|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
02/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Xoài, ngày 22 tháng 04 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc
thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 29/3/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất
năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND-KTNS ngày
04/4/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm
2016 trên địa bàn tỉnh, với tổng diện tích 11.325,191 ha (có danh mục các dự
án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười lăm
thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Loại
đất thu hồi (*)
|
Địa
điểm thực hiện
|
I
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
128,945
|
|
|
1
|
Phân lô đất ở (Dự án đường quy hoạch
số 30)
|
6,150
|
CLN
|
Phường Tân Bình
|
2
|
Đường số 5
|
0,220
|
CLN,
ODT
|
Phường Tân Bình
|
3
|
Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1
|
0,239
|
PNK
|
Phường Tân Bình
|
4
|
Công viên văn hóa tỉnh
|
34,900
|
CLN,
ODT, LUA
|
Phường Tân Bình
|
5
|
Đường số 3
|
1,071
|
ODT
|
Phường Tân Đồng
|
6
|
Trụ sở làm việc
một số Phòng thuộc Công an tỉnh
|
12,000
|
DGD
|
Phường Tân Phú
|
7
|
Di dời trụ sở làm việc của Sở Tài
nguyên và MT
|
3,000
|
DGD
|
Phường Tân Phú
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
4,380
|
CHN,
CLN
|
Phường Tân Phú
|
9
|
Phân lô hai bên đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
3,410
|
CLN
|
Phường Tân Phú
|
10
|
Xây dựng hai tuyến đường quy hoạch
thuộc khu dân cư phía Bắc trung tâm tỉnh lỵ
|
1,367
|
CLN
|
Phường Tân Phú
|
11
|
Khu du lịch Hồ Suối Cam (khu du
thuyền)
|
4,703
|
CHN,
CKN, ODT
|
Phường Tân Phú
|
12
|
Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư
vấn phát triển công nghiệp
|
0,300
|
CLN
|
Phường Tân Phú
|
13
|
Mở rộng khuôn viên và đường vào Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh
|
0,110
|
ODT
|
Phường Tân Thiện
|
14
|
Mở rộng trường
tiểu học Tân Thiện
|
0,211
|
CLN,
ODT
|
Phường Tân Thiện
|
15
|
Đường số 1
|
4,440
|
CHN,
CLN, ODT
|
Phường Tân Thiện
|
16
|
Trường THCS chất lượng cao
|
4,000
|
CLN
|
Phường Tân Thiện
|
17
|
Trường tiểu học khu phố Phước Tân
|
1,500
|
ODT
|
Phường Tân Thiện
|
18
|
Mở rộng trường
mầm non Hoa Huệ
|
0,462
|
CLN
|
Phường Tân Xuân
|
19
|
Mở rộng trường tiểu học Tân Xuân C
|
0,127
|
CLN,
ODT
|
Phường Tân Xuân
|
20
|
Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công
nghiệp Đồng Xoài
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
21
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng
Xoài II
|
18,829
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
22
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp 2
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
23
|
Mở rộng nhà
văn hóa ấp 7
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
24
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp 8
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
25
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Lan và tiểu học Tiến Hưng B
|
0,300
|
CLN
|
Xã Tiến Hưng
|
26
|
Nhà ở xã hội
|
9,300
|
CLN,
SKC
|
Xã Tiến Hưng
|
27
|
Đường trục chính khu công nghiệp Đồng
Xoài III
|
0,110
|
CLN
|
Xã Tiến Hưng
|
28
|
Nhà văn
hóa ấp 1B
|
0,106
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
29
|
Mở rộng trường
THCS Tiến Thành
|
1,200
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
30
|
Trung tâm giám định y khoa - pháp y
|
0,400
|
CLN
|
Xã Tiến Thành
|
31
|
Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm
và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
0,260
|
ONT
|
Xã Tiến Thành
|
32
|
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa
|
15,000
|
CLN
|
Xã Tân Thành, Tiến Hưng
|
II
|
Thị xã Bình
Long
|
173,998
|
|
|
1
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)
|
1,708
|
CHN,
CLN, ODT
|
Phường An Lộc
|
2
|
Đường Trần Phú nối dài (360m)
|
0,752
|
CLN,
ODT
|
Phường An Lộc
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân
(mở rộng)
|
0,356
|
ODT,
CHN
|
Phường An Lộc
|
4
|
Phân lô dân cư đường Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Văn Trỗi
|
0,810
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
5
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
0,630
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
6
|
Cải tạo chợ Bình Long
|
1,700
|
ODT,
TMD
|
Phường An Lộc
|
7
|
Cụm công nghiệp Hưng Chiến
|
10,000
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
8
|
Trường mầm non
(khu dân cư trường chuyên)
|
1,092
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
9
|
Trụ sở khu phố
Xa Cam 1
|
0,148
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
10
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)
|
1,793
|
CHN,
CLN, ODT
|
Phường Hưng Chiến
|
11
|
Khu đô thị mới
Nam An Lộc
|
55,510
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
12
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Thanh Bình
|
1,500
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
13
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng
Nơ
|
85,460
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
14
|
Kênh thoát
nước suối Cầu Trắng
|
0,100
|
LUK
|
Phường Hưng Chiến, Phú Đức
|
15
|
Đường ngã ba Miễu chúa - cầu Phú Hòa 1
|
0,781
|
CLN
|
Phường Phú Đức
|
16
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường
Minh Hưng - Đồng Nơ
|
7,980
|
CLN
|
Phường Phú Đức
|
17
|
Đường tổ 3 - tổ 4 (3000m)
|
1,800
|
CHN,
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
18
|
Đường điện 220KV Bình Long - Tây
Ninh
|
0,380
|
CHN,
CLN
|
Xã Thanh Lương, An Phú, Minh Tâm
|
19
|
Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B
|
0,300
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
20
|
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)
|
1,200
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
149,972
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (trong khu trung
tâm hành chính mới)
|
3,210
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
2
|
Phòng khám đa khoa (trong khu trung
tâm hành chính mới)
|
0,200
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
3
|
Mở rộng Trường TH Trương Vĩnh Ký
|
0,490
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
4
|
Hội trường khu
phố Long Điền 1, 2
|
0,028
|
ODT
|
Phường Long Phước
|
5
|
Khu Công viên cây xanh - Hồ nước
(trong khu trung tâm hành chính mới)
|
6,160
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
6
|
Ban CHQS thị
xã (nhận bàn giao Trụ sở Thị ủy)
|
0,509
|
TSC
|
Phường Long Thủy
|
7
|
Công an phường Long Thủy
|
0,069
|
TSC
|
Phường Long Thủy
|
8
|
Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước đường Đinh Tiên
Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy
|
0,500
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
9
|
Đường D10 (Đăk
Sol nối dài)
|
2,590
|
CLN,
ODT
|
Phường Long Thủy
|
10
|
Quy hoạch mới
trường Mẫu giáo Phước Bình
|
1,010
|
NTD
|
Phường Phước Bình
|
11
|
Hội trường khu phố 1
|
0,060
|
CLN
|
Phường Phước Bình
|
12
|
Hội trường khu phố 2
|
0,180
|
DGD
|
Phường Phước Bình
|
13
|
Hội trường và khu thể dục thể thao
khu phố Phước Sơn
|
0,150
|
|
Phường Phước Bình
|
14
|
Hội trường khu phố 3
