TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí còn lại
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 28
|
bến đò An Bình
|
hết ranh xã An Bình
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường huyện 28B
|
Trường Mẫu giáo An
Thành
|
UBND An Bình
|
520
|
338
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
cầu ngang xã An
Bình
|
bến phà An Hòa -
Trường An
|
500
|
325
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã An Bình
|
giáp Đường xã (đi bến
phà An Hòa - Trường An)
|
cầu Cây Gòn
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bình Lương,
An Thành, An Thuận
|
giáp ĐH 28
|
giáp Khu du lịch
Vinh Sang
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã An
Bình
|
|
520
|
338
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.2
|
Xã Bình Hòa Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
Giáp ranh tỉnh Bến
Tre
|
980
|
637
|
490
|
343
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
Đoạn qua xã Bình
Hòa Phước
|
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
3
|
Đường huyện 21B nối
dài
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
cầu Cái Muối
|
500
|
325
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 21B
|
giáp quốc lộ 57
|
ngã ba Lò Rèn
|
500
|
325
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 21B
|
ngã ba Lò Rèn
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
720
|
468
|
360
|
|
|
6
|
Đường làng Mai vàng
ấp Phước Định 2
|
Quốc lộ 57
|
trụ sở ấp Phước
Định 2
|
650
|
423
|
325
|
|
|
7
|
Đường nhựa ấp Phú
An 1, Phú An 2
|
cầu Cái Muối
|
Cầu Hòa Ninh
|
500
|
325
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Bình
Hòa 1
|
chợ Cái Muối
|
Ngã 3 xã Hòa Ninh -
Bình Hòa Phước
|
500
|
325
|
|
|
|
9
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Bình Hòa Phước
|
giáp xã Đồng Phú
|
cầu Cái Muối
|
350
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã Bình
Hòa Phước
|
|
520
|
338
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.3
|
Xã Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
980
|
637
|
490
|
343
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
giáp quốc lộ 57
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
3
|
Đường huyện 28
|
giáp ranh xã An
Bình
|
cầu Hòa Ninh
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường Phú An 1- Hòa
Ninh
|
cầu Năm Bạch
|
Đường huyện 21
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xẻo Cát - Tân
Tạo
|
cầu Xẻo Cát
|
Cống Cây Da
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp ĐH 28
|
xã Đồng Phú
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Ninh
|
|
520
|
338
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.4
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 21
|
giáp ranh xã Bình
Hòa Phước
|
cầu qua UBND xã
Đồng Phú
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
2
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
cầu Đồng Phú
|
Trường THCS Đồng
Phú
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
3
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
giáp ĐH 21
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao
|
350
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Đồng Phú
|
giáp xã An Bình
|
giáp xã Bình Hòa
Phước
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao xã Đồng Phú
|
giáp xã Hòa Ninh
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Đồng
Phú
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.5
|
Xã Thanh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
bến Phà Đình Khao
|
4.000
|
2.600
|
2.000
|
1.400
|
|
2
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường 14 tháng
9
|
giáp Quốc lộ 57
|
3.600
|
2.340
|
1.800
|
1.260
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp Quốc lộ 57
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
2.800
|
1.820
|
1.400
|
980
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
giáp ranh xã Mỹ An
|
1.400
|
910
|
700
|
490
|
|
5
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
cầu Cái Chuối
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
6
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
giáp ranh Phường 5
(đường 8 tháng 3)
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
7
|
Đường dẫn vào Bệnh
viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần
|
Giáp đường huyện 20
|
hết ranh bệnh viện
Lao, bệnh Phổi
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
8
|
Khu nhà ở Hoàng Hảo
(QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
1.200
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh
Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
1.400
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã
Thanh Đức
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ Thanh
Mỹ
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.6
|
Xã Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ông Me
|
cống Đất Méo
|
2.300
|
1.495
|
1.150
|
805
|
|
2
|
Đường huyện 25B
|
giáp quốc lộ 53
|
cầu Long Phước
|
2.300
|
1.495
|
1.150
|
805
|
|
3
|
Đường huyện 25C
|
giáp đường huyện
25B
|
bờ lộ mới
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
giáp Đường huyện
25C
|
giáp xã Phú Đức
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện
|
cầu Đìa Chuối
|
Cái Tắc
|
980
|
637
|
490
|
343
|
|
6
|
Đường xã
|
cầu Đìa Chuối
|
cầu cống Ranh
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
cầu Cống Ranh
|
cầu Bến Xe
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
mương Kinh
|
cống hở Miễu Ông
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
cầu Ba Tầng
|
cống hở Miễu Ông
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến Cống Ranh
|
cầu Ba Khả
|
Cống Ranh
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Nhỏ (xã Long Phước)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp ranh thị trấn
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở Long
Thuận A
|
|
1.300
|
|
|
|
|
13
|
Khu vực chợ Long
Phước
|
|
520
|
338
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
16
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.7
|
Xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53 (đường
Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)
|
giáp ranh Phường 3,
TPVL
|
giáp ranh Phường 4,
TPVL
|
9.000
|
5.850
|
4.500
|
3.150
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh TPVL
|
cầu Ông Me
|
6.500
|
4.225
|
3.250
|
2.275
|
|
3
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
Cống Tư Bái (giáp
phường 3)
|
cầu Đìa Chuối
|
1.800
|
1.170
|
900
|
630
|
|
4
|
Đường xã
|
cầu Ông Me Quốc lộ
53
|
cầu Phước Ngươn
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Quốc lộ 53
|
cầu Phước Ngươn
(đường ông Hai Chà)
|
720
|
468
|
360
|
|
|
6
|
Đường từ cầu Cống
đến cầu Ba Khả
|
cầu Cống
|
cầu Ba Khả
|
600
|
390
|
300
|
|
|
7
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến cầu Út Đua
|
cầu Ba Khả
|
cầu Út Đua
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
cầu tỉnh đoàn
|
cầu Út Tu
|
380
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Phước Hậu
(Đường Phó Cơ Điều)
|
|
1.300
|
|
|
|
|
10
|
Khu đất của bà Phạm
Thị Tuyết Mai
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Nguyễn Văn Nhung
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
900
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của ông
Nguyễn Văn Minh
|
|
420
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.8
|
Xã Tân Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ranh phường 8
|
cầu Đôi
|
3.300
|
2.145
|
1.650
|
1.155
|
|
2
|
Đường tránh Quốc lộ
1 (1A cũ)
|
giáp ranh TPVL
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Vàm
|
Ranh phường 9
|
3.900
|
2.535
|
1.950
|
1.365
|
|
4
|
Đường huyện 25
|
ranh Phường 9
|
cầu Tân Hạnh
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
5
|
Đường huyện 25
|
cầu Tân Hạnh
|
cầu Bà Chạy
|
910
|
592
|
455
|
319
|
|
6
|
Đường huyện 25
|
cầu Bà Chạy
|
giáp ranh Tân Ngãi
|
650
|
423
|
325
|
|
|
7
|
Đường Tân Hạnh phát
sinh
|
cầu Lăng
|
cầu Hàng Thẻ
|
350
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 1
(1A cũ) đến cầu Cống
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Cống
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
9
|
Đường Cầu Xẻo Lá
|
giáp ĐH 25
|
giáp ranh phường 8
|
500
|
325
|
|
|
|
10
|
Đường trạm y tế -
Cầu Cà Dăm
|
giáp ĐH 25
|
cầu Cà Dăm
|
500
|
325
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Tân Thuận
- ấp Tân Thạnh
|
cầu Bà Chạy
|
Đập Ba Bầu
|
350
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Tân Nhơn -
ấp Tân Thạnh
|
cầu Tân Nhơn
|
Đập Ba Bầu
|
350
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Trường
Giang
|
|
1.000
|
|
|
|
|
14
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Tân Hạnh
|
|
350
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư của Bà
Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
Trừ vị trí 1 và 2
của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
600
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ Cầu Đôi
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Tân
Thới
|
|
520
|
338
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
20
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.9
|
Xã Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
cầu Kinh Mới
|
cầu Cả Nguyên
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
cầu Cả Nguyên
|
giáp ranh Tam Bình
|
720
|
468
|
360
|
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
đường tỉnh 909
|
sông Cái Sao
|
500
|
325
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
sông Cái Sao
|
hết ranh xã Phú Đức
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
Giáp đường Thị
trấn- Phú Đức
|
giáp xã Long Phước
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
An
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trường
Tiểu học Phú Đức C
|
giáp đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
An
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
909 - Kinh Cà Dăm
|
giáp Đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Hòa
Phú
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường Long Phước -
Phú Đức
|
cầu Miễu Ông
|
giáp ấp Phước Ngươn
- xã Long Phước
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Khu Tái định cư Phú
Đức
|
|
500
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của bà Đặng
Thị Thanh Thuỳ
|
Trừ vị trí 1 và 2
của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
420
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.10
|
Xã Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh xã Long An
|
cống Phó Mùi
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc Lộ 53
|
giáp xã Bình Phước
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
Quốc Lộ 53
|
giáp ranh Tam Bình
|
550
|
358
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp đường tỉnh 904
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực Chợ xã Long
An
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.11
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Đôi
|
cầu Lộc Hòa
|
2.600
|
1.690
|
1.300
|
910
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Lộc Hòa
|
hết ranh xã Lộc Hòa
|
3.200
|
2.080
|
1.600
|
1.120
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Lộc Hòa
|
940
|
611
|
470
|
329
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
cầu Lộc Hòa
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
500
|
325
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 22B
|
đường dal giáp sông
Bu kê
|
cầu Hàng Thẻ
|
600
|
390
|
300
|
|
|
6
|
Đường huyện 22B
|
cầu Hàng Thẻ
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
440
|
286
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp đường huyện 22
|
giáp ranh xã Hòa
Phú
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp đường huyện
22B
|
600
|
390
|
300
|
|
|
9
|
Đường Long Hòa -
Long Bình
|
giáp Đường huyện 26
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Phước
Bình, xã Lộc Hòa
|
giáp đường huyện
22B
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Lộc Hòa
|
|
390
|
|
|
|
|
12
|
Khu TĐC Lộc Hòa
|
|
1.000
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Khu CN
Hòa Phú
|
|
800
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Lộc
Hòa
|
|
520
|
338
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
17
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.12
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
3.200
|
2.080
|
1.600
|
1.120
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Phú
Quới
|
2.600
|
1.690
|
1.300
|
910
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Phú
Quới
|
cây xăng số 27
|
2.200
|
1.430
|
1.100
|
770
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.900
|
1.235
|
950
|
665
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Bu kê
|
600
|
390
|
300
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
550
|
358
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 22B
|
cầu Ba Dung
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
420
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 23
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Phú Thạnh
|
2.200
|
1.430
|
1.100
|
770
|
|
9
|
Đường huyện 23
|
cầu Phú Thạnh
|
hết ranh xã Phú
Quới
|
720
|
468
|
360
|
|
|
10
|
Đường vào tuyến
DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
sông Bu kê
|
3.600
|
2.340
|
1.800
|
1.260
|
|
11
|
Đường cặp trường
dạy nghề
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
khu Trúc Hoa Viên
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
12
|
Khu dân cư dịch vụ
Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)
|
|
2.400
|
1.560
|
1.200
|
840
|
|
13
|
Vùng vượt lũ Phú
Quới giai đoạn 2
|
Đường huyện 23
(quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)
|
vòng qua giáp quốc
lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)
|
2.000
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Phú
Quới
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
17
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.13
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
3.200
|
2.080
|
1.600
|
1.120
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
2.600
|
1.690
|
1.300
|
910
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
cây xăng số 27
|
2.200
|
1.430
|
1.100
|
770
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.900
|
1.235
|
950
|
665
|
|
5
|
Đường huyện 23B
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cống 5 Dồ
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
6
|
Đường huyện 23B
|
cống 5 Dồ
|
cầu Hòa Phú
|
800
|
520
|
400
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp đường huyện 23
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 40
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
ranh huyện Tam Bình
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
1.320
|
858
|
660
|
462
|
|
10
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
ranh khu Công
nghiệp
|
giáp ĐH26
|
960
|
624
|
480
|
336
|
|
11
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
1.320
|
858
|
660
|
462
|
|
12
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
ranh Khu Công
nghiệp
|
giáp ĐH26
|
960
|
624
|
480
|
336
|
|
13
|
Đường Thạnh Phú-
Kinh Cà Dăm
|
giáp ĐH 26
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
360
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã
|
chợ Hòa Phú
|
giáp Khu Công
nghiệp
|
400
|
|
|
|
|
15
|
Khu đất của ông
Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết
ranh KCN)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
660
|
429
|
330
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
18
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
2.14
|
Xã Thạnh Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 23
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
cầu Thạnh Quới
|
600
|
390
|
300
|
|
|
2
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Cườm Nga
|
360
|
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Lãnh Lân
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Đường cầu Cườm Nga
- cống hở Long Công
|
cầu Cườm Nga
|
Đập Long Công
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Cống hở Long Công -
cầu Cây Sao
|
Cống hở Long Công
|
cầu Cây sao
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Thạnh Quới 1+2
|
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thạnh Quới
|
|
2.200
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã
Thạnh Quới
|
|
520
|
338
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902 (qua
xã Mỹ An)
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
1.680
|
1.092
|
840
|
588
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
ĐT 902
|
cầu rạch cây Cồng
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường xã Hòa Long -
An Hương 2
|
ĐT 902 (cầu Ông
Diệm)
|
cầu An Hương 2
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
An
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.2
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Mỹ
Phước
|
1.250
|
813
|
625
|
438
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
420
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐH.31B (đường
26/3)
|
cầu sông Lưu
|
360
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34 (Đường tỉnh
902 - kinh Thầy Cai)
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Mỹ Phước
|
ĐT 902
|
Cống số 3
|
420
|
|
|
|
|
6
|
Đường lộ hàng thôn,
xã Mỹ Phước
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Kinh Thầy Cai
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
chợ Cái Kè
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.3
|
Xã An Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã An
Phước
|
1.250
|
813
|
625
|
438
|
|
2
|
Đường tỉnh 903 nối
dài
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
Đường tỉnh 902
|
940
|
611
|
470
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐT 903 nối dài
|
cầu sông Lưu
|
360
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34B (Đường huyện
từ ĐT 902 - Cầu Tràm )
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Tràm
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phước Thủy xã
An Phước
|
ĐT 903 nối dài
|
ĐT 902
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến dân cư và
nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít
|
|
960
|
624
|
480
|
|
|
7
|
Đường từ Chín Sãi -
(ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)
|
giáp Khóm 5, thị
trấn Cái Nhum
|
ĐH.33B (Đường Đìa
Môn - Sông Lưu)
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902 (cầu
Mười Điếc)
|
cầu Quao
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường Đìa Môn
- Sông Lưu
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã An
Phước
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.4
|
Xã Chánh An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Chánh
An
|
1.250
|
813
|
625
|
438
|
|
2
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
giáp Đường tỉnh 902
|
cầu Rạch Rừng
|
320
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
cầu Rạch Rừng
|
cầu Rạch Đôi
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao sông Măng
Thít
|
ĐT 902
|
Cống hở Rạch Đôi
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường Vòng đai
|
ĐH.33
|
cầu Nông Dân
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường bờ sao
|
ĐH.33
|
ĐT 902
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 33 -
sông Măng
|
ĐH.33
|
sông Măng Thít
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.5
|
Xã Nhơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.31B (Đường 26/3
)
|
cầu Nhơn Phú mới
|
giáp xã Mỹ Phước
|
420
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ĐH.32B (30/4)
|
360
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.32B (Đường 30/4
)
|
cầu Cái Mới
|
cầu Rạch Ranh
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 34B
|
Giáp ĐT 907 (thửa
263, tờ bản đồ số 3)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Thọ, xã Nhơn Phú
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Hòa, xã Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)
|
320
|
|
|
|
|
8
|
ĐH.31B, ĐH.32B
(Đường 26/3, 30/4)
|
Cầu Cái Mới
|
Cầu Nhơn Phú Mới
|
700
|
455
|
350
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Phú
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.6
|
Xã Hòa Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
từ cầu Hòa Tịnh
(giáp huyện Long Hồ)
|
Đường huyện 37
|
1.320
|
858
|
660
|
462
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Ngã ba ĐH.37
|
Đập Rạch Chùa
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
từ Đập rạch Chùa
|
cầu rạch Cây Cồng
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường huyện 30
|
đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
Mỹ
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
5
|
Đường huyện 37
|
giáp Đường tỉnh 909
- cầu UBND xã
|
Đâp Ba Phồng
|
540
|
351
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
ĐH.37
|
Rạch Đình
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
Rạch Đình
|
đường tỉnh 907
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường ấp Bình Tịnh
B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh
|
Cầu Thiềng Long
|
Trạm y tế xã Hòa
Tịnh
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Bình
Hòa 2 - Thiềng Long 1
|
Giáp đường liên ấp
Vườn Cò - Bình Hòa 2
|
Cầu Vườn Cò -
Thiềng Long 1
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh B - Thiềng Long 1
|
cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Nhơn Phú
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp
Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước
|
Cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Bình Phước
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Khánh
|
cầu Ngọn Ông Lễ
|
Giáp ấp Long Khánh
(xã Long Mỹ)
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Hòa 1
|
giáp đường liên ấp
Bình Tịnh A - Long Khánh
|
giáp đường tỉnh 909
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
16
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.7
|
Xã Long Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.30
|
giáp ranh xã Hòa
Tịnh
|
Cầu Cái Nưa
|
1.740
|
1.131
|
870
|
609
|
|
2
|
ĐH.30
|
Câu Cai Nưa
|
Câu Cai Chuôi
|
2.280
|
1.482
|
1.140
|
798
|
|
3
|
Đường xã (từ Trường
tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)
|
ĐH.30
|
ấp Thanh Hương (Mỹ
An)
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã (Long
Phước - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái
Chuối)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (Long
Khánh - Hòa Tịnh)
|
ĐH.30 (cầu Rạch
Chanh)
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (Long Hòa
1 - Hòa Tịnh)
|
Đường Trường tiểu
học Long Mỹ - Thanh Hương
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Long Hòa
2 - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái Nứa)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (ĐH.30 -
giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)
|
ĐH.30
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực Chợ xã Long
Mỹ
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.8
|
Xã Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh xã Long An
|
Cây xăng (Công ty
Thương mại Đồng Tháp)
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh huyện Long Hồ
|
ranh thị trấn Cái
Nhum
|
750
|
488
|
375
|
|
|
3
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
đường tỉnh 903
|
giáp thị trấn Cái
Nhum
|
360
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.31 (Đường số 2 -
Bình Phước )
|
Đường tỉnh 903
|
UBND xã Bình Phước
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận, xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Cái Nhum
|
Đường 26/3 (ĐH.31B)
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Bình Phước - cầu Hai Khinh)
|
UBND xã Bình Phước
|
cầu Hai Khinh
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Phước
Thới B - Phước Thới C)
|
ĐH.31B (cầu Dừa,
đường 26/3)
|
ĐH.31B (Giồng Dài,
đường 26/3)
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Long Hồ
|
UBND xã Bình Phước
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Phước
Thới A
|
Đường tỉnh 903
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.9
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Tân
Long Hội
|
700
|
455
|
350
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh Xã Bình Phước
|
giáp ranh Tân An
Hội
|
750
|
488
|
375
|
|
|
3
|
ĐH.36 (Đường số 3 -
Tân Long )
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc lộ 53
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Long
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Cầu Chùa
|
Cầu Đồng Bé 1
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Bảy Trường
|
Đập Ấu
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cống Phó Mùi
|
Cầu Đình Bình Lộc
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (UBND xã
đi đập Tầm Vinh)
|
Đường huyện 36
|
giáp xã Tân Long
Hội
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã (bờ Ông
Cả)
|
Quốc lộ 53
|
Ngọn Ngã Ngay
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ nhà văn
hóa Tân Long - ĐT 903
|
Nhà văn hóa Tân
Long
|
ĐT 903
|
500
|
325
|
|
|
|
11
|
Đường xã (Trường
tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)
|
ĐH.36 (Trường tiểu
học Tân Long B)
|
ĐT 903
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã (ĐT 903 -
cầu Đồng Bé 2)
|
ĐT 903 (số 4)
|
cầu Đồng Bé 2
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
15
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.10
|
Xã Tân An Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 903
|
Từ ranh Xã Tân Long
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
750
|
488
|
375
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
giáp Đường tỉnh 903
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
430
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
giáp ranh Xã Tân
Long Hội
|
430
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Số 6 - Cầu
Ba Cò)
|
ĐT 903 (Cầu số 6)
|
Cầu Ba Cò
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (đường vào
Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)
|
ĐH.35
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
ĐH.35 (cầu Tân Quy)
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (An Hội 1
- An Hội 2)
|
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn
Quang)
|
ĐT 903 (cầu số 6)
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
Đập Ông 3A
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ số 4, đến
cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)
|
Đường tỉnh 903
|
Đường huyện 32
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ đường
huyện 35 đến cầu Bà Nhiên
|
Đường huyện 35
|
Cầu Bà Nhiên xã Tân
An Hội
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
3.11
|
Xã Tân Long Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Mới
|
giáp ranh xã Tân
Long
|
700
|
455
|
350
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Sao Phong
|
360
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Sao Phong
|
giáp ranh xã Tân An
Hội
|
360
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Cầu Ba Cò -
Cầu Tân Quy)
|
Cầu Ba Cò
|
ĐH 35
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Sáu
Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)
|
Đường huyện 35
|
Cầu Đồng Bé
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Bờ
Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
(cống Ông Tổng)
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ Đường
huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Thanh Bình
|
cầu Thanh Bình cũ
|
800
|
520
|
400
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Cầu Thanh Bình cũ
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
1.850
|
1.203
|
925
|
648
|
|
3
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Đoạn mở mới từ bến
phà Thanh Bình
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
800
|
520
|
400
|
|
|
5
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã
Thanh Bình
|
480
|
312
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Thái
Bình - Thanh Khê
|
Trọn đường
|
420
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A1)
|
|
2.050
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A2)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B1)
|
|
2.050
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B2)
|
|
2.050
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B3)
|
|
1.700
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C1)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C2)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D1)
|
|
2.050
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D2)
|
|
1.900
|
|
|
|
|
16
|
Đường liên ấp Thanh
Lương - Thanh Tân (Trọn đường)
|
Đường huyện 67
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
420
|
|
|
|
|
17
|
Đường liên ấp Thái
Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)
|
Cầu Rạch Lá
|
trường tiểu học
Thanh Bình B
|
320
|
|
|
|
|
18
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
Đường huyện 67
|
cầu Thanh Bình 2
|
650
|
423
|
325
|
|
|
19
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
cầu Thanh Bình 2
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
1.550
|
1.008
|
775
|
543
|
|
20
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
nhà thờ Liệt sĩ
|
1.550
|
1.008
|
775
|
543
|
|
21
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
Phà Pang Tra
|
540
|
351
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
24
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.2
|
Xã Quới Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp ranh xã Thanh
Bình
|
giáp Đường huyện
67B
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp Đường huyện
67B
|
giáp chợ xã Quới
Thiện
|
720
|
468
|
360
|
|
|
3
|
Đường huyện 67B
(Đường Vàm An - Phú Thới)
|
đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã
Quới Thiện
|
480
|
312
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Phước
Bình - Phước Thạnh
|
giáp xã Thanh Bình
|
ấp Phước Thạnh
|
420
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Phú
Thới - Phước Thạnh
|
Đường huyện 67
|
hết đường ấp Phước
Thạnh
|
420
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.3
|
Xã Quới An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ĐT.902
|
cây xăng Nguyễn
Huân
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ĐT.901
|
bến phà Quới An -
Chánh An
|
800
|
520
|
400
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Tân
Quới Trung
|
giáp ranh xã Trung
Thành Tây
|
400
|
|
|
|
|
6
|
Đường An Quới -
Quới An
|
giáp ĐT.902
|
giáp đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
350
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
giáp ĐT.902
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
550
|
358
|
|
|
|
8
|
Đường Quang Minh -
Quang Bình
|
Trọn đường
|
350
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 2 - Quang
Hiệp
|
giáp Đường tỉnh 901
|
giáp Huyện lộ 69
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Phước
Trường - Phước Thọ
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp ấp Trường Thọ
- xã Trung Thành Tây
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ xã Quới
An
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.4
|
Xã Trung Thành Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Vũng Liêm
|
Đường vào ấp Hòa
Hiệp (đối diện cây xăng)
|
1.980
|
1.287
|
990
|
693
|
|
2
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường vào ấp Hòa
Hiệp (đối diện cây xăng)
|
Hết trường trung học
cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
1.650
|
1.073
|
825
|
578
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
Giáp Trường trung
học cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
1.550
|
1.008
|
775
|
543
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường huyện 65B
|
giáp đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Đình
|
1.550
|
1.008
|
775
|
543
|
|
6
|
Đường huyện 65B
|
cầu Đình
|
bến phà đi xã Thanh
Bình (hết đường nhựa)
|
660
|
429
|
330
|
|
|
7
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Quới
An
|
giáp ĐT.902
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.5
|
Xã Trung Thành Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
giáp ranh Thị trấn
Vũng Liêm
|
hết đường Nguyễn
Thị Hồng
|
1.260
|
819
|
630
|
441
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
giáp ĐT.907
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp Đường Phú Nông
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.6
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
1.780
|
1.157
|
890
|
623
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp QL.53
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
500
|
325
|
|
|
|
4
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phong Thới
|
giáp Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
6
|
Đường Xã Dần
|
giáp QL.53
|
kinh Bà Hà (xã Trung
Thành)
|
400
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã Trung
Thành
|
giáp QL.53
|
Đường Xã Dần
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
350
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.550
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.7
|
Xã Trung Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
trường tiểu học
Nguyễn Văn Thời
|
hết cây xăng Phú
Nhuận
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp cây xăng Phú
Nhuận
|
giáp ranh với xã
Trung Nghĩa
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
Trung Ngãi
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.8
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Trường tiểu học
Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)
|
cầu Mây Tức
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT. 907
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Đường lộ tuổi trẻ
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT.907
|
400
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cảng Tăng
|
giáp lộ Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp ĐT.907
|
400
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
900
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.9
|
Xã Trung An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Cầu Ngã tư giáp xã
Hiếu Nhơn
|
Đường Huyện 62
|
720
|
468
|
360
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 62
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Trung An
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.10
|
Xã Trung Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
cầu Đá
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
UBND xã Trung Hiếu
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
480
|
312
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
480
|
312
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 62
|
giáp QL.53
|
Chợ Trung Hiếu
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
7
|
Đường huyện 62
|
Chợ Trung Hiếu
|
Cống Bảy Hỵ
|
520
|
338
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 62
|
Cống Bảy Hỵ
|
giáp ranh xã Trung
An
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Đường Trung Hiếu -
Trung An
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
An (cầu Mười Rồng)
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Bình Trung
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
400
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp An Điền 1
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
400
|
|
|
|
|
12
|
Đường kênh nổi
|
Trọn đường
|
400
|
|
|
|
|
13
|
Đường kinh Cây xăng
|
giáp QL.53
|
giáp kinh Mười Rồng
|
400
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A1)
|
|
3.100
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A3)
|
|
3.350
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô B1)
|
|
3.100
|
|
|
|
|
17
|
Khu phố chợ xã Trung
Hiếu (Lô B3)
|
|
2.150
|
|
|
|
|
18
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C5)
|
|
1.800
|
|
|
|
|
19
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C6)
|
|
1.800
|
|
|
|
|
20
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C7)
|
|
3.300
|
|
|
|
|
21
|
Các khu vực còn lại
khu phố chợ xã Trung Hiếu
|
|
1.650
|
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
24
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.11
|
Xã Trung Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Mướp Sát
|
cầu Trung Hiệp
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ĐT.907
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Cầu Sẹo
|
480
|
312
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61A)
|
Cầu Sẹo
|
giáp ĐT.907
|
480
|
312
|
|
|
|
6
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
480
|
312
|
|
|
|
7
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
350
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Rạch
Nưng - Trung Trị
|
Trọn đường
|
350
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã
Trung Hiệp
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.12
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Trung Hiệp
|
cầu Quang Phong
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp Đường tỉnh 907
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp Đường tỉnh 907
|
UBND xã Trung Chánh
|
420
|
|
|
|
|
5
|
Đường Quang Đức -
Quang Trạch
|
Trọn đường
|
350
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.13
|
Xã Tân Quới Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp ranh xã Qưới
An
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
giáp ĐT. 901
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ĐT.901
|
giáp ranh xã Quới
An
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã Tân Quới
Trung (đoạn ĐT.901 cũ)
|
Trọn đường
|
450
|
293
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.14
|
Xã Tân An Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Măng Thít hướng
về Trà Vinh
|
hết lò giết mổ Út
Mười
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
3
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
bến đò Nước Xoáy
|
800
|
520
|
400
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
cầu Gò Ân
|
720
|
468
|
360
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
6
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
420
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Tân
An Luông
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.15
|
Xã Hiếu Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
công ty xăng dầu
Vĩnh Long
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
1.550
|
1.008
|
775
|
543
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
giáp QL.53
|
cầu Nam Trung 2
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
420
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
420
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Hiếu
Thuận
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường Tân Khánh -
Hiếu Hiệp
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A1)
|
|
3.900
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A2)
|
|
3.900
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô B1)
|
|
3.900
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C1)
|
|
3.900
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C4)
|
|
2.600
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D1)
|
|
3.900
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D3)
|
|
2.600
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực còn lại Khu
phố chợ xã Hiếu Phụng
|
|
1.040
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F1)
|
|
2.600
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F2)
|
|
1.050
|
|
|
|
|
20
|
Khu vực còn lại Khu
tái định cư xã Hiếu Phụng
|
|
1.650
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
22
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
23
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.16
|
Xã Hiếu Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
cống Sáu Cấu
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
xã Hiếu Thuận (ấp
Quang Mỹ)
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.17
|
Xã Hiếu Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
Đường huyện 66B
(đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))
|
2.600
|
1.690
|
1.300
|
910
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT
|
cống Hai Võ
|
800
|
520
|
400
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
giáp ĐT.906
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
550
|
358
|
|
|
|
6
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
giáp ĐT.907
|
450
|
293
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.1)
|
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.2)
|
|
6.350
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F2)
|
|
7.250
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F3)
|
|
7.650
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô H)
|
|
2.600
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E)
|
|
2.400
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E1)
|
|
6.100
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E2)
|
|
5.100
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô G)
|
|
1.550
|
|
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
18
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.18
|
Xã Hiếu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
đường Trạm Bơm
|
cầu Quang Hai (đoạn
qua xã Hiếu Thành)
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Hiếu
Thành
|
|
520
|
338
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
4.19
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
giáp ĐT.907
|
cầu Hựu Thành
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ĐT.906
|
cống Chín Phi
|
780
|
507
|
390
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Ngãi Tứ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn thuộc xã Ngãi
Tứ
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đường dẫn vào cầu
Trà Ôn
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Sóc Tro
|
Quốc Lộ 54
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
4
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Ranh xã Loan Mỹ
|
Quốc Lộ 54
|
660
|
429
|
330
|
|
|
6
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
Đường tỉnh 904
|
hết ranh xã Ngãi Tứ
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 48
|
Đoạn xã Ngãi Tứ
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Ngãi
Tứ
|
|
520
|
338
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.2
|
Xã Bình Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ba Phố
|
Cầu Ông Trư
|
700
|
455
|
350
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Khu vực chợ Ba Phố
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
4
|
Đường An Thạnh - An
Hòa
|
Đường tỉnh 904
|
Đường huyện 48
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.3
|
Xã Loan Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Lò Vôi
|
cầu Ba Phố
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 46
|
Cầu Kinh Xáng
|
Đường huyện 48B
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Giữa -
Đường tỉnh 909
|
ấp Giữa xã Loan Mỹ
|
Đường tỉnh 909
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nội ô xã Loan
Mỹ
|
cầu Kỳ Son
|
cầu ấp Bình Điền
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Loan
Mỹ
|
|
1.250
|
813
|
625
|
438
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.4
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Mù U
|
hết ranh huyện Tam
Bình
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Phú
|
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Cầu Đầu Kinh
|
Cầu Phú Yên
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Thành xã Tân Phú
|
Cầu chợ Phú Thành
|
kinh Phú Yên
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Long xã Tân Phú
|
cống hở ấp Thạnh An
xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh
|
Cầu Phú Yên xã Tân
Phú
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư ấp Phú
Nghĩa
|
|
1.300
|
845
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.5
|
Xã Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 905
|
cầu Cái Sơn
|
hết Trường Cấp 2, 3
Long Phú
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
cầu Kinh Xáng
|
hết ranh xã Long
Phú
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư vượt lũ
Long Phú
|
|
400
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Long
Phú
|
|
2.580
|
1.677
|
1.290
|
903
|
|
7
|
Đường ấp 6B
|
Đường tỉnh 905 (cầu
lô 10)
|
cầu số 3
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.6
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Bé
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
Cống Ông Sĩ
|
750
|
488
|
375
|
|
|
3
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ông Sĩ
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
6
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
1.100
|
715
|
550
|
385
|
|
7
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
Đường tỉnh 905
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
380
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Đường Rạch Ranh -
Nông trường
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.7
|
Xã Tường Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
Cầu Ông Đốc
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ấu
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ông Đốc
|
cầu Lò Vôi
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Mỹ Phú
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
5
|
Lộ Nhơn Bình
|
Sông Mang Thít
|
hết ranh xã Tường
Lộc
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu 3 tháng 2
|
cầu rạch Sấu
|
650
|
423
|
325
|
|
|
7
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu rạch Sấu
|
ngã ba Thầy Hạnh
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Tường
Trí - Tường Trí B
|
thuộc xã Tường Lộc
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tường Lễ
|
Đường huyện 47
|
đường dal ấp Tường
Lễ
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
đường Tam Bình -
Chợ cũ
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
Giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Mỹ Phú 1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Mỹ Phú 1
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
