Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế

Số hiệu: 35/2021/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 9 THÔNG TƯ SỐ 30/2020/TT-BYT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 146/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế như sau:

“1. Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:

a) Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;

b) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;

c) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản này để lập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện.”.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng thông tin
điện tử CP);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Lưu: VT, PC, BH (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng

Mã tương đương

Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21

1.

Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

22.0342.1225

22.342

2.

HIV đo tải lượng Real-time PCR

24.0179.1719

24.179

3.

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0180.1662

24.180

4.

HIV DNA Real-time PCR

24.0178.1719

24.178

5.

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

24.0181.1721

24.181

6.

HIV Ab test nhanh

24.0169.1616

24.169

7.

HIV Ag/Ab test nhanh

24.0170.2042

24.170

8.

HIV Ab miễn dịch bán tự động

24.0171.1617

24.171

9.

HIV Ab miễn dịch tự động

24.0172.1617

24.172

10.

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

24.0173.1661

24.173

11.

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

24.0174.1661

24.174

12.

HIV khẳng định (*)

24.0175.1663

24.175

13.

HCV đo tải lượng Real-time PCR

24.0151.1654

24.151

14.

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0152.1653

24.152

15.

HBsAg định lượng

24.0121.1647

24.121

16.

HBV đo tải lượng Real-time PCR

24.0136.1651

24.136

17.

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0137.1650

24.137

18.

HCV Ab test nhanh

24.0144.1621

24.144

19.

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

24.0147.1622

24.147

20.

HCV Ag/Ab miễn dịch tự động

24.0148.1622

24.148

21.

HCV Core Ag miễn dịch tự động

24.0149.1652

24.149

22.

HCV Ab miễn dịch tự động

24.0146.1622

24.146

23.

HCV Ab miễn dịch bán tự động

24.0145.1622

24.145

24.

HCV genotype Real-time PCR

24.0153.1718

24.153

25.

Định lượng Albumin [Máu]

23.0007.1494

23.7

26.

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

23.0018.1457

23.18

27.

Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

22.0077.1233

22.77

28.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

22.0001.1352

22.1

29.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

22.0002.1352

22.2

30.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

22.0003.1351

22.3

31.

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

23.0025.1493

23.25

32.

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

23.0026.1493

23.26

33.

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

23.0027.1493

23.27

34.

HBsAg miễn dịch tự động

24.0119.1649

24.119

35.

HBsAb định lượng

24.0124.1619

24.124

36.

HBc total miễn dịch bán tự động

24.0128.1618

24.128

37.

HBc total miễn dịch tự động

24.0129.1618

24.129

38.

HBc IgM miễn dịch bán tự động

24.0125.1614

24.125

39.

HBc IgM miễn dịch tự động

24.0126.1614

24.126

40.

HBeAg miễn dịch bán tự động

24.0131.1644

24.131

41.

HBeAg miễn dịch tự động

24.0132.1644

24.132

42.

HBeAb miễn dịch bán tự động

24.0134.1615

24.134

43.

HBeAb miễn dịch tự động

24.0135.1615

24.135

44.

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

24.0017.1714

24.17

45.

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

24.0018.1611

24.18

46.

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

24.0019.1685

24.19

47.

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

24.0020.1684

24.20

48.

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

24.0021.1693

24.21

49.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

24.0022.1683

24.22

50.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

24.0023.1678

24.23

51.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

24.0024.1679

24.24

52.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

24.0025.1686

24.25

53.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

24.0026.1680

24.26

54.

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

24.0028.1682

24.28

55.

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

24.0029.1681

24.29

56.

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

24.0030.1688

24.30

57.

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

24.0031.1686

24.31

58.

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

24.0032.1687

24.32

59.

Influenza virus A, B Real-time PCR (*)

24.0244.1670

24.244

60.

Coronavirus Real-time PCR

24.0235.1719

24.235

61.

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR

24.0235.1719.SC2

62.

Enterovirus Real-time PCR

24.0230.1719

24.230

63.

Leptospira PCR

24.0081.1719

24.81

64.

Neisseria meningitidis PCR

24.0058.1686

24.58

65.

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

24.0187.1637

24.187

66.

JEV IgM miễn dịch bán tự động

24.0246.1673

24.246

67.

Dengue virus serotype PCR

24.0192.1686

24.192

68.

Virus Real-time PCR

24.0115.1719

24.115

69.

Chlamydia Real-time PCR

24.0065.1719

24.65

70.

