|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 01 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
THÔNG QUA DỰ ÁN SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN; DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA CÁC HUYỆN: TUY PHONG, BẮC BÌNH, HÀM THUẬN NAM, HÀM
TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc
trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn các huyện: Tuy Phong, Bắc
Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý; Báo cáo thẩm tra số
10/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn
các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú
Quý theo Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các dự án sau 03 năm chưa thực
hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất:
- Hủy bỏ 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 82,56 ha.
(Chi tiết có Biểu số 1 kèm theo)
- Chuyển tiếp 13 dự án chuyển mục đích sử dụng đất
để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai trong năm 2024. Trong đó: Đất trồng
lúa là 10 dự án với diện tích 35,27 ha; đất rừng phòng hộ là 03 dự án với diện
tích 17,12 ha; đất rừng đặc dụng là 01 dự án với diện tích 0,07 ha.
(Chi tiết có Biểu số 2 kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi đất:
- Hủy bỏ 21 dự án với diện tích 137,96 ha thuộc trường
hợp nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện.
(Chi tiết có Biểu số 3 kèm theo)
- Chuyển tiếp 29 dự án với diện tích 1.307,10 ha
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện để tiếp tục thực
hiện các thủ tục về đất đai trong năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ đăng ký thực hiện năm 2024:
Thống nhất danh mục 11 dự án chuyển mục đích sử dụng
đất, với diện tích 22,87 ha; trong đó, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với
diện tích 3,79 ha; chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 0,37
ha, để thực hiện năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp nhà
nước thu hồi đất năm 2024:
Thống nhất danh mục 44 dự án thuộc trường hợp nhà
nước thu hồi đất với diện tích 476,07 ha, để thực hiện năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 6 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng
nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 01 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác Đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (CTHĐ. 08) Duy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoài Anh
|
Biểu số 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TUY
PHONG, BẮC BÌNH, HÀM THUẬN NAM, HÀM TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Lý do hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng,
|
Đất khác
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 03/12/2020 (6 dự án)
|
|
82,56
|
10,52
|
7,87
|
|
64,17
|
|
|
I
|
Huyện Tuy Phong (1)
|
|
|
22,09
|
|
1,87
|
|
20,22
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Tân
|
22,09
|
|
1,87
|
|
20,22
|
Chưa bố trí được nguồn
vốn để triển khai thực hiện dự án
|
|
II
|
Huyện Bắc Bình (1)
|
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
2
|
Thao trường trường bắn Phan Lâm
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Lâm
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Không có khả năng
thực hiện
|
|
III
|
Huyện Hàm Tân (3)
|
|
|
50,47
|
10,52
|
|
|
39,95
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp Đại Việt Bình Thuận
|
Trường Trung cấp Đại
Việt Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Dự án không thuộc
công trình sự nghiệp công cấp địa phương theo Điều 62 Luật Đất đai 2013 (sử dụng
vốn ngoài ngân sách)
|
.
|
4
|
Đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Ban Quản lý dự án
các công trình điện Miền Trung
|
Các xã
|
3,00
|
0,30
|
|
|
2,70
|
Công trình đường
dây không sử dụng đất vào đất trồng lúa
|
|
5
|
Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bình Thuận
|
Xã Tân Đức
|
42,47
|
5,22
|
|
|
37,25
|
Đến nay chưa có
nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án
|
Tại Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 ghi Chủ đầu tư là Ban Quản lý các KCN tỉnh nhưng
chưa có nhà đầu tư đăng ký dự án
|
IV
|
Huyện Tánh Linh (1)
|
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
6
|
Thao trường trường bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy Quân sự
huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Thuận
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
UBND huyện Tánh
Linh đã rà soát lại thì toàn bộ diện tích là đất trồng cây lâu năm
|
|
Biểu số 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
HUYỆN TUY PHONG, BẮC BÌNH, HÀM THUẬN NAM, HÀM TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Lý do chuyển tiếp
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (12 dự án)
|
|
|
|
552,89
|
25,32
|
17,12
|
0,07
|
510,38
|
|
|
1
|
Huyện Bắc Bình (4)
|
|
|
|
135,72
|
2,25
|
16,95
|
|
116,52
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh
Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận)
|
Đất giao thông
|
Cục đường bộ Việt
Nam
|
Thị trấn Lương Sơn
và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn
|
39,00
|
|
9,20
|
|
29,80
|
Đang triển khai thực
hiện công tác thu hồi và bồi thường
|
Văn bản số
1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1495/QĐ-BGTVT
ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải
|
2
|
Dự án cấp nước khu Lê Hong Phong
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Thị trấn Lương Sơn
và xã Hoà Thắng
|
15,50
|
0,25
|
|
|
15,25
|
Đang triển khai thực
hiện công tác thu hồi và bồi thường