15
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.8
|
Xã Hòa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Ba Kè
|
Đường huyện 43B
|
650
|
423
|
325
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cai Quờn
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Lộc
|
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
5
|
Khu vực chợ Ba Kè
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Hòa An
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
7
|
Đường liên ấp Hòa
Thuận - Hòa An
|
Cổng chào ấp Hòa
Thuận
|
Cổng chào ấp Hoà An
giáp ranh huyện Long Hồ
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp từ
Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm
|
Đường tỉnh 904
|
Đập Cây Trôm
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa
|
Cổng chào ấp Cái
Cui
|
đến Cầu Cái Cui
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.9
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Hiệp
|
|
360
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu di
tích trận đánh 06 ngày đêm
|
Đường huyện 42B
|
Đến Khu di tích
trận đánh 06 ngày đêm
|
320
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa ấp 10 -
Cái Cui
|
Cầu Cái Cui
|
Bến đò qua Tường
Lộc
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Chợ xã Hòa Hiệp
|
|
520
|
338
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu ấp 9
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Cầu ấp 9
|
Đường huyện 42B
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.10
|
Xã Hòa Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn thuộc xã Hòa
Thạnh
|
700
|
455
|
350
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 42
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Ấp 9
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Hòa Thạnh
|
|
520
|
338
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.11
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 40B
|
Cầu Cả Lá
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường huyện 40B
|
cầu Cai Quờn
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
đường tỉnh 909
|
giáp ấp Cái Sơn
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Cái
Ngang
|
|
3.500
|
2.275
|
1.750
|
1.225
|
|
7
|
Khu vực chợ Cái
Ngang
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư vượt lũ
Mỹ Lộc
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
9
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
giáp ranh xã Long
Phú
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường rạch Ranh -
Nông trường
|
Đường tỉnh 909 (cầu
Rạch Ranh)
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa ấp 10
tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm
|
Cầu Kênh Ngang
|
Cống Hai Nghiêm
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng
|
Cống Xẻo Hàng
|
Giáp xã Mỹ Thạnh
Trung
|
320
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa ấp 9,
tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng
|
Cầu ấp 9
|
Nhà Năm Bé
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm
|
Cây xăng số 9
|
Đập 3 Xôm
|
320
|
|
|
|
|
15
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Đường huyện 40B
|
3.500
|
2.275
|
1.750
|
1.225
|
|
16
|
Đường huyện 40B
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
420
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm
|
Đập 3 Xôm
|
Nhà ông Phạm Văn Thiên
(tờ 16 thửa 204)
|
320
|
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
20
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.12
|
Xã Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Cầu Cống Bản
|
720
|
468
|
360
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Hậu Lộc
|
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Đường Danh Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường Danh Tấm
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.13
|
Xã Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường Tân Lộc - Hòa
Phú (ĐH.49)
|
đường tỉnh 909
|
hết ranh Tam Bình
|
480
|
312
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Lộc
|
|
480
|
312
|
|
|
|
4
|
Đường liên ấp 8 -
ấp Tân Lợi xã Tân Lộc
|
Đường tỉnh 909
|
Đường ấp 5, ấp 6 xã
Hậu Lộc
|
320
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.14
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
Cầu Long Công
|
600
|
390
|
300
|
|
|
2
|
Đường Phú Lộc - Bầu
Gốc (ĐH.40)
|
Đường huyện 40B
|
hết ranh xã Phú Lộc
|
420
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Lộc
|
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5 - Long
Công
|
Nối Đường ấp 4
|
Đường Ranh Làng
giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.15
|
Xã Song Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
cầu Mù U
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Ba Se
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Song Phú
|
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Song
Phú Mới
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
8
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp Phú Ninh
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Chợ Song Phú
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư vượt lũ
xã Song Phú (giai đoạn 2)
|
|
780
|
507
|
390
|
|
|
11
|
Đường Phú Điền -
Phú Ninh
|
Cầu Thủ Cù
|
Kênh 6 giềng (nhà
Ông Võ Văn hoàng)
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
5.16
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
hết ranh xã Phú
Thịnh
|
1.600
|
1.040
|
800
|
560
|
|
4
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1A
|
Cầu Pô Kê
|
720
|
468
|
360
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
660
|
429
|
330
|
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)
|
|
500
|
325
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)
|
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
8
|
Đường liên ấp Phú
Hòa-Phú Tân-Phú Bình
|
Giáp ranh huyện
Long Hồ
|
trọn đường
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phú Hưng -
Phú Hữu Tây
|
Cầu Mù u
|
Hết ranh xã Phú
Thịnh
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
cầu Thuộc Nhàn
|
360
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Phú
Thành
|
|
520
|
338
|
|
|
|
3
|
Đường Thuộc Nhàn -
Lộ Hoang
|
Cầu Rạch Chùa
|
Ngã 3 Phú Long -
Phú Lợi
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Lợi- Phú
Xuân
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Ngã 3 khu du lịch
Cồn Công
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.2
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
cầu Cái Bần
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 75
|
cầu Cái Bần
|
hết ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
360
|
|
|
|
|
3
|
Đường Long Hưng -
Kinh Đào
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
hết đường nhựa ấp
Kinh Đào
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tân An - Tân
Thạnh
|
Đường huyện 75
|
chùa Vĩnh Khánh
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường Long Hưng -
An Thạnh - Mỹ Thạnh
|
Bến Phà
|
Đường Long Hưng-
Kinh Đào
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.3
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
2
|
Đường Thống Chế
Điều Bát (xã Thiện Mỹ)
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường 19 tháng 5 (Đường
huyện 76)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
6
|
Đường 8 tháng 3
(phía Thiện Mỹ)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường huyện 70
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
7
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
cầu Bang Chang
|
380
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 70
|
cầu Bang Chang
|
giáp đường 8 tháng
3
|
650
|
423
|
325
|
|
|
9
|
Đường vào Sân Vận
Động Huyện
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Sân Vận Động huyện
|
550
|
358
|
|
|
|
10
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
giáp ranh thị trấn
|
Rạch Voi
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
11
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Rạch Voi
|
cầu Rạch Cống
|
480
|
312
|
|
|
|
12
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
cầu Rạch Cống
|
Đình Mỹ Hưng
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Đường Giồng Thanh
Bạch - Mỹ Phó
|
Quốc lộ 54
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
400
|
|
|
|
|
14
|
Đường Cây Điệp -
Đục Dông
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 70
|
340
|
|
|
|
|
15
|
Đường Mỹ Hòa - Mỹ
Hưng
|
tỉnh lộ 907
|
Chùa Nhất Tâm
|
340
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
17
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.4
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Mỹ
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Đường Mỹ An - Mỹ
Yên
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường Mỹ An - Gia
Kiết
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.5
|
Xã Tích Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Cây Xăng Hải Vui
|
Vị trí 2 chợ xã
Tích Thiện
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 70
|
giáp Đường tỉnh 901
|
cầu Mương Điều
|
480
|
312
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 70
|
cầu Mương Điều
|
hết ranh xã Tích
Thiện
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tích
Thiện
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Tích Lộc
|
Cầu Ông Chua
|
Đường tỉnh 901
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.6
|
Xã Vĩnh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Thờ Vĩnh
Xuân
|
hết Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
860
|
559
|
430
|
301
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cổng UBND xã Vĩnh
Xuân
|
giáp Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
2.300
|
1.495
|
1.150
|
805
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp Quốc lộ 54
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
Sông Ngã Tư Bưng
Lớn
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Nhà
truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long
|
Quốc lộ 54
|
Nhà Truyền thống
Đảng bộ tỉnh
|
380
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Vĩnh
Xuân
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
360
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
340
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp Vĩnh
Lợi
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
340
|
|
|
|
|
12
|
Đường từ QL.54 -
giáp ranh xã Trà Côn
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.7
|
Xã Thuận Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 72
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
|
840
|
546
|
420
|
294
|
|
3
|
Đường huyện 72
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Thuận
Thới
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thuận Thới
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
5
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
Giáp ranh tỉnh Trà
Vinh
|
Giáp xã Vĩnh Xuân
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
QL.54
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Đường Cống Đá -
Rạch Nghệ
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Thông
Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.8
|
Xã Hựu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
hàng rào trường cấp
3
|
kinh số 2
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Trà Ngoa - cầu
Phước Minh
|
giáp ranh xã Thạnh
Phú (Trà Vinh)
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
5
|
Đường tỉnh 907
|
vị trí 2 Chợ Hựu
Thành
|
hết khu tái định cư
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
6
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
7
|
Đường huyện 72
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
Giáp Đường tỉnh 901
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Khu tái định cư xã
Hựu Thành
|
|
1.100
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Hựu
Thành
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
10
|
Đường vào Trường
THCS Hựu Thành
|
Đường tỉnh 906
|
giáp Trường THCS
Hựu Thành
|
750
|
488
|
375
|
|
|
11
|
Đường Vĩnh Hòa -
cầu Đình
|
Đường tỉnh 901
|
cầu Ông Tín
|
340
|
|
|
|
|
12
|
Đường Vĩnh Hựu -
Vĩnh Hòa
|
Đường tỉnh 907
|
đường huyện 72
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.9
|
Xã Thới Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Trung tâm Thể thao
- Văn hoá xã
|
Cầu Thới Hoà
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 73
|
Đường tỉnh 901
|
Rạch Tòng
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Thới
Hòa
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ Cầu Bò
|
|
520
|
338
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Tín -
Tường Hưng
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh ấp Tường
Hưng
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ninh Thuận -
Ninh Hoà
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Tường
Phước
|
cầu Rạch Bần
|
giáp ranh xã Hoà
Bình
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Hòa
Bình
|
Đường huyện 73
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.10
|
Xã Trà Côn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường Vĩnh Hòa -
Cầu Đình
|
cầu Ông Tín
|
cầu Đình
|
340
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ xã Trà
Côn
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Đường tỉnh 907 (vị
trí 2 chợ xã Trà Côn)
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.11
|
Xã Nhơn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 74
|
cầu Rạch Rừng
|
hết ranh xã Nhơn
Bình
|
360
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 79
|
đường huyện 74
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
360
|
|
|
|
|
3
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
Sông Sa Rày
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường về khu căn cứ
cách mạng 3 chùa
|
Đường huyện 74
|
giáp Xuân Hiệp
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.12
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Vành Đai
|
Đường huyện 74 (ngã
3 cây xăng)
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường Vành đai Hòa
Bình
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Hiệp Hòa-Hiệp
Lợi
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
4
|
Đường huyện 74
|
xã Hòa Bình (ngã ba
cây xăng )
|
cầu Rạch Rừng
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 77(Xuân
Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
giáp ranh xã Thới
Hòa
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hiệp Hòa -
Hiệp Lợi
|
giáp đường Vành đai
Hòa Bình
|
cầu 8 Sâm
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Bình
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
8
|
Đường Ngãi Hòa -
Hiệp Lợi
|
Đường tỉnh 901
|
Đường huyện 77
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
6.13
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
cổng Trường THCS
Xuân Hiệp
|
cổng trường Mẫu
giáo (xã Xuân Hiệp)
|
780
|
507
|
390
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Hòa Bình)
|
Đường tỉnh 901
|
hết ranh xã Xuân
Hiệp
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Đường tỉnh 901
|
Cầu Lý Nho
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Xuân
Hiệp
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 78
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Tam Bình
|
cầu Cái Vồn lớn
|
3.600
|
2.340
|
1.800
|
1.260
|
|
2
|
Đường nút giao số 1
|
Đường dẫn vào cầu
Cần Thơ (xã Thuận An)
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Đường tỉnh 910
|
cầu Mỹ Bồn
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
1.080
|
702
|
540
|
378
|
|
4
|
Đường tỉnh 910
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
Cầu Kinh T1 (giáp
huyện Bình Tân)
|
660
|
429
|
|
|
|
5
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
Nút giao số 1
|
800
|
520
|
400
|
|
|
6
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
nút giao số 1
|
UBND xã Thuận An
(cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
7
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
cầu rạch Múc Nhỏ
|
cầu Khoan Tiết
(giáp H.BTân)
|
1.560
|
1.014
|
780
|
546
|
|
8
|
Đường huyện
|
cầu Khoan Tiết
|
cầu Miểu Bà - Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
480
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ trạm y tế
đến chùa Ông
|
Nút giao đường
Thuận An - Rạch Sậy
|
đến chùa Ông
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ Đường Thuận
An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
Đường tỉnh 910
|
480
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
350
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
340
|
7.2
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Mỹ Hòa
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
2
|
Đường xe 4 bánh khu
công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa
|
khu công nghiệp
|
khu dân cư vượt lũ
Mỹ Hòa
|
850
|
553
|
425
|
|
|
3
|
Đường xe bốn bánh
Mỹ Hòa - Rạch Chanh
|
Cầu Tắc Ông Phò
|
cầu Rạch Chanh
|
370
|
|
|
|
|
4
|
Đường dẫn Khu công
nghiệp Bình Minh
|
Nút giao thông Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
800
|
520
|
400
|
|
|
5
|
Khu nhà ở chuyên
gia Hoàng Quân MêKông
|
|
1.500
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Mỹ Hòa
|
|
520
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
8
|
Đường trục chính trung
tâm hành chính
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn vào khu
công nghiệp Bình Minh
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Mỹ Hòa
|
|
500
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
350
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
340
|
7.3
|
Xã Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Đông Bình
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cầu Phù Ly
|
cống Cai Vàng
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
cầu rạch Trường học
|
cầu Phù Ly 1
|
480
|
|
|
|
|
4
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Đông
Bình
|
620
|
403
|
|
|
|
5
|
Đường vào Cảng
|
giáp Quốc lộ 54 ngã
ba vào cảng
|
sông Đông Thành
(cầu Mỹ Hòa Tây)
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
6
|
Đường xe bốn bánh
|
giáp đường Gom cặp
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Tám Bạc
|
400
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
cầu Cống cây Gòn
|
giáp ranh xã Đông Thành
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường chùa trên-
chùa dưới
|
Chùa trên ấp Phù Ly
2
|
giáp đường huyện 53
ấp Phù ly 1
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Đường chùa dưới -
vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh
|
Ngã ba chùa dưới
|
cầu cống Càng Cua
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Bình
|
|
400
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
350
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
340
|
7.4
|
Xã Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Cai Vàng
|
cống Nhà Việt
|
1.300
|
845
|
650
|
455
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Việt
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.140
|
741
|
570
|
399
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
đoạn từ Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Ngãi
Tứ huyện Tam Bình
|
660
|
429
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã
Mỹ Hòa (ĐH.55)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Mỹ Hòa
|
950
|
618
|
475
|
|
|
5
|
Đường Đông Thành -
Đông Thạnh (ĐH.56)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Hóa Thành
|
400
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
đoạn từ Chợ Hóa
Thành
|
Đường tỉnh 909
|
370
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
đoạn từ cầu Hóa
Thành
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
giáp ranh xã Đông
Thạnh
|
cầu Hóa Thành
|
350
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ Hóa
Thành
|
|
520
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
350
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
340
|
7.5
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
UBND xã Đông Thạnh
|
620
|
403
|
|
|
|
2
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
nhà văn hóa xã Đông
Thạnh
|
hết ranh xã Đông
Thạnh
|
400
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến chùa dưới đến
tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
đoạn từ tuyến dân
cư vùng lũ
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Đường tuyến Chà Và
Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp tuyến dân cư
vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường trục chính
nội đồng
|
đoạn từ ấp Thạnh An
|
Thạnh Hòa
|
350
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Thạnh
|
|
520
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thạnh An -
Thạnh Hòa
|
Chợ Giáo Mẹo (cũ)
|
hết ranh xã Đông
Thạnh (đoạn mới)
|
350
|
|
|
|
|
8
|
Đường cặp sông Giáo
Mẹo
|
giáp Đường Đông Bình
- Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh huyện Tam
Bình
|
350
|
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Thạnh
|
|
400
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
350
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
340
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Thành Lợi
|
Giáp ranh Thị trấn
Tân Quới
|
1.900
|
1.235
|
950
|
665
|
|
2
|
Đường huyện 80
|
Cầu kinh Bông Vải
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới
|
Hết Tuyến dân cư ấp
Thành Tân
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Giáp Đường huyện 80
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
500
|
325
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
|
|
520
|
338
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T1 Giáp xã
Thuận An
|
Kinh T3
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường huyện 81
|
Cầu Khoán Tiết
|
Cầu Rạch Ranh
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
3
|
Đường xã
|
Giáp đường huyện 81
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
800
|
520
|
400
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
Thuận
|
|
800
|
520
|
|
|
|
5
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Ranh xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
Khu dân cư xã Mỹ
Thuận
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Cầu Rạch Búa
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Thuận -
Săn Máu
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Đường Tỉnh 910
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.3
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ Cầu
Kinh Tư
|
Cầu kinh Hai Quí
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T3
|
Đường tỉnh 908
|
660
|
429
|
330
|
|
|
3
|
Đường huyện 81
|
Cầu Rạch Ranh
|
Đường tỉnh 908
|
780
|
507
|
390
|
|
|
4
|
Đường Tầm Vu - Rạch
Sậy
|
Giáp đường Tỉnh 908
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Giáp đường Huyện 81
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
400
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực Chợ Kinh Tư
(DCVL)
|
|
520
|
338
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa
|
Cầu Tầm Vu
|
Cầu Rạch Búa
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Mỹ Thuận
|
360
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ chợ Tầm Vu
đến Đường tỉnh 908
|
Cầu chợ Tầm Vu
|
Đường tỉnh 908
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.4
|
Xã Thành Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Hai Quí
|
Cầu cống số 2
|
750
|
488
|
375
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 2
|
Cầu cống số 3
|
550
|
358
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 3
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thành Trung
|
|
1.040
|
676
|
|
|
|
5
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
Cầu kinh Đào
|
600
|
390
|
300
|
|
|
6
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Đào
|
Đường tỉnh 908
|
750
|
488
|
375
|
|
|
7
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
Ranh xã Tân Thành
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa kênh Câu
Dụng
|
Cầu Câu Dụng
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Thành
Quí - Thành Giang
|
Cầu kênh Ban Soạn
|
Đường Mỹ Thuận -
Thành Trung
|
360
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.5
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Giáp ranh xã Thành
Trung
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
720
|
468
|
360
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
Cầu kinh 12
|
800
|
520
|
400
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh 12
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
720
|
468
|
360
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Thành
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Ranh xã Thành Trung
|
UBND xã Tân Thành
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 908
|
Cây xăng ngã năm
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.6
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Khu Tái định cư thị
trấn Tân Quới
|
Cầu Rạch Súc
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Bình
|
|
520
|
338
|
|
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Cầu Tân Thới
|
520
|
338
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Ranh ấp Tân Biên
|
360
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Từ Cầu Tân Thới
|
Dọc Sông Trà Mơn
đến Cầu Rạch súc
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa cặp sông
Trà Mơn
|
Từ Chợ Bà Đồng
|
Ranh thị Trấn Tân
Quới
|
360
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cầu Tân Qui
|
Cụm văn hóa Tân
Trung - Tân Phước
|
360
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.7
|
Xã Tân Lược
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Rạch Súc
|
Cầu Cái Dầu
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp Quốc lộ 54 Tân
Lược
|
Chợ Tân Lược
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
3
|
Đường số 5
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
4
|
Đường số 6
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
5
|
Đường số 6
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
Cầu Ba Phòng
|
650
|
423
|
325
|
|
|
6
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Trạm y tế xã Tân
Lược
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Vĩnh
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Lộ 12
|
650
|
423
|
325
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Tân
Lược
|
|
3.380
|
2.197
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Hết đường nhựa
|
360
|
|
|
|
|
10
|
Đường nhựa Tân
Khánh - Tân Long
|
Giáp đường nhựa Ba
Phòng
|
Giáp ranh xã Tân
Hưng
|
360
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa
|
Giáp lộ 12
|
Cầu Lò Heo
|
360
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa
|
Đường số 5
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
550
|
358
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.8
|
Xã Tân An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Cái Dầu
|
Cầu kinh Đào
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Cầu kinh Đào
|
Cầu Xã Hời
|
1.100
|
715
|
550
|
385
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ
QL54
|
Cầu Kiến Sơn
|
720
|
468
|
360
|
|
|
4
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Chợ xã Tân An Thạnh
|
650
|
423
|
325
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tân
An Thạnh
|
|
520
|
338
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
8.9
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
Cầu Lung Cái
|
660
|
429
|
330
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu Lung Cái
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
720
|
468
|
360
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
Cầu Kiến Sơn
|
660
|
429
|
330
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Tân Phú
(Đồng Tháp)
|
660
|
429
|
330
|
|
|
5
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh ấp Hưng Lợi
|
Cầu Lung Cái
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
320
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lung Cái
|
Ấp Hưng Lợi
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
320
|
|
|
|
|
7
|
Đường kênh Đòn Dong
- kênh Xã Hời
|
ấp Hưng Thuận, xã
Tân Hưng
|
ấp Hưng Nghĩa, xã
Tân Hưng
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh xã Tân Lược
|
ấp Hưng Lợi, xã Tân
Hưng
|
ấp Tân Long xã Tân
Lược
|
320
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
320
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
280
|
TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí còn lại
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 28
|
bến đò An Bình
|
hết ranh xã An Bình
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường huyện 28B
|
Trường Mẫu giáo An
Thành
|
UBND An Bình
|
442
|
287
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
cầu ngang xã An
Bình
|
bến phà An Hòa -
Trường An
|
425
|
276
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã An Bình
|
giáp Đường xã (đi
bến phà An Hòa - Trường An)
|
cầu Cây Gòn
|
298
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bình Lương,
An Thành, An Thuận
|
giáp ĐH 28
|
giáp Khu du lịch
Vinh Sang
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã An
Bình
|
|
442
|
287
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.2
|
Xã Bình Hòa Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
Giáp ranh tỉnh Bến
Tre
|
833
|
541
|
417
|
292
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
Đoạn qua xã Bình
Hòa Phước
|
723
|
470
|
361
|
253
|
|
3
|
Đường huyện 21B nối
dài
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
cầu Cái Muối
|
425
|
276
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 21B
|
giáp quốc lộ 57
|
ngã ba Lò Rèn
|
425
|
276
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 21B
|
ngã ba Lò Rèn
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
612
|
398
|
306
|
|
|
6
|
Đường làng Mai vàng
ấp Phước Định 2
|
Quốc lộ 57
|
trụ sở ấp Phước
Định 2
|
553
|
360
|
276
|
|
|
7
|
Đường nhựa ấp Phú
An 1, Phú An 2
|
cầu Cái Muối
|
Cầu Hòa Ninh
|
425
|
276
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Bình
Hòa 1
|
chợ Cái Muối
|
Ngã 3 xã Hòa Ninh -
Bình Hòa Phước
|
425
|
276
|
|
|
|
9
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Bình Hòa Phước
|
giáp xã Đồng Phú
|
cầu Cái Muối
|
298
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã Bình
Hòa Phước
|
|
442
|
287
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.3
|
Xã Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
833
|
541
|
417
|
292
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
giáp quốc lộ 57
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
723
|
470
|
361
|
253
|
|
3
|
Đường huyện 28
|
giáp ranh xã An
Bình
|
cầu Hòa Ninh
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường Phú An 1- Hòa
Ninh
|
cầu Năm Bạch
|
Đường huyện 21
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xẻo Cát - Tân
Tạo
|
cầu Xẻo Cát
|
Cống Cây Da
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp ĐH 28
|
xã Đồng Phú
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Ninh
|
|
442
|
287
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.4
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 21
|
giáp ranh xã Bình
Hòa Phước
|
cầu qua UBND xã
Đồng Phú
|
723
|
470
|
361
|
253
|
|
2
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
cầu Đồng Phú
|
Trường THCS Đồng
Phú
|
723
|
470
|
361
|
253
|
|
3
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
giáp ĐH 21
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao
|
298
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Đồng Phú
|
giáp xã An Bình
|
giáp xã Bình Hòa
Phước
|
298
|
|
|
|
|
5
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao xã Đồng Phú
|
giáp xã Hòa Ninh
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Đồng
Phú
|
|
884
|
575
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.5
|
Xã Thanh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
bến Phà Đình Khao
|
3.400
|
2.210
|
1.700
|
1.190
|
|
2
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường 14 tháng
9
|
giáp Quốc lộ 57
|
3.060
|
1.989
|
1.530
|
1.071
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp Quốc lộ 57
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
2.380
|
1.547
|
1.190
|
833
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
giáp ranh xã Mỹ An
|
1.190
|
774
|
595
|
417
|
|
5
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
cầu Cái Chuối
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
6
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
giáp ranh Phường 5
(đường 8 tháng 3)
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
7
|
Đường dẫn vào Bệnh
viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần
|
Giáp đường huyện 20
|
hết ranh bệnh viện
Lao, bệnh Phổi
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
8
|
Khu nhà ở Hoàng Hảo
(QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
1.020
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Hưng
Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
1.190
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã
Thanh Đức
|
|
884
|
575
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ Thanh
Mỹ
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.6
|
Xã Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ông Me
|
cống Đất Méo
|
1.955
|
1.271
|
978
|
684
|
|
2
|
Đường huyện 25B
|
giáp quốc lộ 53
|
cầu Long Phước
|
1.955
|
1.271
|
978
|
684
|
|
3
|
Đường huyện 25C
|
giáp đường huyện
25B
|
bờ lộ mới
|
357
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
giáp Đường huyện
25C
|
giáp xã Phú Đức
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện
|
cầu Đìa Chuối
|
Cái Tắc
|
833
|
541
|
417
|
292
|
|
6
|
Đường xã
|
cầu Đìa Chuối
|
cầu cống Ranh
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
cầu Cống Ranh
|
cầu Bến Xe
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
mương Kinh
|
cống hở Miễu Ông
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
cầu Ba Tầng
|
cống hở Miễu Ông
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến Cống Ranh
|
cầu Ba Khả
|
Cống Ranh
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Nhỏ (xã Long Phước)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp ranh thị trấn
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở Long
Thuận A
|
|
1.105
|
|
|
|
|
13
|
Khu vực chợ Long
Phước
|
|
442
|
287
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
16
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.7
|
Xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53 (đường
Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)
|
giáp ranh Phường 3,
TPVL
|
giáp ranh Phường 4,
TPVL
|
7.650
|
4.973
|
3.825
|
2.678
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh TPVL
|
cầu Ông Me
|
5.525
|
3.591
|
2.763
|
1.934
|
|
3
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
Cống Tư Bái (giáp
phường 3)
|
cầu Đìa Chuối
|
1.530
|
995
|
765
|
536
|
|
4
|
Đường xã
|
cầu Ông Me Quốc lộ
53
|
cầu Phước Ngươn
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Quốc lộ 53
|
cầu Phước Ngươn
(đường ông Hai Chà)
|
612
|
398
|
306
|
|
|
6
|
Đường từ cầu Cống
đến cầu Ba Khả
|
cầu Cống
|
cầu Ba Khả
|
510
|
332
|
255
|
|
|
7
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến cầu Út Đua
|
cầu Ba Khả
|
cầu Út Đua
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
cầu tỉnh đoàn
|
cầu Út Tu
|
323
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Phước Hậu
(Đường Phó Cơ Điều)
|
|
1.105
|
|
|
|
|
10
|
Khu đất của bà Phạm
Thị Tuyết Mai
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Nguyễn Văn Nhung
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
765
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của ông
Nguyễn Văn Minh
|
|
357
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.8
|
Xã Tân Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ranh phường 8
|
cầu Đôi
|
2.805
|
1.823
|
1.403
|
982
|
|
2
|
Đường tránh Quốc lộ
1 (1A cũ)
|
giáp ranh TPVL
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Vàm
|
Ranh phường 9
|
3.315
|
2.155
|
1.658
|
1.160
|
|
4
|
Đường huyện 25
|
ranh Phường 9
|
cầu Tân Hạnh
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
5
|
Đường huyện 25
|
cầu Tân Hạnh
|
cầu Bà Chạy
|
774
|
503
|
387
|
271
|
|
6
|
Đường huyện 25
|
cầu Bà Chạy
|
giáp ranh Tân Ngãi
|
553
|
360
|
276
|
|
|
7
|
Đường Tân Hạnh phát
sinh
|
cầu Lăng
|
cầu Hàng Thẻ
|
298
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 1
(1A cũ) đến cầu Cống
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Cống
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
9
|
Đường Cầu Xẻo Lá
|
giáp ĐH 25
|
giáp ranh phường 8
|
425
|
276
|
|
|
|
10
|
Đường trạm y tế -
Cầu Cà Dăm
|
giáp ĐH 25
|
cầu Cà Dăm
|
425
|
276
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Tân Thuận
- ấp Tân Thạnh
|
cầu Bà Chạy
|
Đập Ba Bầu
|
298
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Tân Nhơn -
ấp Tân Thạnh
|
cầu Tân Nhơn
|
Đập Ba Bầu
|
298
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Trường
Giang
|
|
850
|
|
|
|
|
14
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Tân Hạnh
|
|
298
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư của Bà
Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
Trừ vị trí 1 và 2
của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
510
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ Cầu Đôi
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Tân
Thới
|
|
442
|
287
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
20
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.9
|
Xã Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
cầu
Kinh Mới
|
cầu
Cả Nguyên
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
cầu
Cả Nguyên
|
giáp
ranh Tam Bình
|
612
|
398
|
306
|
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
đường
tỉnh 909
|
sông
Cái Sao
|
425
|
276
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
sông
Cái Sao
|
hết
ranh xã Phú Đức
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
Giáp
đường Thị trấn- Phú Đức
|
giáp
xã Long Phước
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp
đường tỉnh 909
|
giáp
ranh xã Long An
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trường
Tiểu học Phú Đức C
|
giáp
đường tỉnh 909
|
giáp
ranh xã Long An
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
909 - Kinh Cà Dăm
|
giáp
Đường tỉnh 909
|
giáp
ranh xã Hòa Phú
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường Long Phước -
Phú Đức
|
cầu
Miễu Ông
|
giáp
ấp Phước Ngươn - xã Long Phước
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Khu Tái định cư Phú
Đức
|
|
425
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của bà Đặng
Thị Thanh Thuỳ
|
Trừ
vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)
|
hết
đường giao thông trong khu đất
|
357
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.10
|
Xã Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh
xã Long An
|
cống
Phó Mùi
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc
Lộ 53
|
giáp
xã Bình Phước
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
Quốc
Lộ 53
|
giáp
ranh Tam Bình
|
468
|
304
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp
đường tỉnh 904
|
giáp
ranh xã Phú Đức
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực Chợ xã Long
An
|
|
884
|
575
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.11
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu
Đôi
|
cầu
Lộc Hòa
|
2.210
|
1.437
|
1.105
|
774
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu
Lộc Hòa
|
hết
ranh xã Lộc Hòa
|
2.720
|
1.768
|
1.360
|
952
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
giáp
quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu
Lộc Hòa
|
799
|
519
|
400
|
280
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
cầu
Lộc Hòa
|
giáp
ranh xã Phú Đức
|
425
|
276
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 22B
|
đường
dal giáp sông Bu kê
|
cầu
Hàng Thẻ
|
510
|
332
|
255
|
|
|
6
|
Đường huyện 22B
|
cầu
Hàng Thẻ
|
giáp
ranh xã Phú Quới
|
374
|
243
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp
đường huyện 22
|
giáp
ranh xã Hòa Phú
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện
|
Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
giáp
đường huyện 22B
|
510
|
332
|
255
|
|
|
9
|
Đường Long Hòa -
Long Bình
|
giáp
Đường huyện 26
|
Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Phước
Bình, xã Lộc Hòa
|
giáp
đường huyện 22B
|
giáp
ranh xã Phú Quới
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Lộc Hòa
|
|
332
|
|
|
|
|
12
|
Khu TĐC Lộc Hòa
|
|
850
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Khu CN
Hòa Phú
|
|
680
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Lộc
Hòa
|
|
442
|
287
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
17
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.12
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
2.720
|
1.768
|
1.360
|
952
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Phú
Quới
|
2.210
|
1.437
|
1.105
|
774
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Phú
Quới
|
cây xăng số 27
|
1.870
|
1.216
|
935
|
655
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.615
|
1.050
|
808
|
565
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Bu kê
|
510
|
332
|
255
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
468
|
304
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 22B
|
cầu Ba Dung
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
357
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 23
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Phú Thạnh
|
1.870
|
1.216
|
935
|
655
|
|
9
|
Đường huyện 23
|
cầu Phú Thạnh
|
hết ranh xã Phú
Quới
|
612
|
398
|
306
|
|
|
10
|
Đường vào tuyến
DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
sông Bu kê
|
3.060
|
1.989
|
1.530
|
1.071
|
|
11
|
Đường cặp trường
dạy nghề
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
khu Trúc Hoa Viên
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
12
|
Khu dân cư dịch vụ
Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)
|
|
2.040
|
1.326
|
1.020
|
714
|
|
13
|
Vùng vượt lũ Phú
Quới giai đoạn 2
|
Đường huyện 23
(quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)
|
vòng qua giáp quốc
lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)
|
1.700
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Phú
Quới
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
17
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.13
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
2.720
|
1.768
|
1.360
|
952
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
2.210
|
1.437
|
1.105
|
774
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
cây xăng số 27
|
1.870
|
1.216
|
935
|
655
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.615
|
1.050
|
808
|
565
|
|
5
|
Đường huyện 23B
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cống 5 Dồ
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
6
|
Đường huyện 23B
|
cống 5 Dồ
|
cầu Hòa Phú
|
680
|
442
|
340
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp đường huyện 23
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 40
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
ranh huyện Tam Bình
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
1.122
|
729
|
561
|
393
|
|
10
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
ranh khu Công
nghiệp
|
giáp ĐH26
|
816
|
530
|
408
|
286
|
|
11
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
1.122
|
729
|
561
|
393
|
|
12
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
ranh Khu Công nghiệp
|
giáp ĐH26
|
816
|
530
|
408
|
286
|
|
13
|
Đường Thạnh Phú-
Kinh Cà Dăm
|
giáp ĐH 26
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
306
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã
|
chợ Hòa Phú
|
giáp Khu Công
nghiệp
|
340
|
|
|
|
|
15
|
Khu đất của ông
Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết
ranh KCN)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
561
|
365
|
281
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
18
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
2.14
|
Xã Thạnh Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 23
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
cầu Thạnh Quới
|
510
|
332
|
255
|
|
|
2
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Cườm Nga
|
306
|
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Lãnh Lân
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường cầu Cườm Nga
- cống hở Long Công
|
cầu Cườm Nga
|
Đập Long Công
|
|
|
|
|
|
5
|
Cống hở Long Công -
cầu Cây Sao
|
Cống hở Long Công
|
cầu Cây sao
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Thạnh Quới 1+2
|
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thạnh Quới
|
|
1.870
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã
Thạnh Quới
|
|
442
|
287
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902 (qua
xã Mỹ An)
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
1.428
|
928
|
714
|
500
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
ĐT 902
|
cầu rạch cây Cồng
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường xã Hòa Long -
An Hương 2
|
ĐT 902 (cầu Ông
Diệm)
|
cầu An Hương 2
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
An
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.2
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Mỹ
Phước
|
1.063
|
691
|
531
|
372
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
357
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐH.31B (đường
26/3)
|
cầu sông Lưu
|
306
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34 (Đường tỉnh
902 - kinh Thầy Cai)
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Mỹ Phước
|
ĐT 902
|
Cống số 3
|
357
|
|
|
|
|
6
|
Đường lộ hàng thôn,
xã Mỹ Phước
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Kinh Thầy Cai
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
chợ Cái Kè
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.3
|
Xã An Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã An
Phước
|
1.063
|
691
|
531
|
372
|
|
2
|
Đường tỉnh 903 nối
dài
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
Đường tỉnh 902
|
799
