HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
101/2007/NQ-HĐND
|
Tam
Kỳ, ngày 14 tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN 17 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH
QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất,
khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ
sung việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền
sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số
114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất,
khung giá các loại đất;
Xét Tờ trình số 3987/TTr-UBND
ngày 11/12/2007 kèm theo Báo cáo số 139/BC-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh
về đề nghị thông qua bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam;
Sau khi xem xét Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Thống
nhất khung giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố
kèm theo Báo cáo số 139/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam, với những nội dung cơ bản sau đây :
1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
và mức giá tối đa, tối thiểu của đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn 17
huyện, thị xã, thành phố, gồm :
- Thành phố Tam Kỳ : Phụ lục 1.
- Thị xã Hội An : Phụ lục 2.
- Huyện Điện Bàn : Phụ lục 3.
- Huyện Đại Lộc : Phụ lục 4.
- Huyện Duy Xuyên : Phụ lục 5.
- Huyện Quế Sơn : Phụ lục 6.
- Huyện Thăng Bình : Phụ lục 7.
- Huyện Phú Ninh : Phụ lục 8.
- Huyện Núi Thành : Phụ lục 9.
- Huyện Tiên Phước : Phụ lục 10.
- Huyện Hiệp Đức : Phụ lục 11.
- Huyện Bắc Trà My : Phụ lục 12.
- Huyện Nam Trà My : Phụ lục 13.
- Huyện Phước Sơn : Phụ lục 14.
- Huyện Nam Giang : Phụ lục 15.
- Huyện Đông Giang : Phụ lục 16.
- Huyện Tây Giang : Phụ lục 17.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền
kề tại nông thôn và giá đất ở liền kề tại đô thị.
3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng được xác định bằng 80% giá đất rừng trồng.
4. Đối với đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư: căn cứ
Luật Đất đai, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, UBND
tỉnh quyết định theo quy định của Nhà nước.
5. Đối với giá các loại đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở, loại đất phi nông nghiệp khác và nhóm đất chưa
sử dụng, UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương căn cứ theo quy định tại Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, trên cơ sở bảng giá các
loại đất đã được UBND tỉnh quyết định công bố vào ngày 01/01/2008 để xác định.
6. Việc giao đất, cho thuê đất
một số dự án có sử dụng đất với quy mô lớn, UBND tỉnh xem xét từng trường hợp
cụ thể, quyết định giá đất phù hợp để giao hoặc cho thuê cho từng dự án nhằm
khuyến khích đầu tư.
7. Đối với trường hợp Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và doanh nghiệp Nhà nước tiến hành
cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND cấp tỉnh quy định
tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá
đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền
sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh
căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa
phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.
Điều 2. HĐND
tỉnh giao UBND tỉnh trên cơ sở tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách HĐND tỉnh, ban hành quy định về phương pháp xác định giá đất và chi
tiết giá các loại đất theo từng khu vực, vị trí đất, loại đường trên địa bàn
17 huyện, thị xã, thành phố, giá đất giáp ranh thuộc tỉnh Quảng Nam, công bố
thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; chỉ đạo các địa phương và các ngành có
liên quan theo dõi tình hình biến động tăng, giảm giá đất để có quyết định điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất kịp thời theo đúng quy định tại Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường
trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát quá trình
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
1. Giá đất
trồng cây hằng năm :
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
22.000
|
2
|
18.000
|
3
|
14.000
|
4
|
12.000
|
5
|
10.000
|
6
|
8.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
25.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
4
|
12.000
|
5
|
10.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
14.500
|
2
|
12.000
|
3
|
9.000
|
4
|
6.000
|
5
|
3.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
25.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
4
|
12.000
|
5
|
9.000
|
6
|
6.000
|
5. Giá đất ở
nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
24.000
|
280.000
|
6. Giá đất ở
đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
