|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
02/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2020/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 4 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND
ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 1841/UBND-NNTN ngày 27
tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chi tiết theo Biểu số 01 và các
Biểu từ 1.1 đến 1.12; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.10 kèm theo Nghị quyết
này.
Điều 2. Tiếp
tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ trong năm 2020 đối với các công trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý trước khi phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện cần đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và thuộc trường hợp sử dụng đất ngoài các khu chức năng của
khu kinh tế đối với dự án do Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các khu công
nghiệp quyết định chủ trương đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01). đta180.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu
1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+.+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường
dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà
|
0,06
|
Xã
Sơn Bao Thị trấn Di Lăng
|
Tờ
bản đồ ĐCCS
665545
665548
|
-
Quyết định 324/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt danh mục các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa
bàn tỉnh;
-
Quyết định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công thương;
-
Công văn số 807/UBND-KTHT ngày 19/6/2019 của UBND huyện Sơn Hà về việc thỏa
thuận hướng tuyến đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm
biến áp 220kV Sơn Hà;
-
Quyết định số 40/2019/QĐ-HĐQT ngày 21/12/2019 của Công ty CP thủy điện Nước
Trong về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình:
đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV
Sơn Hà.
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
2
|
Trụ
sở Trung tâm truyền thông - văn hóa - thể thao
|
0,10
|
Thị
trấn Di Lăng
|
Đang
thực hiện trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất
|
-
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trụ sở Trung tâm truyền thông -
văn hóa - thể thao.
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Dự
án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại huyện Sơn Hà
|
2,00
|
Thị
trấn Di Lăng
|
|
-
Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Sơn Hà về việc phân bổ
kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực hiện
các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ (đợt 2).
-
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phân bổ kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực
hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
2.000
|
1.100
|
|
900
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,16
|
|
|
|
2.059
|
1.100
|
|
950
|
|
9
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha )
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường
TH và THCS Trà Lâm (Trường PTDTBT TH và THCS Trà Lâm)
|
0,31
|
Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 34 (1/1000), tờ số 6 (1/5000)
|
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày
30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm
y tế xã Trà Sơn
|
0,20
|
Trà Sơn
|
Tờ BĐ số 5
|
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày
30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong (Nối tiếp)
|
1,20
|
xã Sơn Trà
|
(539891.48;
1683487.07) (540451.60;
1683610.62)
|
Quyết định số 1863a/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã Trà Nham
|
0,90
|
xã Hương Trà
|
(548297.30; 1681108.39)
(547767.44; 1680184.36)
|
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng.
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ
Nước Trong) nối tiếp
|
1,50
|
xã Trà Xinh
|
(539771.31; 1673159.07)
(541265.35; 1671665.03)
|
Công văn số 1921/UBND-KT ngày 31/12/2019
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm đại diện chủ đầu tư thực hiện
các công trình, dự án khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1-Chương trình 30 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.450
|
|
|
1.450
|
|
|
|
6
|
Điện
sinh hoạt Tổ 3 thôn Tre, Trà Thọ
|
0,02
|
xã Hương Trà
|
(543331.00; 1673501.00)
(543601.00; 1672892.00)
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2020
|
160
|
|
|
160
|
|
|
|
7
|
Điện
sinh hoạt tổ 6 thôn Vuông
|
0,02
|
xã Trà Thanh
|
(535849.00; 1687637.00)
(536560.00; 1688187.00
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2020
|
210
|
|
|
210
|
|
|
|
8
|
Điện
sinh hoạt tổ 4 thôn Trà Niu
|
0,02
|
xã Trà Phong
|
(537098.00; 1679181.00)
(537576.00; 1678371.00)
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2020
