|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Quảng Bình
Số hiệu:
|
114/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
114/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Bình,
ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;
Qua xem
xét Tờ trình số 1515 /TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thông qua kế hoạch thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình đối với 204 dự án,
cụ thể:
1. Thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai đối với 175 dự án, trong đó có 102 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo điểm
b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai.
(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 1
kèm theo)
2. Chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai đối
với 29 dự án.
(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 2
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát
sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Lấy từ loại
đất
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Thành phố,
thị xã, huyện
|
Đất
trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Đất rừng
đặc dụng
|
Các loại
đất khác
|
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013, ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ,
RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
498,22
|
153,41
|
16,22
|
|
328,59
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
109,49
|
61,66
|
|
|
47,83
|
1
|
Đất ở tại đô thị
|
Thị trấn
Đồng Lê
|
Tuyên Hóa
|
6,00
|
2,00
|
|
|
4,00
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
3
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Long
|
Ba Đồn
|
14,50
|
0,50
|
|
|
14,00
|
4
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
9,00
|
7,00
|
|
|
2,00
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
3,00
|
2,80
|
|
|
0,20
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
8
|
Khu dân cư tỉnh lộ 2 (giai đoạn 2)
|
Thi trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
15,89
|
7,83
|
|
|
8,06
|
9
|
Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
8,30
|
7,70
|
|
|
0,60
|
10
|
Tạo quỹ đất ở KDC Đông Nam sông Cầu Rào
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
4,30
|
3,50
|
|
|
0,80
|
11
|
Đất ở khu vực Bàu Đưng dãy sau, Bàu Lừng
|
Phường
Bắc Nghĩa
|
Đồng Hới
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
12
|
Khu đô thị phía Đông Nam đường Lê Lợi
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
8,27
|
6,36
|
|
|
1,91
|
13
|
Đất ở tại đô thị (các lô đất lẻ trong khu dân
cư)
|
Phường
Bắc Nghĩa
|
Đồng Hới
|
0,32
|
0,14
|
|
|
0,18
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông mương
Phóng Thuỷ
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
15,10
|
9,10
|
|
|
6,00
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Bình Phúc
(cạnh Bệnh viện Đa khoa thành phố Đồng Hới)
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
8,75
|
2,83
|
|
|
5,92
|
16
|
Đất ở gần cầu Nhật Lệ 2
|
Phường
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,20
|
17
|
Đất ở tại đô thị vùng Đồng Hang
|
Thị trấn
Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
18
|
Tạo quỹ đất ở đô thị
tại TK 2A và các TK khác.
|
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
2,00
|
0,10
|
|
|
1,90
|
19
|
Đất ở đô thị sau chợ tạm, phía ngoài Đường
giao thông và các vùng khác
|
Thị trấn
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
3,56
|
3,50
|
|
|
0,06
|
II
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
194,68
|
40,47
|
4,60
|
|
149,61
|
20
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
3,00
|
0,90
|
1,00
|
|
1,10
|
21
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Tuyên Hóa
|
15,35
|
0,35
|
|
|
15,00
|
22
|
Đất ở tại nông thôn
|
Xã Quảng Phú
|
Quảng Trạch
|
5,90
|
5,90
|
|
|
|
23
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
38,70
|
2,50
|
|
|
36,20
|
24
|
Đất ở tại nông thôn
|
Xã Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
2,00
|
1,90
|
|
|
0,10
|
25
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Ba Đồn
