|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND bổ sung công trình dự án thu hồi đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
01/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét các Tờ trình của UBND tỉnh:
số 26/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2022
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 40/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2022 về việc bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2022 và bổ sung nội dung chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để thực hiện
các dự án trên địa bàn tỉnh; Công văn số 1538/UBND-KTN ngày 06 tháng 4 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất đối với dự án Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình,
dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 78 công trình, dự
án (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12).
2. Danh mục bổ sung công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 123 công trình, dự án (chi tiết
theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.12).
Điều 2. Hủy
bỏ và tiếp tục thực hiện các công trình, dự án
1. Hủy bỏ việc thu hồi đất của
công trình Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi ở xã Long Hiệp, huyện
Minh Long tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa của
dự án Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu
tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế Dung Quất,
huyện Bình Sơn (giai đoạn 1), dự án đường Trì Bình - Cảng Dung Quất tại Biểu 04
kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
2. Tiếp tục triển khai thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2022
(01 năm) của các công trình, dự án tại Biểu 3 và các Biểu từ 3.1 đến 3.7 kèm
theo Nghị quyết.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Đối với những công trình, dự
án chưa xác định diện tích thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo bổ
sung để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và sự phù hợp của việc sử dụng đất thực
hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng
quy định của pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 4 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 1:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện,
thành phố, thị xã
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
6
|
18,43
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Minh Long
|
6
|
4,32
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
9
|
21,69
|
Biểu 1.3
|
4
|
Huyện Bình Sơn
|
5
|
27,62
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
8
|
60,41
|
Biểu 1.5
|
6
|
Huyện Sơn Hà
|
8
|
32,74
|
Biểu 1.6
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
10
|
3,15
|
Biểu 1.7
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
3
|
17,3
|
Biểu 1.8
|
9
|
Huyện Sơn Tây
|
1
|
0,2
|
Biểu 1.9
|
10
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
3
|
49,06
|
Biểu 1.10
|
11
|
Huyện Mộ Đức
|
6
|
15,314
|
Biểu 1.11
|
12
|
Thị xã Đức Phổ
|
13
|
132,62
|
Biểu 1.13
|
|
Tổng
|
78
|
382,854
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Đường Nghĩa Lâm -
Nghĩa Sơn
|
2.00
|
Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
|
Tờ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9.
Nghĩa Sơn
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự
kiến khởi công năm 2022
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường mầm non
Nghĩa Mỹ
|
0,70
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Tờ BĐ số 6
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bố vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự
kiến khởi công năm 2022
|
1.050
|
|
|
1.050,00
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư dọc bờ
kè Bắc Sông Vệ
|
2,70
|
TT Sông Vệ
|
Tờ bản đồ số 10,11
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự
kiến khởi công năm 2022
|
1000
|
|
|
1000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo đường dây
22 KV đấu nối nhà máy thủy điện Thạch Nham thuộc dự án thủy điện Thạch Nham
|
0,05
|
xã Nghĩa Lâm
|
Tờ bản đồ số 15, 21
|
QĐ 2612 ngày 15/12/2016 về chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Kho
bạc Nhà nước Tư Nghĩa
|
0,30
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 22, 23
|
QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng và
các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
12,68
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 27, 32, 33 34, 35, 36
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
18,43
|
|
|
|
6650,00
|
0,00
|
2000,00
|
2050,00
|
0,00
|
2600,00
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)
|
1,7
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện
|
2447
|
|
|
2.447,00
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên
(GĐ1)
|
0,36
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch
đầu tư công năm 2022. QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện. Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
3
|
Sân vận động Long Môn (GĐ1)
|
0,7
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ
1/1000 xã Long Môn
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch
đầu tư công năm 2022. QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện. Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
4
|
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không
gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)
|
0,5
|
xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch
đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
5
|
Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn
|
1,0
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 59 tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án Cầu sông Phước
Giang, xã Long Sơn, QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi
|
0,06
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch
đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
Tổng
|
4,32
|
|
|
|
4307,00
|
0,00
|
450,00
|
3857,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(9)+ (10) + (11) + (12) + (13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tịnh
Hà (điểm trung tâm): Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng mục khác
|
0,45
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
4,600
|
1,500
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Trường Xuân Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20).
|
6,90
|
Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ
|
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
60,000
|
11,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH.13B)
|
3,50
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
35,000
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường D2
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới (Giai đoạn 1)
|
3,30
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 09, 14, 20
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
60,000
|
28,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Vĩnh
Sương
|
0,80
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
6,000
|
1,500
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
6
|
Cầu Thọ trung, xã Tịnh
Thọ, huyện Sơn Tịnh
|
0,50
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
12,000
|
10,000
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa trang nhân
dân Núi Đất
|
4,20
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 13
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2,500
|
900
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Tịnh
Đông
|
0,14
|
Xã Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ số 31
|
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư số 1,
xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh
|
1,90
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 05
|
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã
Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư
số 1 xóm 8 Minh Long
|
8000
|
|
3000
|
|
|
|
3000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
21,69
|
|
|
|
180,100
|
962,000
|
3.925,200
|
0,000
|
713,000
|
212,200
|
3.000,000
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9 )+ (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đập Cây Hàn
|
0,30
|
xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 40
|
Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022.
