Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa Hà Nội
Số hiệu:
|
10/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019; DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ
ngày 08/7/2019 đến ngày
10/7/2019)
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày
17/6/2019 của UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các
dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐNĐ ngày
01/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 226/BC-UBND ngày
08/7/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội năm 2019 quy định tại Nghị quyết số 11NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND
Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 23 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 51,18 ha và 04 dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 với diện tích 4,3 ha (Danh mục tại
Biểu 01 kèm theo),
2. Bổ sung danh mục 631 dự án thu hồi
đất năm 2019 với diện tích 1.972,88ha; 290 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa,
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 với diện tích 479,4 ha (Danh mục tại
biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí
để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành
phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố
được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách
Thành phố năm 2019 của HĐND Thành phố. Các dự án sử dụng ngân sách cấp quận,
huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2019.
UBND Thành phố chịu trách nhiệm về
tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố
theo quy định.
Điều 2.
1. Giao UBND
Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu
quả các nhiệm vụ, giải pháp HĐND Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát
thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/7/2019 và có hiệu
lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban công tác đại biểu UBTVQH;
- VP Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH TP Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các ban Đảng TU; VPTU, VP HĐNDTP, VP Đoàn ĐBQHTP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐNĐ, UBND quận, huyện, thị xã;
- Công báo TP; Cổng GTĐT TP
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Biểu 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
11/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2018 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
phường,
xã
|
1. Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đấu giá
quyền sử dụng đất ở tại khu Suối 1, Suối 2, Chuôm Re, thôn Sơn
Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,27
|
4,27
|
4,27
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Tiên Phương
|
Tờ trình số
89/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ (dự án tạm dừng thực hiện)
|
2. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven sông Nhuệ, (giai đoạn 1) đoạn từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến phường Kiến Hưng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1,150
|
0,001
|
1,150
|
Quận
Hà Đông
|
Nguyễn
Trãi, Hà Cầu, Kiến Hưng
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND
ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
2
|
Khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng
(ký hiệu X12), Phường Phú La
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Phú La
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND
ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận
Hà Đông
|
NTD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2,180
|
0,000
|
2,180
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
La Khê, Vạn Phúc
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày
13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
4
|
Giải phóng mặt
bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất Bờ Giếng TDP 1, La Khê
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,030
|
|
0,030
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
La Khê
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày
13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
5
|
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện
HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng
Vườn Dừa + Miễu TDP 5, La Khê
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,420
|
|
0,420
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
La Khê
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày
13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
6
|
Giải phóng mặt
bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng San Phùng, phường La Khê
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,440
|
|
0,440
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
La Khê
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày
13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
7
|
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện
HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng
Sau Ải, Dương Nội
|
ODT
|
Ban QLDA
ĐTXD quận
|
0,490
|
|
0,490
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
Tờ trình số
61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
8
|
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất TDP 7, Huyền Kỳ,
Phú Lãm
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,060
|
|
0,060
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Phú Lãm
|
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông
|
3. Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất khu Đồng Trầu
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,49
|
|
0,49
|
Quốc
Oai
|
Phượng
Cách
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
2
|
Khu đất đấu giá giáp đường Bắc -
Nam
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,82
|
|
1,82
|
Quốc
Oai
|
Thạch
Thán
|
Tờ trình số
98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
3
|
Dự án đấu giá
ĐG07 - Đa Phúc
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,2
|
|
0,2
|
Quốc
Oai
|
Sài
Sơn
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
4
|
Khu đấu giá thôn Phúc Đức
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,17
|
|
0,17
|
Quốc
Oai
|
Sài
Sơn
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019
của UBND huyện Quốc Oai
|
5
|
Đấu giá khu Bạch
Thạch (ĐG21)
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,04
|
|
0,04
|
Quốc
Oai
|
Hòa Thạch
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
6
|
Khu đất xen kẹt xã Phú Mẫn (thôn Đồng Vàng, thôn Đồng Âm)
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,27
|
|
0,27
|
Quốc
Oai
|
Phú Mãn
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
7
|
Đấu giá khu
Sau Gia ĐG11
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,04
|
|
0,04
|
Quốc
Oai
|
Tân
Phú
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019
của UBND huyện Quốc Oai
|
8
|
Khu đất xen kẹt thôn Hạ Hòa
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,05
|
|
0,05
|
Quốc
Oai
|
Tân Phú
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
9
|
Khu đấu giá
thôn Đại Phu
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,45
|
|
0,45
|
Quốc
Oai
|
Liệp Tuyết
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
10
|
Khu đất xen kẹt xã Yên Sơn (thôn
Sơn Trung, Đồng Vòng, Văn Chí)
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,06
|
|
1,06
|
Quốc Oai
|
Yên
Sơn
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019
của UBND huyện Quốc Oai
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất ở trên địa
bàn các xã và thị trấn
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
81,96
|
|
32,72
|
Quốc
Oai
|
các
xã và thị trấn
|
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày
17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai
|
4. Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường UBND xã Canh Nậu
|
DSH
|
UBND
huyện Thạch Thất
|
0,20
|
|
0,20
|
Thạch
Thất
|
xã
Canh Nậu
|
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày
07/5/2019 của UBND huyện Thạch Thất
|
5. Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục phát triển kinh tế phía nam
huyện Ứng Hòa (Cần Thơ-Xuân Quang)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa
|
4,10
|
|
4,10
|
Ứng
Hòa
|
Thị
trấn Vân Đình, Tảo Dương Văn, Hòa
Lâm, Đội Bình
|
Tờ trình số 66/TTr-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa
|
2
|
Trạm y tế xã Cao Thành
|
DYT
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD huyện, Ứng Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
Ứng
Hòa
|
Cao
Thành
|
Tờ trình số
66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa
|
BIỂU 2A: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành Phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất
Trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1. Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
mầm non Kim Mã
|
DGD
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,286
|
|
0,286
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Kim Mã
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
xây dựng tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi
|
DGD
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,354
|
|
0,354
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Trúc Bạch
|
Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê
duyệt dự án đầu tư XD;
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc
phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
3
|
Tu bổ tôn tạo Đình An Trí
|
TIN
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,0658
|
|
0,0658
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Trúc Bạch
|
Quyết định 2677/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án
đầu tư XD;
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án.
|
4
|
Trường mầm non phường Cống Vị
|
DGD
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,153
|
|
0,153
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Cống Vị
|
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày
24/10/2016 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường Mầm
Non Cống Vị;
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
5
|
Thu hồi 05 điểm
đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng
|
DGT
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,034
|
|
0,034
|
Quận
Ba Đình
|
Kim
Mã, Liễu Giai (Các phố: Giang Văn Minh, Đào Tấn, Văn Cao)
|
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án
Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích
công cộng.
|
6
|
Nhà văn hóa
phường Vĩnh Phúc
|
DVH
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,042
|
|
0,042
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án;
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư XD công trình.