|
17,40
|
5,20
|
|
|
12,20
|
26
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Bố Trạch
|
55,08
|
6,13
|
|
|
48,95
|
27
|
Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Chài, Bàu Bồng
|
Xã Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
3,64
|
3,09
|
|
|
0,55
|
28
|
Đất ở tại nông thôn khu vực chợ mới
|
Xã Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
0,29
|
0,27
|
|
|
0,02
|
29
|
Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Choi giai
đoạn 4, Đồng Bịt Nương
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
2,00
|
0,47
|
|
|
1,53
|
30
|
Khu đất ở mới thôn Bắc Phú
|
Xã Quang Phú
|
Đồng Hới
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
31
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Đồng Hới
|
4,50
|
1,00
|
|
|
3,50
|
32
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Quảng Ninh
|
11,56
|
5,90
|
|
|
5,66
|
33
|
Đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
Lệ Thủy
|
32,76
|
6,86
|
1,10
|
|
24,80
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
|
|
3,50
|
2,84
|
0,10
|
|
0,56
|
34
|
Trụ sở cơ quan bảo hiểm xã hội huyện
|
Thị trấn
Đồng Lê
|
Tuyên Hóa
|
0,28
|
0,06
|
|
|
0,22
|
35
|
Kho bạc thị xã Ba Đồn
|
Phường
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
36
|
Trụ sở Tỉnh đoàn
|
Phường Đồng
Phú,
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
0,45
|
0,25
|
|
|
0,20
|
37
|
Mở rộng trụ sở UBND phường Đức Ninh Đông
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
38
|
Trụ sở làm việc TAND thành phố Đồng Hới
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
39
|
Kho bạc thị xã Ba Đồn
|
Phường
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
0,52
|
0,48
|
|
|
0,04
|
40
|
Trạm kiểm lâm Dân Hóa
|
Xã Dân Hóa
|
Minh Hóa
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
41
|
Trụ sở làm việc và kho tang vật của Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Bố Trạch
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
42
|
Chi cục Quản lý thị trường số 5
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
43
|
Trụ sở Trạm thủy văn Đồng Hới
|
Phường Phú Hải
|
Đồng Hới
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
44
|
Trụ sở làm việc của
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Bình
|
Phường
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
IV
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
2,00
|
1,74
|
|
|
0,26
|
45
|
Mở rộng cụm công nghiệp Phú Hải
|
Phường Phú Hải
|
Đồng Hới
|
2,00
|
1,74
|
|
|
0,26
|
V
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
177,28
|
44,41
|
6,22
|
|
126,65
|
V.1
|
Đất giao thông
|
|
|
99,00
|
22,89
|
5,50
|
|
70,61
|
46
|
Đường giao thông
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
8,00
|
0,50
|
|
|
7,50
|
47
|
Đường giao thông
|
Các xã
|
Tuyên Hóa
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
48
|
Đường giao thông
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
8,90
|
0,50
|
|
|
8,40
|
49
|
Đường nối từ Quốc lộ 12A vào khu căn cứ Quân
sự tại khe Rôn
|
Xã Kim Hóa
|
Tuyên Hóa
|
7,00
|
|
3,00
|
|
4,00
|
50
|
Đường nối từ khu lăng mộ Đại tướng Võ Nguyên
Giáp đến trục đường ven biển
|
Xã
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
3,00
|
|
1,00
|
|
2,00
|
51
|
Đường giao thông nông thôn
|
Các xã, phường
|
Ba Đồn
|
6,04
|
0,79
|
|
|
5,25
|
52
|
Đường từ ngã Tư Quảng Thọ ra Quảng trường biển
|
Phường
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
7,21
|
3,00
|
1,50
|
|
2,71
|
53
|
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
|
Các xã, thị trấn
|
Bố Trạch
|
5,20
|
0,30
|
|
|
4,90
|
54
|
Bến xe Trung tâm thành phố
|
Phường
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
2,00
|
1,80
|
|
|
0,20
|
55
|
Đường 15 m tử nghĩa trang liệt sỹ đến Tổ dân
phố Nam Bắc Hồng
|
Phường
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
3,15
|
3,15
|
|
|
|
56
|
Đường giao thông
|
Các xã, phường
|
Đồng Hới
|
11,50
|
1,00
|
|
|
10,50
|
57
|
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B
|
TT Quán Hàu,
Xã Vĩnh Ninh,