|
400,0
|
|
|
400,0
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Vĩnh An
|
3,20
|
xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn
|
Tờ bản đồ số 41, 42, 53, 54
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và
các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chấm dứt chủ trương đầu tư và đề nghị đăng ký
danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Tuyến đường Trì
Bình - Cảng Dung Quất
|
16,82
|
xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 10, 24, 25, 26 27, 30, 31, 32, 33, 34,
35, 36, 37, 41, 42, 66, 70 71 và 75 Bình Chánh; 73, 74, 75 và 76 Bình Thạnh;
37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45 và 48 Bình Đông; 64 và 65 Bình Thuận
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Dự án có trong Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày
26/12/2018 của HĐND tỉnh. Nay, đăng ký bổ sung diện tích thu hồi đất.
|
4
|
Khu dân cư Nam Bình
tại xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn
|
3,94
|
xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ địa chính số 14 và 21
|
|
|
|
|
|
|
|
Để thực hiện đấu thầu, đấu giá theo quy định
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ
biển các thôn Thanh Thủy, Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình
Hải, huyện Bình Sơn
|
3,36
|
xã Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
Tờ bản đồ số 15, 16, 17, 85, 86 xã Bình Hải, huyện
Bình Sơn
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh;
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Công trình đầu tư khẩn cấp
|
Tổng cộng
|
27,62
|
|
|
|
600,00
|
200,00
|
0,00
|
400,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9) = (10) + … + (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà
Xuân
|
10,64
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32
|
Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
220.000
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà
Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1
|
4,10
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 1, thị trấn Trà
Xuân: Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
11.000
|
70
|
|
|
70
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà
Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
9,26
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 2, thị trấn Trà
Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
19.000
|
200
|
|
|
200
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm
đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)
|
5.10
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 16, 17 và 18
|
Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp
theo (năm 2021 - 2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
70.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất (Dự án đã
được chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, hiện do TTPTQĐ huyện quản lý
theo quy định)
|
5
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà
Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3
|
2.15
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 18, 19 và 31
|
Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các danh mục dự án khởi công mới năm
2022
|
5.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình
Đông)
|
2.57
|
Xã Trà Bình
|
Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ
số 5 (1/5000)
|
Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Khu dân cư Trà Bình; Quyết
định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
10.000
|
800
|
|
|
800
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất
|
7
|
Thủy điện Trà Phong 1C
|
26.50
|
Trà Xinh
|
Tờ BĐ số 01, 05 và 06 (1/5000)
|
Quyết định 2361/QĐ-BCT ngày 07/9/2020 Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên
địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quáng Nam; Công văn số: 3435/SNNPTNT-KL Quảng
Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi về việc xác định
kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp Dự án thủy điện
Trà Phong 1C
|
483.000
|
21.000
|
|
|
|
|
21.000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật
đầu tư và pháp luật có liên quan
|
8
|
Mở rộng Chùa Kim Long
|
0.09
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 18
|
Đơn xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 của
Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng)
|
2.000
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
TỔNG CỘNG
|
60,41
|
|
|
|
820.000
|
25.070
|
0
|
0
|
2.570
|
0
|
22.500
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ,
thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
1
|
Đường
ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)
|
3.00
|
Sơn Cao
Sơn Linh
Sơn Nham
|
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương:
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
2
|
Đường Hà
Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)
|
4,80
|
Sơn Giang
Sơn Trung
|
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương:
|
3.000,00
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
3
|
Đường
Huyện đội - Nước Bung
|
2,51
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
13.500,00
|
|
|
13.500,00
|
|
|
|
4
|
Khắc phục
sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng
|
1,50
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC số 02 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
700,00
|
|
700,00
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân
cư An Thịnh
|
5,00
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
18.000,00
|
|
|
18.000,00
|
|
|
|
6
|
Khắc phục
Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)
|
2,50
|
Sơn Giang và Sơn Linh
|
Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả
thiên tai năm 2021
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở
làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà
|
0,13
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ
và GPMB để xây dựng (1: Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn
Hà: ĐĐXD: TDP Gò Dép, TT Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
0,000119
|
|
|
0,000119
|
|
|
|
8
|
Cụm
công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)
|
13,30
|
Sơn Hạ
|
Tờ BĐĐC cơ sở số 674560: Tờ BĐĐC cơ sở số
6, 7 tỷ lệ 1:5000
|
Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
Trước đây đăng ký dự án là Bồi thường,
GPMB cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
|
Tổng
|
32,74
|
|
|
|
46.200,00
|
4.000,00
|
700,00
|
41.500,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường
THCS Ba Vì; hạng mục: Nhà Đa Năng
|
0,67
|
xã Ba Vì
|
Tờ 28 BĐĐC xã Ba Vì
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
5,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