|
|
3
|
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Thị trấn Lương Sơn
và xã Hoà Thắng
|
70,72
|
|
7,75
|
|
62,97
|
Đang triển khai thực
hiện công tác thu hồi và bồi thường
|
|
4
|
Đường dây 110kV đấu nối vào Trạm biến áp 110kV
Sông Bình
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Các xã: Sông Bình,
Bình An
|
10,50
|
2,00
|
|
|
8,50
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi và bồi thường, triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ
|
|
II
|
Huyện Hàm Thuận Nam (2)
|
|
|
|
94,11
|
4,02
|
0,17
|
0,07
|
89,85
|
|
|
5
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Các xã: Hàm Mỹ,
Thuận Quý và Tân Thành
|
81,90
|
|
0,17
|
0,07
|
81,66
|
Đang thực hiện bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
|
6
|
Khu du lịch Honey Beach
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
Công ty TNHH
Thương mại - Du lịch Đại Lộc
|
Xã Tân Thành
|
12,21
|
4,02
|
|
|
8,19
|
Đã chuyển mục đích
8,19 ha; Đang tiếp tục thực hiện chuyển mục đích diện tích 4,02 ha còn lại
(do chưa có giá đất cụ thể)
|
|
III
|
Huyện Hàm Tân (3)
|
|
|
|
311,39
|
8,45
|
|
|
302,94
|
|
|
7
|
Kênh Chính Đông
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Xã Tân Hà
|
10,09
|
1,00
|
|
|
9,09
|
Tiếp tục thực hiện
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
8
|
Móng trụ đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Đất công trình năng
lượng
|
Ban Quản lý Dự án
các công trình điện Miền Trung
|
Thị trấn Tân Nghĩa
và các xã huyện Hàm Tân
|
1,30
|
0,16
|
|
|
1,14
|
Tiếp tục thực hiện
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
9
|
Khu công nghiệp Tân Đức
|
Đất Khu công nghiệp
|
Công ty Cổ phần
Sonadezi Bình Thuận
|
Xã Tân Đức
|
300,00
|
7,29
|
|
|
292,71
|
Đang triển khai
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
IV
|
Huyện Tánh Linh (2)
|
|
|
|
1,87
|
0,80
|
|
|
1,07
|
|
|
10
|
Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh
Linh và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực miền Nam
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
1,10
|
0,03
|
|
|
1,07
|
Đang triển khai thực
hiện (Đã thu hồi đất xong nhưng chưa chuyển mục đích)
|
|
11
|
Khu dân cư Trại Cá (giai đoạn 2)
|
Đất ở tại đô thị
|
Công ty TNHH Tạo Lập
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
Đã được UBND tỉnh
cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa (đợt 1) diện tích 48.555,7 m2
(4,86 ha) tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
|
V
|
Huyện Đức Linh (1)
|
|
|
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
|
|
12
|
Khai thác sét làm gạch ngói ở Trảng Cựa Gà
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
Công ty TNHH Xăng
dầu Đức Tín
|
Xã Đức Tín
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
Dự án đã được UBND
tỉnh thống nhất cho phép nhận chuyển nhượng tại Công văn số 3027/UBND-KT ngày
14/8/2023, đang thực hiện các thủ tục đất đai
|
|
B
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (1 dự án)
|
|
|
|
9,95
|
9,95
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Tánh Linh (1)
|
|
|
|
9,95
|
9,95
|
|
|
|
|
|
13
|
Hoàn thiện khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Các xã
|
9,95
|
9,95
|
|
|
|
Tiếp tục triển
khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
|
|
Biểu số 3:
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU
HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TUY PHONG, BẮC BÌNH, HÀM
THUẬN NAM, HÀM TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Lý do hủy bỏ
|
Ghi chú
|
A
|
Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh (20 dự án)
|
|
|
137,96
|
|
|
I
|
Huyện Tuy Phong (1)
|
|
|
22,09
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Tân
|
22,09
|
Chưa bố trí được
nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án
|
Đã chuyển tiếp 2 lần
|
II
|
Huyện Bắc Bình (5)
|
|
|
39,00
|
|
|
2
|
Thao trường trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Lâm
|
6,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
3
|
Thao trường trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Bắc Bình
|
Xã Sông Bình
|
6,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
4
|
Thao trường trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
6,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
5
|
Thao trường trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Bắc Bình
|
Xã Hồng Phong
|
6,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
6
|
Dự án nhà máy điện gió Hòa Thắng 1.2
|
Công ty Cổ phần
năng lượng Hoà Thắng
|
Thị trấn Chợ Lầu;
xã Hòa Thắng
|
15,00
|
Căn cứ khoản 3 Điều
2 Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, dự án phải
hủy bỏ do có trong Thông báo kết luận số 3116/TB-TTCP ngày 25/12/2023 của
Thanh tra
|
|
III
|
Huyện Hàm Thuận Nam (2)
|
|
|
3,00
|
|
|
7
|
Thao trường trường bắn Hàm Cần
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Cần
|
1,75
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
8
|
Thao trường trường bắn Mương Nám
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Mương Mán
|
1,25
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
IV
|
Huyện Hàm Tân (5)
|
|
|
62,61
|
|
|
9
|
Trường bắn huyện Hàm Tân
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân
|
Xã Tân Hà
|
10,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
10
|
Nâng cấp nhà máy nước Tân Thắng
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Sơn Mỹ
|
0,14
|
Dự án xây dựng
trên đất do UBND xã Sơn Mỹ quản lý, đã cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất để
thực hiện thủ tục đất đai.
