STT
|
Tên công trình, dự án, chủ
đầu tư
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý (Quy
hoạch SD đất, các văn bản về chủ trương đầu tư, GCN đầu tư)
|
Tổng diện tích sử dụng của
công trình dự án (ha)
|
Loại đất trước khi
chuyển mục đích (ha)
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Tổng cộng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
A
|
Huyện Nho Quan
|
|
|
207.18
|
163.35
|
123.65
|
9.60
|
30.10
|
5.99
|
37.84
|
I
|
Đất ở
|
|
|
11.87
|
9.55
|
7.80
|
0.00
|
1.75
|
0.00
|
2.32
|
1
|
Khu dân cư
|
Văn Phú
|
QHXDNTM
|
1.00
|
0.80
|
0.20
|
|
0.60
|
|
0.20
|
2
|
Khu dân cư
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
1.43
|
0.97
|
0.97
|
|
0.00
|
|
0.46
|
3
|
Khu dân cư
|
Gia Tường
|
QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
0.42
|
0.02
|
0.02
|
|
0.00
|
|
0.40
|
4
|
Khu dân cư
|
Sơn Hà
|
QHXDNTM
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Khu dân cư
|
Văn Phương
|
QHXDNTM
|
0.80
|
0.70
|
0.30
|
|
0.40
|
|
0.10
|
6
|
Khu dân cư
|
Lạng Phong
|
QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
5.41
|
4.31
|
3.63
|
|
0.68
|
|
1.10
|
7
|
Khu dân cư
|
Gia Thủy
|
QHXDNTM
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
0.00
|
|
|
8
|
Khu dân cư
|
Xích Thổ
|
QHXDNTM
|
1.13
|
1.07
|
1.00
|
|
0.07
|
|
0.06
|
9
|
Khu dân cư
|
Lạc Vân
|
QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
10
|
Tái định cư dự án nhà tưởng niệm chủ
tịch Hồ Chí Minh
|
Lạng Phong
|
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
91.88
|
69.60
|
49.31
|
1.10
|
19.19
|
5.23
|
17.05
|
1
|
GT nông thôn Thanh Lạc
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
5.20
|
5.20
|
5.20
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Đức Long
|
Đức Long
|
QHXDNTM
|
5.70
|
5.10
|
5.10
|
|
0.00
|
|
0.60
|
3
|
Gia Tường
|
Gia Tường
|
QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
0.24
|
0.14
|
0.14
|
|
0.00
|
|
0.10
|
4
|
Quảng Lạc
|
Quảng Lạc
|
QHXDNTM (QĐ số
3575/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011)
|
9.00
|
9.00
|
7.00
|
|
2.00
|
|
|
5
|
Phú Lộc
|
Phú Lộc
|
QHXDNTM
|
4.32
|
4.32
|
4.32
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
QHXDNTM
|
2.40
|
2.40
|
2.20
|
|
0.20
|
|
|
7
|
Thạch Bình
|
Thạch Bình
|
QHXDNTM
|
5.50
|
3.50
|
2.50
|
|
1.00
|
|
2.00
|
8
|
Thượng Hòa
|
Thượng Hòa
|
QHXDNTM
|
3.65
|
1.45
|
0.66
|
|
0.79
|
|
2.20
|
9
|
Lạng Phong
|
Lạng Phong
|
QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011)
|
1.50
|
0.90
|
0.90
|
|
0.00
|
|
0.60
|
10
|
Yên Quang
|
Yên Quang
|
QHXDNTM
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
|
0.00
|
|
|
11
|
Xích Thổ
|
Xích Thổ
|
QHXDNTM
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.00
|
|
|
12
|
Thị trấn Nho Quan
|
TTNQ
|
QH SD Đ
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
0.00
|
|
|
13
|
Lạc Vân
|
Lạc Vân
|
QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
2.60
|
2.30
|
2.30
|
|
0.00
|
|
0.30
|
14
|
Quỳnh Lưu
|
Quỳnh Lưu
|
QHXDNTM
|
1.20
|
1.10
|
1.00
|
|
0.10
|
0.10
|
|
15
|
Đường vào dự án khu vực thung Súa
|
Xích Thổ
|
VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014
của VPCP
|
2.00
|
2.00
|
0.90
|
|
1.10
|
|
|
16
|
Dự án mở rộng đường quốc lộ 12B
|
|
QĐ 347/QĐ-BGTVT
ngày 19/3/2009 của Bộ Giao thông vận tải quyết định
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 12B
đoạn Tam Điệp - Nho Quan tỉnh Ninh Bình
|
12.38
|
6.33
|
5.33
|
0
|
1
|
1.9
|
4.15
|
|
|
Văn Phong
|
2.5
|
1.5
|
1
|
|
0.5
|
0.2
|
0.8
|
|
|
Văn Phương
|
0.26
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Văn Phú
|
1.12
|
1.09
|
1.09
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Phú Lộc
|
2.5
|
1.5
|
1.5
|
|
|
0.7
|
0.3
|
|
|
Sơn Hà
|
2
|
1
|
0.5
|
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
|
Quảng Lạc
|
4
|
1
|
1
|
|
|
0.5
|
2.5
|
17
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Nho Quan - Cúc Phương
|
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND
ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình đường ứng cứu phòng hộ Cúc Phương ổn định dân cư phát triển kinh tế các vùng núi đặc biệt khó khăn phía Tây tỉnh Ninh Bình
|
14
|
10.6
|
4
|
1.1
|
5.5
|
1.7
|
1.7
|
|
|
Đồng Phong
|
2.5
|
2
|
0.5
|
|
1.5
|
0.3
|
0.2
|
|
|
Văn Phong
|
2.5
|
1.5
|
0.5
|
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
Văn Phương
|
3.4
|
2.5
|
1.5
|
|
1
|
0.5
|
0.4
|
|
|
Cúc Phương
|
3.5
|
3
|
1.4
|
0.5
|
1.1
|
0.1
|
0.4
|
|
|
Kỳ Phú
|
2.1
|
1.6
|
0.1
|
0.6
|
0.9
|
0.3
|
0.2
|
18
|
Dự án đường gạt lũ Phú Sơn - Lạc
Vân
|
|
Dự án phân lũ chậm lũ đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
4.5
|
2.6
|
0.5
|
|
2.1
|
0.1
|
1.8
|
|
|
Phú Sơn
|
2.5
|
1.7
|
0.3
|
|
1.4
|
0.1
|
0.7
|
|
|
Lạc Vân
|
2
|
0.9
|
0.2
|
|
0.7
|
|
1.1
|
19
|
Đường liên thôn xóm
|
|
|
11.6
|
6.7
|
1.3
|
0
|
5.4
|
1.4
|
3.5
|
|
|
Đồng Phong
|
|
1.5
|
0.1
|
0.1
|
|
0
|
1.4
|
|
|
|
Thượng Hòa
|
|
4.7
|
1.2
|
0.7
|
|
0.5
|
|
3.5
|
|
|
Thạch Bình
|
|
3.5
|
3.5
|
0.3
|
|
3.2
|
|
|
|
|
Phú Sơn
|
|
1.9
|
1.9
|
0.2
|
|
1.7
|
|
|
20
|
Đường WB 3, đường vành đai 2
|
Lạng Phong
|
|
0.79
|
0.66
|
0.66
|
|
0
|
0.03
|
0.1
|
21
|
Đường chợ Nho Quan
|
TT Nho Quan
|
|
1
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
31.14
|
24.58
|
22.58
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
6.56
|
1
|
Gia Lâm (Nội đồng)
|
Gia Lâm
|
QHXDNTM
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
2
|
Thanh Lạc
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Đức Long
|
Đức Long
|
QHXDNTM
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Phú Lộc
(Kênh mương nội đồng)
|
Phú Lộc
|
QHXDNTM
|
3.51
|
3.51
|
3.51
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Thạch Bình
|
Thạch Bình
|
QHXDNTM
|
2.50
|
1.50
|
1.00
|
|
0.50
|
|
1.00
|
7
|
Thượng Hòa
|
Thượng Hòa
|
QHXDNTM
|
5.15
|
3.14
|
1.94
|
|
1.20
|
|
2.01
|
8
|
Lạng Phong
|
Lạng Phong
|
QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan
|
0.90
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
0.40
|
9
|
Gia Thủy
|
Gia Thủy
|
QHXDNTM
|
1.70
|
0.85
|
0.85
|
|
0.00
|
|
0.85
|
10
|
Xích
Thổ
|
Xích Thổ
|
QHXDNTM
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
11
|
Thị trấn Nho Quan
|
Thị trấn NQ
|
QH SD Đ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
12
|
Lạc Vân
|
Lạc Vân
|
QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)
|
3.80
|
3.30
|
3.30
|
|
0.00
|
|
0.50
|
13
|
Quỳnh Lưu
|
Quỳnh Lưu
|
QHXDNTM
|
0.51
|
0.51
|
0.51
|
|
0.00
|
|
|
14
|
Kỳ Phú
|
Kỳ Phú
|
QHXDNTM
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
|
0.00
|
|
|
15
|
Hệ thống thủy
lợi xã
|
|
|
2.97
|
1.17
|
0.87
|
0
|
0.3
|
0
|
1.8
|
|
Xây dựng công trình nâng
cấp tuyến
đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân
|
Đức Long
|
Quyết định số 2200/QĐ-UBND
ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình nâng cấp
tuyến đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân
|
0.57
|
0.57
|
0.57
|
|
0
|
|
|
|
Xây dựng công trình sửa chữa nâng cấp
hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan
|
Thượng Hòa
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 17/1/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình
sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan.
|
2.4
|
0.6
|
0.3
|
|
0.3
|
|
1.8
|
IV
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
5.89
|
5.02
|
4.36
|
0.00
|
0.66
|
0.15
|
0.72
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
|
Đức Long
|
QHXDNTM
|
0.19
|
0.04
|
0.04
|
|
0.00
|
0.15
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Sân thể thao
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
2.35
|
1.63
|
1.63
|
|
0.00
|
|
0.72
|
4
|
Sân thể thao
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Công trình công cộng
|
Phú Lộc
|
QHXDNTM
|
1.77
|
1.77
|
1.77
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn
|
Phú Sơn
|
QHXDNTM
|
0.76
|
0.76
|
0.10
|
|
0.66
|
|
|
V
|
Đất sản xuất KD - Trang trại
|
|
|
20.25
|
19.77
|
6.27
|
8.50
|
5.00
|
0.15
|
0.33
|
1
|
Chợ
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
2.00
|
1.95
|
1.95
|
|
0.00
|
|
0.05
|
3
|
Thượng Hòa
|
Thượng Hòa
|
QHXDNTM
|
0.15
|
0.04
|
0.04
|
|
0.00
|
|
0.11
|
4
|
Chợ (2 Khu)
|
Lạng Phong
|
QHXDNTM (QĐ số
3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Gia Thủy
|
Gia Thủy
|
QHXDNTM
|
0.60
|
0.28
|
0.28
|
|
0.00
|
0.15
|
0.17
|
6
|
Nhà máy xử lý phế thải cao su+Plastic+Sản
xuất bột nhẹ
|
Xích Thổ
|
VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014
của VPCP
|
8.50
|
8.50
|
|
8.50
|
0.00
|
|
|
7
|
Nhà máy gỗ cao cấp
|
Xích Thổ
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 09 111 000 0029 ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh
|
7.50
|
7.50
|
2.50
|
|
5.00
|
|
|
VI
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
0.00
|
|
|
VII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
0.79
|
0.15
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.46
|
0.18
|
1
|
Thanh Lạc
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
0.79
|
0.15
|
0.15
|
|
0.00
|
0.46
|
0.18
|
VIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
3.12
|
3.02
|
3.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
1
|
Thanh Lạc
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
1.12
|
1.02
|
1.02
|
|
0.00
|
|
0.10
|
2
|
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
0.00
|
|
|
IX
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
QHXDNTM
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
|
Phú Sơn
|
QHXDNTM
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
0.00
|
|
|
X
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
0.12
|
0.04
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
1
|
Thanh Lạc
|
Thanh Lạc
|
QHXDNTM
|
0.12
|
0.04
|
0.04
|
|
0.00
|
|
0.08
|
XI
|
Đất sông suối mặt nước chuyên dùng
|
|
|
28.6
|
22.1
|
20.6
|
0
|
1.5
|
0
|
6.5
|
1
|
Dự án nâng cấp Hồ Yên Quang
|
|
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt DA đầu tư xây dựng công trình
cải tạo hoàn thiện hệ thống thủy lợi vùng 5 xã miền núi khu Năm
Căn, Nho Quan
|
4.7
|
4.2
|
2.7
|
0
|
1.5
|
0
|
0.5
|
|
|
Yên Quang
|
3.2
|
3.2
|
2.2
|
|
1
|
|
|
|
|
Văn Phương
|
1.5
|
1
|
0.5
|
|
0.5
|
|
0.5
|
2
|
DA nâng cấp cải tạo hồ Thường Xung
|
Văn Phương
|
Quyết định số
580/QĐ-UBND ngày 18/3/2008 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Hồ
Thường Xung, xã Văn
Phương, huyện Nho Quan
|
14
|
8
|
8
|
|
0
|
|
6
|
3
|
DA nạo
vét sông Bến Đang
|
Sơn Hà
|
Quyết định số 2457/QĐ-UBND ngày
17/10/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét mở rộng
kết hợp nâng cấp đê sông Bến Đang đoạn từ Cầu Bến Nháy đến sông Vạc, huyện
Nho Quan
|
9.9
|
9.9
|
9.9
|
|
0
|
|
|
XII
|
Đất thể thao
|
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
Sân Thể
thao Trung tâm
|
Quảng Lạc
|
QH chung xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
0
|
|
|
XIII
|
Đất chợ
|
|
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chợ Đồng Đinh
|
Lạng Phong
|
DA sắp xếp dân cư ra
khỏi vùng lũ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
0
|
|
|
XIV
|
Đất hoạt động khoáng
sản
|
|
|
7
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
4
|
1
|
Dự án khai thác đá của công ty TNHH
XD và TM Đức Long
|
Đức Long
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản số 12/GP-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
3
|
3
|
|
0
|
|
4
|
XV
|
Đất vật liệu xây dựng, sản xuất
gốm sứ
|
|
|
3.72
|
3.72
|
3.72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án khai thác đá núi
Hang Thuyền - Máng Lợn
|
Xã Đức Long
|
Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
3.72
|
3.72
|
3.72
|
|
0
|
|
|
B
|
Huyện Yên Khánh
|
|
|
58.56
|
56.82
|
45.73
|
0.00
|
11.09
|
1.25
|
0.49
|
I
|
Đất ở
|
|
|
30.12
|
29.63
|
22.23
|
0.00
|
7.40
|
0.00
|
0.49
|
1
|
Khu dân cư đường 481 B
|
Khánh Hải