|
519
|
400
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐT 903 nối dài
|
cầu sông Lưu
|
306
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34B (Đường huyện
từ ĐT 902 - Cầu Tràm )
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Tràm
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phước Thủy xã
An Phước
|
ĐT 903 nối dài
|
ĐT 902
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến dân cư và
nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít
|
|
816
|
530
|
408
|
|
|
7
|
Đường từ Chín Sãi -
(ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)
|
giáp Khóm 5, thị
trấn Cái Nhum
|
ĐH.33B (Đường Đìa
Môn - Sông Lưu)
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902 (cầu
Mười Điếc)
|
cầu Quao
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường Đìa Môn
- Sông Lưu
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã An
Phước
|
|
884
|
575
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.4
|
Xã Chánh An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Chánh
An
|
1.063
|
691
|
531
|
372
|
|
2
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
giáp Đường tỉnh 902
|
cầu Rạch Rừng
|
272
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
cầu Rạch Rừng
|
cầu Rạch Đôi
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao sông Măng
Thít
|
ĐT 902
|
Cống hở Rạch Đôi
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường Vòng đai
|
ĐH.33
|
cầu Nông Dân
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường bờ sao
|
ĐH.33
|
ĐT 902
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 33 -
sông Măng
|
ĐH.33
|
sông Măng Thít
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.5
|
Xã Nhơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.31B (Đường 26/3
)
|
cầu Nhơn Phú mới
|
giáp xã Mỹ Phước
|
357
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ĐH.32B (30/4)
|
306
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.32B (Đường 30/4
)
|
cầu Cái Mới
|
cầu Rạch Ranh
|
306
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 34B
|
Giáp ĐT 907 (thửa
263, tờ bản đồ số 3)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Thọ, xã Nhơn Phú
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Hòa, xã Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)
|
272
|
|
|
|
|
8
|
ĐH.31B, ĐH.32B
(Đường 26/3, 30/4)
|
Cầu Cái Mới
|
Cầu Nhơn Phú Mới
|
595
|
387
|
298
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Phú
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.6
|
Xã Hòa Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
từ cầu Hòa Tịnh
(giáp huyện Long Hồ)
|
Đường huyện 37
|
1.122
|
729
|
561
|
393
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Ngã ba ĐH.37
|
Đập Rạch Chùa
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
từ Đập rạch Chùa
|
cầu rạch Cây Cồng
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường huyện 30
|
đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
Mỹ
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
5
|
Đường huyện 37
|
giáp Đường tỉnh 909
- cầu UBND xã
|
Đâp Ba Phồng
|
459
|
298
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
ĐH.37
|
Rạch Đình
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
Rạch Đình
|
đường tỉnh 907
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường ấp Bình Tịnh
B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh
|
Cầu Thiềng Long
|
Trạm y tế xã Hòa
Tịnh
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Bình
Hòa 2 - Thiềng Long 1
|
Giáp đường liên ấp
Vườn Cò - Bình Hòa 2
|
Cầu Vườn Cò -
Thiềng Long 1
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh B - Thiềng Long 1
|
cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Nhơn Phú
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp
Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước
|
Cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Bình Phước
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Khánh
|
cầu Ngọn Ông Lễ
|
Giáp ấp Long Khánh
(xã Long Mỹ)
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Hòa 1
|
giáp đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Khánh
|
giáp đường tỉnh 909
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
16
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.7
|
Xã Long Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.30
|
giáp ranh xã Hòa
Tịnh
|
Cầu Cái Nưa
|
1.479
|
961
|
740
|
518
|
|
2
|
ĐH.30
|
Câu Cai Nưa
|
Câu Cai Chuôi
|
1.938
|
1.260
|
969
|
678
|
|
3
|
Đường xã (từ Trường
tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)
|
ĐH.30
|
ấp Thanh Hương (Mỹ
An)
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã (Long
Phước - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái
Chuối)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (Long
Khánh - Hòa Tịnh)
|
ĐH.30 (cầu Rạch
Chanh)
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (Long Hòa
1 - Hòa Tịnh)
|
Đường Trường tiểu
học Long Mỹ - Thanh Hương
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Long Hòa
2 - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái Nứa)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (ĐH.30 -
giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)
|
ĐH.30
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực Chợ xã Long
Mỹ
|
|
884
|
575
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.8
|
Xã Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh xã Long An
|
Cây xăng (Công ty Thương
mại Đồng Tháp)
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh huyện Long Hồ
|
ranh thị trấn Cái Nhum
|
638
|
415
|
319
|
|
|
3
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
đường tỉnh 903
|
giáp thị trấn Cái
Nhum
|
306
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.31 (Đường số 2 -
Bình Phước )
|
Đường tỉnh 903
|
UBND xã Bình Phước
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận, xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Cái Nhum
|
Đường 26/3 (ĐH.31B)
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Bình Phước - cầu Hai Khinh)
|
UBND xã Bình Phước
|
cầu Hai Khinh
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Phước
Thới B - Phước Thới C)
|
ĐH.31B (cầu Dừa,
đường 26/3)
|
ĐH.31B (Giồng Dài,
đường 26/3)
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Long Hồ
|
UBND xã Bình Phước
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Phước
Thới A
|
Đường tỉnh 903
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.9
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Tân
Long Hội
|
595
|
387
|
298
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh Xã Bình Phước
|
giáp ranh Tân An
Hội
|
638
|
415
|
319
|
|
|
3
|
ĐH.36 (Đường số 3 -
Tân Long )
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc lộ 53
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Long
|
|
884
|
575
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Cầu Chùa
|
Cầu Đồng Bé 1
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Bảy Trường
|
Đập Ấu
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cống Phó Mùi
|
Cầu Đình Bình Lộc
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (UBND xã
đi đập Tầm Vinh)
|
Đường huyện 36
|
giáp xã Tân Long
Hội
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã (bờ Ông
Cả)
|
Quốc lộ 53
|
Ngọn Ngã Ngay
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ nhà văn
hóa Tân Long - ĐT 903
|
Nhà văn hóa Tân
Long
|
ĐT 903
|
425
|
276
|
|
|
|
11
|
Đường xã (Trường
tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)
|
ĐH.36 (Trường tiểu
học Tân Long B)
|
ĐT 903
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã (ĐT 903 -
cầu Đồng Bé 2)
|
ĐT 903 (số 4)
|
cầu Đồng Bé 2
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
15
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.10
|
Xã Tân An Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 903
|
Từ ranh Xã Tân Long
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
638
|
415
|
319
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
giáp Đường tỉnh 903
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
366
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
giáp ranh Xã Tân
Long Hội
|
366
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Số 6 - Cầu
Ba Cò)
|
ĐT 903 (Cầu số 6)
|
Cầu Ba Cò
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (đường vào
Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)
|
ĐH.35
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
ĐH.35 (cầu Tân Quy)
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (An Hội 1
- An Hội 2)
|
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn
Quang)
|
ĐT 903 (cầu số 6)
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
Đập Ông 3A
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ số 4, đến
cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)
|
Đường tỉnh 903
|
Đường huyện 32
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ đường
huyện 35 đến cầu Bà Nhiên
|
Đường huyện 35
|
Cầu Bà Nhiên xã Tân
An Hội
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
3.11
|
Xã Tân Long Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Mới
|
giáp ranh xã Tân
Long
|
595
|
387
|
298
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Sao Phong
|
306
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Sao Phong
|
giáp ranh xã Tân An
Hội
|
306
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Cầu Ba Cò -
Cầu Tân Quy)
|
Cầu Ba Cò
|
ĐH 35
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Sáu
Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)
|
Đường huyện 35
|
Cầu Đồng Bé
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Bờ
Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
(cống Ông Tổng)
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ Đường
huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Thanh Bình
|
cầu Thanh Bình cũ
|
680
|
442
|
340
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Cầu Thanh Bình cũ
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
1.573
|
1.023
|
786
|
551
|
|
3
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Đoạn mở mới từ bến
phà Thanh Bình
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
680
|
442
|
340
|
|
|
5
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã
Thanh Bình
|
408
|
265
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Thái
Bình - Thanh Khê
|
Trọn đường
|
357
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A1)
|
|
1.743
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A2)
|
|
1.573
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B1)
|
|
1.743
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B2)
|
|
1.743
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B3)
|
|
1.445
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C1)
|
|
1.573
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C2)
|
|
1.573
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D1)
|
|
1.743
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D2)
|
|
1.615
|
|
|
|
|
16
|
Đường liên ấp Thanh
Lương - Thanh Tân (Trọn đường)
|
Đường huyện 67
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
357
|
|
|
|
|
17
|
Đường liên ấp Thái
Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)
|
Cầu Rạch Lá
|
trường tiểu học
Thanh Bình B
|
272
|
|
|
|
|
18
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
Đường huyện 67
|
cầu Thanh Bình 2
|
553
|
360
|
276
|
|
|
19
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
cầu Thanh Bình 2
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
1.318
|
857
|
659
|
462
|
|
20
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
nhà thờ Liệt sĩ
|
1.318
|
857
|
659
|
462
|
|
21
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
Phà Pang Tra
|
459
|
298
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
24
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.2
|
Xã Quới Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp ranh xã Thanh
Bình
|
giáp Đường huyện
67B
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp Đường huyện
67B
|
giáp chợ xã Quới
Thiện
|
612
|
398
|
306
|
|
|
3
|
Đường huyện 67B
(Đường Vàm An - Phú Thới)
|
đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã Quới
Thiện
|
408
|
265
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Phước
Bình - Phước Thạnh
|
giáp xã Thanh Bình
|
ấp Phước Thạnh
|
357
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Phú
Thới - Phước Thạnh
|
Đường huyện 67
|
hết đường ấp Phước
Thạnh
|
357
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.658
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.3
|
Xã Quới An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ĐT.902
|
cây xăng Nguyễn
Huân
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ĐT.901
|
bến phà Quới An -
Chánh An
|
680
|
442
|
340
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Tân
Quới Trung
|
giáp ranh xã Trung
Thành Tây
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường An Quới -
Quới An
|
giáp ĐT.902
|
giáp đường Trung
Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
298
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
giáp ĐT.902
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
468
|
304
|
|
|
|
8
|
Đường Quang Minh -
Quang Bình
|
Trọn đường
|
298
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 2 - Quang
Hiệp
|
giáp Đường tỉnh 901
|
giáp Huyện lộ 69
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Phước
Trường - Phước Thọ
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp ấp Trường Thọ
- xã Trung Thành Tây
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ xã Quới
An
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.4
|
Xã Trung Thành Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Vũng Liêm
|
Đường vào ấp Hòa Hiệp
(đối diện cây xăng)
|
1.683
|
1.094
|
842
|
589
|
|
2
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường vào ấp Hòa
Hiệp (đối diện cây xăng)
|
Hết trường trung
học cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
1.403
|
912
|
701
|
491
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
Giáp Trường trung
học cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
Đường Trung Thành Tây
- Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
1.318
|
857
|
659
|
462
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường huyện 65B
|
giáp đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Đình
|
1.318
|
857
|
659
|
462
|
|
6
|
Đường huyện 65B
|
cầu Đình
|
bến phà đi xã Thanh
Bình (hết đường nhựa)
|
561
|
365
|
281
|
|
|
7
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Quới
An
|
giáp ĐT.902
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.5
|
Xã Trung Thành Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
giáp ranh Thị trấn
Vũng Liêm
|
hết đường Nguyễn
Thị Hồng
|
1.071
|
696
|
536
|
375
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
giáp ĐT.907
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp Đường Phú Nông
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
298
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.6
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
1.513
|
983
|
757
|
530
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp QL.53
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
425
|
276
|
|
|
|
4
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phong Thới
|
giáp Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.658
|
1.078
|
829
|
581
|
|
6
|
Đường Xã Dần
|
giáp QL.53
|
kinh Bà Hà (xã
Trung Thành)
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã Trung
Thành
|
giáp QL.53
|
Đường Xã Dần
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
298
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.318
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.7
|
Xã Trung Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
trường tiểu học
Nguyễn Văn Thời
|
hết cây xăng Phú
Nhuận
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp cây xăng Phú
Nhuận
|
giáp ranh với xã
Trung Nghĩa
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
Trung Ngãi
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.8
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Trường tiểu học
Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)
|
cầu Mây Tức
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT. 907
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường lộ tuổi trẻ
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT.907
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cảng Tăng
|
giáp lộ Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp ĐT.907
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
765
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.9
|
Xã Trung An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Cầu Ngã tư giáp xã
Hiếu Nhơn
|
Đường Huyện 62
|
612
|
398
|
306
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 62
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Trung
An
|
|
884
|
575
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.10
|
Xã Trung Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
cầu Đá
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
UBND xã Trung Hiếu
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
408
|
265
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
408
|
265
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 62
|
giáp QL.53
|
Chợ Trung Hiếu
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
7
|
Đường huyện 62
|
Chợ Trung Hiếu
|
Cống Bảy Hỵ
|
442
|
287
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 62
|
Cống Bảy Hỵ
|
giáp ranh xã Trung
An
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường Trung Hiếu -
Trung An
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
An (cầu Mười Rồng)
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Bình Trung
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
340
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp An Điền 1
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
340
|
|
|
|
|
12
|
Đường kênh nổi
|
Trọn đường
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Đường kinh Cây xăng
|
giáp QL.53
|
giáp kinh Mười Rồng
|
340
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A1)
|
|
2.635
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A3)
|
|
2.848
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô B1)
|
|
2.635
|
|
|
|
|
17
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô B3)
|
|
1.828
|
|
|
|
|
18
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C5)
|
|
1.530
|
|
|
|
|
19
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C6)
|
|
1.530
|
|
|
|
|
20
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C7)
|
|
2.805
|
|
|
|
|
21
|
Các khu vực còn lại
khu phố chợ xã Trung Hiếu
|
|
1.403
|
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
24
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.11
|
Xã Trung Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Mướp Sát
|
cầu Trung Hiệp
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ĐT.907
|
357
|
|
|
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Cầu Sẹo
|
408
|
265
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61A)
|
Cầu Sẹo
|
giáp ĐT.907
|
408
|
265
|
|
|
|
6
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
408
|
265
|
|
|
|
7
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
298
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Rạch
Nưng - Trung Trị
|
Trọn đường
|
298
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã
Trung Hiệp
|
|
884
|
575
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.12
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Trung Hiệp
|
cầu Quang Phong
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp Đường tỉnh 907
|
357
|
|
|
|
|
4
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp Đường tỉnh 907
|
UBND xã Trung Chánh
|
357
|
|
|
|
|
5
|
Đường Quang Đức -
Quang Trạch
|
Trọn đường
|
298
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.13
|
Xã Tân Quới Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp ranh xã Qưới
An
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
giáp ĐT. 901
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ĐT.901
|
giáp ranh xã Quới
An
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã Tân Quới
Trung (đoạn ĐT.901 cũ)
|
Trọn đường
|
383
|
249
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.14
|
Xã Tân An Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Măng Thít hướng
về Trà Vinh
|
hết lò giết mổ Út
Mười
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
3
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
bến đò Nước Xoáy
|
680
|
442
|
340
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
cầu Gò Ân
|
612
|
398
|
306
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
6
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
357
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Tân
An Luông
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.15
|
Xã Hiếu Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
công ty xăng dầu
Vĩnh Long
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
1.318
|
857
|
659
|
462
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
giáp QL.53
|
cầu Nam Trung 2
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
357
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
357
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Hiếu
Thuận
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường Tân Khánh -
Hiếu Hiệp
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A1)
|
|
3.315
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A2)
|
|
3.315
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô B1)
|
|
3.315
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C1)
|
|
3.315
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C4)
|
|
2.210
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D1)
|
|
3.315
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D3)
|
|
2.210
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực còn lại Khu
phố chợ xã Hiếu Phụng
|
|
884
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F1)
|
|
2.210
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F2)
|
|
893
|
|
|
|
|
20
|
Khu vực còn lại Khu
tái định cư xã Hiếu Phụng
|
|
1.403
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
22
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
23
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.16
|
Xã Hiếu Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
cống Sáu Cấu
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
xã Hiếu Thuận (ấp
Quang Mỹ)
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.17
|
Xã Hiếu Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
Đường huyện 66B
(đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))
|
2.210
|
1.437
|
1.105
|
774
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT
|
cống Hai Võ
|
680
|
442
|
340
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
giáp ĐT.906
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
468
|
304
|
|
|
|
6
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
giáp ĐT.907
|
383
|
249
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.1)
|
|
2.550
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.2)
|
|
5.398
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F2)
|
|
6.163
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F3)
|
|
6.503
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô H)
|
|
2.210
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E)
|
|
2.040
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E1)
|
|
5.185
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E2)
|
|
4.335
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô G)
|
|
1.318
|
|
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
18
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.18
|
Xã Hiếu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
đường Trạm Bơm
|
cầu Quang Hai (đoạn
qua xã Hiếu Thành)
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Hiếu
Thành
|
|
442
|
287
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
4.19
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
giáp ĐT.907
|
cầu Hựu Thành
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ĐT.906
|
cống Chín Phi
|
663
|
431
|
332
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Ngãi Tứ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn thuộc xã Ngãi
Tứ
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đường dẫn vào cầu
Trà Ôn
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Sóc Tro
|
Quốc Lộ 54
|
867
|
564
|
434
|
303
|
|
4
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Ranh xã Loan Mỹ
|
Quốc Lộ 54
|
561
|
365
|
281
|
|
|
6
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
Đường tỉnh 904
|
hết ranh xã Ngãi Tứ
|
289
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 48
|
Đoạn xã Ngãi Tứ
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Ngãi
Tứ
|
|
442
|
287
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.2
|
Xã Bình Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ba Phố
|
Cầu Ông Trư
|
595
|
387
|
298
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Khu vực chợ Ba Phố
|
|
884
|
575
|
|
|
|
4
|
Đường An Thạnh - An
Hòa
|
Đường tỉnh 904
|
Đường huyện 48
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.3
|
Xã Loan Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Lò Vôi
|
cầu Ba Phố
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 46
|
Cầu Kinh Xáng
|
Đường huyện 48B
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Giữa -
Đường tỉnh 909
|
ấp Giữa xã Loan Mỹ
|
Đường tỉnh 909
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nội ô xã Loan
Mỹ
|
cầu Kỳ Son
|
cầu ấp Bình Điền
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Loan
Mỹ
|
|
1.063
|
691
|
531
|
372
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.4
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Mù U
|
hết ranh huyện Tam
Bình
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Phú
|
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Cầu Đầu Kinh
|
Cầu Phú Yên
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Thành xã Tân Phú
|
Cầu chợ Phú Thành
|
kinh Phú Yên
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Long xã Tân Phú
|
cống hở ấp Thạnh An
xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh
|
Cầu Phú Yên xã Tân
Phú
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư ấp Phú
Nghĩa
|
|
1.105
|
718
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.5
|
Xã Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 905
|
cầu Cái Sơn
|
hết Trường Cấp 2, 3
Long Phú
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
cầu Kinh Xáng
|
hết ranh xã Long
Phú
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư vượt lũ
Long Phú
|
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Long
Phú
|
|
2.193
|
1.425
|
1.097
|
768
|
|
7
|
Đường ấp 6B
|
Đường tỉnh 905 (cầu
lô 10)
|
cầu số 3
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.6
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Bé
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
Cống Ông Sĩ
|
638
|
415
|
319
|
|
|
3
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ông Sĩ
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
6
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
935
|
608
|
468
|
327
|
|
7
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
Đường tỉnh 905
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
323
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Đường Rạch Ranh -
Nông trường
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.7
|
Xã Tường Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
Cầu Ông Đốc
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ấu
|
867
|
564
|
434
|
303
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ông Đốc
|
cầu Lò Vôi
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Mỹ Phú
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
5
|
Lộ Nhơn Bình
|
Sông Mang Thít
|
hết ranh xã Tường
Lộc
|
306
|
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu 3 tháng 2
|
cầu rạch Sấu
|
553
|
360
|
276
|
|
|
7
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu rạch Sấu
|
ngã ba Thầy Hạnh
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Tường
Trí - Tường Trí B
|
thuộc xã Tường Lộc
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tường Lễ
|
Đường huyện 47
|
đường dal ấp Tường
Lễ
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
đường Tam Bình -
Chợ cũ
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
Giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Mỹ Phú 1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Mỹ Phú 1
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
15
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.8
|
Xã Hòa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Ba Kè
|
Đường huyện 43B
|
553
|
360
|
276
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cai Quờn
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Lộc
|
|
867
|
564
|
434
|
303
|
|
5
|
Khu vực chợ Ba Kè
|
|
884
|
575
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Hòa An
|
|
884
|
575
|
|
|
|
7
|
Đường liên ấp Hòa
Thuận - Hòa An
|
Cổng chào ấp Hòa
Thuận
|
Cổng chào ấp Hoà An
giáp ranh huyện Long Hồ
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp từ
Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm
|
Đường tỉnh 904
|
Đập Cây Trôm
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa
|
Cổng chào ấp Cái
Cui
|
đến Cầu Cái Cui
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.9
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Hiệp
|
|
306
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu di
tích trận đánh 06 ngày đêm
|
Đường huyện 42B
|
Đến Khu di tích
trận đánh 06 ngày đêm
|
272
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa ấp 10 -
Cái Cui
|
Cầu Cái Cui
|
Bến đò qua Tường
Lộc
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Chợ xã Hòa Hiệp
|
|
442
|
287
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu ấp 9
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Cầu ấp 9
|
Đường huyện 42B
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.10
|
Xã Hòa Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn thuộc xã Hòa
Thạnh
|
595
|
387
|
298
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 42
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Ấp 9
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Hòa Thạnh
|
|
442
|
287
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.11
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 40B
|
Cầu Cả Lá
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường huyện 40B
|
cầu Cai Quờn
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
đường tỉnh 909
|
giáp ấp Cái Sơn
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Cái
Ngang
|
|
2.975
|
1.934
|
1.488
|
1.041
|
|
7
|
Khu vực chợ Cái
Ngang
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư vượt lũ
Mỹ Lộc
|
|
561
|
365
|
281
|
|
|
9
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
giáp ranh xã Long
Phú
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường rạch Ranh -
Nông trường
|
Đường tỉnh 909 (cầu
Rạch Ranh)
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa ấp 10
tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm
|
Cầu Kênh Ngang
|
Cống Hai Nghiêm
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng
|
Cống Xẻo Hàng
|
Giáp xã Mỹ Thạnh
Trung
|
272
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa ấp 9,
tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng
|
Cầu ấp 9
|
Nhà Năm Bé
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm
|
Cây xăng số 9
|
Đập 3 Xôm
|
272
|
|
|
|
|
15
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Đường huyện 40B
|
2.975
|
1.934
|
1.488
|
1.041
|
|
16
|
Đường huyện 40B
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
357
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm
|
Đập 3 Xôm
|
Nhà ông Phạm Văn
Thiên (tờ 16 thửa 204)
|
272
|
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
20
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.12
|
Xã Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Cầu Cống Bản
|
612
|
398
|
306
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Hậu Lộc
|
|
306
|
|
|
|
|
4
|
Đường Danh Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường Danh Tấm
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.13
|
Xã Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường Tân Lộc - Hòa
Phú (ĐH.49)
|
đường tỉnh 909
|
hết ranh Tam Bình
|
408
|
265
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Lộc
|
|
408
|
265
|
|
|
|
4
|
Đường liên ấp 8 -
ấp Tân Lợi xã Tân Lộc
|
Đường tỉnh 909
|
Đường ấp 5, ấp 6 xã
Hậu Lộc
|
272
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.14
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
Cầu Long Công
|
510
|
332
|
255
|
|
|
2
|
Đường Phú Lộc - Bầu
Gốc (ĐH.40)
|
Đường huyện 40B
|
hết ranh xã Phú Lộc
|
357
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Lộc
|
|
357
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5 - Long
Công
|
Nối Đường ấp 4
|
Đường Ranh Làng
giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.15
|
Xã Song Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
cầu Mù U
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Ba Se
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Song Phú
|
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Song
Phú Mới
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
8
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
306
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp Phú Ninh
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Chợ Song Phú
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư vượt lũ
xã Song Phú (giai đoạn 2)
|
|
663
|
431
|
332
|
|
|
11
|
Đường Phú Điền -
Phú Ninh
|
Cầu Thủ Cù
|
Kênh 6 giềng (nhà
Ông Võ Văn hoàng)
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
5.16
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
hết ranh xã Phú
Thịnh
|
1.360
|
884
|
680
|
476
|
|
4
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1A
|
Cầu Pô Kê
|
612
|
398
|
306
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)
|
|
425
|
276
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)
|
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
8
|
Đường liên ấp Phú
Hòa-Phú Tân-Phú Bình
|
Giáp ranh huyện
Long Hồ
|
trọn đường
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phú Hưng -
Phú Hữu Tây
|
Cầu Mù u
|
Hết ranh xã Phú
Thịnh
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
cầu Thuộc Nhàn
|
306
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Phú
Thành
|
|
442
|
287
|
|
|
|
3
|
Đường Thuộc Nhàn -
Lộ Hoang
|
Cầu Rạch Chùa
|
Ngã 3 Phú Long -
Phú Lợi
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Lợi- Phú
Xuân
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Ngã 3 khu du lịch
Cồn Công
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.2
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
cầu Cái Bần
|
340
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 75
|
cầu Cái Bần
|
hết ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
306
|
|
|
|
|
3
|
Đường Long Hưng -
Kinh Đào
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
hết đường nhựa ấp
Kinh Đào
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tân An - Tân
Thạnh
|
Đường huyện 75
|
chùa Vĩnh Khánh
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Đường Long Hưng -
An Thạnh - Mỹ Thạnh
|
Bến Phà
|
Đường Long Hưng-
Kinh Đào
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.3
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
1.658
|
1.078
|
829
|
581
|
|
2
|
Đường Thống Chế
Điều Bát (xã Thiện Mỹ)
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường 19 tháng 5
(Đường huyện 76)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
6
|
Đường 8 tháng 3
(phía Thiện Mỹ)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường huyện 70
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
7
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
cầu Bang Chang
|
323
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 70
|
cầu Bang Chang
|
giáp đường 8 tháng
3
|
553
|
360
|
276
|
|
|
9
|
Đường vào Sân Vận
Động Huyện
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Sân Vận Động huyện
|
468
|
304
|
|
|
|
10
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
giáp ranh thị trấn
|
Rạch Voi
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
11
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Rạch Voi
|
cầu Rạch Cống
|
408
|
265
|
|
|
|
12
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
cầu Rạch Cống
|
Đình Mỹ Hưng
|
289
|
|
|
|
|
13
|
Đường Giồng Thanh
Bạch - Mỹ Phó
|
Quốc lộ 54
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
340
|
|
|
|
|
14
|
Đường Cây Điệp -
Đục Dông
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 70
|
289
|
|
|
|
|
15
|
Đường Mỹ Hòa - Mỹ
Hưng
|
tỉnh lộ 907
|
Chùa Nhất Tâm
|
289
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
17
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.4
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Mỹ
|
|
884
|
575
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
306
|
|
|
|
|
4
|
Đường Mỹ An - Mỹ
Yên
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Đường Mỹ An - Gia
Kiết
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.5
|
Xã Tích Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Cây Xăng Hải Vui
|
Vị trí 2 chợ xã
Tích Thiện
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 70
|
giáp Đường tỉnh 901
|
cầu Mương Điều
|
408
|
265
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 70
|
cầu Mương Điều
|
hết ranh xã Tích
Thiện
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tích
Thiện
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Tích Lộc
|
Cầu Ông Chua
|
Đường tỉnh 901
|
289
|
|
|
|
|
7
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
289
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.6
|
Xã Vĩnh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Thờ Vĩnh
Xuân
|
hết Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
731
|
475
|
366
|
256
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cổng UBND xã Vĩnh
Xuân
|
giáp Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
1.955
|
1.271
|
978
|
684
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp Quốc lộ 54
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
Sông Ngã Tư Bưng
Lớn
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Nhà
truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long
|
Quốc lộ 54
|
Nhà Truyền thống
Đảng bộ tỉnh
|
323
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Vĩnh
Xuân
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
306
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
289
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp Vĩnh
Lợi
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
289
|
|
|
|
|
12
|
Đường từ QL.54 -
giáp ranh xã Trà Côn
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
289
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.7
|
Xã Thuận Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 72
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
714
|
464
|
357
|
250
|
|
3
|
Đường huyện 72
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Thuận
Thới
|
306
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thuận Thới
|
|
884
|
575
|
|
|
|
5
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
Giáp ranh tỉnh Trà
Vinh
|
Giáp xã Vĩnh Xuân
|
306
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
QL.54
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Đường Cống Đá -
Rạch Nghệ
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Thông
Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.8
|
Xã Hựu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
hàng rào trường cấp
3
|
kinh số 2
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Trà Ngoa - cầu
Phước Minh
|
giáp ranh xã Thạnh
Phú (Trà Vinh)
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
5
|
Đường tỉnh 907
|
vị trí 2 Chợ Hựu
Thành
|
hết khu tái định cư
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
6
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
7
|
Đường huyện 72
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
Giáp Đường tỉnh 901
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Khu tái định cư xã
Hựu Thành
|
|
935
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Hựu
Thành
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
10
|
Đường vào Trường
THCS Hựu Thành
|
Đường tỉnh 906
|
giáp Trường THCS
Hựu Thành
|
638
|
415
|
319
|
|
|
11
|
Đường Vĩnh Hòa -
cầu Đình
|
Đường tỉnh 901
|
cầu Ông Tín
|
289
|
|
|
|
|
12
|
Đường Vĩnh Hựu -
Vĩnh Hòa
|
Đường tỉnh 907
|
đường huyện 72
|
289
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.9
|
Xã Thới Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Trung tâm Thể thao
- Văn hoá xã
|
Cầu Thới Hoà
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 73
|
Đường tỉnh 901
|
Rạch Tòng
|
306
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Thới
Hòa
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ Cầu Bò
|
|
442
|
287
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Tín -
Tường Hưng
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh ấp Tường
Hưng
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ninh Thuận -
Ninh Hoà
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
289
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Tường
Phước
|
cầu Rạch Bần
|
giáp ranh xã Hoà
Bình
|
289
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Hòa
Bình
|
Đường huyện 73
|
289
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.10
|
Xã Trà Côn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường Vĩnh Hòa -
Cầu Đình
|
cầu Ông Tín
|
cầu Đình
|
289
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ xã Trà
Côn
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Đường tỉnh 907 (vị
trí 2 chợ xã Trà Côn)
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.11
|
Xã Nhơn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 74
|
cầu Rạch Rừng
|
hết ranh xã Nhơn
Bình
|
306
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 79
|
đường huyện 74
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
306
|
|
|
|
|
3
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
Sông Sa Rày
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Đường về khu căn cứ
cách mạng 3 chùa
|
Đường huyện 74
|
giáp Xuân Hiệp
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.12
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Vành Đai
|
Đường huyện 74 (ngã
3 cây xăng)
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường Vành đai Hòa
Bình
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Hiệp Hòa-Hiệp
Lợi
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
4
|
Đường huyện 74
|
xã Hòa Bình (ngã ba
cây xăng )
|
cầu Rạch Rừng
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 77(Xuân
Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
giáp ranh xã Thới
Hòa
|
289
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hiệp Hòa -
Hiệp Lợi
|
giáp đường Vành đai
Hòa Bình
|
cầu 8 Sâm
|
289
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Bình
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
8
|
Đường Ngãi Hòa - Hiệp
Lợi
|
Đường tỉnh 901
|
Đường huyện 77
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
6.13
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
cổng Trường THCS
Xuân Hiệp
|
cổng trường Mẫu giáo
(xã Xuân Hiệp)
|
663
|
431
|
332
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Hòa Bình)
|
Đường tỉnh 901
|
hết ranh xã Xuân
Hiệp
|
289
|
|
|
|
|
4
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Đường tỉnh 901
|
Cầu Lý Nho
|
289
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Xuân
Hiệp
|
|
884
|
575
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
289
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 78
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Tam Bình
|
cầu Cái Vồn lớn
|
3.060
|
1.989
|
1.530
|
1.071
|
|
2
|
Đường nút giao số 1
|
Đường dẫn vào cầu
Cần Thơ (xã Thuận An)
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
3
|
Đường tỉnh 910
|
cầu Mỹ Bồn
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
918
|
597
|
459
|
321
|
|
4
|
Đường tỉnh 910
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
Cầu Kinh T1 (giáp
huyện Bình Tân)
|
561
|
365
|
|
|
|
5
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
Nút giao số 1
|
680
|
442
|
340
|
|
|
6
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
nút giao số 1
|
UBND xã Thuận An
(cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
7
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
cầu rạch Múc Nhỏ
|
cầu Khoan Tiết
(giáp H.BTân)
|
1.326
|
862
|
663
|
464
|
|
8
|
Đường huyện
|
cầu Khoan Tiết
|
cầu Miểu Bà - Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
408
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ trạm y tế
đến chùa Ông
|
Nút giao đường
Thuận An - Rạch Sậy
|
đến chùa Ông
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ Đường
Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
Đường tỉnh 910
|
408
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
298
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
289
|
7.2
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Mỹ Hòa
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
2
|
Đường xe 4 bánh khu
công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa
|
khu công nghiệp
|
khu dân cư vượt lũ
Mỹ Hòa
|
723
|
470
|
361
|
|
|
3
|
Đường xe bốn bánh
Mỹ Hòa - Rạch Chanh
|
Cầu Tắc Ông Phò
|
cầu Rạch Chanh
|
315
|
|
|
|
|
4
|
Đường dẫn Khu công
nghiệp Bình Minh
|
Nút giao thông Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
680
|
442
|
340
|
|
|
5
|
Khu nhà ở chuyên
gia Hoàng Quân MêKông
|
|
1.275