Xã Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
7,10
|
0,25
|
|
|
6,85
|
58
|
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
|
Các xã, thị trấn
|
Quảng Ninh
|
7,70
|
0,50
|
|
|
7,20
|
59
|
Đường giao thông nối đường tránh đến khu du
lịch, nghỉ dưỡng, khu thể thao
|
Xã Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,20
|
0,60
|
|
|
0,60
|
60
|
Đường từ Quốc lộ 1A vào nhà lưu niệm Đại tướng
Võ Nguyên Giáp
|
Xã Hồng Thủy,
xã Phong Thủy,
xã Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
10,00
|
8,50
|
|
|
1,50
|
61
|
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
|
Các xã
|
Lệ Thủy
|
7,30
|
1,00
|
|
|
6,30
|
62
|
Bãi đỗ xe khu di tích lịch sử chùa Hoằng Phúc
|
Xã Mỹ Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,20
|
V.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
57,10
|
6,94
|
0,21
|
|
49,95
|
63
|
Công trình nước sạch
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
64
|
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn, huyện lỵ mới
huyện Quảng Trạch
|
Các xã, phường
|
Quảng Trạch
Ba Đồn
|
5,66
|
0,20
|
|
|
5,46
|
65
|
Nâng cấp đê kè cửa sông Lệ Kỳ
|
Xã Vĩnh Ninh,
xã Lương Ninh,
xã Đức Ninh, phường Phú Hải, phường Hải Đình
|
Quảng Ninh
|
16,24
|
0,28
|
|
|
15,96
|
66
|
Nâng cấp đê kè cửa sông Nhật Lệ
|
Xã Vĩnh Ninh,
xã Hàm Ninh,
xã Võ Ninh,
thị trấn Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
11,27
|
0,09
|
|
|
11,18
|
67
|
Sửa chữa nâng cấp đầu mối hồ chứa nước Cải Cách
|
Xã Hưng Thủy,
xã Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
23,72
|
6,37
|
|
|
17,35
|
68
|
Dự án nước sạch và VSMT cụm xã Ngân Thủy, Sơn
Thủy, TTNT Lệ Ninh
|
Xã Ngân Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
V.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
10,96
|
10,79
|
|
|
0,17
|
69
|
Trường mầm non, tiểu học
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
70
|
Trường mầm non xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Hưng
|
Quảng Trạch
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
71
|
Trường mầm non Nhân Hồng
|
Xã Nam Trạch
|
Bố Trạch
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
72
|
Trường mầm non
|
Xã Sơn Trạch
|
Bố Trạch
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
73
|
Mở rộng Trường mầm non Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
74
|
Trường THCS Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
1,76
|
1,76
|
|
|
|
75
|
Trung tâm dạy nghề
Hội Phụ nữ tỉnh
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
1,27
|
1,20
|
|
|
0,07
|
76
|
Trường THPT Đào Duy Từ (mới)
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
77
|
Mở rộng Trung tâm GDTX
|
Xã Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
78
|
Trường Mầm non xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
79
|
Trường Mầm non
|
Các xã, thị trấn
|
Lệ Thủy
|
1,00
|
0,90
|
|
|
0,10
|
V.4
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
2,49
|
0,65
|
|
|
1,84
|
80
|
Đất thể dục thể thao các xã
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
1,05
|
0,05
|
|
|
1,00
|
81
|
Đất thể dục thể thao các xã
|
Các xã
|
Quảng Ninh
|
0,94
|
0,50
|
|
|
0,44
|
82
|
Đất thể dục thể thao các xã
|
Các xã
|
Lệ Thủy
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
V.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
0,75
|
0,05
|
0,50
|
|
0,20
|
83
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa TP Đồng Hới
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
0,25
|
0,05
|
|
|
0,20
|
84
|
Mở rộng trung tâm điều dưỡng luân phiên người
có công tỉnh Quảng Bình
|
Phường
Hải Thành
|
Đồng Hới
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
V.6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
4,22
|
0,57
|
0,01
|
|
3,64
|
85
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q. Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, thị trấn
|
Minh Hóa
|
0,11
|
0,03
|
0,01
|
|
0,07
|
86
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, thị trấn
|
Tuyên Hóa
|
0,25
|
0,05
|
|
|
0,20
|
87
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
