|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
05/2012/NQ-HĐND
|
Bình Định,
ngày 20 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 – 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011 - 2015 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22
tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày
12/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định;
Báo cáo thẩm tra số 12/BCTT-KT&NS ngày 16/7/2012 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định, với các chỉ tiêu
chủ yếu sau (có Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định):
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia
phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
441.618,04
|
72,99
|
507.713,00
|
507.751,76
|
83,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
53.347,49
|
12,08
|
51.000,00
|
51.002,06
|
10,04
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
44.672,95
|
83,74
|
43.780,00
|
43.780,74
|
85,84
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
31.959,10
|
7,24
|
|
30 .610,40
|
6,03
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
150.042,21
|
33,98
|
192.900,00
|
192.909,99
|
37,99
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
23.827,97
|
5,40
|
27.844,00
|
27.865,45
|
5,49
|
|
Trong đó: đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
23.827,97
|
5,40
|
|
27.865,45
|
5,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
132.891,19
|
30,09
|
160.286,00
|
160.323,39
|
31,58
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.744,15
|
0,62
|
2.670,00
|
2.686,24
|
0,53
|
1.7
|
Đất làm muối
|
190,80
|
0,03
|
190,00
|
190,80
|
0,04
|
1.8
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
46.615,13
|
10,56
|
|
42.163,42
|
8,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
69.451,83
|
11,48
|
90.130,00
|
90.126,58
|
14,90
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
285,74
|
0,41
|
|
363,52
|
0,40
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.392,25
|
9,20
|
9.004,00
|
7.526,88
|
8,35
|
2.3
|
Đất an ninh
|
909,76
|
1,31
|
953,00
|
952,60
|
1,06
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
3.124,69
|
4,50
|
|
5.650,90
|
6,27
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp
|
1.974,00
|
63,17
|
3.595,00
|
3.114,00
|
55,11
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
1.150,69
|
36,83
|
|
2.536,90
|
44,89
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
582,48
|
0,84
|
|
2.700,48
|
3,00
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
79,85
|
0,11
|
138,00
|
119,91
|
0,13
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
39,97
|
0,06
|
319,00
|
319,05
|
0,35
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
239,47
|
0,34
|
|
239,47
|
0,27
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5.810,27
|
8,37
|
|
6.062,32
|
6,73
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.602,73
|
23,91
|
24.000,00
|
24.003,72
|
26,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
168,60
|
1,02
|
279,00
|
472,89
|
1,97
|
|
Đất cơ sở y tế
|
125,06
|
0,75
|
152,00
|
153,84
|
0,64
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
740,42
|
4,46
|
1.076,00
|
1.073,76
|
4,47
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
156,40
|
0,94
|
470,00
|
469,80
|
1,96
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.734,49
|
2,50
|
4.051,00
|
4.051,66
|
4,50
|
2.12
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
33.650,13
|
|
|
38.136,08
|
42,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
93.987,90
|
15,53
|
7.215,00
|
7.179,43
|
1,19
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
86.773,00
|
86.808,47
|
|
4
|
Đất đô thị
|
7.060,00
|
1,17
|
|
12.390,00
|
2,05
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
23.827,97
|
3,94
|
27.844,00
|
27.865,45
|
4,61
|
6
|
Đất khu du lịch
|
889,40
|
0,15
|
|
5.033,08
|
0,83
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
15.639,42
|
8.556,76
|
7.082,66
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
2.483,06
|
1.431,70
|
1.051,36
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.070,34
|
573,91
|
496,44
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2.765,04
|
1.114,59
|
1.650,46
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,62
|
2,33
|
0,29
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.822,95
|
2.382,66
|
1.440,29
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
198,15
|
163,28
|
34,87
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại chuyển
sang mục đích phi nông nghiệp
|
5.297,27
|
2.888,31
|
2.408,96
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
4,00
|
4,00
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
39,27
|
39,27
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
554,71
|
554,71
|
-
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
15,00
|
15,00
|
-
|
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80.988,71
|
50.833,86
|
30.154,85
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
62,98
|
62,98
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
187,80
|
-
|
187,80
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
35.411,34
|
18.559,10
|
16.852,24
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15,20
|
15,20
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42.829,77
|
32.142,84
|
10.686,93
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,11
|
0,11
|
-
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại
|
2.481,51
|
53,63
|
2.427,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.819,76
|
4.637,34
|
1.182,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,28
|
2,25
|
0,03
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
201,10
|
109,10
|
92,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,84
|
11,14
|
9,70
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
494,31
|
314,54
|
179,77
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
289,45
|
15,24
|
274,21
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
204,08
|
120,69
|
83,39
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
108,54
|
41,44
|
67,10
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.234,53
|
1.795,57
|
438,96
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
146,74
|
73,37
|
73,37
|
3
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
15,20
|
15,20
|
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
956,29
|
956,29
|
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (2011 - 2015)
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm
hiện trạng
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
441.618,04
|
442.850,86
|
455.772,96
|
467.810,96
|
475.950,82
|
484.159,57
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
53.347,49
|
53.247,34
|
52.759,44
|
52.535,13
|
52.272,38
|
52.053,42
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