|
7
|
Giải phóng mặt
bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn
|
DGT
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,05
|
|
0,05
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Cống Vị
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày
21/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt
bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn;
Văn bản số 1170/UBND-TNMT
ngày 28/6/2017 v/v chấp thuận phê duyệt ranh giới dự án: GPMB mở thông ngõ 12
phố Đào Tấn.
|
8
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà
|
DSH
|
Ban
QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,033
|
|
0,033
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Hà
|
Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà sinh hoạt cộng
đồng số 1 phường Ngọc Hà.
|
2. Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Cố Đô
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,56
|
0,3
|
0,56
|
Ba
Vì
|
Cố Đô
|
QĐ 2817/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
2
|
Trường mầm non
Đồng Thái
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Ba
Vì
|
Đồng Thái
|
QĐ 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật
|
3
|
Trường mầm non
1-6
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Ba
Vì
|
Tây
Đằng
|
QĐ 447/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
4
|
Trường Mầm non Tiên Phong
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,39
|
|
0,39
|
Ba
Vì
|
xã Tiên Phong
|
QĐ 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
5
|
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Ba Vì
|
Vạn
Thắng
|
QĐ 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
3. Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT
khu tái định cư phục vụ GPMB trục đường 1, 2, 3 xã Tây Tựu
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0,72
|
|
0,72
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày
24/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
dự án; Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
2
|
Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai
Dịch - Cầu Thăng Long)
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
16,69
|
|
16,69
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1; Cổ Nhuế 2; Xuân Đỉnh
|
Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày
14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành
đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 3099/QĐ-UBND
ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định
số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng đường Vành
đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long)
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
2,978
|
0,165
|
2,978
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phường
Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
26/01/2011 về việc phê duyệt dự án
Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp
Nam Thăng Long; 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016;
Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày
09/7/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng
tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ
- Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
4. Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu vượt nút
giao đường 2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn
Huyên - Hoàng Quốc Việt)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
2,095
|
|
2,095
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày
3/8/2018 về việc phê duyệt Dự án Cầu vượt nút giao đường
2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt)
|
2
|
Mở rộng đường
Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng
Long)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
16,69
|
|
16,67
|
Quận
Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định số
103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3
(đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số
3099/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn
Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 7240/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng
đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long)
|
5. Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
liên Xã Nam Phương Tiến đi xã Liên
Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình)
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,30
|
1,15
|
2,30
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết định số 6272/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án; Bản vẽ chỉ giới XD; Văn bản
304/HĐND -KTNS ngày 30/6/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành
phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho huyện Chương Mỹ
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
10.2
|
|
10.2
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, Xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú
|
Văn bản số 489/HĐND-KTNS ngày
06/9/2018 v/v Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ;
QĐ 6001/QĐ -UBND ngày 31/10/2018
quyết định phê duyệt BCKT khả thi dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đó 1/500; Quyết định 6688/QĐ-UBND ngày
07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu
chi ngân sách thành phố năm 2019
|
3
|
Trường mầm non Phú Nam An
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,37
|
0,11
|
0,11
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nam An
|
Quyết định số 9287/QĐ-UBND ngày
26/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ
về việc duyệt BCKTKT; Bản vẽ tổng mặt
bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế
hoạch vốn đầu tư công 2019
|
4
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Rộc Đình thôn Đạo Ngạn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,48
|
|
0,48
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh báo
cáo KTKT số 1058a/QĐ-UBND ngày 2/3/2016; bản đồ QH tổng
mặt bằng
|
5
|
Xây dựng mới
trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
5,00
|
|
5,00
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Quyết định phê duyệt dự án số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; bản đồ QH tổng mặt bằng; Quyết định
6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao
chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019
|
6
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,99
|
0,45
|
0,99
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Quyết định số 7119/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
báo cáo KTKT; Bản vẽ quy hoạch
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn
|
DVH
|
UBND
xã Phụng Châu
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn bản số
05/HĐND-KTXH ngày 23/8/2018 của HĐND xã Phụng Châu về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu miếu xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định
số 118b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND xã Phụng Châu về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn xã Phụng Châu huyện Chương
Mỹ (có nguồn vốn phân bổ từ vốn xây
dựng nông thôn mới để xã thực hiện dự án)
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Văn
Trỗi đoạn từ cầu Zét đến đường vào UBND xã Tốt Động
|
DGT
|
Phòng
Quản lý đô thị huyện Chương Mỹ
|
0,647
|
|
0,05
|
Chương
Mỹ
|
xã Tốt Động
|
Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày
08/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
8958/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Bình đồ thiết kế
|
9
|
Nâng cấp mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện
Chương Mỹ
|
DVH
|
UBND
xã Phụng Châu
|
0,08
|
0,01
|
0,08
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày
05/12/2018 của UBND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
nâng cấp mở rộng khuôn Viên nhà văn
hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết
định số 48a/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND xã Phụng Châu
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng
khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ
|
6. Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai,
huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,8
|
1,6
|
1,8
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Quyết định số 7576/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng,
điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện
Hoài Đức); Quyết định số
2393/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nhánh N13
(điểm đầu tư cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh
Khai, huyện Hoài Đức)
|
2
|
Trường THCS Thọ Xuân, hạng mục: San
nền, kè đá, cổng, tường rào
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng,
tường rào; Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện;
hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng huyện Đan Phượng
|
0,1
|
|
0,1
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Quyết định số 4613a/QĐ-UBND ngày
26/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường,
các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ
|
4
|
Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ,
thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
Đan
Phượng
|
Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ,
thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng
|
5
|
Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình
|
DGT
|
UBND
xã Phương Đình
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc
đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình; Quyết định số
7742/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường
từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình
|
7. Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
mầm non Ánh Dương
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,318
|
1,32
|
1,32
|
Huyện
Đông Anh
|
xã Tiên Dương
|
Quyết định số 6014/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án Xây dựng trường mầm non Ánh Dương
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND huyện Đông
Anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng trường mầm
non Ánh Dương
|
2
|
Khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn
luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự tại xã Kim
Nỗ và xã Kim Chung
|
DQP
|
Học
viện kỹ thuật quân sự
|
2,9
|
2,20
|
|
Huyện
Đông Anh
|
xã Kim Nỗ, Kim Chung
|
Văn bản số
8010/BQP-TM ngày 07/9/2015 của Bộ quốc phòng; Văn bản số
8124/UBND-TNMT ngày 13/11/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc địa điểm xây
dựng khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự, Văn bản số 2061/VP-ĐT ngày 14/03/2019
của Văn phòng UBND Thành phố.