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Mỹ Hòa
|
|
442
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
8
|
Đường trục chính
trung tâm hành chính
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn vào khu
công nghiệp Bình Minh
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Mỹ Hòa
|
|
425
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
298
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
289
|
7.3
|
Xã Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Đông Bình
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cầu Phù Ly
|
cống Cai Vàng
|
1.445
|
939
|
723
|
506
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
cầu rạch Trường học
|
cầu Phù Ly 1
|
408
|
|
|
|
|
4
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Đông
Bình
|
527
|
343
|
|
|
|
5
|
Đường vào Cảng
|
giáp Quốc lộ 54 ngã
ba vào cảng
|
sông Đông Thành
(cầu Mỹ Hòa Tây)
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
6
|
Đường xe bốn bánh
|
giáp đường Gom cặp
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Tám Bạc
|
340
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
cầu Cống cây Gòn
|
giáp ranh xã Đông
Thành
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường chùa trên-
chùa dưới
|
Chùa trên ấp Phù Ly
2
|
giáp đường huyện 53
ấp Phù ly 1
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Đường chùa dưới -
vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh
|
Ngã ba chùa dưới
|
cầu cống Càng Cua
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Bình
|
|
340
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
298
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
289
|
7.4
|
Xã Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Cai Vàng
|
cống Nhà Việt
|
1.105
|
718
|
553
|
387
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Việt
|
giáp ranh Tam Bình
|
969
|
630
|
485
|
339
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
đoạn từ Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Ngãi
Tứ huyện Tam Bình
|
561
|
365
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã
Mỹ Hòa (ĐH.55)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Mỹ Hòa
|
808
|
525
|
404
|
|
|
5
|
Đường Đông Thành -
Đông Thạnh (ĐH.56)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Hóa Thành
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
đoạn từ Chợ Hóa
Thành
|
Đường tỉnh 909
|
315
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
đoạn từ cầu Hóa
Thành
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
340
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
giáp ranh xã Đông
Thạnh
|
cầu Hóa Thành
|
298
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ Hóa
Thành
|
|
442
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
298
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
289
|
7.5
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
UBND xã Đông Thạnh
|
527
|
343
|
|
|
|
2
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
nhà văn hóa xã Đông
Thạnh
|
hết ranh xã Đông
Thạnh
|
340
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến chùa dưới đến
tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
đoạn từ tuyến dân
cư vùng lũ
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường tuyến Chà Và
Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp tuyến dân cư
vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
298
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường trục
chính nội đồng
|
đoạn từ ấp Thạnh An
|
Thạnh Hòa
|
298
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Thạnh
|
|
442
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thạnh An -
Thạnh Hòa
|
Chợ Giáo Mẹo (cũ)
|
hết ranh xã Đông
Thạnh (đoạn mới)
|
298
|
|
|
|
|
8
|
Đường cặp sông Giáo
Mẹo
|
giáp Đường Đông
Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh huyện Tam
Bình
|
298
|
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Thạnh
|
|
340
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
298
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
289
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Thành Lợi
|
Giáp ranh Thị trấn
Tân Quới
|
1.615
|
1.050
|
808
|
565
|
|
2
|
Đường huyện 80
|
Cầu kinh Bông Vải
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
1.020
|
663
|
510
|
357
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới
|
Hết Tuyến dân cư ấp
Thành Tân
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Giáp Đường huyện 80
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
425
|
276
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
|
|
442
|
287
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T1 Giáp xã
Thuận An
|
Kinh T3
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường huyện 81
|
Cầu Khoán Tiết
|
Cầu Rạch Ranh
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
3
|
Đường xã
|
Giáp đường huyện 81
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
680
|
442
|
340
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
Thuận
|
|
680
|
442
|
|
|
|
5
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Ranh xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
Khu dân cư xã Mỹ
Thuận
|
306
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Cầu Rạch Búa
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Thuận -
Săn Máu
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Đường Tỉnh 910
|
306
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.3
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ Cầu
Kinh Tư
|
Cầu kinh Hai Quí
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T3
|
Đường tỉnh 908
|
561
|
365
|
281
|
|
|
3
|
Đường huyện 81
|
Cầu Rạch Ranh
|
Đường tỉnh 908
|
663
|
431
|
332
|
|
|
4
|
Đường Tầm Vu - Rạch
Sậy
|
Giáp đường Tỉnh 908
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Giáp đường Huyện 81
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
340
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực Chợ Kinh Tư
(DCVL)
|
|
442
|
287
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
|
884
|
575
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa
|
Cầu Tầm Vu
|
Cầu Rạch Búa
|
306
|
|
|
|
|
9
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Mỹ Thuận
|
306
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ chợ Tầm Vu
đến Đường tỉnh 908
|
Cầu chợ Tầm Vu
|
Đường tỉnh 908
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.4
|
Xã Thành Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Hai Quí
|
Cầu cống số 2
|
638
|
415
|
319
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 2
|
Cầu cống số 3
|
468
|
304
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 3
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thành Trung
|
|
884
|
575
|
|
|
|
5
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
Cầu kinh Đào
|
510
|
332
|
255
|
|
|
6
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Đào
|
Đường tỉnh 908
|
638
|
415
|
319
|
|
|
7
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
Ranh xã Tân Thành
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa kênh Câu
Dụng
|
Cầu Câu Dụng
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
306
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Thành
Quí - Thành Giang
|
Cầu kênh Ban Soạn
|
Đường Mỹ Thuận -
Thành Trung
|
306
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.5
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Giáp ranh xã Thành
Trung
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
612
|
398
|
306
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
Cầu kinh 12
|
680
|
442
|
340
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh 12
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
612
|
398
|
306
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Thành
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Ranh xã Thành Trung
|
UBND xã Tân Thành
|
306
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 908
|
Cây xăng ngã năm
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.6
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Khu Tái định cư thị
trấn Tân Quới
|
Cầu Rạch Súc
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Bình
|
|
442
|
287
|
|
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Cầu Tân Thới
|
442
|
287
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Ranh ấp Tân Biên
|
306
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Từ Cầu Tân Thới
|
Dọc Sông Trà Mơn
đến Cầu Rạch súc
|
306
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa cặp sông
Trà Mơn
|
Từ Chợ Bà Đồng
|
Ranh thị Trấn Tân
Quới
|
306
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cầu Tân Qui
|
Cụm văn hóa Tân
Trung - Tân Phước
|
306
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.7
|
Xã Tân Lược
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Rạch Súc
|
Cầu Cái Dầu
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp Quốc lộ 54 Tân
Lược
|
Chợ Tân Lược
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
3
|
Đường số 5
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
4
|
Đường số 6
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
5
|
Đường số 6
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
Cầu Ba Phòng
|
553
|
360
|
276
|
|
|
6
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Trạm y tế xã Tân
Lược
|
850
|
553
|
425
|
298
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Vĩnh
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Lộ 12
|
553
|
360
|
276
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Tân
Lược
|
|
2.873
|
1.867
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Hết đường nhựa
|
306
|
|
|
|
|
10
|
Đường nhựa Tân
Khánh - Tân Long
|
Giáp đường nhựa Ba
Phòng
|
Giáp ranh xã Tân
Hưng
|
306
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa
|
Giáp lộ 12
|
Cầu Lò Heo
|
306
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa
|
Đường số 5
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
468
|
304
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
14
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.8
|
Xã Tân An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Cái Dầu
|
Cầu kinh Đào
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Cầu kinh Đào
|
Cầu Xã Hời
|
935
|
608
|
468
|
327
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ
QL54
|
Cầu Kiến Sơn
|
612
|
398
|
306
|
|
|
4
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Chợ xã Tân An Thạnh
|
553
|
360
|
276
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tân
An Thạnh
|
|
442
|
287
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
8.9
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
Cầu Lung Cái
|
561
|
365
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu Lung Cái
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
612
|
398
|
306
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
Cầu Kiến Sơn
|
561
|
365
|
281
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Tân Phú
(Đồng Tháp)
|
561
|
365
|
281
|
|
|
5
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh ấp Hưng Lợi
|
Cầu Lung Cái
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
272
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lung Cái
|
Ấp Hưng Lợi
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
272
|
|
|
|
|
7
|
Đường kênh Đòn Dong
- kênh Xã Hời
|
ấp Hưng Thuận, xã
Tân Hưng
|
ấp Hưng Nghĩa, xã
Tân Hưng
|
272
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh xã Tân Lược
|
ấp Hưng Lợi, xã Tân
Hưng
|
ấp Tân Long xã Tân
Lược
|
272
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
272
|
|
|
|
|
10
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
238
|
TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí còn lại
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 28
|
bến đò An Bình
|
hết ranh xã An Bình
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường huyện 28B
|
Trường Mẫu giáo An
Thành
|
UBND An Bình
|
390
|
254
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
cầu ngang xã An
Bình
|
bến phà An Hòa -
Trường An
|
375
|
244
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã An Bình
|
giáp Đường xã (đi
bến phà An Hòa - Trường An)
|
cầu Cây Gòn
|
263
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bình Lương,
An Thành, An Thuận
|
giáp ĐH 28
|
giáp Khu du lịch
Vinh Sang
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã An
Bình
|
|
390
|
254
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.2
|
Xã Bình Hòa Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
Giáp ranh tỉnh Bến
Tre
|
735
|
478
|
368
|
257
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
Đoạn qua xã Bình
Hòa Phước
|
638
|
415
|
319
|
224
|
|
3
|
Đường huyện 21B nối
dài
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
cầu Cái Muối
|
375
|
244
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 21B
|
giáp quốc lộ 57
|
ngã ba Lò Rèn
|
375
|
244
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 21B
|
ngã ba Lò Rèn
|
UBND xã Bình Hòa
Phước
|
540
|
351
|
270
|
|
|
6
|
Đường làng Mai vàng
ấp Phước Định 2
|
Quốc lộ 57
|
trụ sở ấp Phước
Định 2
|
488
|
317
|
244
|
|
|
7
|
Đường nhựa ấp Phú
An 1, Phú An 2
|
cầu Cái Muối
|
Cầu Hòa Ninh
|
375
|
244
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Bình
Hòa 1
|
chợ Cái Muối
|
Ngã 3 xã Hòa Ninh -
Bình Hòa Phước
|
375
|
244
|
|
|
|
9
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Bình Hòa Phước
|
giáp xã Đồng Phú
|
cầu Cái Muối
|
263
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã Bình
Hòa Phước
|
|
390
|
254
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.3
|
Xã Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
phà Đình Khao
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
735
|
478
|
368
|
257
|
|
2
|
Đường huyện 21
|
giáp quốc lộ 57
|
hết ranh xã Hòa
Ninh
|
638
|
415
|
319
|
224
|
|
3
|
Đường huyện 28
|
giáp ranh xã An
Bình
|
cầu Hòa Ninh
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường Phú An 1- Hòa
Ninh
|
cầu Năm Bạch
|
Đường huyện 21
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xẻo Cát - Tân
Tạo
|
cầu Xẻo Cát
|
Cống Cây Da
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp ĐH 28
|
xã Đồng Phú
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Ninh
|
|
390
|
254
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.4
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 21
|
giáp ranh xã Bình
Hòa Phước
|
cầu qua UBND xã
Đồng Phú
|
638
|
415
|
319
|
224
|
|
2
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
cầu Đồng Phú
|
Trường THCS Đồng
Phú
|
638
|
415
|
319
|
224
|
|
3
|
Đường huyện 21 nối
dài
|
giáp ĐH 21
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao
|
263
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao 4 xã Cù lao
xã Đồng Phú
|
giáp xã An Bình
|
giáp xã Bình Hòa
Phước
|
263
|
|
|
|
|
5
|
Đường Hòa Ninh -
Đồng Phú
|
giáp Đê bao 4 xã cù
lao xã Đồng Phú
|
giáp xã Hòa Ninh
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Đồng
Phú
|
|
780
|
507
|
|
|
|
7
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.5
|
Xã Thanh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
bến Phà Đình Khao
|
3.000
|
1.950
|
1.500
|
1.050
|
|
2
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường 14 tháng
9
|
giáp Quốc lộ 57
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
945
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp Quốc lộ 57
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
735
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
giáp ranh xã Mỹ An
|
1.050
|
683
|
525
|
368
|
|
5
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
cầu Cái Chuối
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
6
|
Đường huyện 20
|
giáp quốc lộ 57
|
giáp ranh Phường 5
(đường 8 tháng 3)
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
7
|
Đường dẫn vào Bệnh
viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần
|
Giáp đường huyện 20
|
hết ranh bệnh viện
Lao, bệnh Phổi
|
1.125
|
731
|
563
|
394
|
|
8
|
Khu nhà ở Hoàng Hảo
(QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
900
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Hưng
Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)
|
|
1.050
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã
Thanh Đức
|
|
780
|
507
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ Thanh
Mỹ
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.6
|
Xã Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ông Me
|
cống Đất Méo
|
1.725
|
1.121
|
863
|
604
|
|
2
|
Đường huyện 25B
|
giáp quốc lộ 53
|
cầu Long Phước
|
1.725
|
1.121
|
863
|
604
|
|
3
|
Đường huyện 25C
|
giáp đường huyện
25B
|
bờ lộ mới
|
315
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
giáp Đường huyện
25C
|
giáp xã Phú Đức
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện
|
cầu Đìa Chuối
|
Cái Tắc
|
735
|
478
|
368
|
257
|
|
6
|
Đường xã
|
cầu Đìa Chuối
|
cầu cống Ranh
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
cầu Cống Ranh
|
cầu Bến Xe
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
mương Kinh
|
cống hở Miễu Ông
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
cầu Ba Tầng
|
cống hở Miễu Ông
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến Cống Ranh
|
cầu Ba Khả
|
Cống Ranh
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Nhỏ (xã Long Phước)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp ranh thị trấn
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Khu nhà ở Long
Thuận A
|
|
975
|
|
|
|
|
13
|
Khu vực chợ Long
Phước
|
|
390
|
254
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
16
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.7
|
Xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53 (đường
Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)
|
giáp ranh Phường 3,
TPVL
|
giáp ranh Phường 4,
TPVL
|
6.750
|
4.388
|
3.375
|
2.363
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh TPVL
|
cầu Ông Me
|
4.875
|
3.169
|
2.438
|
1.706
|
|
3
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
Cống Tư Bái (giáp
phường 3)
|
cầu Đìa Chuối
|
1.350
|
878
|
675
|
473
|
|
4
|
Đường xã
|
cầu Ông Me Quốc lộ
53
|
cầu Phước Ngươn
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Quốc lộ 53
|
cầu Phước Ngươn
(đường ông Hai Chà)
|
540
|
351
|
270
|
|
|
6
|
Đường từ cầu Cống
đến cầu Ba Khả
|
cầu Cống
|
cầu Ba Khả
|
450
|
293
|
225
|
|
|
7
|
Đường từ cầu Ba Khả
đến cầu Út Đua
|
cầu Ba Khả
|
cầu Út Đua
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
cầu tỉnh đoàn
|
cầu Út Tu
|
285
|
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở Phước Hậu
(Đường Phó Cơ Điều)
|
|
975
|
|
|
|
|
10
|
Khu đất của bà Phạm
Thị Tuyết Mai
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Nguyễn Văn Nhung
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
675
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của ông
Nguyễn Văn Minh
|
|
315
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.8
|
Xã Tân Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ranh phường 8
|
cầu Đôi
|
2.475
|
1.609
|
1.238
|
866
|
|
2
|
Đường tránh Quốc lộ
1 (1A cũ)
|
giáp ranh TPVL
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Vàm
|
Ranh phường 9
|
2.925
|
1.901
|
1.463
|
1.024
|
|
4
|
Đường huyện 25
|
ranh Phường 9
|
cầu Tân Hạnh
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
5
|
Đường huyện 25
|
cầu Tân Hạnh
|
cầu Bà Chạy
|
683
|
444
|
341
|
239
|
|
6
|
Đường huyện 25
|
cầu Bà Chạy
|
giáp ranh Tân Ngãi
|
488
|
317
|
244
|
|
|
7
|
Đường Tân Hạnh phát
sinh
|
cầu Lăng
|
cầu Hàng Thẻ
|
263
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 1
(1A cũ) đến cầu Cống
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Cống
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
9
|
Đường Cầu Xẻo Lá
|
giáp ĐH 25
|
giáp ranh phường 8
|
375
|
244
|
|
|
|
10
|
Đường trạm y tế -
Cầu Cà Dăm
|
giáp ĐH 25
|
cầu Cà Dăm
|
375
|
244
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Tân Thuận
- ấp Tân Thạnh
|
cầu Bà Chạy
|
Đập Ba Bầu
|
263
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Tân Nhơn -
ấp Tân Thạnh
|
cầu Tân Nhơn
|
Đập Ba Bầu
|
263
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Trường
Giang
|
|
750
|
|
|
|
|
14
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Tân Hạnh
|
|
263
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư của Bà
Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
Trừ vị trí 1 và 2
của ĐH 25 (ranh Phường 9-cầu Tân Hạnh)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
450
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ Cầu Đôi
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Tân
Thới
|
|
390
|
254
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
20
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.9
|
Xã Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
cầu Kinh Mới
|
cầu Cả Nguyên
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
cầu Cả Nguyên
|
giáp ranh Tam Bình
|
540
|
351
|
270
|
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
đường tỉnh 909
|
sông Cái Sao
|
375
|
244
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
sông Cái Sao
|
hết ranh xã Phú Đức
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 25C nối
dài
|
Giáp đường Thị
trấn- Phú Đức
|
giáp xã Long Phước
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
An
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trường
Tiểu học Phú Đức C
|
giáp đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
An
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
909 - Kinh Cà Dăm
|
giáp Đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Hòa
Phú
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường Long Phước -
Phú Đức
|
cầu Miễu Ông
|
giáp ấp Phước Ngươn
- xã Long Phước
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Khu Tái định cư Phú
Đức
|
|
375
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất của bà Đặng
Thị Thanh Thuỳ
|
Trừ vị trí 1 và 2
của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
315
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.10
|
Xã Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh xã Long An
|
cống Phó Mùi
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc Lộ 53
|
giáp xã Bình Phước
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
Quốc Lộ 53
|
giáp ranh Tam Bình
|
413
|
269
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Đức -
Long An
|
giáp đường tỉnh 904
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực Chợ xã Long
An
|
|
780
|
507
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.11
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Đôi
|
cầu Lộc Hòa
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Lộc Hòa
|
hết ranh xã Lộc Hòa
|
2.400
|
1.560
|
1.200
|
840
|
|
3
|
Đường huyện 22
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Lộc Hòa
|
705
|
458
|
353
|
247
|
|
4
|
Đường huyện 22
|
cầu Lộc Hòa
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
375
|
244
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 22B
|
đường dal giáp sông
Bu kê
|
cầu Hàng Thẻ
|
450
|
293
|
225
|
|
|
6
|
Đường huyện 22B
|
cầu Hàng Thẻ
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
330
|
215
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp đường huyện 22
|
giáp ranh xã Hòa
Phú
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp đường huyện
22B
|
450
|
293
|
225
|
|
|
9
|
Đường Long Hòa -
Long Bình
|
giáp Đường huyện 26
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Phước
Bình, xã Lộc Hòa
|
giáp đường huyện
22B
|
giáp ranh xã Phú
Quới
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Lộc Hòa
|
|
293
|
|
|
|
|
12
|
Khu TĐC Lộc Hòa
|
|
750
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Khu CN
Hòa Phú
|
|
600
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Lộc
Hòa
|
|
390
|
254
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.12
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
2.400
|
1.560
|
1.200
|
840
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Phú
Quới
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Phú
Quới
|
cây xăng số 27
|
1.650
|
1.073
|
825
|
578
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.425
|
926
|
713
|
499
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Bu kê
|
450
|
293
|
225
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
413
|
269
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 22B
|
cầu Ba Dung
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
315
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 23
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cầu Phú Thạnh
|
1.650
|
1.073
|
825
|
578
|
|
9
|
Đường huyện 23
|
cầu Phú Thạnh
|
hết ranh xã Phú
Quới
|
540
|
351
|
270
|
|
|
10
|
Đường vào tuyến
DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
sông Bu kê
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
945
|
|
11
|
Đường cặp trường
dạy nghề
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
khu Trúc Hoa Viên
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
12
|
Khu dân cư dịch vụ
Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)
|
|
1.800
|
1.170
|
900
|
630
|
|
13
|
Vùng vượt lũ Phú
Quới giai đoạn 2
|
Đường huyện 23
(quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)
|
vòng qua giáp quốc
lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)
|
1.500
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực chợ xã Phú
Quới
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
15
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.13
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
cầu Phú Quới
|
2.400
|
1.560
|
1.200
|
840
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Phú Quới
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
đường vào xã Hòa
Phú
|
cây xăng số 27
|
1.650
|
1.073
|
825
|
578
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cây xăng số 27
|
giáp ranh Tam Bình
|
1.425
|
926
|
713
|
499
|
|
5
|
Đường huyện 23B
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
cống 5 Dồ
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
6
|
Đường huyện 23B
|
cống 5 Dồ
|
cầu Hòa Phú
|
600
|
390
|
300
|
|
|
7
|
Đường huyện 26
|
giáp đường huyện 23
|
giáp ranh xã Lộc
Hòa
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 40
|
giáp quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
ranh huyện Tam Bình
|
300
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
990
|
644
|
495
|
347
|
|
10
|
Đường Thạnh Hưng -
Lộc Hưng
|
ranh khu Công
nghiệp
|
giáp ĐH26
|
720
|
468
|
360
|
252
|
|
11
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
giáp đường Đ1 khu
Công nghiệp Hòa Phú
|
hết ranh Khu Công
nghiệp
|
990
|
644
|
495
|
347
|
|
12
|
Đường Phước Hòa -
Phước Lộc
|
ranh Khu Công
nghiệp
|
giáp ĐH26
|
720
|
468
|
360
|
252
|
|
13
|
Đường Thạnh Phú-
Kinh Cà Dăm
|
giáp ĐH 26
|
giáp ranh xã Phú
Đức
|
270
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã
|
chợ Hòa Phú
|
giáp Khu Công
nghiệp
|
300
|
|
|
|
|
15
|
Khu đất của ông
Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú
|
Trừ vị trí 1 và 2
của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết
ranh KCN)
|
hết đường giao
thông trong khu đất
|
495
|
322
|
248
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
18
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
2.14
|
Xã Thạnh Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 23
|
giáp ranh xã Phú Quới
|
cầu Thạnh Quới
|
450
|
293
|
225
|
|
|
2
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Cườm Nga
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 24
|
cầu xã Thạnh Quới
|
cầu Lãnh Lân
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường cầu Cườm Nga
- cống hở Long Công
|
cầu Cườm Nga
|
Đập Long Công
|
|
|
|
|
|
5
|
Cống hở Long Công -
cầu Cây Sao
|
Cống hở Long Công
|
cầu Cây sao
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến Dân Cư
vượt lũ Thạnh Quới 1+2
|
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thạnh Quới
|
|
1.650
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã
Thạnh Quới
|
|
390
|
254
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902 (qua
xã Mỹ An)
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
1.260
|
819
|
630
|
441
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
ĐT 902
|
cầu rạch cây Cồng
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường xã Hòa Long -
An Hương 2
|
ĐT 902 (cầu Ông
Diệm)
|
cầu An Hương 2
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
An
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.2
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Mỹ
Phước
|
938
|
610
|
469
|
329
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
315
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐH.31B (đường
26/3)
|
cầu sông Lưu
|
270
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34 (Đường tỉnh
902 - kinh Thầy Cai)
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Mỹ Phước
|
ĐT 902
|
Cống số 3
|
315
|
|
|
|
|
6
|
Đường lộ hàng thôn,
xã Mỹ Phước
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Kinh Thầy Cai
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
chợ Cái Kè
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.3
|
Xã An Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã An
Phước
|
938
|
610
|
469
|
329
|
|
2
|
Đường tỉnh 903 nối
dài
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
Đường tỉnh 902
|
705
|
458
|
353
|
|
|
3
|
ĐH.33B (Đường Đìa
môn - sông Lưu )
|
giáp ĐT 903 nối dài
|
cầu sông Lưu
|
270
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.34B (Đường huyện
từ ĐT 902 - Cầu Tràm )
|
Đường tỉnh 902
|
cầu Tràm
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phước Thủy xã
An Phước
|
ĐT 903 nối dài
|
ĐT 902
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Cụm tuyến dân cư và
nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít
|
|
720
|
468
|
360
|
|
|
7
|
Đường từ Chín Sãi -
(ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)
|
giáp Khóm 5, thị
trấn Cái Nhum
|
ĐH.33B (Đường Đìa
Môn - Sông Lưu)
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902 (cầu
Mười Điếc)
|
cầu Quao
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 902
|
giáp đường Đìa Môn
- Sông Lưu
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Khu vực chợ xã An
Phước
|
|
780
|
507
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.4
|
Xã Chánh An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn qua xã Chánh
An
|
938
|
610
|
469
|
329
|
|
2
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
giáp Đường tỉnh 902
|
cầu Rạch Rừng
|
240
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.33 (Đường HL 8 -
Chánh An )
|
cầu Rạch Rừng
|
cầu Rạch Đôi
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Đê bao sông Măng
Thít
|
ĐT 902
|
Cống hở Rạch Đôi
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường Vòng đai
|
ĐH.33
|
cầu Nông Dân
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường bờ sao
|
ĐH.33
|
ĐT 902
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 33 -
sông Măng
|
ĐH.33
|
sông Măng Thít
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.5
|
Xã Nhơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.31B (Đường 26/3
)
|
cầu Nhơn Phú mới
|
giáp xã Mỹ Phước
|
315
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ĐH.32B (30/4)
|
270
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.32B (Đường 30/4
)
|
cầu Cái Mới
|
cầu Rạch Ranh
|
270
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 34B
|
Giáp ĐT 907 (thửa
263, tờ bản đồ số 3)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường thủy sản, xã
Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Thọ, xã Nhơn Phú
|
Đường 26/3 (ĐH.32B)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hàng thôn, ấp
Phú Hòa, xã Nhơn Phú
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)
|
240
|
|
|
|
|
8
|
ĐH.31B, ĐH.32B
(Đường 26/3, 30/4)
|
Cầu Cái Mới
|
Cầu Nhơn Phú Mới
|
525
|
341
|
263
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Phú
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.6
|
Xã Hòa Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
từ cầu Hòa Tịnh
(giáp huyện Long Hồ)
|
Đường huyện 37
|
990
|
644
|
495
|
347
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Ngã ba ĐH.37
|
Đập Rạch Chùa
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
từ Đập rạch Chùa
|
cầu rạch Cây Cồng
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường huyện 30
|
đường tỉnh 909
|
giáp ranh xã Long
Mỹ
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
5
|
Đường huyện 37
|
giáp Đường tỉnh 909
- cầu UBND xã
|
Đâp Ba Phồng
|
405
|
263
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
ĐH.37
|
Rạch Đình
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (UBND xã
Hòa Tịnh - ĐT 907)
|
Rạch Đình
|
đường tỉnh 907
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường ấp Bình Tịnh
B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh
|
Cầu Thiềng Long
|
Trạm y tế xã Hòa
Tịnh
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Bình
Hòa 2 - Thiềng Long 1
|
Giáp đường liên ấp
Vườn Cò - Bình Hòa 2
|
Cầu Vườn Cò -
Thiềng Long 1
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh B - Thiềng Long 1
|
cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Nhơn Phú
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp
Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước
|
Cầu Trạm Y tế
|
Giáp xã Bình Phước
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Khánh
|
cầu Ngọn Ông Lễ
|
Giáp ấp Long Khánh
(xã Long Mỹ)
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường liên ấp Bình
Tịnh A - Long Hòa 1
|
giáp đường liên ấp
Bình Tịnh A - Long Khánh
|
giáp đường tỉnh 909
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
15
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
16
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.7
|
Xã Long Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.30
|
giáp ranh xã Hòa
Tịnh
|
Cầu Cái Nưa
|
1.305
|
848
|
653
|
457
|
|
2
|
ĐH.30
|
Câu Cai Nưa
|
Câu Cai Chuôi
|
1.710
|
1.112
|
855
|
599
|
|
3
|
Đường xã (từ Trường
tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)
|
ĐH.30
|
ấp Thanh Hương (Mỹ
An)
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã (Long
Phước - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái
Chuối)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (Long
Khánh - Hòa Tịnh)
|
ĐH.30 (cầu Rạch
Chanh)
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (Long Hòa
1 - Hòa Tịnh)
|
Đường Trường tiểu
học Long Mỹ - Thanh Hương
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh)
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Long Hòa
2 - Mỹ An)
|
ĐH.30 (cầu Cái Nứa)
|
giáp ấp An Hưng (Mỹ
An)
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (ĐH.30 -
giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)
|
ĐH.30
|
giáp ấp Bình Tịnh A
(Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực Chợ xã Long
Mỹ
|
|
780
|
507
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.8
|
Xã Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
ranh xã Long An
|
Cây xăng (Công ty
Thương mại Đồng Tháp)
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh huyện Long Hồ
|
ranh thị trấn Cái
Nhum
|
563
|
366
|
281
|
|
|
3
|
ĐH.31B (Đường 26/3)
|
đường tỉnh 903
|
giáp thị trấn Cái
Nhum
|
270
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.31 (Đường số 2 -
Bình Phước )
|
Đường tỉnh 903
|
UBND xã Bình Phước
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận, xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Cái Nhum
|
Đường 26/3 (ĐH.31B)
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (UBND xã
Bình Phước - cầu Hai Khinh)
|
UBND xã Bình Phước
|
cầu Hai Khinh
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (Phước
Thới B - Phước Thới C)
|
ĐH.31B (cầu Dừa,
đường 26/3)
|
ĐH.31B (Giồng Dài,
đường 26/3)
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận xã Bình Phước
|
Giáp ranh thị trấn
Long Hồ
|
UBND xã Bình Phước
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên ấp Phước
Thới A
|
Đường tỉnh 903
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.9
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
giáp ranh xã Tân
Long Hội
|
525
|
341
|
263
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 903
|
Ranh Xã Bình Phước
|
giáp ranh Tân An
Hội
|
563
|
366
|
281
|
|
|
3
|
ĐH.36 (Đường số 3 -
Tân Long )
|
Đường tỉnh 903
|
Quốc lộ 53
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Long
|
|
780
|
507
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Cầu Chùa
|
Cầu Đồng Bé 1
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Bảy Trường
|
Đập Ấu
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cống Phó Mùi
|
Cầu Đình Bình Lộc
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (UBND xã
đi đập Tầm Vinh)
|
Đường huyện 36
|
giáp xã Tân Long
Hội
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã (bờ Ông
Cả)
|
Quốc lộ 53
|
Ngọn Ngã Ngay
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ nhà văn hóa
Tân Long - ĐT 903
|
Nhà văn hóa Tân
Long
|
ĐT 903
|
375
|
244
|
|
|
|
11
|
Đường xã (Trường
tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)
|
ĐH.36 (Trường tiểu
học Tân Long B)
|
ĐT 903
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã (ĐT 903 -
cầu Đồng Bé 2)
|
ĐT 903 (số 4)
|
cầu Đồng Bé 2
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
15
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.10
|
Xã Tân An Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 903
|
Từ ranh Xã Tân Long
|
giáp ranh Thị trấn
Cái Nhum
|
563
|
366
|
281
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
giáp Đường tỉnh 903
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
323
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Ngọc Sơn Quang
|
giáp ranh Xã Tân
Long Hội
|
323
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Số 6 - Cầu
Ba Cò)
|
ĐT 903 (Cầu số 6)
|
Cầu Ba Cò
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã (đường vào
Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)
|
ĐH.35
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
ĐH.35 (cầu Tân Quy)
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã (An Hội 1
- An Hội 2)
|
ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn
Quang)
|
ĐT 903 (cầu số 6)
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã (cầu Ngọc
Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)
|
cầu Ngọc Sơn Quang
nhỏ
|
Đập Ông 3A
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ số 4, đến
cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)
|
Đường tỉnh 903
|
Đường huyện 32
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ đường
huyện 35 đến cầu Bà Nhiên
|
Đường huyện 35
|
Cầu Bà Nhiên xã Tân
An Hội
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
3.11
|
Xã Tân Long Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Mới
|
giáp ranh xã Tân
Long
|
525
|
341
|
263
|
|
|
2
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Sao Phong
|
270
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.35 (Đường số
8-TAHội-TLHội-giáp QL53
|
Cầu Sao Phong
|
giáp ranh xã Tân An
Hội
|
270
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.32 (Cầu Ba Cò -
Cầu Tân Quy)
|
Cầu Ba Cò
|
ĐH 35
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Sáu
Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)
|
Đường huyện 35
|
Cầu Đồng Bé
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Bờ
Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
(cống Ông Tổng)
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ Đường
huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít
|
Quốc Lộ 53
|
Đường huyện 35
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Thanh Bình
|
cầu Thanh Bình cũ
|
600
|
390
|
300
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Cầu Thanh Bình cũ
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
1.388
|
902
|
694
|
486
|
|
3
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Trường cấp 2-3
Thanh Bình
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
Đoạn mở mới từ bến
phà Thanh Bình
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
600
|
390
|
300
|
|
|
5
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã
Thanh Bình
|
360
|
234
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Thái
Bình - Thanh Khê
|
Trọn đường
|
315
|
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A1)
|
|
1.538
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô A2)
|
|
1.388
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B1)
|
|
1.538
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B2)
|
|
1.538
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô B3)
|
|
1.275
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C1)
|
|
1.388
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô C2)
|
|
1.388
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D1)
|
|
1.538
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Thanh Bình (Lô D2)
|
|
1.425
|
|
|
|
|
16
|
Đường liên ấp Thanh
Lương - Thanh Tân (Trọn đường)
|
Đường huyện 67
|
giáp ranh xã Quới
Thiện
|
315
|
|
|
|
|
17
|
Đường liên ấp Thái
Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)
|
Cầu Rạch Lá
|
trường tiểu học
Thanh Bình B
|
240
|
|
|
|
|
18
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
Đường huyện 67
|
cầu Thanh Bình 2
|
488
|
317
|
244
|
|
|
19
|
Đường liên xã (Lăng
- Thái Bình)
|
cầu Thanh Bình 2
|
trụ sở UBND xã
Thanh Bình
|
1.163
|
756
|
581
|
407
|
|
20
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
nhà thờ Liệt sĩ
|
1.163
|
756
|
581
|
407
|
|
21
|
Đường liên ấp
|
Cầu chợ Thanh Bình
|
Phà Pang Tra
|
405
|
263
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
24
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.2
|
Xã Quới Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp ranh xã Thanh
Bình
|
giáp Đường huyện
67B
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
giáp Đường huyện
67B
|
giáp chợ xã Quới
Thiện
|
540
|
351
|
270
|
|
|
3
|
Đường huyện 67B
(Đường Vàm An - Phú Thới)
|
đường Thanh Bình -
Quới Thiện (ĐH.67)
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Thanh
Bình - Quới Thiện
|
Thuộc địa phận xã
Quới Thiện
|
360
|
234
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Phước
Bình - Phước Thạnh
|
giáp xã Thanh Bình
|
ấp Phước Thạnh
|
315
|
|
|
|
|
6
|
Đường liên ấp Phú
Thới - Phước Thạnh
|
Đường huyện 67
|
hết đường ấp Phước
Thạnh
|
315
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu
vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.463
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.3
|
Xã Quới An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ĐT.902
|
cây xăng Nguyễn
Huân
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
giáp ĐT.901
|
bến phà Quới An -
Chánh An
|
600
|
390
|
300
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Tân
Quới Trung
|
giáp ranh xã Trung
Thành Tây
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Đường An Quới -
Quới An
|
giáp ĐT.902
|
giáp đường Trung
Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
263
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
giáp ĐT.902
|
bến phà Quới An -
Quới Thiện
|
413
|
269
|
|
|
|
8
|
Đường Quang Minh -
Quang Bình
|
Trọn đường
|
263
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 2 - Quang
Hiệp
|
giáp Đường tỉnh 901
|
giáp Huyện lộ 69
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên ấp Phước
Trường - Phước Thọ
|
giáp Đường tỉnh 902
|
giáp ấp Trường Thọ
- xã Trung Thành Tây
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực chợ xã Quới
An
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.4
|
Xã Trung Thành Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Vũng Liêm
|
Đường vào ấp Hòa
Hiệp (đối diện cây xăng)
|
1.485
|
965
|
743
|
520
|
|
2
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường vào ấp Hòa
Hiệp (đối diện cây xăng)
|
Hết trường trung
học cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
1.238
|
805
|
619
|
434
|
|
3
|
Đường tỉnh 902
|
Giáp Trường trung
học cơ sở Nguyễn Việt Hùng
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
1.163
|
756
|
581
|
407
|
|
4
|
Đường tỉnh 902
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường huyện 65B
|
giáp đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Đình
|
1.163
|
756
|
581
|
407
|
|
6
|
Đường huyện 65B
|
cầu Đình
|
bến phà đi xã Thanh
Bình (hết đường nhựa)
|
495
|
322
|
248
|
|
|
7
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ranh xã Quới
An
|
giáp ĐT.902
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.5
|
Xã Trung Thành Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
giáp ranh Thị trấn
Vũng Liêm
|
hết đường Nguyễn
Thị Hồng
|
945
|
614
|
473
|
331
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
giáp ĐT.907
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp Đường Phú Nông
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
263
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.6
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
1.335
|
868
|
668
|
467
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
3
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
giáp QL.53
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
375
|
244
|
|
|
|
4
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
Cầu lộ Mỹ Thành
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phong Thới
|
giáp Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.463
|
951
|
731
|
512
|
|
6
|
Đường Xã Dần
|
giáp QL.53
|
kinh Bà Hà (xã
Trung Thành)
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã Trung
Thành
|
giáp QL.53
|
Đường Xã Dần
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường ranh xã Trung
Thành - Trung Thành Đông
|
giáp ranh xã Trung
Thành Đông
|
Đường Trung Thành -
Trung Thành Đông (ĐH.62B)
|
263
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu
vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
1.163
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.7
|
Xã Trung Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
