Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 110/NQ-HĐND 2018 danh mục dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư Sơn La
Số hiệu:
|
110/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 110/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số
540/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện
các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Thông qua danh mục 294 dự án
nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 74 dự án, thu hồi 29,73 ha đất.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 138 dự án, thu hồi
381,85 ha đất.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng: 59 dự án, thu hồi 68,44 ha đất.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng: 23 dự án, thu hồi 47,09 ha đất.
(Có biểu chi tiết
số 01, 02 kèm theo)
2. Thông qua 29 dự án nhà nước thu hồi đất đã được
Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Có biểu chi tiết số 03 kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất nếu có sai
số giữa diện tích đo đạc thực tế so với diện tích ghi trong Nghị quyết thì lấy
theo số liệu đo đạc thực tế; tổng hợp, báo cáo số liệu với HĐND tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp
thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
BIỂU
01
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện, thành phố
|
Số công trình
|
Tổng diện tích
thu hồi
|
Ghi chú
|
A
|
DỰ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
|
Tổng diện tích
(m2)
|
294
|
5.271.044,4
|
|
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
527,10
|
-
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
74
|
297.293,6
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
1
|
146,4
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
-
|
-
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
1
|
1.100,0
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
3
|
7.014,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
8
|
7.600,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
1
|
2.500,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
-
|
-
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
35
|
59.625,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
1
|
321,7
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
2.525,0
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
21
|
211.800,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
2
|
4.661,5
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; (Điểm b,
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
138
|
3.818.462,3
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
13
|
53.179,0
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
25
|
357.200,0
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
16
|
73.867,5
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
4
|
413.970,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
4
|
1.524.800,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
3
|
111.551,3
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
360.900,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
44
|
279.100,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
5
|
180.003,0
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
3
|
73.921,6
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
12
|
158.150,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
8
|
231.819,9
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng; (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
59
|
684.419,7
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
5
|
3.039,0
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
2
|
2.820,2
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
3
|
57.900,0
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
8
|
43.800,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
3
|
51.000,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
7
|
21.800,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
1.500,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
5
|
52.548,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
7
|
234.800,0
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
5
|
108.712,5
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
10
|
79.500,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
3
|
27.000,0
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; (Điểm d, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013)
|
TỔNG
|
23
|
470.868,8
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
-
|
-
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
6
|
10.836,0
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
-
|
-
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
1
|
4.600,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
-
|
-
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
7
|
89.500,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
66.347,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
