TT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất sử
dụng (m2)
|
Ghi chú
|
Xứ đồng, thôn
xóm, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Trồng
lúa
|
Đất ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
1.283.527
|
1.029.591
|
3.100
|
250.836
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao
Mại Đoài
|
Quang
Trung
|
Kiến Xương
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa
Môn
|
Quang
Hưng
|
Kiến
Xương
|
312
|
312
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thôn
1
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
1
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
3
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Việt
Hưng
|
Hòa
Bình
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Việt
Hưng
|
Hòa
Bình
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục
đích
|
ONT
|
|
Quyết
Tiến
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch dân cư lấy từ các điểm
xen kẹp
|
ONT
|
Các
thôn
|
Quỳnh
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
17.662
|
908
|
|
16.754
|
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hy
Hà
|
Quỳnh
Ngọc
|
Quỳnh
Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông
Châu
|
Quỳnh
Ngọc
|
Quỳnh
Phụ
|
7.800
|
4.500
|
|
3.300
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lê Xá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch dân cư (tiếp giáp khu nhà
ở thương mại; Phía tây Quốc lộ 10 đối diện khu nhà ở thương
mại; đối diện khu nhà ở thương mại)
|
ONT
|
|
Đông
Mỹ
|
thành
phố
|
190.000
|
98.000
|
1.900
|
90.100
|
|
15
|
Quy hoạch đất ở mới (Khu QH 26 ha)
|
ONT
|
|
Phú
Xuân
|
thành
phố
|
6.500
|
5.000
|
500
|
1.000
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn
Tú Linh
|
Tân
Bình
|
thành
phố
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ
Đông
|
thành
phố
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
18
|
Khu nhà ở hai
bên đường Kỳ Đồng kéo dài
|
ONT
|
|
Phú
Xuân
|
thành
phố
|
3.255
|
3.255
|
|
|
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư (2 điểm)
|
ONT
|
3 An
Định
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
1.346
|
850
|
|
496
|
|
20
|
Quy hoạch dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Hạ
Liệt
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Quy hoạch dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Phất
Lộc Trung
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phúc
Tân
|
Thái
Thành
|
Thái
Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương
Man
|
Thụy
Dũng
|
Thái
Thụy
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân
Phúc
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đồng
Hòa
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Nha Xuyên
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
27
|
Quy hoạch dân cư kiểu mẫu
|
ONT
|
Tân
Lập
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch dân cư cánh đồng rộc
|
ONT
|
Thôn
Bắc
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
29
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn
Bắc
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
30
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hồng
Phong
|
Tây
An
|
Tiền
Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
31
|
Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Trình
Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
539
|
539
|
|
|
|
32
|
Quy hoạch dân cư giai đoạn 1 (bổ
sung thêm diện tích)
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
33
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Lương
Phú
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
34
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hiên
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
35
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đức
Cơ
|
Đông
Cơ
|
Tiền
Hải
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện
tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)
|
ONT
|
Bình
Chính (cửa chợ Mét)
|
Việt
Thuận
|
Vũ
Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện
tích quy hoạch đất ở 2,4 ha)
|
ONT
|
Bộ
La, Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ
Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cánh
đồng Rộc Dưới thôn Thọ Bì
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 5 ha)
|
ONT
|
Lang
Trung
|
Trung
An
|
Vũ
Thư
|
81.000
|
68.000
|
|
13.000
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện
tích quy hoạch đất ở 6 ha)
|
ONT
|
Tân
Minh
|
Song
An
|
Vũ
Thư
|
145.000
|
76.000
|
500
|
68.500
|
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
42
|