trường tiểu học
Nguyễn Văn Thời
|
hết cây xăng Phú
Nhuận
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
giáp cây xăng Phú
Nhuận
|
giáp ranh với xã
Trung Nghĩa
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
Trung Ngãi
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.8
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Trường tiểu học
Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)
|
cầu Mây Tức
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT. 907
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Đường lộ tuổi trẻ
|
giáp QL.53
|
giáp ĐT.907
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cảng Tăng
|
giáp lộ Phú Tiên -
Phú Ân
|
giáp ĐT.907
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu
vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)
|
|
675
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.9
|
Xã Trung An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Cầu Ngã tư giáp xã
Hiếu Nhơn
|
Đường Huyện 62
|
540
|
351
|
270
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 62
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
giáp Đường Tỉnh 907
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Trung An
|
|
780
|
507
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.10
|
Xã Trung Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
cầu Đá
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
UBND xã Trung Hiếu
|
giáp ranh xã Trung
Thành
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
360
|
234
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
360
|
234
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 62
|
giáp QL.53
|
Chợ Trung Hiếu
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
7
|
Đường huyện 62
|
Chợ Trung Hiếu
|
Cống Bảy Hỵ
|
390
|
254
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 62
|
Cống Bảy Hỵ
|
giáp ranh xã Trung
An
|
300
|
|
|
|
|
9
|
Đường Trung Hiếu -
Trung An
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
An (cầu Mười Rồng)
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Bình Trung
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp An Điền 1
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
300
|
|
|
|
|
12
|
Đường kênh nổi
|
Trọn đường
|
300
|
|
|
|
|
13
|
Đường kinh Cây xăng
|
giáp QL.53
|
giáp kinh Mười Rồng
|
300
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A1)
|
|
2.325
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô A3)
|
|
2.513
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô B1)
|
|
2.325
|
|
|
|
|
17
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô B3)
|
|
1.613
|
|
|
|
|
18
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C5)
|
|
1.350
|
|
|
|
|
19
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C6)
|
|
1.350
|
|
|
|
|
20
|
Khu phố chợ xã
Trung Hiếu (Lô C7)
|
|
2.475
|
|
|
|
|
21
|
Các khu vực còn lại
khu phố chợ xã Trung Hiếu
|
|
1.238
|
|
|
|
|
22
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
23
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
24
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.11
|
Xã Trung Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Mướp Sát
|
cầu Trung Hiệp
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ĐT.907
|
315
|
|
|
|
|
4
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Cầu Sẹo
|
360
|
234
|
|
|
|
5
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61A)
|
Cầu Sẹo
|
giáp ĐT.907
|
360
|
234
|
|
|
|
6
|
Đường Cầu Sẹo -
Bình Thành (ĐH.61B)
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
Đường Cầu Đá -
Trung Hiệp (ĐH.61)
|
360
|
234
|
|
|
|
7
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
263
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Rạch
Nưng - Trung Trị
|
Trọn đường
|
263
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã
Trung Hiệp
|
|
780
|
507
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.12
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
cầu Trung Hiệp
|
cầu Quang Phong
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp Đường tỉnh 907
|
315
|
|
|
|
|
4
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp Đường tỉnh 907
|
UBND xã Trung Chánh
|
315
|
|
|
|
|
5
|
Đường Quang Đức -
Quang Trạch
|
Trọn đường
|
263
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.13
|
Xã Tân Quới Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
giáp ranh xã Qưới
An
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
giáp ĐT. 901
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)
|
giáp ĐT.901
|
giáp ranh xã Quới
An
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường xã Tân Quới
Trung (đoạn ĐT.901 cũ)
|
Trọn đường
|
338
|
220
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.14
|
Xã Tân An Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
cầu Măng Thít hướng
về Trà Vinh
|
hết lò giết mổ Út
Mười
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
3
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
bến đò Nước Xoáy
|
600
|
390
|
300
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
giáp QL.53
|
cầu Gò Ân
|
540
|
351
|
270
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
6
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
giáp ranh xã Trung
Chánh
|
315
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Tân
An Luông
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.15
|
Xã Hiếu Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
công ty xăng dầu
Vĩnh Long
|
giáp ranh xã Trung
Hiếu
|
1.163
|
756
|
581
|
407
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn còn lại
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
giáp QL.53
|
cầu Nam Trung 2
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường Quang Phú -
Trung Chánh (ĐH.60)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
315
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trung Hiệp -
Hiếu Phụng (ĐH.60B)
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
315
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Hiếu
Thuận
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường Tân Khánh -
Hiếu Hiệp
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Tân An
Luông
|
300
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nhơn Ngãi -
Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay
|
giáp QL.53
|
giáp ranh xã Trung
Hiệp
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A1)
|
|
2.925
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô A2)
|
|
2.925
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô B1)
|
|
2.925
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C1)
|
|
2.925
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô C4)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D1)
|
|
2.925
|
|
|
|
|
16
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Phụng (Lô D3)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực còn lại Khu
phố chợ xã Hiếu Phụng
|
|
780
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F1)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư xã
Hiếu Phụng (Lô F2)
|
|
788
|
|
|
|
|
20
|
Khu vực còn lại Khu
tái định cư xã Hiếu Phụng
|
|
1.238
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
22
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
23
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.16
|
Xã Hiếu Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
cống Sáu Cấu
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Hiếu Phụng -
Hiếu Thuận
|
giáp ranh xã Hiếu
Phụng
|
xã Hiếu Thuận (ấp
Quang Mỹ)
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.17
|
Xã Hiếu Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Nhà Đài
|
Đường huyện 66B
(đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))
|
1.950
|
1.268
|
975
|
683
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và PTNT
|
cống Hai Võ
|
600
|
390
|
300
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
giáp ĐT.906
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
413
|
269
|
|
|
|
6
|
Đường Hiếu Nhơn -
Trung An (ĐH.66B)
|
cống Tư Hiệu (về
Trung An)
|
giáp ĐT.907
|
338
|
220
|
|
|
|
7
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.1)
|
|
2.250
|
|
|
|
|
8
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F1.2)
|
|
4.763
|
|
|
|
|
9
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F2)
|
|
5.438
|
|
|
|
|
10
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô F3)
|
|
5.738
|
|
|
|
|
11
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô H)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
12
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E)
|
|
1.800
|
|
|
|
|
13
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E1)
|
|
4.575
|
|
|
|
|
14
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô E2)
|
|
3.825
|
|
|
|
|
15
|
Khu phố chợ xã Hiếu
Nhơn (Lô G)
|
|
1.163
|
|
|
|
|
16
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
18
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.18
|
Xã Hiếu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
đường Trạm Bơm
|
cầu Quang Hai (đoạn
qua xã Hiếu Thành)
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Hiếu
Thành
|
|
390
|
254
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
4.19
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 906
|
giáp ĐT.907
|
cầu Hựu Thành
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ĐT.906
|
cống Chín Phi
|
585
|
380
|
293
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Ngãi Tứ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn thuộc xã Ngãi
Tứ
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đường dẫn vào cầu
Trà Ôn
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Sóc Tro
|
Quốc Lộ 54
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
4
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Ranh xã Loan Mỹ
|
Quốc Lộ 54
|
495
|
322
|
248
|
|
|
6
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
Đường tỉnh 904
|
hết ranh xã Ngãi Tứ
|
255
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 48
|
Đoạn xã Ngãi Tứ
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Ngãi
Tứ
|
|
390
|
254
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.2
|
Xã Bình Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ba Phố
|
Cầu Ông Trư
|
525
|
341
|
263
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Khu vực chợ Ba Phố
|
|
780
|
507
|
|
|
|
4
|
Đường An Thạnh - An
Hòa
|
Đường tỉnh 904
|
Đường huyện 48
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.3
|
Xã Loan Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Lò Vôi
|
cầu Ba Phố
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 46
|
Cầu Kinh Xáng
|
Đường huyện 48B
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Giữa -
Đường tỉnh 909
|
ấp Giữa xã Loan Mỹ
|
Đường tỉnh 909
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nội ô xã Loan
Mỹ
|
cầu Kỳ Son
|
cầu ấp Bình Điền
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Loan
Mỹ
|
|
938
|
610
|
469
|
329
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.4
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Mù U
|
hết ranh huyện Tam
Bình
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Phú
|
|
225
|
|
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Cầu Đầu Kinh
|
Cầu Phú Yên
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Thành xã Tân Phú
|
Cầu chợ Phú Thành
|
kinh Phú Yên
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Phú Yên -
Phú Long xã Tân Phú
|
cống hở ấp Thạnh An
xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh
|
Cầu Phú Yên xã Tân
Phú
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư ấp Phú
Nghĩa
|
|
975
|
634
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.5
|
Xã Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 905
|
cầu Cái Sơn
|
hết Trường Cấp 2, 3
Long Phú
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường huyện 26/3
(ĐH.45)
|
cầu Kinh Xáng
|
hết ranh xã Long
Phú
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư vượt lũ
Long Phú
|
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ xã Long
Phú
|
|
1.935
|
1.258
|
968
|
677
|
|
7
|
Đường ấp 6B
|
Đường tỉnh 905 (cầu
lô 10)
|
cầu số 3
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.6
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Bé
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
Cống Ông Sĩ
|
563
|
366
|
281
|
|
|
3
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ông Sĩ
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
6
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
825
|
536
|
413
|
289
|
|
7
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
Đường tỉnh 905
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
285
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
UBND xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Đường Rạch Ranh -
Nông trường
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.7
|
Xã Tường Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cầu Bằng Tăng lớn
|
Cầu Ông Đốc
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
2
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Cống Ấu
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
3
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Ông Đốc
|
cầu Lò Vôi
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Mỹ Phú
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
5
|
Lộ Nhơn Bình
|
Sông Mang Thít
|
hết ranh xã Tường
Lộc
|
270
|
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu 3 tháng 2
|
cầu rạch Sấu
|
488
|
317
|
244
|
|
|
7
|
Đường Tường Lộc -
Hòa Hiệp (ĐH.47)
|
cầu rạch Sấu
|
ngã ba Thầy Hạnh
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa ấp Tường
Trí - Tường Trí B
|
thuộc xã Tường Lộc
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tường Lễ
|
Đường huyện 47
|
đường dal ấp Tường
Lễ
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
đường Tam Bình -
Chợ cũ
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Đường tỉnh 904
|
Giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường ấp Mỹ Phú 1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Mỹ Phú 1
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
14
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
15
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.8
|
Xã Hòa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu Ba Kè
|
Đường huyện 43B
|
488
|
317
|
244
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường tỉnh 904
|
cầu Cai Quờn
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Lộc
|
|
765
|
497
|
383
|
268
|
|
5
|
Khu vực chợ Ba Kè
|
|
780
|
507
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Hòa An
|
|
780
|
507
|
|
|
|
7
|
Đường liên ấp Hòa
Thuận - Hòa An
|
Cổng chào ấp Hòa
Thuận
|
Cổng chào ấp Hoà An
giáp ranh huyện Long Hồ
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp từ
Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm
|
Đường tỉnh 904
|
Đập Cây Trôm
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa
|
Cổng chào ấp Cái
Cui
|
đến Cầu Cái Cui
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.9
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Khu dân cư vượt lũ
Hòa Hiệp
|
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu di
tích trận đánh 06 ngày đêm
|
Đường huyện 42B
|
Đến Khu di tích
trận đánh 06 ngày đêm
|
240
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa ấp 10 -
Cái Cui
|
Cầu Cái Cui
|
Bến đò qua Tường
Lộc
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Chợ xã Hòa Hiệp
|
|
390
|
254
|
|
|
|
6
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Đường tỉnh 904
|
Cầu ấp 9
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Đường ấp Hòa Phong
- Ấp 9
|
Cầu ấp 9
|
Đường huyện 42B
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.10
|
Xã Hòa Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Đoạn thuộc xã Hòa
Thạnh
|
525
|
341
|
263
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 904
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 42
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Ấp 9
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Hòa Thạnh
|
|
390
|
254
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.11
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
Đường huyện 40B
|
Cầu Cả Lá
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường Hòa Lộc - Mỹ
Lộc
|
Đường huyện 40B
|
cầu Cai Quờn
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
đường tỉnh 909
|
giáp ấp Cái Sơn
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Cái
Ngang
|
|
2.625
|
1.706
|
1.313
|
919
|
|
7
|
Khu vực chợ Cái
Ngang
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư vượt lũ
Mỹ Lộc
|
|
495
|
322
|
248
|
|
|
9
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
Đường Cái Bần - Cái
Sơn
|
giáp ranh xã Long
Phú
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường rạch Ranh -
Nông trường
|
Đường tỉnh 909 (cầu
Rạch Ranh)
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Thạnh Trung
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa ấp 10
tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm
|
Cầu Kênh Ngang
|
Cống Hai Nghiêm
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng
|
Cống Xẻo Hàng
|
Giáp xã Mỹ Thạnh
Trung
|
240
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa ấp 9,
tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng
|
Cầu ấp 9
|
Nhà Năm Bé
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm
|
Cây xăng số 9
|
Đập 3 Xôm
|
240
|
|
|
|
|
15
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Đường huyện 40B
|
2.625
|
1.706
|
1.313
|
919
|
|
16
|
Đường huyện 40B
|
hết khu dân cư Cái
Ngang
|
giáp ranh xã Mỹ
Thạnh Trung
|
315
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ấp Mỹ
Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm
|
Đập 3 Xôm
|
Nhà ông Phạm Văn Thiên
(tờ 16 thửa 204)
|
240
|
|
|
|
|
18
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
19
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
20
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.12
|
Xã Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Cầu Cái Ngang
|
Cầu Cống Bản
|
540
|
351
|
270
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Hậu Lộc
|
|
270
|
|
|
|
|
4
|
Đường Danh Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5-6-Danh
Tấm
|
Đường huyện 43
|
Đường Danh Tấm
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.13
|
Xã Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 909
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường Tân Lộc - Hòa
Phú (ĐH.49)
|
đường tỉnh 909
|
hết ranh Tam Bình
|
360
|
234
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Tân Lộc
|
|
360
|
234
|
|
|
|
4
|
Đường liên ấp 8 -
ấp Tân Lợi xã Tân Lộc
|
Đường tỉnh 909
|
Đường ấp 5, ấp 6 xã
Hậu Lộc
|
240
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.14
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Cầu Phú Lộc
|
Cầu Long Công
|
450
|
293
|
225
|
|
|
2
|
Đường Phú Lộc - Bầu
Gốc (ĐH.40)
|
Đường huyện 40B
|
hết ranh xã Phú Lộc
|
315
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Lộc
|
|
315
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Đường ấp 5 - Long
Công
|
Nối Đường ấp 4
|
Đường Ranh Làng
giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.15
|
Xã Song Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
cầu Mù U
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
4
|
Đường tỉnh 905
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường huyện Cái
Ngang (ĐH.40B)
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Ba Se
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Song Phú
|
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Song
Phú Mới
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
8
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Đường tỉnh 905
|
Đường Cái Sơn - Lô
6
|
270
|
|
|
|
|
9
|
Đường ấp Phú Ninh
|
Đường Phú Trường
Yên - Phú Hữu Yên
|
Chợ Song Phú
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư vượt lũ
xã Song Phú (giai đoạn 2)
|
|
585
|
380
|
293
|
|
|
11
|
Đường Phú Điền -
Phú Ninh
|
Cầu Thủ Cù
|
Kênh 6 giềng (nhà
Ông Võ Văn hoàng)
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
5.16
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Long Hồ
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
2
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
ĐH.40B (Hương lộ
Cái Ngang)
|
cầu Ba Càng
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
3
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Ba Càng
|
hết ranh xã Phú
Thịnh
|
1.200
|
780
|
600
|
420
|
|
4
|
Đường tỉnh 908
|
giáp Quốc lộ 1A
|
Cầu Pô Kê
|
540
|
351
|
270
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
6
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)
|
|
375
|
244
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư vượt lũ
Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)
|
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
8
|
Đường liên ấp Phú
Hòa-Phú Tân-Phú Bình
|
Giáp ranh huyện
Long Hồ
|
trọn đường
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phú Hưng -
Phú Hữu Tây
|
Cầu Mù u
|
Hết ranh xã Phú
Thịnh
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
cầu Thuộc Nhàn
|
270
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Phú
Thành
|
|
390
|
254
|
|
|
|
3
|
Đường Thuộc Nhàn -
Lộ Hoang
|
Cầu Rạch Chùa
|
Ngã 3 Phú Long -
Phú Lợi
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Lợi- Phú
Xuân
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Ngã 3 khu du lịch
Cồn Công
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.2
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 75
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
cầu Cái Bần
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 75
|
cầu Cái Bần
|
hết ranh xã Lục Sĩ
Thành
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Đường Long Hưng -
Kinh Đào
|
bến phà Lục Sĩ
Thành
|
hết đường nhựa ấp
Kinh Đào
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tân An - Tân
Thạnh
|
Đường huyện 75
|
chùa Vĩnh Khánh
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Đường Long Hưng -
An Thạnh - Mỹ Thạnh
|
Bến Phà
|
Đường Long Hưng-
Kinh Đào
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.3
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
1.463
|
951
|
731
|
512
|
|
2
|
Đường Thống Chế
Điều Bát (xã Thiện Mỹ)
|
ranh thị trấn Trà
Ôn
|
Trung tâm Dạy nghề
cũ
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
4
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường 19 tháng 5
(Đường huyện 76)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
6
|
Đường 8 tháng 3
(phía Thiện Mỹ)
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường huyện 70
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
7
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
cầu Bang Chang
|
285
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 70
|
cầu Bang Chang
|
giáp đường 8 tháng
3
|
488
|
317
|
244
|
|
|
9
|
Đường vào Sân Vận
Động Huyện
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Sân Vận Động huyện
|
413
|
269
|
|
|
|
10
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
giáp ranh thị trấn
|
Rạch Voi
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
11
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Rạch Voi
|
cầu Rạch Cống
|
360
|
234
|
|
|
|
12
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
cầu Rạch Cống
|
Đình Mỹ Hưng
|
255
|
|
|
|
|
13
|
Đường Giồng Thanh
Bạch - Mỹ Phó
|
Quốc lộ 54
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
300
|
|
|
|
|
14
|
Đường Cây Điệp -
Đục Dông
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 70
|
255
|
|
|
|
|
15
|
Đường Mỹ Hòa - Mỹ
Hưng
|
tỉnh lộ 907
|
Chùa Nhất Tâm
|
255
|
|
|
|
|
16
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.4
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Mỹ
|
|
780
|
507
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
270
|
|
|
|
|
4
|
Đường Mỹ An - Mỹ
Yên
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Đường Mỹ An - Gia
Kiết
|
Đường tỉnh 907
|
Đường huyện 71
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.5
|
Xã Tích Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Cây Xăng Hải Vui
|
Vị trí 2 chợ xã
Tích Thiện
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 70
|
giáp Đường tỉnh 901
|
cầu Mương Điều
|
360
|
234
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 70
|
cầu Mương Điều
|
hết ranh xã Tích
Thiện
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tích
Thiện
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Tích Lộc
|
Cầu Ông Chua
|
Đường tỉnh 901
|
255
|
|
|
|
|
7
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Đường huyện 70
|
giáp ranh xã Vĩnh
Xuân
|
255
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.6
|
Xã Vĩnh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Thờ Vĩnh
Xuân
|
hết Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
645
|
419
|
323
|
226
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cổng UBND xã Vĩnh
Xuân
|
giáp Nghĩa trang
Liệt sĩ Huyện
|
1.725
|
1.121
|
863
|
604
|
|
3
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
4
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp Quốc lộ 54
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường Vĩnh Trinh -
Gò Tranh
|
giáp ranh ấp Gò
Tranh
|
Sông Ngã Tư Bưng
Lớn
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Nhà
truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long
|
Quốc lộ 54
|
Nhà Truyền thống
Đảng bộ tỉnh
|
285
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Vĩnh
Xuân
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
270
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tích Phước -
Mương Điều
|
Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Tích
Thiện
|
255
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên ấp Vĩnh
Lợi
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
255
|
|
|
|
|
12
|
Đường từ QL.54 -
giáp ranh xã Trà Côn
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Trà
Côn
|
255
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.7
|
Xã Thuận Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Đường huyện 72
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Đoạn còn lại
|
630
|
410
|
315
|
221
|
|
3
|
Đường huyện 72
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Thuận
Thới
|
270
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thuận Thới
|
|
780
|
507
|
|
|
|
5
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
Giáp ranh tỉnh Trà
Vinh
|
Giáp xã Vĩnh Xuân
|
270
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cống Đá - Ông
Lãnh
|
QL.54
|
Đường Ông Lãnh -
Vĩnh Thới
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Đường Cống Đá -
Rạch Nghệ
|
QL.54
|
Giáp ranh xã Thông
Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.8
|
Xã Hựu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 906
|
hàng rào trường cấp
3
|
kinh số 2
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
3
|
Đường tỉnh 906
|
cầu Trà Ngoa - cầu
Phước Minh
|
giáp ranh xã Thạnh
Phú (Trà Vinh)
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
4
|
Đường tỉnh 906
|
Đoạn còn lại
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
5
|
Đường tỉnh 907
|
vị trí 2 Chợ Hựu
Thành
|
hết khu tái định cư
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
6
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
7
|
Đường huyện 72
|
giáp ranh xã Thuận
Thới
|
Giáp Đường tỉnh 901
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Khu tái định cư xã
Hựu Thành
|
|
825
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ xã Hựu
Thành
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
10
|
Đường vào Trường
THCS Hựu Thành
|
Đường tỉnh 906
|
giáp Trường THCS
Hựu Thành
|
563
|
366
|
281
|
|
|
11
|
Đường Vĩnh Hòa -
cầu Đình
|
Đường tỉnh 901
|
cầu Ông Tín
|
255
|
|
|
|
|
12
|
Đường Vĩnh Hựu -
Vĩnh Hòa
|
Đường tỉnh 907
|
đường huyện 72
|
255
|
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.9
|
Xã Thới Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Trung tâm Thể thao
- Văn hoá xã
|
Cầu Thới Hoà
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 73
|
Đường tỉnh 901
|
Rạch Tòng
|
270
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Thới
Hòa
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ Cầu Bò
|
|
390
|
254
|
|
|
|
6
|
Đường Tường Tín -
Tường Hưng
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh ấp Tường
Hưng
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ninh Thuận -
Ninh Hoà
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
255
|
|
|
|
|
8
|
Đường liên ấp Tường
Phước
|
cầu Rạch Bần
|
giáp ranh xã Hoà
Bình
|
255
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Hòa
Bình
|
Đường huyện 73
|
255
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.10
|
Xã Trà Côn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường Vĩnh Hòa -
Cầu Đình
|
cầu Ông Tín
|
cầu Đình
|
255
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ xã Trà
Côn
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 71 (lộ
Nhà Thí)
|
Đường tỉnh 907 (vị
trí 2 chợ xã Trà Côn)
|
giáp ranh xã Tân Mỹ
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.11
|
Xã Nhơn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 74
|
cầu Rạch Rừng
|
hết ranh xã Nhơn
Bình
|
270
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 79
|
đường huyện 74
|
giáp ranh xã Trà
Côn
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
Sông Sa Rày
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường về khu căn cứ
cách mạng 3 chùa
|
Đường huyện 74
|
giáp Xuân Hiệp
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.12
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Vành Đai
|
Đường huyện 74 (ngã
3 cây xăng)
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường Vành đai Hòa
Bình
|
Đường tỉnh 901
|
Đường Hiệp Hòa-Hiệp
Lợi
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
4
|
Đường huyện 74
|
xã Hòa Bình (ngã ba
cây xăng )
|
cầu Rạch Rừng
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 77(Xuân
Hiệp - Thới Hòa)
|
giáp ranh xã Xuân
Hiệp
|
giáp ranh xã Thới
Hòa
|
255
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hiệp Hòa -
Hiệp Lợi
|
giáp đường Vành đai
Hòa Bình
|
cầu 8 Sâm
|
255
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã Hòa
Bình
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
8
|
Đường Ngãi Hòa -
Hiệp Lợi
|
Đường tỉnh 901
|
Đường huyện 77
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
6.13
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 901
|
cổng Trường THCS
Xuân Hiệp
|
cổng trường Mẫu
giáo (xã Xuân Hiệp)
|
585
|
380
|
293
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
Đoạn còn lại
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 77
(Xuân Hiệp - Hòa Bình)
|
Đường tỉnh 901
|
hết ranh xã Xuân
Hiệp
|
255
|
|
|
|
|
4
|
Đường Xuân Hiệp -
Sa Rày
|
Đường tỉnh 901
|
Cầu Lý Nho
|
255
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Xuân
Hiệp
|
|
780
|
507
|
|
|
|
6
|
Đường huyện còn lại
|
|
255
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện 78
|
Đường tỉnh 901
|
giáp ranh huyện
Vũng Liêm
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh Tam Bình
|
cầu Cái Vồn lớn
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
945
|
|
2
|
Đường nút giao số 1
|
Đường dẫn vào cầu
Cần Thơ (xã Thuận An)
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
3
|
Đường tỉnh 910
|
cầu Mỹ Bồn
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
810
|
527
|
405
|
284
|
|
4
|
Đường tỉnh 910
|
ngã tư Tầm Giuộc
|
Cầu Kinh T1 (giáp
huyện Bình Tân)
|
495
|
322
|
|
|
|
5
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
giáp Quốc lộ 1 (1A
cũ)
|
Nút giao số 1
|
600
|
390
|
300
|
|
|
6
|
Đường vào xã Thuận
An (ĐH.50)
|
nút giao số 1
|
UBND xã Thuận An
(cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
7
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
cầu rạch Múc Nhỏ
|
cầu Khoan Tiết
(giáp H.BTân)
|
1.170
|
761
|
585
|
410
|
|
8
|
Đường huyện
|
cầu Khoan Tiết
|
cầu Miểu Bà - Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ trạm y tế
đến chùa Ông
|
Nút giao đường
Thuận An - Rạch Sậy
|
đến chùa Ông
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ Đường
Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)
|
Đường Thuận An -
Rạch Sậy (ĐH.50)
|
Đường tỉnh 910
|
360
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
263
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
255
|
7.2
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Mỹ Hòa
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
2
|
Đường xe 4 bánh khu
công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa
|
khu công nghiệp
|
khu dân cư vượt lũ
Mỹ Hòa
|
638
|
415
|
319
|
|
|
3
|
Đường xe bốn bánh
Mỹ Hòa - Rạch Chanh
|
Cầu Tắc Ông Phò
|
cầu Rạch Chanh
|
278
|
|
|
|
|
4
|
Đường dẫn Khu công
nghiệp Bình Minh
|
Nút giao thông Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
600
|
390
|
300
|
|
|
5
|
Khu nhà ở chuyên
gia Hoàng Quân MêKông
|
|
1.125
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Mỹ Hòa
|
|
390
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
8
|
Đường trục chính
trung tâm hành chính
|
Sông Tắc Từ Tải
|
Đường dẫn vào khu
công nghiệp Bình Minh
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Mỹ Hòa
|
|
375
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
263
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
255
|
7.3
|
Xã Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ)
|
xã Đông Bình
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cầu Phù Ly
|
cống Cai Vàng
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
câu rạch Trường học
|
cầu Phù Ly 1
|
360
|
|
|
|
|
4
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp Quốc lộ 54
|
hết ranh xã Đông
Bình
|
465
|
302
|
|
|
|
5
|
Đường vào Cảng
|
giáp Quốc lộ 54 ngã
ba vào cảng
|
sông Đông Thành
(cầu Mỹ Hòa Tây)
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
6
|
Đường xe bốn bánh
|
giáp đường Gom cặp
Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
cầu Tám Bạc
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
cầu Cống cây Gòn
|
giáp ranh xã Đông
Thành
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường chùa trên-
chùa dưới
|
Chùa trên ấp Phù Ly
2
|
giáp đường huyện 53
ấp Phù ly 1
|
300
|
|
|
|
|
9
|
Đường chùa dưới -
vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh
|
Ngã ba chùa dưới
|
cầu cống Càng Cua
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Bình
|
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
263
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
255
|
7.4
|
Xã Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
cống Cai Vàng
|
cống Nhà Việt
|
975
|
634
|
488
|
341
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
cống Nhà Việt
|
giáp ranh Tam Bình
|
855
|
556
|
428
|
299
|
|
3
|
Đường tỉnh 909
|
đoạn từ Quốc lộ 54
|
giáp ranh xã Ngãi
Tứ huyện Tam Bình
|
495
|
322
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã
Mỹ Hòa (ĐH.55)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Mỹ Hòa
|
713
|
464
|
356
|
|
|
5
|
Đường Đông Thành -
Đông Thạnh (ĐH.56)
|
giáp Quốc lộ 54
|
cầu Hóa Thành
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
đoạn từ Chợ Hóa
Thành
|
Đường tỉnh 909
|
278
|
|
|
|
|
7
|
Đường liên xã Đông
Bình- Đông Thành
|
đoạn từ cầu Hóa
Thành
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
giáp ranh xã Đông
Thạnh
|
cầu Hóa Thành
|
263
|
|
|
|
|
9
|
Khu vực chợ Hóa
Thành
|
|
390
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
263
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
255
|
7.5
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đông Bình -
Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
UBND xã Đông Thạnh
|
465
|
302
|
|
|
|
2
|
Đường Chủ Kiểng -
Hóa Thành
|
nhà văn hóa xã Đông
Thạnh
|
hết ranh xã Đông
Thạnh
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến chùa dưới đến
tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
đoạn từ tuyến dân
cư vùng lũ
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường tuyến Chà Và
Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp tuyến dân cư
vượt lũ ấp Đông Thạnh B
|
giáp ranh xã Đông
Bình
|
263
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường trục
chính nội đồng
|
đoạn từ ấp Thạnh An
|
Thạnh Hòa
|
263
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Thạnh
|
|
390
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thạnh An -
Thạnh Hòa
|
Chợ Giáo Mẹo (cũ)
|
hết ranh xã Đông
Thạnh (đoạn mới)
|
263
|
|
|
|
|
8
|
Đường cặp sông Giáo
Mẹo
|
giáp Đường Đông
Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)
|
giáp ranh huyện Tam
Bình
|
263
|
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ
xã Đông Thạnh
|
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
263
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
255
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Thành Lợi
|
Giáp ranh Thị trấn
Tân Quới
|
1.425
|
926
|
713
|
499
|
|
2
|
Đường huyện 80
|
Cầu kinh Bông Vải
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
900
|
585
|
450
|
315
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới
|
Hết Tuyến dân cư ấp
Thành Tân
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Giáp Đường huyện 80
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
375
|
244
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã
|
|
390
|
254
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T1 Giáp xã
Thuận An
|
Kinh T3
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường huyện 81
|
Cầu Khoán Tiết
|
Cầu Rạch Ranh
|
675
|
439
|
338
|
236
|
|
3
|
Đường xã
|
Giáp đường huyện 81
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
600
|
390
|
300
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Mỹ
Thuận
|
|
600
|
390
|
|
|
|
5
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Ranh xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
Khu dân cư xã Mỹ
Thuận
|
270
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa
|
Cầu Chợ xã Mỹ Thuận
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Cầu Rạch Búa
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Thuận -
Săn Máu
|
Chợ xã Mỹ Thuận
|
Đường Tỉnh 910
|
270
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.3
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ Cầu
Kinh Tư
|
Cầu kinh Hai Quí
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 910
|
Kinh T3
|
Đường tỉnh 908
|
495
|
322
|
248
|
|
|
3
|
Đường huyện 81
|
Cầu Rạch Ranh
|
Đường tỉnh 908
|
585
|
380
|
293
|
|
|
4
|
Đường Tầm Vu - Rạch
Sậy
|
Giáp đường Tỉnh 908
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Đường xã
|
Giáp đường Huyện 81
|
Chợ xã Nguyễn Văn
Thảnh
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực Chợ Kinh Tư
(DCVL)
|
|
390
|
254
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
|
780
|
507
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa
|
Cầu Tầm Vu
|
Cầu Rạch Búa
|
270
|
|
|
|
|
9
|
Đường Kinh 26 tháng
3
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Mỹ Thuận
|
270
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ chợ Tầm Vu
đến Đường tỉnh 908
|
Cầu chợ Tầm Vu
|
Đường tỉnh 908
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
12
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.4
|
Xã Thành Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Hai Quí
|
Cầu cống số 2
|
563
|
366
|
281
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 2
|
Cầu cống số 3
|
413
|
269
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu cống số 3
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã
Thành Trung
|
|
780
|
507
|
|
|
|
5
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Câu Dụng
|
Cầu kinh Đào
|
450
|
293
|
225
|
|
|
6
|
Đường Thành Đông
-Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Đào
|
Đường tỉnh 908
|
563
|
366
|
281
|
|
|
7
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
Ranh xã Tân Thành
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa kênh Câu
Dụng
|
Cầu Câu Dụng
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
270
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Thành
Quí - Thành Giang
|
Cầu kênh Ban Soạn
|
Đường Mỹ Thuận -
Thành Trung
|
270
|
|
|
|
|
10
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.5
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Giáp ranh xã Thành
Trung
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
540
|
351
|
270
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Trường tiểu học Tân
Thành A
|
Cầu kinh 12
|
600
|
390
|
300
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh 12
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
540
|
351
|
270
|
|
|
4
|
Khu vực chợ xã Tân
Thành
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Ranh xã Thành Trung
|
UBND xã Tân Thành
|
270
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Thành
Đông - Tân Thành
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
Cầu Thành Lễ, Thành
Hậu
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã
|
Đường tỉnh 908
|
Cây xăng ngã năm
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.6
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Khu Tái định cư thị
trấn Tân Quới
|
Cầu Rạch Súc
|
1.125
|
731
|
563
|
394
|
|
2
|
Khu vực chợ xã Tân
Bình
|
|
390
|
254
|
|
|
|
3
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Cầu Tân Thới
|
390
|
254
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Ranh ấp Tân Biên
|
270
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa
|
Từ Cầu Tân Thới
|
Dọc Sông Trà Mơn
đến Cầu Rạch súc
|
270
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa cặp sông
Trà Mơn
|
Từ Chợ Bà Đồng
|
Ranh thị Trấn Tân
Quới
|
270
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa
|
Cầu Tân Qui
|
Cụm văn hóa Tân
Trung - Tân Phước
|
270
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.7
|
Xã Tân Lược
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Rạch Súc
|
Cầu Cái Dầu
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp Quốc lộ 54 Tân
Lược
|
Chợ Tân Lược
|
1.125
|
731
|
563
|
394
|
|
3
|
Đường số 5
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
4
|
Đường số 6
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
5
|
Đường số 6
|
Tuyến DCVL xã Tân
Lược
|
Cầu Ba Phòng
|
488
|
317
|
244
|
|
|
6
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Trạm y tế xã Tân
Lược
|
750
|
488
|
375
|
263
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Vĩnh
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Lộ 12
|
488
|
317
|
244
|
|
|
8
|
Khu vực chợ xã Tân
Lược
|
|
2.535
|
1.648
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Hết đường nhựa
|
270
|
|
|
|
|
10
|
Đường nhựa Tân
Khánh - Tân Long
|
Giáp đường nhựa Ba
Phòng
|
Giáp ranh xã Tân
Hưng
|
270
|
|
|
|
|
11
|
Đường nhựa
|
Giáp lộ 12
|
Cầu Lò Heo
|
270
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhựa
|
Đường số 5
|
Đường nhựa Rạch Súc
|
413
|
269
|
|
|
|
13
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
14
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.8
|
Xã Tân An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Cái Dầu
|
Cầu kinh Đào
|
1.125
|
731
|
563
|
394
|
|
2
|
Quốc lộ 54
|
Cầu kinh Đào
|
Cầu Xã Hời
|
825
|
536
|
413
|
289
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Đoạn còn lại từ
QL54
|
Cầu Kiến Sơn
|
540
|
351
|
270
|
|
|
4
|
Đường xã
|
Giáp Quốc lộ 54
|
Chợ xã Tân An Thạnh
|
488
|
317
|
244
|
|
|
5
|
Khu vực chợ xã Tân
An Thạnh
|
|
390
|
254
|
|
|
|
6
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
8.9
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu kinh Huyện Hàm
|
Cầu Lung Cái
|
495
|
322
|
248
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 908
|
Cầu Lung Cái
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
540
|
351
|
270
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
Cua quẹo (ấp Hưng
Thuận)
|
Cầu Kiến Sơn
|
495
|
322
|
248
|
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Đường tỉnh 908
|
Ranh xã Tân Phú
(Đồng Tháp)
|
495
|
322
|
248
|
|
|
5
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh ấp Hưng Lợi
|
Cầu Lung Cái
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
240
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lung Cái
|
Ấp Hưng Lợi
|
Giáp tái định cư
vượt lũ
|
240
|
|
|
|
|
7
|
Đường kênh Đòn Dong
- kênh Xã Hời
|
ấp Hưng Thuận, xã
Tân Hưng
|
ấp Hưng Nghĩa, xã
Tân Hưng
|
240
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ Đường tỉnh
908 - ranh xã Tân Lược
|
ấp Hưng Lợi, xã Tân
Hưng
|
ấp Tân Long xã Tân
Lược
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã còn lại
|
|
240
|
|
|
|
|
10
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn
lại
|
|
|
|
|
|
210
|
TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Vị
trí 7
|
Vị
trí còn lại
|
|
TỈNH VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp đường Phan Bội
Châu
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
17.850
|
5.355
|
4.463
|
3.749
|
3.570
|
3.124
|
2.499
|
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 2 tháng
9
|
9.350
|
2.805
|
2.338
|
1.964
|
1.870
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
|
giáp đường Mé sông
Chợ
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
17.000
|
5.100
|
4.250
|
3.570
|
3.400
|
2.975
|
2.380
|
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
Cầu Lộ
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Hùng
Vương
|
15.300
|
4.590
|
3.825
|
3.213
|
3.060
|
2.678
|
2.142
|
|
7
|
Đường Nguyễn Huỳnh
Đức
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
8
|
Đường Mé sông Chợ
|
khu vực chợ cá
|
giáp bến Tàu
|
10.200
|
3.060
|
2.550
|
2.142
|
2.040
|
1.785
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Công Trứ
|
giáp đường Chi Lăng
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
|
|
10
|
Đường Phan Bội Châu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
11
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
giáp Phan Bội Châu
|
cầu Cái Cá
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
