Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 08/2023/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 14/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2023/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 97/2019/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2019; NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2020/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2020; NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 2303/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

a) Sửa đổi khoản 3, Điều 6 như sau:

“3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nêu tại Phụ lục của Bảng giá đất này

- Vị trí 1: từ điểm 0 đến 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.”.

b) Sửa đổi khoản 7, Điều 6 như sau:

“7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp bằng hoặc thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp nhân (x) hệ số 1,1. Trường hợp giá đất tại vị trí chuyển mục đích sử dụng đất sau khi nhân hệ số 1,1 vượt giá đất tại vị trí có giá đất cao hơn (liền kề cùng thửa đất) thì giá chuyển mục đích sử dụng đất được tính bằng giá đất tại vị trí có giá đất cao hơn (liền kề cùng thửa đất).”.

c) Sửa đổi khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 9 và bổ sung khoản 12, Điều 8 như sau:

“Điều 8. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang an toàn giao thông, đê điều, lưới điện, công trình ngầm được tính bằng giá đất cùng phân loại vị trí và cùng loại đất liền kề;

3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường trở lên thì giá đất và vị trí đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất. Giá đất nhân (x) với hệ số 1,2;

4. Trường hợp thửa đất có nhiều cách xác định vị trí (theo đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch) thì xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất (trừ trường hợp nêu tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết này và khoản 4 Điều 6 Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019;

9. Chiều rộng hẻm, đường giao thông được tính tại vị trí mép trong vỉa hè của đường tiếp giáp; trường hợp đường tiếp giáp không có vỉa hè thì chiều rộng của hẻm, đường giao thông được tính tại vị trí cách mép đường tiếp giáp 3 mét;

12. Đối với trường hợp tính truy thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực nhưng tại thời điểm xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất chưa quy định giá đất thì được áp dụng giá đất theo loại đất tương ứng có trong Bảng giá đất đã được ban hành (năm gần nhất).”.

d) Sửa đổi Điều 9 như sau:

“Điều 9. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

- Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ, đường tránh Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã;

- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Phường 2, Phường 3

1

318.000

2

220.000

3

155.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

310.000

2

215.000

3

150.000

Phường 8, Phường 9

1

300.000

2

210.000

3

145.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

270.000

2

160.000

3

95.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

170.000

2

100.000

3

68.000

Các xã còn lại

1

143.000

2

86.000

3

60.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

143.000

2

86.000

3

60.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

1

195.000

2

120.000

3

78.000

Các xã còn lại

1

143.000

2

86.000

3

60.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Long Thành

1

195.000

2

120.000

3

78.000

Các xã

1

143.000

2

86.000

3

60.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Xã Phú Cần

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã còn lại

1

195.000

2

120.000

3

78.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Cầu Kè

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

195.000

2

120.000

3

78.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Càng Long

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

195.000

2

120.000

3

78.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Phường 1, Phường 2

1

270.000

2

160.000

3

95.000

Các xã

1

170.000

2

100.000

3

68.000

đ) Sửa đổi Điều 10 như sau:

“Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm

- Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ, đường tránh Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.

- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Phường 2, Phường 3

1

375.000

2

280.000

3

210.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

350.000

2

260.000

3

195.000

Phường 8, Phường 9

1

340.000

2

240.000

3

165.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

320.000

2

190.000

3

115.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

195.000

2

125.000

3

83.000

Các xã còn lại

1

170.000

2

105.000

3

73.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

170.000

2

105.000

3

73.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

1

215.000

2

135.000

3

90.000

Các xã còn lại

1

195.000

2

125.000

3

83.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Long Thành

1

235.000

2

145.000

3

98.000

Các xã

1

170.000

2

105.000

3

73.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Xã Phú Cần

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã còn lại

1

215.000

2

135.000

3

90.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Cầu Kè

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

215.000

2

135.000

3

90.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Thị trấn Càng Long

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

215.000

2

135.000

3

90.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất

Phường 1, Phường 2

1

320.000

2

190.000

3

115.000

Các xã

1

210.000

2

130.000

3

85.000

e) Sửa đổi Điều 11 như sau:

Điều 11. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Giá đất

1

55.000

2

45.000

f) Sửa đổi Điều 12 như sau:

Điều 12. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Giá đất

1

75.000

2

55.000

g) Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:

- Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) và điều chỉnh giá đất của 279 tuyến đường, đoạn đường, chi tiết như sau:

+ Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối của 50 tuyến đường, đoạn đường.

+ Điều chỉnh giá đất của 202 tuyến đường, đoạn đường.

+ Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối và điều chỉnh giá đất của 27 tuyến đường, đoạn đường.

(Đính kèm Phụ lục I)

- Bổ sung mới 93 tuyến đường vào Bảng giá đất.

(Đính kèm Phụ lục II)

- Bãi bỏ các mục thuộc Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:

+ Bãi bỏ mục 8.34 Phụ lục 8: Đường nhựa khóm 2.

+ Bãi bỏ mục 8.35 Phụ lục 8: Đường nhựa nội bộ khóm 2.

+ Bãi bỏ mục 9.160 Phụ lục 9: Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu.

+ Bãi bỏ mục 9.65 Phụ lục 9: Đường Đal.

+ Bãi bỏ mục 9.74 Phụ lục 9: Đường nối chợ Thuận An - Đường Trần Phú.

+ Bãi bỏ mục 9.81 Phụ lục 9: Quốc lộ 54.

+ Bãi bỏ mục 9.82 Phụ lục 9: Quốc lộ 54.

(Đính kèm Phụ lục III)

h) Bãi bỏ nội dung “Trường hợp cần điều chỉnh bảng giá đất, UBND tỉnh xây dựng hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến trước khi quyết định theo quy định của Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất” quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND .

2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

a) Sửa đổi một số mục tại Phụ lục Bảng giá đất ở 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Đính kèm Phụ lục IV), cụ thể như sau:

- Sửa đổi điểm cuối của 01 tuyến đường;

- Điều chỉnh tăng giá đất của 02 tuyến đường, đoạn đường.

b) Bãi bỏ nội dung “Trong áp dụng Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có sự chưa phù hợp về tên các tuyến đường, đoạn đường; thay đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của tuyến đường, đoạn đường nhưng không làm thay đổi giá đất, thống nhất giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.” quy định tại Điều 2 của Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND .

3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

a) Sửa đổi một số mục tại Phụ lục Bảng giá đất ở 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo (Đính kèm Phụ lục V) của Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

- Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối của 04 tuyến đường, đoạn đường.

- Sửa đổi điểm cuối và điều chỉnh tăng giá đất của 01 tuyến đường, đoạn đường.

- Điều chỉnh tăng giá đất của 22 tuyến đường, đoạn đường.

b) Bãi bỏ Khoản 4, Điều 1.

c) Bãi bỏ nội dung “Trong áp dụng Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có sự thay đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của tuyến đường, đoạn đường theo quy định của cơ quan có thẩm quyền, nhưng không làm thay đổi giá đất, thống nhất giao Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.” quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND .

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 9, thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023./.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 97/2019/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

1.56

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

4

4,000

1.57

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Hẻm đal (cặp thửa đất 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

2,500

1.58

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Hẻm đal (cặp thửa đất 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

1,500

1,125

Đường Thạch Ngọc Biên

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Thông

1,500

1,138

Đường D5

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

3,500

2

Huyện Trà Cú

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cống Trà Cú

2

2,500

2.2

Đường 3 tháng 2

Cống Trà Cú

Đường Nguyễn Huệ

1

5,500

2.3

Đường 3 tháng 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

4,500

2.5

Đường Nguyễn Huệ

2

3,000

2.6

Đường 2 tháng 9

2

2,500

2.7

Đường 30 tháng 4

1

2,500

2.10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

2,500

2.11

Đường Đồng Khởi

2

2,500

2.12

Đường 19 tháng 5

1

4,000

2.16

Đường Hai Bà Trưng

Đường Thống nhất

Đường 30/4

2

2,200

2.24

Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn

3

500

Thị trấn Định An (Đô thị loại 5)

2.31

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

Đường nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

3,000

2.32

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

Đường nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

3

1,000

2.40

Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá

Đường nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

1

2,200

2.43

Đường nhựa khóm 7

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

2

900

2.44

Đường nhựa khóm 3

Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

Giáp ranh xã Đại An

2

1,300

Đường huyện

2.81

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh ấp Sà Vần A

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

500

2.83

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa đất 573, tờ bản đồ số 2

Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

500

2.106

Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

Cầu Ba Tục

Đường tránh Quốc lộ 53

500

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu Sóc Chà

800

Xã Đại An

2.112

Đường nhựa Xoài Xiêm

Cầu Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

500

Xã Đại An

2.122

Đường nhựa ấp Giồng Lớn A

Quốc lộ 53

Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B

600

2.123

Đường nhựa ấp Giồng Lớn A

Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B

Giáp ranh xã Định An

400

2.124

Đường nhựa Giồng Lớn

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

600

Xã An Quảng Hữu

2.159

Đường nhựa liên ấp Sóc Tro Trên, ấp Sóc Tro Giữa, ấp Sóc Tro Dưới

Đường huyện 27

Tỉnh lộ 915

500

Xã Định An

2.183

Đường vào trung tâm xã Định An

Giáp xã Đại An

Trường Mẫu Giáo

500

2.185

Đường vào trung tâm xã Định An

Ngã tư Giồng Giữa

Đường tỉnh 915

500

3

Huyện Cầu Ngang

Thị trấn Cầu Ngang

3.18

Đường Hồ Văn Biện

Đường tránh Quốc lộ 53

Đường 2/9

2

1,300

3.22

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

600

3.34

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu Nhị Trung

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,000

Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

3.72

Quốc lộ 53

Đường Giồng Ngánh

Cầu Ô Lắc

750

Đường tỉnh

3.74

Đường tỉnh 915B

Cống Chà Và

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

800

3.75

Đường tỉnh 915B

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

Cống Lung Mít

700

3.76

Đường tỉnh 915B

Cống Lung Mít

Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

800

3.77

Đường tỉnh 915B

Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

Giáp ranh xã Long Hữu

500

Đường huyện

3.78

Đường huyện 5

Đường tỉnh 912

Đường tỉnh 915B

600

3.80

Đường huyện 17

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

Cầu Sóc Cụt

400

3.81

Đường huyện 17

Cầu Sóc Cụt

Giáp ranh xã Phước Hưng

400

3.85

Đường huyện 18 nối dài

Đường huyện 17

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

400

3.95

Đường huyện 22

Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

Đường huyện 21

400

3.96

Đường huyện 23

Đường tỉnh 912

Ngã ba đường tỉnh 915B và đường nhựa ấp Năm

450

3.98

Đường huyện 35

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

Trụ sở ấp Cái Già Trên

400

3.100

Đường huyện 35

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

400

3.105

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

Quốc lộ 53

1,000

Xã Long Sơn

3.114

Đường huyện 12

Đường huyện 21

Nhà máy ông Hai Đại

400

3.115

Đường huyện 12

Nhà máy ông Hai Đại

Giáp xã Ngọc Biên

400

Xã Mỹ Hoà

3.126

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Vinh Kim

Cầu Nhị Trung

400

Xã Mỹ Long Bắc

3.142

Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

Đường tỉnh 912

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

400

3.143

Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

Đường huyện 5

Hết thửa đất 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa đất 1153, tờ bản đồ số 3

500

3.144

Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

Hết thửa đất 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa đất 1153, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Vinh Kim

400

4

Huyện Châu Thành

Thị trấn Châu Thành

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

3

1,000

4.2

Đường Kiên Thị Nhẫn

Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội)

Đường 30/4 (Chợ Châu Thành)

3

1,000

4.3

Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

600

4.4

Quốc lộ 54

Cống Tầm Phương

Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5

1

2,200

4.5

Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5

Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

1

3,200

4.6

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Cống Đa Lộc

1

3,600

4.7

Đường 30/4

Cống Đa Lộc

Giáp Bàu Sơn

2

2,000

4.8

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long)

2

2,000

4.9

Đường 30/4

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long)

