Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 110/NQ-HĐND 2018 danh mục dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư Sơn La

Số hiệu: 110/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Thông qua danh mục 294 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019:

1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 74 dự án, thu hồi 29,73 ha đất.

1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 138 dự án, thu hồi 381,85 ha đất.

1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 59 dự án, thu hồi 68,44 ha đất.

1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 23 dự án, thu hồi 47,09 ha đất.

(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)

2. Thông qua 29 dự án nhà nước thu hồi đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Có biểu chi tiết số 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế so với diện tích ghi trong Nghị quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế; tổng hợp, báo cáo số liệu với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

BIỂU 01

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện, thành phố

Số công trình

Tổng diện tích thu hồi

Ghi chú

A

DỰ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH THÔNG QUA

Tổng diện tích (m2)

294

5.271.044,4

Tổng diện tích (ha)

527,10

-

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

TỔNG

74

297.293,6

1

HUYỆN SÔNG MÃ

1

146,4

2

HUYỆN MAI SƠN

-

-

3

HUYỆN YÊN CHÂU

1

1.100,0

4

HUYỆN PHÙ YÊN

3

7.014,0

5

HUYỆN BẮC YÊN

8

7.600,0

6

HUYỆN QUỲNH NHAI

1

2.500,0

7

THÀNH PHỐ SƠN LA

-

-

8

HUYỆN THUẬN CHÂU

35

59.625,0

9

HUYỆN MƯỜNG LA

1

321,7

10

HUYỆN SỐP CỘP

1

2.525,0

11

HUYỆN MỘC CHÂU

21

211.800,0

12

HUYỆN VÂN HỒ

2

4.661,5

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; (Điểm b, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

TỔNG

138

3.818.462,3

1

HUYỆN SÔNG MÃ

13

53.179,0

2

HUYỆN MAI SƠN

25

357.200,0

3

HUYỆN YÊN CHÂU

16

73.867,5

4

HUYỆN PHÙ YÊN

4

413.970,0

5

HUYỆN BẮC YÊN

4

1.524.800,0

6

HUYỆN QUỲNH NHAI

3

111.551,3

7

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

360.900,0

8

HUYỆN THUẬN CHÂU

44

279.100,0

9

HUYỆN MƯỜNG LA

5

180.003,0

10

HUYỆN SỐP CỘP

3

73.921,6

11

HUYỆN MỘC CHÂU

12

158.150,0

12

HUYỆN VÂN HỒ

8

231.819,9

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

TỔNG

59

684.419,7

1

HUYỆN SÔNG MÃ

5

3.039,0

2

HUYỆN MAI SƠN

2

2.820,2

3

HUYỆN YÊN CHÂU

3

57.900,0

4

HUYỆN PHÙ YÊN

8

43.800,0

5

HUYỆN BẮC YÊN

3

51.000,0

6

HUYỆN QUỲNH NHAI

7

21.800,0

7

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

1.500,0

8

HUYỆN THUẬN CHÂU

5

52.548,0

9

HUYỆN MƯỜNG LA

7

234.800,0

10

HUYỆN SỐP CỘP

5

108.712,5

11

HUYỆN MỘC CHÂU

10

79.500,0

12

HUYỆN VÂN HỒ

3

27.000,0

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; (Điểm d, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

TỔNG

23

470.868,8

1

HUYỆN SÔNG MÃ

-

-

2

HUYỆN MAI SƠN

6

10.836,0

3

HUYỆN YÊN CHÂU

-

-

4

HUYỆN PHÙ YÊN

1

4.600,0

5

HUYỆN BẮC YÊN

-

-

6

HUYỆN QUỲNH NHAI

7

89.500,0

7

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

66.347,0

8

HUYỆN THUẬN CHÂU

2

49.185,8

9

HUYỆN MƯỜNG LA

-

-

10

HUYỆN SỐP CỘP

1

40.000,0

11

HUYỆN MỘC CHÂU

3

125.400,0

12

HUYỆN VÂN HỒ

2

85.000,0

BIỂU SỐ 02

DANH MỤC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)