|
3
|
Xây dựng hạ tầng
đấu giá khu đất xen kẹt X2 thôn Đài
Bi, xã Uy Nỗ
|
DHT
|
UBND
xã Uy Nỗ
|
0,37
|
|
0,37
|
Huyện
Đông Anh
|
Xã
Uy Nỗ
|
Quyết định số 6047/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
xây dựng dự án; Quyết định số 5418/QĐ-UBND
ngày 08/09/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 của dự án;
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch
|
DVH
|
UBND
xã Đại Mạch
|
1,44
|
|
1,44
|
Huyện
Đông Anh
|
Xã Đại Mạch
|
Quyết định số 198a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Đại Mạch phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng
|
5
|
Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1
|
|
1
|
Huyện
Đông Anh
|
xã Võng La
|
Quyết định số 5846/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về
việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng nhà học Trường
THCS Võng La, xã Võng La
|
6
|
Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,89
|
0,2
|
0,89
|
Huyện
Đông Anh
|
xã Võng La
|
Quyết định số 5986/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La
|
8
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xuân canh
|
DHT
|
Ban
quản lý dự án Hạ tầng tả ngạn
|
0,1
|
|
0,1
|
Huyện
Đông Anh
|
Xuân
Canh
|
Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày
18/04/2019 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
HTKT khu tái định cư Xuân Canh - huyện Đông Anh.
|
9
|
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật Khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
15,56
|
|
15,56
|
Đông
Anh
|
Tàm Xá, Xuân Canh
|
Văn bản số 1245/QĐ-UBND ngày
10/3/2006 của UBND TP về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 25/01/2006, số 643/QĐ-UBND ngày
05/02/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái dịch cư Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
8. Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể
thao xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1.01
|
|
1.01
|
Gia
Lâm
|
Dương
Xá
|
Quyết định số 9840/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình, Dự án: Xây dựng trung tâm
văn hóa thể thao xã Dương Xá, huyện
Gia Lâm
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo chùa Bảo Ân - Đình Quang Trung
|
TON
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0.8
|
|
0.8
|
Gia
Lâm
|
Dương
Quang
|
Quyết định số 7424/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Tu bổ, tôn
tạo Đình Quang Trung - Chùa Bảo Ân, xã Dương Quang, huyện
Gia Lâm
|
3
|
Xây dựng trường
Mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,60
|
|
0,60
|
Gia
Lâm
|
Yên
Thường
|
Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình, Dự án: Xây
dựng trường mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
4
|
Xây dựng trường
tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
BanQLDA
ĐTXD Gia Lâm
|
1,25
|
|
1,25
|
Gia
Lâm
|
Yên
Thường
|
Quyết định số 7239/QĐ-UBND ngày
30/8/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng
trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
5
|
Xây dựng trường THCS Văn Đức
|
DGD
|
Đan
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,50
|
|
0,50
|
Gia
Lâm
|
Văn Đức
|
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 25/2/2018
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường THCS Văn Đức, huyện Gia Lâm
|
6
|
Xây dựng trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,40
|
|
0,40
|
Gia
Lâm
|
Phú Thị
|
Quyết định số 8710/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự
án: Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
7
|
Xây dựng trụ sở đội cảnh sát PCCC cứu nạn, cứu hộ Bát Tràng, cứu hộ Ninh
Hiệp, huyện Gia Lâm
|
CAN
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,20
|
|
1,20
|
Gia
Lâm
|
Bát
Tràng, Ninh Hiệp
|
Quyết định số
9018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 Phê duyệt báo cáo kinh tế,
kỹ thuật. Dự án: Xây dựng trụ sở đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ tại xã Bát Tràng, Ninh
Hiệp, huyện Gia Lâm
|
8
|
Xây dựng tuyến
đường theo quy hoạch đường Yên Viên
- Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa
bàn huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
11,27
|
6,38
|
11,27
|
Gia
Lâm
|
TT
Yên Viên, xã Yên Viên
|
Quyết định số 9013/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên
- Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,46
|
|
2,46
|
Gia
Lâm
|
Trung
Mầu
|
Quyết định số 9027/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự
án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc
Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,25
|
|
2,25
|
Gia
Lâm
|
Phú Thị
|
Quyết định số 8970/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị,
huyện Gia Lâm
|
11
|
Đường Đông Dư - Dương Xá: Bổ sung
04 góc vát nút giao với đường Hà Nội - Hưng Yên và điều chỉnh tường chắn đầu cầu
sông Cầu Báy
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,33
|
|
0,33
|
Gia
Lâm
|
Đông
Dư
|
Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày
21/3/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Xây dựng tuyến đường Đông Dư -Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
12
|
GPMB khu đấu
giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,90
|
2,11
|
2,90
|
Gia
Lâm
|
Xã Đình Xuyên, Yên Thường
|
Quyết định số 4491/QĐ-UBND ngày
7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; Quyết
định số 1949/QĐ-UBND ngày 7/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều
chỉnh dự án: GPMB khu đấu giá quyền
sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện
Gia Lâm
|
13
|
Giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất trục đường 179, xã
Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Gia
Lâm
|
Kiêu
Kỵ
|
Quyết định số 8266/QĐ-UBND ngày
5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Dự án: Giải phóng mặt bằng, tạo
quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử
dụng đất các ô đất trục đường 179,
xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
14
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí)
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXĐ Gia Lâm
|
0,02
|
|
0,02
|
Gia
Lâm
|
Đông
Dư
|
Quyết định số 9018/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự
án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư
(07 vị trí)
|
15
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã
Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc
thôn 2, thôn 3 và thôn 6)
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,11
|
|
0,11
|
Gia
Lâm
|
Đông
Dư
|
Quyết định số 6960/QĐ-UBND ngày
25/8/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự
án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc thôn 2, thôn 3 và thôn 6)
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí)
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,27
|
|
0,27
|
Gia
Lâm
|
Kim
Lan
|
Quyết định số 9299/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT, Dự
án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí)
|
17
|
XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên
Thường (X7)
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,16
|
|
0,16
|
Gia
Lâm
|
Yên
Thường
|
Quyết định số 8219/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: XD HTKT phục vụ đấu giá
QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường
|
18
|
Mở rộng cơ sở vật chất Học viện Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
5,00
|
|
5,00
|
Gia
Lâm
|
Kim
Sơn
|
Quyết định số 266a/QĐ-TANDTC ngày
01/11/2018 điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số
547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
NSNN giai đoạn 2016;
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội, ĐHNN1, huyện Gia Lâm
|
|
Ban
QLDA
|
0,08
|
|
0,08
|
Gia
Lâm
|
TT
Trâu Quỳ, xã Cổ Bi
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày
21/3/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
20
|
Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Gia
Lâm
|
Xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
QĐ: 4510/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị. Quyết
định 9023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt BCKTKT dự
án
|
21
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông,
thoát nước trục chính thôn Lời, xã
Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng
|
0,33
|
0,05
|
0,33
|
Gia Lâm
|
xã Đặng
Xá, huyện Gia Lâm
|
QĐ: 8981/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
dự án: Xây dựng hệ thống đường giao
thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia
Lâm
|
22
|
GPMB khu đấu
giá quyền sử dụng đất X1 thôn Trùng
Quản, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
7,7
|
6,95
|
7,7
|
Gia
Lâm
|
xã Yên Thường
|
Quyết định số 8910/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết TL: 1/500; Quyết
định số 9001/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Gia
Lâm về phê duyệt BCNCKT dự án;
|
23
|
GPMB khu đấu
giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,4
|
2,68
|
3,4
|
Gia
Lâm
|
Xã
Yên Thường
|
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt
dự án;
|
24
|
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên
Thường, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,2
|
|
1,2
|
Gia
Lâm
|
Xã
Yên Thường
|
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày
7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án;
|
25
|
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,8
|
2,07
|
3,8
|
Gia
Lâm
|
Xã
Yên Thường
|
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm;
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện
Gia Lâm về việc đính chính tên dự án tại các quyết định: số 3635/QĐ-UBND
ngày 09/5/2018, số 3767/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 và số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
9. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch
vụ thôn Văn Nội thuộc các xứ đồng Gủng, Ma Lẽ, Ma Chằm phường Phú Lương
|
TMD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
3,69
|
2,26
|
0,07
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Phú Lương
|
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND quận Hà Đông v/v duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
2
|
Đường kết nối khu trung tâm hành
chính với ngã tư Hà Trì - Văn Phú, Phúc La
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2,01
|
1,4
|
2,01
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Hà Cầu
|
QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 của
UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của
UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi
thường, hỗ trợ, GPMB dự án đường kết
nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì - Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông; Quyết định số 2884/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch
triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện dự án Đường kết nối khu trung
tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì- Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông.