2
|
49.185,8
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
-
|
-
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
40.000,0
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
3
|
125.400,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
2
|
85.000,0
|
|
BIỂU
SỐ 02
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích SD đất
|
Văn bản đầu tư của dự án
|
Giai đoạn ghi vốn
|
Diện tích thực hiện thu hồi dự án (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Số văn bản
|
Nguồn vốn
|
Số vốn (triệu đồng)
|
Ruộng 2 vụ
|
Ruộng 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng diện tích (m2)
|
Dự án
|
5.271.044,4
|
363.224,4
|
108.264,2
|
563.735,0
|
467.136,0
|
122.540,0
|
6.772,5
|
3.639.372,4
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha)
|
294
|
527,1
|
36,3
|
10,8
|
56,4
|
46,7
|
12,3
|
0,7
|
363,9
|
|
|
|
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
19
|
56.364,4
|
49.291,0
|
546,4
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
6.027,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản
Tiên Chung xã Mường Sai
|
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã
|
639,0
|
639,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
750
|
2019-2020
|
2
|
Nhà văn hóa bản
Nong Ke xã Huổi Một
|
Bản Nong Ke, xã Huổi Một
|
500,0
|
|
|
|
|
500,0
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
3
|
Nhà văn hóa bản Pàn
|
Bản Pàn, xã Nậm Ty
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
4
|
Nhà văn hóa bản
Vàng xã Chiềng Phung
|
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
5
|
Nhà văn hóa bản Dạ
xã Bó Sinh
|
Bản Dạ, xã Bó Sinh
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
6
|
Thủy lợi phai Hạ bản
Nà Hạ xã Yên Hưng
|
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng
|
1.000,0
|
540,0
|
|
|
|
|
|
460,0
|
DHT
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.150
|
2019-2020
|
7
|
Thủy lợi bản Pọng
xã Yên Hưng
|
Bản Pọng xã Yên Hưng
|
600,0
|
370,0
|
|
|
|
|
|
230,0
|
DHT
|
1.982
|
2019-2020
|
8
|
Nâng cấp thủy lợi
phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn
|
Bản Cang xã Nậm Mằn
|
1.662,0
|
820,0
|
|
|
|
|
|
842,0
|
DHT
|
2.500
|
2019-2020
|
9
|
Nâng cấp thủy lợi bản
Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
1.070,0
|
650,0
|
|
|
|
|
|
420,0
|
DHT
|
1.900
|
2019-2020
|
10
|
Thủy lợi bản Cù Bú
xã Chiềng Phung
|
Bản Cù Bú xã Chiềng Phung
|
800,0
|
350,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
DHT
|
1.700
|
2019-2020
|
11
|
Công trình thủy lợi
phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En
|
Bản Nà Lằng xã Chiềng En
|
800,0
|
425,0
|
|
|
|
|
|
375,0
|
DHT
|
1.950
|
2019-2020
|
12
|
Công trình thủy lợi
bản Pát xã Bó Sinh
|
Bản Pát xã Bó Sinh
|
1.000,0
|
575,0
|
|
|
|
|
|
425,0
|
DHT
|
1.990
|
2019-2020
|
13
|
Nâng cấp Thủy lợi
Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
2.700,0
|
1,240,0
|
|
|
|
|
|
1.460,0
|
DHT
|
3.000
|
2019-2020
|
14
|
Nâng cấp công trình
thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu
|
Bản Hặp xã Pú Bẩu
|
1.800,0
|
860,0
|
|
|
|
|
|
940,0
|
DHT
|
2.200
|
2019-2020
|
15
|
Nâng cấp thủy lợi bản
Mo xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng Khương
|
145,0
|
95,0
|
|
|
|
|
|
50,0
|
DHT
|
600
|
2019-2020
|
16
|
Thủy lợi bản Sòng
xã Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
565,0
|
315,0
|
|
|
|
|
|
250,0
|
DHT
|
684
|
2019-2020
|
17
|
Thủy lợi bản Co
Tòng 2 xã Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
537,0
|
412,0
|
|
|
|
|
|
125,0
|
DHT
|
1.960
|
2019-2020
|
18
|
Trạm bảo vệ rừng xã
Nậm Mằn
|
Xã Nậm Mằn
|
146,4
|
|
146,4
|
|
|
|
|
|
TSC
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
|
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
983
|
2018-2020
|
19
|
Thủy điện Bó Sinh
(bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
|
Xã Bó Sinh
|
40.500,0
|
40.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Nguồn vốn doanh nghiệp
|
|
|
II
|
HUYỆN MAI SƠN
|
33
|
370.856,2
|
5.820,2
|
10.000,0
|
-
|
65.235,0
|
-
|
-
|
289.801,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng chợ
Nà Sy
|
Xã Hát Lót
|
820,2
|
820,2
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
Quyết định số
3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp
|
900
|
2017-2018
|
2
|
Thủy điện Nậm Pàn 5
|
Xã Mường Bằng
|
177.000,0
|
|
10.000,0
|
|
65.235,0
|
|
|
101.765,0
|
DNL
|
Quyết định số
2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn doanh nghiệp
|
979.008
|
2018-2020
|
3
|
Thu hồi trụ sở BQL
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
TK 6, Thị trấn Hát Lót
|
2.726,0
|
|
|
|
|
|
|
2.726,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
4
|
Thu hồi đất Trạm
thú y
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
629,0
|
|
|
|
|
|
|
629,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
5
|
Thu hồi đất Phòng
giáo dục và đào tạo
|
TK19 Thị trấn Hát Lót
|