60.000
|
3.600.000
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HỘI AN
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
40.000
|
25.000
|
2
|
35.000
|
20.000
|
3
|
30.000
|
15.000
|
4
|
25.000
|
10.000
|
5
|
20.000
|
8.000
|
6
|
15.000
|
5.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
42.000
|
20.000
|
2
|
37.000
|
18.000
|
3
|
32.000
|
15.000
|
4
|
27.000
|
10.000
|
5
|
22.000
|
8.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
18.000
|
8.000
|
2
|
14.000
|
6.000
|
3
|
12.000
|
5.000
|
4
|
9.000
|
4.000
|
5
|
6.000
|
3.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
35.000
|
2
|
28.000
|
3
|
23.000
|
4
|
18.000
|
5
|
13.000
|
6
|
8.000
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
- Đồng bằng
|
54.000
|
400.000
|
- Miền núi
|
24.000
|
144.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
120.000
|
6.000.000
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
30.000
|
2
|
26.000
|
3
|
21.000
|
4
|
17.000
|
5
|
12.000
|
6
|
8.000
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT :
đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
35.000
|
2
|
30.000
|
3
|
22.000
|
4
|
18.000
|
5
|
12.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
14.500
|
2
|
12.000
|
3
|
9.000
|
4
|
6.000
|
5
|
3.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
30.000
|
2
|
26.000
|
3
|
21.000
|
4
|
17.000
|
5
|
12.000
|
6
|
8.000
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: Đồng/m2
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
40.000
|
1.080.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
80.000
|
2.500.000
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
24.000
|
15.000
|
2
|
18.000
|
13.000
|
3
|
15.000
|
11.000
|
4
|
12.000
|
9.000
|
5
|
10.000
|
7.000
|
6
|
8.000
|
5.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
25.000
|
12.000
|
2
|
20.000
|
10.000
|
3
|
16.000
|
7.000
|
4
|
13.000
|
5.000
|
5
|
10.000
|
3.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
5.000
|
3.000
|
2
|
4.000
|
2.500
|
3
|
3.000
|
2.000
|
4
|
2.500
|
1.500
|
5
|
2.000
|
1.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
5.000
|
3.000
|
2
|
4.000
|
2.500
|
3
|
3.000
|
2.000
|
4
|
2.500
|
1.500
|
5
|
2.000
|
1.000
|
6
|
1.500
|
500
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
- Đồng bằng
|
20.000
|
720.000
|
- Miền núi
|
10.000
|
400.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
60.000
|
1.500.000
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DUY XUYÊN
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
24.000
|
17.000
|
12.000
|
2
|
18.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
15.000
|
13.000
|
8.000
|
4
|
12.000
|
11.000
|
6.000
|
5
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
6
|
8.000
|
5.000
|
2.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
2
|
20.000
|
12.000
|
7.000
|
3
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
4
|
13.000
|
6.000
|
3.000
|
5
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
14.000
|
6.000
|
4.000
|
2
|
11.000
|
4.500
|
3.000
|
3
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
4
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
5
|
3.000
|
1.000
|
800
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
20.000
|
15.000
|
12.000
|
2
|
16.000
|
13.000
|
10.000
|
3
|
13.000
|
11.000
|
8.000
|
4
|
10.000
|
9.000
|
6.000
|
5
|
8.000
|
7.000
|
4.000
|
6
|
6.000
|
5.000
|
2.000
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
-
Xã đồng bằng
|
12.000
|
2.208.000
|
-
Xã trung du
|
16.800
|
660.000
|
-
Xã miền núi
|
14.400
|
2.000.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
32.000
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC 6
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
2
|
16.000
|
12.000
|
8.000
|
3
|
13.000
|
9.000
|
6.000
|
4
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
5
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
6
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
22.000
|
15.000
|
9.000
|
2
|
18.000
|
12.000
|
7.000
|
3
|
14.000
|
9.000
|
5.000
|
4
|
10.000
|
6.000
|
2.500
|
5
|
6.000
|
3.500
|
1.300
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
2
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
3
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
4
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
5
|
1.800
|
1.000
|
800
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
18.000
|
15.000
|
10.000
|
2
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
3
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
4
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
5