12
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Văn
Nhã
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
14
|
Đường Chi Lăng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
15
|
Đường 30 tháng 4
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
Cầu Lầu
|
15.300
|
4.590
|
3.825
|
3.213
|
3.060
|
2.678
|
2.142
|
|
16
|
Đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Lê Văn
Tám
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
17
|
Đường Lê Văn Tám
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
|
|
18
|
Đường Trần Văn Ơn
|
cầu Lộ xuống quẹo
trái
|
giáp đường Nguyễn
Thị Út
|
6.800
|
2.040
|
1.700
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Văn Ơn
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp hông trường
Nguyễn Du
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trưng Nữ
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Phạm Thái Bường
|
17.000
|
5.100
|
4.250
|
3.570
|
3.400
|
2.975
|
2.380
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Hùng
Vương
|
9.350
|
2.805
|
2.338
|
1.964
|
1.870
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Việt
Hồng
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Lý
Thường Kiệt
|
8.075
|
2.423
|
2.019
|
1.696
|
|
|
|
|
23
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
giáp đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
giáp đường 2 tháng
9
|
10.200
|
3.060
|
2.550
|
2.142
|
2.040
|
1.785
|
|
|
24
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường 30 tháng 4
|
giáp đường Võ Thị
Sáu
|
13.600
|
4.080
|
3.400
|
2.856
|
2.720
|
2.380
|
1.904
|
|
25
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường Võ Thị Sáu
|
đường Nguyễn Du
|
9.350
|
2.805
|
2.338
|
1.964
|
1.870
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
hẻm 159 lớn
|
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
14.450
|
4.335
|
3.613
|
3.035
|
2.890
|
2.529
|
2.023
|
|
28
|
Đường 2 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Mậu Thân
|
14.450
|
4.335
|
3.613
|
3.035
|
2.890
|
2.529
|
2.023
|
|
29
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
|
|
30
|
Đường Lê Lai
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
14.450
|
4.335
|
3.613
|
3.035
|
2.890
|
2.529
|
2.023
|
|
31
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường 19 tháng
8
|
10.200
|
3.060
|
2.550
|
2.142
|
2.040
|
1.785
|
|
|
32
|
Đường Võ Thị Sáu
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
10.200
|
3.060
|
2.550
|
2.142
|
2.040
|
1.785
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
giáp đường 2 tháng
9
|
9.350
|
2.805
|
2.338
|
1.964
|
1.870
|
|
|
|
34
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Trần Văn
Ơn
|
7.650
|
2.295
|
1.913
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Du
|
giáp đường Nguyễn
Văn Bé
|
giáp đường 2 tháng
9
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn Văn Bé
|
giáp đường 19 tháng
8
|
cầu Kinh Cụt
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường 19 tháng 8
(trọn đường)
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
8.500
|
2.550
|
2.125
|
1.785
|
1.700
|
|
|
|
38
|
Khu nhà ở Tân Thành
|
Phần còn lại không
giáp Đường 30/4
|
|
6.375
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu nhà ở Tân Thành
Ngọc - Thanh Bình
|
Phần còn lại không
giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu
|
|
6.375
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường bờ kè
|
cầu Lộ
|
cầu Cái Cá
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530
|
1.2
|
Phường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
dốc cầu Lộ
|
bùng binh
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
1.547
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
bùng binh
|
cầu Tân Hữu
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
1.547
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Cái Cá
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
8.500
|
2.550
|
2.125
|
1.785
|
1.700
|
1.488
|
1.190
|
|
4
|
Đường Xóm Chài
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
bùng binh
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xóm Chài
|
các hẻm của đường
xóm chài
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp Ngã 3 đường Hoàng
Hoa Thám và đường Ngô Quyền
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
hết tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lưu Văn
Liệt
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt tiền
|
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
|
|
|
|
12
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt hậu (giáp
Trường Kỹ Thuật 4)
|
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phạm Hùng
|
bùng binh
|
Cầu Bình Lữ
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
1.547
|
|
14
|
Đường vào khu tái
định cư Sân vận động
|
|
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường vào Trường
Nguyễn Trường Tộ
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp ranh phường 9
|
6.800
|
2.040
|
1.700
|
1.428
|
1.360
|
1.190
|
|
|
17
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
cầu Cái Cá
|
giáp ranh phường 9
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở tập thể
Sở Giáo Dục
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (mới)
|
đoạn ngã ba bờ kè
Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5
|
đường vào khu tái
định cư sân vận động
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
hết đoạn 12m
|
giáp Phường 8
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đoạn 12m
|
hết trường Nguyễn
Trường Tộ (19m)
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 15m)
|
từ giáp trường
Nguyễn Trường Tộ (19m)
|
giáp đoạn 12m
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp đoạn 15m
|
giáp đoạn 6m
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 6m)
|
giáp đoạn 12m
|
giáp đường Phạm
Hùng (đoạn 6m)
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nhựa Tổ 6, Tổ
15, Khóm 5, Phường 2
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.3
|
Phường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
Cầu Vòng
|
giáp Phường 4
|
7.650
|
2.295
|
1.913
|
1.607
|
1.530
|
1.339
|
|
|
2
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ Điều
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Mậu Thân
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp Cầu Mậu Thân
|
6.630
|
1.989
|
1.658
|
1.392
|
1.326
|
|
|
|
4
|
Đường Kinh Cụt
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp cầu kinh Cụt
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp ranh xã Phước
Hậu
|
2.040
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường cặp công viên
chiến thắng Mậu Thân
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp ranh Phường 4
|
giáp đường Mậu Thân
|
5.950
|
1.785
|
1.488
|
1.250
|
1.190
|
|
|
|
8
|
Đường liên tổ 45-68
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào Khu dân
cư Phước Thọ
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
hết đường nhựa
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tổ 45 - 46 -
47 - 48 - 67 Khóm 2
|
giáp đường liên tổ
45-68
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Vườn Ổi, liên
Khóm 1, Khóm 3
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp Đình Tân Giai
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường dẫn vào
Trường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp khu nhà ở Ngọc
Vân
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ Quốc lộ 53
đến Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu nhà ở Ngọc Vân
|
|
|
3.825
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở Bạch Đàn
(trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu nhà ở Hoàng
Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường dân sinh nối
vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3
|
giáp đường vào
Trường Nguyễn Trãi
|
hết đường nhựa
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa 15m Khóm
2
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường từ Quốc
lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Tổ 75, 75A,
75B Khóm 4
|
giáp đường vào khu
dân cư Phước Thọ
|
hết đường nhựa
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.4
|
Phường 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
giáp Phường 3
|
ngã tư Đồng Quê
|
7.650
|
2.295
|
1.913
|
1.607
|
1.530
|
1.339
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
ngã tư Đồng Quê
|
Cầu Ông Me
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
ngã tư Đồng Quê
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Phú
|
Cầu Lầu
|
giáp Quốc lộ 57
|
5.950
|
1.785
|
1.488
|
1.250
|
1.190
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Cầu Phạm Thái Bường
|
ngã tư Đồng Quê
|
11.900
|
3.570
|
2.975
|
2.499
|
2.380
|
2.083
|
1.666
|
|
6
|
Đường Ông Phủ
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lò Rèn
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Lầu)
|
rạch Cá Trê giáp
phường 3
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Đình Long Hồ
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Chợ Cua)
|
giáp Quốc Lộ 53
(cầu Ông Me)
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp ranh Phường 3
|
5.950
|
1.785
|
1.488
|
1.250
|
1.190
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
giáp Quốc lộ 57
|
6.800
|
2.040
|
1.700
|
1.428
|
1.360
|
1.190
|
|
|
11
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp ranh phường 3
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Minh Hữu
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường cặp bệnh viện
Đa khoa Vĩnh Long
|
giáp Quốc lộ 57
|
giáp Quốc lộ 53
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường cặp Trung tâm
mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
giáp đường Trần Đại
Nghĩa
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp Đường Lò Rèn
|
giáp ranh Phường 3
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tập thể XN May
cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)
|
Kể cả đường dẫn
|
|
3.825
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu TĐC bờ kè sông
Tiền
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu chung cư nhà ở
QL1A
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở Cty Cổ
phần Địa Ốc
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở Trung học
Y tế
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở Sở Xây
dựng
|
đường Trần Phú
Phường 4
|
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư
phường 4
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường dẫn vào Khu
tái định cư phường 4
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
trường Mầm non Sao
Mai
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm mua sắm VinCom
Plaza Vĩnh Long
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
|
5.950
|
1.785
|
1.488
|
1.250
|
1.190
|
|
|
|
25
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
|
3.400
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.5
|
Phường 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Cái Sơn Bé
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
|
|
|
|
2
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Cái Sơn Bé
|
giáp ranh Long Hồ
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
giáp đường Bờ kè
sông Cổ Chiên
|
giáp đường 14 tháng
9
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 8 tháng 3
|
giáp đường 14 tháng
9
|
cầu Kè
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường 8 tháng 3
|
cầu Kè
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Bờ
kè
|
Kể cả đường dẫn
|
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường lớn
|
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường nhỏ
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa hẻm 62
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
hết đường nhựa
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường dẫn vào khu
HC UBND phường 5
|
giáp tuyến DC Cổ
Chiên đường nhỏ
|
hết đường nhựa
trước cổng UBND phường 5
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
Khu vực Khóm 1
|
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 2)
|
Giáp đường 14 tháng
9
|
Giáp bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa Hẻm Rạch
Cầu Đào
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
đường nhựa Hẻm 62
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào trường
Cao Thắng - Phường 5
|
Đường nội bộ Khu
Minh Linh
|
Trường Cao Thắng
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.6
|
Phường 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Tân Hữu
|
cầu Đường Chừa
|
7.650
|
2.295
|
1.913
|
1.607
|
1.530
|
1.339
|
|
|
2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Đường Chừa
|
giáp ranh Long Hồ
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
giáp ranh Phường 2
|
cầu Tân Hữu
|
11.050
|
3.315
|
2.763
|
2.321
|
2.210
|
1.934
|
1.547
|
|
4
|
Đường Phó Cơ Điều
|
bến xe (giáp QL1A)
|
cầu Vòng
|
6.800
|
2.040
|
1.700
|
1.428
|
1.360
|
1.190
|
|
|
5
|
Đường Phan Văn Đáng
|
ngã tư bến xe
|
cầu Vàm
|
4.675
|
1.403
|
1.169
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
trường Đại học kinh
tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)
|
đường Phó Cơ Điều
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
đường Phó Cơ Điều
|
Nhà máy Capsule
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Nhà máy Capsule
|
giáp Hậu Cần của
Tỉnh Đội
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Trọn đường
|
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Cao Thắng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp ngã ba hết chợ
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Cao Thắng
|
giáp ngã ba hết chợ
|
hết đường nhựa
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Cao Thắng
|
giáp đường Nguyễn
Trung Trực
|
giáp sông Cầu Vồng
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp Hậu Cần của
Tỉnh Đội
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu P8
|
đường Đinh Tiên
Hoàng
|
ngã tư Nguyễn Trung
Trực
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
cầu Tân Hữu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
Cống cầu Cảng
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
Cống cầu Cảng
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
đập rạch Rừng
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
đập rạch Rừng
|
giáp đường Cà Dăm
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Cà Dăm
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Cà Dăm
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Cà Dăm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phường đội
(Phường 8)
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Tám Phụng
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tổ 5 khóm 5
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
Cầu Khóm 3
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Phường 8
|
giáp đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Vòng xoay khu vượt
lũ
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu vượt lũ Phường
8
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu nhà ở Hoa Lan
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu nhà ở Hẻm 58
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường Tổ 17 (trừ
các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp Phường 2
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường nhựa (đối
diện Hẻm 44)
|
giáp đường lộ dân
cư (phường 8)
|
giáp đường Nguyễn
Văn lâu
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường nhựa
|
giáp cầu Mười Láng
|
giáp cầu bà Hai
Minh
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường tổ 16, Khóm
3, Phường 8
|
|
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.7
|
Phường 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
cầu Bình Lữ
|
cầu Cái Cam
|
8.500
|
2.550
|
2.125
|
1.785
|
1.700
|
1.488
|
1.190
|
|
2
|
Đường Phan Văn Đáng
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
Cầu Ngã Cại
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
cầu Ngã Cại
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp ranh phường 2
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
5.950
|
1.785
|
1.488
|
1.250
|
1.190
|
|
|
|
5
|
Đường Võ Văn Kiệt
(2 nhánh rẽ)
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
4.250
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ khu
hành chính tỉnh
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường D8
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bờ kè Sông Cổ Chiên
|
Khu vực Phường 9
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dân sinh
97-100
|
giáp Đường D8
|
giáp ranh Phường 8
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Phường 9
|
Kể cả đường vào khu
tập thể Lương Thực và khu 717
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu chợ Phường 9
|
Khu vực Chợ
|
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Bộ đội
|
|
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu vượt lũ P9
|
Kể cả đường dẫn
|
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư Tái định
cư Khóm 3
|
|
|
3.825
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nối từ đường
Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa (dẫn vào
Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến Bờ Kè
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nhựa dẫn vào
cầu Cồn Chim
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến cầu Cồn Chim
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nhựa Tổ 17-9
|
từ đường Võ Văn
Kiệt
|
hết đường nhựa
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
1.8
|
Phường Trường An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Cam
|
Cầu Cái Côn
|
3.570
|
1.071
|
893
|
750
|
714
|
625
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
Cầu Tân Quới Đông
|
ranh huyện Long Hồ
|
2.550
|
765
|
638
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
vào phía trong 150m
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
151m
|
Cống số 2
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Cống số 2
|
Cầu Giáo Canh
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
giáp đường nhựa
khóm Tân Vĩnh
|
Cầu Vàm Chảy
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Trường An (ĐH.14)
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
Trạm y tế phường
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ1)
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ2)
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Công ty
Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long
|
|
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
giáp Cầu Xây
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Trạm y tế phường
|
giáp Cầu Xây
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường khóm Tân Quới
Tây
|
Cầu Xây
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tái định cư Cao
Tốc
|
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường dẫn vào Khu
vượt lũ (gđ2)
|
giáp Hương lộ
Trường An
|
đến Khu vượt lũ
(gđ2)
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1.9
|
Phường Tân Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Côn
|
hết ranh phường Tân
Ngãi
|
3.570
|
1.071
|
893
|
750
|
714
|
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
giáp QL1A hiện hữu
|
Cầu Tân Quới Đông
|
2.550
|
765
|
638
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trường An
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp Khu du lịch
Trường An
|
1.870
|
561
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Cầu Ông Sung
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
Cầu Ông Sung
|
Rạch Ranh
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 11
|
Cầu Giáo Canh
|
giáp Hương lộ 15
phường Tân Ngãi (ĐH.10)
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Cung
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
hết Khu tái định cư
|
1.955
|
587
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường
lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn
Văn Cung - đường số 19)
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường
nhỏ: các đường còn lại
|
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường vào khu dịch
vụ - công nghệ cao
|
Giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường ra bến Cảng
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
2.975
|
893
|
744
|
625
|
595
|
|
|
|
14
|
Đường cặp nhà máy
bia
|
giáp đường ra bến
Cảng
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
Cầu Vàm Chảy
|
Nhà máy xi măng
Việt Hoa
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường số 1 Khu sinh
thái
|
Cổng khu du lịch
Trường An
|
Cống Văn Hường
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường số 2 Khu sinh
thái
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường số 3 Khu sinh
thái
|
Cống Văn Hường
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp vòng xoay
đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
hết khu tái định cư
Mỹ Thuận (GĐ1&2)
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Đoạn qua phường Tân
Ngãi
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1.10
|
Phường Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Cái Đôi
|
3.570
|
1.071
|
893
|
750
|
714
|
625
|
|
|
2
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Cái Đôi
|
Cầu Huyền Báo
|
3.230
|
969
|
808
|
678
|
646
|
565
|
|
|
3
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
Quốc lộ 80
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
giáp tỉnh Đồng Tháp
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Đường Cày
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên phường
Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Hội
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường cầu Tập Đoàn
5 - 6
|
giáp đường nhựa Tân
Phú
|
Đầu cầu Tập Đoàn 6
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Rạch Rô
|
Đường nhựa Rạch
đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)
|
Đường nhựa Rạch Rô
phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1.11
|
Phường Tân Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Huyền Báo
|
giáp ranh tỉnh Đồng
Tháp
|
3.230
|
969
|
808
|
678
|
646
|
565
|
|
|
2
|
Đường Mỹ Thuận
|
giáp Quốc lộ 80
|
Bến phà cũ - cảng
Toàn Quốc
|
1.870
|
561
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
giáp Quốc lộ 80
|
Cống tập đoàn 7/4
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cống tập đoàn 7/4
|
Cầu Mỹ Phú
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cầu Mỹ Phú
|
Hết đường có vỉa hè
về hướng Cầu Bà Tành
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Đoạn còn lại
|
Cầu Bà Tành
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trại
giống Cồn giông (ĐH.13)
|
Trại giống Cồn
giông
|
giáp Quốc lộ 80
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dẫn vào cụm
vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)
|
Cầu Cái Gia nhỏ
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị Trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Kho Bạc
|
cống Đất Méo
|
2.346
|
1.525
|
1.173
|
821
|
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Kho Bạc
|
3.060
|
1.989
|
1.530
|
1.071
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Trung Tâm Văn
Hóa
|
3.315
|
2.155
|
1.658
|
1.160
|
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 53
|
Trung tâm Văn Hóa
|
nhà ở Ngân Hàng
|
2.346
|
1.525
|
1.173
|
821
|
|
|
|
|
5
|
Quốc lộ 53
|
nhà ở Ngân Hàng
|
giáp ranh Xã Long
An
|
1.326
|
862
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 909
|
Quốc lộ 53
|
cầu Kinh Mới (trung
tâm Y tế Huyện)
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh 909
|
Bến xe
|
cầu Hòa Tịnh
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp Đường Nguyễn
Trãi
|
giáp Quốc lộ 53 -
Đường Nguyễn Du
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Trãi
|
4.420
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Chợ Thị
Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)
|
|
|
5.525
|
3.591
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường 30 tháng 4
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp Quốc lộ 53
|
hết đường Nguyễn Du
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Du
|
cầu Hòa Tịnh
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
từ cầu Hòa Tịnh
|
cầu Kinh Mới cũ
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
cầu Ngã Tư
|
tiếp giáp tuyến
đường khu dân cư vượt lũ khóm 4
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường từ cầu Hòa
Tịnh- cống Long An
|
cầu Hòa Tịnh
|
cống Long An
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nội thị
|
đường Bệnh Viện cũ
|
cầu Kinh Xáng
|
816
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
giáp Quốc lộ 53
|
cây xăng Hoàng Sơn
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Các đường còn lại
của Khóm 1 Thị trấn
|
|
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
|
816
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Cái Nhum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu số 8
|
Cầu số 9
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3/2
|
Cầu số 9
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
2.244
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3/2
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Cầu Rạch Đôi
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Dốc cầu số 9 (cặp
sông Cái Nhum) - sông Mang Thít
|
giáp khóm 3 (đường
bờ kè sông Mang Thít)
|
1.607
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Hùng
|
Vòng xoay dốc cầu
số 9
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
2.083
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Hùng
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)
|
3.018
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm chợ
|
giáp đường Phạm
Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
2.593
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lê Minh Nhất
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
chợ Nông sản
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
Đường 3/2
|
2.635
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tỉnh 903 nối
dài
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã An
Phước
|
799
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
giáp đường 3/2 (Bảo
hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
mé sông Cái Nhum
|
Bệnh viện Đa Khoa
Mang Thít
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường An Dương
Vương
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Lương
Khuê
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường hẻm Quang Mỹ
|
Khu vực chợ
|
giáp bờ kè
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường hẻm nhà thuốc
Đông Y cũ
|
Khu vực chợ
|
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Đường Quãng Trọng
Hoàng
|
Bến phà ngang sông
Mang Thít
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nội thị
|
giáp đường 3/2 (cây
xăng)
|
giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường nội ô (Khóm 1
- Thị trấn Cái Nhum)
|
Giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Giáp đường Quảng
Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
ĐH.32B (Đường 30
tháng 4)
|
Đường Hùng Vương
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường trường mầm
non Thị trấn Cái Nhum
|
Trường mầm non
|
đường Quảng Trọng
Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các đường trong Tái
định cư Khóm 2
|
|
|
867
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường tỉnh 907 đoạn
qua thị trấn Cái Nhum
|
Mé Sông Măng Thít
|
Sông Cái Bát
|
1.224
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường từ cầu Rạch
Đôi đến đập Cây Gáo
|
Cầu Rạch Đôi
|
Đường tỉnh 903 nối
dài (Đập Cây Gáo)
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu Nhà ở Khóm 1,
thị trấn Cái Nhum
|
Đường 3/2
|
cuối đường nhựa (2
đoạn)
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Công ty cổ phần
nước và Môi trường
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường tỉnh 903
|
ranh Xã Bình Phước
|
Cầu số 8
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường ĐH.31B (Đường
26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
459
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Chín Sãi - An
Phước
|
ĐH.32B
|
giáp xã An Phước
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường từ Hai Châu -
cầu Tân Lập - ĐT 903
|
ĐH.32B
|
Đường tỉnh 903
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
Cầu số 8
|
Giáp ranh xã Bình
Phước
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Các đường còn lại
của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
37
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (Lô C)
|
|
|
3.995
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ (Lô B)
|
|
|
3.868
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện dãy phố cổ)
|
|
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
|
|
3.995
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ (dãy
phố cổ)
|
|
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ
|
nhà lồng Nông sản
|
bờ kè
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ
|
đầu dãy phố ngang
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cầu Công Xi
|
2.890
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ
|
Dãy phố cuối dãy
phố cổ cặp sông Vũng Liêm
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quốc lộ 53
|
thuộc địa phận thị
trấn Vũng Liêm
|
|
1.513
|
983
|
757
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
giáp dãy phố ngang
đối diện lô A
|
Giáp NHNN Huyện
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Ngân hàng Nông
nghiệp Huyện
|
ngã Ba An Nhơn
|
3.868
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Đường Vành Đai 1
|
Cống Tư Nên
|
1.071
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cống Tư Nên
|
cầu Phong Thới
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
cầu Phong Thới
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
1.989
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
Cầu Trung Hiệp B
|
1.785
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị
|
cầu Công Xi
|
ngã ba Trung Tín
|
1.513
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị
|
ngã ba Trung Tín
|
cầu Trung Hiệp B
|
1.513
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Rạch Trúc
|
ngã ba Trung Tín
|
Quốc lộ 53
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Miếu Ông Bổn
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
hẻm đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh
|
đến đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Phong Thới
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phong Thới
|
cầu Hai Việt
|
cầu Phong Thới (trừ
khu tái định cư)
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường nội thị
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
khu sơ dừa và kéo
dài đến cầu Phong Thới cũ
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường nội thị
|
dãy phố phía sau
nhà Nông sản cặp bờ kè
|
khu tái định cư
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nội ô số 1
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nội ô số 2
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường nội ô số 3
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường nội ô số 4
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 1 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 2 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường số 3 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Thế Hanh
(Rạch Trúc)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp đường Nguyễn
Thị Hồng
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường vào đến nhà
máy nước
|
giáp Đường Nguyễn
Thị Hồng
|
nhà máy nước
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Các đường còn lại
của khu tái định cư (ấp Phong Thới)
|
|
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A1)
|
|
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A2)
|
|
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A3)
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A4)
|
|
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B1)
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B3)
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D1)
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D2)
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H1)
|
|
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H2)
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Các đường còn lại
của Khu tái định cư vượt lũ
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại
|
|
|
1.071
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Thống Nhất -
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phòng Tài chính kế
hoạch huyện Tam Bình
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thống Nhất
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt
|
giáp thửa đất số
314 tờ bản đồ số 20
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Trần Văn Bảy
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hai dãy phố chợ
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hai dãy phố cửa
hàng bách hoá cũ
|
|
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Bến đò Nhà Thờ
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Mỹ Phú
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Từ bến đò II
|
Cầu Hàn
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Văn Bảy
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Hàn
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nhựa Tổ
11-12-13
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ngang
Trạm Y tế
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
hết ranh Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội ô Khu tái
định cư vùng ngập lũ khóm 3
|
|
|
2.244
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Cầu 3/2
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Các đường còn lại
của Khóm 1
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Tánh
|
5.950
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (dãy 52 căn)
|
|
|
6.375
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu bờ kè cũ
|
Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Chi cục Thuế
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc
|
4.080
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trương Vĩnh
Ký
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
4.080
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phan Thanh Giản
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
Đường Gia Long
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
Đường 8 tháng 3
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trưng Nhị
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Võ Tánh
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Đồ Chiểu
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Đồ Chiểu
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Đốc Phủ Chỉ
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh Tam Bình
|
Cầu Trà Ôn
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Trà Ôn
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
|
|
|
20
|
Đường Khu 10B
|
Bến phà
|
Đường tỉnh 904
|
935
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện 70
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường 8 tháng 3
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường tỉnh 904
|
Đường Khu 10 B
|
hết ranh giới Thị
trấn
|
867
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường 8 tháng 3
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường huyện 70
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường qua Cù Lao
Tròn
|
Đường Gia Long
|
Đường dal cặp sân
chợ
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Quốc lộ 54
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường vào trường
Tiểu học A
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Trường Tiểu học A
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường số 6B
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp Sân vận động
huyện
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 10
|
Đường số 6B
|
Giáp cổng Sân Vận
động huyện
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 8
|
Giáp đường Trưng
Nhị
|
Đường 30/4
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Các con hẻm còn lại
của Thị trấn
|
|
|
731
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Văn Năm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn)
|
cầu Rạch Vồn
|
6.035
|
1.811
|
1.509
|
1.267
|
1.207
|
1.057
|
845
|
|
2
|
Đường Phan Văn Năm
|
Cầu Rạch Vồn
|
ngã ba cây me
|
3.570
|
1.071
|
893
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Bach
Đăng
|
đường Nguyển Văn
Thảnh
|
6.630
|
1.989
|
1.658
|
1.392
|
1.326
|
1.160
|
928
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
cầu Mỹ Bồn
|
3.825
|
1.148
|
956
|
803
|
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
đoạn vào chùa Sóc
Mỹ Bồn
|
chùa Sóc Mỹ Bồn
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
giáp đường Ngô
Quyền
|
đương Bình Định
|
3.825
|
1.148
|
956
|
803
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
(khu chùa Bà cặp chợ)
|
giáp chùa Bà
|
giáp đường Bạch
Đằng
|
2.720
|
816
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu A)
|
|
|
6.035
|
1.811
|
1.509
|
1.267
|
1.207
|
1.057
|
845
|
|
9
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu B)
|
|
|
5.525
|
1.658
|
1.381
|
1.160
|
1.105
|
967
|
774
|
|
10
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu C)
|
|
|
3.825
|
1.148
|
956
|
803
|
|
|
|
|
11
|
Đường Bạch Đằng
|
đường Bình Định
|
cầu Cái Vồn nhỏ
|
3.825
|
1.148
|
956
|
803
|
|
|
|
|
12
|
Đường Bình Định
|
đường Ngô Quyền tại
phòng TC - KH cũ
|
đường Bạch Đằng
|
3.825
|
1.148
|
956
|
803
|
|
|
|
|
13
|
Đường Quang Trung
|
đường Ngô Quyền
|
đường Bach Đăng
|
3.315
|
995
|
829
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
hết đường nhựa
|
7.956
|
2.387
|
1.989
|
1.671
|
1.591
|
1.392
|
1.114
|
|
15
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn Nhỏ
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
3.264
|
979
|
816
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Lê Văn Vị
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
sông Tắc Từ Tải
|
6.120
|
1.836
|
1.530
|
1.285
|
1.224
|
1.071
|
857
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Cái Vồn Lớn
|
câu Cái Dầu
|
6.120
|
1.836
|
1.530
|
1.285
|
1.224
|
1.071
|
857
|
|
18
|
Khu TĐC PMU 1A +
PMU 18
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường 3 tháng 2
(đoạn mới)
|
Đoạn khóm 3 - Đường
3 tháng 2 (giai đoạn 1)
|
sông Tắc Từ Tải
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
1.071
|
1.020
|
893
|
|
|
20
|
Đường bê tông khóm
2
|
(đoạn từ Đường
Nguyễn Văn Thảnh (QL54)
|
Đường 3 tháng 2
(đường trước TT hành chính)
|
867
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697
|
7.2
|
Phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ )
|
ngã 3 bùng binh
xuống bến phà mới
|
giáp bến phà cũ đến
giáp đường Nguyển Văn Thảnh
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hai dãy phố Chợ Bà
(trong nhà lồng chợ)
|
|
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào bến xe cũ
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
bến xe cũ
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Bình Minh
|
cầu Cái Dầu
|
6.120
|
1.836
|
1.530
|
1.285
|
1.224
|
1.071
|
857
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Cái Dầu
|
ngã ba bùng binh -
cầu Thành Lợi
|
5.100
|
1.530
|
1.275
|
1.071
|
1.020
|
893
|
|
|
6
|
Đường Phan Văn Quân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
giáp đường cặp kênh
Hai Quý
|
2.890
|
867
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Huỳnh Văn Đạt
|
Cầu Thành Lợi
|
cầu Khóm 5 (qua xã
Thuận An)
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh trái
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp đường Trung
Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải
|
đường Huỳnh Văn Đạt
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh phải
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào xí nghiệp
xi măng 406
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp xi măng
406
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào xí nghiệp
Mê Kông
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp Mê Kông
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chợ Khóm 1, Phường
Thành Phước
|
(bao gồm các đường
trong khu dân cư)
|
|
3.825
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
ngã tư bùng binh
cầu Cái Dầu
|
sông Tắc Từ Tải
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường cặp kênh Hai
Quý
|
đường Phan Văn Quân
|
hết đường nhựa
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị còn lại của phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697
|
7.3
|
Phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đương Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)
|
sông Chà Và lớn
|
cầu Đông Bình
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn nhỏ
|
Cầu Phù Ly (Đông
Bình)
|
3.060
|
918
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
cổng chùa Phù Ly
|
cầu rạch Trường học
|
799
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tái định cư cầu Cần
Thơ và tái định cư khu công nghiệp
|
(trừ các vị trí
tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư vùng
ngập lũ (tuyến 1)
|
|
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Bình -phường Đông Thuận
|
|
|
1.823
|
1.185
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị Trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới với xã Thành Lợi
|
Cầu Chú Bèn
|
1.615
|
1.050
|
808
|
565
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Chú Bèn
|
Cầu Tân Quới
|
2.040
|
1.326
|
1.020
|
714
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
1.785
|
1.160
|
893
|
625
|
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
Giáp ranh xã Tân
Bình
|
1.445
|
939
|
723
|
506
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 80
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Ngã Cạn
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 80
|
Cầu Ngã Cạn
|
Cầu kinh Bông Vải
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Bến đò Chòm Yên
|
1.785
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới 2
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Tân Quới 2
|
Giáp đường huyện 80
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Thủ
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
978
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Tống Phước
Hiệp
|
Giáp đình Tân Quới
nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Ranh xã Tân Bình
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường chợ Tân Quới
|
Từ Cầu Bà Mang
|
Nhà Ông Lợi
|
1.785
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa
|
Cầu Ngã Cạn giáp
đường huyện 80
|
Ranh xã Thành Lợi
(ấp Thành An)
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Chợ Đình
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp chợ Đình
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ thị
Trấn Tân Quới
|
|
|
2.873
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Đình
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư
Thành Tâm
|
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Các tuyến đường
nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Quân
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Tồn
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Lê Văn Tiểu
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tạ Thanh Sơn
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường D4
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
Hết đường nhựa
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư An Phát-
Nhật Thành
|
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Các đường còn lại
của Thị trấn Tân Quới
|
|
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Vị
trí 7
|
Vị
trí còn lại
|
|
TỈNH VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp đường Phan Bội
Châu
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
21.000
|
6.300
|
5.250
|
4.410
|
4.200
|
3.675
|
2.940
|
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 2 tháng
9
|
11.000
|
3.300
|
2.750
|
2.310
|
2.200
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
|
giáp đường Mé sông
Chợ
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
20.000
|
6.000
|
5.000
|
4.200
|
4.000
|
3.500
|
2.800
|
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
Cầu Lộ
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Hùng
Vương
|
18.000
|
5.400
|
4.500
|
3.780
|
3.600
|
3.150
|
2.520
|
|
7
|
Đường Nguyễn Huỳnh
Đức
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
8
|
Đường Mé sông Chợ
|
khu vực chợ cá
|
giáp bến Tàu
|
12.000
|
3.600
|
3.000
|
2.520
|
2.400
|
2.100
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Công Trứ
|
giáp đường Chi Lăng
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
|
|
10
|
Đường Phan Bội Châu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
11
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
giáp Phan Bội Châu
|
cầu Cái Cá
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
12
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Văn
Nhã
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
14
|
Đường Chi Lăng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
15
|
Đường 30 tháng 4
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
Cầu Lầu
|
18.000
|
5.400
|
4.500
|
3.780
|
3.600
|
3.150
|
2.520
|
|
16
|
Đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Lê Văn
Tám
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
17
|
Đường Lê Văn Tám
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
|
|
18
|
Đường Trần Văn Ơn
|
cầu Lộ xuống quẹo
trái
|
giáp đường Nguyễn
Thị Út
|
8.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Văn Ơn
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp hông trường
Nguyễn Du
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trưng Nữ
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Phạm Thái Bường
|
20.000
|
6.000
|
5.000
|
4.200
|
4.000
|
3.500
|
2.800