Khu Dịch vụ và dân cư đô thị Happy
Bình An (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 4,52 ha)
|
ONT
|
|
Hòa
Bình, Vũ Thư
|
Vũ
Thư
|
127.900
|
77.500
|
200
|
50.200
|
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện
tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)
|
ONT
|
|
Phúc
Thành
|
Vũ
Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
ONT
|
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên
Trang Đông
|
Phú
Lương
|
Đông
Hưng
|
2.823
|
1.637
|
|
1.186
|
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp
Tiến
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao
Mỗ Đông
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hòa
Bình
|
Đông
Giang
|
Đông
Hưng
|
13.990
|
9.790
|
|
4.200
|
|
49
|
QH khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
ONT
|
Hoành
Từ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng
Nông
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
51
|
Chuyển mục đích xen kẹp
|
ONT
|
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
3.200
|
1.100
|
|
2.100
|
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
ONT
|
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
53
|
Đất 5%, KDC
|
ONT
|
Nguyên
Lâm
|
Hoa
Lư
|
Đông
Hưng
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
II
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
259.100
|
250.800
|
1.000
|
7.300
|
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc -
Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3)
|
ODT
|
Duyên
Phúc
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
12.400
|
12.400
|
|
|
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 (bổ
sung)
|
ODT
|
Nhân
Cầu 1
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 khu
Đồng Lay Dưới
|
ODT
|
Nhân
Cầu 1
|
TT Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư sau Công ty bia
ong (cũ)
|
ODT
|
Bàng
lạng
|
Trần
Lãm
|
thành
phố
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư (Đường QH số
5, tổng diện tích QH là 30.411 m2)
|
ODT
|
Tổ
26
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư và công trình
công cộng
|
ODT
|
tổ 7
|
Phú Khánh
|
thành
phố
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
60
|
Dự án phát triển nhà ở thương mại
|
ODT
|
|
Tiền
Phong và Phú Xuân
|
thành
phố
|
58.300
|
50.000
|
1.000
|
7.300
|
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
Trần
Lãm
|
thành
phố
|
27.400
|
27.400
|
|
|
|
III
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
26.391
|
26.391
|
|
|
|
62
|
Quy hoạch xây dựng trường tiểu học
xã Bắc Sơn
|
DGD
|
Minh
Đức
|
Bắc
Sơn
|
Hưng
Hà
|
10.100
|
10.100
|
|
|
|
63
|
Quy hoạch mở rộng
trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Minh
Đức
|
Bắc
Sơn
|
Hưng
Hà
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
64
|
QH Trường Mầm non trung tâm
|
DGD
|
Nguyệt
Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
65
|
QH trường mầm non
|
DGD
|
Chỉ
Bồ
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
4.391
|
4.391
|
|
|
|
66
|
Trường mầm non thị trấn
|
DGD
|
|
Thị
trấn
|
Tiền
Hải
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
IV
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
67.000
|
60.000
|
|
7.000.
|
|
|
67
|
Mở rộng khu công nghiệp sông Trà
|
SKK
|
|
Tân
Phong
|
Vũ
Thư
|
67,000
|
60.000
|
|
7.000
|
|
V
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
889.600
|
838.400
|
|
51.200
|
|
68
|
Dự án kéo sợi của Công ty cổ phần
Hoa Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu
|
SKN
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
69
|
Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp
Hưng Nhân (Công ty Cổ phần đầu tư QH Land)
|
SKN
|
|
Hưng
Nhân
|
Hưng
Hà
|
100.000
|
95.000
|
|
5.000
|
Điều chỉnh diện tích từ CCN Thái
Phương theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 2792/UBND-
NNTNMT ngày 09/7/2019
|
70
|
Dự án sản xuất
bánh kẹo của Công ty TNHH Hoa Trung Nguyên tại Cụm công
nghiệp Đồng Tu
|
SKN
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
71
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho
các tổ chức và cá nhân thuê để sản xuất của Công ty TNHH
bất động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc
|
SKN
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
72
|
Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp
Tiền Phong (Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công)
|
SKN
|
TT.
Hưng Nhân
|
Hưng
Nhân
|
Hưng
Hà
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp
An Ninh
|
SKN
|
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