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH SDĐ huyện Yên Khánh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đông Mai
|
Khánh Hải
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh
|
2.57
|
2.57
|
2.57
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Khu dân cư nhỏ lẻ
|
Khánh Hải
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh
|
2.80
|
2.80
|
2.03
|
|
0.77
|
|
|
4
|
Nhà ở cho cán bộ, công nhân KCN
|
Khánh Hải
|
VB 153/UBND-VP4 ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh
|
1.41
|
1.41
|
0.80
|
|
0.61
|
|
|
5
|
Khu dân cư xứ đồng Chằm, Yên Cư 4
|
Khánh Cư
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Khu dân
cư cây Quýt -
Ngặt kéo
|
Khánh Cư
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.20
|
0.12
|
0.12
|
|
0.00
|
|
0.08
|
7
|
Khu dân cư đường 8, thôn 2
|
Khánh Cư
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
|
0.00
|
|
|
8
|
Khu dân cư Khê Thượng
|
Khánh Cư
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
0.00
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Hạ giá
|
Khánh Cư
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
10
|
Khu dân cư chợ Dấu (hòn đá)
|
Khánh Hòa
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
1.70
|
1.70
|
1.50
|
|
0.20
|
|
|
11
|
Khu dân cư
|
Khánh Phú
|
Các vị trí xen kẹt
trong khu dân cư
|
1.20
|
1.20
|
0.20
|
|
1.00
|
|
|
12
|
Khu dân
cư
|
Khánh Cường
|
Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
0.00
|
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Cánh Trại - Phú Trung
|
Khánh An
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.45
|
0.45
|
0.30
|
|
0.15
|
|
|
14
|
Khu dân cư cửa ông Hùng
|
Khánh Thiện
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.71
|
0.71
|
0.20
|
|
0.51
|
|
|
15
|
Khu dân cư xóm
6 - Khu Cừ
|
Khánh Tiên
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.91
|
0.91
|
0.91
|
|
0.00
|
|
|
16
|
Khu dân cư
|
Khánh Thủy
|
Các vị trí xen kẹt
trong khu dân cư
|
0.85
|
0.85
|
0.75
|
|
0.10
|
|
|
17
|
Các điểm dân cư nhỏ lẻ
|
Khánh Lợi
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.70
|
0.40
|
0.40
|
|
0.00
|
|
0.30
|
18
|
Khu dân cư 61 thôn 20
|
Khánh Trung
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
19
|
Khu dân cư xóm ghềnh thôn 2
|
Khánh Trung
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.76
|
0.76
|
0.76
|
|
0.00
|
|
|
20
|
Khu dân cư nhỏ lẻ
|
Khánh Nhạc
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
2.69
|
2.58
|
0.23
|
|
2.35
|
|
0.11
|
21
|
Khu dân cư màu xóm 8
|
Khánh Công
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
0.00
|
|
|
22
|
Khu dân cư xóm 17
|
Khánh Thành
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.00
|
|
|
23
|
Khu dân cư
|
Khánh Hồng
|
Các vị trí xen kẹt
trong khu dân cư
|
1.59
|
1.59
|
1.41
|
|
0.18
|
|
|
24
|
Khu dân cư
|
TT Yên Ninh
|
Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư
|
1.72
|
1.72
|
0.19
|
|
1.53
|
|
|
25
|
Khu dân cư đô thị
bắc Cầu Kênh
|
TT Yên Ninh
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
3.87
|
3.87
|
3.87
|
|
0.00
|
|
|
26
|
Khu dân
cư Cầu Gỗ
|
Khánh Vân
|
QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của
UBND tỉnh
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
|
0.00
|
|
|
II
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
6.28
|
6.28
|
6.28
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
Khánh Hải
|
Giấy CNĐT số 09111000009 của UBND tỉnh ngày 17/3/2014
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Nhà điều hành và bãi tập kết VLXD
|
TT Yên Ninh
|
Giấy CNĐT số 091110000033 của UBND tỉnh ngày 20/8/2013
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Mở rộng
công ty may Exel
|
TT Yên Ninh
|
VB 307/UBND-VP4 ngày 28/8/2013 của
UBND tỉnh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Công
ty may Yên Thành
|
Khánh Lợi
|
VB 116/UBND-VP3 ngày 16/5/2014 của
UBND tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
Khánh Lợi
|
QĐ 1031/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Hạng mục phụ trợ trụ sở Điều hành sản
xuất điện lực Yên Khánh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
GCN đầu tư số 09 111 000
007 ngày 24/2/2014 của UBND tỉnh
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Cơ sở chế biến gỗ xuất khẩu
|
Khánh Phú
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
09 111 0000028 cấp ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
0.00
|
|
|
8
|
Trang trại tổng hợp
|
Khánh Thủy
|
Văn bản số 1127/KHĐT ngày
01/7/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
9
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp - cửa hàng xăng dầu Thành An
|
Khánh Hải
|
Văn bản số 344/UBND-VP4
ngày 03/6/2014 của
UBND tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
TT Yên Ninh
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
0.00
|
|
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
9.62
|
8.87
|
7.38
|
0.00
|
1.49
|
0.75
|
0.00
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường làng nghề
|
TT Yên Ninh
|
QĐ số 298/QĐ-UBND
ngày 2/5/2013 của UBND tỉnh
|
0.50
|
0.40
|
0.20
|
|
0.20
|
0.10
|
|
2
|
Đường vào trường PTTH Yên Khánh B
|
Khánh Cư
|
QĐ 278/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của
UBND huyện
|
0.42
|
0.41
|
0.39
|
|
0.02
|
0.01
|
|
3
|
Tuyến Hạ trại
|
Khánh Cư
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT481B
|
Khánh Hồng
|
QĐ 363/QĐ-UBND ngày 16/4/2010 của UBND tỉnh
|
0.60
|
0.43
|
0.41
|
|
0.02
|
0.17
|
|
5
|
Đường Cầu Kênh
|
TT Yên Ninh
|
QĐ 332/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
|
4.33
|
4.19
|
3.56
|
|
0.63
|
0.14
|
|
6
|
Đường Văn Bồng
|
Khánh Hải
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Đường thi công - Tiên Yên
|
Khánh Lợi
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.74
|
0.74
|
0.22
|
|
0.52
|
|
|
8
|
Xây dựng đường Cống Xanh
|
Khánh Thiện
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.18
