|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 06 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI GIAI ĐOẠN 2016-2020, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
(Từ
ngày 04 đến ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc
gia;
Căn cứ Kết luận số 172-KL/TU ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Thành ủy về thống nhất
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của Thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 27/TB-BTNMT
ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) của Thành phố Hồ Chí Minh,
Xét Tờ trình số 1844/TTr-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2017, Tờ trình số 3484/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 và Tờ
trình số 4036/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối giai đoạn 2016 — 2020, Thành phố Hồ Chí
Minh; Báo cáo thẩm tra số 380/BC- HĐND ngày 03
tháng 7 năm 2017 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn
2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh (danh mục 1, 2, 3, 4 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá
trình tổ chức thực hiện cần lưu ý các nội dung sau:
Đảm bảo hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước trong công tác quản lý, sử dụng đất đai theo quy định, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt. Tăng cường việc kiểm tra, xử lý vi phạm nhằm tăng tính nghiêm
minh việc chấp hành pháp luật trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
các tổ chức, cá nhân.
Rà soát, điều chỉnh các quy hoạch
khác như quy hoạch xây dựng, quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch ngành... đảm bảo
đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất.
Đề ra các giải pháp cụ thể để giải
quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất và sự
không đồng bộ giữa chức năng sử dụng đất thực tế với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố phối hợp
với Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố và Hội đồng nhân dân các quận, huyện giám
sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội; Ban Công tác đại biểu;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN quận, huyện;
- Thường trực HĐND phường, xã, thị trấn;
- Văn phòng HĐND thành phố: CVP, PCVP, TP;
- Lưu: VT, (Phòng TH-Thanh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
DANH MỤC 1
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị ha.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Quốc
gia phân bổ (ha)
|
Cấp
tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
209.539
|
100
|
|
212.409
|
212.409
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
115.498
|
55,1
|
88.005
|
1.864
|
89.869
|
42,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18.675
|
8,9
|
3.000
|
|
3.000
|
1,4
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
10.765
|
5,1
|
3000
|
|
3.000
|
1,4
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
|
16.775
|
8,0
|
x
|
|
12.604
|
5,9
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm (1)
|
31.371
|
15,0
|
x
|
|
24.935
|
11,7
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.015
|
16,2
|
33.292
|
2.473
|
35.765
|
16,8
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
30
|
0,0
|
|
30
|
30
|
0,0
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất(1)
|
840
|
0,4
|
2.149
|
-591
|
1.558
|
0,7
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11.348
|
5,4
|
10702
|
0
|
10.702
|
5,0
|
1.8
|
Đất làm muối
|
2.069
|
1,0
|
1.000
|
|
1.000
|
0,5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
93.107
|
44,4
|
117.810
|
2.631
|
120.441
|
56,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.152
|
1,0
|
3.181
|
0
|
3.181
|
1,5
|
2.2
|
Đất an ninh
|
336
|
0,2
|
454
|
0
|
454
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.494
|
1,7
|
5.921
|
-7
|
5.914
|
2,8
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
421
|
0,2
|
x
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
233
|
0,1
|
x
|
|
331
|
0,2
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.161
|
0,6
|
x
|
|
3.443
|
1,6
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3.944
|
1,9
|
x
|
|
4.833
|
2,3
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp thành phố
|
19.598
|
9,4
|
31.677
|
3.244
|
34.921
|
16,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
870
|
0,4
|
2.748
|
0
|
2.748
|
1,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
288
|
0,1
|
665
|
0
|
665
|
0,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
2.016
|
1,0
|
4.801
|
73
|
4.874
|
2,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
782
|
0,4
|
2.770
|
-110
|
2.660
|
1,3
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
154
|
0,1
|
201
|
4
|
205
|
0,1
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
x
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
616
|
0,3
|
1116
|
134
|
1.250
|
0,6
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn (1)
|
7.732
|
3,7
|
x
|
|
10.615
|
5,0
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
19.631
|
9,4
|
24.060
|
0
|
24.060
|
11,3
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
348
|
0,2
|
x
|
|
422
|
0,2
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
55
|
0,0
|
x
|
|
60
|
0,0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
9
|
0,0
|
x
|
|
9
|
0,0
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
426
|
0,2
|
x
|
|
435
|
0,2
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng (1)
|
913
|
0,4
|
x
|
|
1.079
|
0,5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
934
|
0,4
|
309
|
0
|
309
|
0,1
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
913
|
0,4
|
913
|
|
913
|
0,4
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
55.933
|
26,7
|
59.834
|
2.870
|
62.704
|
29,5
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ;
(1) Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia tại công văn 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng
11 năm 2016.