Hết ranh thị trấn Châu Thành

2

2,000

4.11

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

1,600

4.12

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

Đuờng Kiên Thị Nhẫn

3

1,600

4.13

Đường Mậu Thân

Đường 30/4

Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

2

2,000

4.14

Đường Mậu Thân

Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

2

2,000

4.15

Đường tránh Quốc lộ 54

Cầu Tầm Phương 2

Quốc lộ 54

2

2,200

4.16

Đường Tô Thị Huỳnh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

1,600

4.18

Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

Quốc lộ 54

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

800

4.19

Đường nhựa cặp nghĩa trang

Quốc lộ 54

Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

3

800

4.20

Đường nhựa sau nghĩa trang

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

3

600

4.21

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Quốc lộ 54

Đường 3/2

3

1,000

4.22

Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

Quốc lộ 54

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

1,000

4.25

Đường tránh cống Đa Lộc

Quốc lộ 54

Sông Đa Lộc

1,000

4.26

Đường tránh cống Đa Lộc

Sông Đa Lộc

Đường 30/4 giáp ranh xã Đa Lộc

800

Khu vực chợ

4.27

Chợ Châu Thành

4,000

4.35

Các Chợ còn lại

1,000

Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện

4.42

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa đất 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

1,500

4.44

Quốc lộ 54

Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

Giáp ranh huyện Trà Cú

1,200

4.48

Đường tỉnh 911

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 60

700

4.52

Đường tỉnh 915B

Cầu Long Bình 3

Hết ranh xã Hòa Thuận

1,200

Hết ranh xã Hòa Thuận

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

1,000

4.54

Đường huyện 10

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53)

Vĩnh Bảo

1,400

4.55

Đường huyện 13

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Đường tỉnh 911

700

4.56

Đường huyện 13 nối dài

Đường tỉnh 911

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

700

4.59

Đường huyện 15

Quốc lộ 53

Sông Bãi Vàng

800

4.60

Đường huyện 16

Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

800

4.63

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Trường THCS Hòa Minh B

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

700

4.66

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Nhà Ông Liêu Te (thửa 691 tờ 7)

Hết ranh xã Hòa Minh

500

4.67

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Hết ranh xã Hòa Minh

Cầu Rạch Gốc (thửa đất 340, tờ bản đồ 4)

700

4.68

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa)

Cầu Cổ Bồng (thửa đất 113, tờ bản đồ 5)

900

4.69

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Cổ Bồng (thửa đất 114, tờ bản đồ 5)

Cầu Bà Chẩn (thửa đất 104, tờ bản đồ 7)

700

4.70

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Bà Chẩn (thửa đất 128, tờ bản đồ 7)

Cầu Bùng Binh (thửa đất 79, tờ bản đồ 8)

1,000

4.71

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Bùng Binh (thửa đất 96, tờ bản đồ 8)

Hết Đường huyện 30 (thửa đất 591, tờ bản đồ 8)

700

Xã Lương Hòa

4.73

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 8

2,000

2,000

4.76

Đường vào Bệnh viện Lao

Quốc lộ 60

Bệnh viện Lao

800

800

4.77

Đường nhựa Ba Se A

Quốc lộ 60 (thửa đất 284, tờ bản đồ 32)

Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa đất 175, tờ bản đồ 30)

500

500

4.81

Đường vào Bãi rác mới

Quốc lộ 60 (thửa đất 164, tờ bản đồ 41)

Bãi rác (thửa đất 70, tờ bản đồ 41)

600

600

4.82

Đường nhựa Lộ ngang

Quốc lộ 60 (thửa đất 58, tờ bản đồ 38)

Đường nhựa Ba Se A (thửa đất 284, tờ bản đồ 32)

500

500

4.84

Đường nhựa Sâm Bua

Quốc lộ 60 (thửa đất 59, tờ bản đồ 38)

Chợ Sâm Bua

500

500

4.85

Đường nhựa Bình La Ô2

Chùa Bình La

Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa đất 35, tờ bản đồ 43)

450

450

4.86

Đường đal Ô Chích B6

Quốc lộ 60 (thửa đất 73, tờ bản đồ 40)

Đường đal ấp Ô Chích A (thửa đất 175, tờ bản đồ 30)

350

350

4.87

Đường đal Ba Se A

Trụ sở ấp Ba Se A (thửa đất 257, tờ bản đồ 31)

Chùa Lò Gạch (thửa đất 95, tờ bản đồ 32)

350

350

4.88

Đường đal Ba Se A

Đường nhựa Lộ ngang (thửa đất 307, tờ bản đồ 32)

Giáp ranh Phường 8

350

350

4.90

Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh

Đường huyện 11 (thửa đất 77, tờ bản đồ 39)

Chùa Bình La (thửa đất 597, tờ bản đồ 39)

350

4.91

Đường GTNT kênh Sáu Tâm

Đường huyện 11 (thửa đất 23, tờ bản đồ 39)

Đường nhựa Sâm Bua (thửa đất 126, tờ bản đồ 38)

450

4.92

Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La

Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa đất 131, tờ bản đồ 42)

Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa đất 794, tờ bản đồ 19)

450

4.94

Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch

Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa đất 1079, tờ bản đồ 19)

Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa đất 2797, tờ bản đồ 19)

350

4.95

Đường GTNT Ô Chích A

Quốc lộ 53 (thửa đất 42, tờ bản đồ 23)

Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa đất 175, tờ bản đồ 30)

450

4.96

Đường GTNT Ô Chích A 5

Đường GTNT Ô Chích A (thửa đất 225, tờ bản đồ 23)

Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa đất 508, tờ bản đồ 26)

450

Xã Lương Hòa A

4.98

Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

Đường huyện 11 (Đường Lê Văn Tám)

Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28)

700

4.99

Đường nhựa Tầm Phương 2

Kênh Xáng

Kênh Cập Giồng

500

4.100

Đường nhựa Tầm Phương 5

Kênh Xáng

Đường huyện 13

500

4.101

Đường nhựa Bắc Phèn

Đường huyện 16

Giáp ranh xã Thanh Mỹ

500

4.102

Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

Cống Bắc Phèn 3

Cầu Xóm Kinh 2

500

4.103

Đường nhựa Tầm Phương 3

Kênh cập Giồng (thửa đất 667, tờ bản đồ 26)

Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 1275, tờ bản đồ 26)

500

4.104

Đường nhựa Tầm Phương 6

Đường huyện 13 (thửa đất 124, tờ bản đồ 28)

Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 394, tờ bản đồ 28)

500

4.105

Đường Bờ Tây Thanh Nguyên

Cầu Trường học (thửa đất 652, tờ bản đồ 26)

Giáp ranh thanh trì B

500

4.106

Đường Bờ Đông Bắc Phèn

Đường huyện 16 (thửa đất 275, tờ bản đồ 45)