|
0.18
|
0.08
|
|
0.10
|
|
|
9
|
Xây dựng đường thi công
|
Khánh Thiện
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.30
|
0.20
|
0.20
|
|
0.00
|
0.10
|
|
10
|
Đường từ cống ông Thắng - đê Đáy
|
Khánh Cường
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
|
0.00
|
|
|
11
|
Đường cứu hộ đê Cống 61 - trạm bơm
|
Khánh Cường
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.71
|
0.68
|
0.68
|
|
0.00
|
0.03
|
|
12
|
Tuyến xóm 9 - Khánh
Thành
|
Khánh Thành
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.30
|
0.10
|
0.10
|
|
0.00
|
0.20
|
|
13
|
Tuyến ra cống Ngòi Ngang
|
Khánh Công
|
QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
1.82
|
1.62
|
1.62
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
1
|
Nâng cấp đường sông trục
Đồng Tam
|
Khánh Nhạc
|
VB 748/KHĐT-TH
ngày 08/5/2014 Sở KHĐT
|
0.62
|
0.62
|
0.62
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường xóm 1-1B-9-QL10
|
Khánh Nhạc
|
VB 748/KHĐT-TH
ngày 08/5/2014 Sở KHĐT
|
0.60
|
0.40
|
0.40
|
|
0.00
|
0.20
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống kênh Tam Châu
|
Khánh Nhạc
|
QĐ 1006/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 UBND tỉnh
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.00
|
|
|
V
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Nhà máy xử lý môi trường làng nghề
giai đoạn II
|
TT Yên Ninh
|
QĐ 897/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
của UBND tỉnh
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
|
0.00
|
|
|
VI
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
6.50
|
6.20
|
6.20
|
0.00
|
0.00
|
0.30
|
0.00
|
1
|
Mô hình chăn nuôi kết hợp NTTS
|
Khánh Thành
|
VB 228/UBND-VP4 ngày 13/5/2013 của
UBND tỉnh
|
6.50
|
6.20
|
6.20
|
|
0.00
|
0.30
|
|
VII
|
Đất an ninh, quốc phòng
|
|
|
3.70
|
3.70
|
1.50
|
0.00
|
2.20
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Mở rộng trụ sở Công an huyện
|
TT Yên Ninh
|
TB 19/TB-UBND ngày 22/4/2013
của UBND tỉnh
|
3.70
|
3.70
|
1.50
|
|
2.20
|
|
|
C
|
Huyện Gia Viễn
|
|
|
30.80
|
18.97
|
16.35
|
0.00
|
0.91
|
3.23
|
8.60
|
I
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Gia Viễn
|
Thị trấn Me
|
QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 09/10/2012
của UBND huyện Gia Viễn
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
0.00
|
0.00
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
1.46
|
1.12
|
0.46
|
0
|
0.66
|
0.26
|
0.08
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Thị trấn Me
|
QĐ số 1351/QĐ-UBND của huyện
Gia Viễn ngày 27/12/2011 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết Thị trấn Me
|
1.02
|
0.76
|
0.16
|
|
0.6
|
0.26
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
Gia Phương
|
QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày
27/12/2011 của UBND huyện Gia Viễn v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây
dựng nông thôn mới xã Gia Phương
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
Gia Phương
|
QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND huyện Gia Viễn
|
0.26
|
0.18
|
0.12
|
|
0.06
|
0
|
0.08
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
0.98
|
0.45
|
0.45
|
0
|
0
|
0.38
|
0.15
|
1
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường vào thôn
Mưỡu Giáp
|
xã Gia Xuân
|
QĐ số 489/QĐ-KHĐT ngày 10/5/2010 v/v
phê duyệt báo cáo KT-KT công trình cải tạo nâng cấp đường vào thôn Mưỡu Giáp
xã Gia Xuân
|
0.98
|
0.45
|
0.45
|
|
0
|
0.38
|
0.15
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
24.63
|
14.47
|
12.76
|
0
|
0
|
2.18
|
7.98
|
1
|
Dự án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút
và mở rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lộng
|
Gia Hưng
|
QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày
9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình nạo vét tuyến thoát
lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương và Địch Lộng
|
11.22
|
8.23
|
7.3
|
|
|
1.42
|
1.57
|
2
|
Nâng cấp các trạm bơm Tả Sông
Hoàng Long
|
xã Gia Tân
|
QĐ số 393/QĐ-SNN ngày 25/8/2009
của Sở NN&PTNT v/v nâng cấp các trạm bơm thuộc hệ thống thủy lợi tả Hoàng
Long
|
0.23
|
0.22
|
0.22
|
|
0
|
0
|
0.01
|
xã Gia Thắng
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Dự án nạo vét tuyến
thoát lũ Đầm Cút và mở rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lộng
|
Gia Thanh
|
QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình nạo vét tuyến thoát lũ
Đầm Cút và mở rộng cửa thoát
lũ Mai Phương và Địch Lộng
|
12.96
|
5.8
|
5.02
|
|
|
0.76
|
6.4
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
1.32
|
0.81
|
0.64
|
0
|
0.17
|
0.12
|
0.39
|
1
|
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Gia
Trấn
|
xã Gia Trấn
|
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Dự án
xây dựng trường tiểu học
|
xã Gia Văn
|
|
0.2
|
0.1
|
0.1
|
|
0
|
0.1
|
|
3
|
Xây
dựng trường Mầm non
|
xã Gia Lập
|
|
0.67
|
0.35
|
0.35
|
|
0
|
0.02
|
0.3
|
4
|
Dự án xây dựng trường mầm non xã
|
Gia Trấn
|
|
0.38
|
0.29
|
0.12
|
|
0.17
|
0
|
0.09
|
VI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Mở rộng
nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Thị trấn Me
|
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
|
0
|
0
|
|
VII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
0.92
|
0.92
|
0.92
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây
dựng bãi rác thải
|
Xã Gia Thanh
|
QHXDNTM (QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 27/12/2011)
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Xã Gia Lạc
|
QHXDNTM (QĐ số 375/QĐ-UBND ngày 18/6/2012)
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Xã Gia Trấn
|
QHXDNTM (QĐ số 381/QĐ UBND ngày 18/6/2012)
|
0 31
|
0.31
|
0.31
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Xã Gia Tân
|
QHXDNTM (QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 30/5/2012)