Loại đất sau khi chuyển mục đích SD đất

Văn bản đầu tư của dự án

Giai đoạn ghi vốn

Diện tích thực hiện thu hồi dự án (m2)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số văn bản

Nguồn vốn

Số vốn (triệu đồng)

Ruộng 2 vụ

Ruộng 01 vụ

Lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Tổng diện tích (m2)

Dự án

5.271.044,4

363.224,4

108.264,2

563.735,0

467.136,0

122.540,0

6.772,5

3.639.372,4

Tổng diện tích (ha)

294

527,1

36,3

10,8

56,4

46,7

12,3

0,7

363,9

1

HUYỆN SÔNG MÃ

19

56.364,4

49.291,0

546,4

-

-

500,0

-

6.027,0

1

Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai

Xã Mường Sai, huyện Sông Mã

639,0

639,0

DSH

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018

Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp

750

2019-2020

2

Nhà văn hóa bản Nong Ke xã Huổi Một

Bản Nong Ke, xã Huổi Một

500,0

500,0

DSH

750

2019-2020

3

Nhà văn hóa bản Pàn

Bản Pàn, xã Nậm Ty

1.000,0

1.000,0

DSH

750

2019-2020

4

Nhà văn hóa bản Vàng xã Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã

400,0

400,0

DSH

750

2019-2020

5

Nhà văn hóa bản Dạ xã Bó Sinh

Bản Dạ, xã Bó Sinh

500,0

500,0

DSH

750

2019-2020

6

Thủy lợi phai Hạ bản Nà Hạ xã Yên Hưng

Bản Nà Hạ xã Yên Hưng

1.000,0

540,0

460,0

DHT

Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp

1.150

2019-2020

7

Thủy lợi bản Pọng xã Yên Hưng

Bản Pọng xã Yên Hưng

600,0

370,0

230,0

DHT

1.982

2019-2020

8

Nâng cấp thủy lợi phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn

Bản Cang xã Nậm Mằn

1.662,0

820,0

842,0

DHT

2.500

2019-2020

9

Nâng cấp thủy lợi bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn

Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn

1.070,0

650,0

420,0

DHT

1.900

2019-2020

10

Thủy lợi bản Cù Bú xã Chiềng Phung

Bản Cù Bú xã Chiềng Phung

800,0

350,0

450,0

DHT

1.700

2019-2020

11

Công trình thủy lợi phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En

Bản Nà Lằng xã Chiềng En

800,0

425,0

375,0

DHT

1.950

2019-2020

12

Công trình thủy lợi bản Pát xã Bó Sinh

Bản Pát xã Bó Sinh

1.000,0

575,0

425,0

DHT

1.990

2019-2020

13

Nâng cấp Thủy lợi Nà Lốc xã Đứa Mòn

Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn

2.700,0

1,240,0

1.460,0

DHT

3.000

2019-2020

14

Nâng cấp công trình thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu

Bản Hặp xã Pú Bẩu

1.800,0

860,0

940,0

DHT

2.200

2019-2020

15

Nâng cấp thủy lợi bản Mo xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

145,0

95,0

50,0

DHT

600

2019-2020

16

Thủy lợi bản Sòng xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

565,0

315,0

250,0

DHT

684

2019-2020

17

Thủy lợi bản Co Tòng 2 xã Chiềng En

Xã Chiềng En

537,0

412,0

125,0

DHT

1.960

2019-2020

18

Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn

Xã Nậm Mằn

146,4

146,4

TSC

Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh

NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh

983

2018-2020

19

Thủy điện Bó Sinh (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)

