
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
27
|
Khu đô thị sinh thái sông
Dinh 2
|
157,5
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
29
|
Khu đô thị mới Đông Bắc (khu
K1)
|
60,01
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
30
|
Khu đô thị biển Bình Sơn -
Ninh Chữ (khu K2)
|
54,09
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
31
|
Cải tạo chỉnh trang khu dân
cư Yên Ninh
|
33,6
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
32
|
Cải tạo chỉnh trang khu dân
cư phía Tây phường Mỹ Đông
|
49,81
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
33
|
Khu hỗn hợp phía Đông đường
Phan Bội Châu
|
50,67
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
34
|
Khu dân cư hai bên đường N9
|
3,56
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
35
|
Khu dân cư hai bên đường nối
Ngô Gia Tự với đường Lê Duẩn
|
4,09
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
36
|
Khu đô thị Bắc Trần Phú 1
|
21,06
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
37
|
Khu đô thị Bắc Trần Phú 2
|
21,39
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
38
|
Khu đô thị Bắc Trần Phú 3
|
34,27
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
39
|
Khu tái định cư đường Minh Mạng
|
1,3
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
40
|
Khu đô thị mới Tây Bắc
|
91,37
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
41
|
Khu đô thị mới Tây Bắc 1
|
18,9
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
42
|
Khu đô thị mới Tây Bắc 2
|
21,69
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
43
|
Khu đô thị mới Tây Bắc 3
|
140,08
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
44
|
Khu công viên trung tâm kết hợp
cải tạo chỉnh trang
|
6,38
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
45
|
Khu dân cư Chí Lành
|
1,9
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
46
|
Khu đô thị mới phía Bắc thành
phố 2
|
91,1
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích Quy mô cũ: 71,46ha)
|
47
|
Khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn
1
|
20,6
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
48
|
Khu đô thị Phước Mỹ 2 (giai
đoạn 2)
|
41,54
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích; thay đổi tên gọi
(Tên cũ: Khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2, quy mô 10,76ha)
|
49
|
Khu tái định cư Bệnh viện
giai đoạn 2
|
4,2
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
50
|
Khu dân cư mới khu công viên
trung tâm
|
2,47
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
51
|
Khu đô thị mới Phủ Hà
|
7,07
|
Thay đổi tên gọi Tên cũ: Khu dân cư Phủ Hà)
|
52
|
Khu dân cư Trung tâm hành
chính xã Thành Hải
|
22,27
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
53
|
Khu trung tâm hành chính phường
Bảo An
|
2,3
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
54
|
Khu mở rộng trường tiểu học Bảo
An
|
6,44
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
55
|
Khu đô thị mới Tấn Tài
|
68,97
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
56
|
Khu dân cư Tháp Chàm 1
|
4,7
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
57
|
Khu dân cư phía Bắc đường
Nguyễn Văn Cừ
|
6,38
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
58
|
Hạ tầng khu phố Đông Hải
|
12,09
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
59.1
|
Khu đô thị mới Mỹ Phước giai
đoạn 1 (hoàn vốn dự án BT)
|
10,25
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích
|
59.2
|
Khu đô thị mới Mỹ Phước giai
đoạn 2
|
5,86
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích
|
60
|
Khu phức hợp đô thị du lịch
và thể thao Nam Sông Dinh
|
8,09
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
61
|
Khu dân cư phường Mỹ Bình
|
11,5
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
62
|
Khu đô thị biển Mỹ Bình
|
72,0
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
63
|
Khu dân cư chỉnh trang Mỹ
Thành thuộc khu du lịch bãi biển Bình Sơn - Ninh Chữ
|
9,0
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
II
|
Huyện
Ninh Phước
|
309,56
|
|
1
|
Khu đô thị mới phía Nam cầu
Phú Quý, thị trấn Phước Dân
|
24,75
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi tên gọi (tên cũ: Khu dân cư phía
Nam cầu Phú Quý)
|
2
|
Khu đô thị mới Tám Ký, thị trấn
Phước Dân
|
7,1
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích, thay đổi tên gọi (tên
cũ: Khu dân cư Tám Ký, quy mô 7ha)
|
3
|
Khu dân cư phía Đông cầu Mỹ
Nghiệp
|
37,36
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Khu dân cư ao lò gạch, thị trấn
Phước Dân
|
0,99
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
5
|
Khu dân cư Ao Bầu Lăng, thị
trấn Phước Dân
|
0,6
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Khu dân cư Ba Tàu, xã An Hải
|
2,03
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
7
|
Khu dân cư thôn Vạn Phước, xã
Phước Thuận
|
2,1
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
8
|
Khu dân cư Phước An, xã Phước
Vinh
|
4,25
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
9
|
Quy hoạch xây dựng phân khu Mỹ
Nghiệp
|
87,57
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
10
|
Quy hoạch xây dựng phân khu
Bình Quý
|
142,81
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
III
|
Huyện
Ninh Hải
|
799,72
|
|
1.1
|
Khu đô thị mới Khánh Hải
|
27,29
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích
|
1.2
|
Khu đô thị mới Khánh Hải -
Khu đất sân vận động Khánh Hải (cũ)
|
2,20285
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích
|
2
|
Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc
Đầm Nại
|
91,41
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
3
|
Khu đô thị nhà vườn phát triển
mới phía Tây Nam Đầm Nại 1
|
63,02
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Khu đô thị nhà vườn phát triển
mới phía Tây Nam Đầm Nại 2
|
98,15