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Hùng
Vương
|
11.000
|
3.300
|
2.750
|
2.310
|
2.200
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Việt
Hồng
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Lý
Thường Kiệt
|
9.500
|
2.850
|
2.375
|
1.995
|
|
|
|
|
23
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
giáp đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
giáp đường 2 tháng
9
|
12.000
|
3.600
|
3.000
|
2.520
|
2.400
|
2.100
|
|
|
24
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường 30 tháng 4
|
giáp đường Võ Thị
Sáu
|
16.000
|
4.800
|
4.000
|
3.360
|
3.200
|
2.800
|
2.240
|
|
25
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường Võ Thị Sáu
|
đường Nguyễn Du
|
11.000
|
3.300
|
2.750
|
2.310
|
2.200
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
hẻm 159 lớn
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
17.000
|
5.100
|
4.250
|
3.570
|
3.400
|
2.975
|
2.380
|
|
28
|
Đường 2 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Mậu Thân
|
17.000
|
5.100
|
4.250
|
3.570
|
3.400
|
2.975
|
2.380
|
|
29
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
|
|
30
|
Đường Lê Lai
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
17.000
|
5.100
|
4.250
|
3.570
|
3.400
|
2.975
|
2.380
|
|
31
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường 19 tháng
8
|
12.000
|
3.600
|
3.000
|
2.520
|
2.400
|
2.100
|
|
|
32
|
Đường Võ Thị Sáu
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
12.000
|
3.600
|
3.000
|
2.520
|
2.400
|
2.100
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
giáp đường 2 tháng
9
|
11.000
|
3.300
|
2.750
|
2.310
|
2.200
|
|
|
|
34
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Trần Văn
Ơn
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Du
|
giáp đường Nguyễn
Văn Bé
|
giáp đường 2 tháng
9
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn Văn Bé
|
giáp đường 19 tháng
8
|
cầu Kinh Cụt
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường 19 tháng 8
(trọn đường)
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
10.000
|
3.000
|
2.500
|
2.100
|
2.000
|
|
|
|
38
|
Khu nhà ở Tân Thành
|
Phần còn lại không
giáp Đường 30/4
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu nhà ở Tân Thành
Ngọc - Thanh Bình
|
Phần còn lại không
giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường bờ kè
|
cầu Lộ
|
cầu Cái Cá
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.2
|
Phường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
dốc cầu Lộ
|
bùng binh
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
1.820
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
bùng binh
|
cầu Tân Hữu
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
1.820
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Cái Cá
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
10.000
|
3.000
|
2.500
|
2.100
|
2.000
|
1.750
|
1.400
|
|
4
|
Đường Xóm Chài
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
bùng binh
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xóm Chài
|
các hẻm của đường
xóm chài
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp Ngã 3 đường Hoàng
Hoa Thám và đường Ngô Quyền
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
hết tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lưu Văn
Liệt
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt tiền
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
|
|
|
|
12
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt hậu (giáp
Trường Kỹ Thuật 4)
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phạm Hùng
|
bùng binh
|
Cầu Bình Lữ
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
1.820
|
|
14
|
Đường vào khu tái
định cư Sân vận động
|
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường vào Trường
Nguyễn Trường Tộ
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp ranh phường 9
|
8.000
|
2.400
|
2.000
|
1.680
|
1.600
|
1.400
|
|
|
17
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
cầu Cái Cá
|
giáp ranh phường 9
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở tập thể
Sở Giáo Dục
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (mới)
|
đoạn ngã ba bờ kè
Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5
|
đường vào khu tái
định cư sân vận động
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
hết đoạn 12m
|
giáp Phường 8
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đoạn 12m
|
hết trường Nguyễn
Trường Tộ (19m)
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 15m)
|
từ giáp trường
Nguyễn Trường Tộ (19m)
|
giáp đoạn 12m
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp đoạn 15m
|
giáp đoạn 6m
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 6m)
|
giáp đoạn 12m
|
giáp đường Phạm
Hùng (đoạn 6m)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nhựa Tổ 6, Tổ
15, Khóm 5, Phường 2
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.3
|
Phường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
Cầu Vòng
|
giáp Phường 4
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
2
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Mậu Thân
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp Cầu Mậu Thân
|
7.800
|
2.340
|
1.950
|
1.638
|
1.560
|
|
|
|
4
|
Đường Kinh Cụt
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp cầu kinh Cụt
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp ranh xã Phước
Hậu
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường cặp công viên
chiến thắng Mậu Thân
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp ranh Phường 4
|
giáp đường Mậu Thân
|
7.000
|
2.100
|
1.750
|
1.470
|
1.400
|
|
|
|
8
|
Đường liên tổ 45-68
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào Khu dân
cư Phước Thọ
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
hết đường nhựa
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tổ 45 - 46 -
47 - 48 - 67 Khóm 2
|
giáp đường liên tổ
45-68
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Vườn Ổi, liên
Khóm 1, Khóm 3
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp Đình Tân Giai
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường dẫn vào
Trường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp khu nhà ở Ngọc
Vân
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ Quốc lộ 53
đến Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu nhà ở Ngọc Vân
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở Bạch Đàn
(trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu nhà ở Hoàng
Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường dân sinh nối
vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3
|
giáp đường vào
Trường Nguyễn Trãi
|
hết đường nhựa
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa 15m Khóm
2
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường từ Quốc
lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Tổ 75, 75A,
75B Khóm 4
|
giáp đường vào khu
dân cư Phước Thọ
|
hết đường nhựa
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.4
|
Phường 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
giáp Phường 3
|
ngã tư Đồng Quê
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
ngã tư Đồng Quê
|
Cầu Ông Me
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
ngã tư Đồng Quê
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Phú
|
Cầu Lầu
|
giáp Quốc lộ 57
|
7.000
|
2.100
|
1.750
|
1.470
|
1.400
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Cầu Phạm Thái Bường
|
ngã tư Đồng Quê
|
14.000
|
4.200
|
3.500
|
2.940
|
2.800
|
2.450
|
1.960
|
|
6
|
Đường Ông Phủ
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lò Rèn
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Lầu)
|
rạch Cá Trê giáp
phường 3
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Đình Long Hồ
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Chợ Cua)
|
giáp Quốc Lộ 53
(cầu Ông Me)
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp ranh Phường 3
|
7.000
|
2.100
|
1.750
|
1.470
|
1.400
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
giáp Quốc lộ 57
|
8.000
|
2.400
|
2.000
|
1.680
|
1.600
|
1.400
|
|
|
11
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp ranh phường 3
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Minh Hữu
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường cặp bệnh viện
Đa khoa Vĩnh Long
|
giáp Quốc lộ 57
|
giáp Quốc lộ 53
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường cặp Trung tâm
mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
giáp đường Trần Đại
Nghĩa
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp Đường Lò Rèn
|
giáp ranh Phường 3
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tập thể XN May
cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)
|
Kể cả đường dẫn
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu TĐC bờ kè sông
Tiền
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu chung cư nhà ở
QL1A
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở Cty Cổ
phần Địa Ốc
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở Trung học
Y tế
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở Sở Xây
dựng
|
đường Trần Phú
Phường 4
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư
phường 4
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường dẫn vào Khu
tái định cư phường 4
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
trường Mầm non Sao
Mai
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm mua sắm
VinCom Plaza Vĩnh Long
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
7.000
|
2.100
|
1.750
|
1.470
|
1.400
|
|
|
|
25
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
4.000
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.5
|
Phường 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Cái Sơn Bé
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
|
|
|
|
2
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Cái Sơn Bé
|
giáp ranh Long Hồ
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
giáp đường Bờ kè
sông Cổ Chiên
|
giáp đường 14 tháng
9
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 8 tháng 3
|
giáp đường 14 tháng
9
|
cầu Kè
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường 8 tháng 3
|
cầu Kè
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Bờ
kè
|
Kể cả đường dẫn
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường lớn
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường nhỏ
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa hẻm 62
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
hết đường nhựa
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường dẫn vào khu
HC UBND phường 5
|
giáp tuyến DC Cổ
Chiên đường nhỏ
|
hết đường nhựa
trước cổng UBND phường 5
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
Khu vực Khóm 1
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 2)
|
Giáp đường 14 tháng
9
|
Giáp bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa Hẻm Rạch
Cầu Đào
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
đường nhựa Hẻm 62
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào trường
Cao Thắng - Phường 5
|
Đường nội bộ Khu
Minh Linh
|
Trường Cao Thắng
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.6
|
Phường 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Tân Hữu
|
cầu Đường Chừa
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Đường Chừa
|
giáp ranh Long Hồ
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
giáp ranh Phường 2
|
cầu Tân Hữu
|
13.000
|
3.900
|
3.250
|
2.730
|
2.600
|
2.275
|
1.820
|
|
4
|
Đường Phó Cơ Điều
|
bến xe (giáp QL1A)
|
cầu Vòng
|
8.000
|
2.400
|
2.000
|
1.680
|
1.600
|
1.400
|
|
|
5
|
Đường Phan Văn Đáng
|
ngã tư bến xe
|
cầu Vàm
|
5.500
|
1.650
|
1.375
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
trường Đại học kinh
tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)
|
đường Phó Cơ Điều
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
đường Phó Cơ Điều
|
Nhà máy Capsule
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Nhà máy Capsule
|
giáp Hậu Cần của
Tỉnh Đội
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Trọn đường
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Cao Thắng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp ngã ba hết chợ
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Cao Thắng
|
giáp ngã ba hết chợ
|
hết đường nhựa
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Cao Thắng
|
giáp đường Nguyễn
Trung Trực
|
giáp sông Cầu Vồng
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp Hậu Cần của
Tỉnh Đội
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu P8
|
đường Đinh Tiên
Hoàng
|
ngã tư Nguyễn Trung
Trực
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
cầu Tân Hữu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
Cống cầu Cảng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
Cống cầu Cảng
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
đập rạch Rừng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
đập rạch Rừng
|
giáp đường Cà Dăm
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Cà Dăm
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Cà Dăm
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Cà Dăm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phường đội
(Phường 8)
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Tám Phụng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tổ 5 khóm 5
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
Cầu Khóm 3
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Phường 8
|
giáp đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Vòng xoay khu vượt
lũ
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu vượt lũ Phường
8
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu nhà ở Hoa Lan
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu nhà ở Hẻm 58
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường Tổ 17 (trừ
các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp Phường 2
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường nhựa (đối
diện Hẻm 44)
|
giáp đường lộ dân
cư (phường 8)
|
giáp đường Nguyễn
Văn lâu
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường nhựa
|
giáp cầu Mười Láng
|
giáp cầu bà Hai
Minh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường tổ 16, Khóm
3, Phường 8
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.7
|
Phường 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
cầu Bình Lữ
|
cầu Cái Cam
|
10.000
|
3.000
|
2.500
|
2.100
|
2.000
|
1.750
|
1.400
|
|
2
|
Đường Phan Văn Đáng
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
Cầu Ngã Cại
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
cầu Ngã Cại
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp ranh phường 2
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
7.000
|
2.100
|
1.750
|
1.470
|
1.400
|
|
|
|
5
|
Đường Võ Văn Kiệt
(2 nhánh rẽ)
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
5.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ khu
hành chính tỉnh
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường D8
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bờ kè Sông Cổ Chiên
|
Khu vực Phường 9
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dân sinh
97-100
|
giáp Đường D8
|
giáp ranh Phường 8
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Phường 9
|
Kể cả đường vào khu
tập thể Lương Thực và khu 717
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu chợ Phường 9
|
Khu vực Chợ
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Bộ đội
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu vượt lũ P9
|
Kể cả đường dẫn
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư Tái định
cư Khóm 3
|
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nối từ đường
Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa (dẫn vào
Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến Bờ Kè
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nhựa dẫn vào
cầu Cồn Chim
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến cầu Cồn Chim
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nhựa Tổ 17-9
|
từ đường Võ Văn
Kiệt
|
hết đường nhựa
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đất ở tại đô thị
còn lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.8
|
Phường Trường An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Cam
|
Cầu Cái Côn
|
4.200
|
1.260
|
1.050
|
882
|
840
|
735
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
Cầu Tân Quới Đông
|
ranh huyện Long Hồ
|
3.000
|
900
|
750
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
vào phía trong 150m
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
151m
|
Cống số 2
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Cống số 2
|
Cầu Giáo Canh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
giáp đường nhựa
khóm Tân Vĩnh
|
Cầu Vàm Chảy
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Trường An (ĐH.14)
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
Trạm y tế phường
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ1)
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ2)
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Công ty
Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
giáp Cầu Xây
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Trạm y tế phường
|
giáp Cầu Xây
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường khóm Tân Quới
Tây
|
Cầu Xây
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tái định cư Cao
Tốc
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường dẫn vào Khu
vượt lũ (gđ2)
|
giáp Hương lộ
Trường An
|
đến Khu vượt lũ
(gđ2)
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất ở tại đô thị
còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
1.9
|
Phường Tân Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Côn
|
hết ranh phường Tân
Ngãi
|
4.200
|
1.260
|
1.050
|
882
|
840
|
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
giáp QL1A hiện hữu
|
Cầu Tân Quới Đông
|
3.000
|
900
|
750
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trường An
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp Khu du lịch
Trường An
|
2.200
|
660
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Cầu Ông Sung
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
Cầu Ông Sung
|
Rạch Ranh
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 11
|
Cầu Giáo Canh
|
giáp Hương lộ 15
phường Tân Ngãi (ĐH.10)
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Cung
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
hết Khu tái định cư
|
2.300
|
690
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường
lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn
Văn Cung - đường số 19)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường
nhỏ: các đường còn lại
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường vào khu dịch
vụ - công nghệ cao
|
Giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường ra bến Cảng
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
3.500
|
1.050
|
875
|
735
|
700
|
|
|
|
14
|
Đường cặp nhà máy
bia
|
giáp đường ra bến
Cảng
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
Cầu Vàm Chảy
|
Nhà máy xi măng
Việt Hoa
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường số 1 Khu sinh
thái
|
Cổng khu du lịch
Trường An
|
Cống Văn Hường
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường số 2 Khu sinh
thái
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường số 3 Khu sinh
thái
|
Cống Văn Hường
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp vòng xoay
đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
hết khu tái định cư
Mỹ Thuận (GĐ1&2)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Đoạn qua phường Tân
Ngãi
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất ở tại đô thị
còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
1.10
|
Phường Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Cái Đôi
|
4.200
|
1.260
|
1.050
|
882
|
840
|
735
|
|
|
2
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Cái Đôi
|
Cầu Huyền Báo
|
3.800
|
1.140
|
950
|
798
|
760
|
665
|
|
|
3
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
Quốc lộ 80
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
giáp tỉnh Đồng Tháp
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Đường Cày
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên phường
Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Hội
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường cầu Tập Đoàn
5 - 6
|
giáp đường nhựa Tân
Phú
|
Đầu cầu Tập Đoàn 6
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Rạch Rô
|
Đường nhựa Rạch
đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)
|
Đường nhựa Rạch Rô
phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở tại đô thị
còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
1.11
|
Phường Tân Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Huyền Báo
|
giáp ranh tỉnh Đồng
Tháp
|
3.800
|
1.140
|
950
|
798
|
760
|
665
|
|
|
2
|
Đường Mỹ Thuận
|
giáp Quốc lộ 80
|
Bến phà cũ - cảng
Toàn Quốc
|
2.200
|
660
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
giáp Quốc lộ 80
|
Cống tập đoàn 7/4
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cống tập đoàn 7/4
|
Cầu Mỹ Phú
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cầu Mỹ Phú
|
Hết đường có vỉa hè
về hướng Cầu Bà Tành
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Đoạn còn lại
|
Cầu Bà Tành
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trại
giống Cồn giông (ĐH.13)
|
Trại giống Cồn
giông
|
giáp Quốc lộ 80
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dẫn vào cụm
vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)
|
Cầu Cái Gia nhỏ
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở tại đô thị
còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị Trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Kho Bạc
|
cống Đất Méo
|
2.760
|
1.794
|
1.380
|
966
|
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Kho Bạc
|
3.600
|
2.340
|
1.800
|
1.260
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Trung Tâm Văn
Hóa
|
3.900
|
2.535
|
1.950
|
1.365
|
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 53
|
Trung tâm Văn Hóa
|
nhà ở Ngân Hàng
|
2.760
|
1.794
|
1.380
|
966
|
|
|
|
|
5
|
Quốc lộ 53
|
nhà ở Ngân Hàng
|
giáp ranh Xã Long
An
|
1.560
|
1.014
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 909
|
Quốc lộ 53
|
cầu Kinh Mới (trung
tâm Y tế Huyện)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh 909
|
Bến xe
|
cầu Hòa Tịnh
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp Đường Nguyễn
Trãi
|
giáp Quốc lộ 53 -
Đường Nguyễn Du
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Chợ Thị
Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)
|
|
6.500
|
4.225
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường 30 tháng 4
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp Quốc lộ 53
|
hết đường Nguyễn Du
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Du
|
cầu Hòa Tịnh
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
từ cầu Hòa Tịnh
|
cầu Kinh Mới cũ
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
cầu Ngã Tư
|
tiếp giáp tuyến
đường khu dân cư vượt lũ khóm 4
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường từ cầu Hòa
Tịnh- cống Long An
|
cầu Hòa Tịnh
|
cống Long An
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nội thị
|
đường Bệnh Viện cũ
|
cầu Kinh Xáng
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
giáp Quốc lộ 53
|
cây xăng Hoàng Sơn
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Các đường còn lại
của Khóm 1 Thị trấn
|
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của Thị trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Cái Nhum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu số 8
|
Cầu số 9
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3/2
|
Cầu số 9
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
2.640
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3/2
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Cầu Rạch Đôi
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Dốc cầu số 9 (cặp
sông Cái Nhum) - sông Mang Thít
|
giáp khóm 3 (đường
bờ kè sông Mang Thít)
|
1.890
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Hùng
|
Vòng xoay dốc cầu
số 9
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Hùng
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)
|
3.550
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm chợ
|
giáp đường Phạm
Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
3.050
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lê Minh Nhất
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
chợ Nông sản
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
Đường 3/2
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tỉnh 903 nối
dài
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã An
Phước
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
giáp đường 3/2 (Bảo
hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
mé sông Cái Nhum
|
Bệnh viện Đa Khoa
Mang Thít
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường An Dương
Vương
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Lương
Khuê
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
910
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường hẻm Quang Mỹ
|
Khu vực chợ
|
giáp bờ kè
|
910
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường hẻm nhà thuốc
Đông Y cũ
|
Khu vực chợ
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Đường Quãng Trọng
Hoàng
|
Bến phà ngang sông
Mang Thít
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nội thị
|
giáp đường 3/2 (cây
xăng)
|
giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường nội ô (Khóm 1
- Thị trấn Cái Nhum)
|
Giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Giáp đường Quảng
Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
ĐH.32B (Đường 30
tháng 4)
|
Đường Hùng Vương
|
giáp ranh xã Nhơn Phú
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường trường mầm
non Thị trấn Cái Nhum
|
Trường mầm non
|
đường Quảng Trọng
Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các đường trong Tái
định cư Khóm 2
|
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường tỉnh 907 đoạn
qua thị trấn Cái Nhum
|
Mé Sông Măng Thít
|
Sông Cái Bát
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường từ cầu Rạch
Đôi đến đập Cây Gáo
|
Cầu Rạch Đôi
|
Đường tỉnh 903 nối
dài (Đập Cây Gáo)
|
660
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu Nhà ở Khóm 1,
thị trấn Cái Nhum
|
Đường 3/2
|
cuối đường nhựa (2
đoạn)
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Công ty cổ phần
nước và Môi trường
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường tỉnh 903
|
ranh Xã Bình Phước
|
Cầu số 8
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường ĐH.31B (Đường
26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Chín Sãi - An
Phước
|
ĐH.32B
|
giáp xã An Phước
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường từ Hai Châu -
cầu Tân Lập - ĐT 903
|
ĐH.32B
|
Đường tỉnh 903
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
Cầu số 8
|
Giáp ranh xã Bình
Phước
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Các đường còn lại
của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đất ở tại đô thị
còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
37
|
Đất ở tại đô thị
còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (Lô C)
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ (Lô B)
|
|
4.550
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện dãy phố cổ)
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ (dãy
phố cổ)
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ
|
nhà lồng Nông sản
|
bờ kè
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ
|
đầu dãy phố ngang
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cầu Công Xi
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ
|
Dãy phố cuối dãy
phố cổ cặp sông Vũng Liêm
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quốc lộ 53
|
thuộc địa phận thị
trấn Vũng Liêm
|
1.780
|
1.157
|
890
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
giáp dãy phố ngang
đối diện lô A
|
Giáp NHNN Huyện
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Ngân hàng Nông
nghiệp Huyện
|
ngã Ba An Nhơn
|
4.550
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Đường Vành Đai 1
|
Cống Tư Nên
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cống Tư Nên
|
cầu Phong Thới
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
cầu Phong Thới
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
Cầu Trung Hiệp B
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị
|
cầu Công Xi
|
ngã ba Trung Tín
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị
|
ngã ba Trung Tín
|
cầu Trung Hiệp B
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Rạch Trúc
|
ngã ba Trung Tín
|
Quốc lộ 53
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Miếu Ông Bổn
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
hẻm đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh
|
đến đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Phong Thới
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phong Thới
|
cầu Hai Việt
|
cầu Phong Thới (trừ
khu tái định cư)
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường nội thị
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
khu sơ dừa và kéo
dài đến cầu Phong Thới cũ
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường nội thị
|
dãy phố phía sau
nhà Nông sản cặp bờ kè
|
khu tái định cư
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nội ô số 1
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nội ô số 2
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường nội ô số 3
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường nội ô số 4
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 1 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 2 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường số 3 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Thế Hanh
(Rạch Trúc)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp đường Nguyễn
Thị Hồng
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường vào đến nhà
máy nước
|
giáp Đường Nguyễn
Thị Hồng
|
nhà máy nước
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Các đường còn lại
của khu tái định cư (ấp Phong Thới)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A1)
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A2)
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A3)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A4)
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B1)
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B3)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D1)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D2)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H1)
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H2)
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Các đường còn lại
của Khu tái định cư vượt lũ
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đất ở tại đô thị
của các đường còn lại
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Thống Nhất -
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phòng Tài chính kế
hoạch huyện Tam Bình
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thống Nhất
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt
|
giáp thửa đất số
314 tờ bản đồ số 20
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Trần Văn Bảy
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hai dãy phố chợ
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hai dãy phố cửa
hàng bách hoá cũ
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Bến đò Nhà Thờ
|
Đường Phan Văn Đáng
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Mỹ Phú
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Từ bến đò II
|
Cầu Hàn
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Văn Bảy
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Hàn
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nhựa Tổ
11-12-13
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ngang
Trạm Y tế
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
hết ranh Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội ô Khu tái
định cư vùng ngập lũ khóm 3
|
|
2.640
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Cầu 3/2
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Các đường còn lại
của Khóm 1
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Tánh
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (dãy 52 căn)
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu bờ kè cũ
|
Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Chi cục Thuế
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trương Vĩnh
Ký
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
Đường Gia Long
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
Đường 8 tháng 3
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trưng Nhị
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Võ Tánh
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Đồ Chiểu
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Đồ Chiểu
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Đốc Phủ Chỉ
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh Tam Bình
|
Cầu Trà Ôn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Trà Ôn
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
|
|
|
20
|
Đường Khu 10B
|
Bến phà
|
Đường tỉnh 904
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện 70
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường 8 tháng 3
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường tỉnh 904
|
Đường Khu 10 B
|
hết ranh giới Thị
trấn
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường 8 tháng 3
|
Đường Thống Chế Điều
Bát
|
Đường huyện 70
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường qua Cù Lao
Tròn
|
Đường Gia Long
|
Đường dal cặp sân
chợ
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Quốc lộ 54
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường vào trường
Tiểu học A
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Trường Tiểu học A
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường số 6B
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp Sân vận động
huyện
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 10
|
Đường số 6B
|
Giáp cổng Sân Vận
động huyện
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 8
|
Giáp đường Trưng
Nhị
|
Đường 30/4
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Các con hẻm còn lại
của Thị trấn
|
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Văn Năm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vồn)
|
cầu Rạch Vồn
|
7.100
|
2.130
|
1.775
|
1.491
|
1.420
|
1.243
|
994
|
|
2
|
Đường Phan Văn Năm
|
Cầu Rạch Vồn
|
ngã ba cây me
|
4.200
|
1.260
|
1.050
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Bach
Đằng
|
đường Nguyển Văn
Thảnh
|
7.800
|
2.340
|
1.950
|
1.638
|
1.560
|
1.365
|
1.092
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
cầu Mỹ Bồn
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
đoạn vào chùa Soc
My Bồn
|
chùa Sóc Mỹ Bồn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
giáp đường Ngô
Quyền
|
đương Bình Định
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
(khu chùa Bà cặp chợ)
|
giáp chùa Bà
|
giáp đường Bạch
Đằng
|
3.200
|
960
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu A)
|
|
7.100
|
2.130
|
1.775
|
1.491
|
1.420
|
1.243
|
994
|
|
9
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu B)
|
|
6.500
|
1.950
|
1.625
|
1.365
|
1.300
|
1.138
|
910
|
|
10
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu C)
|
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
|
|
|
|
11
|
Đường Bạch Đằng
|
đường Bình Định
|
cầu Cái Vồn nhỏ
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
|
|
|
|
12
|
Đường Bình Định
|
đường Ngô Quyền tại
phòng TC - KH cũ
|
đường Bạch Đằng
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
|
|
|
|
13
|
Đường Quang Trung
|
đường Ngô Quyền
|
đường Bach Đằng
|
3.900
|
1.170
|
975
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
hết đường nhựa
|
9.360
|
2.808
|
2.340
|
1.966
|
1.872
|
1.638
|
1.310
|
|
15
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn Nhỏ
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
3.840
|
1.152
|
960
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Lê Văn Vị
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
sông Tắc Từ Tải
|
7.200
|
2.160
|
1.800
|
1.512
|
1.440
|
1.260
|
1.008
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Cái Vồn Lớn
|
cầu Cái Dầu
|
7.200
|
2.160
|
1.800
|
1.512
|
1.440
|
1.260
|
1.008
|
|
18
|
Khu TĐC PMU 1A +
PMU 18
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường 3 tháng 2
(đoạn mới)
|
Đoạn khóm 3 - Đường
3 tháng 2 (giai đoạn 1)
|
sông Tắc Từ Tải
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
1.260
|
1.200
|
1.050
|
|
|
20
|
Đường bê tông khóm
2
|
(đoạn từ Đường
Nguyễn Văn Thảnh (QL54)
|
Đường 3 tháng 2
(đường trước TT hành chính)
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
7.2
|
Phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ )
|
ngã 3 bùng binh
xuống bến phà mới
|
giáp bến phà cũ đến
giáp đường Nguyển Văn Thảnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hai dãy phố Chợ Bà
(trong nhà lồng chợ)
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào bến xe cũ
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
bến xe cũ
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Bình Minh
|
cầu Cái Dầu
|
7.200
|
2.160
|
1.800
|
1.512
|
1.440
|
1.260
|
1.008
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Cái Dầu
|
ngã ba bùng binh -
cầu Thành Lợi
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
1.260
|
1.200
|
1.050
|
|
|
6
|
Đường Phan Văn Quân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
giáp đường cặp kênh
Hai Quý
|
3.400
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Huỳnh Văn Đạt
|
Cầu Thành Lợi
|
cầu Khóm 5 (qua xã
Thuận An)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh trái
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp đường Trung
Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải
|
đường Huỳnh Văn Đạt
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh phải
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào xí nghiệp
xi măng 406
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp xi măng
406
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào xí nghiệp
Mê Kông
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp Mê Kông
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chợ Khóm 1, Phường
Thành Phước
|
(bao gồm các đường
trong khu dân cư)
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
ngã tư bùng binh
cầu Cái Dầu
|
sông Tắc Từ Tải
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường cặp kênh Hai
Quý
|
đường Phan Văn Quân
|
hết đường nhựa
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
7.3
|
Phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đương Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)
|
sông Chà Và lớn
|
cầu Đông Bình
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn nhỏ
|
Cầu Phù Ly (Đông
Bình)
|
3.600
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
cổng chùa Phù Ly
|
cầu rạch Trường học
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tái định cư cầu Cần
Thơ và tái định cư khu công nghiệp
|
(trừ các vị trí
tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư vùng
ngập lũ (tuyến 1)
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Bình -phường Đông Thuận
|
|
2.145
|
1.394
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị Trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới với xã Thành Lợi
|
Cầu Chú Bèn
|
1.900
|
1.235
|
950
|
665
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Chú Bèn
|
Cầu Tân Quới
|
2.400
|
1.560
|
1.200
|
840
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
735
|
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
Giáp ranh xã Tân
Bình
|
1.700
|
1.105
|
850
|
595
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 80
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Ngã Cạn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 80
|
Cầu Ngã Cạn
|
Cầu kinh Bông Vải
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Bến đò Chòm Yên
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới 2
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Tân Quới 2
|
Giáp đường huyện 80
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Thủ
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Tống Phước
Hiệp
|
Giáp đình Tân Quới
nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Ranh xã Tân Bình
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường chợ Tân Quới
|
Từ Cầu Bà Mang
|
Nhà Ông Lợi
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa
|
Cầu Ngã Cạn giáp
đường huyện 80
|
Ranh xã Thành Lợi
(ấp Thành An)
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Chợ Đình
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp chợ Đình
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ thị
Trấn Tân Quới
|
|
3.380
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Đình
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư
Thành Tâm
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Các tuyến đường
nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Quân
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Tồn
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Lê Văn Tiểu
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tạ Thanh Sơn
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường D4
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
Hết đường nhựa
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư An Phát-
Nhật Thành
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Các đường còn lại
của Thị trấn Tân Quới
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất ở tại đô thị
còn lại của Thị trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
TT
|
Tên
đường và đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường /Khu vực
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Vị
trí 7
|
Vị
trí còn lại
|
|
TỈNH VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp đường Phan Bội
Châu
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
15.750
|
4.725
|
3.938
|
3.308
|
3.150
|
2.756
|
2.205
|
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 2 tháng
9
|
8.250
|
2.475
|
2.063
|
1.733
|
1.650
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
|
giáp đường Mé sông
Chợ
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
15.000
|
4.500
|
3.750
|
3.150
|
3.000
|
2.625
|
2.100
|
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Hưng Đạo
Vương
|
Cầu Lộ
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Hùng
Vương
|
13.500
|
4.050
|
3.375
|
2.835
|
2.700
|
2.363
|
1.890
|
|
7
|
Đường Nguyễn Huỳnh
Đức
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
8
|
Đường Mé sông Chợ
|
khu vực chợ cá
|
giáp bến Tàu
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Công Trứ
|
giáp đường Chi Lăng
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
|
|
10
|
Đường Phan Bội Châu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
11
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
giáp Phan Bội Châu
|
cầu Cái Cá
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
12
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Văn
Nhã
|
ngã tư đường Chi
Lăng
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
14
|
Đường Chi Lăng
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Văn Nhã
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
15
|
Đường 30 tháng 4
|
ngã 3 Hoàng Thái
Hiếu
|
Cầu Lầu
|
13.500
|
4.050
|
3.375
|
2.835
|
2.700
|
2.363
|
1.890
|
|
16
|
Đường Hoàng Thái
Hiếu
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Lê Văn
Tám
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
17
|
Đường Lê Văn Tám
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
|
|
18
|
Đường Trần Văn Ơn
|
cầu Lộ xuống quẹo
trái
|
giáp đường Nguyễn
Thị Út
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Văn Ơn
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp hông trường
Nguyễn Du
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trưng Nữ
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Phạm Thái Bường
|
15.000
|
4.500
|
3.750
|
3.150
|
3.000
|
2.625
|
2.100
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Hùng
Vương
|
8.250
|
2.475
|
2.063
|
1.733
|
1.650
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Việt
Hồng
|
giáp đường 30 tháng
4
|
giáp đường Lý
Thường Kiệt
|
7.125
|
2.138
|
1.781
|
1.496
|
|
|
|
|
23
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
giáp đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
giáp đường 2 tháng
9
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
24
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường 30 tháng 4
|
giáp đường Võ Thị
Sáu
|
12.000
|
3.600
|
3.000
|
2.520
|
2.400
|
2.100
|
1.680
|
|
25
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
đường Võ Thị Sáu
|
đường Nguyễn Du
|
8.250
|
2.475
|
2.063
|
1.733
|
1.650
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
hẻm 159 lớn
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
12.750
|
3.825
|
3.188
|
2.678
|
2.550
|
2.231
|
1.785
|
|
28
|
Đường 2 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Mậu Thân
|
12.750
|
3.825
|
3.188
|
2.678
|
2.550
|
2.231
|
1.785
|
|
29
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
giáp đường 1 tháng
5
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
|
|
30
|
Đường Lê Lai
|
giáp đường Tô Thị
Huỳnh
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
12.750
|
3.825
|
3.188
|
2.678
|
2.550
|
2.231
|
1.785
|
|
31
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường 19 tháng