Giáp xã Thanh Mỹ

500

4.107

Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A

Đường huyện 13 (thửa đất 593, tờ bản đồ 31)

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 224, tờ bản đồ 14)

700

4.108

Đường nhựa Chà Dư lớn

Đường huyện 13 (thửa đất 54, tờ bản đồ 16)

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 1, tờ bản đồ 13)

700

Xã Nguyệt Hóa

4,113

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 7

1,000

4,122

Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

nhà ông Võ Văn Thuận

Đường nhựa 135

400

4,123

Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

Đường nhựa 135

400

4,124

Đường đal ấp Sóc Thát

Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

Nhà ông Lê Tấn Lợi

400

4,128

Đường đal ấp Bến Có

Quốc lộ 53

Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý

400

4,132

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135

Nhà ông Trần Văn Cường

400

4,136

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường TT xã ngã ba Bưu điện

Kênh số I

500

4,137

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường TT xã (đối diện UBND xã)

Kênh số I

500

Xã Hòa Thuận

4,141

Đường vào Khu xử lý chất thải

Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận)

Đường tỉnh 915B

1,000

4,143

Đường bờ kè Long Bình

Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

1,200

4,144

Đường bờ kè Long Bình

Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

800

4,145

Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi)

Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La)

Đường Nguyễn Thiện Thành

1,200

4,146

Đường đal ấp Vĩnh Lợi

Đường huyện 10 (bánh xèo)

Đường tỉnh 915B

800

4,147

Đường đal (chung cư Kỳ La)

Đường Hùng Vương

Giáp ranh ấp Vĩnh Trường

900

4,148

Đường đal (sau chùa Giữa)

ấp Đa Cần

Giáp ranh xã Hòa Lợi

800

4,149

Đường kênh (giáp ranh phường 5)

Giáp ranh xã Hòa Lợi

Hết đoạn đường (thửa đất 42, tờ bản đồ 30)

1,200

4,150

Đường đal Đầu Bờ - Kỳ La

ấp Đầu Bờ

ấp Kỳ La

800

4,151

Đường đal ấp Đầu Bờ

Đường huyện 10

Đường huyện 10 (thửa đất 228, tờ bản đồ 28)

800

4,152

Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh

Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ)

Cống Rạch Kinh

800

Xã Hòa Lợi

4,155

Đường vào Chùa Ô

Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

Đường đal (Chùa Ô)

1,000

4,156

Đường nhựa vào Nhà văn hóa

Quốc lộ 53

Nhà văn hóa

500

4,157

Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53

Trụ sở ấp Qui Nông A

500

4,158

Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

Quốc lộ 53

Chùa Liên Quang

500

4,159

Đường đal

Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

500

4,161

Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Khổng)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Hết ranh xã Hòa Lợi

1,300

4,162

Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng

Đường Nguyễn Thiện Thành

Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa đất 569, tờ bản đồ 41)

1,300

4,163

Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Quốc lộ 53

1,300

4,164

Đường đal Triền

Đường huyện 14

Giáp ranh chùa Qui Nông B

500

4,165

Đường nhựa ấp Chăng Mật

Quốc lộ 53 (thửa đất 104, tờ bản đồ số 16)

Thửa đất 306, tờ bản đồ số 39

500

4,166

Đường nhựa ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53 (thửa đất 93, tờ bản đồ số 22)

Thửa đất 43, tờ bản đồ số 46

500

Xã Mỹ Chánh

4,202

Đường nhựa Phú Nhiêu

Quốc lộ 54

Đường đal (Bến Xuồng)

500

4,203

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

Quốc lộ 54

Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

400

Xã Hòa Minh

4,214

Đường vào Trung tâm xã

Bến phà

Đường huyện 30

1,000

4,215

Đường đal Giồng Giá

Đường huyện 30

Bến Bạ

800

4,219

Đường đal Chợ Long Hưng

Đường huyện 30

Cầu Long Hưng

700

4,220

Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

Toàn tuyến

500

5

Huyện Duyên Hải

1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

5.8

Đường vào chợ

Quốc lộ 53

Nhà bà Ken (thửa đất 48, tờ bản đồ 15)

700

5.11

Đường Lò Rèn

Quốc lộ 53

Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

400

Đường tỉnh

5.35

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

Giáp ranh xã Đôn Châu

2,800

Xã Ngũ Lạc

5.48

Đường Cây Da - Cây Xoài

Đường tỉnh 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

Nhà ông Nguyễn Minh Bằng (tờ bản đồ số 29 thửa 342),

700

Xã Long Vĩnh

5.73

Đường dự án 1A

Quốc lộ 53

Bến phà Tà Nị

450

5.74

Đường đal Đê Quốc Phòng

Bến đò Giồng Bàn

Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ

450

5.78

Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

Sân vận động Cái Cối

Bến đò Giồng Bàn

400

5.80

Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

400

5.81

Đường đal Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

400

Xã Đông Hải

5.85

Đường đal ấp Động Cao

Quốc lộ 53B (nhà ông Luyến)

Bến đò Tổ Hợp

400

5.86

Đường đal ấp Động Cao

Bến đò Tổ Hợp

Trụ sở ấp Động Cao

400

5.87

Đường nhựa ấp Động Cao

Trụ sở ấp Động Cao

Giáp đường nhựa - Miếu Bà

400

5.96

Đê Hải Thành Hòa

Hết ranh nhà thờ Cái Đôi

Giáp ranh Khu đỗ bùn K8

400

5.97

Đường đê Phước Thiện - Hồ Tàu

Đường đal bến phà Phước Thiện

Cầu số 1 Long Vĩnh

400

5.98

Đường nhựa Đông Thành

Đường dân sinh Cồn Cù

Kênh Nguyễn Văn Pho

400

6

Thị xã Duyên Hải

Phường 1 (Đô thị loại 4)

6.21

Đường Trần Hưng Đạo

Tuyến số 1

Sân bay đầu dưới

3

500

6.26

Đường nhựa mới

Đường nhựa Khu văn hóa (Sau phòng Kinh tế)

Giáp ranh Thị ủy

3

1,200

6.28

Đường nhựa nhà Sáu Khởi

Đường 19/5

Đường nhựa khóm 3

3

700

6.29

Đường đal khóm 3

Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng)