0,89
|
0,08
|
|
|
0,81
|
88
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, phường
|
Ba Đồn
|
0,80
|
0,12
|
|
|
0,68
|
89
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, thị trấn
|
Bố Trạch
|
0,65
|
0,08
|
|
|
0,57
|
90
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, thị trấn
|
Quảng Ninh
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,10
|
91
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
|
Các xã, thị trấn
|
Lệ Thủy
|
1,40
|
0,19
|
|
|
1,21
|
V.7
|
Đất chợ
|
|
|
2,76
|
2,52
|
|
|
0,24
|
92
|
Chợ Phú Hải
|
Phường Phú Hải
|
Đồng Hới
|
0,80
|
0,77
|
|
|
0,03
|
93
|
Chợ Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
1,96
|
1,75
|
|
|
0,21
|
VI
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
94
|
Lò đốt rác bằng nhiệt
|
Xã Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
VII
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,48
|
0,08
|
|
|
0,40
|
95
|
Mở rộng chùa Hoằng Phúc
|
Xã Mỹ Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,48
|
0,08
|
|
|
0,40
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
4,49
|
1,91
|
|
|
2,58
|
96
|
Nhà SHCĐ tiểu khu 1
|
Thị trấn
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,70
|
97
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
98
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Các xã, phường
|
Ba Đồn
|
0,75
|
0,30
|
|
|
0,45
|
99
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 14
|
Phường
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,09
|
0,06
|
|
|
0,03
|
100
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Các xã
|
Quảng Ninh
|
0,95
|
0,55
|
|
|
0,40
|
101
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Các xã, thị trấn
|
Lệ Thủy
|
1,20
|
0,70
|
|
|
0,50
|
IX
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
6,00
|
|
5,30
|
|
0,70
|
102
|
Hạ tầng Bãi tắm khe Chuối
|
Xã Quang Phú
|
Đồng Hới
|
6,00
|
|
5,30
|
|
0,70
|
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
452,16
|
0,95
|
|
|
451,21
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
47,87
|
|
|
|
47,87
|
1
|
Đất ở đô thị
|
Thị trấn
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
Phường
Quảng Long
|
Ba Đồn
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
3
|
Đất ở đô thị (khu vực dọc đường Lý Thường
Kiệt, đối diện siêu thị Thế Anh)
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
4
|
Đất ở khu dân cư thuộc TDP 9
|
Phường
Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
5
|
Khu đô thị mới Phú Hải
|
Phường
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
30,80
|
|
|
|
30,80
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
Các phường
|
Đồng Hới
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
|
|
10,35
|
|
|
|
10,35
|
7
|
Trạm Bảo vệ thực vật huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
8
|
Trạm Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Roòn
|
Xã Cảnh Dương
|
Quảng Trạch
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
9
|
Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
10
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
11
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
12
|
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
13
|
Trạm Thú y huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
14
|
Trụ sở làm việc đại diện Cảng vụ hàng hải
Quảng Bình tại Hòn La
|
Xã
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
15
|
Chi cục Thuế huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
16
|
Trạm Kiểm lâm Thượng Trạch - BQL Vườn Quốc gia
Phong Nha - Kẻ Bàng
|
Xã
Thượng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
17
|
Trung tâm Báo chí truyền thông đại đoàn kết
khu vực Trung Trung Bộ
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
18
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh QB
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
19
|
Mở rộng Trụ sở Sở Tư pháp
|
Phường
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
20
|
Quỹ phát triển đất tỉnh
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