DANH MỤC 2
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN
2016-2020:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị
ha.
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm
2015
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016(*)
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115.498
|
115.000
|
106.058
|
94.429
|
91.790
|
89.869
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18.675
|
18.300
|
12.705
|
6.927
|
4.418
|
3.000
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.765
|
10.896
|
7.773
|
5.316
|
3.608
|
3.000
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
|
HNK
|
16.775
|
16.397
|
15.346
|
13.498
|
13.089
|
12.604
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.371
|
31.926
|
29.412
|
25.880
|
25.767
|
24.935
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
34.015
|
34.015
|
34.629
|
35.203
|
35.423
|
35.765
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất(1)
|
RSX
|
840
|
840
|
857
|
896
|
1.288
|
1.558
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11.348
|
11.036
|
10.908
|
10.788
|
10.735
|
10.702
|
-
|
Đất bãi bồi
|
|
|
|
|
500
|
500
|
2.477
|
-
|
Trong địa giới hành chính
|
|
11.348
|
11.036
|
10.908
|
10.288
|
10.235
|
8.225
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.069
|
2.069
|
1.801
|
1.334
|
1.167
|
1.000
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93.107
|
93.612
|
102.770
|
114.514
|
117.286
|
120.441
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.152
|
2.145
|
2.444
|
2.701
|
2.924
|
3.181
|
-
|
Không gian quy hoạch đất quốc
phòng
|
|
|
|
223
|
447
|
670
|
893
|
-
|
Đất xây dựng công trình quốc
phòng
|
|
2.152
|
2.145
|
2.220
|
2.255
|
2.255
|
2.288
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
336
|
337
|
356
|
454
|
454
|
454
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.494
|
3.587
|
4.187
|
5.914
|
5.914
|
5.914
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
421
|
421
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
233
|
233
|
331
|
331
|
331
|
331
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.161
|
1.171
|
1.259
|
2.044
|
2.044
|
3.443
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3.944
|
3.971
|
4.030
|
4.779
|
4.815
|
4.833
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
19.598
|
19.671
|
25.825
|
32.925
|
34.609
|
34.921
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
154
|
154
|
154
|
205
|
205
|
205
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
616
|
621
|
852
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn(1)
|
ONT
|
7.732
|
7.825
|
8.224
|
8.523
|
9.035
|
10.615
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19.631
|
19.815
|
21.765
|
22.776
|
23.316
|
24.060
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
348
|
344
|
365
|
420
|
420
|
422
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
55
|
55
|
57
|
60
|
60
|
60
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
426
|
423
|
426
|
435
|
435
|
435
|
2.19
|
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng(1)
|
NTD
|
913
|
910
|
920
|
1.068
|
1.079
|
1.079
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
934
|
928
|
711
|
596
|
464
|
309
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
913
|
913
|
913
|
913
|
913
|
913
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
55.933
|
56.221
|
56.508
|
57.084
|
58.459
|
62.704
|
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện
DANH MỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị ha.
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016 (*)
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
26.246
|
498
|
9.157
|
11.743
|
2.771
|
2.076
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa (1)
|
LUA/PNN
|
13.261
|
|
5.095
|
5.593
|
1.708
|
865
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (1)
|
LUC/PNN
|
7.896
|
|
3.123
|
2.457
|
1.708
|
608
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
|
HNK/PNN
|
4.472
|
186
|
1.051
|
1.848
|
860
|
527
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm (1)
|
CLN/PNN
|
7.497
|
243
|
2.853
|
3.678
|
71
|
652
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất(1)
|
RSX/PNN
|
22
|
|
22
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản (1)
|
NTS/PNN
|
403
|
69
|
128
|
120
|
53
|
33
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5.760
|
810
|
1.152
|
797
|
1.413
|
1.588
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm (1)
|
LUA/CLN
|
1.500
|
375
|
500
|
185
|
350
|
90
|
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện.
DANH MỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị
ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016 (*)
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp (1)
|
NNP
|
617
|
|
215
|
115
|
132
|
155
|
2
|
Đất phi nông nghiệp (1)
|
PNN
|
8
|
6
|
1
|
1
|
|
|
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ.
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh
1.943
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|