2
|
Khu dân
cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại thị trấn Ba Tơ
|
0,79
|
TT Ba Tơ
|
Tờ 7, 12 BĐĐC thị trấn Ba Tơ
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
1.700,0
|
|
|
1.700,0
|
|
|
|
3
|
Khu dân
cư chỉnh trang phía Tây Bắc Suối Tài Năng thị trấn Ba Tơ
|
0,69
|
TT Ba Tơ
|
Tờ 7 BĐĐC thị trấn Ba Tơ
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
2.100,0
|
|
|
2.100,0
|
|
|
|
4
|
Phù
điêu Di tích lịch sử chiến thắng Đá Bàn
|
0,05
|
TT Ba Tơ
|
Tờ 17 BĐĐC thị trấn Ba Tơ
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
960,0
|
|
|
960,0
|
|
|
|
5
|
Nhà văn
hóa TDP Đá Bàn
|
0,15
|
TT Ba Tơ
|
Tờ 15 BĐĐC thị trấn Ba Tơ
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
6
|
Đập và
kênh Nước Ôn
|
0,20
|
xã Ba Bích
|
Tờ 50 BĐĐC xã Ba Bích
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
180,0
|
|
|
180,0
|
|
|
|
7
|
Đập
dâng Nước Lế
|
0,30
|
xã Ba Lế
|
Tờ 33 BĐĐC xã Ba Lế
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao
kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
8
|
Nhà làm
việc Ban Chỉ huy quân sự xã Ba Cung
|
0,15
|
xã Ba Cung
|
Tờ 15 BĐĐC xã Ba Cung
|
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn
ngân sách địa phương
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
|
Là đất xây dựng trụ sở cơ quan; nằm trong
Trung tâm hành chính mới của xã Ba Cung
|
9
|
Nâng cấp
BTXM từ QL24 đi NVH thôn Dốc Mốc 2 Nối tiếp
|
0,11
|
xã Ba Cung
|
Tờ 14, 15 BĐĐC xã Ba Cung
|
Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí thường xuyên năm 2021 để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định số
5545/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư
công trình phúc lợi xã Ba Cung từ nguồn tiền thưởng xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
|
|
10
|
Nối tiếp
BTXM từ nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Xa
|
0,04
|
xã Ba Cung
|
Tờ 19 BĐĐC xã Ba Cung
|
Quyết định số 5610/QĐ-UBND ngày
22/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nối
tiếp BTXM từ nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Xa
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
Tổng
|
3,15
|
|
|
|
5.545,00
|
0,00
|
400,00
|
5.145,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ,
thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Hành Minh - Hành Đức, huyện Nghĩa Hành
|
23,70
|
xã Hành Đức, xã Hành Minh
|
xã Hành Minh: tờ bản đồ số địa chính số
14, 18 và bản đồ đo đạc đất lâm nghiệp xã Hành Minh: xã Hành Đức: tờ bản đồ số
địa chính số 13 và bản đồ đo đạc đất lâm nghiệp xã Hành Đức
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày
22/11/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số
2711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Cụm
công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở sông Phước Gianh, xã Hành
Dũng, huyện Nghĩa Hành
|
3,10
|
xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành
|
Tờ bản đồ số 24, 25, 26 xã Hành Dũng, huyện
Nghĩa Hành
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ
thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
17,30
|
Xã Hành Dũng, xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản
đồ số 8, 9 xã Hành Dũng
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
44,10
|
|
|
|
200,00
|
0,00
|
200,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cáp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường điện 0,4KV
tuyến Đài truyền thanh-Nghĩa trang liệt sỹ
|
0,20
|
Xã Sơn Dung
|
tờ 6 BĐLN xã Sơn Dung
|
Ghi vốn tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày
17/11/2021 của UBND huyện Sơn Tây.
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,20
|
|
|
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1ỉ)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9) + ...+ (13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phố Trường xã Nghĩa An,
thành phố Quảng Ngãi
|
0,50
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 01
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục
vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần
1 (bổ sung)
|
1,16
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số 17, 18
|
Công văn số 3956/UBND-CNXD ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh;
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng
cá Tịnh Hòa
|
47,40
|
xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số 23, 60
|
Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng
khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
49,06
|
|
|
|
1.600,00
|
1.500,00
|
100,00
|
|
|
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Dự án: Khu dân cư Mẫu
Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang
trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
3,23
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số
17,18,25 của xã Đức Phú
|
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về
phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Vĩnh
Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
|
1,97
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 20 của
xã Đức Minh
|
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về
phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức
|
4.521,0
|
|
|
4.521,0
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Vườn
Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
1,31
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ số 6,7 của
xã Đức Thạnh
|
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về
phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức
|
3.355,0
|
|
|
3.355,0
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường Bầu
Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
4,38
|
Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 19,
20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19
xã Đức Minh
|
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện
Mộ Đức; Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
14.930,0
|
|
14.930,0
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị)
|
4,18
|
Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 06 và số 09 xã Đức Tân và tờ bản đồ số
04, 08, 09, 12, 16 thị trấn Mộ Đức
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/06/2021 của HĐND
huyện; Quyết định số 17316/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức và
Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
75.500,0
|
|
60.000,0
|
15.500,0
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Kho
bạc Nhà nước Mộ Đức
|
0,25
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 09
|
QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
Tổng cộng:
|
15,314
|
|
|
|
105.806,0
|
0
|
74930
|
28376
|
0
|
2500
|
0
|