21
|
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ của Kho bạc Nhà
nước Quảng Bình
|
Xã Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
22
|
Khu nhà ở công vụ của Trường Trung cấp Luật
Đồng Hới
|
Phường Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
23
|
Trụ sở làm việc xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
24
|
Trạm Khí tượng thủy văn
|
Xã Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
25
|
Cụm công nghiệp
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
26
|
Cụm công nghiệp
|
Các xã
|
Tuyên Hóa
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
27
|
Cụm công nghiệp
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
28
|
Cụm công nghiệp
|
Các xã
|
Quảng Ninh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
IV
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
66,21
|
0,95
|
|
|
65,26
|
IV.1
|
Đất giao thông
|
|
|
50,30
|
|
|
|
50,30
|
29
|
Cầu treo bản Roòng
|
Xã Trọng Hóa
|
Minh Hóa
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
30
|
Đường vào trụ sở BCH Quân sự huyện mới
|
Xã Sơn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
31
|
Cảng cá Roòn
|
Xã Cảnh Dương
|
Quảng Trạch
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
32
|
Đường giao thông và HTKT khu TTHC và vùng lân
cận khu TTHC huyện Quảng Trạch
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
17,80
|
|
|
|
17,80
|
33
|
Đèn báo cảng, trạm quản lý luồng Hòn La của
tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải
|
Xã Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
34
|
Bãi đỗ xe thu gom rác thải
|
Phường
Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
35
|
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B
|
Xã Ngân Thủy,
xã Lâm Thủy,
xã Kim Thủy
|
Lệ Thủy
|
27,50
|
|
|
|
27,50
|
IV.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
36
|
Công trình nước sạch
|
Xã Mai Hóa,
xã Lê Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
IV.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn Hóa
|
|
|
2,10
|
|
|
|
2,10
|
37
|
Tượng đài giao thông phía Nam cầu sông Gianh
|
Xã Hạ Trạch
|
Bố Trạch
|
2,10
|
|
|
|
2,10
|
IV.4
|
Đất cơ sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
6,64
|
0,95
|
|
|
5,69
|
38
|
Mở rộng Trường THCS và THPT Bắc Sơn
|
Xã Thanh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1,46
|
|
|
|
1,46
|
39
|
Trường mầm non các xã
|
Các xã
|
Tuyên Hóa
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
40
|
Trường Mầm non Quảng Kim
|
Xã
Quảng Kim
|
Quảng Trạch
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
41
|
Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
42
|
Trường THCS Phú Hải
|
Phường
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
1,30
|
0,95
|
|
|
0,35
|
43
|
Mở rộng Trường Trung cấp Y tế
|
Phường
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
44
|
Cơ sở 2 trường Trung cấp nghề số 9
|
Xã Quang Phú
|
Đồng Hới
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
45
|
Mở rộng Trường THCS và THPT Dương Văn An
|
Xã Thanh Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
IV.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
46
|
Phòng khám đa khoa Tiến Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
47
|
Bệnh viện sản nhi
|
Phường Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
48
|
Trạm y tế xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
IV.6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
49
|
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh
Quảng Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Quảng Bình
(vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (Vốn vay NH thế
giới WB)
|
Các xã, phường
|
Đồng Hới
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
IV.7
|
Đất chợ
|
|
|
1,79
|
|
|
|
1,79
|
50
|
Chợ Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
51
|
Chợ Tréo
|
Thị trấn
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
V
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
6,07
|
|
|
|
6,07
|
52
|
Đất bãi thu gom, xử lý rác thải
|