|
|
11
|
Trường trung cấp Đại Việt Bình Thuận
|
Trường Trung cấp Đại
Việt Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
5,00
|
Dự án không thuộc
công trình sự nghiệp công cấp địa phương theo Điều 62 Luật Đất đai 2013 (sử dụng
vốn ngoài ngân sách)
|
|
12
|
Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp Bình Thuận
|
Xã Tân Đức
|
42,47
|
Đến nay chưa có
nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án
|
Tại Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 ghi chủ đầu tư là Ban Quản lý các khu công nghiệp
Bình Thuận nhưng chưa có nhà đầu tư đăng ký dự án
|
13
|
Khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
5,00
|
Đã xác định được
công trình cụ thể là "Đường khu trung tâm đô thị Tân Nghĩa" trong
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
V
|
Huyện Tánh Linh (3)
|
|
|
4,50
|
|
|
14
|
Trường mẫu giáo khu phố Lạc Hưng 2
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
0,20
|
Chưa có khả năng
thực hiện
|
|
15
|
Chi cục thi hành án dân sự (Lạc Hóa 2)
|
Ban Quản lý dự án
huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
0,30
|
Chưa bố trí được
nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án
|
|
16
|
Thao trường trường bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy Quân sự
huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Thuận
|
4,00
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
VI
|
Huyện Đức Linh (1)
|
|
|
0,80
|
|
|
17
|
Thao trường bắn cấp xã (3)
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Đức Linh
|
Xã Tân Hà
|
0,80
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
VII
|
Huyện Phú Quý (3)
|
|
|
5,96
|
|
|
18
|
Mở rộng khu dân cư xã Ngũ Phụng
|
Ban quản lý đầu tư
xây dựng huyện Phú Quý
|
Xã Ngũ Phụng
|
4,55
|
Không bố trí được
nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án
|
|
19
|
Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ huyện Phú Quý
|
Công an tỉnh
|
Xã Tam Thanh
|
0,20
|
thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
|
20
|
Đấu giá chợ huyện
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện
|
Xã Tam Thanh
|
1,21
|
Đất do Nhà nước quản
lý, không có thu hồi đất của hộ dân
|
|
B
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (1 dự
án)
|
|
|
35,00
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Bình (1)
|
|
|
35,00
|
|
|
21
|
Dự án nhà máy điện gió Hòa Thắng 1.2
|
Công ty Cổ phần
năng lượng Hoà Thắng
|
Thị trấn Chợ Lầu;
xã Hòa Thắng
|
35,00
|
Căn cứ khoản 3 Điều
2 Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, dự án phải
hủy bỏ do có trong Thông báo kết luận số 3116/TB-TTCP ngày 25/12/2023 của
Thanh tra
|
|
Biểu số 4:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TUY PHONG, BẮC BÌNH,
HÀM THUẬN NAM, HÀM TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Lý do chưa thực
hiện
|
Ghi chú
|
A
|
Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (23 dự án)
|
|
|
|
1.294,39
|
|
|
I
|
Huyện Tuy Phong (2)
|
|
|
|
12,50
|
|
|
1
|
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió
Phú Lạc - giai đoạn 02
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty Cổ phần
Phong điện Thuận Bình
|
Xã Phú Lạc
|
0,20
|
Đang thực hiện dở
dang việc thu hồi giải phóng mặt bằng
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn thuộc khu hậu cần du lịch
Chùa Cổ Thạch
|
Đất ở tại nông
thôn
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Bình Thạnh
|
12,30
|
Đã đầu tư cơ sở hạ
tầng giai đoạn 1, bán đấu giá đất; đang tiếp tục triển khai thực hiện tiếp
theo
|
|
II
|
Huyện Bắc Bình (8)
|
|
|
|
161,39
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh
Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận)
|
Đất giao thông
|
Cục đường bộ Việt
Nam
|
Thị trấn Lương Sơn
và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn
|
39,00
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
4
|
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến
khu Lê Hồng Phong
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Các xã
|
2,00
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
5
|