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

24.0052.1719

24.52

71.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng

24.0035.1685

24.35

72.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc

24.0036.1684

24.36

73.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA

24.0037.1691

24.37

74.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR

24.0038.1651

24.38

Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:

- TT43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- TT50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.

- TT21: Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.

MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No. 35/2021/TT-BYT

Hanoi, December 31, 2021

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO CLAUSE 1 ARTICLE 9 OF CIRCULAR NO. 30/2020/TT-BYT DATED DECEMBER 31, 2020 OF THE MINISTER OF HEALTH ON ELABORATING TO DECREE NO. 146/2018/ND-CP DATED OCTOBER 17, 2018 OF THE GOVERNMENT ON ELABORATING TO LAW ON HEALTH INSURANCE

Pursuant to Law on Medical Insurance dated November 14, 2008 receiving amendments according to the Law on Medical Insurance dated June 13, 2014;

Pursuant to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance;

Pursuant to Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;

At request of Director General of the Department of Health Insurance,

The Minister of Health of Vietnam promulgates Circular on amendments to Clause 1 Article 9 of Circular No. 30/2020/TT-BYT dated December 31, 2020 of the Minister of Health on elaborating to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance

Article 1. Amendments to Clause 1 Article 9 of Circular No. 30/2020/TT-BYT dated December 31, 2020 of the Minister of Health on elaborating to Decree No. 146/2018/ND-CP dated October 17, 2018 of the Government on elaborating to Law on Health Insurance:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) Subclinical services which are under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments, currently being provided in medical examination and treatment establishments but cannot be implemented by the medical examination and treatment establishments when the services are designated for the patients;

b) Subclinical services which are not under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments but are necessary for specialized activities according to regulations of Minister of Health on management, diagnosis and treatment in medical examination and treatment shall be paid by the HIF for cases of patients receiving inpatient treatment in district level hospitals or higher, except for cases specified in Point c of this Clause;

c) Subclinical services which are not under list of medical technical services approved by competent authorities for medical examination and treatment establishments but are necessary for specialized activities according to regulations of Minister of Health on management, diagnosis and treatment in medical examination and treatment for infectious diseases, including: Tuberculosis, Hepatitis B, Hepatitis C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Dengue hemorrhagic fever shall be paid by the HIF for cases of patients receiving outpatient and inpatient treatment in district level hospitals or higher for testing technical services in the Appendix issued with this Circular;

Heads of medical examination and treatment establishments accepting health insurance shall rely on functions, tasks and scope of specialized operations approved by competent authorities to produce list of subclinical services that require transfer and send to social security agencies where contracts for provision of medical examination and treatment under health insurance are signed to enable both parties to add annexes thereto prior to implementation.

Article 2: Entry into force

This Circular comes into force as of February 15, 2022.

Article 3. Implementation

Director of Health Insurance Department, Chief of the Ministry Office, Ministerial Chief Inspector, Directors of Departments, General Directors of General Departments affiliated to Ministry of Health and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during implementation of this Circular should be reported to Ministry of Health of Vietnam (Health Insurance Department) for consideration./.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Van Thuan

 

APPENDIX

LIST OF SUBCLINICAL SERVICES
(Issued together with Circular No. 35/2021/TT-BYT dated December 31, 2021 of the Minister of Health)

NO.

Names of subclinical diagnostic tests

Equivalent code

Code of List of medical techniques according to TT43, TT50 and TT21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CD3 - CD4 - CD8 count test

22.0342.1225

22.342

2.

HIV-1 Quantitative Real-time RT-PCR

24.0179.1719

24.179

3.

HIV-1 Quantitative Automated System

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.180

4.

HIV DNA Real-time PCR

24.0178.1719

24.178

5.

HIV-1 Genotypic Drug Resistance Sequencing

24.0181.1721

24.181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Rapid HIV Ab test

24.0169.1616

24.169

7.

Rapid HIV Ag/Ab test

24.0170.2042

24.170

8.

24.0171.1617

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9.

HIV-Ab automatic immunity

24.0172.1617

24.172

10.

HIV Ag/Ab semi-automatic immunity

24.0173.1661

24.173

11.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0174.1661

24.174

12.

HIV confirmatory (*)

24.0175.1663

24.175

13.

HCV Quantitative Real-time RT-PCR

24.0151.1654

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.

HCV Quantitative Automated System

24.0152.1653

24.152

15.

Qualification of HBsAg

24.0121.1647

24.121

16.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0136.1651

24.136

17.

HBV Quantitative Automated System

24.0137.1650

24.137

18.

Rapid HCV Ab test

24.0144.1621

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19.