|
0,015
|
ODT
|
Phường Phước Bình
|
15
|
Trụ sở
công an phường Sơn Giang
|
0,200
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
16
|
Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến
trường TH Long Giang)
|
0,630
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
17
|
Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà
Nguyễn Thị
|
5,000
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
18
|
Hội trường khu phố Bình Giang 1
|
0,060
|
DTT
|
Phường Sơn Giang
|
19
|
Hội trường khu phố Bình Giang 2
|
0,100
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
20
|
Thao trường huấn luyện (thủy điện Thác Mơ)
|
25,000
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
21
|
Trường mầm non Thác Mơ (Nhận bàn
giao từ trường dân tộc nội trú Phước Long)
|
1,078
|
DGD
|
Phường Thác Mơ
|
22
|
Đường vào khu tái định cư dài 200m,
rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)
|
0,080
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
23
|
Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn
|
0,480
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
24
|
Trung tâm hành hương Thác Mơ
|
2,800
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
25
|
UBND phường Thác Mơ (Nhận bàn giao đất trụ sở kho bạc Phước Long)
|
0,067
|
TSC
|
Phường Thác Mơ
|
26
|
Khu căn cứ quân sự tại xã Long
Giang
|
30,000
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
27
|
Đường liên thôn Nhơn Hòa 1 đi thôn
Nhơn Hòa 2
|
1,851
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
28
|
Đường liên thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn
7
|
2,244
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
29
|
Đường thôn 7 đi An Lương
|
0,830
|
LUC,
CLN, NTD
|
Xã Long Giang
|
30
|
Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến
trường tiểu học Long Giang)
|
0,720
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
31
|
Đường Nhơn Hòa
1 đi phường Long Thủy
|
0,912
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
32
|
Bãi rác thị xã Phước Long
|
10,680
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
33
|
Căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu
vực phòng thủ (thủy điện Thác Mơ)
|
30,400
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 759
|
17,450
|
CLN,
ONT, DGD, TON
|
Xã Phước Tín
|
35
|
Chợ Phước Tín
|
0,120
|
CLN,
ONT
|
Xã Phước Tín
|
36
|
Trung tâm hành chính xã Phước Tín
|
4,000
|
CLN,
ONT
|
Xã Phước Tín
|
37
|
Hội trường thôn Phước Thiện
|
0,050
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
38
|
Hội trường
thôn Phước Quả
|
0,050
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
IV
|
Huyện Đồng
Phú
|
873,205
|
|
|
1
|
Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công
nghiệp Bắc Đồng Phú
|
0,600
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
2
|
Đường Lạc Long
Quân nối dài
|
0,920
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
3
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
0,920
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
4
|
Mương thoát
nước khu phố Bàu Ké
|
0,300
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
5
|
Khu dân cư đường Phú Riềng Đỏ nối
dài từ khu trung tâm hành chính huyện lên khu công nghiệp
Bắc Đồng Phú
|
17,790
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
6
|
Mở rộng trạm
thu phí QL14
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
7
|
Hạ lưu cống thoát nước QL14
|
0,200
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
8
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm
chính)
|
0,670
|
DTT
|
Xã Đồng Tiến
|
9
|
Chuyển đất công sang đất giáo dục
|
0,310
|
RSX
|
Xã Đồng Tiến
|
10
|
Chuyển đất quốc phòng (K882) sang đất ở
|
12,000
|
CQP
|
Xã Đồng Tiến
|
11
|
Nghĩa trang Nhân dân xã
|
5,000
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
12
|
Trường mầm non ấp Pa Pếch
|
0,100
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
13
|
Trường mầm non ấp Cây Cầy
|
0,200
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
14
|
Đường Đồng Phú - Bình Dương
|
85,700
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Lập
|
15
|
Khu dân cư ấp 2, ấp 9
|
6,000
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
16
|
Đường Đồng Phú - Bình Dương
|
56,100
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Lợi
|
17
|
Đường từ trung
tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi
|
3,320
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
18
|
Đường Đồng Tiến - Tân Hòa
|
1,600
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
19
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã
Tân Lợi
|
3,000
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
20
|
Hồ Tân Lợi
|
23,210
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
21
|
Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp
Thạch Màng
|
23,850
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn
|
14,000
|
CLN+ONT
|
Xã Đồng Tâm
|
23
|
Nhà VH ấp 3
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
24
|
Nhà VH ấp 5
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
25
|
Nhà VH ấp 6
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
26
|
Đường Đồng Phú - Bình Dương
|
84,070
|
CLN+ONT
|
Xã Đồng Tâm
|
27
|
Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi
|
4,800
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi
|
28
|
Mở rộng trụ
sở Binh đoàn 16
|
6,730
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
29
|
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi
|
1,480
|
CLN
|
Xã Tân Hòa, Tân Lợi
|
30
|
Đường Đồng Phú - Bình Dương
|
153,810
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Hòa
|
31
|
Đường Đồng Phú - Bình Dương
|
92,090
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Hưng
|
32
|
Đường Đồng Phú
- Bình Dương
|
69,120
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Phước
|
33
|
Nhà văn hóa ấp
Sắc Xi
|
0,110
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
34
|
Nhà văn hóa ấp Lam Sơn
|
0,090
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
35
|
Nhà văn hóa ấp Phước Tân
|
0,072
|
CLN
|
Xã Tân Phước
|
36
|
Dự án Công trình QK1
|
37,760
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
37
|
Khu tái định cư Công ty TNHH MTV
cao su Bình Phước
|
90,000
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
38
|
Chợ Tân Tiến
|
1,349
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
39
|
Điểm tập kết
rác ấp Minh Hà
|
0,010
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
40
|
Điểm tập kết
rác ấp An Hòa
|
0,010
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
41
|
Di dời Trụ sở UBND
xã
|
1,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
42
|
Di dời nhà VH ấp An Hòa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
43
|
Di dời nhà VH ấp Minh Hòa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
44
|
Di dời nhà VH ấp Thái Dũng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
45
|
Mở rộng nhà
văn hóa ấp Minh Tân
|
0,450
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
46
|
Mở rộng nhà văn hóa ấp Tân Hà
|
0,450
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
47
|
Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đấu nối
|
1,560