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
6
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
- Xã đỗng bằng
|
16.000
|
805.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
500.000
|
- Xã miền núi
|
3.000
|
550.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
10.000
|
2.000.000
|
PHỤ LỤC 7
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
24.000
|
17.000
|
12.000
|
2
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
3
|
15.000
|
11.000
|
8.000
|
4
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
5
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
6
|
6.000
|
5.000
|
2.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
2
|
20.000
|
12.000
|
7.000
|
3
|
17.000
|
9.000
|
5.000
|
4
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
5
|
9.000
|
4.000
|
2.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
14.000
|
6.000
|
5.000
|
2
|
11.000
|
5.000
|
4.000
|
3
|
8.000
|
3.500
|
3.000
|
4
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
20.000
|
15.000
|
12.000
|
2
|
16.000
|
13.000
|
10.000
|
3
|
13.000
|
11.000
|
8.000
|
4
|
10.000
|
9.000
|
6.000
|
5
|
8.000
|
7.000
|
4.000
|
6
|
6.000
|
5.000
|
2.000
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
- Xã đỗng bằng
|
18.000
|
780.000
|
- Xã trung du
|
10.000
|
200.000
|
- Xã miền núi
|
5.000
|
150.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
40.000
|
1.680.000
|
PHỤ LỤC 8
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ NINH
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
22.000
|
15.000
|
12.000
|
2
|
18.000
|
13.000
|
10.000
|
3
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
4
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
5
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
6
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
25.000
|
15.000
|
8.000
|
2
|
20.000
|
12.000
|
6.000
|
3
|
15.000
|
9.000
|
4.000
|
4
|
10.000
|
6.000
|
2.500
|
5
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
14.500
|
6.000
|
3.500
|
2
|
12.000
|
4.500
|
2.800
|
3
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
4
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
5
|
3.000
|
1.000
|
800
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá ( xã đồng bằng )
|
1
|
25.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
4
|
12.000
|
5
|
9.000
|
6
|
6.000
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
-
Xã đỗng bằng
|
16.200
|
400.000
|
-
Xã trung du
|
6.000
|
40.000
|
-
Xã miền núi
|
4.000
|
25.000
|
PHỤ LỤC 9
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI
THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÚI THÀNH
1. Giá đất
trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
24.000
|
12.000
|
2
|
18.000
|
10.000
|
3
|
15.000
|
8.000
|
4
|
12.000
|
6.000
|
5
|
9.000
|
4.000
|
6
|
6.000
|
2.000
|
2. Giá đất
trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
25.000
|
9.000
|
2
|
20.000
|
7.000
|
3
|
15.000
|
5.000
|
4
|
10.000
|
3.000
|
5
|
8.000
|
2.000
|
3. Giá đất
rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
14.000
|
5.000
|
2
|
11.000
|
4.000
|
3
|
8.000
|
3.000
|
4
|
5.000
|
2.000
|
5
|
3.000
|
1.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
30.000
|
12.000
|
2
|
25.000
|
10.000
|
3
|
20.000
|
8.000
|
4
|
15.000
|
6.000
|
5
|
11.000
|
4.000
|
6
|
8.000
|
2.000
|
5. Giá đất
làm muối
ĐVT
: đồng/m2
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Xã Tam Hiệp
|
16.000
|
6. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Xã
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
- Đồng bằng
|
30.000
|
1.500.000
|
- Miền núi
|
10.000
|
220.000
|
7. Giá đất ở
đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
80.000
|
2.200.000
|
PHỤ LỤC 10
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
15.000
|
12.500
|
2
|
12.000
|
10.000
|
3
|
9.000
|
8.000
|
4
|
7.000
|
6.000
|
5
|
5.000
|
4.000
|
6
|
3.000
|
2.000
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
15.000
|
9.000
|
2
|
12.000
|
7.000
|
3
|
9.000
|
5.000
|
4
|
6.000
|
3.000
|
5
|
3.500
|
2.000
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
1
|
6.000
|
5.000
|
2
|
5.000
|
4.000
|
3
|
3.500
|
3.000
|
4
|
2.500
|
2.000
|
5
|
1.500
|
1.500
|
5. Giá đất
ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
5.000
|
440.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
70.000
|
1.200.000
|
PHỤ LỤC 11
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP ĐỨC
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
10.000
|
2
|
8.000
|
3
|
6.000
|
4
|
4.500
|
5
|
3.500
|
6
|
2.500
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
5.000
|
2
|
4.000
|
3