Xã Bó Sinh

40.500,0

40.500,0

Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Nguồn vốn doanh nghiệp

II

HUYỆN MAI SƠN

33

370.856,2

5.820,2

10.000,0

-

65.235,0

-

-

289.801,0

1

Cải tạo, mở rộng chợ Nà Sy

Xã Hát Lót

820,2

820,2

DCH

Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp

900

2017-2018

2

Thủy điện Nậm Pàn 5

Xã Mường Bằng

177.000,0

10.000,0

65.235,0

101.765,0

DNL

Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La

Vốn doanh nghiệp

979.008

2018-2020

3

Thu hồi trụ sở BQL Bảo vệ và Phát triển rừng

TK 6, Thị trấn Hát Lót

2.726,0

2.726,0

ODT

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Tạo nguồn thu từ đất

4

Thu hồi đất Trạm thú y

TK4 Thị trấn Hát Lót

629,0

629,0

ODT

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Tạo nguồn thu từ đất

5

Thu hồi đất Phòng giáo dục và đào tạo

TK19 Thị trấn Hát Lót

572,0

572,0

ODT

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Tạo nguồn thu từ đất

6

Thu hồi đất Bến xe khách huyện

TK4 Thị trấn Hát Lót

1.487,0

1.487,0

ODT 700 m2, dự trữ phát triển 800 m2

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Tạo nguồn thu từ đất

7

Thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện

TK4 Thị trấn Hát Lót

922,0

922,0

ODT

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Tạo nguồn thu từ đất

8

Đường nông thôn mới Bản Lụng Sàng

Xã Chiềng Lương

7.000,0

-

-

-

7.000,0

DGT

Quyết định số: 3408/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn

CTMTQG giảm nghèo bền vững

1.798

2018

9

Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót

Thị trấn Hát Lót

30.000,0

-

-

-

30.000,0

DTL

Công văn số 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Vốn vay Chính phủ Nhật Bản (JICA)

37.813

10

Thủy lợi bản Ít Hò

Xã Chiềng Chung

3.000,0

-

-

-

3.000,0

DTL

Quyết định số: 1849/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

1.700

2019

11

Nhà văn hóa xã Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

2.000,0

-

-

-

2.000,0

DSH

Quyết định số: 1913/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Nguồn Xổ số kiến thiết (Tỉnh ủy quyền)

2.200

2019-2020

12

Nâng cấp nước sinh hoạt bản Mè Dưới xã Chiềng Ve

Xã Chiềng Ve

300,0

-

-

300,0

DTL

Quyết định số: 1859/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

700

2019

13

Cầu qua suối bản Nà Hạ

Xã Hát Lót

1.500,0

-

-

-

1.500,0

DGT

Quyết định số: 1907/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện

2.300

2019-2020

14

Công trình xây dựng cầu treo bản Mạt

Xã Mường Bằng

1.000,0

-

-

-

1.000,0

DGT

Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG nông thôn mới

1.823

2018

15

Thủy lợi bản Ỏ xã Mường Bon

Xã Mường Bon

3.000,0

-

-

3.000,0

DTL

Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG nông thôn mới

3.027

2018-2019

16

Kênh mương bản Bơ xã Tà Hộc

Xã Tà Hộc

2.000,0

-

-

-

2.000,0

DTL

Quyết định số: 1872/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

2019

17

Kênh mương bản Hộc xã Tà Hộc

Xã Tà Hộc

2.000,0

-

-

-

2.000,0

DTL

Quyết định số: 3384/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG nông thôn mới