Xã Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
53
|
Đất xử lý chôn lấp rác thải
|
Xã Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
VI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
|
14,78
|
|
|
|
14,78
|
54
|
Hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ giải phóng
mặt bằng khu A, khu B KCN Tây Bắc Quán Hàu
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
11,50
|
|
|
|
11,50
|
55
|
Khu nghĩa địa để GPMB khu trung tâm huyện lỵ
mới huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
56
|
Khu nghĩa địa thôn Hướng Phương
|
Xã Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
2,42
|
|
|
|
2,42
|
VII
|
Đất tôn giáo
|
|
|
3,52
|
|
|
|
3,52
|
57
|
Nhà thờ họ giáo Phong Lan
|
Xã Phong Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
58
|
Nhà thờ họ giáo Phong Phú
|
Xã Phong Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
59
|
Mở rộng Nhà thờ giáo họ Đồng Bàu
|
Xã Thanh Thạch
|
Tuyên Hóa
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
60
|
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Phù Kinh
|
Xã Phù Hóa
|
Quảng Trạch
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
61
|
Nhà thờ giáo họ
|
Xã Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
62
|
Mở rộng Nhà thờ họ đạo Na
|
Xã Sơn Trạch
|
Bố Trạch
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
63
|
Mở rộng nhà thờ xứ Tam Trang
|
Xã Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
64
|
Mở rộng nhà thờ xứ Yên Giang
|
Xã Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
65
|
Mở rộng nhà thờ xứ Chày
|
Xã Phúc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
66
|
Mở rộng nhà thờ Hội Nghĩa
|
Xã Sơn Trạch
|
Bố Trạch
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
3,08
|
|
|
|
3,08
|
67
|
Đất cơ sở văn hóa
|
Các xã, thị trấn
|
Tuyên Hóa
|
1,58
|
|
|
|
1,58
|
68
|
Đất cơ sở văn hóa
|
Các xã, thị trấn
|
Bố Trạch
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
IX
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
69
|
Cây xanh công viên vườn hoa phía Đông Nam khu
trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (GĐ 2)
|
Xã
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
X
|
Đất cho hoạt động kHóang sản
|
|
|
10,70
|
|
|
|
10,70
|
70
|
Đá sét làm nguyên liệu xi măng
|
Xã Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
7,10
|
|
|
|
7,10
|
71
|
Đá sét làm nguyên liệu xi măng (Lèn Áng)
|
Thị trấn Nông
trường Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
XI
|
Các dự án về nông
nghiệp
|
|
|
274,00
|
|
|
|
274,00
|
72
|
Khu chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt tập trung
|
Xã Ngư Hóa
|
Tuyên Hóa
|
244,00
|
|
|
|
244,00
|
73
|
Khu chăn nuôi giống
lợn DABACO ứng dụng công nghệ cao
|
Xã Quảng Tiến
|
Quảng Trạch
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
TỔNG CỘNG (A+B): 175 dự án
|
|
|
950,38
|
154,36
|
16,22
|
|
779,80
|
Ghi chú: Có 0,95 ha đất trồng
lúa đã được Chính phủ cho phép chuyển mục đích. Như vậy, diện tích đất cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất 169,63 ha. Trong đó: đất trồng lúa 153,41 ha; đất
rừng phòng hộ 16,22 ha.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP
THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Lấy từ loại đất
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thành phố, thị xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
5,40
|
5,00
|
|
|
0,40
|
1
|
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ba Đồn
|
Phường
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
2,20
|
1,80
|
|
|
0,40
|
2
|
Doanh trại mới Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bố
Trạch
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Doanh trại Ban Chỉ
huy Quân sự TP Đồng Hới
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
4,25
|
4,25
|
|
|
|
4
|
Công an thị trấn Quy
Đạt
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
5
|
Đội CSPCCC &
CNCH Tuyên Hóa - Minh Hoá
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
6
|
Công an thị trấn Đồng Lê