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
|
|
0.25
|
0.2
|
0.2
|
0
|
0
|
0.05
|
0
|
1
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi
cục Thống kê huyện Gia Viễn
|
Thị trấn Me
|
QĐ số 97/QĐ-TK ngày 23/8/2010
của Cục Thống kê tỉnh v/v phê duyệt hồ sơ thiết kế kinh tế trụ sở làm việc
phòng Thống kê huyện Gia Viễn
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Xây dựng
trụ sở phòng Giáo dục huyện
|
Thị trấn Me
|
|
0.15
|
0.1
|
0.1
|
|
0
|
0.05
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
0.69
|
0.45
|
0.37
|
0
|
0.08
|
0.24
|
0
|
1
|
Nâng cấp đình Hạ
|
xã Gia Tân
|
|
0.5
|
0.3
|
0.3
|
|
0
|
0.2
|
|
2
|
Mở rộng chùa Phúc Long
|
xã Gia Hòa
|
|
0.19
|
0.15
|
0.07
|
|
0.08
|
0.04
|
|
D
|
Huyện Yên Mô
|
|
|
82.12
|
78.33
|
60.17
|
0.03
|
18.13
|
2.51
|
1.28
|
I
|
Đất ở
|
|
|
46.94
|
44.23
|
31.16
|
0.00
|
13.07
|
1.66
|
1.05
|
1
|
Khu dân cư (vị trí 1)
|
Khánh Thịnh
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.00
|
1.00
|
0.30
|
|
0.70
|
|
|
2
|
Khu dân cư (vị trí 2)
|
Khánh Thịnh
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Dự án di dân khỏi vùng ngập
lụt
|
Yên Lâm
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3.24
|
3.24
|
3.24
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Khu dân cư (vị trí 1)
|
Mai Sơn
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.72
|
0.60
|
0.24
|
|
0.36
|
0.12
|
|
5
|
Khu dân cư (vị trí 2)
|
Mai Sơn
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.03
|
0.91
|
0.69
|
|
0.22
|
0.12
|
|
6
|
Khu dân cư (vị trí 1)
|
Yên Từ
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.35
|
1.35
|
0.80
|
|
0.55
|
|
|
7
|
Khu dân cư (vị trí 1)
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.12
|
1.12
|
0.21
|
|
0.91
|
|
|
8
|
Khu dân cư
|
Yên Hòa
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.71
|
1.45
|
1.19
|
|
0.26
|
|
0.26
|
9
|
Khu dân cư (vị trí 3)
|
Mai Sơn
|
QĐ 1841/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới
đến năm 2020
|
1.3
|
1.05
|
0.82
|
|
0.23
|
|
0.25
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Mỹ
|
QĐ 1831/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông
thôn mới xã Yên Mỹ, giai đoạn 2010-2020
|
2.89
|
2.89
|
2.04
|
|
0.85
|
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn (vị trí 1)
|
Yên Hòa
|
QĐ 1839/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới
đến năm 2020
|
0.8
|
0.74
|
0.4
|
|
0.34
|
|
0.06
|
12
|
Khu dân cư nông thôn (vị trí 2)
|
2.94
|
2.49
|
1.17
|
|
1.32
|
0.43
|
0.02
|
13
|
Khu dân cư đô thị
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
1.25
|
0.72
|
0.72
|
|
0
|
0.53
|
|
14
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Thái
|
QĐ 1836/QĐ-UB ngày 29/6/2012
của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông
thôn mới xã Yên Thái, giai đoạn 2010-2020
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
0
|
|
|
15
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Thái
|
Quy hoạch chung xây
dựng xã nông thôn mới đến năm 2020 đã được UBND huyện phê duyệt
|
0.86
|
0.86
|
0.56
|
|
0.3
|
|
|
16
|
Khu dân
cư nông thôn (vị trí 2)
|
Yên Hưng
|
QĐ 1832/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã
Yên Hưng, giai đoạn 2010-2020
|
0.8
|
0.8
|
0.44
|
|
0.36
|
|
|
0.21
|
0.21
|
0.06
|
|
0.15
|
|
|
17
|
Khu dân cư (vị trí 2)
|
Yên Từ
|
QĐ 1826/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã
Yên Từ, giai đoạn 2010-2020
|
0.59
|
0.59
|
0.59
|
|
0
|
|
|
0.72
|
0.72
|
0.29
|
|
0.43
|
|
|
0.08
|
0.08
|
0.02
|
|
0.06
|
|
|
18
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Lâm
|
QĐ 1835/QĐ-UB ngày 29/6/2012
của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông
thôn mới xã Yên Lâm
|
3.12
|
3.12
|
3,07
|
|
0.05
|
|
|
0.57
|
0.57
|
0.41
|
|
0.16
|
|
|
19
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Yên Mạc
|
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện YM v/v phê duyệt QH chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Mạc
|
0.47
|
0.47
|
0.31
|
|
0.16
|
|
|
20
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Phong
|
QĐ 1827/QĐ-UB ngày 28/6/2012
của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới
xã Yên Phong
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
|
0
|
|
|
1.89
|
1.88
|
0.17
|
|
1.71
|
0.01
|
|
21
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Thắng
|
QĐ 1825/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã
Yên Thắng
|
2.97
|
2.97
|
2.66
|
|
0.31
|
|
|
1
|
0.96
|
0.33
|
|
0.63
|
0.04
|
|
1.26
|
1.26
|
0.83
|
|
0.43
|
|
|
22
|
Khu dân cư nông
thôn
|
Yên Đồng
|
QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012
của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới
xã Yên Đồng
|
3.8
|
3.65
|
3.39
|
|
0.26
|
0.06
|
0.09
|
23
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Thành
|
QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã
Yên Thành
|
2.35
|
1.93
|
0.74
|
|
1.19
|
0.05
|
0.37
|
24
|
Khu dân cư nông thôn
|
Yên Nhân
|
QĐ 1833/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Nhân
|
0.66
|
0.41
|
0.02
|
|
0.39
|
0.25
|
|
3.79
|
3.74
|
3
|
|
0.74
|
0.05
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
23.15
|
22.23
|
19.33
|
0.01
|
2.89
|
0.69
|
0.23
|
1
|
Khu Nam Tiến
|
Yên Thịnh
|
QH sử dụng đất
2010-2020
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Khu Hồng Tiến
|
Yên Thịnh
|
QH sử dụng đất 2010-2020
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Tuyến từ ông Thầy đi Hiền Lâm
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
|
0.05
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Diệu đi ông Phán
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.23
|
0.18
|
0.15
|
|
0.03
|
0.05
|
|
5
|
Đường giao thông các xã miền núi
|
Yên Thắng
|
QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2.68
|
2.68
|
1.34
|
|
1.34
|
|
|
6
|
Giao thông nội đồng
|
Yên Từ
|
QH sử dụng đất 2010-2020
|
1.80
|
1.80
|
1.80