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Thị trấn Lương Sơn
và xã Hòa Thắng
|
15,50
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
6
|
Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Thị trấn Lương Sơn
và xã Hòa Thắng
|
70,72
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
7
|
Đường dây 110 kV Lương Sơn - Hòa Thắng - Mũi Né
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
|
Thị trấn Lương
Sơn; xã Hòa Thắng và xã
Hồng Phong
|
1,40
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
8
|
Dự án Nhà máy điện gió Hồng Phong 2
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty TNHH Tái tạo
Năng lượng Đông Nam Á
|
Xã Hồng Phong
|
7,00
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục hồ sơ
|
|
9
|
Đường dây 110 kV đấu nối vào Trạm biến áp 110 kV
Sông Bình
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Các xã: Sông Bình,
Bình An
|
10,50
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi và bồi thường, triển khai thực hiện thủ tục hồ sơ
|
|
10
|
Nghĩa trang Hòa Thắng - khu Gò Cà
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
UBND huyện Bắc
Bình
|
Xã Hoà Thắng
|
15,27
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục có liên quan
|
|
III
|
Huyện Hàm Thuận Nam (4)
|
|
|
|
85,87
|
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân
Thiện)
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Tân Thành và xã
Tân Thuận
|
2,43
|
Công trình đã hoàn
thành đưa vào sử dụng, hiện nay còn vướng 03 hộ tại xã Tân Thành chưa hoàn
thành công tác bồi thường
|
|
12
|
Làm mới đường trực ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Các xã Hàm Mỹ, Thuận
Quý và Tân Thành
|
81,90
|
Đang thực hiện bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện Hàm Thuận
Nam
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
Thị trấn Thuận Nam
|
1,22
|
Đang thực hiện bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
|
14
|
Khu liên hợp thể dục thể thao
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
Công ty TNHH Thể dục
thể thao Sơn Trà
|
Thị trấn Thuận Nam
|
0,32
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng, còn vướng 01 hộ dân do
đang khiếu nại về quyền sử dụng đất
|
|
IV
|
Huyện Hàm Tân (6)
|
|
|
|
776,61
|
|
|
15
|
Cụm công nghiệp Thắng Hải 3
|
Đất cụm công nghiệp
|
Công ty Cổ phần đầu
tư và phát triển công nghiệp Bảo Thư
|
Xã Thắng Hải
|
49,60
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
16
|
Nhà văn hóa, khu thể thao
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân
|
Xã Sông Phan
|
0,27
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
17
|
Khu công nghiệp Sơn Mỹ 1
|
Đất khu công nghiệp
|
Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sơn Mỹ (Công ty
IPICO)
|
Xã Sơn Mỹ
|
375,00
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Căn cứ theo Quyết
định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm (2021-2025). Theo đó, kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 05 năm (2021-2025) phân bổ chỉ tiêu đất khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh là 2.065 ha (tăng so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020 là 975 ha) và
UBND tỉnh đã đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 05 năm (2021-2025) cho KCN
Sơn Mỹ 1 là 375 ha, KCN Sơn Mỹ 2 là 300 ha (bổ sung 240 ha tại Công văn số
1762/UBND-KT ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh), KCN Tân Đức là 300 ha.
|
18
|
Đập dâng Sông Phan
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Xã Sông Phan
|
50,32
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
19
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sơn Mỹ (Giai đoạn
1)
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân
|
Xã Sơn Mỹ
|
1,42
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
20
|
Khu công nghiệp Tân Đức
|
Đất khu công nghiệp
|
Công ty Cổ phần
Sonadezi Bình Thuận
|
Xã Tân Đức
|
300,00
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
V
|
Huyện Tánh Linh (1)
|
|
|
|
253,00
|
|
|
21
|
Hệ thống thủy lợi Tà Pao (Lòng hồ, khu tái định
canh, định cư,...)