Hết đường đal

3

500

6.30

Đường nhựa khóm 3

Giáp đường đal khóm 3

Đường 3/2

3

500

6.31

Đường nhựa khóm 3

Lý Tự Trọng

Đường nhựa khóm 3

500

6.33

Đường Lý Tự Trọng

Đường 19/5 (nhà ông Sự)

Đường 2/9

3

2,500

6.36

Tuyến số 1

Vòng xoay ngã năm

Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1)

3

1,000

6.37

Đường 30/4

Đường Lý Tự Trọng

Đường nhựa khóm 3

1,500

6.42

Đường nhựa ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

Sân bay đầu dưới

Đường đal ấp Long Điền

400

6.44

Đường nhựa Đình Phước Lộc

Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1)

Đường Võ Thị Sáu

1,000

6.45

Đường Lộ Bà Mười

Quốc lộ 53

Kênh I

500

6.47

Đường Huỳnh Thị Cẩm

Đường Nguyễn Trãi

Đường nhựa khóm 3

500

Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

6.77

Quốc lộ 53B

Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu)

Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa đất 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

1,300

7

Huyện Cầu Kè

7.6

Đường 30 /4

Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi)

Hết ranh Thị trấn

1

2,000

7.16

Đường Lê Lợi

Hưng Ân Tự

Đường Nguyễn Hòa Luông

2

1,000

7.57

Đường huyện 50

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

Cầu kênh đào

500

7.60

Đường huyện 34

Cống Bến Lộ

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

500

7.61

Đường huyện 34

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

500

7.62

Đường huyện 34

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

Đường tỉnh 915

1,000

7.63

Đường huyện 34

Đường tỉnh 915

Sông Mỹ Văn

1,000

7.80

Đường huyện 29

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

800

7.81

Đường huyện 29

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

Quốc lộ 54

500

7.90

Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch

Quốc lộ 54

Cầu Ô Mịch

500

8

Huyện Càng Long

1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

8.27

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

Cầu Mỹ Huê

Đường huyện 7

2

2,500

8.36

Đường nhựa khóm 3

Đường huỳnh Văn Ngò

Kênh khai Luông

1,000

8.47

Các đường đal còn lại của thị trấn Càng Long

350

2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

8.48

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

2,000

8.49

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

Đường huyện 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

3,000

8.50

Quốc lộ 53

Đường huyện 6; đối diện từ chợ Bình Phú

Cầu Láng Thé

2,500

8.54

Quốc lộ 60

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

3,000

8.55

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

1,200

8.56

Quốc lộ 60

Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

Cầu Cổ Chiên

2,000

Đường tỉnh

8.65

Đường tỉnh 915B

Đường dẫn cầu Cổ Chiên

Cầu Ba Trường

1,500

Đường huyện

8.66

Đường huyện 1

Đường tỉnh 915B

Đường vào bến phà Cổ Chiên

700

8.80

Đường huyện 6

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

1,200

8.91

Đường huyện 7

UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

Cầu Rạch Cát

500

8.92

Đường huyện 7

Cầu Rạch Cát

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

500

8.94

Đường huyện 31

Cầu Kinh Lá

Đường Đal đi ấp số 2; đối diện đến cống

800

4. Xã Nhị Long

8,110

Đường nhựa

Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo

Đường hạ tầng thiết yếu giao thông QL60 - QL53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long

350

Đường hạ tầng thiết yếu giao thông QL60 - QL53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long

Đường huyện 37

6. Xã Đức Mỹ

8,136

Đường nhựa (Đường đê bao Cống Cái Hóp)

Cống Cái Hóp

Đường huyện 3 (Quốc lộ 60)

500

8,137

Đường nhựa

Ngã ba ấp Đại Đức

Cầu Rạch Rừng

600

8,141

Đường nhựa ấp Đức Mỹ

Công ty Trà Bắc

Đường huyện 1 (Hợp tác xã Quyết tâm)

500

8. Xã Bình Phú

8,149

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

700

8,151

Các đường nhựa, đường đal (mặt đal, mặt nhựa từ 3m trở lên)

700

12. Xã Tân Bình

8,175

Đường nhựa (ấp An Định Cầu)

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

350

9

Huyện Tiểu Cần

-

1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

9.5

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Sóc Tre cũ

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

3

3,000

9.6

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8, tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

3

2,500

9.7

Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8, tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

Quốc lộ 60

3

2,500

9.15

03 tuyến đường ngang

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

3

1,200

9.29

Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần)

Đường Bà Liếp

Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

3

4,500

9.32

Hẻm khóm 1

Quốc lộ 60

Hết hẻm

3

1,000

9.34

Đường nhựa Khóm 5

Cầu Khóm 5

Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét)

3

1,200

9.35

Hẻm Bà Liếp

Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

Hết hẻm

3

1,000

9.38

Đường nhựa khóm 6

Quốc lộ 54

Hết tuyến

1,200

9.43

Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912)

Kênh Bà Liếp (nhánh số 1)

Ngã ba Rạch Lợp

4,000

9.44

Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

1,200

9.49

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Cống khóm III

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

2,000

9.53

Đường Ngang

Quốc lộ 60

Đường Trần Phú

1,500

9.64

Đường Xóm Lá

Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915

3

700

9.67

Đường Sân Bóng

Đường Hai Bà Trưng

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

1,000

9.73

Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915

Quốc lộ 60

Đường tỉnh 915

1,500

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, Đường liên xã

9.78

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Cống (đến thửa đất 19, tờ bản đồ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa đất 20, tờ bản đồ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

Sông Cần Chông

1,500

9.79

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Sông Cần Chông

Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

1,500

9.80

Quốc lộ 54

Cống Tài Phú

Cầu Rạch Lợp

2,000

9.83

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Lợp

Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

1,500

9.84

Quốc lộ 54

Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

Cầu Te Te

1,500

9.85

Quốc lộ 54

Cầu Te Te

Giáp ranh Trà Cú

1,000

9.86

Quốc lộ 60

Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

Hết ranh thửa đất 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa đất 52, tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

1,200

9.87

Quốc lộ 60

Hết ranh thửa đất 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa đất 52, tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An)

1,200

9.88

Quốc lộ 60

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa đất 93, tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

1,000

9.89

Quốc lộ 60

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa đất 93, tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

Cống Ô Đùng

1,000

9.90

Quốc lộ 60

Cống Ô Đùng

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa đất 50, tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

