|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 109/NQ-HĐND 2018 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Sơn La
Số hiệu:
|
109/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện Chỉ
thị số 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo
vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số
541/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu
tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 130,7 ha đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 120 công trình, dự án
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo).
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 63,75 ha,
trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 37,73 ha; đất trồng lúa
nước còn lại (ruộng 1 vụ) 25,02 ha, đất trồng lúa nương 1,0 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ 66,78 ha, trong
đó: Đất có rừng 16,75 ha; đất chưa có rừng 50,03 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng 0,17 ha.
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển đổi mục đích
sử dụng 57,37 ha đất trồng lúa (2,0 ha đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ);
55,37 ha đất trồng lúa nương) và 26,28 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng)
để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến trước khi thực hiện (Biểu
chi tiết số 02 kèm theo).
3. Thông qua danh mục 19 dự án chuyển đổi mục đích
sử dụng đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Biểu
chi tiết số 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi
trong Nghị quyết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi
triển khai thực hiện, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp
thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;.
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
BIỂU
SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU
58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
|
Văn bản đầu tư của dự án
|
Giai đoạn ghi vốn
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Số văn bản
|
Nguồn vốn
|
Số vốn (triệu đồng)
|
Ruộng 2 vụ
|
Ruộng 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Dự án
|
2.833.823,2
|
377.259,4
|
250.227,2
|
10.000,0
|
167.506,0
|
500.300,0
|
1.661,5
|
1.526.869,2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
(ha)
|
120
|
283,38
|
37,73
|
25,02
|
1,00
|
16,75
|
50,03
|
0,17
|
152,69
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
20
|
186.364,4
|
49.291,0
|
97.546,4
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
39.027,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản
Tiên Chung xã Mường Sai
|
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã
|
639,0
|
639,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
2
|
Nhà văn hóa bản
Nong Ke xã Huổi Một
|
Bản Nong Ke, xã Huổi Một
|
500,0
|
|
|
|
|
500,0
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
3
|
Nhà văn hóa bản Pàn
|
Bản Pàn, xã Nậm Ty
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
4
|
Nhà văn hóa bản
Vàng xã Chiềng Phung
|
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
5
|
Nhà văn hóa bản Dạ
xã Bó Sinh
|
Bản Dạ, xã Bó Sinh
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
6
|
Thủy lợi phai Hạ bản
Nà Hạ xã Yên Hưng
|
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng
|
1.000,0
|
540,0
|
|
|
|
|
|
460,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.150
|
2019-2020
|
7
|
Thủy lợi bản Pọng
xã Yên Hưng
|
Bản Pọng xã Yên Hưng
|
600,0
|
370,0
|
|
|
|
|
|
230,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.982
|
2019-2020
|
8
|
Nâng cấp thủy lợi
phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn
|
Bản Cang xã Nậm Mằn
|
1.662,0
|
820,0
|
|
|
|
|
|
842,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
2.500
|
2019-2020
|
9
|
Nâng cấp thủy lợi bản
Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
1.070,0
|
650,0
|
|
|
|
|
|
420,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.900
|
2019-2020
|
10
|
Thủy lợi bản Củ Bú
xã Chiềng Phung
|
Bản Củ Bú xã Chiềng Phung
|
800,0
|
350,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.700
|
2019-2020
|
11
|
Công trình thủy lợi
phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En
|
Bản Nà Lằng xã Chiềng En
|
800,0
|
425,0
|
|
|
|
|
|
375,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.950
|
2019-2020
|
12
|
Công trình thủy lợi
bản Pát xã Bó Sinh
|
Bản Pát xã Bó Sinh
|
1.000,0
|
575,0
|
|
|
|
|
|
425,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.990
|
2019-2020
|
13
|
Nâng cấp Thủy lợi
Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
2.700,0
|
1.240,0
|
|
|
|
|
|
1.460,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
3.000
|
2019-2020
|
14
|
Nâng cấp công trình
thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu
|
Bản Hặp xã Pú Bẩu
|
1.800,0
|
860,0
|
|
|
|
|
|
940,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
2.200
|
1019-2020
|
15
|
Nâng cấp thủy lợi bản
Mo xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng Khương
|
145,0
|
95,0
|
|
|
|
|
|
50,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
600
|
2019-2020
|
16
|
Thủy lợi bản Sòng