31.959,10
|
31.917,82
|
31.352,87
|
31.301,63
|
31.236,32
|
30.919,04
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
150.042,21
|
150.432,97
|
155.735,08
|
165.047,81
|
171.796,01
|
178.354,51
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
23.827,97
|
23.827,97
|
26.287,74
|
26.287,74
|
26.287,74
|
26.287,74
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
132.891,19
|
134.052,23
|
139.273,57
|
142.473,65
|
145.122,15
|
152.020,97
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.744,15
|
2.736,56
|
2.843,55
|
2.829,96
|
2.802,75
|
2.721,11
|
1.7
|
Đất làm muối
|
190,80
|
190,80
|
190,80
|
190,80
|
190,80
|
190,80
|
1.8
|
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại
|
46.615,13
|
46.445,17
|
47.329,91
|
47.144,23
|
46.242,68
|
41.633,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
69.451,83
|
69.795,20
|
72.854,82
|
73.717,27
|
76.114,96
|
82.381,50
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
285,74
|
287,53
|
302,77
|
308,44
|
319,80
|
353,85
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.392,25
|
6.389,39
|
6.525,78
|
6.589,63
|
6.717,32
|
7.100,38
|
2.3
|
Đất an ninh
|
909,76
|
909,74
|
917,82
|
792,28
|
796,32
|
808,41
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
3.124,69
|
3.819,89
|
3.725,20
|
3.843,66
|
4.080,59
|
4.791,36
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
582,48
|
686,56
|
786,24
|
854,16
|
990,00
|
1.397,52
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
79,85
|
82,77
|
119,91
|
119,91
|
119,91
|
119,91
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
39,97
|
64,97
|
84,00
|
98,67
|
128,03
|
216,08
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
239,47
|
239,47
|
239,47
|
239,47
|
239,47
|
239,47
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5.810,27
|
5.977,76
|
6.000,64
|
6.000,97
|
6.016,64
|
6.032,64
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.602,73
|
16.762,41
|
17.707,98
|
18.076,19
|
18.812,63
|
21.219,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất văn hóa
|
168,60
|
172,75
|
243,42
|
268,36
|
318,24
|
467,87
|
|
Đất y tế
|
125,06
|
125,08
|
131,43
|
133,55
|
137,80
|
150,54
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
740,42
|
768,86
|
775,26
|
786,87
|
810,10
|
879,77
|
|
Đất thể dục thể thao
|
156,40
|
160,27
|
189,41
|
200,41
|
222,42
|
288,44
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
1.734,49
|
1.745,53
|
2.136,24
|
2.217,64
|
2.695,55
|
3.258,45
|
2.12
|
Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại
|
33.650,13
|
32.829,18
|
34.308,78
|
34.576,23
|
35.198,72
|
36.843,56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
93.987,90
|
92.411,71
|
76.429,98
|
63.529,54
|
52.991,99
|
38.516,70
|
4
|
Đất đô thị
|
7.060,00
|
8.205,00
|
8.205,00
|
8.705,00
|
9.815,00
|
10.545,00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
23.827,97
|
23.827,97
|
26.287,74
|
26.287,74
|
26.287,74
|
26.287,74
|
6
|
Đất khu du lịch
|
889,40
|
889,40
|
889,40
|
889,40
|
889,40
|
5.033,08
|
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
8.556,76
|
1.513,46
|
821,31
|
846,31
|
1.350,47
|
4.025,21
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.431,70
|
100,15
|
487,90
|
280,31
|
288,39
|
274,96
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
573,91
|
115,10
|
28,39
|
47,82
|
65,32
|
317,28
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.114,59
|
190,77
|
44,89
|
78,55
|
157,10
|
643,28
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
2,33
|
0,47
|
0,12
|
0,19
|
0,39
|
1,17
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2.382,66
|
497,29
|
116,14
|
196,01
|
393,30
|
1.179,91
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
163,28
|
32,69
|
8,14
|
13,59
|
27,21
|
81,64
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp khác
|
2.888,31
|
576,99
|
135,73
|
229,84
|
418,77
|
1.526,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
608,98
|
608,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
39,27
|
39,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
554,71
|
554,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
15,00
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
50.833,86
|
1.506,10
|
8.660,08
|
12.514,95
|
9.764,70
|
18.388,03
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
62,98
|
0,00
|
39,58
|
23,40
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
18.559,10
|
668,63
|
4.120,00
|
5.742,20
|
1.900,00
|
6.128,27
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
15,20
|
15,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
32.142,84
|
768,53
|
4.500,50
|
6.749,35
|
7.864,70
|
12.259,76
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại
|
53,63
|
53,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.637,34
|
70,09
|
223,19
|
385,49
|
772,85
|
3.185,72
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
2,25
|
0,45
|
0,11
|
0,19
|
0,38
|
1,13
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
109,10
|
21,82
|
5,46
|
9,09
|
18,18
|
54,55
|
2.3
|
Đất an ninh
|
11,14
|
3,71
|
0,00
|
0,00
|
1,86
|
5,57
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
314,54
|
|
25,73
|
42,88
|
85,76
|
160,18
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
15,24
|
3,05
|
0,76
|
1,27
|
2,54
|
7,62
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
120,69
|
24,14
|
6,03
|
10,06
|
20,12
|
60,35
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
108,54
|
5,36
|
0,00
|
11,79
|
23,57
|
67,82
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.795,57
|
0,00
|
88,73
|
149,61
|
299,22
|
1.258,01
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
73,37
|
0,00
|
3,67
|
6,11
|
12,23
|
51,36
|
2.12
|
Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại
|
2.086,90
|
11,56
|
92,70
|
154,50
|
309,00
|
1.519,14
|
5. Các biện pháp, giải
pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu tỉnh
Bình Định
a. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh,
bảo vệ môi trường sinh thái;
b. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật
để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh; tiếp tục nghiên cứu, chỉ đạo
mở rộng diện tích canh tác đất lúa ở các vùng có đủ nguồn nước để bù lại diện
tích đất lúa bị mất, tăng vụ ở những vùng bảo đảm nước tưới;
c. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt,
bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; Hạn chế tối
đa việc chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi
nông nghiệp;
d. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết
xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp
thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30
tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/07/2012 về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định
5.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|