Biểu 1.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân
cư thôn Hùng Nghĩa
|
0,81
|
xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 31
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Khu dân
cư đường Phạm Hữu Nhật
|
2,20
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 8; 9; 14
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân
cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
|
2,75
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
42.600
|
|
|
42.600
|
|
|
|
4
|
Đường Huỳnh
Công Thiệu nối dài và khu tái định cư
|
10,57
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC
4; 5; 9 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1,54
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hòa
|
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hòa; Tờ BĐ ĐC 16
phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Cầu Đập
Giàng
|
0,13
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 13
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
|
7
|
Kè chống
sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu
|
4,63
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐ ĐC 1,4 phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5
phường Phổ Ninh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
8
|
Đầu tư
xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng: giải phóng mặt bằng các lô: A5,
A6,A7,A9,B3,B4
|
4,83
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 24
|
Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021
của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của
các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ
và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về
việc thực hiện công tác bồi thường, GMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn
huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng
Cụm công nghiệp Phổ Phong
|
6,4
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 49
|
Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021
của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của
các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ
và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về
việc thực hiện công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn
huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Sộp
và đường dẫn
|
0,52
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 3 1
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc
nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp
tuyến đường từ cầu Hải Tân đến giáp đường ĐT627B
|
0,20
|
Phường Phổ Quang
|
Tờ BĐ số 15
|
Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
12
|
Khu đô
thị Đông Phổ Ninh
|
56,74
|
Phường Phổ Ninh
|
Tờ số 4,5,8,9 phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số
5,13 phường Phổ Ninh
|
|
180.000
|
|
|
|
|
180.000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
|
13
|
Nghĩa
trang tập trung của thị xã tại xã Phổ Khánh
|
41,30
|
xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ số 58, 65
|
|
84.000
|
|
|
|
|
84.000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
|
TỔNG
|
132,62
|
|
|
|
413.300
|
|
|
149.300
|
|
264.000
|
|
Biểu 2:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thành phố, thị xã
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
16
|
49,93
|
20,9
|
|
Biểu 2.1
|
2
|
Huyện Minh Long
|
16
|
19,02
|
6,06
|
|
Biểu 2.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
14
|
27,89
|
7,76
|
|
Biểu 2.3
|
4
|
Huyện Bình Sơn
|
5
|
16,4
|
2,64
|
|
Biểu 2.4
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
9
|
56,61
|
17,66
|
2,00
|
Biểu 2.5
|
6
|
Huyện Sơn Hà
|
14
|
378,59
|
22,51
|
4,42
|
Biểu 2.6
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
12
|
41,73
|
1,21
|
0,23
|
Biểu 2.7
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
5
|
22,26
|
4,24
|
|
Biểu 2.8
|
9
|
Huyện Sơn Tây
|
6
|
14,35
|
1,69
|
0,04
|
Biểu 2.9
|
10
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
8
|
17,56
|
6,35
|
|
Biểu 2.10
|
11
|
Huyện Mộ Đức
|
12
|
71,9
|
11,09
|
|
Biểu 2.11
|
12
|
Thị xã Đức Phổ
|
6
|
25,38
|
9,3
|
|
Biểu 2.12
|
Tổng
|
123
|
741,62
|
111,41
|
6,69
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường Nghĩa Thuận -
Nghĩa Thọ đi Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
1,00
|
0,18
|
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Tờ BĐ số 12; 13; 16
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
2
|
Cầu và đường nối từ trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
|
5,60
|
2,25
|
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Tờ BĐ số 3, 5, 9
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
3
|
Trường THPT Chu Văn An -
Xây dựng khu thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
0,16
|
0,10
|
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ BĐ số 23
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
4
|
Khu dân cư chỉnh trang
đô thị tổ dân phố 2
|
12,71
|
9,40
|
|
Thị trấn La Hà vã xã Nghĩa Trung
|
Tờ BĐĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6
xã Nghĩa Trung.
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
5
|
Đường Phan Đình Phùng nối
dài - Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)
|
5,48
|
3,26
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ BĐ số 02,05,09
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
6
|
Trường bắn, thao trường
huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa
|
4,48
|
1,34
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ BĐ số 25
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Tư
Nghĩa
|
0,37
|
0,04
|
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 22
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu xã
Nghĩa Thương
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 16
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
Petro Dung Quất 3
|
0,50
|
0,49
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ BĐ số 10
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Trung
Thiên Tâm
|
0,45
|
0,37
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ BĐ số 22
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
11
|
Showroom trang trí nội
thất và VLXD Trung Thiên Tâm
|
0,50
|
0,41
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ BĐ số 22
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
12
|
Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa
Sơn
|
2,00
|
0,05
|
|
Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
|
Tờ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9, Nghĩa
Sơn
|
|
13
|
Trường mầm non Nghĩa Mỹ
|
0,70
|
0,70
|
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Tờ BĐ số 6
|
|
14
|
Khu dân cư dọc bờ kè Bắc
Sông Vệ
|
2,70