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
1.500
|
6
|
1.000
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
3.000
|
2
|
2.500
|
3
|
2.000
|
4
|
1.500
|
5
|
1.000
|
4. Giá đất
nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
5.000
|
2
|
4.000
|
3
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
1.500
|
6
|
1.000
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
5.000
|
400.000
|
6. Giá đất ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
30.000
|
700.000
|
PHỤ LỤC 12
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
10.000
|
2
|
8.000
|
3
|
6.000
|
4
|
4.000
|
5
|
2.000
|
6
|
1.500
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
7.000
|
2
|
5.000
|
3
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
1.000
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
4.000
|
2
|
3.000
|
3
|
2.000
|
4
|
1.500
|
5
|
500
|
4. Giá
đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
10.000
|
2
|
8.000
|
3
|
6.000
|
4
|
4.000
|
5
|
2.000
|
6
|
1.500
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
20.000
|
270.000
|
6. Giá đất
ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
50.000
|
800.000
|
PHỤ LỤC 13
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY
1. Giá
của nhóm đất nông nghiệp
ĐVT
: đồng/m2
Loại
đất
|
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1- Giá đất trồng cây hằng năm
|
H3
|
6.000
|
2- Giá đất trồng cây lâu năm
|
H3
|
3.000
|
3- Giá đất rừng sản xuất
|
H4
|
1.500
|
4- Giá đất nuôi trồng thủy sản
|
H6
|
1.200
|
2. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
7.000
|
92.000
|
PHỤ LỤC 14
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC SƠN
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
2
|
10.000
|
3
|
7.500
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
3
|
5.000
|
4
|
2.500
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
2
|
3.700
|
3
|
2.500
|
4
|
1.200
|
5
|
1.000
|
4. Giá
đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
8.700
|
2
|
6.200
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
7.500
|
100.000
|
6. Giá
đất ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
30.000
|
600.000
|
PHỤ LỤC 15
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM GIANG
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Tên xã
|
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy
và xã Tà Bhing
|
4
|
4.000
|
- Các xã còn lại của huyện
|
6
|
2.000
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Tên
xã
|
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy
và xã Tà Bhing
|
4
|
2.000
|
- Các xã còn lại của huyện
|
5
|
1.500
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Tên
xã
|
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy
và xã Tà Bhing
|
4
|
1.500
|
- Các xã còn lại của huyện
|
5
|
800
|
4. Giá
đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Tên
xã
|
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy
và xã Tà Bhing
|
4
|
4.000
|
- Các xã còn lại của huyện
|
6
|
2.000
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
10.000
|
240.000
|
6. Giá
đất ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
25.000
|
300.000
|
PHỤ LỤC 16
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG GIANG
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
12.000
|
2
|
10.000
|
3
|
8.000
|
4
|
6.000
|
5
|
3.800
|
6
|
1.500
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
7.000
|
2
|
5.000
|
3
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
1.100
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
5.000
|
2
|
4.000
|
3
|
3.000
|
4
|
2.000
|
5
|
800
|
4. Giá
đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
12.000
|
2
|
10.000
|
3
|
8.000
|
4
|
6.000
|
5
|
4.000
|
6
|
2.000
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
20.000
|
250.000
|
6. Giá
đất ở đô thị
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
30.000
|
420.000
|
PHỤ LỤC 17
BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA,
TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY GIANG
1. Giá
đất trồng cây hằng năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
10.000
|
2
|
7.000
|
3
|
5.000
|
4
|
3.000
|
5
|
2.000
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
4.000
|
2
|
2.500
|
3
|
1.500
|
4
|
1.000
|
5
|
800
|
3. Giá
đất rừng sản xuất
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
4.000
|
2
|
2.500
|
3
|
1.500
|
4
|
1.000
|
5
|
500
|
4. Giá
đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT
: đồng/m2
Hạng
đất
|
Mức
giá
|
1
|
10.000
|
2
|
7.000
|
3
|
5.000
|
4
|
3.000
|
5
|
2.000
|
5. Giá
đất ở nông thôn
ĐVT
: đồng/m2
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
10.400
|
63.800
|