|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
06 tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2023/NQ-HĐND NGÀY 15/3/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỤC II PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2020/NQ-HĐND NGÀY 28/4/2020 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung
giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28
tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng
cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
1. Bổ sung
giá đất tại điểm b khoản 4 Phụ lục - Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện
Tư Nghĩa như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự
án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi)
|
1
|
250
|
15
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư Đồng Bà Thơi
|
1
|
250
|
2. Bổ sung
giá đất tại điểm b khoản 5 Phụ lục - Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện
Mộ Đức như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Đức Tân
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 6m (Tuyến đường gom số 2 song song với đường Tân Phong) thuộc Khu tái định
cư Đồng Lách, thôn 4
|
2
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
3
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 6m còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
4
|
850
|
IX
|
Xã Đức Lân
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
11
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
1
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 6m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
2
|
400
|
XI
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
5
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao
|
4
|
850
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 6m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao
|
5
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
1
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 6m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
2
|
400
|
3. Bổ sung
giá đất tại điểm a khoản 6 Phụ lục - Đối với phường Nguyễn Nghiêm thuộc thị xã
Đức Phổ như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
23
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Bàu Lề
|
1
|
2.000
|
4. Bổ sung
giá đất tại điểm b khoản 6 Phụ lục - Đối với khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ
Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang thuộc thị xã Đức Phổ như
sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Phường Phổ Hòa
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng Hóc
|
2
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng Cây Bút
|
2
|
600
|
V
|
Phường Phổ Ninh
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường số 3 thuộc
Khu Tái định cư Đồng Mốc
|
6
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc
|
7
|
800
|
5. Bổ sung
giá đất tại điểm c khoản 6 Phụ lục - Đối với khu vực các xã đồng bằng thuộc thị
xã Đức Phổ như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
III
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Xóm 4
|
7
|
750
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Xóm 5
|
2
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng Hàng Da
|
2
|
600
|
6. Bổ sung
giá đất tại điểm d khoản 6 Phụ lục - Đối với khu vực các xã miền núi thuộc thị
xã Đức Phổ như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
5
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
2
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
3
|
400
|
II
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre
|
1
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre
|
2
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt tiền đường đoạn từ
phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận hiện hữu đã
được quy định)
|
2
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường có mặt đường
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Máng
|
2
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Đồng Máng
|
3
|
400
|
7. Bổ sung giá
đất tại điểm b khoản 7 Phụ lục - Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện
Nghĩa Hành như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Xã Hành Đức
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2
|
2
|
500
|
V
|
Xã Hành Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ có
mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong
|
7
|
700
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong
|
1
|
600
|
VI
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền đường gom Khu
tái định cư Đồng Xuân
|
7
|
700
|
8. Bổ sung
giá đất tại điểm c khoản 7 Phụ lục - Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện
Nghĩa Hành như sau:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
IV
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng Trước An Định
|
3
|
110
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu tái định cư Đồng An Sơn
|
3
|
110
|
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 06 tháng 6 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|