|
0,05
|
|
TT Sông Vệ
|
Tờ bản đồ số 10,11
|
|
15
|
Trụ sở làm việc Kho bạc
Nhà nước Tư Nghĩa
|
0,30
|
0,30
|
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 22, 23
|
|
16
|
Xây dựng hạ tầng và các
hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
12,68
|
1,68
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36
|
|
Tổng
|
49,93
|
20,92
|
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường Suối Tía -Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2
|
0,04
|
0,04
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10, số 14
|
|
2
|
Đường Long Môn đi Sơn Cao - Sơn Hà
|
6,66
|
0,05
|
|
Long Môn
|
Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN
|
|
3
|
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long
Hiệp, huyện Minh Long
|
5,35
|
1,54
|
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã
Long Hiệp
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long
thôn Dư Hữu
|
0,30
|
0,07
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 31
|
|
5
|
Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi
|
0,32
|
0,22
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
6
|
Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng
|
0,07
|
0,03
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 15
|
|
7
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Ánh Dương
|
0,20
|
0,20
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9, số 13
|
|
8
|
Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san
nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên
cây xanh
|
2,70
|
0,72
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05; 10; 14
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long
Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)
|
0,02
|
0,01
|
|
Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 9,4,8,15,16
|
|
10
|
Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh
Long
|
0,03
|
0,03
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
11
|
Xây dựng trụ điện 22kv
|
0,01
|
0,01
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 16;52
|
|
12
|
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)
|
1,7
|
1,70
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
|
13
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên
(GĐ1)
|
0,36
|
0,04
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp
|
|
14
|
Nhà Văn Hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi
|
0,06
|
0,60
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27 xã Long Hiệp
|
|
15
|
Sân vận động Long Môn (GĐ1)
|
0,7
|
0,30
|
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ
1/1000 xã Long Môn
|
|
16
|
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian
văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)
|
0,5
|
0,50
|
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An
|
|
Tổng
|
19,02
|
6,06
|
|
|
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng
đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống
|
0,33
|
0,06
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 18, 26
|
Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
2
|
Trạm bơm Keo Tây xã Tịnh
Minh
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 10
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn
Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
|
0,41
|
0,11
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 11
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng
Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
|
0,56
|
0,29
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 11
|
5
|
Cầu và đường nối từ
trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
|
5,00
|
1,77
|
|
Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn
|
6
|
Trung tâm y tế huyện
Sơn Tịnh
|
4,06
|
0,68
|
|
xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19
|
7
|
Mở rộng QL1A - Nguyễn
Thường
|
0,03
|
0,03
|
|
xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 20
|
8
|
Tuyến D2
|
3,30
|
1,15
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 9, 14, 20
|
|
9
|
Cầu Thọ Trung, xã Tịnh
Thọ
|
0,50
|
0,22
|
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH 20)
|
6,90
|
0,51
|
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ
|
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62
|
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân
Núi Đất
|
4,20
|
0,36
|
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
12
|
Khu dân cư số 1, xóm 8
Minh Long, xã Tịnh Minh
|
1,90
|
1,90
|
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 05
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng
Ân Tịnh Sơn
|
0,37
|
0,36
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 16
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng
Ân Tịnh Bắc
|
0,31
|
0,30
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 07
|
|
TỔNG
|
27,89
|
7,76
|
|
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường vành đai Tây Bắc
thị trấn Châu Ổ: Hạng mục khu tái định cư
|
2,46
|
1,00
|
|
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ địa chính số 8; 18; 10 Xã Bình Trung
Tờ bản đồ địa chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ
|
|
2
|
Cầu Thạch An (Bình Minh
- Bình Mỹ)
|
6,87
|
0,60
|
|
Xã Bình Minh
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 53 xã Bình Minh; Tờ bản đồ số 1; 9 xã Bình Mỹ
|
|
3
|
Đường tránh lũ Bình
Minh - Bình Khương
|
6,72
|
0,69
|
|
Xã Bình Minh và xã Bình Khương
|
Tờ bản đồ số 13, 32, 38, 39 xã Bình Minh; Tờ bản đồ số
45, 46, 52, 53, 55, 56 xã Bình Khương
|
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời
xã Bình Nguyên
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 17; 18; 24; 25
|
Đăng ký bổ sung diện tích đất lúa
|
5
|
Cửa hàng vật tư nông
nghiệp HTX dịch vụ nông nghiệp Bình Hiệp
|
0,12
|
0,12
|
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9
|
|
Tổng cộng
|
16,40
|
2,64
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí
trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường
phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân
|
10,64
|
1,00
|
|
TT. Trà Xuân; Trà Thủy
|
Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 (1/1000)
|
|
2
|
Xây dựng các khu dân cư
trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1
|
4,10
|
2,08
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
|
3
|
Xây dựng các khu dân cư
trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
9,26
|
6,40
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Trảy và
Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)
|
5,10
|
4,52
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 16, 17 và 18
|
|
5
|
Khu dân cư 21, tổ dân
phố 3, thị trấn Trà Xuân
|
2,15
|
1,10