1,200

9.91

Quốc lộ 60

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa đất 50, tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

1,200

9.92

Quốc lộ 60

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

Cống Cây hẹ

1,300

9.93

Quốc lộ 60

Cống Cây hẹ

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

3,000

9.94

Quốc lộ 60

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ

3,000

9.97

Quốc lộ 60

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

2,500

9.100

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Tre

Cống Trinh Phụ

800

9.101

Quốc lộ 60

Cống Trinh Phụ

Cầu Cầu Suối

1,000

9.102

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Suối

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

1,200

Đường tỉnh

9.103

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)

Cầu Đại Sư

1,500

9.104

Đường tỉnh 912

Cầu Đại Sư

Cống Chín Bình

800

Đường huyện

9.114

Đường huyện 13

Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

800

Đường liên xã

9.125

Đường Hàng Còng

Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

Cầu Ngãi Hùng

600

5. Xã Ngãi Hùng

9,133

Chợ Ngã Tư

Đường tỉnh 912

Kênh

1,000

9,134

Chợ Ngã Tư

Nhà ông Cẩn

Kênh

500

9,135

Trung tâm chợ Ngãi Hùng

800

9,138

Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú

Đường huyện 38

Nhà Võ văn Sơn (thửa đất 261, tờ bản đồ số 1)

400

6. Xã Hiếu Trung

9,143

Trung tâm chợ Hiếu Trung

2,000

7. Xã Tân Hòa

9,152

Đường nhựa ấp Cao Một

Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã)

Ngã ba nhà 3 Tịnh

500

9,154

Đường nhựa liên ấp Sóc Dừa - Trẹm

Ngã ba nhà 3 Tịnh

Đường tỉnh 915

400

9,155

Đường nhựa ấp Cao Một

Giáp Đường huyện 26

Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa

500

8. Xã Hùng Hòa

9,158

Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

Quốc lộ 54

Sông Từ Ô

1,000

9,159

Trung tâm Chợ Hùng Hòa

1,500

9,161

Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

1,000

9,162

Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2

Quốc lộ 54

Nhà ông Sáu Lầu

700

9,165

Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu

Quốc lộ 54

Đầu cầu chợ Sóc Cầu

700

9,167

Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm

Đầu cầu Sóc Cầu

Chùa O Veng Chas

600

9,168

Đường nhựa ấp Ông Rùm 1

Quốc lộ 54

Nhà 9 Chòi

600

9. Xã Tân Hùng

9,174

Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Ngãi Hùng

600

10. Hiếu Tử

9,186

Đường nhựa 3m

Đường nhựa ấp Chợ (Trụ sở ấp Chợ)

Kênh 5 thước

300

11. Xã Long Thới

9,187

Đường Trinh Phụ

Quốc lộ 60

Hết ranh xã Long Thới

500

9,188

Đường Định Bình

Quốc lộ 60 (Nhà thờ)

Cầu Chà Vơ

500

9,189

Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa

Quốc lộ 60

Nhà ông Cao Văn Tám

500

9,190

Đường nhựa Giồng Giữa

Kênh Trinh Phụ

Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan)

500

9,191

Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A

Đường nhựa Giồng Giữa

Cầu Hai Huyện

500

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành Phố Trà Vinh

1,167

Đường giao thông và hệ thống thoát nước phường 2 và phường 7, TPTV

Đường 19/5 nối dài

Đường Trần Phú nối dài

3,000

1,168

Đường D10

Đường Đại đội trinh sát

Hết trụ sở Công an tỉnh

2,500

1,169

Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

Tuyến đường D10

Đường Sơn Thông

2,500

1,170

Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

Đường Sơn Thông

Sông Long Bình (hết tờ bản đồ 19)

2,000

1,171

Đường cặp Kênh đại

Đường Ngô Quốc Trị

Đường Nguyễn Hòa Luông

1,500

1,172

Đường nhựa vào Đại đội Trinh Sát

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết tuyến

2,500

1,173

Đường N 7

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt

1,500

1,174

Đường N6

Đường D5

Hết tuyến

1,800

2

Huyện Trà Cú

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

2,196

Đường nhựa khóm 4

Đường 3/2

Đường tránh Quốc lộ 53

1,200

2,197

Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn

Đường nội thị (bến xe)

Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A)

800

2,198

Đường nhựa khóm 1

Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào)

Giáp ranh xã Thanh Sơn

800

Xã An Quảng Hữu

2,203

Đường nhựa ấp Sóc Tro Dưới

Đường huyện 28

Đường tỉnh 915

400

Xã Ngãi Xuyên

2,204

Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Xóm Chòi

400

3

Huyện Cầu Ngang

Xã Long Sơn

3,256

Đường vào Trường mẫu giáo Long Sơn

Trường cấp 2 Long Sơn

Đường nhựa (năng lượng mặt trời)

550

Xã Trường Thọ

3,257

Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54

Kênh I

Giáp ranh xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành)

400

Xã Mỹ Long Bắc

3,258

Đường đal Bến Cát

Đường huyện 5

Giáp ranh thị trấn Mỹ Long

400

Xã Thạnh Hoà Sơn

3,259

Đường nhựa liên ấp

Cống Tân Lập

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

350

4

Huyện Châu Thành

Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

4,237

Đường N2 (Cặp Kho Bạc huyện Châu Thành)

Quốc lộ 54

Đường Tránh Quốc lộ 54

1,100

4,238

Đường nhựa phía trước Khối vận

Đường Mậu Thân

Đường Đê bao

2,000

4,239

Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu

Đường Mậu Thân

Đường Đê bao

3,600

4,240

Đường Đê bao

Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu

Nhà ông Thạch Chương

900

Xã Lương Hòa

4,241

Đường GTNT Kênh Sa Lôn

Đường nhựa Sâm Bua (thửa đất 281, tờ bản đồ 18)

Nhà bà Thạch Thị My Thi (thửa đất 2881, tờ bản đồ 19)

450

Xã Lương Hòa A

4,242

Đường kết nối Cụm công nghiệp

Đường Lê Văn Tám

Đường GTNT Kênh Xáng Tân Ngại (A1).

