Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 109/NQ-HĐND 2018 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Sơn La
Số hiệu:
109/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
07/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 109/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 07
tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện Chỉ
thị số 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo
vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số
541/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu
tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 130,7 ha đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 120 công trình, dự án
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo).
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 63,75 ha,
trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 37,73 ha; đất trồng lúa
nước còn lại (ruộng 1 vụ ) 25,02 ha, đất trồng lúa nương 1,0 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ 66,78 ha, trong
đó: Đất có rừng 16,75 ha; đất chưa có rừng 50,03 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng 0,17 ha.
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển đổi mục đích
sử dụng 57,37 ha đất trồng lúa (2,0 ha đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ);
55,37 ha đất trồng lúa nương) và 26,28 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng)
để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến trước khi thực hiện (Biểu
chi tiết số 02 kèm theo) .
3. Thông qua danh mục 19 dự án chuyển đổi mục đích
sử dụng đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Biểu
chi tiết số 03 kèm theo) .
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi
trong Nghị quyết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi
triển khai thực hiện, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp
thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;.
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
BIỂU
SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU
58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
Văn bản đầu tư của dự án
Giai đoạn ghi vốn
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Số văn bản
Nguồn vốn
Số vốn (triệu đồng)
Ruộng 2 vụ
Ruộng 01 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tổng diện tích
(m2)
Dự án
2.833.823,2
377.259,4
250.227,2
10.000,0
167.506,0
500.300,0
1.661,5
1.526.869,2
Tổng diện tích
(ha)
120
283,38
37,73
25,02
1,00
16,75
50,03
0,17
152,69
I
HUYỆN SÔNG MÃ
20
186.364,4
49.291,0
97.546,4
-
-
500,0
-
39.027,0
1
Nhà văn hóa bản
Tiên Chung xã Mường Sai
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã
639,0
639,0
DSH
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
750
2019-2020
2
Nhà văn hóa bản
Nong Ke xã Huổi Một
Bản Nong Ke, xã Huổi Một
500,0
500,0
DSH
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
750
2019-2020
3
Nhà văn hóa bản Pàn
Bản Pàn, xã Nậm Ty
1.000,0
1.000,0
DSH
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
750
2019-2020
4
Nhà văn hóa bản
Vàng xã Chiềng Phung
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã
400,0
400,0
DSH
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
750
2019-2020
5
Nhà văn hóa bản Dạ
xã Bó Sinh
Bản Dạ, xã Bó Sinh
500,0
500,0
DSH
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp
750
2019-2020
6
Thủy lợi phai Hạ bản
Nà Hạ xã Yên Hưng
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng
1.000,0
540,0
460,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.150
2019-2020
7
Thủy lợi bản Pọng
xã Yên Hưng
Bản Pọng xã Yên Hưng
600,0
370,0
230,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.982
2019-2020
8
Nâng cấp thủy lợi
phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn
Bản Cang xã Nậm Mằn
1.662,0
820,0
842,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
2.500
2019-2020
9
Nâng cấp thủy lợi bản
Nậm Mằn xã Nậm Mằn
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn
1.070,0
650,0
420,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.900
2019-2020
10
Thủy lợi bản Củ Bú
xã Chiềng Phung
Bản Củ Bú xã Chiềng Phung
800,0
350,0
450,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.700
2019-2020
11
Công trình thủy lợi
phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En
Bản Nà Lằng xã Chiềng En
800,0
425,0
375,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.950
2019-2020
12
Công trình thủy lợi
bản Pát xã Bó Sinh
Bản Pát xã Bó Sinh
1.000,0
575,0
425,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.990
2019-2020
13
Nâng cấp Thủy lợi
Nà Lốc xã Đứa Mòn