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
Xã Tân Lập
|
48
|
Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An
|
0,324
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
49
|
Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa
1 và Thuận An
|
1,800
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
50
|
Kênh tiêu Thuận
Tân
|
4,420
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
51
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
2,000
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi
|
52
|
Đường liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú
|
3,430
|
CLN
|
Xã Thuận Lợi, Thuận Phú
|
53
|
Cụm công nghiệp Thuận Phú
|
50,000
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
54
|
Đường điện hạ
thế ấp Bàu Cây Me
|
0,540
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
55
|
Trường THCS Thuận Phú
|
1,540
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
56
|
Trường mầm non Hoa Hồng
|
0,990
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
57
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1
|
0,030
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
58
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2
|
0,010
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
59
|
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3
|
0,030
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
60
|
Khu dân cư gia đình chính sách ấp Thuận Hải
|
0,490
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
61
|
Khu tái định cư ấp Thuận Hải
|
0,340
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
62
|
Khu dân cư ấp Thuận Phú 2
|
0,670
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
63
|
Khu văn hóa - thể dục thể thao ấp
Thuận Phú 3
|
0,840
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
64
|
Khu trung tâm
văn hóa - thể dục thể thao ấp Thuận Hải
|
1,300
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
65
|
Khu văn hóa -
thể dục thể thao ấp Bàu Cây Me
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
V
|
Huyện Bù
Đăng
|
575,300
|
|
|
1
|
Khu dân cư văn hóa - giáo dục
|
1,145
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
2
|
Khu dân cư Lý Thường Kiệt
|
10,000
|
CLN,
ONT
|
TT. Đức Phong
|
3
|
Khu dân cư và đường D1 nối dài
|
7,063
|
CLN,
ONT
|
TT. Đức Phong
|
4
|
Mương thoát
nước (đất ông Phi)
|
0,012
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
5
|
Cải tạo suối Đăk Woa
|
0,540
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
6
|
Thu hồi đất để
xây dựng vỉa hè QL14
|
3,000
|
ONT,
CLN
|
TT. Đức Phong
|
7
|
Mở rộng trung tâm dạy nghề
|
0,750
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
8
|
Xây dưng trụ sở mới Công an thị trấn
|
0,060
|
CLN
|
TT. Đức Phong
|
9
|
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng
sóc Bom Bo
|
14,200
|
CLN,
ONT
|
Xã Bình Minh
|
10
|
Nghĩa địa xã
|
2,440
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
11
|
Giáo họ Bình Minh
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
12
|
Trường Trung học phổ thông Lương Thế
Vinh
|
0,620
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
13
|
Khu dân cư thương mại Bom Bo
|
1,240
|
DGD,
CLN, ONT
|
Xã Bom Bo
|
14
|
Trường tiểu học Bom Bo
|
2,000
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
15
|
Quy hoạch mới
Trụ sở
thôn 5
|
0,170
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
16
|
Giáo họ Bom Bo
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
17
|
Giáo họ Drê
Rhach
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
18
|
Bãi rác xã
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
19
|
Mở rộng nghĩa
địa xã
|
1,993
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
20
|
Khu trung tâm xã Đak Nhau
|
2,256
|
CLN,
ONT
|
Xã Đăk Nhau
|
21
|
Mở rộng trung
tâm văn hóa và Trụ sở thôn Thống Nhất
|
0,440
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
22
|
Mở rộng mẫu
giáo Hoa Cúc
|
0,450
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
23
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,150
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
24
|
Trường bắn
|
60,000
|
HNK,
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
25
|
Bãi chôn lấp
chất thải rắn huyện Bù Đăng
|
4,000
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
26
|
Mở rộng nghĩa trang Đức Phong
|
1,610
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
27
|
Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch
|
345,290
|
RSX
|
Xã Đồng Nai
|
28
|
Mở rộng, nâng cấp đường vào xã Đồng Nai
|
31,300
|
ONT,
CLN
|
Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết
|
29
|
Mẫu giáo Tuổi
Thơ
|
1,200
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
30
|
Trụ sở công an
phòng cháy chữa cháy
|
1,270
|
CLN
|
Xã Đức Phong
|
31
|
Giáo họ Bù Oai
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
32
|
quy hoạch nhà
văn hóa thôn 3
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
33
|
Khu dân cư xã Minh Hưng
|
0,380
|
CLN,
ONT
|
Xã Minh Hưng
|
34
|
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
2,800
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
35
|
Bãi rác xã
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
36
|
Đường Hầm đá (Bùi Gia Man)
|
1,194
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
37
|
Đường Thác đứng
|
0,500
|
CLN,
ONT
|
Xã Minh Hưng
|
38
|
Đường Hưng Phú, thôn 5
|
0,616
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
39
|
Mở rộng chợ Bù Na
|
1,702
|
ONT,
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
40
|
Nghĩa địa xã
|
0,800
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
41
|
Chùa Thanh Bình
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
42
|
Giáo họ Sơn Thành
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
43
|
Giáo họ Sơn
Lang
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
44
|
Giáo họ Bụi Tre
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
45
|
Mở rộng trường
Mẫu giáo Phước Sơn
|
0,750
|
CLN
|
Xã Phước Sơn
|
46
|
Bãi rác xã
|
1,000
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
47
|
Giáo họ Thọ
Sơn
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
48
|
Giáo họ Thọ
Sơn
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
49
|
Giáo họ Sơn Tùng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
50
|
Giáo họ Bù
Dưng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
51
|
Giáo họ Bù Dố
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
52
|
Giáo họ Thống
Nhất
|
0,500
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
53
|
Vùng lõi công trình quân sự
|
30,000
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
54
|
Mở rộng, nâng cấp đường đi Sóc Bù Zố
|
25,000
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn, Đắk
Nhau
|
55
|
Mở rộng, nâng cấp đường vào Thác Đứng
|
0,120
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
56
|
Trụ điện 110 KV Bù Đăng - Đắk Klấp - Đắk Nông
|
0,010
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
57
|
Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng
gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc
dự án đầu tư, nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn qua huyện Bù
Đăng.