1,000

Xã Nguyệt Hóa

4,243

Đường đanl ấp Cổ Tháp A

Đường nhựa 135 (nhà bà Thạch Thị Duyên, thửa đất 49, tờ bản đồ 18)

Kênh số I (thửa đất 398, tờ bản đồ 37)

400

4,244

Đường đanl ấp Trà Đét (M1)

Đường nhựa 135 (nhà bà Nguyễn Thị Ninh, thửa đất 663, tờ bản đồ 25)

Đường 135 (nhà ông Lê Phước Trượng; thửa đất 698, tờ bản đồ 25)

400

4,245

Đường đanl ấp Cổ Tháp B (M17)

Đường nhựa 135 (cặp hông Trường Tiểu học Nguyệt Hóa A)

Kênh số I (thửa đất 91, tờ bản đồ 36)

400

4,246

Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái (Đường huyện 03)

Đường huyện 03

Bệnh viện sản nhi

1,800

Xã Hòa Thuận

4,247

Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Thuận

500

Xã Hòa Lợi

4,248

Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Lợi

500

Xã Song Lộc

4,249

Đường nhựa từ Đường tỉnh 911 đến hết hàng rào Bảo Tiên

Đường tỉnh 911

Thửa đất 3815, 3821, tờ bản đồ 16

500

Xã Thanh Mỹ Đường GTNT ấp Ô Tre Nhỏ (N10-GD1)

Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 1238, tờ bản đồ 3

kênh (hết ranh thửa đất 1778, tờ bản đồ 3)

4,250

500

4,251

Đường Bắc Phèn 5

Đường đanl (thửa đất 278, tờ bản đồ 2)

Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 2547, tờ bản đồ 3

500

4,252

Đường GTNT phía nam kênh Thống Nhất (ấp Cây Dương, Nhà Dựa, Kinh Xuôi)

Giáp ranh xã Mỹ Chánh

Giáp ranh xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần

500

xã Mỹ Chánh

4,253

Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54

Quốc lộ 54

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

600

5

Huyện Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

5,122

Đường tránh Đường tỉnh 914

600

5,123

Tuyến số 5 (áp dụng chung cho xã Đôn Châu)

Đường tỉnh 914

Sông cây Xoài

700

5,124

Tuyến số 5

Sông cây Xoài

Bờ kè kênh Nguyễn Văn Pho

900

Xã Long Khánh

5,125

Đường Bến Kinh trên

Giáp ranh thị trấn Long Thành

Bờ kè kênh Nguyễn Văn Pho

400

5,126

Đường Bến Kinh dưới

Giáp ranh thị trấn Long Thành

Sông Đường Đùng

400

Xã Đông Hải

5,127

Đường nhựa Hồ Thùng

Đê Hải Thạnh Hòa

Đường đal Tổ Hợp

400

6

Thị xã Duyên Hải

Phường 1 (Đô thị loại 4)

6,156

Đường nhựa giữa khóm 4

Đình Phước Lộc

Đường Võ Thị Sáu

500

6,157

Đường nhựa khóm 2

Quốc lộ 53

Đường Lý Tự Trọng

2,500

6,158

Đường đanl khóm 1

Đường 3/2

Kênh I

500

Xã Long Toàn

6,159

Đường nhựa Khu tái định cư ấp Bào Sen

Quốc lộ 53

Đến các tuyến đường khu Tái định cư

500

Xã Trường Long Hòa

6,160

Đường nhựa ấp Khoán Tiều

Đường nhựa ấp Cồn Trứng

Nhà ông Nguyễn Thành Ái

500

Xã Dân Thành

6,161

Đường nhựa từ Quốc lộ 53B - Cầu Ấp Mới (D2)

Quốc lộ 53B (thửa đất 720, tờ bản đồ 6)

Cầu Ấp Mới

800

7

Huyện Cầu Kè

7,105

Tuyến đường D7

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hòa Ân

1,500

7,106

Tuyến đường D8

Đường Lê Văn Tám

Đường Nguyễn Văn Kế

1,500

7,107

Tuyến đường D3

Đường Nguyễn Thị Út

Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1,000

7,108

Tuyến đường D17

Đường Nguyễn Hòa Luông

Đường 30/4

1,000

7,109

Tuyến đường N3

Đường Nguyễn Hòa Luông

Đường 30/4

1,000

7,110

Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II

Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19)

Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41)

1,000

7,111

Đường nhựa Ô Tưng B

Cây xăng Trường Long

Nhà Châu Chí Úi

500

7,112

Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú

Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn

Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú

350

8

Huyện Càng Long

Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

8,189

Đường nhựa khóm 7 cặp kinh đùng đình

Cầu khóm 7

Cầu Long An

600

8,190

Đường hạ tầng thiết yếu giao thông Quốc lộ 60 - Quốc lộ 53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long (áp dụng TT.Càng Long)

1,400

Xã Nhị Long

8,191

Đường tránh chợ nhị Long

Đường huyện 4

Đường huyện 3

500

8,192

Đường hạ tầng thiết yếu giao thông Quốc lộ 60 - Quốc lộ 53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long (áp dụng Bình Phú, Nhị Long)

Giáp ranh thị trấn Càng Long

Quốc lộ 60

1,000

Xã Đức Mỹ

8,193

Đường nhựa

Ấp Mỹ Hiệp

Ấp Long Sơn

500

8,194

Đường nhựa

Ấp Ngã tư

Chợ Rạch Bàng

1,200

Xã Bình Phú

8,195

Đường nhựa (Phú Phong 1; Phú Hưng 1)

700

Xã Tân An

8,196

Đường nhựa kênh Chín Tân An

Đường tỉnh 911

Hết tuyến

600

Xã Tân Bình

8,197

Đường nhựa Tân Bình

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

500

Xã Mỹ Cẩm

8,198

Đường nhựa liên ấp 2-6-5

700

Xã Nhị Long Phú

8,199

Đường huyện 37 (nối dài, xã Nhị Long Phú)

600

Xã Đại Phúc

8,200

Đường Đình Tân Hạnh

Đường huyện 3

Đình Tân Hạnh

400

xã An Trường

8,201

Đường nhựa vào Sân Vận Động

Quốc lộ 53

Hết sân Vận động

600

9

Huyện Tiểu Cần

Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

9,200

Đường nhựa Cặp Đình Thần

Đường Võ Thị Sáu

Sông Tiểu Cần

1,200

9,201

Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18)