|
3
|
Đường từ trường mầm non Huyền Kỳ vào trường tiểu học Phú Lãm và cải tạo đường giao thông, rãnh thoát nước các tổ dân phố 7 và 8 (phường Phú Lãm
0,08ha, Phú Lương 0,02 ha)
|
DGT
|
UBND
phường Phú Lãm
|
0,1
|
|
0,1
|
Quận
Hà Đông
|
Phường
Phú Lãm, Phú Lương
|
Quyết định số 9850/QĐ-UBND ngày
27/10/2016 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt
“QĐ 5935/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giao thông cấp thoát nước, trụ sở cơ quan
hành chính, trường học, công nghiệp, lĩnh vực khác (đợt
1). QĐ 9850 ngày 27/10/2016 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT.
QĐ 11631/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về
giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách
năm 2017 của quận Hà Đông” báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình
|
10. Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTTH
Hoài Đức C
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
2,30
|
2,30
|
0,02
|
Hoài
Đức
|
Song
Phương
|
Quyết định số 5435/ QĐ- UBND ngày
21/10/2014 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT
Hoài Đức C
|
2
|
Trường Mầm non Sơn Đồng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,50
|
1,50
|
|
Hoài
Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 8244/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Trường mầm non xã Tiền Yên
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,70
|
0,70
|
0,40
|
Hoài
Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định số 9126/QĐ-UBND ngày
28/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
4
|
Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Cầu Cát Quế đến TL422
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,24
|
0,24
|
0,1
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình
|
5
|
Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Sơn Đồng - Vị trí X1
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
6,02
|
6,02
|
6,02
|
Hoài Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 6444/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch
|
6
|
Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Vân Canh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
9,86
|
9,86
|
9,86
|
Hoài Đức
|
Vân
Canh
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch
|
7
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đông La (vị trí X3 khu đồng Màu xuôi thôn Đông
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Hoài Đức
|
Đông
La
|
QĐ số 7710/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của
UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án BT, GPMB phục vụ
đầu tư XD HTKT khu đất đấu giá trên
địa bàn xã Đông La- vị trí X3
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
9,70
|
9,70
|
9,70
|
Hoài Đức
|
Đức
Thượng
|
- QĐ số 7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
của UBND huyện HĐ v/v phê duyệt dự án BT, hỗ trợ GPMB phục vụ XD HTKT khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng;
|
9
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đông La - Vị trí X2
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
Hoài
Đức
|
Đông
La
|
Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày
05/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt
BCKTKT dự án Đấu giá QSD đất xã Đông La + Vị trí X2
|
10
|
Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù
- Khu Đồng Giường
|
TMD
|
UBND
xã La Phù
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
Hoài Đức
|
La
Phù
|
Quyết định số
9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Xây dựng HTKT đất dịch
vụ xã La Phù - Khu Đông Giường (Giai đoạn 2);
|
11
|
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù
|
TMD
|
Ban
QLDA
|
4,70
|
4,70
|
4,70
|
Hoài Đức
|
La
Phù
|
Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày
03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu,
xã La Phù, huyện Hoài Đức.
|
12
|
Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành đai giai đoạn II
|
DGT
|
UBND
huyện Hoài Đức
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài
Đức
|
La
Phù
|
Quyết định số 6320/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành
đai giai đoạn II
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch
|
TMD
|
UBND
xã Di Trạch
|
10,91
|
|
10,91
|
Hoài
Đức
|
Di
Trạch
|
Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
14
|
Đường bờ trái kênh Đan Hoài (Tuyến từ cầu Phương Bảng đi đường Sơn Đồng - Song Phương)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Hoài
Đức
|
Song
Phương
|
- Quyết định số 6329/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT xây dựng công trình
|
11. Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB đình, đền
Vũ Thạch
|
TON
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,054
|
|
0,054
|
Hoàn
Kiếm
|
13
Bà Triệu
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3060/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND quận Hoàn Kiếm
|
12. Long Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch Đ2/CX1,
phường Đức Giang
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,22
|
|
0,22
|
Long
Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
2
|
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô
quy hoạch Đ2/CX2, phường Đức Giang
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,34
|
|
0,34
|
Long
Điên
|
Đức
Giang
|
Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
13. Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Mê
Linh
|
xã
Tiến Thịnh
|
QĐ số 2199/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của
UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 4825/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND v/v phê duyệt địa điểm quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
2
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại
điểm X2, thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,54
|
0,50
|
0,54
|
Mê
Linh
|
xã
Tiến Thịnh
|
QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; số 2546/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện vv
phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
3,51
|
3,00
|
3,51
|
Mê Linh
|
xã Kim Hoa
|
VB số 284/HĐND-TCKH ngày 04/12/2017
của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; số 1688/QĐ-UBND ngày
02/8/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch
TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn
Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,70
|
0,60
|
0,70
|
Mê Linh
|
xã
Tiền Phong
|
QĐ số 01/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; số 2492/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa
điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
5
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn
Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
Mê Linh
|
xã Thanh Lâm
|
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2527/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy
hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
6
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm
X2, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Mê
Linh
|
xã
Thanh Lâm
|
QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2526/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
dự án
|
7
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, tổ dân phố số 2, thị trấn
Chi Đông, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,59
|
0,50
|
0,59
|
Mê Linh
|
thị
trấn Chi Đông
|
QĐ số 353/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; số 2559/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
dự án
|
9
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng
Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
3,44
|
2,50
|
3,44
|
Mê
Linh
|
xã
Tam Đồng
|
VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của
HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
dự án
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 đồng Bói, đồng Bền thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,14
|
0,80
|
1,14
|
Mê
Linh
|
xã
Tam Đồng
|
VB số 651/HĐND-VP
ngày 28/3/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số
3341/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt
địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
11
|
Xây dựng HTKT
để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn
Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
3,92
|
3,10
|
3,92
|
Mê
Linh
|
xã
Tam Đồng
|
VB số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của
HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số
3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt
địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án
|
12
|
Xây dựng tuyến
đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
7,444
|
5,22
|
7,44
|
Mê
Linh
|
Thị trấn Quang Minh
|
Quyết định số 6285/QĐ-UBND
15/11/2016;
1517/QĐ-UBND 29/3/2018 về việc phê
duyệt dự án Xây dựng tuyến đường
gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn
qua Khu công nghiệp Quang Minh I
|
13
|
Cải tạo nâng cấp
đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
31,3
|
4,4
|
31,3
|
Mê Linh
|
Thanh
Lâm
|
Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày
01/4/2009 về việc phê duyệt Dự án cải tạo nâng cấp đường
23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước); Quyết định số 3858/QĐ-UBND
ngày 26/6/2017
|
14. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang đê đáy - TL419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND
Huyện
|
8,5
|
2
|
8,5
|
Mỹ Đức
|
Xã
Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày
19/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê đáy- TL 419-
Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức; Quyết định số
5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư
xây dựng công trình xây dựng đường ngang đê đáy-TL419- Đường
trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
2
|
Xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất xã Mỹ Thành
(thôn Vĩnh Xương, thôn Vĩnh Lạc
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Mỹ Đức
|
Xã Mỹ
Thành
|
Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày
29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ
quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại 03 xã Hợp Thanh, Mỹ Thành và An Tiến, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá
QSD đất xã Mỹ Thành,
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn (thôn Đục Khê)
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
0,01
|
|
0,01
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hương Sơn
|
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức
về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức; Quyết
định số 229/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND huyện Mỹ
Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức,
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm (thôn Phượng)
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
0,18
|
|
0,18
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Thượng Lâm
|
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ
quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức;
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình:
Xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức,
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến (thôn Phú Liễn)
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
0,24
|
|
0,24
|
Mỹ Đức
|
Xã Hợp
Tiến
|
Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày
07/05/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ
quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá
QSD đất tại thị trấn Đại Nghĩa và 07 xã (Hương Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Đại
Hưng, Phúc Lâm, Hồng Sơn, Đốc Tín),
huyện Mỹ Đức; Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức,
|
6
|
Cải tạo nâng cấp
đường giao thông liên xã Mỹ Thành - Bột Xuyên
|
LUC+ONT
|
UBND
huyện
|
1,1
|
0,5
|
1,1
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành-Bột Xuyên
|
Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày
15/9/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê
duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã Mỹ Thành, điểm cuối đê Sông đáy xã Bột
Xuyên, huyện Mỹ Đức giai đoạn I.
|
7
|
Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện
Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
3,48
|
1,103
|
3,48
|
Mỹ Đức
|
Xã
Hương Sơn huyện Mỹ Đức
|
Quyết định số 7998/QĐ-UBND ngày
16/11/2017 về việc phê duyệt dự án Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
15. Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe
Nghĩa trang Mả Hà
|
DGT
|
TTPT
Quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
0,55
|
|
0,55
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND Thành phố về phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn
Nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16. Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lạt Dương - Hồng Thái - Nam
Triều
|
DGT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
2,7
|
|
2,7
|
Phú Xuyên
|
Hồng Thái
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2676/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
phê duyệt báo cáo KTK số 3365/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND huyện Phú Xuyên
|
2
|
Trường tiểu học
Bạch Hạ
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,41
|
|
0,22
|
Phú Xuyên
|
Bạch
Hạ
|
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số
1705/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2811/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của
UBND huyện Phú Xuyên
|
3
|
Cải tạo sửa chữa trường THCS Phượng
Dực
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,78
|
|
0,16
|
Phú Xuyên
|
Phượng
Dực
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2190a/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND
huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3101a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
4
|
Cải tạo sửa chữa
trường THCS xã Đại Thắng
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,98
|
|
0,2
|
Phú
Xuyên
|
Đại
Thắng
|
QĐ duyệt Chủ
trương đầu tư số 2028a/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND
huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3157a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của
UBND huyện Phú Xuyên
|
5
|
Trưởng mầm non xã Tri Trung
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,69
|
|
0,29
|
Phú
Xuyên
|
Tri
Trung
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 99a/QĐ-UBND
ngày 11/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo
cáo KTKT số 465a/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên
|
6
|
Trường trung học
cơ sở Sơn Hà
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,73
|
|
0,3
|
Phú
Xuyên
|
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2662/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
duyệt Báo cáo KTKT số 3371/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND huyện Phú Xuyên
|
7
|
Cải tạo, sửa
chữa trường THCS Bạch Hạ
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,82
|
|
0,16
|
Phú Xuyên
|
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 74a/QĐ-UBND
ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo
cáo KTKT số 456a/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên
|
8
|
Trường mầm non
Hồng Thái
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,84
|
0,43
|
0,43
|
Phú
Xuyên
|
Hồng Thái
|
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 1144/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Phú
Xuyên; QĐ phê duyệt dự án số 4454/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên
|
9
|
Trạm y tế xã Phú Yên
|
DYT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,15
|
|
0,15
|
Phú
Xuyên
|
Xã
Phú Yên
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2656/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
duyệt Báo cáo KTKT số 3370/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND huyện Phú Xuyên
|
10
|
Nhà văn hóa Đồng Vinh, xã Chuyên Mỹ
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,47
|
|
0,47
|
Phú Xuyên
|
Chuyên
Mỹ
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2660/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số
3366/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
11
|
Nhà văn hóa
thôn Bối Khê, xã Chuyên Mỹ
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,3
|
|
0,24
|
Phú
Xuyên
|
Chuyên
Mỹ
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2749/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3372/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
12
|
Nhà văn hóa
thôn Cổ Châu, xã Nam Phong
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,19
|
|
0,19
|
Phú
Xuyên
|
Nam
Phong
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2664/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3109/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú
Xuyên
|
13
|
Nhà văn hóa Phú Đôi, xã Đại Thắng
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,19
|
|
0,19
|
Phú Xuyên
|
Đại
Thắng
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2658/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3032/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
14
|
Nhà văn hóa Phúc Lâm, xã Phúc Tiến
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,48
|
|
0,1
|
Phú
Xuyên
|
Phúc Tiến
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2659/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
duyệt Báo cáo KTKT số 3369/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
15
|
Nhà văn hóa Giáp Tư, xã Bạch Hạ
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,15
|
|
0,03
|
Phú
Xuyên
|
Bạch
Hạ
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Văn Hoàng
|
DVH
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,2
|
|
0,04
|
Phú
Xuyên
|
Văn Hoàng
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số
2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ
duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên
|
17
|
Khu Trại ông Ổn, TK Phú Gia
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
Phú Xuyên
|
Thị
trấn Phú Minh
|
QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 38/QĐ-UBND
ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch
tổng mặt bằng
|
18
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu
giáp trường Cơ Điện, TK Phú Thịnh
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Minh
|
QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt
dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
19
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đường cả thôn Phúc Lâm
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
Phú
Xuyên
|
xã
Phúc Tiến
|
QĐ số 1437/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 37/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ
quy hoạch tổng mặt bằng
|
20
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu bãi trại xóm cầu thôn Hòa Mỹ
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Phú
Xuyên
|
xã Hồng Minh
|
QĐ số 1404/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc
phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
21
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp
Trình Viên, thôn Tân độ
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,18
|
1,18
|
1,18
|
Phú
Xuyên
|
xã Hồng Minh
|
QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; QĐ số 33/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt
dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
22
|
Xây dựng HTKT
đấu giá quyền sử dụng đất Khu dọc dưới thôn Giẽ Hạ
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
Phú
Xuyên
|
xã
Phú Yên
|
QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
40/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
23
|
Khu Năng 2,
thôn Trung
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,05
|
|
0,05
|
Phú Xuyên
|
Châu
Can
|
QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
465/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
24
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất Làn Quán thôn Quán
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,20
|
|
0,20
|
Phú Xuyên
|
Châu
Can
|
QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
466/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt
bằng
|
25
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Sau Kho, Giẽ Hạ
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,52
|
|
0,52
|
Phú Xuyên
|
Phú Yên
|
QĐ số 1429/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự
án.
|
26
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ngã tư Mễ đi chợ Chằm
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,50
|
|
0,50
|
Phú
Xuyên
|
xã
Quang Lãng
|
QĐ số
964/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 212/QĐ-UBND ngày
17/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
|
27
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu chùa bến, thôn
Trung Lập
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,45
|
|
0,45
|
Phú Xuyên
|
xã Trí Trung
|
QĐ số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 5271/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt báo cáo kỹ thuật
|
28
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu
vùng III dưới, thôn Bái Đô
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Phú Xuyên
|
xã
Tri Thủy
|
QĐ số 1070/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 877/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt
bằng
|
29
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Trạm Bơm, thôn An
Khoái
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,80
|
|
0,80
|
Phú Xuyên
|
xã
Phúc Tiến
|
QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; QĐ số 36/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án.
|
30
|
Khu Đầm 3, thôn Ứng Hòa
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Phú Xuyên
|
xã Phúc Tiến
|
QĐ số 886/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án.
|
31
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu
Tam Quan, thôn Nam Phú
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Phú Xuyên
|
xã Nam
Phong
|
QĐ số 1069/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương; QĐ số
1433/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng
mặt bằng
|
32
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ải Chuôm
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,3
|
|
0,3
|
Phú Xuyên
|
Phú
Túc
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật số 4938/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án;
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật số 488/QĐ-UBND ngày 16/3/2016;
Có bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
|
33
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Âu Thuyền, xã Phượng Dực
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
1,7
|
|
1,7
|
Phú Xuyên
|
Phượng
Dực
|
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày
22/4/2013 về việc cho phép chuẩn bị thực hiện dự án
Quyết định số 3361/QĐ-UBND
ngày 23/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
34
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thùng Nhèm, thôn An
Khoái, xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,47
|
|
0,47
|
Phú
Xuyên
|
xã Phúc Tiến
|
Văn bản số 1242/UBND-ĐT ngày
27/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư dự án
xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT
sang đầu tư xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên.
|
35
|
XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
3,247
|
|
3,247
|
Phú
Xuyên
|
Đại
Xuyên
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 về việc phê duyệt XD nâng cấp mở rộng đường
nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao
tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội; Văn bản số 695/UBND-ĐT
ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố
|
17. Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm Liên Hiệp
|
DGD
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
1
|
1
|
1
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Liên Hiệp
|
VB số 257/HĐND ngày 13/10/2017 của
HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số
1192/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng
|
2
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao thôn Mỹ Giang
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Hiệp
|
QĐ số 2655/HĐND ngày 17/10/2018 của
HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương;
QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1191/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp
thuận Tổng mặt bằng
|
3
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao thôn Điền Hòa Cát
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Hiệp
|
QĐ số 2654/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số
2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt dự án; VB số 1194/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng
|
4
|
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thượng
Hiệp
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Hiệp
|
QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số
2860/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
|
5
|
Xây dựng Nhà hội họp cụm 4 xã Tích Giang
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,076
|
0,012
|
0,076
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tích Giang
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2610/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
|
6
|
Nhà hội họp cụm
3 xã Phương Độ, huyện Phúc Thọ
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Phương Độ
|
QĐ số 3078/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương dự
án; QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh
Chủ trương; QĐ số 2045/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
|
7
|
Nhà hội họp cụm 7 xã Sen Chiểu
|
DSH
|
BQLDA
ĐTXD huyện
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phúc
Thọ
|
Xã Sen Chiểu
|
QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của
UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 3846/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng
Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT các khu đất
|
4,465
|
4,465
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số
2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
18. Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá
quyền sử dụng đất ở ĐG06 - Thị trấn
Quốc Oai
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
4,54
|
1,44
|
1,44
|
Quốc
Oai
|
Thị
trấn
|
Quyết định số 2100a/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Quốc oai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐGTT01, thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
5
|
0,7
|
0,7
|
Quốc
Oai
|
Ngọc
Mỹ
|
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu
giá QSD đất ở ĐG 02/2018 thôn Yên Quán, xã Tân Phú
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,02
|
0,53
|
1,02
|
Quốc
Oai
|
Tân
Phú
|
Quyết định số 2928a/UBND-QLĐT ngày
26/6/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; Văn bản chấp thuận QHTMB số 998/UBND-QLĐT ngày 5/6/2018
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG05.2 thị trấn
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
0,7
|
0,2
|
0,7
|
Quốc
Oai
|
Thị
trấn
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày
12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 5055/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu
giá quyền sử dụng đất ở ĐG06/2019 thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
5
|
0,03
|
5
|
Quốc
Oai
|
Ngọc
Mỹ
|
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG08/2019 xã Sài Sơn
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,3
|
0,08
|
1,3
|
Quốc
Oai
|
Sài
Sơn
|
Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày
12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG12/2019 xã Ngọc Liệp
|
ONT
|
TTPT
quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,2
|
0,1
|
1,2
|
Quốc
Oai
|
Ngọc
Liệp
|
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày
12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án
|
8
|
Trường Mầm non
Thị trấn Quốc Oai A
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Quốc
Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 7727/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UB huyện V/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
9
|
Trường Mầm non
Long Phú, xã Hòa Thạch
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,15
|
|
0,15
|
Quốc
Oai
|
Hòa Thạch
|
QĐ số 4961/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
10
|
Trường Mầm non Cấn Hữu (điểm trường thôn Đĩnh Tú và Thái Thượng Khê), xã Cấn Hữu
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
Quốc
Oai
|
Cấn
Hữu
|
QĐ số 4962/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
11
|
Trường mầm non thị trấn Quốc Oai B
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Quốc
Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
QĐ số 5089/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
12
|
Trường tiểu học Cấn Hữu
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
Quốc
Oai
|
Cấn
Hữu
|
QĐ số 5096/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
13
|
Trường tiểu học
Đông Xuân
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Quốc
Oai
|
Đông
Xuân
|
QĐ số 4964/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
14
|
Điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam
khu đô thị Quốc Oai.
Hạng mục cải tạo,
chỉnh trang ngã ba phía bên phải
giao đường trục chính Bắc-Nam với đường tỉnh 421B, kênh Đồng Mô và đoạn vuốt rẽ từ đường
trục chính Bắc-Nam đến chi cục thi hành án dân sự huyện
Quốc Oai
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1
|
0,22
|
1
|
Quốc
Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Văn bản số
5642/UBND-KH&ĐT ngày 16/11/2018 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam khu đô thị Quốc Oai
|
15
|
Đường trục phát triển các xã vùng bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH09 Phú Cát-Hòa
Thạch-Đông Yên)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
17,89
|
8,6
|
17,89
|
Quốc
Oai
|
Các
xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát
|
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
19. Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá Cổng cả thôn Dược Thượng
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Quyết định số 7180/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
2
|
XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ
GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn (Ban BT GPMB)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu
tư XDCT
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện
|
ONT
|
Chi
nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân
|
QĐ số 1179/QĐ-UBND
ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án
|
4
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phù và đường
khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh, Bắc Phú
|
QĐ số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của
UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư
|
5
|
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
Ban
QLDA, UBND huyện Sóc Sơn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường
THCS Đông Xuân
|
6
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường
trục chính xã Xuân Thu
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Thu
|
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
7
|
Cải tạo nâng cấp
một số tuyến đường trục chính xã Việt
Long
|
DGT
|
Đan
QLDA ĐTXD huyện
|
2,36
|
|
2,36
|
Sóc Sơn
|
Việt
Long
|
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
8
|
Cải tạo nâng cấp
trường THCS Xuân Thu
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Sóc Sơn
|
Xuân
Giang
|
Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày 31/10/2018
của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang
|
Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường
trục chính liên thôn xã Minh Phú
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Sóc Sơn
|
Minh
Phú
|
Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,1
|
|
1,1
|
Sóc Sơn
|
Minh
Trí
|
Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án
|
12
|
Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp đường
35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến
Km12+733,35)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
1,35
|
0,23
|
1,35
|
Sóc Sơn
|
Xã
Minh Phú, Hiền Ninh, Nam Sơn
|
Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày
28/10/2014 về việc phê duyệt Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp
đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến Km12+733,35)
|
20.
Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kết nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,04
|
|
0,04
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Tây Hồ của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng hạ tầng khớp nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công.
|
21. Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy - UBND xã Phùng Xá
|
TSC
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,4
|
|
0,4
|
Thạch
Thất
|
Phùng
Xá
|
Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày
19/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Xây dựng trụ sở Đảng ủy-UBND xã Phùng Xá
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Bình Phú (04 thôn: Đầu Làng, Đinh Giữa,
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,06
|
|
0,06
|
Thạch
Thất
|
Bình Phú
|
Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày
11/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT
dự án
|
3
|
Nhà văn hóa, câu
lạc bộ thôn 8 xã Phùng Xá
|
DSH
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Thạch
Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định 5829/QĐ-UBND ngày
11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
của dự án
|
22. Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X3 tại thôn Song Khê, xã Tam Hưng
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
2/12/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB; Quyết định
số 2509/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện về việc
phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
2
|
Đường Bình
Minh-Mỹ Hưng (giai đoạn 2)
|
DGT
|
|
1,60
|
|
1,60
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày
28/8/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện
Thanh Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án đầu tư xây dựng Quyết định số
3836/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thanh Oai về
việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Viên
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Thanh
Oai
|
Cao
Viên
|
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình: xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã Cao Viên, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
23. Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất B1-1 xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,79
|
0,45
|
0,79
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
Tứ Hiệp
|
Quyết định 7210/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết
định 732/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kỹ thuật. Điều chỉnh bổ sung DT đất trồng lúa và tên dự án.
|
2
|
Mở rộng phát triển Trường Đại học
Công nghệ GTVT - Phân hiệu Hà Nội
|
DGD
|
Trường Đại học Công nghệ GTVT
|
1,31
|
|
1,31
|
Thanh
Trì
|
Tân Triều
|
Quyết định số 3246/QĐ-BGTVT ngày
24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư;
Văn bản số 6583/QHKT-TMB-PAKT(P2) và Văn bản số 6584/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc Chấp thuận tổng mặt
bằng và phương án kiến trúc
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt,
nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,26
|
|
0,26
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Quyết định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo kỹ thuật;
Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện
Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách xã 2019
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp,
huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,25
|
|
0,25
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết định số 6500/QĐUBND ngày
29/10/2015 phê duyệt báo cáo kỹ thuật; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách xã 2019 của huyện Thanh Trì
|
24. Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường Nguyễn Vĩnh Tích
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,56
|
|
0,56
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Quyết định phê duyệt BC KTKT số
3508/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
2
|
Đường Tỉnh 427 đến trục xã Văn Bình đi QL1A
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,79
|
0,22
|
0,22
|
Thường Tín
|
Văn Bình
|
Quyết định phê duyệt dự án số 3726/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín.
|
3
|
Đường liên xã Lê Lợi - Tô Hiệu
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,79
|
|
0,23
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
- Tô Hiệu
|
QĐ phê duyệt BC
KTKT số 3519/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
4
|
Đường trục xã
Thư Phú (đoạn từ TL.427 đi Thư
Dương - Phú Mỹ)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,07
|
|
0,3
|
Thường
Tín
|
Thư
Phú
|
QĐ phê duyệt BC
KTKT 3529/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
5
|
Đường liên xã
Thống Nhất - Lê Lợi
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,34
|
|
0,1
|
Thường Tín
|
Lê Lợi
- Thống Nhất
|
Quyết định BC KTKT số 3522/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
6
|
Đường giao thông liên xã Một Thượng
- Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
5,13
|
1,47
|
1,47
|
Thường Tín
|
Thắng
Lợi - Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên
|
Quyết định phê
duyệt dự án số 3723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Nhị Khê - Khánh Hà (Đoạn Cầu
Vân - Cầu Đen)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,76
|
|
0,5
|
Thường Tín
|
Nhị
Khê-Khánh Hà
|
Quyết định phê duyệt dự án số
3501/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết
định phê duyệt TK BVTC - dự toán số 5169/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
8
|
Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân
Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,73
|
|
1,73
|
Thường Tín
|
Nguyễn
Trãi - Tân Minh
|
QĐ phê duyệt dự án 3530 ngày
11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
9
|
Đường trục phía
Đông xã Thắng Lợi (GĐ2)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,5
|
|
0,5
|
Thường
Tín
|
Thắng Lợi
|
Quyết định phê
duyệt BC KTKT số 3804/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
10
|
Đường GT nội đồng thôn Thụy Ứng
|
DGT
|
UBND
xã Hòa Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Thường Tín
|
Hòa
Bình
|
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT
xây dựng CT
|
11
|
Đường GT nội đồng thôn Quân Hiền
|
DGT
|
UBND
xã Hòa Bình
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thường
Tín
|
Hòa Bình
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín
về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT
|
12.
|
Đường GT liên thôn Dưỡng Hiền - Phụng
Công
|
DGT
|
UBND
xã Hòa Bình
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT
xây dựng CT
|
13
|
Đường trục xã
Quất Động (đoạn từ thôn Đô Quan đi thôn Nguyên Bì)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,32
|
|
0,32
|
Thường
Tín
|
Quất
Động
|
QĐ phê duyệt BC KTKT số
3685/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
14
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (đường
cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
3,7
|
|
3,59
|
Thường Tín
|
Hà Hồi
|
QĐ số 5951/QĐ-UBND ngày 31/10/18 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo NCKT của UBND thành phố Hà Nội
|
15
|
Trạm Y tế Khánh
Hà
|
DYT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,19
|
0,05
|
0,05
|
Thường Tín
|
Khánh
Hà
|
QĐ phê duyệt BC KTKT số
3335/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 UBND huyện Thường Tín
|
16
|
Trường MN chất
lượng cao TT Thường Tín
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Văn bản phê duyệt CTĐT số 53/HĐND ngày 27/10/2017; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đồ
án quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; Quyết định phê duyệt dự án
số 3722/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín.
|
17
|
Trường Tiểu học
Lê Lợi
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,65
|
0,1
|
0,1
|
Thường Tín
|
Lê Lợi
|
Quyết định phê duyệt BC KTKT số
3528/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
18
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Tiền
Phong
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,77
|
0,12
|
0,12
|
Thường Tín
|
Tiền
Phong
|
Quyết định phê duyệt BC KTKT số
735/QĐ-UBND ngày 31/3/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
19
|
Trường THCS Hòa Bình
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,68
|
0,26
|
0,26
|
Thường Tín
|
Hòa
Bình
|
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công
trình trường THCS xã Hòa Bình
|
20
|
Trường Tiểu học
Thắng Lợi
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Thường
Tín
|
Thắng
Lợi
|
Nghị Quyết 19/HQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND huyện; Quyết định phê duyệt CTĐT 2919/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết định
phê duyệt dự án 3803/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
21
|
Trường mầm non TT xã Tiền Phong
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,4
|
0,95
|
0,95
|
Thường Tín
|
Tiền
Phong
|
Quyết định phê duyệt dự án số 3725/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín
|
22
|
Trường Mầm non
Dũng Tiến
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,6
|
|
0,6
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
Quyết định phê duyệt BC KTKT số
3324/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín
|
23
|
Nhà làm việc UBND xã Hòa Bình
|
TSC
|
UBND
xã Hòa Bình
|
0,02
|
|
0,02
|
Thường
Tín
|
Hòa Bình
|
Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT
|
24
|
Nhà văn hóa
thôn Thụy Ứng
|
DSH
|
UBND
xã Hòa Bình
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Thường Tín
|
Hòa
Bình
|
Quyết định số
3307/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Thụy Ứng, xã Hòa Bình
|
25
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thật khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X2 thôn Văn Trai xã Văn Phú
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
QĐ số 2375/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
25. Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt)
đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọ
Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố
Hà Nội (Giai đoạn 2)
|
DGT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Ứng
Hòa
|
Thị trấn Vân Đình
|
Quyết định số 1169B/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao
thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọc Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2)
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đông Dương
|
DSH
|
UBND
xã Tảo Dương Văn
|
0,41
|
|
0,41
|
Ứng
Hòa
|
Tảo
Dương Văn
|
Quyết định số
1177/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê
duyệt dự án: Nhà văn
hóa thôn Đông Dương
|
3
|
Nhà văn hóa
thôn Văn Cao
|
DSH
|
UBND
xã Tảo Dương Văn
|
0,053
|
|
0,053
|
Ứng
Hòa
|
Tảo
Dương Văn
|
Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Nhà văn hóa thôn Văn Cao
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Trạch Xá
|
DSH
|
UBND
xã Hòa Lâm
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
Ứng
Hòa
|
Hòa Lâm
|
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày
12/4/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Nhà văn hóa thôn Trạch Xá, xã Hòa Lâm, thành phố Hà Nội
|
5
|
Trường mầm non tập trung Đội Binh
|
DGD
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
1,1
|
|
1,1
|
Ứng
Hòa
|
Đội
Binh
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Ủy ban nhân dân huyện
Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án: Trường mầm non tập trung Đội Binh
|
6
|
Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường
|
DGD
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,92
|
|
0,92
|
Ứng
Hòa
|
Kim
Đường
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày
29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
7
|
Trường mầm non
trung tâm xã Đồng Tiến
|
DGD
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Ứng
Hòa
|
Đồng Tiến
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày
29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
BIỂU 2B: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH DÂN SINH BỨC XÚC, TRỌNG ĐIỂM THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng
đất (Mã loại đất)
|
Chủ đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1. Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di dời 2 hộ dân 148-150 phố Sơn
Tây, Phường Kim Mã
|
DGT
|
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng
|
0,001
|
|
0,001
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Kim Mã
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND
quận Ba Đình V/v tổ chức di rời các hộ dân tại số nhà 148-150 phố Sơn Tây, phường Kim Mã; Văn bản số
1502/UBND-QLĐT ngày 30/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận đầu
tư dự án cải tạo lại khu chung cư cũ, nguy hiểm tại 148-150 phố
Sơn Tây
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Phúc Xá
|
DVH
|
Ban QLDA Đầu
tư Xây dựng
|
0,13
|
|
0,13
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Phúc Xá
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án.
|
2. Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Vạn Thắng
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Ba
vì
|
Vạn
Thắng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của
HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
2
|
Trường Mầm non Tây Đằng
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
1,26
|
0,09
|
1,26
|
Ba
vì
|
TT.Tây
Đằng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-
2020
|
3
|
Mầm non Thụy An
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,65
|
|
0,65
|
Ba
Vì
|
xã
Thụy An
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND
thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
2016-2020
|
4
|
Trường MN Phú
Phương
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,38
|
|
0,38
|
Ba
Vì
|
xã
Phú Phương
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019
của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết
08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội
cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
5
|
Trường mầm non
Phú Châu
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
1
|
1
|
1
|
Ba
vì
|
Phú Châu
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố
Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
6
|
Trường mầm non Khánh Thượng A
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,4
|
0,245
|
0,4
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
7
|
Trường mầm non Cam Thượng
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
1
|
1
|
1
|
Ba Vì
|
Cam
Thượng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết
08/NQ-HĐNĐ của HĐND thành phố Hà Nội
cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020
|
8
|
Trường mầm non Tân Hồng
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,6
|
|
0,6
|
Ba
Vì
|
Tân Hồng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
9
|
Trường Tiểu học Tây Đằng A
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,12
|
|
0,12
|
Ba
Vì
|
TT
Tây Đằng
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày
15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết
08/NQ-HĐND của HĐND t | | |