259

2018

18

Nước sinh hoạt bản Bơ

Xã Tà Hộc

1.200,0

-

-

-

1.200,0

DTL

Quyết định số: 1910/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện

2.100

2019-2020

19

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản

Xã Mường Bon

800,0

-

-

-

800,0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

20

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xa Căn

Xã Mường Bon

500,0

-

-

-

500,0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

21

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo

Xã Chiềng Mung

1.100,0

-

-

-

1.100,0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

22

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ

Xã Chiềng Ban

400,0

-

-

-

400,0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

23

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Huổi Nhà - Khơ Mú

Xã Phiêng Cằm

1.300,0

-

-

-

1.300,0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

24

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Nà Bó

Xã Phiêng Cằm

3.900,0

-

-

-

3.900.0

DTL

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La

25

Thủy lợi bản Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt

Xã Nà Ớt

2.000,0

-

-

-

2.000,0

DTL

Quyết định số: 1908/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện

3.400

2019-2020

26

Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Pá Hốc, xã Chiềng Nơi

Xã Chiềng Nơi

200,0

-

-

-

200,0

DTL

Quyết định số: 1909/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện

1.100

2019-2020

27

Điện sinh hoạt bản Nậm Luông, xã Chiềng Chăn

Xã Chiềng Chăn

800,0

-

-

-

800,0

DNL

Quyết định số: 1911/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện

2.900

2019-2020

28

Thủy lợi bản Nậm Pút, xã Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

1.500,0

-

-

-

1.500.0

DTL

Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

1.500

2019

29

Nước sinh hoạt Buôm Khoang

Xã Chiềng Lương

300,0

-

-

-

300,0

DTL

Quyết định số: 1860/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

2019

30

Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Huổi Nhà Khơ Mú

Xã Phiêng Cằm

200,0

-

-

-

200,0

DTL

Quyết định số: 1873/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG giảm nghèo bền vững

1.200

2019

31

Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Bó Pháy - Tong Chinh, xã Chiềng Chăn

Xã Chiềng Chăn

200,0

-

-

-

200,0

DTL

Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 28/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn

CT MTQG nông thôn mới

800

2019-2020

32

Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đường giao thông trong khu công nghiệp)

Xã Chiềng Sung

4.500,0

-

-

-

4.500,0

Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

33

Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen)

Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót

116.000,0

5.000,0

-

-

111.000,0

DTL

Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

III

HUYỆN YÊN CHÂU

20

132.867,5

24.496,5

4.200,0

-

371,0

-

-

103.800,0

-

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

1.100,0

1.100,0

TSC

KH đầu tư công

Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện

7.000

2019-2020

2

Bãi chôn lấp rác thải xã Chiềng On

xã Chiềng On

3.000,0

3.000,0

DRA

KH đầu tư công

Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM + dân góp

1.000

2019-2020

3

Bãi chôn lấp rác thải xã Lóng Phiêng

Xã Lóng Phiêng

12.000,0

12.000,0

DRA

KH đầu tư công

Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM

2.000

2019-2020

4

Thủy điện Đông Khủa (bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La

Xã Tú Nang

23.867,5

23.496,5

371,0

DNL

Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

Nguồn vốn của DN

870

2019-2020

5

Hệ thống nước sinh hoạt bản Nhúng, xã Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt

2.000,0

2,000,0

DTL

Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

Nguồn vốn của DN

6

Đường liên xã Mường Lựm, huyện Yên Châu đi xã Tân Lập, huyện

Xã Mường Lựm

5.000,0

5.000,0

DGT

KH đầu tư công

Ngân sách tỉnh

7

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tà Vàng

Xã Lóng Phiêng

2.000,0

2.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

10.000

2018-2020

8

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Trại Dê

Xã Yên Sơn

1.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

9

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Khau Cang

Xã Yên Sơn

1.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

10

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2

Xã Mường Lựm

1.000,0

1000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

11

Nâng cấp, sửa chữa đường vào điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2

Xã Mường Lựm

2.000,0

2.000,0

DGT

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

12

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Cha Lo

Xã Phiêng Khoài

1.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

13

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hốc Thông

Xã Phiêng Khoài

1.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

14

Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pha Máy

Xã Tú Nang

1.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

15

Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On

Xã Chiềng On

3.500,0

3.500,0

DTL

QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

16

Nhà văn hóa bản Cung Đông Khùa

Xã Tú Nang

200,0

200,0

DSH

KH đầu tư công

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

750

2019-2020

17

Nhà văn hóa bản Đản

Xã Chiềng Sàng

1.000,0

1.000,0

DSH

Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

18

Nâng cấp đường Ngã ba Co Tôm - Suối Cút, xã Chiềng On

Xã Chiềng On

6.500,0

6.500,0

DGT

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu

Ngân sách huyện

19

Nâng cấp, mở rộng đường Cò Chịa - Đông Pâu, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu

Xã Yên Sơn

8.000,0

8.000,0

DGT

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu

Ngân sách huyện

20

Sân vận động huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán

56.700,0

700,0

56.000,0

DTT

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu

Ngân sách nhà nước

3.000

2019

IV

HUYỆN PHÙ YÊN

16

469.384,0

1.500,0

26.000.0

-

-

-

-

441.884,0

1

Xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học tại trường PTDTBT- THCS xã Mường Bang

Xã Mường Bang

814,0

814,0

DGD

NQ 07/NQ-HĐND ngày 27/8/2018 của HĐND huyện về bổ sung NQ 14/NQ-HĐND về đầu tư công 2018

Ngân sách nhà nước

3.600

2018-2019

2

Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bang

Xã Mường Bang

5.000,0

-

-

-

-

-

-

5.000,0

TSC

TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019

Ngân sách huyện (nguồn thu bổ sung cân đối XDCBTT)

7.000

2018-2019

3

Nhà văn hóa bản Xà 1

Xã Huy Hạ

1.000,0

1.000,0

-

-

-

-

-

-

DSH

TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019

Nguồn vốn chương trình 135

1.300

2018-2019

4

Khu đô thị Tổng kho dự trữ khối 11 - Thị trấn Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

4.600,0

-

-

-

-

-

-

4.600.0

ODT

Đã đưa vào KH 2018 nhưng chưa được HĐND thông qua

Vốn cấp quyền sử dụng đất

5

Nhà văn hóa bản Văn Tân

Xã Mường Cơi

1.500,0

-

1.500,0

DSH

TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019

Nguồn vốn chương trình 135

2018-2019

6

Nhà văn Hóa bản Tân Cơi

Xã Mường Cơi

1.000,0

1.000,0

DSH

TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019

Vốn cấp quyền sử dụng đất

2018-2019

7

Thủy điện Mường Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV)

Xã Mường Bang

87.670,0

-

20.700,0

-

-

-

66.970,0

DNL

CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh

Vốn doanh nghiệp

2018-2020

8

Thủy điện Suối Lèo

Xã Tân Lang

291.300,0

-

2.800,0

-

-

-

-

288.500,0

DNL

CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La V/V chấp thuận KS lập Quy Hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo

Vốn doanh nghiệp

179.424

2018-2020

9

Nhà văn hóa bản Kẽm

Xã Mường Lang

500,0

500,0

DSH

Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018

Chương trình QG xây dựng NTM

650

2019

10

Nhà văn hóa bản Mo Nghè I

Xã Quang Huy

500,0

500,0

DSH

Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018

Chương trình QG xây dựng NTM

650

2019

11

Công trình cấp bách sửa chữa khắc phục sau mưa lũ do ảnh hưởng của cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi suối sập

Xã Suối Tọ

30.000,0

30.000,0

DTL

Quyết định số 2365/UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La về triển khai thực hiện Công trình cấp bách sửa chữa khắc phục mưa lũ do ảnh hưởng của cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi suối sập

Khắc phục thiên tai

3.900

2019

12

Mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

1.200,0

1.200,0

DGD

Quyết định số 3820/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt Chủ trương dự án Nhóm C (quy mô nhỏ) khởi công năm 2018

Ngân sách tỉnh

1.000

2018-2019

13

Dự án Tái định cư cho các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

1.300,0

1.300,0

ODT

Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án tái định cư các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc

Ngân sách tỉnh

1.000

2018-2019

14

Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Khoai Lang

Xã Mường Thái

18.000

-

2.000

-

-

-

-

16.000

ONT

Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét

Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng, các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng

14.980

2018-2019

15

Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê

Xã Nam Phong

20.000,0

-

-

-

-

-

-

20.000,0

ONT

Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét

Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,1 tỷ đồng

14600

2018-2019

16

Đường giao thông Tường Phong - Nam Phong (giai đoạn 2)