xã Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
365,0
|
315,0
|
|
|
|
|
|
250,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
684
|
2019-2020
|
17
|
Thủy lợi bản Co
Tòng 2 xã Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
537,0
|
412,0
|
|
|
|
|
|
125,0
|
DHT
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
|
1.960
|
2019-2020
|
18
|
Trạm bảo vệ rừng xã
Nậm Mằn
|
Xã Nậm Mằn
|
146,4
|
|
146,4
|
|
|
|
|
|
TSC
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
|
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
983
|
2018-2020
|
19
|
Nhà
máy chế biến tinh bột sắn
|
Bản Cang, xã Chiềng Cang
|
130.000,0
|
|
97.000,0
|
|
|
|
|
33.000,0
|
SKC
|
Công văn 3506/UBND-KT ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
Nguồn vốn doanh nghiệp
|
|
2018-2019
|
20
|
Thủy điện Bó Sinh
(bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
|
Xã Bó Sinh
|
40.500,0
|
40.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Nguồn vốn doanh nghiệp
|
|
|
II
|
HUYỆN MAI SƠN
|
3
|
293.820,2
|
5.820,2
|
10.000,0
|
-
|
65.235,0
|
-
|
-
|
212.765,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng chợ
Nà Sy
|
Xã Hát Lót
|
820,2
|
820,2
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND
huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp
|
900
|
2017-2018
|
2
|
Thủy điện Nậm Pàn 5
|
Xã Mường Bằng
|
177.000,0
|
|
10.000,0
|
|
65.235,0
|
|
|
101.765,0
|
DNL
|
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Vốn doanh nghiệp
|
979.008
|
2018-2020
|
3
|
Hệ thống thủy lợi
Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau
bể áp lực cửa ra tuy nen)
|
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót
|
116.000,0
|
5.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
111.000,0
|
DTL
|
Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ
NN&PTNT
|
|
|
|
III
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
4
|
85.067,5
|
24.496,5
|
4.200,0
|
-
|
371,0
|
-
|
-
|
56.000,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Đông Khùa
(bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Xã Tú Nang
|
23.867,5
|
23.496,5
|
|
|
371,0
|
|
|
|
DNL
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Nguồn vốn của DN
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Đán
|
Xã Chiềng Sàng
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
DSH
|
KH đầu tư công
|
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện + dân góp
|
870
|
2019-2020
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
3.500,0
|
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
DTL
|
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
4
|
Sân vận động huyện
Yên Châu
|
Xã Viêng Lán
|
56.700,0
|
|
700,0
|
|
|
|
|
56.000,0
|
DTT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện
Yên Châu
|
Ngân sách nhà nước
|
3.000
|
2019
|
IV
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
6
|
398.970,0
|
1.500,0
|
26.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
371.470,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản Xà
1
|
Xã Huy Hạ
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
DSH
|
Kế hoạch đầu tư công
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
1.300
|
2018-2019
|
2
|
Thủy điện Mường Bang
(Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV)
|
Xã Mường Bang, Tường Phong, Tường Tiến, Tường Hạ, Tường
Thượng, Gia Phù, Tường Phù
|
87.670,0
|
|
20.700,0
|
-
|
-
|
|
-
|
66.970,0
|
DNL
|
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
Nguồn vốn của Doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Thủy điện Suối Lèo
|
Xã Tân Lang
|
291.300,0
|
-
|
2.800,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
288.500,0
|
DNL
|
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn
La V/V chấp thuận KS lập Quy hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo
|
Nguồn vốn của Doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa bản Kẽm
|
Xã Mường Lang
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2016
|
5
|
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Khoai Lang
|
Xã Mường Thải
|
18.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
ONT
|
Công văn số 1723/TT-HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết
10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng
|
14.980
|
2018-2019
|
6
|
Nhà văn hóa bản Mo
Nghè 1
|
Xã Quang Huy
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông báo số 23/TB- HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2016
|
V
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
7
|
80.800,0
|
10.000,0
|
-
|
10.000,0
|
33.100,0
|
-
|
-
|
27.700,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao bản Nậm
Lin
|
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện
|
NSTW hỗ trợ NTM và dân góp
|
100
|
2019-2020
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên
|
Xã Hua Nhàn
|
29.200,0
|
-
|
-
|
-
|
1.500,0
|
-
|
-
|
27.700,0
|
DGT
|
QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh
|
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản)
|
45.000
|
2019-2020
|
3
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
|
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà
|
30.000,0
|
-
|
|
|
30.000,0
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
QĐ 2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017
|
Ngân sách tỉnh
|
12.648
|
2019
|
4
|
Nhà công vụ Điện lực
|
Bản Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
QĐ 2979/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 30/10/2017
|
Ngân sách huyện
|
2.700
|
2019
|
5
|
Trường mầm non Ánh Dương
xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A)
|
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn
|
600,0
|
-
|
-
|
-
|
600,0
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.448
|
2019
|
6
|
Trường Mầm non Hướng
Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A)
|
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
QĐ 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
2.489
|
2019
|
7
|
Đường lên hang vợ
chồng A Phủ
|
Xã Hồng Ngài
|
18.000,0
|
8.000,0
|
|
10.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
QĐ 660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018
|
Ngân sách huyện
|
3.600
|
2019
|
VI
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
4
|
418.600,0
|
-
|
7.000,0
|
|
-
|
375.600,0
|
-
|
36.000,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu
giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường
|
Xã Chiềng Khoang
|
50.000,0
|
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
|
36.000.0
|
ONT
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện
Quỳnh Nhai
|
Nguồn thu từ đất
|
|
2019-2023
|
2
|
Đấu giá đất ở khu đầu
cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn
|
Xã Chiềng Ơn
|
12.000,0
|
|
|
|
|
12.000,0
|
|
|
ONT
|
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của
UBND tỉnh
|
Nguồn thu từ đất
|
|
2019-2023
|
3
|
Dự án trồng cây ăn
quả chất lượng cao
|
Xã Chiềng Bằng
|
176.600,0
|
|
|
|
|
176.600,0
|
|
|
CLN
|
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 của UBND tỉnh
về phê duyệt chủ trương
|
Doanh nghiệp
|
12.000,00
|
2019-2020
|
4
|
Dự án khu văn hóa
tâm linh huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Mường Giàng
|
180.000,0
|
|
|
|
|
180.000,0
|
|
|
TIN
|
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 của UBND huyện
Quỳnh Nhai
|
Thu từ các hoạt động công đức, ủng hộ, tài trợ của đền
và nguồn xã hội hóa khác
|
856
|
2018-2025
|
VII
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
4
|
78.347,0
|
65.563,0
|
-
|
-
|
-
|
2,000,0
|
-
|
10,784,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao tại bản
Pọng
|
Xã Hua La
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND
thành phố
|
Ngân sách thành phố
|
251
|
2018
|
2
|
Xây dựng khu dịch vụ
thương mại Đ&T
|
Phường Chiềng Cơi
|
6.500,0
|
4.063
|
|
|
|
|
|
2.437
|
Đất thương mại
|
QĐ 2158/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
6.000
|
|
3
|
Khu
đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
66.347,0
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
6.347,0
|
Đất ở
|
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Chủ đầu tư
|
419.500
|
|
4
|
Xây dựng cột ăng
ten tự đứng thuộc Trụ sở Công an tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
4.000,0
|
|
|
|
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
CAN
|
Quyết định số 3792/QĐ-BCA H41 ngày 20/10/2017 của Bộ
công an
|
Bộ công an
|
6.360
|
|
VIII
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
48
|
346.958,8
|
117.856,8
|
37.359,0
|
-
|
-
|
38,800,0
|
-
|
152.943,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống hạ tầng
trung tâm xã Noong Lay
|
Nong Lay
|
42.848,0
|
10.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
17.848,0
|
CCC
|
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + nguồn thu từ đất
|
9.008
|
2019-2021
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh
|
Tông Lạnh
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
|
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền
|
795
|
2019-2020
|
3
|
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
Phổng Lăng
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
|
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền
|
750
|
2019-2020
|
4
|
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm
|
Bản Lầm
|
5.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
|
|
1,000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
720
|
2019-2020
|
5
|
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng
|
Bon Phặng
|
6.400,0
|
|
1.400,0
|
|
|
|
|
5,000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.800
|
2019-2020
|
6
|
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ
|
Co Ma
|
2.232,0
|
|
1.232,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.815
|
2019-2020
|
7
|
Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm
|
Chiềng Bôm
|
10.000,0
|
9.000,0
|
|
|
|
|
|
1,000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
2.750
|
2019-2020
|
8
|
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi
|
Muổi Nọi
|
3.031,0
|
|
1.031,0
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
1.400
|
2019-2020
|
9
|
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng
|
Mường Khiêng
|
3.056,0
|
|