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Tuyên Hóa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
7
|
Trạm kiểm kiểm sát giao thông Quốc lộ 1A
|
Xã
Quảng Phú
|
Quảng Trạch
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
8
|
Công an phường Quảng Phong
|
Phường
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
9
|
Công an phường Quảng Thọ
|
Phường
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
10
|
Công an phường Quảng Thuận
|
Phường
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
III
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
65,00
|
3,00
|
5,00
|
|
57,00
|
11
|
Hệ thống giao thông trục chính trong Khu kinh
tế Hòn La
|
Xã Quảng Đông,
xã Quảng Phú,
xã Quảng Xuân,
xã Quảng Hưng,
xã Quảng Tùng,
xã Cảnh Dương
|
Quảng Trạch
|
50,00
|
3,00
|
|
|
47,00
|
12
|
Hệ thống giao thông đảo La và kè biển chống
xói, lở Khu kinh tế Hòn La
|
Xã Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
15,00
|
|
5,00
|
|
10,00
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
50,90
|
0,90
|
|
0,47
|
49,53
|
13
|
Khu du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng - Khai thác
các hệ thống hang động vườn QGPN - KB - Công ty TNHH TMDV và DL Phong Nha -
Kẻ Bàng
|
Xã Sơn Trạch,
xã Tân Trạch
|
Bố Trạch
|
50,00
|
|
|
0,47
|
49,53
|
14
|
Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 8
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
15
|
Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 10 tỉnh lộ
561
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
1,75
|
1,55
|
|
|
0,20
|
16
|
Văn phòng điều hành, cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của Công ty TNHH Nam Khánh
|
Xã
Trung Trạch
|
Bố Trạch
|
1,75
|
1,55
|
|
|
0,20
|
VI
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
49,08
|
9,57
|
5,00
|
|
34,51
|
VI.1
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
42,88
|
8,32
|
5,00
|
|
29,56
|
17
|
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Minh Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro
|
Các xã
|
Minh Hóa
|
16,00
|
1,00
|
5,00
|
|
10,00
|
18
|
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Tuyên Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro
|
Các xã
|
Tuyên Hóa
|
8,00
|
1,00
|
|
|
7,00
|
19
|
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm Muộn (Lào) của Công ty Cổ phần Lào Petro
|
Các xã
|
Quảng Trạch
|
15,00
|
5,00
|
|
|
10,00
|
20
|
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
|
Các xã, phường
|
Quảng Trạch,
Ba Đồn
|
0,57
|
0,12
|
|
|
0,45
|
21
|
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
|
Các xã,
thị trấn
|
Bố Trạch
|
0,28
|
0,03
|
|
|
0,25
|
22
|
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
|
Các xã, phường
|
Đồng Hới
|
0,90
|
0,45
|
|
|
0,45
|
23
|
Trạm biến áp Tây bắc Quán Hàu và nhánh rẽ
|
Các xã,
thị trấn
|
Quảng Ninh
|
0,68
|
0,57
|
|
|
0,11
|
24
|
Mạch đường dây 220Kv Đồng Hới - Đông Hà
|
Các xã,
thị trấn
|
Lệ Thủy
|
1,45
|
0,15
|
|
|
1,30
|
VI.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
5,29
|
0,59
|
|
|
4,70
|
25
|
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường đô
thị
|
Phường
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
5,29
|
0,59
|
|
|
4,70
|
VI.3
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
|
|
0,91
|
0,66
|
|
|
0,25
|
26
|
Trường Mầm non Bông
Sen của Công ty TNHH MN Bông Sen
|
Phường
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,56
|
0,31
|
|
|
0,25
|
27
|
Trường Mầm non tư thục
|
Thị trấn
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
VII
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
2,85
|
1,20
|
|
|
1,65
|
28
|
Sét gạch ngói Đồng Trương
|
Xã Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
2,85
|
1,20
|
|
|
1,65
|
VIII
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
29
|
Khu nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm của
DNTN Ninh Hải
|
Xã Ngư
Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
0,80
|
|
0,8
|
|
|
Tổng cộng
|
180,03
|
25,47
|
10,80
|
0,47
|
143,29
|
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|