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Xã La Ngâu
|
253,00
|
Đang triển khai thực
hiện thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp theo
|
|
VI
|
Huyện Phú Quý (2)
|
|
|
|
5,02
|
|
|
22
|
Bổ sung nguồn nước thô nhà máy nước Long Hải, huyện
Phú Quý
|
Đất thủy lợi
|
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Thuận
|
Các xã: Tam Thanh,
Ngũ Phụng và Long Hải
|
0,02
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
23
|
Mở rộng nghĩa trang xã Tam Thanh
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
UBND xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thanh
|
5,00
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
B
|
Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 (1 dự án)
|
|
|
|
1,48
|
|
|
I
|
Huyện Tuy Phong (1)
|
|
|
|
1,48
|
|
|
24
|
Dự án Trạm biến áp 220 kV Vĩnh Hảo và đường dây
220 kV đấu nối
|
Đất công trình
năng lượng
|
Ban quản lý dự án
Điện 2
|
Xã Vĩnh Hảo
|
1,48
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
C
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (5 dự án)
|
|
|
|
11,23
|
|
|
I
|
Huyện Tuy Phong (1)
|
|
|
|
0,08
|
|
|
25
|
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy phong điện
1 - Bình Thuận giai đoạn 2
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty TNHH Năng
lượng tái tạo 2 Bình Thuận
|
Xã Bình Thạnh
|
0,08
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
II
|
Huyện Bắc Bình (1)
|
|
|
|
0,90
|
|
|
26
|
Tuyến đường vào dự án khai thác và chế biến đá
xây dựng mỏ Núi Dây
|
Đất giao thông
|
Công ty TNHH
Khoáng sản Rạng Đông
|
Xã Sông Bình
|
0,90
|
Đang triển khai thực
hiện thủ tục có liên quan
|
|
III
|
Huyện Hàm Thuận Nam (1)
|
|
|
|
0,20
|
|
|
27
|
Trạm biến áp 110 kV Thung lũng Đại dương và đường
dây đấu nối
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty Điện lực
Bình Thuận
|
Xã Hàm Cường
|
0,20
|
Đang triển khai thực
hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp
theo
|
Tại Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh dự án này ghi thuộc địa bàn huyện
Hàm Thuận Nam. Nay tách ra theo đơn vị hành chính
|
IV
|
Huyện Tánh Linh (1)
|
|
|
|
9,95
|
|
|
28
|
Hoàn thiện khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Các xã
|
9,95
|
Đang triển khai thực
hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp
theo
|
|
V
|
Huyện Phú Quý (1)
|
|
|
|
0,10
|
|
|
29
|
Đường nối từ đường 27/4 đến Chợ xã Tam Thanh
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Phú Quý
|
Xã Tam Thanh
|
0,10
|
Đang thực hiện
công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
Biểu số 5:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TUY PHONG, BẮC BÌNH, HÀM
THUẬN NAM, HÀM TÂN, TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án công
trình
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy Phong (3)
|
|
|
|
4,19
|
0,27
|
0,09
|
|
3,83
|
|
|
|
1
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Phú Lạc
|
0,33
|
|
0,07
|
|
0,26
|
Quyết định số 747/QĐ-EVNSPC
ngày 28/12/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ
thuật
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Dự án có trong Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay phát sinh diện tích đất
rừng phòng hộ
|
2
|
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai
hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng
giai đoạn 2016-2020)
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
Xã Phan
Dũng
|
3,80
|
0,27
|
|
|
3,53
|
Quyết định số
136/QĐ-
SKHĐT ngày 29/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật
|
Vốn ngân
sách
|
|
3
|
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió
Phú Lạc - Giai đoạn 2
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty cổ phần
Phong điện Thuận Bình
|
Xã Phú Lạc
|
0,06
|
|
0,02
|
|
0,04
|
Quyết định số
2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016, Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của
UBND tỉnh.