8
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
32
|
Đường Võ Thị Sáu
|
giáp đường 3 tháng
2
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
9.000
|
2.700
|
2.250
|
1.890
|
1.800
|
1.575
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
giáp đường 2 tháng
9
|
8.250
|
2.475
|
2.063
|
1.733
|
1.650
|
|
|
|
34
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
giáp đường Hưng Đạo
Vương
|
giáp đường Trần Văn
Ơn
|
6.750
|
2.025
|
1.688
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Du
|
giáp đường Nguyễn
Văn Bé
|
giáp đường 2 tháng
9
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn Văn Bé
|
giáp đường 19 tháng
8
|
cầu Kinh Cụt
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường 19 tháng 8
(trọn đường)
|
giáp đường Hoàng
Thái Hiếu
|
giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
7.500
|
2.250
|
1.875
|
1.575
|
1.500
|
|
|
|
38
|
Khu nhà ở Tân Thành
|
Phần còn lại không
giáp Đường 30/4
|
|
5.625
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu nhà ở Tân Thành
Ngọc - Thanh Bình
|
Phần còn lại không
giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu
|
|
5.625
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường bờ kè
|
cầu Lộ
|
cầu Cái Cá
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của phường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
1.2
|
Phường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
dốc cầu Lộ
|
bùng binh
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
1.365
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
bùng binh
|
cầu Tân Hữu
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
1.365
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Cái Cá
|
giáp đường Lê Thái Tổ
|
7.500
|
2.250
|
1.875
|
1.575
|
1.500
|
1.313
|
1.050
|
|
4
|
Đường Xóm Chài
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
bùng binh
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Xóm Chài
|
các hẻm của đường
xóm chài
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp Ngã 3 đường
Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm
|
hết tuyến đường Bờ
kè (Văn phòng Khóm 5)
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
giáp đường Lê Thái
Tổ
|
giáp đường Lưu Văn
Liệt
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt tiền
|
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
|
|
|
|
12
|
Hẻm 71 (cư xá công
chức)
|
Mặt hậu (giáp
Trường Kỹ Thuật 4)
|
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phạm Hùng
|
bùng binh
|
Cầu Bình Lữ
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
1.365
|
|
14
|
Đường vào khu tái
định cư Sân vận động
|
|
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường vào Trường
Nguyễn Trường Tộ
|
giáp đường Ranh Phường
2 - Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
giáp ranh phường 9
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
1.260
|
1.200
|
1.050
|
|
|
17
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
cầu Cái Cá
|
giáp ranh phường 9
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở tập thể
Sở Giáo Dục
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (mới)
|
đoạn ngã ba bờ kè
Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5
|
đường vào khu tái
định cư sân vận động
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
hết đoạn 12m
|
giáp Phường 8
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 19m)
|
giáp đoạn 12m
|
hết trường Nguyễn
Trường Tộ (19m)
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 15m)
|
từ giáp trường
Nguyễn Trường Tộ (19m)
|
giáp đoạn 12m
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp đoạn 15m
|
giáp đoạn 6m
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 6m)
|
giáp đoạn 12m
|
giáp đường Phạm
Hùng (đoạn 6m)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nhựa Tổ 6, Tổ
15, Khóm 5, Phường 2
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.3
|
Phường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
Cầu Vòng
|
giáp Phường 4
|
6.750
|
2.025
|
1.688
|
1.418
|
1.350
|
1.181
|
|
|
2
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Mậu Thân
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp Cầu Mậu Thân
|
5.850
|
1.755
|
1.463
|
1.229
|
1.170
|
|
|
|
4
|
Đường Kinh Cụt
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp cầu kinh Cụt
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Nhung
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp ranh xã Phước
Hậu
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường cặp công viên
chiến thắng Mậu Thân
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp ranh Phường 4
|
giáp đường Mậu Thân
|
5.250
|
1.575
|
1.313
|
1.103
|
1.050
|
|
|
|
8
|
Đường liên tổ 45-68
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào Khu dân
cư Phước Thọ
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
hết đường nhựa
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tổ 45 - 46 -
47 - 48 - 67 Khóm 2
|
giáp đường liên tổ
45-68
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Vườn Ổi, liên
Khóm 1, Khóm 3
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp Đình Tân Giai
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường dẫn vào
Trường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp khu nhà ở Ngọc
Vân
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ Quốc lộ 53
đến Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu nhà ở Ngọc Vân
|
|
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở Bạch Đàn
(trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu nhà ở Hoàng
Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường dân sinh nối
vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3
|
giáp đường vào
Trường Nguyễn Trãi
|
hết đường nhựa
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa 15m Khóm
2
|
giáp đường Mậu Thân
|
giáp đường từ Quốc
lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Tổ 75, 75A,
75B Khóm 4
|
giáp đường vào khu
dân cư Phước Thọ
|
hết đường nhựa
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.4
|
Phường 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phó Cơ Điều
|
giáp Phường 3
|
ngã tư Đồng Quê
|
6.750
|
2.025
|
1.688
|
1.418
|
1.350
|
1.181
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
ngã tư Đồng Quê
|
Cầu Ông Me
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 57
|
cầu Chợ Cua
|
ngã tư Đồng Quê
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Phú
|
Cầu Lầu
|
giáp Quốc lộ 57
|
5.250
|
1.575
|
1.313
|
1.103
|
1.050
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Cầu Phạm Thái Bường
|
ngã tư Đồng Quê
|
10.500
|
3.150
|
2.625
|
2.205
|
2.100
|
1.838
|
1.470
|
|
6
|
Đường Ông Phủ
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lò Rèn
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Lầu)
|
rạch Cá Trê giáp
phường 3
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Đình Long Hồ
|
giáp đường Trần Phú
(Cầu Chợ Cua)
|
giáp Quốc Lộ 53
(cầu Ông Me)
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp ranh Phường 3
|
5.250
|
1.575
|
1.313
|
1.103
|
1.050
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
giáp Quốc lộ 57
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
1.260
|
1.200
|
1.050
|
|
|
11
|
Đường Bờ Kênh
|
giáp ranh phường 3
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Minh Hữu
|
giáp đường Trần Phú
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường cặp bệnh viện
Đa khoa Vĩnh Long
|
giáp Quốc lộ 57
|
giáp Quốc lộ 53
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường cặp Trung tâm
mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long
|
giáp đường Phạm
Thái Bường
|
giáp đường Trần Đại
Nghĩa
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường dẫn vào Công
viên Truyển hình Vĩnh Long
|
giáp Đường Lò Rèn
|
giáp ranh Phường 3
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tập thể XN May
cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)
|
Kể cả đường dẫn
|
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu TĐC bờ kè sông
Tiền
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu chung cư nhà ở
QL1A
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở Cty Cổ
phần Địa Ốc
|
đường Phạm Thái
Bường P4
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu nhà ở Trung học
Y tế
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ở Sở Xây
dựng
|
đường Trần Phú
Phường 4
|
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư
phường 4
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường dẫn vào Khu
tái định cư phường 4
|
giáp đường Phó Cơ
Điều
|
trường Mầm non Sao
Mai
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm mua sắm
VinCom Plaza Vĩnh Long
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
|
5.250
|
1.575
|
1.313
|
1.103
|
1.050
|
|
|
|
25
|
Khu tái định cư
công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
|
|
3.000
|
900
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nhựa
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thiệt
|
giáp khu tái định
cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.5
|
Phường 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Thiềng Đức
|
cầu Cái Sơn Bé
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
|
|
|
|
2
|
Đường 14 tháng 9
|
cầu Cái Sơn Bé
|
giáp ranh Long Hồ
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
giáp đường Bờ kè
sông Cổ Chiên
|
giáp đường 14 tháng
9
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 8 tháng 3
|
giáp đường 14 tháng
9
|
cầu Kè
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường 8 tháng 3
|
cầu Kè
|
giáp ranh huyện
Long Hồ
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Bờ
kè
|
Kể cả đường dẫn
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường lớn
|
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến dân cư Cổ
Chiên
|
Đường nhỏ
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhựa hẻm 62
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
hết đường nhựa
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường dẫn vào khu
HC UBND phường 5
|
giáp tuyến DC Cổ
Chiên đường nhỏ
|
hết đường nhựa
trước cổng UBND phường 5
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
Khu vực Khóm 1
|
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 2)
|
Giáp đường 14 tháng
9
|
Giáp bờ kè sông Cổ
Chiên (giai đoạn 1)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa Hẻm Rạch
Cầu Đào
|
giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
đường nhựa Hẻm 62
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào trường
Cao Thắng - Phường 5
|
Đường nội bộ Khu
Minh Linh
|
Trường Cao Thắng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.6
|
Phường 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Tân Hữu
|
cầu Đường Chừa
|
6.750
|
2.025
|
1.688
|
1.418
|
1.350
|
1.181
|
|
|
2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
cầu Đường Chừa
|
giáp ranh Long Hồ
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
giáp ranh Phường 2
|
cầu Tân Hữu
|
9.750
|
2.925
|
2.438
|
2.048
|
1.950
|
1.706
|
1.365
|
|
4
|
Đường Phó Cơ Điều
|
bến xe (giáp QL1A)
|
cầu Vòng
|
6.000
|
1.800
|
1.500
|
1.260
|
1.200
|
1.050
|
|
|
5
|
Đường Phan Văn Đáng
|
ngã tư bến xe
|
cầu Vàm
|
4.125
|
1.238
|
1.031
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
trường Đại học kinh
tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)
|
đường Phó Cơ Điều
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
đường Phó Cơ Điều
|
Nhà máy Capsule
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Nhà máy Capsule
|
giáp Hậu Cần của
Tỉnh Đội
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Trọn đường
|
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Cao Thắng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp ngã ba hết chợ
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Cao Thắng
|
giáp ngã ba hết chợ
|
hết đường nhựa
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Cao Thắng
|
giáp đường Nguyễn
Trung Trực
|
giáp sông Cầu Vồng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
đường Phó Cơ Điều
|
giáp Hậu Cần của Tỉnh
Đội
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu P8
|
đường Đinh Tiên
Hoàng
|
ngã tư Nguyễn Trung
Trực
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
cầu Tân Hữu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp đường Ranh
Phường 2 - Phường 9
|
Cống cầu Cảng
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
Cống cầu Cảng
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
giáp khu vượt lũ
Phường 8
|
đập rạch Rừng
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Văn
Lâu
|
đập rạch Rừng
|
giáp đường Cà Dăm
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Cà Dăm
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Cà Dăm
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Cà Dăm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phường đội
(Phường 8)
|
cầu Đường Chừa
|
cầu Tám Phụng
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tổ 5 khóm 5
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường lộ dân cư
(phường 8)
|
giáp ngã tư đường
dẫn vào khu vượt lũ Phường 8
|
Cầu Khóm 3
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Phường 8
|
giáp đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Vòng xoay khu vượt
lũ
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu vượt lũ Phường
8
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu nhà ở Hoa Lan
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu nhà ở Hẻm 58
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường Tổ 17 (trừ
các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Ranh Phường 2
- Phường 9 (đoạn 12m)
|
giáp Phường 2
|
giáp đường Nguyễn
Văn Lâu
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường nhựa (đối
diện Hẻm 44)
|
giáp đường lộ dân
cư (phường 8)
|
giáp đường Nguyễn
Văn lâu
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường nhựa
|
giáp cầu Mười Láng
|
giáp cầu bà Hai
Minh
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường tổ 16, Khóm
3, Phường 8
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.7
|
Phường 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
cầu Bình Lữ
|
cầu Cái Cam
|
7.500
|
2.250
|
1.875
|
1.575
|
1.500
|
1.313
|
1.050
|
|
2
|
Đường Phan Văn Đáng
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
Cầu Ngã Cại
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phan Văn Đáng
|
cầu Ngã Cại
|
giáp ranh xã Tân
Hạnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Văn Kiệt
(đường lớn)
|
giáp ranh phường 2
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
5.250
|
1.575
|
1.313
|
1.103
|
1.050
|
|
|
|
5
|
Đường Võ Văn Kiệt
(2 nhánh rẽ)
|
Ngã ba 2 nhánh rẽ
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
3.750
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ khu
hành chính tỉnh
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường D8
|
giáp đường Võ Văn
Kiệt
|
giáp đường Phan Văn
Đáng
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bờ kè Sông Cổ Chiên
|
Khu vực Phường 9
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dân sinh
97-100
|
giáp Đường D8
|
giáp ranh Phường 8
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Phường 9
|
Kể cả đường vào khu
tập thể Lương Thực và khu 717
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu chợ Phường 9
|
Khu vực Chợ
|
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Bộ đội
|
|
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu vượt lũ P9
|
Kể cả đường dẫn
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư Tái định
cư Khóm 3
|
|
|
3.375
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nối từ đường
Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa (dẫn vào
Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến Bờ Kè
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nhựa dẫn vào
cầu Cồn Chim
|
từ đường Phạm Hùng
|
đến cầu Cồn Chim
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nhựa Tổ 17-9
|
từ đường Võ Văn
Kiệt
|
hết đường nhựa
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại phạm vi phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.8
|
Phường Trường An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Cam
|
Cầu Cái Côn
|
3.150
|
945
|
788
|
662
|
630
|
551
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
Cầu Tân Quới Đông
|
ranh huyện Long Hồ
|
2.250
|
675
|
563
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
vào phía trong 150m
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
151m
|
Cống số 2
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
|
Cống số 2
|
Cầu Giáo Canh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
giáp đường nhựa
khóm Tân Vĩnh
|
Cầu Vàm Chảy
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường dẫn vào khu
vượt lũ Trường An (ĐH.14)
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
Trạm y tế phường
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ1)
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu vượt lũ Trường
An (GĐ2)
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Công ty
Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long
|
|
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Cầu Ông Chín Lùn
|
giáp Cầu Xây
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường khóm Tân Quới
Đông
|
Trạm y tế phường
|
giáp Cầu Xây
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường khóm Tân Quới
Tây
|
Cầu Xây
|
giáp Hương lộ
Trường An (ĐH.11)
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tái định cư Cao
Tốc
|
|
|
4.125
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường dẫn vào Khu
vượt lũ (gđ2)
|
giáp Hương lộ
Trường An
|
đến Khu vượt lũ
(gđ2)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
1.9
|
Phường Tân Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
Cầu Cái Côn
|
hết ranh phường Tân
Ngãi
|
3.150
|
945
|
788
|
662
|
630
|
|
|
|
2
|
Đường tránh Quốc Lộ
1 (1A cũ)
|
giáp QL1A hiện hữu
|
Cầu Tân Quới Đông
|
2.250
|
675
|
563
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trường An
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp Khu du lịch
Trường An
|
1.650
|
495
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Cầu Ông Sung
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 15 phường
Tân Ngãi (ĐH.10)
|
Cầu Ông Sung
|
Rạch Ranh
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 11
|
Cầu Giáo Canh
|
giáp Hương lộ 15
phường Tân Ngãi (ĐH.10)
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Cung
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
hết Khu tái định cư
|
1.725
|
518
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường lớn:
Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn
Cung - đường số 19)
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu Tái Định cư Mỹ
Thuận (GĐ1&2)
|
Các tuyến đường
nhỏ: các đường còn lại
|
|
1.275
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường vào khu dịch
vụ - công nghệ cao
|
Giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường ra bến Cảng
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp đường bờ kè
sông Cổ Chiên
|
2.625
|
788
|
656
|
551
|
525
|
|
|
|
14
|
Đường cặp nhà máy
bia
|
giáp đường ra bến
Cảng
|
hết ranh đất của hộ
dân
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Bờ kè sông Cổ
Chiên
|
Cầu Vàm Chảy
|
Nhà máy xi măng
Việt Hoa
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường số 1 Khu sinh
thái
|
Cổng khu du lịch
Trường An
|
Cống Văn Hường
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường số 2 Khu sinh
thái
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường số 3 Khu sinh
thái
|
Cống Văn Hường
|
Đường bờ kè sông Cổ
Chiên
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
giáp vòng xoay
đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)
|
hết khu tái định cư
Mỹ Thuận (GĐ1&2)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Đoạn qua phường Tân
Ngãi
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
1.10
|
Phường Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Cái Đôi
|
3.150
|
945
|
788
|
662
|
630
|
551
|
|
|
2
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Cái Đôi
|
Cầu Huyền Báo
|
2.850
|
855
|
713
|
599
|
570
|
499
|
|
|
3
|
Đường vào nhà máy
Phân bón
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp nhà máy phân
bón
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Chùa Phật
Ngọc - Xá Lợi
|
giáp Quốc Lộ 1 (1A
cũ)
|
giáp rạch Bảo Tháp
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
Quốc lộ 80
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp Cầu Rạch Lẫm
|
giáp tỉnh Đồng Tháp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
Quốc Lộ 1 (1A cũ)
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nhựa Tân Quới
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Ngãi
|
Cầu Đường Cày
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên phường
Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)
|
Đường nhựa Tân Phú
- Tân Nhơn
|
giáp ranh phường
Tân Hội
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường cầu Tập Đoàn
5 - 6
|
giáp đường nhựa Tân
Phú
|
Đầu cầu Tập Đoàn 6
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Rạch Rô
|
Đường nhựa Rạch
đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)
|
Đường nhựa Rạch Rô
phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
1.11
|
Phường Tân Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Huyền Báo
|
giáp ranh tỉnh Đồng
Tháp
|
2.850
|
855
|
713
|
599
|
570
|
499
|
|
|
2
|
Đường Mỹ Thuận
|
giáp Quốc lộ 80
|
Bến phà cũ - cảng
Toàn Quốc
|
1.650
|
495
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
giáp Quốc lộ 80
|
Cống tập đoàn 7/4
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cống tập đoàn 7/4
|
Cầu Mỹ Phú
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Cầu Mỹ Phú
|
Hết đường có vỉa hè
về hướng Cầu Bà Tành
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hương lộ 18 (ĐH.12)
|
Đoạn còn lại
|
Cầu Bà Tành
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trại
giống Cồn giông (ĐH.13)
|
Trại giống Cồn
giông
|
giáp Quốc lộ 80
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường dẫn vào cụm
vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)
|
Cầu Cái Gia nhỏ
|
Cụm vượt lũ khóm
Tân An
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các tuyến đường
nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
2
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị Trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 53
|
Kho Bạc
|
cống Đất Méo
|
2.070
|
1.346
|
1.035
|
725
|
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Kho Bạc
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
945
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 53
|
cầu Ngã Tư
|
hết Trung Tâm Văn
Hóa
|
2.925
|
1.901
|
1.463
|
1.024
|
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 53
|
Trung tâm Văn Hóa
|
nhà ở Ngân Hàng
|
2.070
|
1.346
|
1.035
|
725
|
|
|
|
|
5
|
Quốc lộ 53
|
nhà ở Ngân Hàng
|
giáp ranh Xã Long
An
|
1.170
|
761
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 909
|
Quốc lộ 53
|
cầu Kinh Mới (trung
tâm Y tế Huyện)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh 909
|
Bến xe
|
cầu Hòa Tịnh
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường 1 tháng 5
|
giáp Đường Nguyễn
Trãi
|
giáp Quốc lộ 53 -
Đường Nguyễn Du
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Trãi
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Chợ Thị
Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)
|
|
|
4.875
|
3.169
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường 30 tháng 4
|
giáp Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp Quốc lộ 53
|
hết đường Nguyễn Du
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
giáp đường Nguyễn
Du
|
cầu Hòa Tịnh
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
từ cầu Hòa Tịnh
|
cầu Kinh Mới cũ
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường bờ kè thị
trấn Long Hồ
|
cầu Ngã Tư
|
tiếp giáp tuyến
đường khu dân cư vượt lũ khóm 4
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường từ cầu Hòa
Tịnh- cống Long An
|
cầu Hòa Tịnh
|
cống Long An
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường nội thị
|
đường Bệnh Viện cũ
|
cầu Kinh Xáng
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
giáp Quốc lộ 53
|
cây xăng Hoàng Sơn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Các đường còn lại
của Khóm 1 Thị trấn
|
|
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của Thị trấn Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
3
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Cái Nhum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu số 8
|
Cầu số 9
|
1.403
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3/2
|
Cầu số 9
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
1.980
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3/2
|
giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Cầu Rạch Đôi
|
1.403
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Dốc cầu số 9 (cặp
sông Cái Nhum) - sông Mang Thít
|
giáp khóm 3 (đường
bờ kè sông Mang Thít)
|
1.418
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Hùng
|
Vòng xoay dốc cầu
số 9
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
1.838
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Hùng
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)
|
2.663
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm chợ
|
giáp đường Phạm
Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông
|
giáp đường Quảng
Trọng Hoàng
|
2.288
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lê Minh Nhất
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
giáp đường Nguyễn
Huệ
|
chợ Nông sản
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Quảng Trọng
Hoàng
|
Đường 3/2
|
2.325
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tỉnh 903 nối
dài
|
Đường tỉnh 907
|
giáp ranh xã An
Phước
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
giáp đường Phạm
Hùng
|
giáp đường 3/2 (Bảo
hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
mé sông Cái Nhum
|
Bệnh viện Đa Khoa
Mang Thít
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường An Dương
Vương
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Lương
Khuê
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường hẻm Quang Mỹ
|
Khu vực chợ
|
giáp bờ kè
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường hẻm nhà thuốc
Đông Y cũ
|
Khu vực chợ
|
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
Đường Quãng Trọng
Hoàng
|
Bến phà ngang sông
Mang Thít
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường nội thị
|
giáp đường 3/2 (cây
xăng)
|
giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường nội ô (Khóm 1
- Thị trấn Cái Nhum)
|
Giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Giáp đường Quảng
Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
ĐH.32B (Đường 30
tháng 4)
|
Đường Hùng Vương
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường trường mầm
non Thị trấn Cái Nhum
|
Trường mầm non
|
đường Quảng Trọng
Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các đường trong Tái
định cư Khóm 2
|
|
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường tỉnh 907 đoạn
qua thị trấn Cái Nhum
|
Mé Sông Măng Thít
|
Sông Cái Bát
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường từ cầu Rạch
Đôi đến đập Cây Gáo
|
Cầu Rạch Đôi
|
Đường tỉnh 903 nối
dài (Đập Cây Gáo)
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu Nhà ở Khóm 1,
thị trấn Cái Nhum
|
Đường 3/2
|
cuối đường nhựa (2
đoạn)
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Công ty cổ phần
nước và Môi trường
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường tỉnh 903
|
ranh Xã Bình Phước
|
Cầu số 8
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường ĐH.31B (Đường
26/3)
|
giáp ranh xã Bình
Phước
|
giáp ranh xã Nhơn
Phú
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Chín Sãi - An
Phước
|
ĐH.32B
|
giáp xã An Phước
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường từ Hai Châu -
cầu Tân Lập - ĐT 903
|
ĐH.32B
|
Đường tỉnh 903
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường Cái Sao -
Chánh Thuận
|
Cầu số 8
|
Giáp ranh xã Bình
Phước
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Các đường còn lại
của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
37
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
4
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (Lô C)
|
|
|
3.525
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực chợ (Lô B)
|
|
|
3.413
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện dãy phố cổ)
|
|
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực chợ (Lô A :
Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
|
|
3.525
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực chợ (dãy
phố cổ)
|
|
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ
|
nhà lồng Nông sản
|
bờ kè
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực chợ
|
đầu dãy phố ngang
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cầu Công Xi
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực chợ
|
Dãy phố cuối dãy
phố cổ cặp sông Vũng Liêm
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quốc lộ 53
|
thuộc địa phận thị
trấn Vũng Liêm
|
|
1.335
|
868
|
668
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
giáp dãy phố ngang
đối diện lô A
|
Giáp NHNN Huyện
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Ngân hàng Nông
nghiệp Huyện
|
ngã Ba An Nhơn
|
3.413
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Đường Vành Đai 1
|
Cống Tư Nên
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cống Tư Nên
|
cầu Phong Thới
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
cầu Phong Thới
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
1.755
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
Cầu chợ Vũng Liêm
(sông Rạch Trúc)
|
Cầu Trung Hiệp B
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị
|
cầu Công Xi
|
ngã ba Trung Tín
|
1.335
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị
|
ngã ba Trung Tín
|
cầu Trung Hiệp B
|
1.335
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Rạch Trúc
|
ngã ba Trung Tín
|
Quốc lộ 53
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị
|
Miếu Ông Bổn
|
cầu Hội Đồng Nhâm
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường nội thị
|
hẻm đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh
|
đến đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Phong Thới
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
cầu Hai Việt
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Phong Thới
|
cầu Hai Việt
|
cầu Phong Thới (trừ
khu tái định cư)
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường nội thị
|
Đường Nguyễn Thị
Hồng
|
khu sơ dừa và kéo
dài đến cầu Phong Thới cũ
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường nội thị
|
dãy phố phía sau
nhà Nông sản cặp bờ kè
|
khu tái định cư
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nội ô số 1
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường nội ô số 2
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường nội ô số 3
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường nội ô số 4
(khóm 1, Rạch Trúc)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Rạch Trúc
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 1 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 2 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường số 3 (Khóm 2,
Phong Thới)
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
đường Phong Thới
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường Thế Hanh
(Rạch Trúc)
|
giáp Quốc lộ 53
|
giáp đường Nguyễn
Thị Hồng
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường vào đến nhà
máy nước
|
giáp Đường Nguyễn
Thị Hồng
|
nhà máy nước
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Các đường còn lại
của khu tái định cư (ấp Phong Thới)
|
|
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A1)
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A2)
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A3)
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô A4)
|
|
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B1)
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô B3)
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D1)
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô D2)
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H1)
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Khu tái định cư
vượt lũ (Lô H2)
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Các đường còn lại
của Khu tái định cư vượt lũ
|
|
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của
các đường còn lại
|
|
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
5
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
bến đò II
|
hết UBND Huyện
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía trên bờ: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phía bờ sông: từ
UBND Huyện
|
bến đò qua Nhà thờ
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Thống Nhất -
Đường Lưu Văn Liệt
|
Phòng Tài chính kế
hoạch huyện Tam Bình
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thống Nhất
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt
|
giáp thửa đất số
314 tờ bản đồ số 20
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Trần Văn Bảy
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hai dãy phố chợ
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hai dãy phố cửa
hàng bách hoá cũ
|
|
|
1.425
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Bến đò Nhà Thờ
|
Đường Phan Văn Đáng
|
2.625
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Cầu Mỹ Phú
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Từ bến đò II
|
Cầu Hàn
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Trần Văn Bảy
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Cầu Hàn
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nhựa Tổ
11-12-13
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Văn
Ngợi
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nhựa ngang
Trạm Y tế
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Đường Phan Văn Đáng
|
hết ranh Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội ô Khu tái
định cư vùng ngập lũ khóm 3
|
|
|
1.980
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Ngọt
|
Cầu 3/2
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Võ Tuấn Đức
|
Đường Phan Văn Đáng
|
Cầu Võ Tuấn Đức
|
2.025
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Các đường còn lại
của Khóm 1
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các đường còn lại
của Thị trấn
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của Thị trấn Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
6
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Tánh
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (dãy 52 căn)
|
|
|
5.625
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu C: Đối diện nhà
lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu bờ kè cũ
|
Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Chi cục Thuế
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trương Vĩnh
Ký
|
Đường Gia Long
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
Đường Gia Long
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Gia Long
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Trưng Trắc -
Đường Trưng Nhị
|
Đường 8 tháng 3
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Trưng Nhị
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Võ Tánh
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Đồ Chiểu
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
Đường Đồ Chiểu
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Đốc Phủ Yên
|
Đường Gia Long
|
Quốc lộ 54
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Đốc Phủ Chỉ
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh Tam Bình
|
Cầu Trà Ôn
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Trà Ôn
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
1.500
|
975
|
750
|
525
|
|
|
|
|
20
|
Đường Khu 10B
|
Bến phà
|
Đường tỉnh 904
|
825
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường huyện 70
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường 8 tháng 3
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường tỉnh 904
|
Đường Khu 10 B
|
hết ranh giới Thị
trấn
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường 8 tháng 3
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Đường huyện 70
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường qua Cù Lao
Tròn
|
Đường Gia Long
|
Đường dal cặp sân
chợ
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ
Hưng
|
Quốc lộ 54
|
hết ranh thị trấn
Trà Ôn
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Quốc lộ 54
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường vào trường
Tiểu học A
|
Đường Thống Chế
Điều Bát
|
Trường Tiểu học A
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường số 6B
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp Sân vận động
huyện
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 10
|
Đường số 6B
|
Giáp cổng Sân Vận
động huyện
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường số 8
|
Giáp đường Trưng
Nhị
|
Đường 30/4
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Các con hẻm còn lại
của Thị trấn
|
|
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của Thị trấn Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
7
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Văn Năm
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn)
|
cầu Rạch Vồn
|
5.325
|
1.598
|
1.331
|
1.118
|
1.065
|
932
|
746
|
|
2
|
Đường Phan Văn Năm
|
Cầu Rạch Vồn
|
ngã ba cây me
|
3.150
|
945
|
788
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Bach
Đăng
|
đường Nguyển Văn
Thảnh
|
5.850
|
1.755
|
1.463
|
1.229
|
1.170
|
1.024
|
819
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
cầu Mỹ Bồn
|
3.375
|
1.013
|
844
|
709
|
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
đoạn vào chùa Sóc
Mỹ Bồn
|
chùa Sóc Mỹ Bồn
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
giáp đường Ngô
Quyền
|
đương Bình Định
|
3.375
|
1.013
|
844
|
709
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
(khu chùa Bà cặp chợ)
|
giáp chùa Bà
|
giáp đường Bạch
Đằng
|
2.400
|
720
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu A)
|
|
|
5.325
|
1.598
|
1.331
|
1.118
|
1.065
|
932
|
746
|
|
9
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu B)
|
|
|
4.875
|
1.463
|
1.219
|
1.024
|
975
|
854
|
683
|
|
10
|
Khu dân cư chợ mới
(Khu C)
|
|
|
3.375
|
1.013
|
844
|
709
|
|
|
|
|
11
|
Đường Bạch Đằng
|
đường Bình Định
|
cầu Cái Vồn nhỏ
|
3.375
|
1.013
|
844
|
709
|
|
|
|
|
12
|
Đường Bình Định
|
đường Ngô Quyền tại
phòng TC - KH cũ
|
đường Bạch Đằng
|
3.375
|
1.013
|
844
|
709
|
|
|
|
|
13
|
Đường Quang Trung
|
đường Ngô Quyền
|
đường Bach Đăng
|
2.925
|
878
|
731
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường 3 tháng 2
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
hết đường nhựa
|
7.020
|
2.106
|
1.755
|
1.475
|
1.404
|
1.229
|
983
|
|
15
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn Nhỏ
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
2.880
|
864
|
720
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Lê Văn Vị
|
đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
sông Tắc Từ Tải
|
5.400
|
1.620
|
1.350
|
1.134
|
1.080
|
945
|
756
|
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Cái Vồn Lớn
|
câu Cái Dầu
|
5.400
|
1.620
|
1.350
|
1.134
|
1.080
|
945
|
756
|
|
18
|
Khu TĐC PMU 1A +
PMU 18
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường 3 tháng 2
(đoạn mới)
|
Đoạn khóm 3 - Đường
3 tháng 2 (giai đoạn 1)
|
sông Tắc Từ Tải
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
900
|
788
|
|
|
20
|
Đường bê tông khóm
2
|
(đoạn từ Đường
Nguyễn Văn Thảnh (QL54)
|
Đường 3 tháng 2
(đường trước TT hành chính)
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của phường Cái Vồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615
|
7.2
|
Phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (1A cũ )
|
ngã 3 bùng binh
xuống bến phà mới
|
giáp bến phà cũ đến
giáp đường Nguyển Văn Thảnh
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hai dãy phố Chợ Bà
(trong nhà lồng chợ)
|
|
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào bến xe cũ
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
bến xe cũ
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Bình Minh
|
cầu Cái Dầu
|
5.400
|
1.620
|
1.350
|
1.134
|
1.080
|
945
|
756
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
cầu Cái Dầu
|
ngã ba bùng binh -
cầu Thành Lợi
|
4.500
|
1.350
|
1.125
|
945
|
900
|
788
|
|
|
6
|
Đường Phan Văn Quân
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
giáp đường cặp kênh
Hai Quý
|
2.550
|
765
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Huỳnh Văn Đạt
|
Cầu Thành Lợi
|
cầu Khóm 5 (qua xã
Thuận An)
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh trái
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường 2 tháng 9
|
giáp đường Trung
Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải
|
đường Huỳnh Văn Đạt
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trung Tâm
hành chính nhánh phải
|
giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
đường 2 tháng 9
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường vào xí nghiệp
xi măng 406
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp xi măng
406
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường vào xí nghiệp
Mê Kông
|
giáp đường Nguyển
Văn Thảnh
|
xí nghiệp Mê Kông
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chợ Khóm 1, Phường
Thành Phước
|
(bao gồm các đường
trong khu dân cư)
|
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào Khu du
lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)
|
ngã tư bùng binh
cầu Cái Dầu
|
sông Tắc Từ Tải
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường cặp kênh Hai
Quý
|
đường Phan Văn Quân
|
hết đường nhựa
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của phường Thành Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615
|
7.3
|
Phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đương Gom cặp Quốc
lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)
|
sông Chà Và lớn
|
cầu Đông Bình
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Lưu Nhơn Sâm
|
Cầu Cái Vồn nhỏ
|
Cầu Phù Ly (Đông
Bình)
|
2.700
|
810
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phù Ly
(ĐH.53)
|
cổng chùa Phù Ly
|
cầu rạch Trường học
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tái định cư cầu Cần
Thơ và tái định cư khu công nghiệp
|
(trừ các vị trí
tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư vùng
ngập lũ (tuyến 1)
|
|
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực chợ Đông
Bình -phường Đông Thuận
|
|
|
1.609
|
1.046
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của phường Đông Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615
|
8
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị Trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp ranh thị trấn
Tân Quới với xã Thành Lợi
|
Cầu Chú Bèn
|
1.425
|
926
|
713
|
499
|
|
|
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Chú Bèn
|
Cầu Tân Quới
|
1.800
|
1.170
|
900
|
630
|
|
|
|
|
3
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
1.575
|
1.024
|
788
|
551
|
|
|
|
|
4
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trường Cấp III Tân
Quới
|
Giáp ranh xã Tân
Bình
|
1.275
|
829
|
638
|
446
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 80
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Ngã Cạn
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 80
|
Cầu Ngã Cạn
|
Cầu kinh Bông Vải
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Bến đò Chòm Yên
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Cầu Tân Quới 2
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Thảnh
|
Cầu Tân Quới 2
|
Giáp đường huyện 80
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Thủ
|
Đường 3 tháng 2
(Quốc lộ 54 cũ)
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
863
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lưu Văn Liệt
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Tống Phước
Hiệp
|
Giáp đình Tân Quới
nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Ranh xã Tân Bình
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường chợ Tân Quới
|
Từ Cầu Bà Mang
|
Nhà Ông Lợi
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường nhựa
|
Cầu Ngã Cạn giáp
đường huyện 80
|
Ranh xã Thành Lợi
(ấp Thành An)
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Chợ Đình
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp chợ Đình
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực chợ thị
Trấn Tân Quới
|
|
|
2.535
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu vực chợ Đình
|
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư
Thành Tâm
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Các tuyến đường
nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Phan Văn Quân
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Tồn
|
Giáp đường huyện 80
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Lê Văn Tiểu
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tạ Thanh Sơn
|
Giáp đường Phan Văn
Quân
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Giáp đường 3 tháng
2 (Quốc lộ 54 cũ)
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường D4
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Thảnh
|
Hết đường nhựa
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư An Phát-
Nhật Thành
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Các đường còn lại
của Thị trấn Tân Quới
|
|
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn
lại của Thị trấn Tân Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|