2.056,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
900
|
2019-2020
|
10
|
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng
|
Mường Khiêng
|
4.968,0
|
|
3.968,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
1.500
|
2019-2020
|
11
|
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên
|
Nậm Lầu
|
6.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
825
|
2019-2020
|
12
|
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay
|
Noong Lay
|
713,0
|
|
213,0
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
1.230
|
2019-2020
|
13
|
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy
|
Pá Lông
|
2.952,0
|
|
1.952,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
2.537
|
2019-2020
|
14
|
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng
|
Phổng Lăng
|
800,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGT
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
800
|
2019-2020
|
15
|
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ
|
Tông Cọ
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DGD
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
2.080
|
2019-2020
|
16
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh
|
Tông Lạnh
|
1.460,0
|
460,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
|
614
|
2019-2020
|
17
|
Đường vào bản Phé
|
Thôm Mòn
|
1.367,0
|
|
367,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
|
1.320
|
2019-2020
|
18
|
Nước sinh hoạt bản Lầm A
|
Bản Lầm
|
4.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
1.632
|
2019-2020
|
19
|
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ
|
Co Mạ
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
2.139
|
2019-2020
|
20
|
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B
|
Co Tòng
|
3.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
900
|
2019-2020
|
21
|
Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ
|
Long Hẹ
|
5.000,0
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
600
|
2019-2020
|
22
|
Cầu bản Đông Củ - suối Nệm É, xã É Tòng
|
É Tòng
|
7.000,0
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
3.013
|
2019-2020
|
23
|
Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập
|
Phổng Lập
|
3.500,0
|
|
2.500,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DNL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.642
|
2019-2020
|
24
|
Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm
|
Chiềng Bôm
|
5.000,0
|
4.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 củA UBND huyện
|
885
|
2019-2020
|
25
|
Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom Khoảng AB
|
Chiềng Bôm
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.300
|
2019-2020
|
26
|
Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu
|
Nậm Lầu
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.174
|
2019-2020
|
27
|
Cầu bản Nậm Lầu, xã Nậm Lầu
|
Nậm Lầu
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
830
|
2019-2020
|
28
|
Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra
|
Púng Tra
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
800
|
2019-2020
|
29
|
Cầu bản Púng, xã Púng Tra
|
Púng Tra
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
829
|
2019-2020
|
30
|
Cầu
qua suối Nà Hạt, xã Púng Tra
|
Púng Tra
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
800
|
2019-2020
|
31
|
Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É
|
Mường É
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.087
|
2019-2020
|
32
|
Cầu qua suối bản Tốc Tờ, Tốc Nưa
|
Mường É
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.110
|
2019-2020
|
33
|
Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu
|
Mường É
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000.0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
1.485
|
2019-2020
|
34
|
Kênh bản Cát, xã Chiềng La
|
Chiềng La
|
3.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
500
|
2019-2020
|
35
|
Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm
|
Chiềng Ngàm
|
5.900,0
|
3.900,0
|
|
|
|
|
|
2.000.0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
2.600
|
2019-2020
|
36
|
Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm
|
Chiềng Ngàm
|
2.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.400
|
2019-2020
|
37
|
Mương thoát nước bản Dừa, xã Phổng Lăng
|
Phổng Lăng
|
5.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000.0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
965
|
2019-2020
|
38
|
Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc
|
Chiềng Pấc
|
2.000,0
|
500.0
|
|
|
|
|
|
1.500,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
453
|
2019-2020
|
39
|
Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười
|
Bó Mười
|
2.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
1.500
|
2019-2020
|
40
|
Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc
|
Mường Khiêng
|
4.000,0
|
3.000.0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
|
880
|
2019-2020
|
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự
án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận
Châu
|
Xã Tông Lạnh
|
47.919,0
|
15.918,0
|
|
|
|
|
|
32.001,0
|
ONT, DGT...