|
7,930
|
CLN
|
Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, TT. Đức
Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung
|
VI
|
Huyện Chơn
Thành
|
4.962,814
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp
và dân cư Becamex
|
148,823
|
CLN
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)
|
81,138
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)
|
207,475
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm)
|
12,658
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành
|
5
|
Trung tâm thương mại Suối Đôi
|
24,000
|
CLN+ODT
|
Thị trấn Chơn Thành
|
6
|
Đường N3
|
1,887
|
CLN+ODT
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - thể thao
|
1,276
|
NTD
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
8
|
Trường mẫu giáo
|
0,901
|
DTS
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
9
|
Đường N9 nối dài
đến đường số 7
|
19,840
|
CLN,
ODT
|
Thị trấn Chơn Thành
|
10
|
Văn phòng khu phố 6 mới
|
0,044
|
CLN
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
11
|
Bờ kè + đường giao thông Suối Bến Đình
|
1,200
|
CLN
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
12
|
Bờ kè + đường giao thông Suối Đôi
|
1,500
|
CLN
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
13
|
Mở rộng đường ĐT751 (khu vực nội ô)
|
2,000
|
CLN
|
Thị trấn Chơn
Thành
|
14
|
Thao trường Huấn luyện
|
10,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
15
|
Trụ sở Tiểu đội
dân quân bảo vệ khu công nghiệp
|
0,150
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
16
|
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ
|
16,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
17
|
Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng
Minh Hưng - Hàn Quốc
|
5,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
18
|
Trạm đăng kiểm
xe cơ giới
|
1,570
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
19
|
Trạm 110KV Khu
CN Minh Hưng và đường dây đấu nối
|
0,430
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
20
|
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4,160
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
21
|
Kho dự trữ nhà
nước
|
7,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể thao Minh Hưng
|
4,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
23
|
Nhà trẻ, mầm
non Minh Hưng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
24
|
Bãi rác huyện
|
11,450
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
25
|
Nghĩa địa huyện
|
10,000
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
26
|
Khu dân cư đường liên ấp 2, 3 Minh
Hưng
|
7,650
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
27
|
Nhà văn hóa ấp
3 A mới
|
0,050
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
28
|
Nhà văn hóa ấp 12
|
0,050
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
29
|
Cơ sở bảo trợ
xã hội
|
0,260
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
30
|
Đường Minh Hưng
- Minh Thạnh
|
1,150
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
31
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn và chất
thải nguy hại Bình Phước Xanh
|
13,530
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
32
|
Chợ Minh Lập
|
0,330
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
33
|
Thu hồi bổ sung
lòng hồ Phước Hòa
|
15,000
|
CLN
|
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thành,
Minh Thắng
|
34
|
Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng (đường ĐH 10)
|
13,860
|
CLN
|
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng
|
35
|
Căn cứ chiến đấu
|
20,000
|
CLN
|
Xã Minh Long
|
36
|
Khu khai thác Kaolin Công ty Phước
Lộc Thọ
|
2,000
|
CLN
|
Xã Minh Long
|
37
|
Căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
25,100
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
38
|
nhà văn hóa ấp 2
|
0,048
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
39
|
nhà văn hóa ấp 4
|
0,009
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
40
|
nhà văn hóa ấp
5
|
0,017
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
41
|
nhà văn hóa ấp 6
|
0,019
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
42
|
nhà văn hóa ấp
7
|
0,022
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
43
|
Đường Quang Minh - Minh Thắng (đường
ĐH 09)
|
19,620
|
CLN
|
Xã Minh Thắng, Quang Minh
|
44
|
Khu công nghiệp
và dân cư Becamex
|
1.210,964
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
45
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 4)
|
137,763
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
46
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp 4)
|
179,122
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
47
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (tái định cư ấp 1)
|
175,342
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
48
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (tái định cư ấp 2)
|
166,053
|
CLN+NTS+ONT
|
Xã Minh Thành
|
49
|
Đất thương mại
dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)
|
110,479
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
50
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)
|
2,472
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
51
|
Trạm biến áp
500KV
|
20,070
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
52
|
Đường N2
|
0,070
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
53
|
Đường N1
|
0,080
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
54
|
Đường tổ 1, ấp 4
|
0,120
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
55
|
Đường tổ 1-2, ấp 5
|
0,200
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
56
|
Đường tổ 6, ấp 3
|
0,020
|
ONT
|
Xã Minh Thành
|
57
|
Đường tổ 7, ấp 4
|
0,030
|
ONT
|
Xã Minh Thành
|
58
|
Khu văn hóa xã Minh Thành
|
1,000
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
59
|
nhà văn hóa ấp
1
|
0,265
|
DGD
|
Xã Minh Thành
|
60
|
nhà văn hóa ấp
3
|
0,200
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
61
|
nhà văn hóa ấp 5
|
0,680
|
NTD
|
Xã Minh Thành
|
62
|
Đường Minh Thành - An Long
|
10,560
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
63
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư Nha Bích)
|
133,600
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
64
|
Mương dẫn dòng QL14
|
0,051
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
65
|
Đường ấp 3-5
|
0,410
|
CLN+ONT
|
Xã Nha Bích
|
66
|
Chợ Nha Bích
|
1,000
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
67
|
Trụ sở Văn
phòng ấp 3
|
0,050
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
68
|
Trụ sở
Văn phòng ấp Suối Ngang
|
0,300
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
69
|
nhà văn hóa ấp
Cây Gõ
|
0,100
|
CLN
|
Xã Quang Minh
|
70
|
Trụ sở VH ấp
Chà Hòa
|
0,075
|
DGD
|
Xã Quang Minh
|
71
|
Trụ sở Tiểu đội dân quân thường trực bảo vệ khu công nghiệp
|
0,150
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
72