Xã Tường Phong

5.000,0

5.000,0

DGT

Thông báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018

Thu quyền sử dụng đất

V

HUYỆN BẮC YÊN

15

1.583.400,0

9.000,0

19.977,0

563.735,0

295.930,0

-

-

694.758,0

1

Trường Mầm non xã Chiềng Sại: Điểm trường bản Lái Ngài (điểm TĐC Co Phách); Điểm trường bản Nậm Lin (khu suối Trắng)

Bản Lái Ngài, bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại

500,0

500,0

DGD

QĐ 2966/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Bắc Yên

TPCP chương trình KCH

2.339

2018-2019

2

Sân thể thao bản Nậm Lin

Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại

1.000,0

1.000,0

DTT

KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện

NSTW hỗ trợ NTM về dân góp

100

2019-2020

3

Nâng cấp, cải tạo đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên

Xã Hua Nhàn

29.200,0

1.500,0

27.700,0

DGT

QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh

Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản)

45.000

2019-2020

4

Khu đất trạm khí tượng Bắc Yên

TK1, TT Bắc Yên

3.300,0

3.300,0

ODT

QĐ 2801/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 huyện Bắc Yên

Tạo nguồn thu từ đất

17.875

2019

5

Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn

Xã Hồng Ngài

100.000,0

100.000,0

DRA

1966/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 18/10/2015

Ngân sách tỉnh

19.980

2019

6

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà

Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà

30.000,0

30.000,0

ONT

2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017

Ngân sách tỉnh

12.648

2019

7

Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Coong Khẩu)

Bản Coong Khẩu, xã Hua Nhàn

500,0

500,0

DGD

2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

775

2019

8

Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Kéo Bó)

Bản Kéo Bó, xã Hua Nhàn

500,0

500,0

DGD

QĐ 2961/QD-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

746

2019

9

Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A)

Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn

600,0

600,0

DGD

2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

1.448

2019

10

Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A)

Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà

1.000,0

1.000,0

DGD

QD 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

2.489

2019

11

Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Noong Cóc)

Bản Noong Cóc xã Pắc Ngà

600,0

600,0

DGD

2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

1.564

2019

12

Trường mầm non Ánh Sao xã Tạ Khoa;

Bản Nhạn Nọc xã Tạ Khoa

600,0

600,0

DGD

QĐ 2969QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017

TPCP chương trình KCH

1.591

2019

13

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La

Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn La

1.377.600,0

19.977,0

553.735,0

262.830,0

541.058,0

DGT

820/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/4/2018

Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang

1.099.520

2018-2021

14

Tổ hợp khu vui chơi + nhà văn hóa thiếu nhi và các hạng mục phụ trợ

Thị trấn Bắc Yên

20.000,0

20,000,0

DVH

663/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018

Xây dựng cơ bản tập trung

9.000

2019

15

Đường lên Hang vợ chồng A Phủ

Xã Hồng Ngài

18.000,0

8.000,0

10.000,0

DGT

660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018

Ngân sách huyện

3.600

2019

VI

HUYỆN QUỲNH NHAI

18

225.351,3

-

7.000,0

-

-

19.000,0

-

199.351,3

1

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường

Xã Chiềng Khoang

50.000,0

7.000,0

7.000,0

36.000,0

ONT

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Thu từ cấp quyền SD đất

2019-2023

2

Đấu giá đất ở khu dọc Quốc lộ 279 đi về phía đầu cầu cầu Pá Uôn (từ cầu số 1 đến đầu Cầu Pá Uôn)

Xã Mường Giàng

15.000,0

15.000.0

ONT

Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 12/3/2018

Thu từ cấp quyền SD đất

2019-2023

3

Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Mường Giôn (sau chợ)

Xã Mường Giôn

5.000,0

5.000,0

ONT

Báo cáo số 774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Thu từ cấp quyền SD đất

2019-2023

4

Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh

Xã Pá Ma Pha Khinh

2.000,0

2.000,0

ONT

Báo cáo số 774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Thu từ cấp quyền SD đất

2.000

2019-2023

5

Đấu giá ở khu trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

3.000,0

3.000,0

ONT

Thông báo số 694-TB/HU ngày 17/9/2018 của BTV huyện ủy; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND huyện