|
QĐ số 2551/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện
|
Ngân sách huyện
|
570
|
2018
|
42
|
Đất ở khu dân cư
các bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã Chiềng Pấc
|
Xã Chiềng Pấc
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
43
|
Đất
ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng
|
Xã Phổng Lăng
|
2.912,0
|
1.472,0
|
1.440,0
|
|
|
|
|
|
ONT
|
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
44
|
Đất
ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh
|
Xã Tông Lạnh
|
4.500,0
|
2.500,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
ONT
|
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
45
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8) hạng mục; Hồ Nong Chạy
|
Xã Muổi Nọi
|
16.434,0
|
3.840,0
|
|
|
|
|
|
12.594,0
|
DTL
|
Công văn số 119/DANN ngày 12/10/2018 của Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Vốn vay NH thế giới (WB) và vốn đối ứng NST
|
50.823
|
2018-2020
|
46
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận
|
Xã Tông Lạnh
|
13.000,0
|
1.200,0
|
700,0
|
|
|
300,0
|
|
10.800,0
|
CDG
|
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Vốn góp (Tập đoàn CN cao su VN + CT cổ phần cao su Đồng
Nai + CT TNHH MTV cao su Quảng Trị + CT CP cao su Phước Hòa)
|
14.865
|
2018
|
47
|
Dự án bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu (phát sinh bổ sung so với Nghị quyết
số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
|
Xã Nậm Lầu
|
1.266,8
|
1.266,8
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
Bổ sung, cân đối NS tỉnh
|
14.990
|
2018-2020
|
48
|
Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu
|
Các xã: Muổi Nọi, Chiềng Ngàm, Bản Lầm, Nậm Lầu, Co
Ma
|
72.500,0
|
1.500,0
|
2.500,0
|
|
|
38.300,0
|
|
30.000,0
|
DNL
|
Công văn số 1113/PCSL- BQLDA ngày 24/8/2018 của Công
ty Điện lực Sơn La
|
Vốn vay tín dụng thương mại + Vốn khấu hao cơ bản của
Tổng CT Điện lực miền Bắc
|
81.791
|
2017-2018
|
IX
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
8
|
187.924,7
|
4.200,0
|
321,7
|
-
|
53.800,0
|
83.400,0
|
-
|
46.203,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân
cư vùng thiên lũ ống quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
Xã Chiềng Lao
|
49.600,0
|
-
|
-
|
-
|
49.600,0
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
Kế hoạch đầu tư công
|
Ngân sách tỉnh
|
8.965
|
2019-2020
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư
vùng thiên lũ ống lũ quét bản Là Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện
Mường La
|
Xã Mường Trai
|
40.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000,0
|
-
|
10.000,0
|
ONT
|
Kế hoạch đầu tư công
|
Ngân sách tỉnh
|
12.868
|
2019-2020
|
3
|
Bố trí ổn định dân cư
vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La
|
Xã Nậm Păm
|
49.600,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.600,0
|
-
|
-
|
ONT
|
Kế hoạch đầu tư công
|
Ngân sách tỉnh
|
9.989
|
2019-2020
|
4
|
Kè
chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
8.000,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000,0
|
DGT
|
CV 1964/UBND ngày 11/7/2018 UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn vay chính phủ Nhật Bản (JICA)
|
40.000
|
2019-2020
|
5
|
Đường
dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ
|
Xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Păm, Ít Ong,
Chiềng San, Chiềng Hoa
|
36.003,0
|
-
|
-
|
-
|
4.200,0
|
2.900,0
|
-
|
28.903,0
|
DNL
|
VB số 4118/UBND-KT ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
|
Vốn Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
|
-
|
2019-2020
|
6
|
Cấp điện cho các xã
Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công, Tạ Bú, huyện Mường La.