572,0
|
|
|
|
|
|
|
572,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
6
|
Thu hồi đất Bến xe
khách huyện
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
1.487,0
|
|
|
|
|
|
|
1.487,0
|
ODT 700 m2, dự trữ phát triển 800 m2
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
7
|
Thu hồi Hạt Kiểm
lâm huyện
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
922,0
|
|
|
|
|
|
|
922,0
|
ODT
|
Quyết định số
145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
8
|
Đường nông thôn mới
Bản Lụng Sàng
|
Xã Chiềng Lương
|
7.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
7.000,0
|
DGT
|
Quyết định số:
3408/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
1.798
|
2018
|
9
|
Kè chống sạt lở suối
Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót
|
Thị trấn Hát Lót
|
30.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
30.000,0
|
DTL
|
Công văn số
1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn vay Chính phủ Nhật Bản (JICA)
|
37.813
|
|
10
|
Thủy lợi bản Ít Hò
|
Xã Chiềng Chung
|
3.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1849/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.700
|
2019
|
11
|
Nhà văn hóa xã Chiềng
Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DSH
|
Quyết định số:
1913/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Nguồn Xổ số kiến thiết (Tỉnh ủy quyền)
|
2.200
|
2019-2020
|
12
|
Nâng cấp nước sinh
hoạt bản Mè Dưới xã Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Ve
|
300,0
|
-
|
|
-
|
|
|
|
300,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1859/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
700
|
2019
|
13
|
Cầu qua suối bản Nà
Hạ
|
Xã Hát Lót
|
1.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.500,0
|
DGT
|
Quyết định số:
1907/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.300
|
2019-2020
|
14
|
Công trình xây dựng
cầu treo bản Mạt
|
Xã Mường Bằng
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
Quyết định số:
3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
1.823
|
2018
|
15
|
Thủy lợi bản Ỏ xã
Mường Bon
|
Xã Mường Bon
|
3.000,0
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
Quyết định số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
3.027
|
2018-2019
|
16
|
Kênh mương bản Bơ
xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1872/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
2019
|
17
|
Kênh mương bản Hộc
xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định số:
3384/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
259
|
2018
|
18
|
Nước sinh hoạt bản
Bơ
|
Xã Tà Hộc
|
1.200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.200,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1910/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.100
|
2019-2020
|
19
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Ỏ
|
Xã Mường Bon
|
800,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
800,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
20
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xa Căn
|
Xã Mường Bon
|
500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
500,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
21
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo
|
Xã Chiềng Mung
|
1.100,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.100,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
22
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ
|
Xã Chiềng Ban
|
400,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
400,0
|
DTL
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
23
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Huổi Nhà - Khơ Mú
|
Xã Phiêng Cằm
|
1.300,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.300,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
24
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Nà Bó
|
Xã Phiêng Cằm
|
3.900,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.900.0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
25
|
Thủy lợi bản Há Sét
+ bản Nà Ớt, xã Nà Ớt
|
Xã Nà Ớt
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1908/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
3.400
|
2019-2020
|
26
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình nước sinh hoạt bản Pá Hốc, xã Chiềng Nơi
|
Xã Chiềng Nơi
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định số: 1909/QĐ-UBND
ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
2019-2020
|
27
|
Điện sinh hoạt bản
Nậm Luông, xã Chiềng Chăn
|
Xã Chiềng Chăn
|
800,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
800,0
|
DNL
|
Quyết định số:
1911/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.900
|
2019-2020
|
28
|
Thủy lợi bản Nậm
Pút, xã Phiêng Cằm
|
Xã Phiêng Cằm
|
1.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.500.0
|
DTL
|
Quyết định số:
1848/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.500
|
2019
|
29
|
Nước sinh hoạt Buôm