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn
2.700,0
1.240,0
1.460,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
3.000
2019-2020
14
Nâng cấp công trình
thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu
Bản Hặp xã Pú Bẩu
1.800,0
860,0
940,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
2.200
1019-2020
15
Nâng cấp thủy lợi bản
Mo xã Chiềng Khương
Xã Chiềng Khương
145,0
95,0
50,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
600
2019-2020
16
Thủy lợi bản Sòng
xã Yên Hưng
Xã Yên Hưng
365,0
315,0
250,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
684
2019-2020
17
Thủy lợi bản Co
Tòng 2 xã Chiềng En
Xã Chiềng En
537,0
412,0
125,0
DHT
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng
góp
1.960
2019-2020
18
Trạm bảo vệ rừng xã
Nậm Mằn
Xã Nậm Mằn
146,4
146,4
TSC
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
983
2018-2020
19
Nhà
máy chế biến tinh bột sắn
Bản Cang, xã Chiềng Cang
130.000,0
97.000,0
33.000,0
SKC
Công văn 3506/UBND-KT ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
Nguồn vốn doanh nghiệp
2018-2019
20
Thủy điện Bó Sinh
(bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
Xã Bó Sinh
40.500,0
40.500,0
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
Nguồn vốn doanh nghiệp
II
HUYỆN MAI SƠN
3
293.820,2
5.820,2
10.000,0
-
65.235,0
-
-
212.765,0
1
Cải tạo, mở rộng chợ
Nà Sy
Xã Hát Lót
820,2
820,2
DCH
Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND
huyện Mai Sơn
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp
900
2017-2018
2
Thủy điện Nậm Pàn 5
Xã Mường Bằng
177.000,0
10.000,0
65.235,0
101.765,0
DNL
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh
Sơn La
Vốn doanh nghiệp
979.008
2018-2020
3
Hệ thống thủy lợi
Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau
bể áp lực cửa ra tuy nen)
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót
116.000,0
5.000,0
-
-
111.000,0
DTL
Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ
NN&PTNT
III
HUYỆN YÊN CHÂU
4
85.067,5
24.496,5
4.200,0
-
371,0
-
-
56.000,0
1
Thủy điện Đông Khùa
(bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La
Xã Tú Nang
23.867,5
23.496,5
371,0
DNL
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
Nguồn vốn của DN
2
Nhà
văn hóa bản Đán
Xã Chiềng Sàng
1.000,0
1.000,0
-
-
-
-
-
DSH
KH đầu tư công
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện + dân góp
870
2019-2020
3
Cải
tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On
Xã Chiềng On
3.500,0
3.500,0
DTL
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
Ngân sách tỉnh
4
Sân vận động huyện
Yên Châu
Xã Viêng Lán
56.700,0
700,0
56.000,0
DTT
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện
Yên Châu
Ngân sách nhà nước
3.000
2019
IV
HUYỆN PHÙ YÊN
6
398.970,0
1.500,0
26.000,0
-
-
-
-
371.470,0
1
Nhà văn hóa bản Xà 1
Xã Huy Hạ
1.000,0
1.000,0
-
-
-
-
-
DSH
Kế hoạch đầu tư công
Nguồn vốn chương trình 135
1.300
2018-2019
2
Thủy điện Mường Bang
(Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV)
Xã Mường Bang, Tường Phong, Tường Tiến, Tường Hạ, Tường
Thượng, Gia Phù, Tường Phù
87.670,0
20.700,0
-
-
-
66.970,0
DNL
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
Nguồn vốn của Doanh nghiệp
3
Thủy điện Suối Lèo
Xã Tân Lang
291.300,0
-
2.800,0
-
-
-
-
288.500,0
DNL
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn
La V/V chấp thuận KS lập Quy hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo
Nguồn vốn của Doanh nghiệp
4
Nhà văn hóa bản Kẽm
Xã Mường Lang
500,0
500,0
DSH
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
Chương trình QG xây dựng NTM
650
2016
5
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Khoai Lang
Xã Mường Thải
18.000
-
2.000
-
-
-
-
16.000
ONT
Công văn số 1723/TT-HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết
10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng
14.980
2018-2019
6
Nhà văn hóa bản Mo Nghè 1
Xã Quang Huy
500,0
500,0
DSH
Thông báo số 23/TB- HĐND ngày 27/8/2018
Chương trình QG xây dựng NTM
650
2016
V
HUYỆN BẮC YÊN
7
80.800,0
10.000,0
-
10.000,0
33.100,0
-
-
27.700,0
1
Sân thể thao bản Nậm
Lin
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
1.000,0
-
-
-
1.000,0
-
-
-
DTT
KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện
NSTW hỗ trợ NTM và dân góp
100
2019-2020
2
Nâng cấp, cải tạo
đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên
Xã Hua Nhàn
29.200,0
-
-
-
1.500,0
-
-
27.700,0
DGT
QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản)
45.000
2019-2020
3
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà
30.000,0
-
30.000,0
-
-
-
ONT