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex
|
1.088,479
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
73
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm)
|
194,838
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
74
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Thủ Chánh)
|
191,091
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
75
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Mỹ Hưng)
|
194,276
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
76
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 1)
|
202,412
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
77
|
Đất thương mại dịch vụ dân cư
Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 2)
|
196,283
|
CLN+ONT
|
Xã Thành Tâm
|
78
|
Khu đất tạo vốn
đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ
|
13,960
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
79
|
Dự án Đường Hồ Chí Minh
|
0,022
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
80
|
Đường điện 110kV
(dự án Đường Hồ Chí Minh)
|
0,001
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
81
|
Nhà văn hóa ấp
1
|
0,033
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
82
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2
|
0,017
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
83
|
Đường trung tâm hành chính xã
|
0,800
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
84
|
Trường mầm non tuổi thơ
|
0,600
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
85
|
Đường Hòa Vinh 2 (ĐH 14)
|
4,960
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
86
|
Mương thoát
nước ngoài khu công nghiệp Becamex
|
31,600
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành
|
VII
|
Huyện Phú
Riềng
|
250,163
|
|
|
1
|
Khu căn
cứ hậu phương vùng lõi
|
30,000
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn
|
3,000
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1
|
0,076
|
DGD
|
Xã Bình Sơn
|
4
|
Nhà văn
hóa thôn Sơn Hà 2
|
0,075
|
DTT
|
Xã Bình Sơn
|
5
|
Sân vận động Bình Tân
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
6
|
Khu xây
dựng Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
5,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
7
|
Thao trường huấn luyện
|
22,190
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
8
|
Công an huyện
|
6,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
9
|
Trạm Cảnh sát
giao thông đường ĐT 741
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
10
|
Đội Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn
cứu hộ
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
11
|
Đất giao thông (quy hoạch trung tâm
hành chính huyện mới)
|
37,640
|
CLN+NTS
|
Xã Bù Nho
|
12
|
Trạm biến áp 110KV (quy hoạch trung
tâm hành chính huyện mới)
|
0,750
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
13
|
Điện lực Phú
Riềng
|
1,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
14
|
Bưu điện huyện
|
0,240
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
15
|
Viễn thông huyện
|
0,240
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
16
|
Đài truyền thanh, truyền hình
|
0,180
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
17
|
Quảng trường trung tâm
|
4,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
18
|
Trung tâm hội nghị
|
2,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
19
|
Đài tưởng niệm
anh hùng liệt sỹ
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
20
|
Thư viện điện tử huyện
|
0,150
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
21
|
Trung tâm y tế huyện và Trung tâm
Dân số Kế hoạch hóa gia đình
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
22
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
23
|
Trung tâm dạy nghề
|
0,800
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
24
|
Trung tâm văn hóa thể thao và Nhà thi đấu đa năng huyện
|
3,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
25
|
Đất dân cư (quy hoạch trung tâm
hành chính huyện mới)
|
17,720
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
26
|
Trụ sở
Huyện ủy
|
3,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
27
|
Tòa án nhân dân huyện
|
0,800
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
28
|
Viện kiểm sát
nhân dân
|
0,600
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
29
|
Chi cục thi
hành án dân sự
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
30
|
Cơ quan khối Đảng
và các hội
|
3,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
31
|
Trụ sở HĐND và
UBND huyện
|
3,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
32
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
33
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
34
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
35
|
Phòng Lao động thương binh và xã hội
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
36
|
Phòng Thanh tra + Tiếp dân
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
37
|
Phòng Tư pháp
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
38
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,280
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
39
|
Phòng Kinh
tế - Hạ tầng
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
40
|
Phòng Nội vụ
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
41
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,280
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
42
|
Phòng Y
tế và Hội Chữ thập đỏ
|
0,250
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
43
|
Ban Quản
lý dự án
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
44
|
Nhà công vụ Huyện ủy
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
45
|
Nhà công vụ Khối
Chính quyền
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
46
|
Trạm khuyến nông - khuyến ngư
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
47
|
Trạm trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
48
|
Trạm chăn nuôi và thú y
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
49
|
Chi cục thuế
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
50
|
Kho bạc
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
51
|
Bảo hiểm xã hội
|
0,230
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
52
|
Đội quản lý thị trường
|
0,200
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
53
|
Đội quản lý đô
thị, đội công trình công cộng
|
0,400
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
54
|
Chi cục thống
kê
|
0,150
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
55
|
Đất dự trữ hành chính
|
1,300
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
56
|
Ngân hàng chính sách xã hội (quy hoạch
trung tâm hành chính huyện mới)
|
0,260
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
57
|
Ngân hàng NN và PTNT (quy hoạch
trung tâm hành chính huyện mới)
|
0,260
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
58
|
Ngân hàng Công
