1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới
được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết
định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên
quan trình Tổng giám đốc công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
I. Thủ tục hành chính do
Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh thực hiện:
|
1
|
Người sử dụng lao động đăng ký
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
2
|
Di chuyển nơi tham gia BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
3
|
Di chuyển nơi tham gia BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
4
|
Người sử dụng lao động thay
đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
5
|
Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT,
BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT,
BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
7
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
8
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
9
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian
nghỉ chế độ thai sản, ốm đau
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
10
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển
công tác …)
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
11
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14
ngày trở lên trong tháng.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
12
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ
hưu trí, 1 lần …
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
13
|
Người lao động thay đổi mức
đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
14
|
Người lao động thay đổi chức
vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
15
|
Người sử dụng lao động tạm
dừng đóng vào quỹ vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
16
|
Người sử dụng lao động tiếp
tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
17
|
Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc
và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
18
|
Thoái trả số tiền đóng thừa
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
19
|
Người sử dụng lao động đóng
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
20
|
Người sử dụng lao động đóng
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
21
|
Điều chỉnh hồ sơ lao động tham
gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
22
|
Điều chỉnh số tiền đóng của
người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
23
|
Thông báo kết quả đóng BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
24
|
Lao động có thời hạn ở nước
ngoài tham gia BHXH bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
25
|
Người lao động tự nguyện đóng
BHXH bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
26
|
Xác nhận thời gian tham gia
BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
27
|
Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và
BHTN bằng tiền mặt
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
28
|
Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và
BHTN bằng chuyển khoản
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
29
|
Đơn vị quản lý đối tượng ký
hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
30
|
Đơn vị quản lý đối tượng báo
tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
31
|
Đối tượng chỉ tham gia BHYT
bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
32
|
Đơn vị quản lý đối tượng thanh
lý hợp đồng đóng BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH,
thẻ BHYT:
|
33
|
Cấp sổ cho người tham gia BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
34
|
Cấp sổ cho người tham gia BHXH
tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
35
|
Cấp lại sổ BHXH do người sử
dụng lao động làm mất
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
36
|
Cấp lại sổ BHXH do cơ quan
BHXH làm mất
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
37
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham
gia BHXH bắt buộc làm mất
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
38
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham
gia BHXH tự nguyện làm mất
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
39
|
Cấp lại sổ BHXH do người sử
dụng lao động làm hỏng
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
40
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham
gia BHXH bắt buộc làm hỏng
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
41
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham
gia BHXH tự nguyện làm hỏng
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
42
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
bắt buộc hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
43
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
tự nguyện hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
44
|
Xác nhận thời gian đóng bảo
hiểm thất nghiệp hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
45
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
trước năm 1995
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
46
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính
phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài
trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
47
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa
các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy
định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
48
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
49
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại
Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
50
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
51
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
52
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng trợ cấp một lần
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
53
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng trợ cấp một lần
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
54
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
55
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
để bảo lưu hoặc chuyển đơn vị ngoài địa bàn tỉnh
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
56
|
Xác nhận thời gian đóng bảo
hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
57
|
Ghi điều chỉnh thay đổi nhân
thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
58
|
Ghi điều chỉnh thay đổi nhân
thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
59
|
Ghi điều chỉnh cấp bậc, chức
vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
60
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng
cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
61
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ
tham gia BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
62
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng
tham gia BHYT tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
63
|
Cấp lại thẻ BHYT cho người
tham gia BHYT bị mất
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
64
|
Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin
trên thẻ BHYT không đúng
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
65
|
Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
66
|
Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
Lĩnh vực giải quyết chế
độ BHXH:
|
67
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình
thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
68
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ
0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
69
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
70
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7
tuổi bị ốm đau
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
71
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7
tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng
hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
72
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt ... cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao
động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
73
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
74
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai
hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
75
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt
buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
76
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm
việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng
BHXH bắt buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
77
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ
thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
78
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng
tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
79
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị
chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
80
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh
con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng
trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
81
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người
mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến
khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
82
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con,
người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
83