QĐ 2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017
Ngân sách tỉnh
12.648
2019
4
Nhà công vụ Điện lực
Bản Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên
1.000,0
1.000,0
-
-
-
-
-
-
DNL
QĐ 2979/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 30/10/2017
Ngân sách huyện
2.700
2019
5
Trường mầm non Ánh Dương
xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A)
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn
600,0
-
-
-
600,0
-
-
-
DGD
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
TPCP chương trình KCH
1.448
2019
6
Trường Mầm non Hướng
Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A)
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà
1.000,0
1.000,0
-
-
-
-
-
-
DGD
QĐ 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
TPCP chương trình KCH
2.489
2019
7
Đường lên hang vợ
chồng A Phủ
Xã Hồng Ngài
18.000,0
8.000,0
10.000,0
-
-
-
-
DGT
QĐ 660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018
Ngân sách huyện
3.600
2019
VI
HUYỆN QUỲNH NHAI
4
418.600,0
-
7.000,0
-
375.600,0
-
36.000,0
1
Đấu
giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường
Xã Chiềng Khoang
50.000,0
7.000,0
7.000,0
36.000.0
ONT
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện
Quỳnh Nhai
Nguồn thu từ đất
2019-2023
2
Đấu giá đất ở khu đầu
cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn
Xã Chiềng Ơn
12.000,0
12.000,0
ONT
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của
UBND tỉnh
Nguồn thu từ đất
2019-2023
3
Dự án trồng cây ăn
quả chất lượng cao
Xã Chiềng Bằng
176.600,0
176.600,0
CLN
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 của UBND tỉnh
về phê duyệt chủ trương
Doanh nghiệp
12.000,00
2019-2020
4
Dự án khu văn hóa
tâm linh huyện Quỳnh Nhai
Xã Mường Giàng
180.000,0
180.000,0
TIN
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 của UBND huyện
Quỳnh Nhai
Thu từ các hoạt động công đức, ủng hộ, tài trợ của đền
và nguồn xã hội hóa khác
856
2018-2025
VII
THÀNH PHỐ SƠN LA
4
78.347,0
65.563,0
-
-
-
2,000,0
-
10,784,0
1
Sân thể thao tại bản
Pọng
Xã Hua La
1.500,0
1.500,0
DTT
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND
thành phố
Ngân sách thành phố
251
2018
2
Xây dựng khu dịch vụ
thương mại Đ&T
Phường Chiềng Cơi
6.500,0
4.063
2.437
Đất thương mại
QĐ 2158/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh
Nhà đầu tư
6.000
3
Khu
đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La
66.347,0
60.000,0
6.347,0
Đất ở
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư)
Chủ đầu tư
419.500
4
Xây dựng cột ăng
ten tự đứng thuộc Trụ sở Công an tỉnh Sơn La
Phường Chiềng Sinh
4.000,0
2.000,0
2.000,0
CAN
Quyết định số 3792/QĐ-BCA H41 ngày 20/10/2017 của Bộ
công an
Bộ công an
6.360
VIII
HUYỆN THUẬN CHÂU
48
346.958,8
117.856,8
37.359,0
-
-
38,800,0
-
152.943,0
1
Hệ thống hạ tầng
trung tâm xã Noong Lay
Nong Lay
42.848,0
10.000,0
15.000,0
17.848,0
CCC
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
Nguồn vốn XDCBTT + nguồn thu từ đất
9.008
2019-2021
2
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh
Tông Lạnh
3.000,0
2.000,0
1.000,0
DTL
QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền
795
2019-2020
3
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng
Phổng Lăng
3.000,0
2.000,0
1.000,0
DTL
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền
750
2019-2020
4
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm
Bản Lầm
5.500,0
4.500,0
1,000,0
DTL
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
Nguồn vốn chương trình 135
720
2019-2020
5
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng
Bon Phặng
6.400,0
1.400,0
5,000,0
DGT
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
1.800
2019-2020
6
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ
Co Ma
2.232,0
1.232,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
1.815
2019-2020
7
Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm
Chiềng Bôm
10.000,0
9.000,0
1,000,0
DTL
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
2.750
2019-2020
8
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi
Muổi Nọi
3.031,0
1.031,0
2.000,0
DGT
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn chương trình 135
1.400
2019-2020
9
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng
Mường Khiêng
3.056,0
2.056,0
1.000,0
DTL
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
900
2019-2020
10
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng
Mường Khiêng
4.968,0
3.968,0
1.000,0
DTL
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
1.500
2019-2020
11
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên
Nậm Lầu
6.000,0
5.000,0
1.000,0
DTL
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
825
2019-2020
12
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay
Noong Lay
713,0
213,0
500,0
DGD
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
1.230
2019-2020
13
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy
Pá Lông
2.952,0
1.952,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
2.537
2019-2020
14
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng
Phổng Lăng
800,0
300,0
500,0
DGT
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
800
2019-2020
15
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ
Tông Cọ
200,0
200,0
DGD
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn chương trình 135
2.080
2019-2020
16
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh
Tông Lạnh
1.460,0
460,0
1.000,0
DTL
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
614
2019-2020
17
Đường vào bản Phé
Thôm Mòn
1.367,0
367,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện
1.320
2019-2020
18
Nước sinh hoạt bản Lầm A
Bản Lầm
4.500,0
1.500,0
3.000,0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
1.632
2019-2020
19
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ
Co Mạ
2.500,0
1.500,0
1.000,0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
2.139
2019-2020
20
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B
Co Tòng
3.000,0
1.000,0
2.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
900
2019-2020
21
Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ
Long Hẹ
5.000,0
3.000,0
2.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
600
2019-2020
22
Cầu bản Đông Củ - suối Nệm É, xã É Tòng
É Tòng
7.000,0
6.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
3.013
2019-2020
23
Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập
Phổng Lập
3.500,0
2.500,0
1.000,0
DNL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.642
2019-2020
24
Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm
Chiềng Bôm
5.000,0
4.000,0
1.000,0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 củA UBND huyện
885
2019-2020
25
Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom Khoảng AB
Chiềng Bôm
4.000,0
3.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.300
2019-2020
26
Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu
Nậm Lầu
2.500,0
1.500,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.174
2019-2020
27
Cầu bản Nậm Lầu, xã Nậm Lầu
Nậm Lầu
2.500,0
1.500,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
830
2019-2020
28
Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra
Púng Tra
2.500,0
1.500,0
1.000,0
DTL
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
800
2019-2020
29
Cầu bản Púng, xã Púng Tra
Púng Tra
4.000,0
3.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
829
2019-2020
30
Cầu
qua suối Nà Hạt, xã Púng Tra
Púng Tra
3.000,0
2.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
800
2019-2020
31
Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É
Mường É
4.000,0
3.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.087
2019-2020
32
Cầu qua suối bản Tốc Tờ, Tốc Nưa
Mường É
4.000,0
3.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.110
2019-2020
33
Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu
Mường É
4.000,0
3.000,0
1.000.0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
1.485
2019-2020
34
Kênh bản Cát, xã Chiềng La
Chiềng La
3.000,0
2.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
500
2019-2020
35
Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm
Chiềng Ngàm
5.900,0
3.900,0
2.000.0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
2.600
2019-2020
36
Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm
Chiềng Ngàm
2.000,0
1.000,0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.400
2019-2020
37
Mương thoát nước bản Dừa, xã Phổng Lăng
Phổng Lăng
5.500,0
4.500,0
1.000.0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
965
2019-2020
38
Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc
Chiềng Pấc
2.000,0
500.0
1.500,0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
453
2019-2020
39
Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười
Bó Mười
2.500,0
1.500,0
1.000,0
DTL
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
1.500
2019-2020
40
Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc
Mường Khiêng
4.000,0
3.000.0
1.000,0
DGT
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện
880
2019-2020
Các dự án khác
41
Dự
án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận
Châu
Xã Tông Lạnh
47.919,0
15.918,0
32.001,0
ONT, DGT...