thương (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới)
|
0,260
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
59
|
Đất dự trữ thương mại dịch vụ (quy
hoạch trung tâm hành chính huyện mới)
|
0,750
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
60
|
Cây xanh (quy hoạch trung tâm hành
chính huyện mới)
|
24,800
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
61
|
Trạm y tế trung tâm xã
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
62
|
Trường Mẫu
giáo trung tâm xã
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
63
|
Trụ sở UBND xã
Bù Nho (mới)
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
64
|
Nhà văn
hóa thôn Tân Hiệp 1
|
0,200
|
CLN+DYT
|
Xã Bù Nho
|
65
|
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 2
|
0,085
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
66
|
Trường Mẫu
giáo Long Bình
|
0,500
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
67
|
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ
|
1,000
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
68
|
Sân vận động xã Long Bình
|
1,500
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
69
|
Trường Mẫu
giáo Tuổi Thơ
|
0,207
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
70
|
Nhà văn
hóa thôn 6
|
0,250
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
71
|
Đường thôn Bù Ka 1
|
1,200
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
72
|
nhà văn hóa thôn Thanh Long
|
0,250
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
73
|
Bán đấu giá đất
lô 23
|
0,935
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
74
|
Nghĩa trang cụm
thôn 4,5,6,7 xã Long Hưng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
75
|
Trạm cấp nước
xã Long Tân
|
0,162
|
TMD
|
Xã Long Tân
|
76
|
Bãi rác huyện
|
20,000
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
77
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,867
|
DTT
|
Xã Long Tân
|
78
|
Trường mẫu giáo Phú Riềng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
79
|
Sân vận động
Phú Riềng
|
2,120
|
DTT
|
Xã Phú Riềng
|
80
|
Bãi rác xã Phú Riềng
|
1,680
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
81
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú
Riềng
|
5,000
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
82
|
Khu trung tâm xã mới Phú Riềng
|
3,000
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
83
|
Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú
Bình
|
0,100
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
84
|
Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú
Thuận
|
0,100
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
85
|
Trường tiểu học thôn Phú Bình
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
86
|
Trụ sở UBND xã
Phú Trung (mới)
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
87
|
Nhà văn hóa
thôn Phú Tâm
|
0,205
|
DYT
|
Xã Phú Trung
|
88
|
Trung tâm văn hóa khu vui chơi xã
Phú Trung
|
0,942
|
TMD
|
Xã Phú Trung
|
89
|
Khu trung tâm xã Phú Trung
|
9,670
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
90
|
Bãi rác xã Phú Trung
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
91
|
Trường tiểu học Chu Văn An
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
92
|
Trường tiểu học Trần Phú
|
0,750
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
93
|
Bãi rác xã Phước Tân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
94
|
Nghĩa địa thôn
Đồng Tháp
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
95
|
Nghĩa địa thôn
Bàu Đỉa
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
96
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
97
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
98
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
99
|
Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa
|
0,500
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
VIII
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
113,427
|
|
|
1
|
Trụ sở
UBND xã Bình Thắng mới + Bia tưởng niệm
|
0,484
|
DTT
|
Xã Bình Thắng
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng A
|
2,000
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
3
|
Bãi trung chuyển rác
|
1,000
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
4
|
Nhà văn hóa Thôn 4
|
0,050
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
5
|
Đường Đăk Côn - Bù Rên
|
1,356
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
6
|
Bãi trung chuyển rác
|
0,500
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
7
|
Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1
|
2,352
|
CLN,
RSX, RPH, SON
|
Xã Bù Gia Mập
|
8
|
Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù
Gia Mập
|
20,811
|
CLN,
RSX, RPH
|
Xã Bù Gia Mập
|
9
|
Trường mẫu giáo Măng Non
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
10
|
Nghĩa địa thôn
5
|
5,000
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
11
|
Điểm Trường mẫu giáo Măng Non
|
0,400
|
DTT
|
Xã Đa Kia
|
12
|
Tổ điện Bù Gia
Mập
|
0,100
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
13
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,030
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
14
|
Trường
Mầm Non Tuổi Hồng
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đăk
Ơ
|
15
|
Trường Tiểu học Trương Định
|
2,000
|
CLN,
TMD
|
Xã Đăk
Ơ
|
16
|
Khu vui chơi giải trí nhà văn hóa
thôn 10
|
1,200
|
CLN
|
Xã Đăk
Ơ
|
17
|
Điểm Trường Tiểu học Nguyễn Huệ + Mẫu Giáo
|
0,300
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
18
|
Mở rộng chợ
Đức Hạnh
|
0,483
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
19
|
Bãi rác xã Đức Hạnh
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
20
|
Đường qua đồi Tranh
|
0,432
|
CLN,
DGD
|
Xã Đức Hạnh
|
21
|
Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Bù
Gia Mập
|
0,200
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
22
|
Công An xã Phú Nghĩa
|
0,414
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
23
|
Trụ sở UBND xã Phú Nghĩa mới
|
0,576
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
24
|
Trường tiểu học
Hoàng Diệu
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
25
|
Trường Trung học
cơ sở Phú Nghĩa
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
26
|
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa
|
0,550
|
CLN,
DGD
|
Xã Phú Nghĩa
|
27
|
Bưu điện xã
Phú Nghĩa
|
0,350
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
28
|
Trạm y tế xã Phú Nghĩa
|
0,360
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
29
|
Bãi rác trung tâm Phú Nghĩa
|
3,169
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
30
|
Khu cây xanh xã Phú Nghĩa
|
3,494
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
31
|
Quốc lộ 14C
|
29,253
|
CLN,
RSX
|
Xã Phú Nghĩa
|
32
|
Bến xe huyện
Bù Gia Mập
|
3,000
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
33
|
Đường vào đội
3 thôn Khắc Khoan
|
0,722
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