Thuộc dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận
Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên tỉnh Sơn La
|
Xã Nậm Giôn, Pi Tông, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng
Công
|
2.100,0
|
100,0
|
|
|
|
400,0
|
|
1.600,0
|
DNL
|
Quyết định số 1072/QĐ-PCSL ngày 29/5/2017 của Công ty
điện lực Sơn La
|
Tổng công ty điện lực Miền Bắc
|
378.702
|
2019-2020
|
7
|
Cấp điện xã Hua
Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn và Chiềng Công huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
Xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn, Chiềng Công
|
2.300,0
|
100,0
|
|
|
|
500,0
|
|
1.700,0
|
DNL
|
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Vốn chương trình mục tiêu: Ngân sách nhà nước chiếm 85%
vốn đối ứng của tỉnh 15%
|
842.000
|
2019-2020
|
8
|
Trạm bảo vệ rừng xã
Hua Trai
|
Xã Hua Trai
|
321,7
|
-
|
321,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
|
NSTW + NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
1.765
|
2018-2020
|
X
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
6
|
180.659,0
|
98.231,9
|
-
|
-
|
2.000,0
|
-
|
-
|
80.427,2
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư tuyến
đường từ đầu cầu Bản Pe đến đường tỉnh lộ 105
|
Xã Sốp Cộp
|
35.243,0
|
19.843,2
|
|
|
|
|
|
15.399,9
|
DGT, ONT
|
|
Nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
2018-2020
|
2
|
Dự án đầu tư tuyến
đường từ đầu cầu Bản Pe đến sân vận động mới
|
Xã Sốp Cộp
|
38.078,6
|
22.673,8
|
|
|
|
|
|
15.404,8
|
DGT, ONT
|
|
Nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
2018-2020
|
3
|
Sân vận động mới
trung tâm huyện
|
Xã Sốp Cộp
|
102.212,5
|
55.115,0
|
|
|
|
|
|
47.097,5
|
DTT, DGT, ONT
|
|
Nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
2018-2020
|
4
|
Mở rộng Trường mầm
non Họa Mi Dồm Cang
|
Xã Dồm Cang
|
2.525,0
|
|
|
|
|
|
|
2.525,0
|
DGD
|
|
Nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
2018-2020
|
5
|
Nâng cấp đường Nậm
Lạnh - Dồm Cang (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ- HĐND
ngày 08/12/2017)
|
Xã Dồm Cang, xã Nậm Lạnh
|
600,0
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
Kế hoạch số 263/KH-UBND ngày 14/9/2017
|
Nguồn vốn 30a
|
|
2018-2020
|
6
|
Trận địa phòng
không 12,7mm
|
Xã Sốp Cộp
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
|
|
CQP
|
|
Vốn sự nghiệp an ninh quốc phòng và các nguồn vốn
khác
|
|
2018-2020
|
XI
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
4
|
506.650,0
|
-
|
41.800,0
|
|
1.500,0
|
|
|
463.350,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã, Hua
Păng
|
Xã Hua Păng
|
3.600,0
|
-
|
3.600,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND của HĐND huyện Mộc Châu
|
Nguồn thu từ đất
|
|
|
2
|
Công trình thủy lợi
bản Nà Cạn
|
Xã Tả Lại
|
1.300,0
|
-
|
700,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện
Mộc Châu
|
Nguồn thu từ đất
|
|
|
3
|
Trung tâm HL BĐĐP
khu vực Tây Bắc
|
Xã Chiềng Sơn
|
500.000,0
|
-
|
37.500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600,0
|
CQP
|
Biên bản khảo sát vị trí của Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng
- Bộ tham mưu Quân khu 2
|
Vốn quốc phòng
|
-
|
-
|
4
|
Cấp điện xã Chiềng
Khừa - Lóng Sập thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
|
Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
|
1.750,0
|
-
|
-
|
-
|
1.500,0
|
-
|
-
|
250,0
|
DNL
|
Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Ngân sách trung ương 85% và vốn đối ứng tỉnh 15%
|
|
|
XII
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
6
|
69.661,5
|
300,0
|
26.000,0
|
-
|
11.500,0
|
-
|
1.661,5
|