98.000
|
98.000
|
|
|
Điều chỉnh diện tích từ CCN Cửa Lân
theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn
bản số 2636/UBND-NNTNMT ngày 01/7/2019
|
74
|
Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp
Tân Minh
|
SKN
|
Khê
kiều
|
Minh
Khai
|
Vũ
Thư
|
100.000
|
99.000
|
|
1.000
|
|
75
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh
(phần đường giao thông chính, hệ thống xử lý nước thải...)
|
SKN
|
|
Tự
Tân, Minh Khai
|
Vũ
Thư
|
80.000
|
75.000
|
|
5.000
|
|
76
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn 2)
|
SKN
|
Phù
Lôi
|
Minh
Lãng
|
Vũ
Thư
|
137.200
|
99.000
|
|
38.200
|
|
77
|
Cụm công nghiệp Đập Neo
|
SKN
|
các
thôn
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
13.000
|
11.000
|
|
2.000
|
|
78
|
Cụm công nghiệp Đông Các
|
SKN
|
Nam
Quán, Nam Hải
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
79
|
Cụm công nghiệp Đông La
|
SKN
|
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
80
|
Cụm công nghiệp Xuân Động
|
SKN
|
|
Xuân
Động
|
Đông
Hưng
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
81
|
Cụm công nghiệp Đông Phong
|
SKN
|
|
Đông
Phong
|
Đông
Hưng
|
95000
|
95.000
|
|
|
|
82
|
Cụm công nghiệp Mê Linh
|
SKN
|
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
VI
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
1.420.338
|
832.037
|
41.836
|
546.465
|
|
83
|
Đường từ đường ĐT.454 đi Hàng cung
Lỗ Giang giai đoạn 2
|
DGT
|
Hồng
Minh
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
84
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ đường
ĐT.454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh
|
DGT
|
Hồng
Minh
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
85
|
Quy hoạch đường giao thông Vũ An đi
Vũ Lễ
|
DGT
|
|
Vũ
An, Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
86
|
Dự án DĐTXT tuyến đường ĐT.454 (đường
223) đoạn từ TP Thái Bình đến cầu Sa Cao
|
DGT
|
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
87
|
Đường ĐH.74A từ ĐT.452 đến UBND xã
Quỳnh Khê
|
DGT
|
các
thôn
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
2.765
|
1.560
|
350
|
855
|
|
88
|
Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang
|
DGT
|
các
thôn
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
1.088
|
528
|
560
|
|
|
89
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường Chỉ
Giang từ đường 39 xã Đông Mỹ nối vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
DGT
|
Tống
Thỏ Bắc
|
Đông
Mỹ
|
thành
phố
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
90
|
Quy hoạch đường từ Trường mầm non đến
nhà ông Khoa
|
DGT
|
|
Đông
Thọ
|
thành
phố
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
91
|
Quy hoạch đường số 9
|
DGT
|
|
Đông
Thọ
|
thành
phố
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
92
|
Quy hoạch đất giao thông trong khu
đất ở xã Đông Mỹ
|
DGT
|
|
Đông
Mỹ
|
thành
phố
|
28.400
|
28.400
|
|
|
|
93
|
Đường QH số 5
|
DGT
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
94
|
Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới
|
DGT
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
95
|
Quy hoạch và mở rộng đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng)
|
DGT
|
|
Kỳ
Bá, Quang Trung và Vũ Phúc
|
thành
phố
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
96
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
DGT
|
|
Kỳ
Bá
|
thành
phố
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
97
|
Đường TPTB qua cầu Tịnh Xuyên đến
huyện Hưng Hà, giai đoạn 1 từ TP Thái Bình đến đường ĐT 453, huyện Hưng Hà
|
DGT
|
|
Tân
Bình, Tiền Phong, Phú Xuân
|
thành
phố
|
175.300
|
48.414
|
9.986
|
116.900
|
|
98
|
Dự án ĐTXD tuyến đường ĐT 454 (đường
223) đoạn từ TP. Thái Bình đến cầu Sa Cao
|
DGT
|
|
Bồ
Xuyên, Quang Trung, Đề Thám, Kỳ Bá, Tràn Lãm, Vũ Chính
|
thành
phố
|
115.320
|
3.000
|
2.000
|
110.320
|
|
99
|
Quy hoạch mở rộng
đường Võ Nguyên Giáp kéo dài, nút số 3 đến QL39
|
DGT
|
|
Đông
Mỹ
|
thành
phố
|
41.970
|
29.440
|
6.330
|
6.200
|
|
100
|
Đường gom phía Nam QL 10 (tuyến
tránh S1) đoạn từ nút giao với đường Kỳ Đồng đến nút giao với đường nối từ thành phố Thái Bình đến đường TB-HN
|
ĐGT
|
|
Tân
Bình, Phú Xuân
|
thành
phố
|
40.000
|
31.600
|
8.400
|
|
|
101
|
Quy hoạch đất giao thông trong khu
dân cư mới
|
DGT
|
|
Vũ
Chính
|
thành
phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
102
|
Giao thông cho khu nhà ở của cán bộ
chiến sĩ bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
thành
phố
|
200
|
200
|
|
|
|
103
|
Quy hoạch đường giao thông trong
khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình
|
DGT
|
|
Vũ
Chính
|
thành
phố
|
45.000
|
44.500
|
|
500
|
|
104
|
Quy hoạch đường giao thông vào khu
sân vận động
|
DGT
|
|
Vũ
Đông
|
thành
phố
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
105
|
Mở rộng đường
liên xã từ Xóm 1 đến trụ sở UBND xã
Vũ Phúc
|
DGT
|
|
Vũ
Phúc
|
thành
phố
|
11.800
|
9.400
|
|
2.400
|
|
106
|
Quy hoạch đường vành đai phía Nam
qua xã Vũ Phúc
|
DGT
|
|
Vũ
Phúc
|
thành
phó
|
54.600
|
54.600
|
|
|
|
107
|
Mở rộng đường trên xã từ cầu Sam đi Trung An
|
DGT
|
|
Vũ
Phúc
|
thành
phố
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
108
|
Cầu qua sông 3/2 nối đường Kỳ Đồng
|
DGT
|
|
Quang
Trung
|
thành
phố
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
109
|
Quy hoạch đường
giao thông cạnh Khu cơ quan hành chính tỉnh
|
DGT
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
81.700
|
81.700
|
|
|
|
110
|
Dự án đường Kỳ Đồng kéo dài
|
DGT
|
|
Phú
Xuân
|
thành
phố
|
555
|
555
|
|
|
|
111
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường
DH 52 đoạn ngã tư Gia Lễ xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ
|
DGT
|
|
Đông
Mỹ, Đông Thọ
|
thành
phố
|
10.000
|
7.000
|
500
|
2.500
|
|
112
|
Đường Cách mạng tháng 8 (từ tòa án
đến QL.37)
|
DGT
|
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
3.900
|
2.700
|
|
1.200
|
|
113
|
Đường liên xã Thụy Dũng - Thụy Quỳnh
|
DGT
|
|
Thụy
Dũng - Thụy Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
114
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu
Phao sông Hóa đến Quốc Lộ 37
|
DGT
|
|
Thụy
Quỳnh, Thụy Hồng
|
Thái
Thụy
|
81.540
|
81.540
|
|
|
|
115
|
Đường ĐH.87 đoạn từ cầu Cau đến ngã
ba ông Đinh xã Thái Hưng
|
DGT
|
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
2.100
|
1.900
|
|
200
|
|
116
|
Quy hoạch đường đại lộ hùng vương kéo
dài (đoạn từ quy hoạch dân cư thôn Đông đấu nối đến đầu đường tỉnh 462 (đường 14-10)
|
DGT
|
|
Tây
Giang, Thị trấn
|
Tiền
Hải
|
25.000
|
20.000
|
|
5.000
|
|
117
|
Cải tạo nâng cấp đường trách trú
bão, cứu nạn, cứu hộ phía Nam tỉnh Thái Bình (đường 221a)
|
DGT
|
|
Các xã:
Tây Giang, Đông Lâm, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Thanh, Nam Hưng, Nam
Phú
|
Tiền
Hải
|
302.100
|
98.800
|
11.500
|
191.800
|
|
118
|
Đường số 2 kéo dài
|
DGT
|
|
Vũ
Thư, Minh Quang, Minh Lãng
|
Vũ
Thư
|
123.500
|
31.500
|
|
92.000
|
|
119
|
QH giao thông nông thôn
|
DGT
|
|
Bạch
Đằng
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
120
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn QL10 đến trường
trung học Phương Cường
|
DGT
|
|
Đông
Sơn, Đông Phương, Đông Xá
|
Đông
Hưng
|
20.500
|
15.000
|
500
|
5.000
|
|
121
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47
|
DGT
|
|
Minh
Tân, Thăng Long
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
3.500
|
500
|
1.000
|
|
122
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH46, đoạn
từ đường ĐH 47 đến cầu Chanh
|
DGT
|
|
Hồng
Châu, Hồng Việt
|
Đông
Hưng
|
4.800
|
3.500
|
300
|
1.000
|
|
123
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn
từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ
|
DGT
|
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
2.800
|
|
800
|
2.000
|
|
124
|
Cải tạo, sửa
chữa đường ĐH50
|
DGT
|
|
Đông
Động, Đông Hợp, Phú Châu
|
Đông
Hưng
|
5.100
|
2.800
|
100
|
2.200
|
|
125
|
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A
|
DGT
|
|
Đồng
Phú
|
Đông
Hưng
|
1.400
|
1.000
|
10
|
390
|
|
126
|
Xây dựng đường trục chính vào vùng
sản xuất xã Đông Xuân
|
DGT
|
Tống
Khê
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
127
|
Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý
(BOT)
|
DGT
|
|
Đồng
Phú
|
Đông
Hưng
|
13.100
|
13.100
|
|
|
|
VII
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
28.100
|
21.100
|
|
7.000
|
|
128
|
Xử lý cấp bách kè Phan đê hữu luộc
từ K8+400 đến K9+100,
|
DTL
|
Hòa
Tiến
|
Hòa
Tiến
|
Hưng
Hà
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
129
|
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ K133-K150 và từ K150-
K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ K150-K158+150 và một số hạng mục
công trình trên tuyến
|
DTL
|
|
Đồng
Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa
|
Vũ
Thư
|
12.100
|
5.100
|
|
7.000
|
|
130
|
Quy hoạch thủy lợi
|
DTL
|
|
Bạch
Đằng
|
Đông
Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.560
|
2.560
|
|
|
|
131
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
DSH
|
Ngũ
Đông
|
Điệp
Nông
|
Hưng
Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