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Dự án có trong Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh, với diện tích đất thu hồi
0,2 ha. Nay phát sinh diện tích đất rừng phòng hộ. Công ty đã có Công văn số 244
ngày 14/9/2023 xin ý kiến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Huyện Bắc Bình (1)
|
|
|
|
14,06
|
1,00
|
0,12
|
|
12,94
|
|
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh
Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận)
|
Đất giao thông
|
Cục đường bộ Việt
Nam
|
Thị trấn Lương Sơn
và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn
|
14,06
|
1,00
|
0,12
|
|
12,94
|
Công văn số
1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
1495/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải
|
Vốn ngân sách
|
|
III
|
Huyện Hàm Thuận Nam (5)
|
|
|
|
2,69
|
0,59
|
0,16
|
|
1,94
|
|
|
|
5
|
Thao trường trường bắn Hàm Cần
|
Đất quốc phòng
|
Ban Chỉ huy quân sự
huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Cần
|
1,75
|
|
0,16
|
|
1,59
|
Quyết định số 2309/QĐ-BQP
ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống trường
bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm liếp theo
|
Vốn ngân sách
|
|
6
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Đoạn qua xã Tân Thành - Nút giao đường
ĐT.719B với đường ĐT.719)
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Tân Thành
|
0,26
|
0,10
|
|
|
0,16
|
Quyết định số
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 và Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
7
|
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận
Nam 2 - Hàm Thạnh
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Hàm Cường và xã
Hàm Thạnh
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,09
|
Quyết định số
2850/QĐ-EVNSPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Đã có trong danh mục
chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Tuy
nhiên, do thay đổi hướng tuyến nên phát sinh diện tích 0,14 ha (trong đó: đất
trồng lúa 0,05 ha; đất khác 0,09 ha)
|
8
|
Hạng mục: Di dời dây điện cao thế 110 KV thuộc dự
án Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B).
|
Đất công trình
năng lượng
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Kiệm
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Quyết định số:
1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020, 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, 1425/QĐ-UBND ngày
24/6/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
Đã có trong danh mục
chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Tuy
nhiên, chưa có diện tích đất trồng lúa nên phải bổ sung
|
9
|
Giáo xứ Hòa Đông
|
Đất tôn giáo
|
Tòa Giám mục Phan
Thiết
|
Xã Tân Thuận
|
0,50
|
0,42
|
|
|
0,08
|
Công văn số
3189/UBND-KGVXNV ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
IV
|
Huyện Tánh Linh (1)
|
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà máy gạch không nung Minh Châu
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
Công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Xây dựng Sản xuất Minh Châu
|
Xã Gia An
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 323/QĐ-UBND ngày
20/02/2023 của UBND tỉnh.
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
V
|
Huyện Đức Linh (1)
|
|
|
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm vượt cấp tại xã MêPu
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Đức
Linh
|
Xã MêPu
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
Quyết định số
507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số
1009/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
TỔNG
|
|
|
22,87
|
3,79
|
0,37
|
|
18,71
|
|
|
|
Biểu số 6:
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TUY PHONG, BẮC BÌNH, HÀM THUẬN NAM, HÀM TÂN,
TÁNH LINH, ĐỨC LINH, PHÚ QUÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy Phong (19)
|
|
|
|
33,68
|
0,27
|
0,09
|
0,00
|
33,32
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Thị trấn Liên
Hương
|
1,18
|
|
|
|
1,18
|
Quyết định số
139/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quý Cáp
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Thị trấn Liên
Hương
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số
1710/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
3
|
Đường giao thông dọc kênh thoát lũ Hòa Minh
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Xã Hòa Minh
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
QĐ số 3010/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
4
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đến khu dân cư Xóm
3, xã Vĩnh Hảo
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Hảo
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao thông N4 và D9.1 thị trấn
Liên Hương
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Thị trấn Liên
Hương
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án
|
Vốn ngân sách
|
|
6
|
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Hảo
|
2,24
|
|
|
|
2,24
|
Quyết định số
55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
7
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi cầu Hầm Đá và
xóm 7, xã Vĩnh Hảo
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Tân
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
8
|
Đường và cầu liên xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân (Từ xóm
8, xã Vĩnh Hảo đến Khu dân cư Động Từ Bi, xã Vĩnh Tân)
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Vĩnh Hảo và xã
Vĩnh Tân
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Quyết định số
2719/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
9
|
Đường Ngô Sỹ Liên nối dài, thị trấn Phan Rí Cửa
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Thị trấn Phan
Rí Cửa
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
Quyết định số
2636/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
10
|
Nhựa hóa tuyến đường khu phố Phú Hòa, Phú Tân, Phú
Hải, thị trấn Phan Rí Cửa
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Thị trấn Phan Rí Cửa
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Nghị quyết số
08/NĐ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Tuy Phong phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Vốn ngân sách
|
|
11
|
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang đồng
ruộng và hệ thống kênh nội đồng giai đoạn 2016-2020)
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Xã Phan Dũng
|
3,80
|
0,27
|
|
|
3,53
|
Quyết định số
136/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
12
|