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Đường ô tô đến trung tâm xã
|
Mai Sơn
|
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Đường ô tô đến trung
tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh
|
0.64
|
0.53
|
0.33
|
|
0.2
|
0.1
|
0.01
|
8
|
Đường cứu hộ cứu nạn
|
Yên Mỹ
|
QĐ 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa
lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng, Yên Mô
|
1.11
|
1.11
|
1.11
|
|
0
|
|
|
9
|
Đường 480D
|
Yên Mỹ
|
QĐ 12368/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm
bảo Quốc phòng -An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành
|
3.23
|
3.2
|
3.1
|
|
0.1
|
0.03
|
|
10
|
Đường giao thông
|
Yên Hòa
|
QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền
núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, thuộc vùng khó khăn huyện
Yên Mô
|
2.56
|
2.42
|
1.95
|
|
0.47
|
0.14
|
|
11
|
Đường cứu hộ cứu nạn
|
Yên Hưng
|
QĐ 537/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010
của UBND tỉnh
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Đường cứu hộ, cứu
nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng, huyện Yên Mô
|
1.04
|
1.04
|
1.04
|
|
0
|
|
|
12
|
Đường giao thông
|
Khánh Thịnh
|
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Đường ô tô đến trung tâm các
xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh
|
0.97
|
0.92
|
0.92
|
|
0
|
0.05
|
|
13
|
Đường Tông - Đê
|
Yên Thắng
|
QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây
dựng công
trình Cải tạo nâng cấp hệ
thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng
|
1.28
|
1.2
|
1.13
|
|
0.07
|
0.08
|
|
14
|
Đường giao thông
|
Khánh Thượng
|
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô
đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi
khó khăn mới chia tách của Yên Mô
|
0.5
|
0.4
|
0.2
|
|
0.2
|
|
0.1
|
15
|
Đường giao thông đến trung tâm các
xã
|
Khánh Dương
|
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô
đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi
khó khăn mới chia tách của Yên Mô
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
0
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn
|
Yên Thành
|
QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung
dự án đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa,
Yên Thắng, thuộc vùng khó khăn huyện Yên Mô
|
4.26
|
3.9
|
3.46
|
0.01
|
0.43
|
0.24
|
0.12
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
1.90
|
1.90
|
1.90
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Khu Nam Tiến
|
Yên Thịnh
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Khu Hồng Tiến
|
Yên Thịnh
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
0.00
|
|
|
IV
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
1.38
|
1.36
|
0.95
|
0.00
|
0.41
|
0.02
|
0.00
|
1
|
Nhà văn
hóa xóm 1
|
Yên Phong
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.05
|
0.05
|
005
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa xóm Trung Trại
|
Yên Phong
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa Hoàng Tiến
|
Yên Đồng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa Giải Cờ
|
Yên Đồng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa Thái Bình
|
Yên Đồng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa Khê Hạ
|
Yên Đồng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa xóm Vòng
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
0.00
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa xóm Đông
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.05
|
0.03
|
0.02
|
|
0.01
|
0.02
|
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Dầu
|
Yên Thái
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
0.00
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
Yên Mỹ
|
Quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
0
|
|
|
V
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
0.47
|
0.35
|
0.35
|
0.00
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
1
|
Bãi rác thải Vĩnh Yên, Bình Hải
|
Yên Nhân
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Bãi trung chuyển rác thải
|
Yên Mạc
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Xử lý rác thải
|
Yên Đồng
|
QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch
chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng
|
0.22
|
0.1
|
0.1
|
|
0
|
0.12
|
|
VI
|
Đất Nghĩa địa
|
|
|
2.74
|
2.74
|
1.76
|
0.00
|
0.98
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Nghĩa địa Phù Sa
|
Yên Lâm
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Nghĩa địa (Bái Thượng Lộ - xóm 1)
|
Yên Thắng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
1.23
|
1.23
|
0.50
|
|
0.73
|
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa Đa Út
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.71
|
0.71
|
0.46
|
|
0.25
|
|
|
4
|
Mở rộng
nghĩa địa Công Thổ
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
VII
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
0.18
|
0.18
|
0.16
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Sân thể
thao xóm Vòng
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Sân thể thao xóm Giữa
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.06
|
0.06
|
0.04
|
|
0.02
|
|
|
3
|
Sân thể thao xóm Trung
|
Yên Hưng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
0.00
|
|
|
VIII
|
Đất Chợ
|
|
|
0.67
|
0.67
|
0.17
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Chợ Ngọc Lâm
|
Yên Lâm
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.67
|
0.67
|
0.17
|
|
0.50
|
|
|
IX
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
4.34
|
4.32
|
4.06
|
0
|
0.26
|
0.02
|
0
|
1
|
Kinh doanh dịch vụ
|
Yên Lâm
|
|
3.41
|
3.41
|
3.41
|
|
0
|
|
|
2
|
Hệ thống cung cấp nước sạch nông
thôn
|
Khánh Dương
|
QĐ 1113/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
của UBND tỉnh
|
0.48
|
0.46
|
0.2
|
|
0.26
|
0.02
|
|
3
|
Hệ thống cung cấp nước sạch nông