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt
buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
84
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt
buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
85
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
86
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường
hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
87
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường
hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
88
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường
hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm
việc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
89
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp
tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
90
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc trong trường hợp
tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
91
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động một lần đối với người lao động tham BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai
nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
92
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động do thương tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
93
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề
nghiệp hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
94
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề
nghiệp một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
95
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề
nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
96
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị tai
nạn lao động hoặc bị bệnh nghề nghiệp nhiều lần hoặc vừa bị tai nạn lao động
vừa bị bệnh nghề nghiệp được giám định tổng hợp khả năng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
97
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đủ tuổi nghỉ hưu
với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở
lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có
phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
98
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi
trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc
biệt nặng nhọc, độc hại.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
99
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị nhiễm HIV/AIDS
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
100
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc tại Công ty cổ phần
do cổ phần hóa từ Công ty Nhà nước.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
101
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện lao
động dôi dư theo Nghị định số 110/2007/NĐ-CP.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
102
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện tinh
giản biên chế theo Nghị định số 132/2007/NĐ-CP.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
103
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đã đóng BHXH bắt buộc, đi xuất cảnh hợp
pháp không về nước đúng hạn theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
104
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu
thời gian đóng BHXH đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ
tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
105
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu
thời gian đóng BHXH bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ
50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi
đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
106
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng
đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
107
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, hết tuổi lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
108
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao
động 61% trở lên
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
109
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đi nước ngoài định cư.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
110
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian
đong BHXH đi nước ngoài định cư
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
111
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian
đóng BHXH.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
112
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH
bắt buộc, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
113
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH
bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
114
|
Giải quyết trợ cấp tuất một
lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH
bắt buộc, chết
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
115
|
Giải quyết trợ cấp tuất một
lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH
bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
116
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu
thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
117
|
Giải quyết trợ cấp tuất một
lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời
gian đóng BHXH bắt buộc, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
118
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH
bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
119
|
Giải quyết trợ cấp tuất một
lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt
buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
120
|
Giải quyết trợ cấp mai táng
phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, đang chở đủ
tuổi hưởng trợ cấp, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
121
|
Giải quyết trợ cấp mai táng
phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đang hưởng
trợ cấp hàng tháng, công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người
đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
122
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
123
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt
buộc đủ 20 năm trở lên bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
124
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người đóng BHXH tự nguyện trong trường hợp bình thường
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
125
|
Giải quyết trợ cấp BHXH một
lần đối với người đóng BHXH tự nguyện đi nước ngoài định cư (đã đóng BHXH đủ
20 năm trở lên).
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
126
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự
nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
127
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện
đang hưởng lương hưu mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên,
chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
128
|
Giải quyết trợ cấp tuất một
lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự
nguyện, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
129
|
Giải quyết trợ tuất một lần
(gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang
hưởng lương hưu, chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
130
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH bắt buộc, đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
131
|
Giải quyết hưởng lại lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, đã chấp
hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
132
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH tự nguyện, đang bảo lưu thời gian
đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở
về.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
133
|
Giải quyết hưởng lại lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, đã chấp
hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
134
|
Giải quyết di chuyển hồ sơ
hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt
buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố
khác.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.
|
135
|
Giải quyết di chuyển hồ sơ
hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt
buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố
khác.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh;
|
Lĩnh vực giải quyết chế
độ BHYT:
|
136
|
Thủ tục thẩm định phần chi phí
vượt nguồn kinh phí KCB BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
137
|
Thủ tục đề nghị danh mục thuốc
thanh toán theo chế độ BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
138
|
Thủ tục đề nghị thanh toán các
dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
139
|
Thủ tục thanh lý hợp đồng
khám, chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
140
|
Thủ tục thanh toán chi phí mổ
tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
141
|
Thủ tục thanh toán trực tiếp
chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
142
|
Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Cơ
sở KCB và bảo hiểm xã hội tỉnh
|
143
|
Thủ tục đề nghị danh mục vật
tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
144
|
Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa
bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
145
|
Thủ tục thanh toán chi phí
khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
146
|
Thủ tục thanh toán chi phí
thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
Lĩnh vực chi BHXH:
|
147
|
Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh
khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận.