Khoang
|
Xã Chiềng Lương
|
300,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
300,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1860/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
2019
|
30
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình nước sinh hoạt bản Huổi Nhà Khơ Mú
|
Xã Phiêng Cằm
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1873/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.200
|
2019
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp
NSH bản Bó Pháy - Tong Chinh, xã Chiềng Chăn
|
Xã Chiềng Chăn
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định số:
2106/QĐ-UBND ngày 28/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
800
|
2019-2020
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đường giao thông trong khu công
nghiệp)
|
Xã Chiềng Sung
|
4.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.500,0
|
|
Quyết định số 651/QĐ-UBND
ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khu công
nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
33
|
Hệ
thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống
cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen)
|
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót
|
116.000,0
|
5.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
111.000,0
|
DTL
|
Quyết định số
4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT
|
|
|
|
III
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
20
|
132.867,5
|
24.496,5
|
4.200,0
|
-
|
371,0
|
-
|
-
|
103.800,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở
rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Đông
|
Xã Chiềng Đông
|
1.100,0
|
|
|
|
|
|
|
1.100,0
|
TSC
|
KH đầu tư công
|
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện
|
7.000
|
2019-2020
|
2
|
Bãi
chôn lấp rác thải xã Chiềng On
|
xã Chiềng On
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
DRA
|
KH đầu tư công
|
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM + dân góp
|
1.000
|
2019-2020
|
3
|
Bãi chôn lấp rác thải
xã Lóng Phiêng
|
Xã Lóng Phiêng
|
12.000,0
|
|
|
|
|
|
|
12.000,0
|
DRA
|
KH đầu tư công
|
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
2.000
|
2019-2020
|
4
|
Thủy điện Đông Khủa
(bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Xã Tú Nang
|
23.867,5
|
23.496,5
|
|
|
371,0
|
|
|
|
DNL
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Nguồn vốn của DN
|
870
|
2019-2020
|
5
|
Hệ thống nước sinh
hoạt bản Nhúng, xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp Vạt
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2,000,0
|
DTL
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Nguồn vốn của DN
|
|
|
6
|
Đường
liên xã Mường Lựm, huyện Yên Châu đi xã Tân Lập, huyện
|
Xã Mường Lựm
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
DGT
|
KH đầu tư công
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tà Vàng
|
Xã Lóng Phiêng
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
10.000
|
2018-2020
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Trại Dê
|
Xã Yên Sơn
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
9
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Khau Cang
|
Xã Yên Sơn
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
10
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2
|
Xã Mường Lựm
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
11
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường vào điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2
|
Xã Mường Lựm
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
12
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Cha Lo
|
Xã Phiêng Khoài
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
13
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hốc Thông
|
Xã Phiêng Khoài
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
14
|
Nâng
cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pha Máy
|
Xã Tú Nang
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
3.500,0
|
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
16
|
Nhà
văn hóa bản Cung Đông Khùa
|
Xã Tú Nang
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DSH
|
KH đầu tư công
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
750
|
2019-2020
|
17
|
Nhà
văn hóa bản Đản
|
Xã Chiềng Sàng
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
18
|
Nâng
cấp đường Ngã ba Co Tôm - Suối Cút, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
6.500,0
|
|
|
|
|
|
|
6.500,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện
Yên Châu
|
Ngân sách huyện
|
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Cò Chịa - Đông Pâu, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu
|
Xã Yên Sơn
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện
Yên Châu
|
Ngân sách huyện
|
|
|
20
|
Sân
vận động huyện Yên Châu
|
Xã Viêng Lán
|
56.700,0
|
|
700,0
|
|
|
|
|
56.000,0
|
DTT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện
Yên Châu
|
Ngân sách nhà nước
|
3.000
|
2019
|
IV
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
16
|
469.384,0
|
1.500,0
|
26.000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
441.884,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học tại trường
PTDTBT- THCS xã Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
814,0
|
|
|
|
|
|
|
814,0
|
DGD
|
NQ 07/NQ-HĐND ngày 27/8/2018 của HĐND huyện về bổ
sung NQ 14/NQ-HĐND về đầu tư công 2018
|
Ngân sách nhà nước
|
3.600
|
2018-2019
|
2
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
5.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000,0
|
TSC
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Ngân sách huyện (nguồn thu bổ sung cân đối XDCBTT)
|
7.000
|
2018-2019
|
3
|
Nhà
văn hóa bản Xà 1
|
Xã Huy Hạ
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
1.300
|
2018-2019
|
4
|
Khu
đô thị Tổng kho dự trữ khối 11 - Thị trấn Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
4.600,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.600.0
|
ODT
|
Đã đưa vào KH 2018 nhưng chưa được HĐND thông qua
|
Vốn cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Nhà
văn hóa bản Văn Tân
|
Xã Mường Cơi
|
1.500,0
|
|
|
-
|
|
|
|
1.500,0
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
|
2018-2019
|
6
|
Nhà
văn Hóa bản Tân Cơi
|
Xã Mường Cơi
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Vốn cấp quyền sử dụng đất
|
|
2018-2019
|
7
|
Thủy điện Mường
Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV)
|
Xã Mường Bang
|
87.670,0
|
-
|
20.700,0
|
-
|
-
|
|
-
|
66.970,0
|
DNL
|
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
2018-2020
|
8
|
Thủy điện Suối Lèo
|
Xã Tân Lang
|
291.300,0
|
-
|
2.800,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
288.500,0
|
DNL
|
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn
La V/V chấp thuận KS lập Quy Hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo
|
Vốn doanh nghiệp
|
179.424
|
2018-2020
|
9
|
Nhà
văn hóa bản Kẽm
|
Xã Mường Lang
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2019
|
10
|
Nhà
văn hóa bản Mo Nghè I
|
Xã Quang Huy
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2019
|
11
|
Công
trình cấp bách sửa chữa khắc phục sau mưa lũ do ảnh hưởng của cơn bão số 3 -
Công trình thủy lợi suối sập
|
Xã Suối Tọ
|
30.000,0
|
|
|
|
|
|
|
30.000,0
|
DTL
|
Quyết định số 2365/UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La về triển khai thực hiện Công trình cấp bách sửa chữa khắc phục mưa lũ
do ảnh hưởng của cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi suối sập
|
Khắc phục thiên tai
|
3.900
|
2019
|
12
|
Mở
rộng trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
1.200,0
|
|
|
|
|
|
|
1.200,0
|
DGD
|
Quyết định số
3820/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt Chủ
trương dự án Nhóm C (quy mô nhỏ) khởi công năm 2018
|
Ngân sách tỉnh
|
1.000
|
2018-2019
|
13
|
Dự
án Tái định cư cho các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
1.300,0
|
|
|
|
|
|
|
1.300,0
|
ODT
|
Quyết định số
1818/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt mặt bằng
tỷ lệ 1/500 Dự án tái định cư các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Ngân sách tỉnh
|
1.000
|
2018-2019
|
14
|
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Khoai Lang
|
Xã Mường Thái
|
18.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
ONT
|
Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND
tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết
10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng, các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng
|
14.980
|
2018-2019
|
15
|
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê
|
Xã Nam Phong
|
20.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000,0
|
ONT
|
Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND
tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết
10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,1 tỷ đồng
|
14600
|
2018-2019
|
16
|
Đường giao thông Tường
Phong - Nam Phong (giai đoạn 2)
|
Xã Tường Phong
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
DGT
|
Thông báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Thu quyền sử dụng đất
|
|
|
V
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
15
|
1.583.400,0
|
9.000,0
|
19.977,0
|
563.735,0
|
295.930,0
|
-
|
-
|
694.758,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non xã
Chiềng Sại: Điểm trường bản Lái Ngài (điểm TĐC Co Phách); Điểm trường bản Nậm
Lin (khu suối Trắng)
|
Bản Lái Ngài, bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ 2966/QĐ-UBND
ngày 26/10/2017 của UBND huyện Bắc Yên
|
TPCP chương trình KCH
|
2.339
|
2018-2019
|
2
|
Sân thể thao bản Nậm
Lin
|
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
DTT
|
KH 1141/KH-UBND
ngày 25/6/2018 của UBND huyện
|
NSTW hỗ trợ NTM về dân góp
|
100
|
2019-2020