30.200,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã
Chiềng Khoa
|
Xã Chiềng Khoa
|
1.000,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
700,0
|
DCH
|
Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc
Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện vân Hồ giai đoạn 2019 -2020 và dân góp
|
2.500
|
2019-2020
|
2
|
Nhà làm việc BQL rừng
đặc dụng Xuân Nha
|
Xã Bản Khò, Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
1.661,5
|
|
|
|
|
|
1.6613
|
|
TSC
|
Công văn 1257/TT- HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
|
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
6.118
|
2019-2020
|
3
|
Đường
liên xã vào bản Thuông Cuông
|
Xã Vân Hồ
|
27.000,0
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
25.500,0
|
DGT
|
QĐ số 652/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 8/6/2018
|
Ngân sách huyện
|
|
2019-2020
|
4
|
Đường vào bản Sa
Lai
|
Xã Tân Xuân
|
14.000,0
|
|
|
|
10.000.0
|
|
|
4.000,0
|
DGT
|
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân
Hồ
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp
|
|
2019-2020
|
5
|
Hệ thống cơ sở hạ tầng
(điện, nước, giao thông) khu bổ sung cấp đất đợt 4 bổ sung
|
Xã Vân Hồ
|
13.000,0
|
|
13.000,0
|
|
|
|
|
|
ONT
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
2019-2020
|
6
|
San ủi mặt bằng khu
dân cư mới tại trung tâm hành chính huyện
|
Xã Vân Hồ
|
13.000,0
|
|
13.000,0
|
|
|
|
|
|
ONT
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND
huyện Vân Hồ
|
Ngân sách huyện
|
|
2019-2020
|
BIẾU
SỐ 02
DANH MỤC THÔNG QUA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ XEM XÉT, CHO Ý KIẾN
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
|
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
|
Văn bản đầu tư của dự án
|
Giai đoạn ghi vốn
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Số văn bản
|
Nguồn vón
|
Số vốn (triệu đồng)
|
Ruộng 2 vụ
|
Ruộng 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Dự án
|
1.377.600,0
|
-
|
19.977,0
|
553.735,0
|
262.830,0
|
-
|
-
|
541.058,0
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
137,8
|
-
|
2,00
|
55,37
|
26,28
|
-
|
-
|
54,1
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc
Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Huyện Bắc Yên, Mường
La tỉnh Sơn La
|
1.377.600,0
|
-
|
19.977,0
|
553.735,0
|
262.830,0
|
-
|
-
|
541.058,0
|
DGT
|
QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh
ngày 18/4/2018
|
Nguồn vốn khấu hao
tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi
thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang
|
1.100
|
2018-2021
|
BIỂU
SỐ 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO
ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND CHO Ý KIẾN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
|
Đất Lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng dặc dựng
|
Đất khác
|
Ruộng 2 vụ
|
Ruộng 1 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng diện tích (m2)
|
Dự án
|
2.978.438,7
|
429.662,4
|
58.834,6
|
-
|
124.587,8
|
113.500,0
|
35.120,0
|
2.216.733,9
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha)
|
19
|
297,8
|
43,0
|
5,9
|
-
|
12,5
|
11,4
|
3,5
|
221,7
|
|
|
I
|
HUYỆN MAI SƠN
|
2
|
52.903,1
|
-
|
7.334,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.568,5
|
|
|
1
|
Đường
tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 1
|
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung
|
42.000,0
|
-
|
5.000,0
|
-
|
|
|
|
37.000,0
|
DGT
|
Coogn văn số
1527/TT HĐND ngày 16/7/2018
|
2
|
Đường
tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2)
|
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung
|
10.903,1
|
|
2.334,6
|
|
|
|
|
8.568,5
|
DGT
|
Công văn số 1785/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
II
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
1
|
53.386,0
|
15.646,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.740,0
|
|
|
1
|
Thủy
điện Hồng Ngài
|
|
53.386,0
|
15.646,0
|
|
|
|
|
|
37.740,00
|
|
Công văn số
1375/TT-HĐND ngày 07/5/2018
|
III
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
11
|
2.219.434,6
|
397.254,9
|
51,500,0
|
-
|
46.787,8
|
19.400,0
|
-
|
1.704.491,9
|
|
|
1
|
Cây xăng Hải Vinh 3
|
|
438,0
|
|
|
|
438
|
|
|
|
|
Công văn số
1322/TTHĐND ngày 09/4/2018
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 1)
|
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ
|
389.500,0
|
17.600,0
|
|
|
40.800,0
|
|
|
331.100,0
|
DGT
|
Công văn số 1527/TT
HĐND ngày 16/7/2018
|
3
|
Khu dân cư tổ 5 P
Chiềng Sinh
|
|
110.887,1
|
9.090,83
|
|
|
|
|
|
101.796,29
|
|
Công văn số
1355/TTHĐND ngày 20/4/2018
|
4
|
Khu đô thị số 1 phường
Chiềng An
|
Phường Chiềng An
|
90.600,0
|
72.000,0
|
|
|
|
|
|
18.600,0
|
|
Công văn số 1625/TT
HĐND ngày 31/8/2018
|
5
|
Khu đô thị số 2 phường Chiềng An
|
Phường Chiềng An
|
97.800,0
|
63.200,0
|
|
|
|
|
|
34.600,0
|
|
Công văn số 1625/TT
HĐND ngày 31/8/2018
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 2)
|
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ
|
55.709,5
|
9.064,1
|
|
|
5.549,8
|
|
|
41.095,6
|
Đất giao thông
|
Công văn số
1785/TTHĐND ngày 15/11/2018
|
7
|
Dự án số 1 khu đô
thị tuổi trẻ thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An
|
73.700,0
|
65.200,0
|
|
|
|
|
|
8.500,0
|
|
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
8
|
Dự
án số 2 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An
|
71.800,0
|
22.300,0
|
|
|
|
|
|
49.500,0
|
|
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
9
|
Dự án khu đô thị mới
số 1 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
331.000,0
|
74.300,0
|
|
|
|
|
|
256.700,0
|
|
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
10
|
Dự án khu đô thị mới
số 2 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
326.000,0
|
12.500,0
|
51.500,0
|
|
|
19.400,0
|
|
242.600,0
|
|
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
11
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc
lộ 6, tp Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
672.000,0
|
52.000,0
|
|
|
|
|
|
620.000,0
|
|
Công văn số
1572/TTHĐND ngày 16/7/2018
|
IV
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
2
|
451.940,0
|
13.500,0
|
-
|
-
|
-
|
71.500,0
|
-
|
366.940,0
|
|
|
1
|
Thủy
điện Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
100.040,0
|
3.500,0
|
|
|
|
71.500,0
|
|
23.040,0
|
DNL
|
Công văn số 1628/TT
HĐND ngấy 31/8/2018
|
2
|
Thủy điện Nậm Pàn 5
|
Xã Mường Bú
|
351.900,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
|
341.900,0
|
DNL
|
Công văn số 1669/TT
HĐND ngày 21/9/2018
|
V
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
3
|
200.775,0
|
3.261,5
|
|
|
77.800,0
|
22.600,0
|
35.120,0
|
61.993,5
|
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng và vui
chơi giải trí cao cấp rừng thông bản áng
|
|
100.400,0
|
|
|
|
77.800
|
22.600
|
|
|
|
Công văn số
1289/TTHĐND ngày 26/3/2018
|
2
|
Đường lên mốc giới
268 Chiềng Sơn
|
Xã Chiềng Sơn
|
61.175,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.120,0
|
26 055,0
|
DGT
|
Công văn số 1783/TT
HĐND ngày 15/11/2018
|
3
|
Khu dân cư nông
thôn mới (Tái định cư cho các bộ bản Pơ Nang điểm Sam Kha)
|
Xã Tân Hợp
|
39.200,0
|
3.261.5
|
|
|
|
|
|
35.938,5
|
ONT
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|