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
5
|
Khu du lịch nhà vườn - trồng
cây ăn quả
|
96,78
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Khu đô thị Thanh Hải 1
|
12,34
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
7
|
Khu đô thị Thanh Hải 2
|
103,67
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
8
|
Khu đô thị du lịch Vĩnh Hy
|
234,00
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
9
|
Khu đô thị mới núi Đá Chồng
thị trấn Khánh Hải
|
62,93
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi tên gọi (Tên cũ: Khu dân cư
núi Đá Chồng)
|
10
|
Khu dân cư Khánh Hội
|
7,93
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
IV
|
Huyện
Thuận Nam
|
2.049,09
|
|
1
|
Khu đô thị mới Đầm Cà Ná (Phía
Nam đường Ven biển)
|
64,87
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Khu đô thị mới phía Tây Quốc
lộ 1A
|
410
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
3
|
Khu đô thị mới phía Đông Quốc
lộ 1A
|
161,76
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
4
|
Khu đô thị mới Trung tâm hành
chính huyện
|
889
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
5
|
Khu đô thị mới khu vực xã Phước
Dinh
|
350
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
6
|
Khu dân cư mới thôn Sơn Hải,
xã Phước Dinh
|
37,47
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 30ha); thay
đổi tên gọi
|
7
|
Khu dân cư Phước Nam
|
19,4
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
8
|
Khu dân cư Phước Ninh
|
35
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
9
|
Khu dân cư Phước Minh
|
30,2
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
10
|
Khu dân cư Nhị Hà
|
24,89
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
11
|
Khu dân cư Phước Hà
|
26,5
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
V
|
Huyện
Thuận Bắc
|
347,66
|
|
1
|
Khu dân cư Ấn Đạt
|
15,8
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 40,75ha)
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc trung tâm
hành chính huyện Thuận Bắc
|
19,06
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích (Quy mô cũ: 19,6ha)
|
3
|
Khu đô thị dịch vụ thương mại
|
30,93
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
4
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây
dựng (tỷ lệ 1/500) mở rộng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Bắc Sơn (02 điểm
dân cư thôn Bỉnh Nghĩa; diện tích mở rộng 13,21ha khu; đất nghĩa trang, diện
tích chỉnh trang: 16,46ha)
|
29,67
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
phân lô khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong
|
1,624
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
6
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây
dựng (tỷ lệ 1/500) mở rộng và phát triển khu dân cư mới xã Công Hải (Suối
Vang: 2,275 ha; Hiệp Thành: 0,476ha; Xóm Đèn: 0,99ha; Hiệp Kiết: 1,44ha; Kà
Rôm: 1,066ha; Suối Giếng: 7,064ha; Giác Lan: 1,5ha)
|
14,77
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
7
|
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ
1/500) khu tái định cư xã Công Hải phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1
|
2,15
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang và mở rộng điểm dân cư thôn Hiệp Kiết, xã Công Hải
|
34,3
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
9
|
Quy hoạch xây dựng dự án di
dân tái định cư xã Bắc Sơn
|
8
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
10
|
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ
1/500) xây dựng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Lợi Hải (Suối Đá: 7,79ha;
Bà Râu 1, Bà Râu 2: 15,34ha; Kiền Kiền 1,2: 17,52ha)
|
40,65
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
11
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) điểm dân cư xã Phước Chiến (thôn Tập Lá: 3,27ha; Động Thông:
4,82ha; Đầu Suối A: 2,23ha)
|
10,32
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
12
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) mở rộng và chỉnh trang các điểm dân cư xã Bắc Phong (thôn Mỹ
Nhơn: 11,854ha; Ba Tháp: 4,597ha)
|
16,451
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
13
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) điểm dân cư xã Phước Kháng (thôn Đá Liệt)
|
6,22
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
14
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết dự
án di dân tái định cư vùng sạt lở Núi Đá Lăn
|
7,52
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
15
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Phước Kháng
|
16,45
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
16
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Phước Chiến
|
10,96
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
17
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Bắc Phong
|
24,18
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
18
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) khu trung tâm xã Bắc Sơn
|
21,82
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
19
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết
(tỷ lệ 1/500) khu trung tâm cụm xã Công Hải - Phước Chiến
|
32,78
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
20
|
Khu dân cư Mỹ Nhơn
|
2
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
21
|
Khu dân cư Suối Vang
|
2
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
VI
|
Huyện
Ninh Sơn
|
250,74
|
|
1
|
Khu đô thị mới Đông Nam thị
trấn Tân Sơn
|
14
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND ; Thay đổi diện tích; thay đổi tên gọi (Tên
cũ: Khu dân cư Đông Nam, quy mô 19,5ha)
|
2.1
|
Khu đô thị mới trung tâm thị
trấn Tân Sơn
|
26,7
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích
|
2.2
|
Khu đô thị mới Nam Tân Sơn
|
10
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở; Thay đổi diện tích
|
3
|
Khu dân cư khu phố 5 (Bắc Sông
Ông)