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên
|
Xã Hua Nhàn
|
29.200,0
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
27.700,0
|
DGT
|
QĐ 2562/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của tỉnh
|
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản)
|
45.000
|
2019-2020
|
4
|
Khu đất trạm khí tượng
Bắc Yên
|
TK1, TT Bắc Yên
|
3.300,0
|
|
|
|
|
|
|
3.300,0
|
ODT
|
QĐ 2801/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012 huyện Bắc Yên
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
17.875
|
2019
|
5
|
Khu chôn lấp và xử
lý chất thải rắn
|
Xã Hồng Ngài
|
100.000,0
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
DRA
|
QĐ 1966/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 18/10/2015
|
Ngân sách tỉnh
|
19.980
|
2019
|
6
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
|
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà
|
30.000,0
|
|
|
|
30.000,0
|
|
|
|
ONT
|
QĐ 2940/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 24/10/2017
|
Ngân sách tỉnh
|
12.648
|
2019
|
7
|
Trường mầm non Ánh
Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Coong Khẩu)
|
Bản Coong Khẩu, xã Hua Nhàn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
775
|
2019
|
8
|
Trường mầm non Ánh
Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Kéo Bó)
|
Bản Kéo Bó, xã Hua Nhàn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ 2961/QD-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
746
|
2019
|
9
|
Trường mầm non Ánh
Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A)
|
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn
|
600,0
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
DGD
|
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.448
|
2019
|
10
|
Trường Mầm non Hướng
Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A)
|
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
QD 2964/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
2.489
|
2019
|
11
|
Trường Mầm non Hướng
Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Noong Cóc)
|
Bản Noong Cóc xã Pắc Ngà
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
DGD
|
QĐ 2964/QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.564
|
2019
|
12
|
Trường mầm non Ánh
Sao xã Tạ Khoa;
|
Bản Nhạn Nọc xã Tạ Khoa
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
DGD
|
QĐ 2969QĐ-UBND huyện
Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.591
|
2019
|
13
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với Quốc lộ
279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn La
|
1.377.600,0
|
|
19.977,0
|
553.735,0
|
262.830,0
|
|
|
541.058,0
|
DGT
|
QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh
ngày 18/4/2018
|
Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn
vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư
thủy điện Sơn La, Tuyên Quang
|
1.099.520
|
2018-2021
|
14
|
Tổ hợp khu vui chơi
+ nhà văn hóa thiếu nhi và các hạng mục phụ trợ
|
Thị trấn Bắc Yên
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
|
20,000,0
|
DVH
|
QĐ 663/QĐ-UBND huyện
ngày 18/5/2018
|
Xây dựng cơ bản tập trung
|
9.000
|
2019
|
15
|
Đường lên Hang vợ
chồng A Phủ
|
Xã Hồng Ngài
|
18.000,0
|
8.000,0
|
|
10.000,0
|
|
|
|
|
DGT
|
QĐ 660/QĐ-UBND huyện
ngày 18/5/2018
|
Ngân sách huyện
|
3.600
|
2019
|
VI
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
18
|
225.351,3
|
-
|
7.000,0
|
-
|
-
|
19.000,0
|
-
|
199.351,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường
|
Xã Chiềng Khoang
|
50.000,0
|
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
|
36.000,0
|
ONT
|
Quyết định số
344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
2
|
Đấu giá đất ở khu dọc
Quốc lộ 279 đi về phía đầu cầu cầu Pá Uôn (từ cầu số 1 đến đầu Cầu Pá Uôn)
|
Xã Mường Giàng
|
15.000,0
|
|
|
|
|
|
|
15.000.0
|
ONT
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
3
|
Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Mường Giôn (sau chợ)
|
Xã Mường Giôn
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
ONT
|
Báo cáo số
774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
4
|
Đấu giá đất ở khu
trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
ONT
|
Báo cáo số
774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
2.000
|
2019-2023
|
5
|
Đấu giá ở khu trường
mầm non cũ xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
ONT
|
Thông báo số
694-TB/HU ngày 17/9/2018 của BTV huyện ủy; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày
19/9/2018 của UBND huyện
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2022
|
6
|
Xây dựng Trạm y tế
xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.500,0
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0
|
DYT
|
Quyết định số
2560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ngân sách tỉnh
|
3.800
|
2019-2020
|
7
|
San nền và xây dựng
cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Mường Giàng
|
109.551,3
|
|
|
|