34
|
Đường ĐT 741 - đội 6 Thôn BGP1
|
0,295
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
35
|
Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân
|
1,328
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
36
|
Đường vành đai
trung tâm hành chính huyện
|
6,178
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
37
|
Đường giao thông nội ô trung tâm
hành chính
|
4,322
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
38
|
Khu I Trung tâm hành chính huyện Bù
Gia Mập
|
2,146
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
39
|
Xây dựng điểm
lẻ trường tiểu học Kim Đồng
|
2,160
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
40
|
Mở rộng chợ Phú Văn
|
2,730
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
41
|
Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù
Gia Mập
|
5,259
|
RSX,
RPH
|
Xã Phú Văn
|
42
|
Đường và cầu
chợ Phú Văn đi vào thôn Đăk Son
|
2,011
|
CLN,
RSX
|
Xã Phú Văn
|
43
|
Đường từ Bình Tiến 1 - Bình Tân (Đường
vào trung tâm xã Phước Minh)
|
0,662
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
44
|
Trung tâm thương mại xã Phước Minh
|
1,000
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
45
|
Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2
|
0,250
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
IX
|
Huyện Hớn
Quản
|
1.105,724
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa và Nhà thi đấu đa năng
(mở rộng)
|
0,400
|
CLN
|
Xã An Khương
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
7
|
0,200
|
CLN
|
Xã An Khương
|
3
|
Chợ An Khương
|
1,400
|
CLN
|
Xã An Khương
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân
|
2,700
|
CLN
|
Xã An Khương
|
5
|
Văn phòng ấp Phố Lố
|
0,262
|
PNK
|
Xã An Phú
|
6
|
Sân vận động xã
|
1,790
|
CLN
|
Xã An Phú
|
7
|
Trường tiểu học ấp Đồng Tân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
8
|
Văn phòng ấp Đồng Tân
|
0,500
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
9
|
Mở rộng nghĩa
địa ấp 3
|
1,000
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
10
|
Nhà văn hóa ấp
Đồng Dầu
|
0,150
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
11
|
Nhà văn
hóa ấp 1B
|
0,150
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
12
|
Khu thể dục thể
thao trung tâm xã
|
4,000
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
13
|
Chợ Minh Tâm
|
2,000
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học Phước An A
|
0,465
|
CLN
|
Xã Phước An
|
15
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Phước An
|
0,531
|
CLN
|
Xã Phước An
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp
|
1,433
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
17
|
Trường tiểu học
Tân Hiệp
|
1,400
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
18
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
0,210
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
19
|
Chợ ấp 8 Tân
Hiệp
|
1,800
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
21
|
Cụm công nghiệp
Lê Vy
|
20,000
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
22
|
Mở rộng trường Tiểu học Tân Khai B
|
0,971
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
23
|
Đường vào khu công nghiệp Tân Khai
|
10,000
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
24
|
quy hoạch Trường
tiểu học Tân Khai A
|
1,000
|
PNK
|
Xã Tân Khai
|
25
|
Mở rộng trường tiểu học Tân Lợi
|
0,150
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
26
|
Nghĩa trang nhân dân
|
2,000
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
27
|
Nhà trẻ ấp 4
|
0,700
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
28
|
Trường mầm non ấp 4
|
1,000
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
29
|
Nhà văn
hóa cộng đồng ấp 4
|
0,109
|
PNK
|
Xã Tân Quan
|
30
|
Nhà văn hóa ấp Long Bình
|
0,101
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
31
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,501
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
32
|
Nhà văn
hóa ấp 2
|
0,180
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
33
|
Nghĩa địa Long
Bình
|
2,977
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
34
|
Trường tiểu học
Sóc Bù Dinh
|
0,459
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
35
|
Trường mẫu giáo Thanh An
|
0,320
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
36
|
Nhà văn hóa ấp Trà Thanh
|
0,250
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
37
|
Nhà văn
hóa ấp Phùm Lu
|
0,250
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
38
|
Nhà văn hóa xã Thanh Bình
|
0,600
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
39
|
Trường mẫu giáo Thanh Bình
|
1,046
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
40
|
Trường tiểu học
Thanh Bình
|
1,500
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
41
|
Xây dựng điểm chợ Thanh Bình
|
0,125
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
42
|
Đất đối ứng thực hiện dự án xây dựng
mới đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT
|
47,950
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
43
|
Khu công nghiệp
Minh Hưng - Sikico
|
655,000
|
RSX
|
Xã Đồng Nơ
|
44
|
Khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây
chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước
|
198,060
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
45
|
Xây dựng nhà
máy xi măng Minh Tâm
|
124,800
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
46
|
Bãi rác xã Minh Tâm
|
10,800
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
47
|
Đường điện 220KV Bình Long - Tây
Ninh
|
0,485
|
CHN,
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
X
|
Huyện Lộc
Ninh
|
1.457,403
|
|
|
1
|
Mở rộng QL13
|
0,100
|
ODT
|
Thị trấn Lộc Ninh
|
2
|
Thu hồi đất quốc
phòng giao địa phương
|
2,929
|
DQP
|
Thị trấn Lộc Ninh
|
3
|
Thu hồi đất dân lấn chiếm tại Sân
bay Lộc Ninh
|
33,3
|
DQP
|
Thị trấn Lộc
Ninh
|
4
|
Nghĩa địa xã Lộc
Điền
|
3,500
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
5
|
Đường Trảng Đá
|
1,470
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
6
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,270
|
TSC
|
Xã Lộc Hưng
|
7
|
Trường Mẫu
giáo
|
1,200
|
CLN
|
Xã Lộc Hưng
|
8
|
Nhà văn hóa ấp
Tân Lợi
|
0,250
|
CLN
|
Xã Lộc Phú
|
9
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hai
|
0,110
|
CLN
|
Xã Lộc Phú
|
10
|
Chốt dân quân biên giới
|
2,000
|
RSX
|
Xã Lộc Tấn
|
11
|
Khu công nghiệp
đặc thù
|
120,000
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
12
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
30,300
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
13
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
12,010
|
RSX
|
Xã Lộc Tấn
|
14
|
Chốt dân quân biên giới
|
4,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thành
|
15
|
Khu Di tích lịch sử và du lịch Bộ
Chỉ huy Miền Tà Thiết
|