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Trà Thọ
|
0,14
|
xã Trà Tây
|
(539789.15; 1674446.11)
(539761.87; 1674491.68)
(539743.87; 1674466.22)
(539769.36; 1674433.53)
|
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020
|
131
|
|
|
131
|
|
|
|
10
|
Trường
PTDTBT Tiểu học Trà Lãnh
|
0,07
|
xã Hương Trà
|
(546117.46; 1681865.05)
(546116.86; 1681852.69)
|
Quyết định số 1474a/QĐ-UBND ngày
27/11/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí cho các cơ quan,
đơn vị để thực hiện nhiệm vụ năm 2019
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
11
|
Tuyến
ngã 3 đường huyện đi suối Dinh
|
0,10
|
Xã Trà Tây
|
(541864.98; 1675856.42)
(542269.00; 1675662.00)
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đọan 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
tỉnh Quảng Ngãi
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
12
|
Điện
sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương
|
0,01
|
Xã Trà Tây
|
(543822.50; 1676798.70)
(545162.45; 1675963.46)
|
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày
30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
4,49
|
|
|
|
4.671
|
1.200
|
1.200
|
2.271
|
0
|
0
|
|
Biểu
1.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha )
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bể
chứa nước 2A thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản
xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,90
|
Tờ bản đồ số: 5
|
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND tỉnh Về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số
666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh bổ sung dự án
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bể
chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản
xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,90
|
Tờ bản đồ số: 20
|
Da
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1,80
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu
02
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên huyện, thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
20,32
|
4,41
|
|
Biểu số 2.1
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
3
|
13,02
|
8,17
|
|
Biểu số 2.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
0,01
|
0,005
|
|
Biểu số 2.3
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2
|
3,68
|
1,26
|
|
Biểu số 2.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
10
|
244,74
|
11,59
|
|
Biểu số 2.5
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
1,00
|
0,08
|
|
Biểu số 2.6
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
4
|
2,02
|
1,59
|
|
Biểu số 2.7
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
5
|
15,21
|
0,94
|
|
Biểu số 2.8
|
9
|
Huyện Minh Long
|
1
|
0,13
|
0,13
|
|
Biểu số 2.9
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
Biểu số 2.10
|
|
Tổng
|
32
|
300,19
|
28,24
|
-
|
|
Biểu
2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi
|
1,95
|
0,09
|
|
Phường Nghĩa Lộ và phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 1, phường Nghĩa Lộ và tờ 1, 2, phường Chánh Lộ
|
|
2
|
Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh
trang đô thị
|
16,02
|
2,00
|
|
Xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 05, 8, 9, 10, 23, 26, 27
|
|
3
|
Trung tâm Thể dục thể thao
Trung Thành Long
|
1,46
|
1,46
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 23
|
|
4
|
Khu dân cư phía Bắc thành phố
Quảng Ngãi (phần đất thuộc địa bàn xã Tịnh Ấn Đông)
|
0,89
|
0,86
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 11
|
|
|
Tổng cộng
|
20,32
|
4,41
|
|
|
|
|
Biểu
2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp Bình Hiệp
|
0,12
|
0,12
|
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9
|
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Mỹ
Huệ 1 và 2
|
2,6
|
0,18
|
|
xã Bình Dương
|
12 và 17
|
|
3
|
Khu dân cư Đập Ban
|
10,30
|
7,87
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 28
|
|
|
Tổng cộng
|
13,02
|
8,17
|
|
|
|
|
Biểu
2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đầu tư cải tạo lưới điện tiếp
nhận khu vực huyện Sơn Tịnh
|
0,01
|
0,005
|
|
xã Tịnh Phong, Tịnh Minh, Tịnh Bắc, Tịnh Bình
|
xã Tịnh Phong ( tờ bản đồ số 20, 24, 25, 26, 32); xã Tịnh Bắc ( tờ bản
đồ số 12); xã Tịnh Bình (tờ bản đồ 9, 28); xã Tịnh Minh (tờ bản đồ số 11) - Bản
đồ đo đạc năm 2018
|
|
|
TỔNG
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
|
Biểu
2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Trung tâm bảo trì và sửa chữa
ô tô Thảo Thịnh
|
0,18
|
0,06
|
|
xã Nghĩa Thương
|
tờ 4
|
|
2
|
Đường từ UBND xã Nghĩa Kỳ đi
đường La Hà – Nghĩa Thuận
|
3,50
|
1,20
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12, 16, 20, 21
|
|
|
Tổng cộng
|
3,68
|
1,26
|
|
|
|
|
Biểu
2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sân vận động xã Đức Lân.