|
|
|
109.551,3
|
ONT
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh
Sơn La; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai
về phê duyệt chủ trương
|
Thu từ cấp quyền sử dụng đất
|
28.402
|
2019-2020
|
8
|
Thủy lợi bản Phướng
(Cà Nàng)
|
Xã Cà Nàng
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND
huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương
|
NS huyện
|
1.400
|
2019-2020
|
9
|
Nhà văn hóa bản Nà
Hoi, xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của
UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Thu từ cấp quyền sử dụng đất
|
1.320
|
2019-2020
|
10
|
Nhà văn hóa bản Nậm
Tấu, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018, Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND
huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn chương trình 135
|
1.320
|
2019-2020
|
11
|
Nhà văn hóa bản Đo
+ HM phụ trợ
|
Xã Chiềng Khoang
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của
UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn XD NTM
|
1.420
|
2019-2020
|
12
|
Đấu giá đất ở khu Trạm y tế cũ xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.500,0
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0
|
ONT
|
Quyết định số 2560/QĐ UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
về phê duyệt chủ trương
|
SN tỉnh
|
3.800,0
|
2019-2020
|
13
|
Nước sinh hoạt bản
Ít A - Ít B, xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND
huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.830,0
|
2019-2019
|
14
|
Nhà Văn Hóa bản Ít
Ta Bót, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
DSH
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND
ngày 12/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
15
|
Nhà văn hóa bản
Giang Lò, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
DSH
|
Quyết định số
1802/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
16
|
Nhà Văn Hóa bản Huổi
Xuông, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
DSH
|
Quyết định số
1766/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
17
|
Dự án mở rộng nghĩa
trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Mường Giàng
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
|
20.000,0
|
NTD
|
Quyết định số
1640/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
NSH
|
4.900
|
2019-2020
|
18
|
Đấu giá đất ở khu đầu
cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn
|
Xã Chiềng Ơn
|
12.000,0
|
|
|
|
|
12.000,0
|
|
|
ONT
|
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
VII
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
3
|
428.747,0
|
61.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
367,247.0
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình kè suối Nậm La (đoạn từ cầu Dây văng đến cầu bản Tông - lô số 4 đến
lô số 8) (bổ sung thêm diện tích)
|
Phường Chiềng An, Phường Chiềng Lề
|
360.900,0
|
|
|
-
|
|
|
|
360.900,0
|
|
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND Tỉnh
|
Di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
1.475.510
|
2016-2018
|
2
|
Khu
đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
66.347,0
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
6.347,0
|
Đất ở
|
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Chủ đầu tư
|
419.500
|
|
3
|
Sân thể thao tại bản
Pọng
|
Xã Hua La
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND
thành phố
|
Ngân sách thành phố
|
251
|
2018
|
VIII
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
86
|
440.458,8
|
108.884,8
|
35.919,0
|
-
|
38.800,0
|
-
|
-
|
256.855,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ trường THCS Chu Văn An
|
Thị trấn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ số 4517/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất
|
4.363
|
2019-2020
|
2
|
Đường
phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn
|
16.000,0
|
|
|
|
|
|
|
16.000,0
|
DGT
|
QĐ số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất
|
4.514
|
2017-2018
|
3
|
Rải nhựa đường Apphan phố Pha Luông, phố Hoong Ảng, thị trấn Thuận
Châu
|
Thị trấn
|
18.000,0
|
|
|
|
|
|
|
18.000,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND
|
1.175
|
2019-2020
|
4
|
Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn
|
6.220,0
|
|
|
|
|
|
|
6.220,0
|
DGD
|
QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện
|
6.000
|
2019-2020
|
5
|
Hệ thống hạ tầng
trung tâm xã Noong Lay
|
Nong Lay
|
42.848,0
|
10.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
17.848,0
|
CCC
|
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
9.008
|
2019-2021
|
6
|
Sửa chữa Nhà làm việc C3, C4 trung tâm hành chính chính trị huyện
|
Thị trấn
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
TSC
|
QĐ số 4503/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
|
1.799
|
2019-2020
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế thị trấn
|
Thị trấn
|
220,0
|
|
|
|
|
|
|
220,0
|
DYT
|
QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất
|
1.004
|
2020
|
8
|
Phòng chức năng trường THCS Bình Thuận, xã Phổng Lái
|
Phổng Lái
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGD
|
QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
|
Nguồn NST ủy quyền
|
1.412
|
2019-2020
|
9
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh
|
Tông Lạnh
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
|
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền
|
795
|
2019-2020
|
10
|
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
Phổng Lăng
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
|
750
|
2019-2020
|
11
|
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm
|
Bản Lầm
|
5.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
720
|
2019-2020
|
12
|
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng
|
Bon Phặng
|
6.400,0
|
|
1.400,0
|
|
|
|
|
5.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.800
|
2019-2020
|
13
|
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ
|
Co Mạ
|
2.232,0
|
|
1.232,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.815
|
2019-2020
|
14
|
Kè trường mầm non Co Tòng
|
Co Tòng
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.350
|
2019-2020
|
15
|
Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm
|
Chiềng Bôm
|
10.000,0
|
9.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
2.750
|
2019-2020
|
16
|
NLH 2 phòng trường TH Chiềng La
|
Chiềng La
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
900
|
2019-2020
|
17
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pắc (điểm trung tâm)
|
Chiềng Pắc
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.900
|
2019-2020
|
18
|
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè
|
Liệp Tè
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
2.000
|
2019-2020
|
19
|
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi
|
Muổi Nọi
|
3.031,0
|
|
1.031,0
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.400
|
2019-2020
|
20
|
Nhà lớp học cụm trường TH Pha Khương, xã Mường Bám
|
Mường Bám
|
150,0
|
|
|
|
|
|
|
150,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
1.280
|
2019-2020
|
21
|
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng
|
Mường Khiêng
|
3.056,0
|
|
2.056,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
900
|
2019-2020
|
22
|
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng
|
Mường Khiêng
|
4.968,0
|
|
3.968,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
1.500
|
2019-2020
|
23
|
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên
|
Nậm Lầu
|
6.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
825
|
2019-2020
|
24
|
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay
|
Noong Lay
|
713,0
|
|
213,0
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
1.230
|
2019-2020
|
25
|
NLH mầm non điểm trường Tinh Lá, xã Pá Lông
|
Pá Lông
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
650
|
2019-2020
|
26
|
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy
|
Pá Lông
|
2.952,0
|
|
1.952,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
2.537
|
2019-2020
|
27
|
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng
|
Phổng Lăng
|
800,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
500.0
|
DGT
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
800
|
2019-2020
|
28
|
Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập
|
Phổng Lập
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
1.600
|
2019-2020
|
29
|
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ
|
Tông Cọ
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
2.080
|
2019-2020
|
30
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh
|
Tông Lạnh
|
1.460,0
|
460,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
614
|
2019-2020
|
31
|
Đường vào bản Phé
|
Thôm Mòn
|
1.367,0
|
|
367,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.320
|
2019-2020
|
32
|
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Bản Lầm (điểm trường trung tâm)
|
Bản Lầm
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
DGD
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
2.000
|
2019-2020
|
33
|
Nước sinh hoạt bản Lầm A
|
Bản Lầm
|
4.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.632
|
2019-2020
|
34
|
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ
|
Co Mạ
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
2.139
|
2019-2020
|
35
|
Nhà lớp học tiểu học Co Mạ 2
|
Co Mạ
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGD
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
3.000
|
2019-2020
|
36
|
Nhà công vụ trường
THCS Co Tòng
|
Co Tòng
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGD
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
2.200
|
2019-2020
|
37
|
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B
|
Co Tòng
|
3.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
900
|
2019-2020
|
| | |