380,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thành
|
16
|
Chốt dân quân biên giới
|
6,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
17
|
Khu công nghiệp đặc thù
|
280,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
18
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
14,340
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
19
|
Đường Tà Thiết
- Hoa Lư
|
12,420
|
RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
20
|
Khu bán ngập hồ
Lộc Thạnh
|
0,094
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
21
|
Chốt dân quân biên giới
|
2,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thiện
|
22
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
10,440
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
23
|
Đường Tà Thiết - Hoa Lư
|
9,290
|
RSX
|
Xã Lộc Thiện
|
24
|
Nghĩa địa
|
4,000
|
RSX
|
Xã Lộc Thiện
|
25
|
Đường ấp 11B - ấp 10
|
1,190
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
26
|
Đường tổ 7 - ấp 10
|
0,420
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
27
|
Đường tổ 4 - ấp Vườn Bưởi
|
1,540
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
28
|
Đường tổ 9 - ấp K54
|
1,330
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
29
|
Cửa khẩu Lộc
Thịnh
|
420,740
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
30
|
Trường tiểu học + mẫu giáo Sao Sáng
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
31
|
Trụ sở ấp 6
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
32
|
Trụ sở ấp 7
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
33
|
Trụ sở ấp 11
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
34
|
Đất chợ
|
1,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
35
|
Trụ sở ấp 3A
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
36
|
Trường mẫu
giáo Sao Sáng
|
0,300
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
37
|
Căn cứ hậu cần
|
20,000
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
38
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ
dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước
|
78,460
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
39
|
Đường điện 220KV Bình Long - Tây
Ninh
|
0,200
|
CHN,
CLN
|
Xã Lộc Thịnh
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
1.534,240
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Thanh Tâm
|
0,020
|
CLN
|
Thị trấn Thanh Bình
|
2
|
Kênh thủy lợi công trình sau đập Cần Đơn
|
0,070
|
DTL
|
Thị trấn Thanh Bình
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT759
|
0,950
|
CLN,
ODT
|
Thị trấn Thanh
Bình
|
4
|
Trường dân tộc
nội trú và sân vận động
|
5,000
|
ODT
|
Thị trấn Thanh
Bình
|
5
|
Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông
Hiệp đến nhà Đốc
|
0,500
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
6
|
Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly
|
0,620
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
7
|
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ngã ba đến nhà Điểu Keng
|
0,260
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
8
|
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ
ông Dương đến nghĩa địa
|
0,260
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
9
|
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ
ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu
|
0,230
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
10
|
Mở rộng trường
Trung học cơ sở Hưng Phước
|
0,500
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
11
|
Mở rộng trường
mẫu giáo Hưng Phước
|
0,200
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Hưng Phước
|
0,200
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
13
|
Quy hoạch mới
nghĩa trang
|
5,000
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
14
|
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn
giao địa phương cấp đất cho dân
|
5,510
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
15
|
Chợ Hưng Phước
|
0,310
|
TSC
|
Xã Hưng Phước
|
16
|
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công
nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu
|
495,000
|
RSX
|
Xã Hưng Phước, xã Phước Thiện
|
17
|
Dự án an sinh xã hội (chuyển đổi đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm)
|
63,790
|
RSX
|
Xã Phước Thiện
|
18
|
Trường bắn của Bộ CHBĐ Biên Phòng
|
30,000
|
RSX
|
Xã Phước Thiện
|
19
|
Mở rộng đường ấp Điện Ảnh
|
1,000
|
CLN,
DGT
|
Xã Phước Thiện
|
20
|
Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện
|
0,400
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
21
|
Mở rộng trường
tiểu học Phước Thiện
|
0,700
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
22
|
Sân vận động
xã
|
2,000
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
23
|
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công
nghiệp Cửa khẩu Tân Thành
|
317,180
|
CLN,
ONT, DGT
|
Xã Tân Thành
|
24
|
Khu khai thác than bùn giao cho
Công ty Thanh Tòng
|
173,130
|
CSD
|
Xã Tân Thành
|
25
|
Khu khai thác than bùn giao cho
Công ty Thế Kỷ
|
323,130
|
CSD
|
Xã Tân Thành
|
26
|
Trụ sở ấp Tân Phú
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
27
|
Trụ sở ấp Tân Phong
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
28
|
Trụ sở ấp Tân
Lập
|
0,050
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
29
|
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn
giao địa phương cấp đất cho dân
|
8,230
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
30
|
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn
giao địa phương cấp đất cho dân
|
12,880
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
31
|
Căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
20,000
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
32
|
Đập dâng ấp 4
|
0,660
|
DTL
|
Xã Thanh Hòa
|
33
|
Mở rộng nghĩa địa ấp 4
|
3,000
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
34
|
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân
|
9,330
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
35
|
Nâng cấp và xây dựng mới QL 14C
|
8,640
|
CLN,
ONT
|
Xã Thiện Hưng
|
36
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
0,050
|
CLN,
ONT, SON
|
Xã Thiện Hưng
|
37
|
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân
|
14,310
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250-Km40+500
|
30,880
|
CLN,
ONT
|
Xã Thiện Hưng, xã Phước Thiện, xã
Hưng Phước
|
39
|
Di dời trường tiểu học Thiện Hưng C
|
0,150
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
Tổng
|
11.325,191
|
|
|
Ghi chú (*):
LUA: Đất trồng lúa
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng
thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
CQP: Đất quốc phòng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
ONT: Đất ở tại
nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao
SON: Đất sông suối
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất ngày 22/04/2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|