HCV Ag/Ab semi-automatic immunity

24.0147.1622

24.147

20.

HCV Ag/Ab automatic immunity

24.0148.1622

24.148

21.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0149.1652

24.149

22.

HCV Ab automatic immunity

24.0146.1622

24.146

23.

HCV Ab semi-automatic immunity

24.0145.1622

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.

HCV genotype Real-time RT-PCR

24.0153.1718

24.153

25.

Qualification of Albumin [Blood]

23.0007.1494

23.7

26.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



23.0018.1457

23.18

27.

Qualification of PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

22.0077.1233

22.77

28.

Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by automatic machine

22.0001.1352

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29.

Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by semi-automatic machine

22.0002.1352

22.2

30.

Prothrombin Time (Other names: TQ; Prothrombin ratio) by manual method

22.0003.1351

22.3

31.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



23.0025.1493

23.25

32.

Indirect qualification of Bilirubin [Blood]

23.0026.1493

23.26

33.

Qualification of total Bilirubin [Blood]

23.0027.1493

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34.

HBsAg automatic immunity

24.0119.1649

24.119

35.

Qualification of HBsAg

24.0124.1619

24.124

36.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0128.1618

24.128

37.

HBc total semi-automatic immunity

24.0129.1618

24.129

38.

HBc IgM semi-automatic immunity

24.0125.1614

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



39.

HBc IgM automatic immunity

24.0126.1614

24.126

40.

HBeAg semi-automatic immunity

24.0131.1644

24.131

41.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0132.1644

24.132

42.

HBeAb semi-automatic immunity

24.0134.1615

24.134

43.

HBeAb automatic immunity

24.0135.1615

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44.

AFB direct staining Ziehl-Neelsen

24.0017.1714

24.17

45.

AFB direct staining fluorescent

24.0018.1611

24.18

46.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0019.1685

24.19

47.

Mycobacterium tuberculosis cultured on solid medium

24.0020.1684

24.20

48.

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

24.0021.1693

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



49.

Mycobacterium tuberculosis resistant to first-line drugs in solid medium

24.0022.1683

24.22

50.

Mycobacterium tuberculosis resistant to first-line drugs in liquid medium

24.0023.1678

24.23

51.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0024.1679

24.24

52.

Mycobacterium tuberculosis resistant to second-line drugs in liquid medium

24.0025.1686

24.25

53.

Mycobacterium tuberculosis resistant to PZA drugs in liquid medium

24.0026.1680

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



54.

Mycobacterium tuberculosis detection and resistant to RMP Xpert

24.0028.1682

24.28

55.

Mycobacterium tuberculosis multidrug-resistant to LPA

24.0029.1681

24.29

56.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0030.1688

24.30

57.

Mycobacterium tuberculosis PCR automated system

24.0031.1686

24.31

58.

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

24.0032.1687

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



59.

Influenza virus A, B Real-time PCR (*)

24.0244.1670

24.244

60.

Coronavirus Real-time PCR

24.0235.1719

24.235

61.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0235.1719.SC2

 

62.

Enterovirus Real-time PCR

24.0230.1719

24.230

63.

Leptospira PCR

24.0081.1719

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



64.

Neisseria meningitidis PCR

24.0058.1686

24.58

65.

Rapid Dengue virus IgM/IgG test

24.0187.1637

24.187

66.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0246.1673

24.246

67.

Dengue virus serotype PCR

24.0192.1686

24.192

68.

Virus Real-time PCR

24.0115.1719

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



69.

Chlamydia Real-time PCR

24.0065.1719

24.65

70.

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

24.0052.1719

24.52

71.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.0035.1685

24.35

72.

Non tuberculosis mycobacteria cultured on solid medium

24.0036.1684

24.36

73.

Identification of Non-Tuberculous Mycobacterium by LPA

24.0037.1691

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



74.

Identification of Non-Tuberculous Mycobacterium by Real-time PCR

24.0038.1651

24.38

Note: Abbreviations in this Appendix:

- TT43: Circular No. 43/2013/TT-BYT dated December 11, 2013 of the Minister of Health providing for technical and professional levels in the network of health facilities.

- TT50: Circular No. 50/2014/TT-BYT dated December 26, 2014 of the Minister of Health on classification of surgeries, medical procedures and personnel norms applied to operations, medical procedures.

- TT21: Circular No. 21/2017/TT-BYT dated May 10, 2017 of the Minister of Health on amendments to list of medical techniques in health facilities issued together with Circular No. 43/2013/TT-BYT.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 35/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 sửa đổi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


23.699

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.190.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!