QĐ số 2551/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện
Ngân sách huyện
570
2018
42
Đất ở khu dân cư
các bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã Chiềng Pấc
Xã Chiềng Pấc
5.000,0
5.000,0
ONT
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
43
Đất
ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng
Xã Phổng Lăng
2.912,0
1.472,0
1.440,0
ONT
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
44
Đất
ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh
Xã Tông Lạnh
4.500,0
2.500,0
2.000,0
ONT
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
45
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8) hạng mục; Hồ Nong Chạy
Xã Muổi Nọi
16.434,0
3.840,0
12.594,0
DTL
Công văn số 119/DANN ngày 12/10/2018 của Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
Vốn vay NH thế giới (WB) và vốn đối ứng NST
50.823
2018-2020
46
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận
Xã Tông Lạnh
13.000,0
1.200,0
700,0
300,0
10.800,0
CDG
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
Vốn góp (Tập đoàn CN cao su VN + CT cổ phần cao su Đồng
Nai + CT TNHH MTV cao su Quảng Trị + CT CP cao su Phước Hòa)
14.865
2018
47
Dự án bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu (phát sinh bổ sung so với Nghị quyết
số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017)
Xã Nậm Lầu
1.266,8
1.266,8
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
Bổ sung, cân đối NS tỉnh
14.990
2018-2020
48
Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu
Các xã: Muổi Nọi, Chiềng Ngàm, Bản Lầm, Nậm Lầu, Co
Ma
72.500,0
1.500,0
2.500,0
38.300,0
30.000,0
DNL
Công văn số 1113/PCSL- BQLDA ngày 24/8/2018 của Công
ty Điện lực Sơn La
Vốn vay tín dụng thương mại + Vốn khấu hao cơ bản của
Tổng CT Điện lực miền Bắc
81.791
2017-2018
IX
HUYỆN MƯỜNG LA
8
187.924,7
4.200,0
321,7
-
53.800,0
83.400,0
-
46.203,0
1
Bố trí ổn định dân
cư vùng thiên lũ ống quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
Xã Chiềng Lao
49.600,0
-
-
-
49.600,0
-
-
-
ONT
Kế hoạch đầu tư công
Ngân sách tỉnh
8.965
2019-2020
2
Bố trí ổn định dân cư
vùng thiên lũ ống lũ quét bản Là Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện
Mường La
Xã Mường Trai
40.000,0
-
-
-
-
30.000,0
-
10.000,0
ONT
Kế hoạch đầu tư công
Ngân sách tỉnh
12.868
2019-2020
3
Bố trí ổn định dân cư
vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La
Xã Nậm Păm
49.600,0
-
-
-
-
49.600,0
-
-
ONT
Kế hoạch đầu tư công
Ngân sách tỉnh
9.989
2019-2020
4
Kè
chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Thị trấn Ít Ong
8.000,0
4.000,0
-
-
-
-
-
4.000,0
DGT
CV 1964/UBND ngày 11/7/2018 UBND tỉnh Sơn La
Vốn vay chính phủ Nhật Bản (JICA)
40.000
2019-2020
5
Đường
dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ
Xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Păm, Ít Ong,
Chiềng San, Chiềng Hoa
36.003,0
-
-
-
4.200,0
2.900,0
-
28.903,0
DNL
VB số 4118/UBND-KT ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
Vốn Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
-
2019-2020
6
Cấp điện cho các xã
Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công, Tạ Bú, huyện Mường La.
Thuộc dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận
Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên tỉnh Sơn La
Xã Nậm Giôn, Pi Tông, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng
Công
2.100,0
100,0
400,0
1.600,0
DNL
Quyết định số 1072/QĐ-PCSL ngày 29/5/2017 của Công ty
điện lực Sơn La
Tổng công ty điện lực Miền Bắc
378.702
2019-2020
7
Cấp điện xã Hua
Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn và Chiềng Công huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
Xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn, Chiềng Công
2.300,0
100,0
500,0
1.700,0
DNL
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Sơn La
Vốn chương trình mục tiêu: Ngân sách nhà nước chiếm 85%
vốn đối ứng của tỉnh 15%
842.000
2019-2020
8
Trạm bảo vệ rừng xã
Hua Trai
Xã Hua Trai
321,7
-
321,7
-
-
-
-
-
TSC