Quốc lộ 54, xã Phú Cần

1,500

Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

9,202

Đường kênh Định Thuận

Quốc lộ 60

Đường Rạch Ghe Hầu

1,200

9,203

Đường sau nhà thờ

Nguyễn Văn Thông

Lương Văn Mẫn

500

9,204

Đường Bàn Cờ 1

Đường Hùng Vương

Đường Sân Bóng

500

9,205

Đường Bàn Cờ 2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Sân Bóng

500

9,206

Đường Xóm Lá

Rach nhà ba Heo

Quốc lộ 60

500

9,207

Đường nhựa 5 Đường

Đường Hương lợ 34

Kênh Mặc Sẩm

500

9,208

Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc

Hộ ông Trần Minh Hoàng

Hộ ông Trần Văn Dũng

500

9,209

Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915

Đường huyện 34

Đường tỉnh 915

1,000

9,210

Đường Xóm Cua

Đường Hùng Vương

Hộ ông Trần Văn Chiến

500

Đường huyện

9,211

Đường huyện 13

Đường tránh Quốc lộ 60

Đường Vành đai phía đông

1,500

9,212

Đường huyện 13

Đường Vành đai phía đông

Hết tuyến

800

Xã Hiếu Trung

9,213

Đường nhựa Cây Gòn Liên xã

Trụ sở BND ấp Cây Gòn

Cầu 2 Truyền (Ranh xã Phú Cần)

500

9,214

Đường nhựa ấp Phú Thọ 1 liên ấp

Nhà Bà 2 Phụng

Nhà Ông Trước (Cây Gòn)

500

9,215

Đường nhựa Cây Gòn

Đường huyện 25

Xã Phú Cần

500

9,216

Đường nhựa Ô Na Liên xã

Ngã 3 (Tà Mẫn)

Đường huyện 6

500

9. Xã Tân Hùng

9,217

Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa

Quốc lộ 54

Hết tuyến

600

Hiếu Tử

9,218

Đường nhựa ấp Tân Đại

Trường tiểu học Hiếu Tử C

Quốc lộ 60, cống Út Vui

500

Xã Long Thới

9,219

Đường nhựa Giồng Cục

Đường đal Giồng Da

Đường nhựa bờ đông Nguyễn Chánh Sâm (2 nhánh)

500

9,220

Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm

Đường Giồng Giữa

Cầu Báo Ân

500

9,221

Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Phú A

Đường dẫn vào Cầu Bàu Hoang

500

9,222

Đường nhựa vào Chùa Phổ Tịnh

Quốc lộ 60

Chùa Phổ Tịnh

500

9,223

Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ

Đường Giồng Giữa

Đường trụ sở BND ấp Trinh Phụ

500

9,224

Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Bình

Đường nhựa Định Bình

Đường đal Định Bình

500

9,225

Tuyến Bờ tây kênh Cầu Tre

Cầu Cầu Tre

Đường nhựa kênh Ba Quốc

500

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHỤ LỤC THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 97/2019/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất hiện hành

Ghi chú

Từ

Đến

Huyện Càng Long

8.34

Đường nhựa khóm 2

Quốc lộ 53

Kênh Tắc

800

8.35

Đường nhựa nội bộ khóm 2

-

-

700

Huyện Tiểu Cần

9.65

Đường đal

Nhà thờ Mặc Bắc

Giáp sân banh, Định Phú A

3

400

9.74

Đường nối Chợ Thuận An - Đường Trần Phú

Chợ Thuận An

Đường Trần Phú

1,200

9.81

Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

1,000

9.82

Quốc lộ 54

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

Cầu Rạch Lợp

900

9,160

Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu

Đường huyện 26

Chợ Sóc Cầu

400

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2020/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

3.88

Đường tỉnh 912

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa đất 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

550

4

Huyện Châu Thành

4.72

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Giáp Ranh phường 8 (Ngã tư Sâm Bua)

Hương lộ 13 (hết ranh xã Lương Hòa)

2.000

6

Thị xã Duyên Hải

6.41

Đường Quang Trung

Quốc lộ 53 (Nhà Ba Kiệt)

Đường nhựa ấp Giồng Giếng

1.500

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2020/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

2.88

Đường tỉnh 911 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Long Hiệp

500

2.89

Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp)

Cầu Long Hiệp

Cây xăng Triệu Thành

750

2.132

Các đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp

300

2,194

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Giáp thị trấn Trà Cú

Đường tránh Quốc lộ 53

1,500

4

Huyện Châu Thành

4.97

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa

350

4,120

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa

350

4,125

Đường đal ấp Sóc Thát

Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41 tờ bản đồ số 26)

Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156 tờ bản đồ 26)

400

4,127

Đường đal ấp Sóc Thát

Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh

Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

400

4,131

Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B

Đường nhựa 135 (nhà ông huỳnh Văn Hẹ, thửa 465 tờ bản đồ 26)

Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162 tờ bản đồ 32)

400

4,133

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217 tờ bản đồ số 31)

Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 87 tờ bản đồ 31)

400

4,142

Đường nhựa Bích Trì

Đường vào Khu xử lý chất thải

Giáp ranh xã Hòa Lợi

800

4,160

Đường nhựa kênh Giồng Lức

Đường huyện 15

Giáp ranh xã Hòa Thuận

500

4,221

Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912 (thửa 181 tờ bản đồ số 19)

Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4 tờ bản đồ số 2)

500

4,228

Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912 (thửa 786 tờ bản đồ số 19)

Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49 tờ bản đồ số 3)

500

4,230

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hòa

500

4,236

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Song Lộc, Hòa Minh

300

5

Huyện Duyên Hải

5.34

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

3,000

5.42

Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

2,500

5.43

Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An)

2,800

6

Thị xã Duyên Hải

6.86

Đường tỉnh 915B

Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

Đường tỉnh 914

500

6,151

Đường nhựa từ Quốc lộ 53 - Phước Bình

Quốc lộ 53

Đường Dương Quang Đông (thửa 129, 586 tờ 22)

1,000

8

Huyện Càng Long

8,107

Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Huyền Hội

400

8,150

Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Bình Phú

500

8,178

Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Mỹ Cẩm

400

9

Huyện Tiểu Cần

9.33

Đường nhựa khóm 5

Quốc lộ 54

Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

1,200

9,192

Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc)

Quốc lộ 60

Kênh Trinh Phụ

500

9,193

Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ

Đường Giồng Giữa

Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa)

500

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 sửa đổi Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND; 04/2020/NQ-HĐND; 17/2020/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


912

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.152.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!