132
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Cao
Trung
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
760
|
760
|
|
|
|
IX
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
32.155
|
24.725
|
945
|
6.485
|
|
133
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV mạch lộ 372-E33
(trạng 110kv Long Bối) với 371-E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà)
|
ĐNL
|
Minh
Khai, Hồng Lĩnh
|
Minh
Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
400
|
300
|
|
100
|
|
134
|
XDM xuất tuyến 22kv lộ 276 trạm
110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng
|
Hưng
Hà
|
700
|
600
|
|
100
|
|
135
|
XDM xuất tuyến 22kv lộ 275 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng
Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm,
Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn
|
Hưng
Hà
|
800
|
700
|
|
100
|
|
136
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kv lộ
373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương
|
Hưng
Hà
|
900
|
700
|
|
200
|
|
137
|
XDM xuất tuyến 22kv lộ 274 trạm 100Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh
Tân, Cộng Hòa, Thái Phương
|
Hưng
Hà
|
600
|
500
|
-
|
100
|
|
138
|
Cấy TBA chống quá
tải lưới điện khu vực huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
Tân
Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp,
Tân Hòa, Duyên Hải, Thống Nhất
|
Hưng
Hà
|
690
|
530
|
|
160
|
|
139
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4Kv
thị trấn Hưng Hà
|
DNL
|
|
Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
130
|
50
|
|
80
|
|
140
|
Dự án 373 Tiền Hải, Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ
Quý, Hòa Bình, Quang Bình, Bình Minh, An Bồi, Thị trấn Thanh Nê
|
Kiến
Xương
|
855
|
855
|
|
|
|
141
|
Dự án: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố
vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức
(kfW3)
|
DNL
|
|
|
Kiến
Xương
|
400
|
400
|
|
|
|
142
|
Cải tạo, nâng cấp đường đây 10kV lộ 971 TG Quang Trung đấu nối với đường dây 22kV lộ 473 E11.7 chuyển
lộ 971 TG Quang Trung lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thanh
Nê, Quang Trung
|
Kiến
Xương
|
250
|
250
|
|
|
|
143
|
Xây dựng đường dây 22kV đấu nối từ
TBA Thanh Tân 4 đến TBA Quyết Tiến 2, giảm bán kính cấp điện đường dây 22kV lộ
472 E11.7
|
DNL
|
|
Thanh
Tân, Nam Cao, Quyết Tiến
|
Kiến
Xương
|
400
|
400
|
|
|
|
144
|
XDM xuất tuyến 22kV lộ 471 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7)
|
DNL
|
|
Quang
Lịch, Bình Minh, Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
200
|
200
|
|
|
|
145
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
các xã
|
Kiến
Xương
|
1.230
|
1.230
|
|
|
|
146
|
Cải tạo đường dây 0.4kV sau các TBA
xã Vũ Ninh và xã Quang Hưng - huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ
Ninh, Quang Hưng
|
Kiến
Xương
|
50
|
50
|
|
|
|
147
|
Cải tạo đường dây 0.4kV sau tiếp nhận
các xã huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
các
xã
|
Kiến
Xương
|
210
|
210
|
|
|
|
148
|
Cải tạo nâng cấp
đường dây 35kV mạch vòng lộ 373 trạm 110kV Kiến Xương
(E11.7) với lộ 373 trạm 110kV Tiền Hải (A36)
|
DNL
|
|
Vũ
Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Thanh Nê, An Bồi
|
Kiến
Xương
|
250
|
250
|
|
|
|
149
|
Mạch vòng lộ 977.A36 – lộ 973E11.7 (Km cải tạo
lên lưới 22kV là mạch vòng 477A36 và 474E33)
|
DNL
|
|
Tây
Sơn, Tây Giang, Thị trấn, An Ninh; An Bồi
|
Tiền
Hải, Kiến Xương
|
120
|
120
|
|
|
|
150
|
Cải tạo đường đây và cấy TBA CQT
huyện Kiến Xương năm 2020
|
DNL
|
|
Các
xã
|
Kiến
Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
151
|
Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh
Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA
|
DNL
|
|
Bồ
Xuyên, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Đông Hòa, Đông Mỹ, Tân
Bình
|
thành
phố
|
700
|
400
|
|
300
|
|
152
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc
dự án cải tạo lưới điện phân phối tại
các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn
1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)
|
DNL
|
|
Các
phường, xã
|
thành
phố
|
900
|
500
|
|
400
|
|
153
|
Mạch vòng 977E11.3 - 977E11.5 (Khi
cải tạo lên lưới điện 22 kv là mạch vòng 477E11.3 và 477E11.5)
|
ĐNL
|
|
Phú
Khánh, Tân Bình
|
thành
phố
|
200
|
200
|
|
|
|
154
|
Xây dựng xuất
tuyến 22kV (973TG Thái Hưng) và cải tạo nâng cấp đường dây nhánh Thái Phúc,
nhánh Thái Hà để chống quá tải lộ 972 - TG Thái Hưng -
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Thái