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
NSTW + NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
1.765
2018-2020
X
HUYỆN SỐP CỘP
6
180.659,0
98.231,9
-
-
2.000,0
-
-
80.427,2
1
Dự án đầu tư tuyến
đường từ đầu cầu Bản Pe đến đường tỉnh lộ 105
Xã Sốp Cộp
35.243,0
19.843,2
15.399,9
DGT, ONT
Nguồn vốn ngân sách huyện
2018-2020
2
Dự án đầu tư tuyến
đường từ đầu cầu Bản Pe đến sân vận động mới
Xã Sốp Cộp
38.078,6
22.673,8
15.404,8
DGT, ONT
Nguồn vốn ngân sách huyện
2018-2020
3
Sân vận động mới
trung tâm huyện
Xã Sốp Cộp
102.212,5
55.115,0
47.097,5
DTT, DGT, ONT
Nguồn vốn ngân sách huyện
2018-2020
4
Mở rộng Trường mầm
non Họa Mi Dồm Cang
Xã Dồm Cang
2.525,0
2.525,0
DGD
Nguồn vốn ngân sách huyện
2018-2020
5
Nâng cấp đường Nậm
Lạnh - Dồm Cang (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ- HĐND
ngày 08/12/2017)
Xã Dồm Cang, xã Nậm Lạnh
600,0
600,0
DGT
Kế hoạch số 263/KH-UBND ngày 14/9/2017
Nguồn vốn 30a
2018-2020
6
Trận địa phòng
không 12,7mm
Xã Sốp Cộp
2.000,0
2.000,0
CQP
Vốn sự nghiệp an ninh quốc phòng và các nguồn vốn
khác
2018-2020
XI
HUYỆN MỘC CHÂU
4
506.650,0
-
41.800,0
1.500,0
463.350,0
1
Trụ sở UBND xã, Hua
Păng
Xã Hua Păng
3.600,0
-
3.600,0
-
-
-
-
-
TSC
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND của HĐND huyện Mộc Châu
Nguồn thu từ đất
2
Công trình thủy lợi
bản Nà Cạn
Xã Tả Lại
1.300,0
-
700,0
-
-
-
-
-
DTL
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện
Mộc Châu
Nguồn thu từ đất
3
Trung tâm HL BĐĐP
khu vực Tây Bắc
Xã Chiềng Sơn
500.000,0
-
37.500.0
-
-
-
-
600,0
CQP
Biên bản khảo sát vị trí của Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng
- Bộ tham mưu Quân khu 2
Vốn quốc phòng
-
-
4
Cấp điện xã Chiềng
Khừa - Lóng Sập thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
1.750,0
-
-
-
1.500,0
-
-
250,0
DNL
Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND
tỉnh Sơn La
Ngân sách trung ương 85% và vốn đối ứng tỉnh 15%
XII
HUYỆN VÂN HỒ
6
69.661,5
300,0
26.000,0
-
11.500,0
-
1.661,5
30.200,0
1
Chợ trung tâm xã
Chiềng Khoa
Xã Chiềng Khoa
1.000,0
300,0
700,0
DCH
Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc
Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện vân Hồ giai đoạn 2019 -2020 và dân góp
2.500
2019-2020
2
Nhà làm việc BQL rừng
đặc dụng Xuân Nha
Xã Bản Khò, Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
1.661,5
1.6613
TSC
Công văn 1257/TT- HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
6.118
2019-2020
3
Đường
liên xã vào bản Thuông Cuông
Xã Vân Hồ
27.000,0
1.500,0
25.500,0
DGT
QĐ số 652/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 8/6/2018
Ngân sách huyện
2019-2020
4
Đường vào bản Sa
Lai
Xã Tân Xuân
14.000,0
10.000.0
4.000,0
DGT
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân
Hồ
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp
2019-2020
5
Hệ thống cơ sở hạ tầng
(điện, nước, giao thông) khu bổ sung cấp đất đợt 4 bổ sung
Xã Vân Hồ
13.000,0
13.000,0
ONT
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
Ngân sách huyện
2019-2020
6
San ủi mặt bằng khu
dân cư mới tại trung tâm hành chính huyện
Xã Vân Hồ
13.000,0
13.000,0
ONT
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND
huyện Vân Hồ
Ngân sách huyện
2019-2020
BIẾU
SỐ 02
DANH MỤC THÔNG QUA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ XEM XÉT, CHO Ý KIẾN
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
Văn bản đầu tư của dự án
Giai đoạn ghi vốn
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Số văn bản
Nguồn vón
Số vốn (triệu đồng)
Ruộng 2 vụ
Ruộng 01 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tổng diện tích
(m2)
Dự án
1.377.600,0
-
19.977,0
553.735,0
262.830,0
-
-
541.058,0
Tổng diện tích
(ha)
1
137,8
-
2,00
55,37
26,28
-
-
54,1
Dự án cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc
Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Huyện Bắc Yên, Mường
La tỉnh Sơn La
1.377.600,0
-
19.977,0
553.735,0
262.830,0
-
-
541.058,0
DGT
QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh
ngày 18/4/2018