thôn
|
Yên Nhân
|
QĐ 1136/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cung cấp nước sạch xã Yên
Nhân, huyện Yên Mô thuộc dự án cấp
nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
0
|
|
|
X
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng trường mầm non
|
Yên Mỹ
|
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
0
|
|
|
2
|
Xây dựng trường
mầm non
|
Yên Thái
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
0
|
|
|
XI
|
Đất năng lượng
|
|
|
0.02
|
0.02
|
0
|
0.02
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trạm biến áp
điện
|
Yên Đồng
|
|
0.02
|
0.02
|
|
0.02
|
0
|
|
|
E
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
35.05
|
30.98
|
29.73
|
0.00
|
0.85
|
1.67
|
1.40
|
I
|
Đất ở
|
|
|
15.33
|
14.16
|
13.31
|
0.00
|
0.85
|
0.57
|
0.60
|
1
|
Khu dân cư La Phù, Bạch Cừ
|
Ninh Khang
|
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
3.83
|
3.38
|
3.38
|
|
0.00
|
|
0.45
|
2
|
Khu dân cư khu Bắc Bình Hà
|
Ninh Mỹ
|
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
1.60
|
1.60
|
1.60
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Khu dân cư khu Đồng Chằm
|
Ninh Khang
|
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
0
|
|
|
4
|
Khu dân cư khu trường tiểu học Ninh Hòa và các Thôn
|
Ninh Hòa
|
|
1.00
|
0.85
|
0.85
|
|
0
|
|
0.15
|
5
|
Khu dân cư khu Vườn Tiìu, xóm Đông
|
Ninh Giang
|
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
0
|
|
|
6
|
Khu dân cư khu Đồng Sàn, đồng Vụng
|
Ninh Mỹ
|
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
0
|
|
|
7
|
Khu dân cư khu vực đường Đài Loan
|
Ninh Vân
|
|
2.84
|
2.41
|
2.41
|
|
0
|
0.43
|
|
8
|
Khu dân cư khu Đồng Ía
|
Thiên Tôn
|
|
3.30
|
3.16
|
2.31
|
|
0.85
|
0.14
|
|
II
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
3.55
|
3.55
|
3.55
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của
Doanh nghiệp tư nhân Chính Tâm
|
Thiên Tôn
|
GCNĐT số 09111000020 ngày 17/6/2010 của UBND
tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Công ty TNHH Hoàng Hải
|
Thiên Tôn
|
GCNĐT số 09111000026
ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Doanh nghiệp
tư nhân Lê Hương
|
Thiên Tôn
|
GCNĐT số 09111000022 ngày 06/7/2010
của UBND tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của hộ gia
đình Ông Phạm Viết Sâm
|
Thiên Tôn
|
GCNĐT số 09111000023 ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Dự án thêu ren hàng thủ công mỹ nghệ
(mặt trời xanh)
|
Ninh Thắng
|
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 9/5/2014 của UBND tỉnh
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Xây dựng HTX Đông Giang
|
Ninh Giang
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
III
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
|
|
13.3
|
11.4
|
11
|
0
|
0
|
1.1
|
0.8
|
1
|
Nút giao thông Bái Đính - Kim Sơn Quốc
lộ 1A và đường ĐT477
|
Ninh Giang
|
Quyết định số 1016 ngày
31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nút giao
QL 1A với ĐT 477 kéo dài và tuyến đường Bái Đính - Kim Sơn
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
|
0
|
|
|
2
|
Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo
dài tỉnh Ninh Bình
|
Ninh An, Ninh Vân
|
Quyết định: 580/QĐ-UBND
ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
9.8
|
7.9
|
7.5
|
|
|
1.1
|
0.8
|
IV
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Bổ sung dự án kênh Đô Thiên
|
Ninh Mỹ
|
Quyết định số 598/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Ninh Bình
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
V
|
ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA
|
|
|
0.87
|
0.87
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xây dựng nhà
văn hóa
|
8 xã
|
QHNTM các xã Ninh Thắng, Ninh Khang, Ninh Mỹ, Trường Yên, Ninh Hải, Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hòa
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
0
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa huyện
|
Thiên Tôn
|
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
|
0.00
|
|
|
VI
|
ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường tiểu học
|
Ninh Giang
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND huyện
Hoa Lư v/v phê duyệt DAĐT công trình Trường Tiểu học Ninh Giang
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0
|
|
|
F
|
Thành phố Ninh Bình
|
|
|
33.40
|
31.93
|
31.93
|
0.00
|
0.00
|
0.93
|
0.54
|
1
|
Đất ở
|
|
|
8.99
|
8.86
|
8.86
|
0.00
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
1
|
Xây dựng khu đô thị mới Phong Sơn
|
Nam Bình
|
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 06/2/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phường Nam Bình
|
6.48
|
6.35
|
6.35
|
|
0.00
|
0.13
|
0
|
2
|
Khu dân cư
|
Ninh Sơn
|
|
2.51
|
2.51
|
2.51
|
|
0
|
|
|
II
|
Đất các công trình khác
|
|
|
24.41
|
23.07
|
23.07
|
0.00
|
0.00
|
0.80
|
0.54
|
1
|
Đào đắp hệ thống kênh tưới tiêu từ
cổng bà Nhỡi đến sông Chanh thuộc thôn Nguyên Ngoại, xã Ninh Nhất
|
Ninh Nhất
|
Quyết định số 804/QĐ-UBND
ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xã Ninh Nhất
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
0.00
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng nhà Văn hóa phố Thiện Tân, phường Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND
ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết
phường Ninh Sơn
|
0.12
|
0.11
|
0.11
|
|
0.00
|
0
|
0.01
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang Mả Dứa
|
Ninh Sơn
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND
ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Ninh
Sơn
|
2.49
|
1.96
|
1.96
|
|
0.00
|
0
|
0.53
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị trực thuộc tại xã Ninh Nhất
|
Ninh Nhất
|
Thông báo số: 26/TB-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh về việc bố trí địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
0.00
|
0
|
0
|
5
|