|
19,39
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn xã Lâm
Sơn
|
40
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn xã
Lương Sơn
|
8,02
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn xã Quảng
Sơn
|
45,4
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn xã Hòa
Sơn
|
8,53
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn xã Ma Nới
|
15,5
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn xã Mỹ
Sơn
|
43
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn xã Nhơn
Sơn
|
20,2
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
VII
|
Huyện
Bác Ái
|
317,6
|
|
1
|
Khu đô thị Phước Đại (khu 1)
|
155,04
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
2
|
Khu đô thị Phước Đại (khu 1)
|
54,96
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
3
|
Khu dân cư đầu cầu Quảng Ninh
thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến
|
40
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
4
|
Khu dân cư dọc quốc lộ 27B Km
03+251m, qua dốc Mã Tiền
|
9,6
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
5
|
Khu dân cư dọc quốc lộ 27B Km
08+700m, thôn Trà Co 1
|
15
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Khu vực lò sấy thuốc lá xã
Phước Tân
|
3
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
7
|
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 705 đi
Phước Bình Km 09+340m
|
40
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
Tổng
|
6.800,71
|
|
B
|
DỰ ÁN
NHÀ Ở XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội Hacom
GalaCity tại khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô
thị mới Đông Bắc (Khu K2)
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
3
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu
dân cư Tháp Chàm, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Dự án nhà ở xã hội cho công
nhân tại khu tái định cư Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (tối đa
15 tầng)
|
1,9151
|
Thay đổi quy mô (quy mô cũ: tối đa 5 tầng)
|
5
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô
thị Khánh Hải, huyện Ninh Hải
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu
dân cư Bắc Sông Ông, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
7
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đô
thị phía Nam Cầu Phú Quý
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
8
|
Các dự án nhà ở xã hội trên
quỹ đất 20% tại các khu đô thị, khu dân cư do chủ đầu tư thực hiện hoặc kêu gọi
Nhà nước đầu tư
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
C
|
DỰ ÁN
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng nhà ở thương
mại (căn hộ liền kề) tại Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh do chủ đầu
tư dự án khu đô thị triển khai xây dựng trên đất ở thương mại (phân lô), dự
kiến giai đoạn 2021 - 2025 chủ đầu tư triển khai xây dựng khoảng 203.844 m2
sàn, cụ thể như sau:
|
|
|
I
|
Dự án thương mại trên địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|
1.1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại các khu đô thị K1
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
1.2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại các khu đô thị K2
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại khu đô thị Đông Nam 1, Đông Nam 2;
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
3
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị Bờ Sông Dinh
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) Khu đô thị Bờ Bắc Sông Dinh
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
5
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới Phủ Hà
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
6
|
Dự án nhà ở thương mại đường
Ngô Gia Tự, quy mô 1,22ha
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
II
|
Dự án thương mại trên địa
bàn huyện Ninh Phước
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại khu đô thị phía Nam Cầu Phú Quý
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị Tám Ký
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
III
|
Dự án thương mại trên địa
bàn huyện Ninh Hải
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại khu đô thị mới Khánh Hải;
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại;
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
3
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị nhà vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại 1, 2
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
4
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu du lịch nhà vườn
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
IV
|
Dự án thương mại trên địa
bàn huyện Ninh Sơn
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị khu phố 5, Bắc sông Ông
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
V
|
Dự án thương mại trên địa
bàn huyện Thuận Nam
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới Đầm Cà Ná (Phía Nam đường ven biển)
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới phía Tây quốc lộ 1A (Xã Cà Ná)
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
3
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới phía Đông quốc lộ 1A (Xã Cà Ná)
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
4
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới Trung tâm hành chính huyện (Xã Phước Nam)
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
5
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị mới khu vực xã Phước Dinh (Xã Phước Dinh)
|
|
Cập nhật từ Chương trình nhà ở
|
VI
|
Dự án thương mại trên địa
bàn huyện Thuận Bắc
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị chỉnh trang điểm dân cư thôn Ấn Đạt
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|
2
|
Dự án nhà ở thương mại (căn hộ
liền kề) tại Khu đô thị phía Bắc khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
Cập nhật theo NQ 02/NQ-HĐND
|