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 18, 19 và 31
|
|
6
|
Khu dân cư xã Trà Bình
(thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)
|
2,57
|
0,67
|
|
Xã Trà Bình
|
Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5
(1/5000)
|
|
7
|
Tuyến đường từ cây Chò
đi Trà Nham
|
15,00
|
0,50
|
|
Trà Tân, Hương Trà
|
Tờ BĐ số 5,6,7 (1/5000) xã Trà Tân; Tờ BĐ số 2,3 (1/5000)
xã Hương Trà
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị
quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
8
|
Tuyến đường số 2 nội
vùng Hồ Nước Trong
|
7,40
|
1,00
|
2,00
|
Trà Tây
|
Tờ BĐ số 5,6,7,8 (1/5000) xã Trà Thọ (cũ), nay thuộc xã
Trà Tây
|
9
|
Xây dựng nhà công vụ
Công an huyện Trà Bồng (Mở rộng trụ sở Công an huyện)
|
0,39
|
0,39
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 16 và 17
|
TỔNG
|
56,61
|
17,66
|
2,00
|
|
|
|
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường ĐH.72 (Sơn Nham -
Sơn Kỳ)
|
3,00
|
0,50
|
|
Sơn Cao
Sơn Linh
Sơn Nham
|
|
|
2
|
Đường Hà Thành - Sơn
Giang - Hải Giá (nối tiếp)
|
4,80
|
1,80
|
|
Sơn Giang
Sơn Trung
|
|
|
3
|
Đường Huyện đội- Nước
Bung
|
2,51
|
2,00
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548
TT Di Lăng
|
|
4
|
Khu dân cư An Thịnh
|
5,00
|
4,00
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548
TT Di Lăng
|
|
5
|
Đường Sơn Thượng - Sơn
Tinh
|
10,11
|
0,07
|
|
Sơn Thượng
|
Tờ BĐĐC CS 656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã
Sơn Thượng
|
|
6
|
Khắc phục Cầu Sơn Giang
- Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, Huyện Sơn Hà)
|
2,50
|
0,50
|
|
Sơn Giang và Sơn Linh
|
Tờ BĐĐC số 662560 xã Sơn Linh
|
|
7
|
Trụ sở làm việc đội quản
lý trật tự huyện Sơn Hà
|
0,1256
|
0,0914
|
|
Di Lăng
|
Trích đo địa chính
|
|
8
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
299,31
|
6,9000
|
|
Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT Di Lăng
|
Trích đo địa chính
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
9
|
Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục:
Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv
|
0,76
|
0,1500
|
|
Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng
|
Tờ BĐĐC cơ sở số: Sơn Thượng: 662545-2; TT Di Lăng:
665548-4, 665548-2; Sơn Bao: 662542-3,662545-1, 665545-8, 665545-6
|
|
10
|
Thủy điện Sơn Nham
|
24,64
|
0,7300
|
4,42
|
Sơn Linh, Sơn Nham
|
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ 149 ngày 13/3/2020
|
11
|
Đường ĐH 77 (Di Lăng -
Sơn Bao)
|
2,83
|
0,3000
|
|
Sơn Bao, TT Di Lăng
|
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
12
|
Đường tránh tây thị trấn
Di Lăng
|
4,70
|
0,7200
|
|
TT. Di Lăng
|
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
13
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ,
huyện Sơn Hà; hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN-05-06 thuộc đồ án
quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
|
5,00
|
1,0000
|
|
Sơn Hạ
|
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
14
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ,
huyện Sơn Hà (phần mở rộng)
|
13,30
|
3,75
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
Tổng
|
378,59
|
22,51
|
4,42
|
|
|
|
Biểu 2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Ba Bích - Ba
Lế - Ba Nam
|
15,43
|
0,13
|
|
xã Ba Bích, xã Ba
Lế
|
Tờ 12 BĐLN xã Ba
Bích; Tờ 8,12,15,19,23,24,27, 29 BĐĐC và tờ 3 4,8,9 BĐLN xã Ba Lế
|
|
2
|
Nâng cấp BTXM tuyến
ĐT 624 Làng Tương
|
1,00
|
0,03
|
|
xã Ba Điền
|
Tờ
18,22,23,24,26,31,35 BĐĐC và tờ 7 BĐLN
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Rêu
|
0,02
|
0,01
|
|
xã Ba Điền
|
Tờ 9 BĐĐC xã Ba Điền
|
|
4
|
Đường dây 110kV -
Thủy điện Đăk Re
|
1,46
|
0,13
|
|
xã Ba Xa, xã Ba
Vì, xã Ba Tô, xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Thành, xã Ba Động, xã Ba Liên, thị
trấn Ba Tơ
|
|
|
5
|
Đập Đèo Nai
|
0,32
|
0,22
|
|
xã Ba Vinh
|
Tờ 12, 13, 14,
20,21,28 BĐĐC và tờ 4 BĐLN
|
|
6
|
Nhà làm việc Ban
Chỉ huy quân sự xã Ba Cung
|
0,15
|
0,15
|
|
xã Ba Cung
|
Tờ 15 BĐĐC xã Ba
Cung
|
|
7
|
Nhà Quản lý vận
hành Đội truyền tải điện (dự án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2)
|
0,25
|
0,23
|
|
thị trấn Ba Tơ
|
Tờ 12 BĐĐC thị trấn
Ba Tơ
|
|
8
|
Đường dây 500KV Dốc
Sỏi - Pleiku 2
|
2,93
|
0,05
|
0,23
|
xã Ba Ngạc, xã Ba
Tiêu, xã Ba Vì
|
Tờ 21,28,35,43
BĐĐC và tờ 3,5,9 BĐLN xã Ba Ngạc; Tờ 33,38,51 BĐĐC và tờ 3,7,10 BĐLN xã Ba
Tiêu; Tờ 3,7,13,14,17,18,19 BĐĐC xã Ba Vì
|
|
9
|
Trường THCS Ba Vì;
hạng mục: Nhà Đa Năng
|
0,67
|
0,01
|
|
xã Ba Vì
|
Tờ 28 BĐĐC xã Ba
Vì
|
|
10
|
Đập và kênh Nước
Ôn
|
0,20
|
0,1
|
|
xã Ba Bích
|
Tờ 50 BĐĐC xã Ba
Bích
|
|
1 1
|
Khu dân cư chỉnh
trang phía Đông đường Trần Toại thị trấn Ba Tơ
|
0,79
|
0,01
|
|
thị trấn Ba Tơ
|
Tờ 7, 12 BĐĐC thị
trấn Ba Tơ
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 4,57ha; nay xin
đăng ký bổ sung 0,14ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định
|
12
|
Thủy điện Đăkre 2
|
18,51
|
0,14
|
|
xã Ba Xa
|
Tờ 31,32, 44, 45,
47,48 BĐĐC xã Ba Xa
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 4,57ha; nay xin
đăng ký bổ sung 0,14ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định
|
Tổng cộng
|
41,73
|
1,21
|
0,23
|
|
|
|
Biểu 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp đường huyện ĐH.56C
(Hành Minh - Hành Đức)
|
3,32
|
0,03
|
|
xã Hành Đức, Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 8, 10, 11, 12, 31, 32, 33 (Hành Đức); Tờ bản đồ:
14, 15 (Hành Minh)
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cầu Hành Dũng - Hành
Nhân
|
1,32
|
0,86
|
|
xã Hành Dũng, Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 23, 24 (Hành Dũng); Tờ bản đồ: 3, 4, 11,26
(Hành Nhân)
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn
hóa Phú Bình Đông
|
0,14
|
0,14
|
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 8
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nhà văn hóa xã Hành Thuận
|
0,18
|
0,17
|
|
xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 11
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng hạ tầng và các
hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
17,30
|
3,04
|
|
Xã Hành Dũng, xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã
Hành Dũng
|
|
TỔNG
|
22,26
|
4,24
|
|
|
|
|
Biểu 2.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Trường Sơn Đông,
Gói thầu C4 (Cầu Nước Bua- Km 144+904,28)
|
2,00
|
0,05
|
|
xã Sơn Bua
|
Tờ 5 BĐLN xã Sơn Bua
|
Quyết định số 1699/QĐ-TM ngày 26/7/2021 của Bộ tổng tham
mưu về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình gói thầu C4 (Cầu
Nước Bua-Km 144+904,28) Dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông và Quyết
định số 1328/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