Thượng, Thái An, Thái Hồng, Thái Dương, Thái Phúc, Thái Hà
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
|
155
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ
372E11.2
|
DNL
|
|
Thụy
Liên, Thụy Thanh
|
Thái
Thụy
|
120
|
70
|
|
50
|
|
156
|
Cải tạo nâng cấp đường đây 35kV lộ
376E11.2
|
DNL
|
|
Thái
Thủy, Thái Tân, Thái Thuần
|
Thái
Thụy
|
130
|
100
|
|
30
|
|
157
|
Cải tạo nâng cấp
đường dây 10kV lộ 972 Trung gian Dương Thanh lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy
Dương, Thụy Văn, Thụy Việt
|
Thái
Thụy
|
380
|
280
|
|
100
|
|
158
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 Trung
gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy
Phong, Thụy Dân, Thụy Duyên
|
Thái
Thụy
|
460
|
320
|
|
140
|
|
159
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971E11.2 Trung gian Dương Thanh
lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy
Quỳnh, Thụy bình, Hồng Quỳnh, Thụy Hồng, Thụy Dũng
|
Thái
Thụy
|
600
|
350
|
|
250
|
|
160
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 976E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy
Hà, Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Dương
|
Thái
Thụy
|
550
|
350
|
|
200
|
|
161
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thị
Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
|
162
|
Xuất tuyến 22 kv Lộ 479E11.2 TBA 110kV Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thị
Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên
|
Thái
Thụy
|
370
|
300
|
|
70
|
|
163
|
Cấy trạm chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Chính, Thụy Quỳnh, Thái Giang, Thụy
Thanh, Thụy Liên, Thụy Dương - huyện Thái Thụy năm 2020
|
DNL
|
|
Thụy
Phong, Thụy Trường
|
Thái
Thụy
|
110
|
60
|
|
50
|
|
164
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực xã Thụy Phong, Thụy Trường - huyện Thái Thụy năm 2020
|
DNL
|
|
Thụy
Dương, Thụy Thanh, Thái Xuyên
|
Thái
Thụy
|
200
|
150
|
|
50
|
|
165
|
Cải tạo nâng cấp đường dây hạ áp xã
Thụy Liên, Mỹ Lộc - huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy
Liên, Mỹ Lộc
|
Thái
Thụy
|
180
|
140
|
|
40
|
|
166
|
Cải tạo đường
dây và cấy TBA CQT huyện Thái Thụy năm 2020
|
DNL
|
|
Các
|
Thái Thụy
|
600
|
500
|
|
100
|
|
167
|
Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ
374 (trạm 110kv Tiền Hải)
|
DNL
|
|
Thị
trấn, Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh
|
Tiền
Hải
|
600
|
500
|
100
|
|
|
168
|
Cải tạo nâng cấp
đường dây
|
DNL
|
|
Các
xã
|
Tiền
Hải
|
2.830
|
2.550
|
280
|
|
|
169
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện
|
DNL
|
|
Các
xã
|
Tiền
Hải
|
1.950
|
1.400
|
550
|
|
|
170
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái
Bình
|
DNL
|
|
Tân
Phong, Tân Hòa
|
Vũ
Thư
|
350
|
250
|
|
100
|
|
171
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây
973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh
Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Hiệp Hòa, Song Lãng, Việt Hùng, Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
250
|
220
|
|
30
|
|
172
|
Cải tạo, nâng
cấp đường dây 975E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh
Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Song An, Trung An, Nguyên Xá
|
Vũ
Thư
|
200
|
150
|
|
50
|
|
173
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 971A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh
Quang, Tự Tân
|
Vũ
Thư
|
450
|
400
|
|
50
|
|
174
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV
nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Tân
Lập
|
Vũ
Thư
|
100
|
70
|
|
30
|
|
175
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 371E11.5
nhánh TG2 và các nhánh Bách Thuận, Thanh Hương, Đồng Đại A Lộ 373E11.5
|
DNL
|
|
Thị
trấn Vũ Thư, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Tân Lập, Bách Thuận, Đồng
Thanh
|
Vũ
Thư
|
450
|
400
|
|
50
|
|
176
|
Cấy TBA chống quá tải khu vực huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
các
xã
|
Vũ
Thư
|
1.370
|
1.020
|
|
350
|
|
177
|
Dự án 372 Long Bối - Hưng Hà
|
DNL
|
|
Đông
Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân
|
Đông
Hưng
|
1.290
|
|
15
|
1.275
|
|
178
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
các
xã
|
Đông
Hưng
|
1.850
|
1.500
|
|
350
|
|
179
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV lộ
971-TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65)
|
DNL
|
|
Thăng
Long, Hoa Lư, Chương Dương, Minh Châu
|
Đông
Hưng
|
250
|
200
|
|
50
|
|
180
|
Nâng cấp đường dây 35KV mạch vòng lộ 372E33 (trạm
110KV Long Bối) với lộ 373E11.4 (trạm 110KV Hưng Hà)