Hạng mục: San nền, tường chắn đất và sân khấu
|
0,17
|
0,16
|
|
xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 30
|
|
2
|
Dự án đầu tư sản xuất nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu
|
196,11
|
9,68
|
|
xã Đức Phong, thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 9, 15, 16, 21, 22, 23, 24, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ
22,23,25 thị trấn Mộ Đức
|
|
3
|
Hệ thống tiêu thoát nước
lũ mương Chùa, xã Đức Phong. Hạng mục: Kênh tiêu thoát nước và công
trình trên mương
|
0,39
|
0,18
|
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ số 5, 6
|
|
4
|
Hệ thống tiêu cầu nước Nhĩ
|
0,19
|
0,01
|
|
Xã Đức Phú, Đức Hoà
|
Tờ bản đồ số 11 xã Đức Phú; 14, 15, 17 xã Đức Hoà
|
|
5
|
Kè và KDC cây gạo kết
hợp phát triển hạ tầng du lịch văn hóa
|
5,82
|
0,40
|
|
Xã Đức Tân, Đức Thạnh, Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 1 TTMĐ; tờ bản đồ số 3, 4, 7 xã Đức Tân; 15, 18
xã Đức Thạnh
|
|
6
|
Khu tái định cư dự án Đường
đông thị trấn Mộ Đức
|
0,09
|
0,06
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 6
|
|
7
|
Trồng, sơ chế và cung cấp
gừng phục vụ chế biến
|
3,55
|
0,29
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 21, 24
|
|
8
|
Khu sản xuất, chế biến
nông sản dược liệu tập trung
|
38,12
|
0,52
|
|
xã Đức Phong, Đức Lân
|
Tờ bản đồ 24, 34 xã Đức Phong; TBĐ 4 xã Đức Lân
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân
|
0,17
|
0,16
|
|
xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ 17, 29, 30
|
|
10
|
Dự án Cửa hàng bảo dưỡng, sửa
chữa và mua bán phụ tùng ô tô
|
0,13
|
0,13
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bàn đồ số 14
|
|
TỔNG CỘNG
|
244,74
|
11,59
|
|
|
|
|
Biểu
2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thu hồi đất, giao cho BQL cụm
công nghiệp huyện Đức Phổ (để cho thuê đất xây dựng nhà máy chế biến các sản
phẩm từ gỗ)
|
1,00
|
0,08
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ số 23, 24
|
|
|
|
1,00
|
0,08
|
|
|
|
|
Biểu
2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Rộc Đình
|
0,42
|
0,42
|
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 16
|
|
2
|
Khu dân cư Thầy Ba
|
0,71
|
0,61
|
|
xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 8, 9
|
|
3
|
Đường vào Cụm công nghiệp Đồng
Dinh
|
0,70
|
0,36
|
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 2
|
|
4
|
Trường Mầm non Hành Thuận
|
0,19
|
0,19
|
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 11
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,02
|
1,58
|
|
|
|
|
Biểu
số 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đầu tư Di dời Trung Tâm hành
chính xã Ba Giang mới
|
6,34
|
0,46
|
|
xã Ba Giang
|
tờ 13, 14, 15, 28 BĐĐC và tờ 9,10, 13, 14 BĐLN
|
|
2
|
Khu dân cư phía Tây Bắc đường
Phạm Văn Đồng đoạn giáp cầu Sông Liên
|
1,43
|
0,11
|
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 11, 17 BĐĐC
|
|
3
|
Kiên cố hóa Kênh Mang Mít
|
0,22
|
0,06
|
|
xã Ba Thành
|
Tờ 5 BĐLN, tờ 22, 32 BĐĐC
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Làng Giấy
- Cà La
|
5,10
|
0,02
|
|
xã Ba Cung, Ba Thành
|
Tờ 2, 3, 4, 7, 8, 11, 12 BĐĐC xã Ba Cung và Tờ 7, 10 BĐLN xã Ba Thành
|
|
5
|
Khu dân cư Đá Bàn
|
2,12
|
0,29
|
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 15, 16 BĐĐC
|
|
|
Tổng cộng
|
15,21
|
0,94
|
|
|
|
|
Biểu
2.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình: Trường Mẫu giáo
xã Long Hiệp (Hạng mục: Nâng cấp tường rào cổng ngỏ, sân nền)
|
0,13
|
0,13
|
|
xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
Tổng cộng
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 28/04/2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|