Thu từ cấp quyền SD đất

2019-2022

6

Xây dựng Trạm y tế xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

2.500,0

2.500,0

DYT

Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

Ngân sách tỉnh

3.800

2019-2020

7

San nền và xây dựng cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

109.551,3

109.551,3

ONT

Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương

Thu từ cấp quyền sử dụng đất

28.402

2019-2020

8

Thủy lợi bản Phướng (Cà Nàng)

Xã Cà Nàng

1.000,0

1.000,0

DTL

Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương

NS huyện

1.400

2019-2020

9

Nhà văn hóa bản Nà Hoi, xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

500,0

500,0

DSH

Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Thu từ cấp quyền sử dụng đất

1.320

2019-2020

10

Nhà văn hóa bản Nậm Tấu, xã Chiềng Khay

Xã Chiềng Khay

500,0

500,0

DSH

Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018, Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn chương trình 135

1.320

2019-2020

11

Nhà văn hóa bản Đo + HM phụ trợ

Xã Chiềng Khoang

500,0

500,0

DSH

Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn XD NTM

1.420

2019-2020

12

Đấu giá đất ở khu Trạm y tế cũ xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

2.500,0

2.500,0

ONT

Quyết định số 2560/QĐ UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương

SN tỉnh

3.800,0

2019-2020

13

Nước sinh hoạt bản Ít A - Ít B, xã Mường Sại

Xã Mường Sại

1.000,0

1.000,0

DTL

Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn NTM + NSH

1.830,0

2019-2019

14

Nhà Văn Hóa bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay

Xã Chiềng Khay

100,0

100,0

DSH

Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn NTM + NSH

1.380

2019-2020

15

Nhà văn hóa bản Giang Lò, xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

100,0

100,0

DSH

Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn NTM + NSH

1.380

2019-2020

16

Nhà Văn Hóa bản Huổi Xuông, xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

100,0

100.0

DSH

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

Vốn NTM + NSH

1.380

2019-2020

17

Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

20.000,0

20.000,0

NTD

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương

NSH

4.900

2019-2020

18

Đấu giá đất ở khu đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

12.000,0

12.000,0

ONT

Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh

Thu từ cấp quyền SD đất

2019-2023

VII

THÀNH PHỐ SƠN LA

3

428.747,0

61.500,0

-

-

-

-

-

367,247.0

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình kè suối Nậm La (đoạn từ cầu Dây văng đến cầu bản Tông - lô số 4 đến lô số 8) (bổ sung thêm diện tích)

Phường Chiềng An, Phường Chiềng Lề

360.900,0

-

360.900,0

Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND Tỉnh

Di dân tái định cư thủy điện Sơn La

1.475.510

2016-2018

2

Khu đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La

66.347,0

60.000,0

6.347,0

Đất ở

Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư)

Chủ đầu tư

419.500

3

Sân thể thao tại bản Pọng

Xã Hua La

1.500,0

1.500,0

Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND thành phố

Ngân sách thành phố

251

2018

VIII

HUYỆN THUẬN CHÂU

86

440.458,8

108.884,8

35.919,0

-

38.800,0

-

-

256.855,0

1

Nhà hiệu bộ trường THCS Chu Văn An

Thị trấn

500,0

500,0

DGD

QĐ số 4517/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất

4.363

2019-2020

2

Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn

16.000,0

16.000,0

DGT

QĐ số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất

4.514

2017-2018

3

Rải nhựa đường Apphan phố Pha Luông, phố Hoong Ảng, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn

18.000,0

18.000,0

DGT

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND

1.175

2019-2020

4

Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn

6.220,0

6.220,0

DGD

QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện

6.000

2019-2020

5

Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay

Nong Lay

42.848,0

10.000,0

15.000,0

17.848,0

CCC

QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

9.008

2019-2021

6

Sửa chữa Nhà làm việc C3, C4 trung tâm hành chính chính trị huyện

Thị trấn

200,0

200,0

TSC

QĐ số 4503/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện

1.799

2019-2020

7

Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế thị trấn

Thị trấn

220,0

220,0

DYT

QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất

1.004

2020

8

Phòng chức năng trường THCS Bình Thuận, xã Phổng Lái

Phổng Lái

1.000,0

1.000,0

DGD

QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện

Nguồn NST ủy quyền

1.412

2019-2020

9

Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh

Tông Lạnh

3.000,0

2.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện

Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền

795

2019-2020

10

Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng

Phổng Lăng

3.000,0

2.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện

750

2019-2020

11

Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm

Bản Lầm

5.500,0

4.500,0

1.000,0

DTL

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

Nguồn vốn chương trình 135

720

2019-2020

12

Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng

Bon Phặng

6.400,0

1.400,0

5.000,0

DGT

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.800

2019-2020

13

Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ

Co Mạ

2.232,0

1.232,0

1.000,0

DGT

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.815

2019-2020

14

Kè trường mầm non Co Tòng

Co Tòng

200,0

200,0

DGD

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.350

2019-2020

15

Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm

Chiềng Bôm

10.000,0

9.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

2.750

2019-2020

16

NLH 2 phòng trường TH Chiềng La

Chiềng La

200,0

200,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

900

2019-2020

17

Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pắc (điểm trung tâm)

Chiềng Pắc

200,0

200,0

DGD

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.900

2019-2020

18

Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè

Liệp Tè

200,0

200,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

2.000

2019-2020

19

Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi

Muổi Nọi

3.031,0

1.031,0

2.000,0

DGT

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.400

2019-2020

20

Nhà lớp học cụm trường TH Pha Khương, xã Mường Bám

Mường Bám

150,0

150,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

Nguồn vốn chương trình 135

1.280

2019-2020

21

Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng

Mường Khiêng

3.056,0

2.056,0

1.000,0

DTL

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

Nguồn vốn chương trình 135

900

2019-2020

22

Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng

Mường Khiêng

4.968,0

3.968,0

1.000,0

DTL

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

1.500

2019-2020

23

Thủy lợi Nà Củ, bản Biên

Nậm Lầu

6.000,0

5.000,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

825

2019-2020

24

Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay

Noong Lay

713,0

213,0

500,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

1.230

2019-2020

25

NLH mầm non điểm trường Tinh Lá, xã Pá Lông

Pá Lông

100,0

100,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

650

2019-2020

26

Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy

Pá Lông

2.952,0

1.952,0

1.000,0

DGT

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

Nguồn vốn chương trình 135

2.537

2019-2020

27

Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng

Phổng Lăng

800,0

300,0

500.0

DGT

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

800

2019-2020

28

Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập

Phổng Lập

300,0

300,0

DGD

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

1.600

2019-2020

29

Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ

Tông Cọ

200,0

200,0

DGD

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

2.080

2019-2020

30

Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh

Tông Lạnh

1.460,0

460,0

1.000,0

DTL

QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện

614

2019-2020

31

Đường vào bản Phé

Thôm Mòn

1.367,0

367,0

1.000,0

DGT

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện

1.320

2019-2020

32

Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Bản Lầm (điểm trường trung tâm)

Bản Lầm

3.000,0

3.000,0

DGD

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM

2.000

2019-2020

33

Nước sinh hoạt bản Lầm A

Bản Lầm

4.500,0

1.500,0

3.000,0

DTL

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

1.632

2019-2020

34

Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ

Co Mạ

2.500,0

1.500,0

1.000,0

DTL

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

2.139

2019-2020

35

Nhà lớp học tiểu học Co Mạ 2

Co Mạ

1.000,0

1.000,0

DGD

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

3.000

2019-2020

36

Nhà công vụ trường THCS Co Tòng

Co Tòng

2.000,0

2.000,0

DGD

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

2.200

2019-2020

37

Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B

Co Tòng

3.000,0

1.000,0

2.000,0

DGT

QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện

900

2019-2020