Đường dây 110kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió
Phú Lạc - Giai đoạn 2
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty Cổ phần
phong điện Thuận Bình
|
Xã Phú Lạc
|
0,06
|
|
0,02
|
|
0,04
|
Quyết định số
2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 và Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của
UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
13
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 174 Phan Thiết
- 172 Phan Rí
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Hòa Minh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 913/QĐ-EVNSPC
ngày 02/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi công trình
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
14
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Phú Lạc
|
0,33
|
|
0,07
|
|
0,26
|
Quyết định số
747/QĐ-EVNSPC ngày 28/12/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt báo
cáo Kinh tế kỹ thuật
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Dự án có trong Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay phát sinh diện tích đất
rừng phòng hộ
|
15
|
Nhà hỏa táng điện
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Xã Phú Lạc
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định số
7379/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
16
|
Khu dân cư Thôn 2 mở rộng, xã Phước Thề
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Xã Phước Thề
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số
1914/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
17
|
Khu dân cư mở rộng Tuy Phong (Giai đoạn 2)
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Xã Phú Lạc
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Quyết định số
3026/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
18
|
Nâng cấp mở rộng hạ tầng Khu dân cư A3 Liên Hương
4,9ha
|
Đất ở tại đô thị
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Thị trấn Liên
Hương
|
4,90
|
|
|
|
4,90
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
19
|
Công viên cây xanh Khu phố 14, thị trấn Liên
Hương
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
|
Thị trấn Liên
Hương
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
II
|
Huyện Bắc Bình (6)
|
|
|
|
290,67
|
1,00
|
0,12
|
0,00
|
289,55
|
|
|
|
20
|
Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng
sa khoáng Titan-Zircon Khu vực Hồng Thắng 1
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
Công ty cổ phần Đầu
tư thương mại Quang Minh
|
Xã Hòa Thắng
|
240,00
|
|
|
|
240,00
|
Quyết định số
866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
2459/QĐ-BTNMT ngày 02/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
21
|
Hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan
Thiết (Giai đoạn 3)
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Các xã: Phan Lâm,
Sông Bình, Bình An, Hải Ninh, Phan Thanh và thị trấn Lương Sơn
|
27,80
|
|
|
|
27,80
|
Quyết định số
456/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
22
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 174 Phan Thiết
- 172 Phan Rí
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Thị trấn Chợ Lầu,
thị trấn Lương Sơn và các xã: Phan Rí Thành, Phan Thanh, Hồng Thái, Sông Lũy,
Bình Tân
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Quyết định số
913/QĐ-EVNSPC ngày 02/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi công trình
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
23
|
Nhà máy thủy điện Sông Lũy 1
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty cổ phần
phát triển năng lượng Bắc Bình
|
Xã Phan Lâm
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Quyết định số
1627/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
24
|
Kênh chính Bắc hồ Sông Quao
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Xã Bình Tân
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh và Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
25
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL28B đoạn qua tỉnh Bình
Thuận và tỉnh Lâm Đồng (thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận)
|
Đất giao thông
|
Cục đường bộ Việt
Nam
|
Thị trấn Lương Sơn
và các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Phan Lâm, Phan Sơn
|
14,06
|
1,00
|
0,12
|
|
12,94
|
Văn bản số
1090/TTg-NN ngày 14/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
1495/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2023 của Bộ giao thông vận tải
|
Vốn ngân sách
|
|
III
|
Huyện Hàm Thuận Nam (12)
|
|
|
|
81,72
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
81,15
|
|
|
|
26
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Hạ lưu cống Km17+200)
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Thuận Quý
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số
2447/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản về thi công
- dự toán
|
Vốn ngân sách
|
|
27
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: đoạn qua xã Tân Thành - Nút giao đường
ĐT.719B với đường ĐT.719)
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Tân Thành
|
0,26
|
0,10
|
|
|
0,16
|
Quyết định số:
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
28
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoan Phan Thiết
- Kê Gà, tỉnh Bình Thuận (Hạng mục: Các đường giao thông vuốt nối)
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Mỹ và xã
Thuận Quý
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Quyết định số
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, 1415/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
29
|
Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần, huyện Hàm Thuận
Nam
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Các xã: Hàm Cần,
Hàm Thạnh, Mỹ Thạnh
|
58,81
|
|
|
|
58,81
|
Quyết định số
295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
30
|
Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Xã Tân Lập
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh;
|
Vốn ngân sách
|
|
31
|
Kênh tưới Đu Đủ - Tân Thành
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Các xã: Tân Lập,
Tân Thuận, Tân Thành và thị trấn Thuận Nam
|
8,80
|
|
|
|
8,80
|
Quyết định số
1745/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 và Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của
UBND tỉnh
|
Vốn ADB
|
Đã có trong Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, với diện tích dự án
26.77ha, Theo kết quả đo đạc địa chính thi tổng diện tích dự án là 35,57 ha;
do đó phát sinh diện tích thu hồi 8,8 ha (đất khác).