Nguồn vốn khấu hao
tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi
thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang
1.100
2018-2021
BIỂU
SỐ 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO
ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND CHO Ý KIẾN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2)
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
Ghi chú
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)
Đất Lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng dặc dựng
Đất khác
Ruộng 2 vụ
Ruộng 1 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tổng diện tích (m2)
Dự án
2.978.438,7
429.662,4
58.834,6
-
124.587,8
113.500,0
35.120,0
2.216.733,9
Tổng diện tích (ha)
19
297,8
43,0
5,9
-
12,5
11,4
3,5
221,7
I
HUYỆN MAI SƠN
2
52.903,1
-
7.334,6
-
-
-
-
45.568,5
1
Đường
tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 1
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung
42.000,0
-
5.000,0
-
37.000,0
DGT
Coogn văn số
1527/TT HĐND ngày 16/7/2018
2
Đường
tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2)
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung
10.903,1
2.334,6
8.568,5
DGT
Công văn số 1785/TT
HĐND ngày 15/11/2018
II
HUYỆN BẮC YÊN
1
53.386,0
15.646,0
-
-
-
-
-
37.740,0
1
Thủy
điện Hồng Ngài
53.386,0
15.646,0
37.740,00
Công văn số
1375/TT-HĐND ngày 07/5/2018
III
THÀNH PHỐ SƠN LA
11
2.219.434,6
397.254,9
51,500,0
-
46.787,8
19.400,0
-
1.704.491,9
1
Cây xăng Hải Vinh 3
438,0
438
Công văn số
1322/TTHĐND ngày 09/4/2018
2
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 1)
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ
389.500,0
17.600,0
40.800,0
331.100,0
DGT
Công văn số 1527/TT
HĐND ngày 16/7/2018
3
Khu dân cư tổ 5 P
Chiềng Sinh
110.887,1
9.090,83
101.796,29
Công văn số
1355/TTHĐND ngày 20/4/2018
4
Khu đô thị số 1 phường
Chiềng An
Phường Chiềng An
90.600,0
72.000,0
18.600,0
Công văn số 1625/TT
HĐND ngày 31/8/2018
5
Khu đô thị số 2 phường Chiềng An
Phường Chiềng An
97.800,0
63.200,0
34.600,0
Công văn số 1625/TT
HĐND ngày 31/8/2018
6
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 2)
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ
55.709,5
9.064,1
5.549,8
41.095,6
Đất giao thông
Công văn số
1785/TTHĐND ngày 15/11/2018
7
Dự án số 1 khu đô
thị tuổi trẻ thành phố Sơn La
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An
73.700,0
65.200,0
8.500,0
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
8
Dự
án số 2 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An
71.800,0
22.300,0
49.500,0
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
9
Dự
án khu đô thị mới số 1 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La
Phường Chiềng Sinh
331.000,0
74.300,0
256.700,0
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
10
Dự
án khu đô thị mới số 2 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La
Phường Chiềng Sinh
326.000,0
12.500,0
51.500,0
19.400,0
242.600,0
Công văn số 1768/TT
HĐND ngày 15/11/2018
11
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc
lộ 6, tp Sơn La
Phường Chiềng Sinh
672.000,0
52.000,0
620.000,0
Công văn số
1572/TTHĐND ngày 16/7/2018
IV
HUYỆN MƯỜNG LA
2
451.940,0
13.500,0
-
-
-
71.500,0
-
366.940,0
1
Thủy
điện Chiềng Muôn
Xã Chiềng Muôn
100.040,0
3.500,0
71.500,0
23.040,0
DNL
Công văn số 1628/TT
HĐND ngấy 31/8/2018
2
Thủy điện Nậm Pàn 5
Xã Mường Bú
351.900,0
10.000,0
341.900,0
DNL
Công văn số 1669/TT
HĐND ngày 21/9/2018
V
HUYỆN MỘC CHÂU
3
200.775,0
3.261,5
77.800,0
22.600,0
35.120,0
61.993,5
1
Khu nghỉ dưỡng và vui
chơi giải trí cao cấp rừng thông bản áng
100.400,0
77.800
22.600
Công văn số
1289/TTHĐND ngày 26/3/2018
2
Đường lên mốc giới
268 Chiềng Sơn
Xã Chiềng Sơn
61.175,0
-
-
-
-
-
35.120,0
26 055,0
DGT
Công văn số 1783/TT
HĐND ngày 15/11/2018
3
Khu dân cư nông
thôn mới (Tái định cư cho các bộ bản Pơ Nang điểm Sam Kha)
Xã Tân Hợp
39.200,0
3.261.5
35.938,5
ONT
Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.187
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng