|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Được
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2024/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 02
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2019/NQ-HĐND NGÀY 31/12/2019, NGHỊ
QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY 22/6/2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2021/NQ-HĐND NGÀY
17/8/2021 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2023/NQ-HĐND NGÀY 03/11/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2024 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03
tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1868/TTr-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất
định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020,
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023; Báo cáo thẩm tra số 662/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh và ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như
sau:
Tại Phần B, bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT
NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở.
(Đính kèm Phụ lục I và II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2024
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường có tên trong nội ô thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm
Cỏ Tây)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư N2 (khu C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
VII
|
Cụm, tuyến dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, số 2, số 3
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 6
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
|
|
|
150.000
|
165.000
|
150.000
|
130.000
|
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp
huyện Thủ Thừa)
|
QL N2- Ranh Đức Huệ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như
sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên trông nội ô thị trấn
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
4.980.000
|
|
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm
Cỏ Tây)
|
1.385.000
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư Tuyến N2 (Khu C)
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
4.980.000
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
4.980.000
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
4.980.000
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, 2, 3
|
4.980.000
|
|
|
|
Đường số 5
|
5.670.000
|
|
|
|
Đường số 6
|
4.980.000
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
500.000
|
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông
|
5.850.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp
huyện Thủ Thừa)
|
QLN2- Ranh Đức Huệ
|
|
620.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp
|
5.070.000
|
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú)
|
Đường 1B, 4B, 7B, 9B
|
|
5.000.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
4.000.000
|
42
|
Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên)
|
Trục chính đường D3
|
|
6.290.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5.030.000
|
43
|
Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú)
|
ĐT 830
|
|
8.370.000
|
Trục chính đường số 1
|
|
7.500.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
6.000.000
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
8
|
Đường Tân Tập - Long Hậu (ĐT 826D)
|
|
|
|
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long
Hậu)
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa
bàn xã Phước Lại)
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
2.100.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
3.160.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
1.140.000
|
|
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND, 06/2020/NQ-HĐND và 20/2023/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/07/2024 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND, 06/2020/NQ-HĐND và 20/2023/NQ-HĐND
1.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|