KHSD đất năm 2022
|
2
|
Đường điện 0,4KV xóm
ông Lập KDC số 4
|
0,05
|
0,01
|
|
xã Sơn Bua
|
Tờ bản đồ địa chính khu đất số 1 được đo vẽ bổ sung và
biên tập từ tờ BĐĐC số 05 và 06 xã Sơn Bua (Dự án 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Công trình nằm trong Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018
|
3
|
Kè chống sạt lở Trung
tâm huyện
|
4,00
|
1,00
|
|
xã Sơn Mùa
|
Tờ 10 BĐLN xã Sơn Mùa
|
Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
4
|
Đường Măng Lăng - Nước
Đốp (đoạn nối tiếp)
|
0,30
|
0,03
|
0,04
|
xã Sơn Long
|
Tờ 12,13 BĐLN xã Sơn Dung
|
Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
5
|
Cầu Sơn Mùa và đường
vào 2 đầu cầu
|
3,00
|
0,30
|
|
xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung
|
Tờ bản đồ số 01, BĐLN xã Sơn Dung và tờ bản đồ số 10,
BĐLN xã Sơn Mùa
|
Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày
12/3/2021
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây
|
5,00
|
0,30
|
|
Xã Sơn Long
|
tờ BĐĐC số 13, xã Sơn Long tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 7
xã Sơn Long
|
Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày
12/3/2021
|
Tổng cộng
|
14,35
|
1,69
|
0,04
|
|
|
|
Biểu 2.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm Hội nghị và
triển lãm tỉnh
|
5,63
|
2,62
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
|
2
|
Cầu Kháng Chiến
|
0,54
|
0,42
|
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
3
|
Đường nối dân sinh và
đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại)
|
2,50
|
0,42
|
|
xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18,
19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê
|
|
4
|
Trung tâm kinh doanh và
trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh
|
0,44
|
0,43
|
|
phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 13, 35
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
5
|
Trung tâm dịch vụ đăng
kiểm ô tô Đất Quảng
|
0,68
|
0,68
|
|
phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 13
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh thiết
bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan
|
1,00
|
0,9
|
|
xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 14
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
7
|
Trung tâm dịch vụ Đào tạo
và Sát hạch lái xe Đất Quảng
|
4,98
|
0,83
|
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 10
|
|
8
|
Khu dịch vụ nông nghiệp
sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam
|
1,79
|
0,05
|
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 21
|
|
Tổng cộng
|
17,56
|
6,35
|
|
|
|
|
Biểu 2.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Cụm công nghiệp An Sơn
Đức Lân
|
50,41
|
1,78
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân
|
Đã phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an
xã Đức Hiệp
|
0,19
|
0,10
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ số 12 của xã Đức Hiệp
|
Đã phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
3
|
Mở rộng Cơ sở Đạo Cao
Đài, xã Đức Thắng
|
0,14
|
0,08
|
|
Đức Thắng
|
Tờ bản đồ 14 của xã Đức Thắng
|
Đã phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
4
|
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy,
thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại
Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
3,23
|
3,23
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 17, 18, 25 của xã Đức Phú
|
|
5
|
Khu dân cư Vĩnh Thành,
xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
|
1,97
|
1,97
|
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh
|
|
6
|
Khu dân cư Vườn Quán,
xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
1,31
|
1,31
|
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh
|
|
7
|
Tuyến
đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
4,38
|
0,58
|
|
Xã Đức Chánh, Đức Thạnh
và Đức Minh
|
Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức
Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh
|
|
8
|
Tuyến Đường QL1A (ngõ
ông Rân) - Tân Phong
|
2,70
|
0,06
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 6, 14, 15, 16
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ
chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú và xã Đức Hòa
|
5,62
|
0,03
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 25 xã Đức Phú
|
|
10
|
Khu Showroom trưng bày
nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới
|
1,00
|
1,00
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 2 của thị trấn Mộ Đức
|
Đã phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng
Ân Đức Hòa
|
0,70
|
0,70
|
|
xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân
|
|
12
|
Trụ sở làm việc Kho bạc
Nhà nước Mộ Đức
|
0,25
|
0,25
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 09
|
|
|
Tổng cộng:
|
71,90
|
11,09
|
|
|
|
|
Biểu 2.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
0,81
|
0,81
|
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 31
|
|
2
|
Khu dân cư phía Nam đường
Lê Thánh Tôn
|
2,75
|
0,84
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
|
3
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,54
|
1,31
|
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hòa
|
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hòa; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh
|
|
4
|
Đường Huỳnh Công Thiệu
nối dài và khu tái định cư
|
10,57
|
7,00
|
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ
Minh
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ
|
10,00
|
0,05
|
|
xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 8,9,16
|
|
6
|
Cầu Cây Sộp và đường dẫn
|
0,52
|
0,10
|
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 31
|
|
|
Tổng cộng
|
25,38
|
9,30
|
|
|
|
|
Biểu 3:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện,
thành phố, thị xã
|
Số lượng công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
3
|
25,22
|
Biểu 3.1
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
1,00
|
Biểu 3.2
|
3
|
Huyện Bình Sơn
|
3
|
151,7
|
Biểu 3.3
|
4
|
Huyện Trà Bồng
|
2
|
101,1
|
Biểu 3.4
|
5
|
Huyện Ba Tơ
|
4
|
151,32
|
Biểu 3.5
|
6
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
3
|
47,62
|
Biểu 3.6
|
7
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
7,04
|
Biểu 3.7
|
Tổng
|
17
|
485
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
8,02
|
Xã Nghĩa Hòa,
Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,
|
3,45
|
4,57
|
|
8,02
|
Hiện nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận
nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
2
|
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây
trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1).