|
DNL
|
|
Đông
Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân
|
Đông
Hưng
|
400
|
300
|
|
100
|
|
181
|
Mạch vòng 973E33-972E11,8 từ cột 1
đến cột 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11,8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và
472E11.8)
|
DNL
|
|
Đông
Hợp, Đông Các, Thị trấn, Đông La, Đông Sơn
|
Đông
Hưng
|
200
|
150
|
|
50
|
|
182
|
Mạch vòng lộ 976E11.2 - lộ 972E33
(Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và
474E33)
|
DNL
|
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
180
|
150
|
|
30
|
|
183
|
Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm
110KV Thái Thụy
|
DNL
|
|
Đông
Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường
|
Đông
Hưng
|
300
|
250
|
|
50
|
|
184
|
Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT
huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
Các
xã huyện Đông Hưng
|
Đông
Hưng
|
600
|
500
|
|
100
|
|
185
|
Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh
Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản -
JICA
|
DNL
|
|
Đông
Phương, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Hà, Đông Động, Đông Hợp, Thị trấn, Đông La,
Liên Giang, Đông Cường, Đông Á, Đông Quang, Đông Dương, Đông Xuân, Đông Các,
Nguyên Xá
|
Đông
Hưng
|
3.100
|
2.300
|
|
800
|
|
186
|
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu
vực thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình thuộc dự án Cải tạo lưới điện phân phối
tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng thái thiết Đức
(kfW3)
|
DNL
|
|
Các
xã huyện Đông Hưng
|
Đông
Hưng
|
400
|
100
|
|
300
|
|
187
|
Xây dựng mới đoạn DĐ 22KV từ cột 23
đến cột 33A lộ 976 E3.3 để san tải giữa 976 và 977 E3.3
|
DNL
|
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
250
|
250
|
|
|
|
X
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
188
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn
Nam Lâu
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
189
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập
trung
|
DRA
|
Đồng
Tinh
|
Thái
Dương
|
Thái
Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
190
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
191
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
|
Minh
Khai, Tam Quang
|
Vũ
Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
XI
|
Đất tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
32.377
|
31.017
|
|
1.360
|
|
192
|
Quy hoạch khôi phục chùa cổ Ngọc Đường
|
TON
|
Thôn
Tam Đường
|
Tiến
Đức
|
Hưng
Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
193
|
Mở rộng Chùa Rồng
|
TON
|
Nam
Đài
|
Quỳnh
Bảo
|
Quỳnh
Phụ
|
3.700
|
2.500
|
|
1.200
|
|
194
|
Mở rộng giáo xứ Bắc Trạch
|
TON
|
Bắc
trạch 1
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
10.517
|
10.517
|
|
|
|
195
|
Mở rộng giáo xứ
Quân Cao
|
TON
|
Quân
Cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
196
|
Chùa Minh Tân
|
TON
|
Trà
Lý
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
5.660
|
5.500
|
|
160
|
|
197
|
Mở rộng giáo xứ Rưỡng Trực
|
TON
|
|
Nam
Thắng
|
Tiền
Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
198
|
Xây dựng chùa Thiên Ân
|
TON
|
|
Nam
Thắng
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5~000
|
|
|
|
XII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
199
|
Mở rộng nghĩa trang
Quân Bác
|
NTD
|
Quân
Bác Đoài
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
200
|
Mở rộng nghĩa trang Long Cương
|
NTD
|
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
201
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa kiểu
mẫu
|
NTD
|
Thôn
Thái
|
Nguyên
Xá
|
Vũ
Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
202
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Đông
An
|
Đông
Lĩnh
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
XIII
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
29.000
|
27.600
|
1.400
|
|
|
203
|
Dự án xây dựng chợ huyện Hưng Hà (bổ sung)
|
DCH
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
8.600
|
1.400
|
|
|
204
|
Quy hoạch chợ Đông Hòa
|
DCH
|
|
Đông
Hòa
|
thành
phố
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
XIV
|
Đất khu
vui chơi giải trí
|
DKV
|
|
|
|
42.000
|
41.000
|
|
1.000
|
|
205
|
Quy hoạch khu vui chơi, giải trí
|
DKV
|
Lam
Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
19.000
|
|
1.000
|
|
206
|
Quy hoạch công viên cây xanh
|
DKV
|
|
Đông
Hòa
|
thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
207
|
Khu vui chơi giải trí công cộng
(sân thể thao, hồ bơi...)