Thi công tuyến đường đoạn từ đường
tài đến giáp UBND phường Ninh Phong
|
Ninh Phong
|
Thông báo số 41/TB-UBND
của UBND tỉnh v/v bố trí địa điểm xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình
|
1.43
|
1.43
|
1.43
|
|
0
|
|
|
6
|
Thi công tuyến đường từ trạm bơm đê
sông Vạc đến đường vành đai
|
Ninh Phong
|
2.72
|
2.72
|
2.72
|
|
0
|
|
|
7
|
Xây dựng trường chuyên tỉnh
|
Ninh Nhất
|
4.66
|
4.66
|
4.66
|
|
0
|
|
|
8
|
Mở rộng trường tiểu học Ninh Khánh
|
Ninh Khánh
|
2.05
|
2.05
|
2.05
|
|
0
|
|
|
9
|
Xây dựng trường trung cấp dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng, cơ
khí Thanh Bình
|
Nam Thành
|
GCNĐT số 09111000016 ngày
17/10/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình cấp cho Trường Trung cấp
dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng cơ khí Thanh Bình
|
2.15
|
2.15
|
2.15
|
|
0
|
|
|
10
|
Mở rộng trường mầm non Mai Thế Hệ
|
Phúc Thành
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
0
|
|
|
11
|
Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng
|
Nam Thành
|
QĐ 1063/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng trung tâm y tế dự phòng
tỉnh
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
0
|
|
|
12
|
Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo
dài, tỉnh Ninh Bình
|
Ninh Phong
|
Quyết định 580/QĐ-UBND ngày
23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
5.90
|
5.10
|
5.10
|
|
0.00
|
0.80
|
0
|
13
|
Xây dựng Trung tâm Tin học Ngoại ngữ,
đội Quản lý thị trường
|
Ninh Khánh
|
|
1.43
|
1.43
|
1.43
|
|
0
|
|
|
G
|
Huyện Kim Sơn
|
|
|
15.71
|
15.32
|
14.10
|
0.00
|
1.22
|
0.19
|
0.20
|
I
|
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
|
2.17
|
2.17
|
1.97
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Trụ sở Bưu
điện huyện
|
Xã Lưu Phương
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Trung tâm viễn thông Kim Sơn
|
Xã Lưu Phương
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng cơ sở bán lẻ xăng
dầu
|
Quang Thiện, Thượng kiệm
|
GCNĐT số 09111000015
ngày 17/5/2013 và số 09111000014 ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh
|
0.70
|
0.70
|
0.50
|
|
0.20
|
|
|
4
|
XD cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
|
Đổng Hướng
|
Thuộc cụm công nghiệp
Đổng Hướng (giấy chứng nhận đầu tư số 091110000043 ngày 25/10/2013)
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Trụ sở Agribank Chi nhánh Kim Sơn
|
Lưu Phương
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP
|
|
|
3.51
|
3.51
|
3.49
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Xây
dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
Xã Lưu Phương
|
QĐ số 1425/QĐ-BHXH ngày 30/9/2010 của Bảo hiểm xã hội VN
|
0.41
|
0.41
|
0.39
|
|
0.02
|
0.00
|
|
2
|
Trụ sở Chi cục thống kê huyện
|
Xã Lưu Phương
|
QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
0.00
|
0.00
|
|
3
|
Đội quản lý Thị trường số 9
|
Xã Lưu Phương
|
QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
0.00
|
0.00
|
|
4
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị Huyện
|
Xã Lưu Phương
|
QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy - UBND xã
|
Thượng Kiệm, Lưu Phương
|
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Trung tâm dưỡng lão của huyện
|
Lưu Phương
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
III
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
|
|
2.83
|
2.83
|
2.62
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Dự án đường giao thông đến trung tâm
các xã giai đoạn 1
|
Hùng Tiến
|
QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 21/12/2006
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông
đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn
|
0.67
|
0.67
|
0.58
|
|
0.09
|
0
|
|
2
|
Đường tránh bão, cứu hộ, phát
triển kinh tế đảm bảo QP, AN vùng biển ĐT 481
|
Lưu Phương, Định Hóa
|
QĐ 488/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng
công trình tuyến đường tránh bão, cứu hộ phát triển kinh tế và đảm bảo an
ninh vùng biển Tuy Lộc - Bình Minh, huyện Kim Sơn
|
1.16
|
1.16
|
1.09
|
|
0.07
|
0
|
|
3
|
Bến xe khách Kim Sơn
|
Tân Thành
|
VB227/UBND-VP4 ngày 13/5/2013
của UB tỉnh về việc lập dự án bến xe khách Tân Thành, huyện Kim Sơn
|
1.00
|
1.00
|
0.95
|
|
0.05
|
|
|
IV
|
ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA
|
|
|
2.12
|
1.93
|
1.74
|
-
|
0.19
|
0.19
|
0
|
1
|
Trung tâm văn hóa xóm 13 Quang
Thiện và nhà văn hóa xã Đồng Hướng, xã Hùng Tiến
|
Quang Thiện, Đồng
Hướng, Hùng Tiến
|
|
2.12
|
1.93
|
1.74
|
|
0.19
|
0.19
|
0
|
V
|
ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
|
|
|
1.50
|
1.30
|
1.30
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.2
|
1
|
Đất tôn giáo
|
Quang Thiện, Lưu Phương,
Cồn Thoi
|
|
1.50
|
1.3
|
1.3
|
|
0
|
|
0.2
|
VI
|
ĐẤT SÔNG SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN
DÙNG
|
|
|
3.34
|
3.34
|
2.74
|
0.00
|
0.60
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Dự án nạo vét sông Hồi Thuần
|
Hồi Ninh, Kim Định
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng
công trình Nạo vét sông Hồi Thuần, huyện Kim Sơn
|
3.03
|
3.03
|
2.43
|
|
0.60
|
|
|
2
|
Dự án nạo vét sông Ân, sông Cà Mau,
sông Hoành Trục
|
TT. Bình Minh
|
QĐ 2051/QĐ-UBND ngày 7/11/2008
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét hệ
thống sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trục, huyện Kim Sơn
|
0.31
|
0.31
|
0.31
|
|
0.00
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa
|
Hồi Ninh, Kim Định
|
Thông báo bố trí địa
điểm xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
0
|
|
|
H
|
Thị xã Tam Điệp
|
|
|
3.50
|
2.03
|
2.03
|
0.00
|
0.00
|
1.16
|
0.31
|
1
|
Khu dân cư
|
Phường Tân Bình
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.00
|
|
|
2
|
Sân chơi thể dục thể thao
|
Xã Yên Bình
|
|
2.50
|
1.03
|
1.03
|
|
0
|
1.16
|
0.31
|
TỔNG CỘNG
|
|
466.32
|
397.73
|
323.69
|
9.63
|
62.30
|
16.93
|
50.66
|