|
3,3
|
Thị trấn Sông Vệ
|
3,076
|
0,224
|
0
|
3,30
|
Do đơn giá bồi thường đất nông nghiệp tại thị trấn
Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận trước
đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi thường. Hơn nữa, số hộ có đất
nhận tiền không liên thửa nên không thể giao đất được
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017
|
II. Công trình ngoài ngân sách
|
3
|
Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng
Nghĩa Thuận
|
13,9
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
|
13,90
|
Tiếp tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa
9,61 ha để hoàn thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017
|
Tổng
|
25,22
|
|
6,526
|
4,794
|
0
|
25,22
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Khu thể thao xã Tịnh Phong
|
1
|
xã Tịnh Phong
|
0,94
|
0,06
|
|
1,00
|
Dự án có trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452,1 m2, hiện
nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn lại và lập thủ tục
chuyển mục đích, giao đất
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
Tổng
|
1,00
|
|
0,94
|
0,06
|
|
1,00
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Dự án Nhà truyền thống và Thư viện huyện Bình Sơn
|
Thị trấn Châu Ổ
|
0,52
|
|
|
0,47
|
0,05
|
|
0.52
|
Đang tiếp tục triển
khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB và giao đất
|
KHSDĐ năm 2019
|
2
|
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di
dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ
Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)
|
xã Bình Đông
|
85,00
|
|
|
|
|
|
85,00
|
Đang thực hiện
GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng
chính phủ chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
3
|
Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất
|
xã Bình Chánh, xã
Bình Thạnh, xã Bình Đông, xã Bình Thuận
|
66,18
|
|
|
|
|
|
66,18
|
Đang thực hiện GPMB.
Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ chấp thuận việc chuyển mục
đích sử dụng đất lúa
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
Tổng cộng
|
151,70
|
0,00
|
|
0,47
|
0,05
|
|
151,70
|
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Cầu Suối Nang 3
|
Thị trấn Trà Xuân
|
1,60
|
|
|
0,53
|
1,07
|
|
1,60
|
Vướng mắc chưa có quỹ
đất để bố trí tái định cư dự kiến cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án; đồng thời
chưa thực hiện công tác chuyển mục đích và giao đất.
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018
|
II. Công trình ngoài ngân sách
|
2
|
Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng mục: Lòng hồ
Nhà quản lý vận hành; đường thi công- vận hành, cụm đầu mối; Nhà máy và đường
dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà)
|
xã Sơn Trà, xã Trà
Phong, Trà Xinh và xã Trà Tây
|
99,50
|
0,20
|
8,20
|
13,55
|
85,95
|
-
|
99,50
|
Đã phê duyệt PABT đợt
1 theo Quyết định số 6451/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng; đã
nộp tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích còn lại đang kiểm kê, lập PABT đợt 2
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019
|
TỔNG CỘNG
|
|
101,10
|
0,20
|
8,20
|
14,08
|
87,02
|
0,00
|
101,10
|
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện năm 2022
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I/ Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
II/ Công trình ngoài ngân sách
|
1
|
Thủy điện Đăk Re 2
|
18,51
|
xã Ba Xa
|
4,57
|
0,21
|
17,15
|
1,36
|
5,05
|
13,46
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ;
Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
và cho thuê đất.
|
KHSDĐ 2019
|
2
|
Thủy điện Ba Vì
|
73,44
|
xã Ba Tiêu, xã Ba
Ngạc
|
0,7
|
|
19,32
|
54,12
|
0
|
73,44
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ;
Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
và cho thuê đất
|
KHSDĐ 2019
|
3
|
Đường dây đấu nối 220KV Thủy điện Nước Long
|
8,50
|
xã Ba Tiêu
|
0,45
|
|
0,65
|
7,85
|
0
|
8,50
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ;
Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
và cho thuê đất
|
KHSDĐ 2019
|
4
|
Thủy điện Sông Liên 2
|
50,87
|
xã Ba Bích và Ba Lế
|
4,7
|
|
|
|
|
50,87
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập phương án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao
đất và cho thuê đất. Hiện nay, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 và chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số
1297/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
KHSDĐ 2019 (Theo
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh)
|
Tổng cộng
|
151,32
|
0,00
|
5,85
|
0,21
|
37,12
|
63,33
|
5,05
|
146,27
|
|
|
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng
Ngãi
|
0,77
|
phường Trần Phú
|
|
|
|
0,77
|
Đang hoàn thiện
các thủ tục về đất đai
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
2
|
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc
|
38,6
|
xã Nghĩa Dũng, xã
Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi
|
37,2
|
1,40
|
37,2
|
1,40
|
Phần diện tích đất
ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do chưa có Khu tái định cư nên chưa lập và
trình duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin
tiếp tục gia hạn thực hiện trong năm 2022 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho
các hộ dân
|
|
3
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa, thành phần 1
|
8,25
|
các xã: Nghĩa Phú,
Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi
|
|
8,25
|
|
8,25
|
Xin tiếp tục thực
hiện để thực hiện công tác bồi thường; GPMB cho dự án; dự án mới khởi công
trong tháng 12/2021
|
|
Tổng
|
47,62
|
|
37,2
|
9,65
|
37,2
|
10,42
|
|
|
Biểu 3.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình ngoài ngân sách
|
1
|
Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy
điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv
|
7,04
|
Sơn Bao, Sơn Thượng,
TT Di Lăng
|
|
|
|
|
Để hoàn thiện các
thủ tục về đất đai
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019
|
Tổng
|
7,04
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 13/04/2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
3.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|