|
32
|
Dự án điện gió Thuận Nam (Hàm Cường 2)
|
Đất công trình
năng lượng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư HD
|
Xã Hàm Cường
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Quyết định số
2202/QĐ-UBND ngày 02/08/2017 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
33
|
Đường dây 110kV mạch 2 Hàm Tân 2 - Phan Thiết 2
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
Các xã: Tân Lập,
Hàm Minh, Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ và thị trấn Thuận Nam
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số
4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
34
|
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận
Nam 2 - Hàm Thạnh
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Hàm Cường và xã
Hàm Thạnh
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,09
|
Quyết định số
2850/QĐ-EVNSPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Đã có trong danh mục
thuộc trường hợp thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh. Tuy nhiên, do thay đổi hướng tuyến nên phát sinh diện tích
|
35
|
Giáo xứ Hòa Đông
|
Đất Tôn giáo
|
Tòa Giám mục Phan
Thiết
|
Xã Tân Thuận
|
0,50
|
0,42
|
|
|
0,08
|
Công văn số
3189/UBND-KGVXNV ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
36
|
Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện Hàm thuận
Nam
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
Thị trấn Thuận Nam
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Quyết định số
3011/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng
công trình Hệ thống thoát lũ Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam; Quyết định số
1445/QĐ-UBND
|
Vốn ngân sách
|
Theo Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thì diện tích thu hồi
là 1,22 ha; tuy nhiên theo hướng tuyến mới được điều chỉnh thì diện tích đất
tăng thêm 2,45 ha
|
IV
|
Huyện Hàm Tân (5)
|
|
|
|
11,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,21
|
|
|
|
37
|
Nhựa hóa tuyến đường đến trung tâm hành chính xã
Sông Phan
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Hàm Tân
|
Xã Sông Phan
|
5,84
|
|
|
|
5,84
|
Quyết định số
1363/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
38
|
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa
|
Đất giao thông
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Quyết định số
3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 203/QĐ-SKHĐT ngày
29/6/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Vốn ngân sách
|
|
39
|
Kiên cố hóa kênh chuyển nước Sông Dinh 3 - Núi Đất,
huyện Hàm Tân và thị xã La Gi
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Thị trấn Tân
Nghĩa, xã Tân Hà và xã Tân Xuân
|
1,33
|
|
|
|
1,33
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Vốn ngân sách
|
|
40
|
Trạm biến áp 110kV Tân Đức và đường dây đầu nối
|
Đất công trình
năng lượng
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Các xã: Tân Xuân,
Tân Hà, Tân Phúc, Tân Đức và thị trấn Tân Nghĩa, thị trấn Tân Minh
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định
4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Quy hoạch phát triển hệ
thống điện 110kV
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
|
41
|
Kho cảng LNG Sơn Mỹ
|
Đất khu công nghiệp
|
Công ty TNHH Kho Cổng
LNG Sơn Mỹ
|
Xã Sơn Mỹ
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1345/QĐ-UBND ngày
11/7/2023 của UBND tỉnh.
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà Đầu tư số 1345/QĐ-UBND ngày
11/7/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận, (diện tích nhà đầu tư đăng ký là 22,06
ha, trong đó: nằm trong ranh giới tự nhiên là 2,4 ha và phần diện tích còn lại
nằm ngoài ranh giới tự nhiên là đất có mặt nước ven biển)
|
V
|
Huyện Đức Linh (2)
|
|
|
|
2,89
|
1,75
|
0,00
|
0,00
|
1,14
|
|
|
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường MêPu - ĐaKai
|
Đất giao thông
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
Các xã: MêPu, Sùng
Nhơn, ĐaKai
|
1,14
|
0,00
|
|
|
1,14
|
Quyết định số
494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của
UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
43
|
Trạm bơm vượt cấp tại xã MêPu
|
Đất thủy lợi
|
UBND huyện Đức
Linh
|
Xã MêPu
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
Quyết định số
507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số
1009/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
VI
|
Huyện Phú Quý (1)
|
|
|
|
55,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
55,90
|
|
|
|
44
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Phú Quý (giai
đoạn 2)
|
Đất thủy lợi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình
Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
55,90
|
|
|
|
55,90
|
Quyết định số
5048/QĐ-BNN-TCTS ngày 2712/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
TỔNG
|
|
|
476,07
|
3,59
|
0,21
|
0,00
|
472,27
|
|
|
|
Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất ngày 26/01/2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|