|
DKV
|
Trung,
Nam
|
Đông
Phương
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
XV
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
208
|
Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù Sa
|
DTT
|
Lại Xá
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
XVI
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
437.730
|
414.430
|
|
23.300
|
|
209
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
An
Trạch
|
An
Bình
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
210
|
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Chấn
Đông
|
Thanh
Nê
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
211
|
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
An Bồi
|
Kiến
Xương
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
212
|
Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may
xuất nhập khẩu Đạt Vinh
|
SKC
|
Lam
Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
18.500
|
|
1.500
|
|
213
|
Cơ sở kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ Bảo
Tín
|
SKC
|
Nam
Đài
|
Quỳnh
Bảo
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
214
|
QH mở rộng
Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Phong
|
SKC
|
Hồng
Phong
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
18.500
|
|
1.500
|
|
215
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Xuân
Trạch
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
17.000
|
15.000
|
|
2.000
|
|
216
|
Nhà máy sản xuất giày da, giày vải
xuất khẩu của Công ty TNHH Da Giày xuất khẩu Thành Phát
|
SKC
|
|
Vũ Lạc
|
thành
phố
|
4.530
|
4.530
|
|
|
|
217
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Bắc
Trạch 2
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
218
|
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao
|
SKC
|
Kiều
Mộc
|
Tự
Tân
|
Vũ
Thư
|
64.100
|
54.200
|
|
9.900
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
219
|
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao
|
SKC
|
Kiều
Mộc
|
Tự
Tân
|
Vũ
Thư
|
60.000
|
54.600
|
|
5.400
|
220
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
26.100
|
26.100
|
|
|
|
221
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
222
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
Thôn
Đông
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
26.000
|
23.000
|
|
3.000
|
|
223
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
Nam
Quán, Nam Hải
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
224
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
Xuân
Thọ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
225
|
Dự án xưởng sản
xuất gia công hàng may mặc của Công ty TNHH May Gia Nguyễn
|
SKC
|
|
Thụy
Phúc
|
Thái
Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
XVII
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
26.000
|
16.000
|
|
10.000
|
|
226
|
Quy hoạch sản xuất vật liệu xây dựng
gạch không nung
|
SKX
|
Đông
Hưng
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
227
|
Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
Đồng
Uyên
|
Thái Phúc
|
Thái
Thụy
|
17.000
|
7.000
|
|
10.000
|
|
XVIII
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
271.146
|
265.521
|
|
5.626
|
|
228
|
Quy hoạch khu dịch vụ và thương mại
|
TMD
|
Thái
Phương
|
Thái
Phương
|
Hưng
Hà
|
66.000
|
62.000
|
|
4.000
|
|
229
|
Đất thương mại dịch vụ: Quy hoạch
cây xăng
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
230
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
An
Phú
|
An Bồi
|
Kiến
Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
231
|
Quy hoạch cây
xăng
|
TMD
|
Bích
Kê
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
232
|
Quy hoạch cây xăng
|
TMD
|
Thôn
1
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
233
|
Mở rộng xưởng may
|
TMD
|
Thôn
5
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
234
|
Quy hoạch điểm dịch vụ thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Đồng
Đót, thôn Đồng Kỳ
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
235
|
Quy hoạch điểm dịch vụ thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
Đường
Gương; Cửa cống thôn Đồng Kỳ
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
236
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Rộc
Nam thôn Vũ Hạ
|
An
Vũ
|
Quỳnh
Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
237
|
Cửa hàng kinh doanh vật liệu cơ khí
tổng hợp
|
TMD
|
Thôn
An Ký Trung
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
875
|
|
126
|
|
238
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
đồng
Sốc thôn Tô Hồ
|
An Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
239
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ
10
|
Quỳnh
Côi
|
Quỳnh
Phụ
|
16.100
|
14.600
|
|
1.500
|
|
240
|
Cây xăng đường vành đai
|
TMD
|
Thôn
Trung Hòa
|
Vũ
Chính
|
thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
241
|
Khu kinh doanh
thương mại và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng, máy thiết bị thi công công trình kết hợp nhà văn phòng làm việc (Công ty TNHH Lâm Linh)
|
TMD
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
242
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
thành
phố
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
243
|
Trung tâm mua bán, sửa chữa ô tô và
nhà hàng phục vụ ăn uống
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
thành
phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
244
|
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
245
|
Trung tâm dịch vụ Thương mại (Công
ty Xuân Hoàng Minh)
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
thành
phố
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
246
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Vũ
Chính
|
thành
phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
247
|
Quy hoạch đất thương mại - dịch vụ
trong khu dân cư
|
TMD
|
thôn
Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc
|
thành
phố
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
248
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh
doanh thương mại tổng hợp (nằm trong Quy hoạch đất thương mại dịch vụ cạnh
sông Kiến Giang)
|
TMD
|
|
Vũ
Phúc
|
thành
phố
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
249
|
Nhà hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống của Công ty
CPDLTM Tiến Bình
|
TMD
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
1.146
|
1.146
|
|
|
|
250
|
Quy hoạch cây xăng
|
TMD
|
|
Vũ
Đông
|
thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
251
|
Dự án đầu tư cửa
hàng kinh doanh nội ngoại thất LUXURY
|
TMD
|
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
252
|
Dự án kinh
doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại
|
TMD
|
|
Đông
Long
|
Tiền
Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
253
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
Bảo Châu
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
254
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông
Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
255
|
Đất thương mại dịch vụ (Khu kinh doanh tổng hợp và bãi đỗ xe)
|
TMD
|
Bắc
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
XIX
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
256
|
Quy hoạch trạm y tế xã
|
DYT
|
Thôn
Năm
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XXI
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
257
|
Quy hoạch trụ sở công an Thị trấn
|
CAN
|
|
|
Tiền
Hải
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
XXI
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
24.200
|
23.200
|
|
1.000
|
|
258
|
Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
Thái Bình
|
CQP
|
|
Hoàng
Diệu
|
thành
phố
|
20.000
|
19.000
|
|
1.000
|
|
259
|
Xây dựng công trình chiến đấu trong
sở chỉ huy cơ bản tỉnh
|
CQP
|
Đại
Đồng
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
4.971.423
|
3.998.571
|
48.281
|
918.572
|
|