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
148
|
Đối tượng được duyệt mới hoặc
ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
149
|
Người sử dụng lao động để lại
2% thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
150
|
Người sử dụng lao động (nộp cả
23%) thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
151
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH một
lần bằng tiền mặt
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
152
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH một
lần qua tài khoản cá nhân.
|
BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
lI. Thủ tục hành chính do
Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện:
|
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT,
BHTN:
|
1
|
Người sử dụng lao động đăng ký
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
2
|
Di chuyển nơi tham gia BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
3
|
Di chuyển nơi tham gia BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
4
|
Người sử dụng lao động thay
đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
5
|
Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT,
BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
6
|
Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT,
BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
7
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
8
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
9
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian
nghỉ chế độ thai sản, ốm đau.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
10
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển
công tác …)
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
11
|
Người sử dụng lao động tham
gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14 ngày
trở lên trong tháng
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
12
|
Người sử dụng lao động đang
tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ
hưu trí, 1 lần.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
13
|
Người lao động thay đổi mức
đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
14
|
Người lao động thay đổi chức
vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
15
|
Người sử dụng lao động tạm
dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
16
|
Người sử dụng lao động tiếp
tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
17
|
Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc
và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
18
|
Thoái trả số tiền đóng thừa
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
19
|
Người sử dụng lao động đóng
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng.
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
20
|
Người sử dụng lao động đóng
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
21
|
Điều chỉnh hồ sơ lao động tham
gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
22
|
Điều chỉnh số tiền đóng của
người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
23
|
Thông báo kết quả đóng BHXH,
BHYT bắt buộc và BHTN
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
24
|
Lao động có thời hạn ở nước
ngoài tham gia BHXH bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
25
|
Người lao động tự đóng BHXH
bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
26
|
Xác nhận thời gian tham gia
BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
27
|
Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và
BHTN bằng tiền mặt
|
Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
28
|
Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và
BHTN bằng chuyển khoản
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
29
|
Đơn vị quản lý đối tượng ký
hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
30
|
Đơn vị quản lý đối tượng báo
tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
31
|
Đối tượng chỉ tham gia BHYT
bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
32
|
Đơn vị quản lý đối tượng thanh
lý hợp đồng đóng BHYT
|
Bảo
hiểm y tế bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
33
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
lần đầu
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
34
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
từ nơi khác chuyển đến
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
35
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
chuyển đi nơi khác
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
36
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
nghỉ hưởng chế độ BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
37
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
sau thời gian gián đoạn
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
38
|
Người tham gia BHXH tự nguyện
thay đổi mức đóng và phương thức đóng
|
Bảo
hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
39
|
Đối tượng học sinh, sinh viên
tự nguyện tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
40
|
Đối tượng cán bộ Dân số GĐ&TE
tự nguyện tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
41
|
Đối tượng là cá nhân tự nguyện
tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
42
|
Đối tượng nhân dân tham gia
theo hộ gia đình tự nguyện tham gia BHYT
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
43
|
Người tham gia BHYT thuộc hộ
gia đình cận nghèo
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
44
|
Thoái trả BHYT tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH,
thẻ BHYT
|
45
|
Cấp sổ cho người tham gia BHXH
bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
46
|
Cấp sổ cho người tham gia BHXH
tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
47
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
bắt buộc hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
48
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
tự nguyện hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
49
|
Xác nhận thời gian đóng bảo
hiểm thất nghiệp hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
50
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH
để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh.
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
51
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng
cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
52
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ
tham gia BHYT bắt buộc.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
53
|
Cấp thẻ BHYT cho đối tượng
tham gia BHYT tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
54
|
Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin
trên thẻ BHYT không đúng.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
55
|
Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
56
|
Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
Lĩnh vực giải quyết chế
độ BHXH:
|
57
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình
thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
58
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ
0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
59
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
60
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7
tuổi bị ốm đau
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
61
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7
tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng
hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
62
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7
tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng
hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
63
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
64
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai
hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
65
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt
buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
66
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm
việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng
BHXH bắt buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
67
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ
thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
68
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng
tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
69
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị
chết.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
70
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh
con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng
trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
71
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người
mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến
khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
72
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con,
người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
73
|
Quyết toán chế độ thai sản đối
với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh
con hoặc nhân nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
74
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt
buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
75
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt
buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
76
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc.
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
Lĩnh vực giải quyết chế
độ BHYT:
|
77
|
Thủ tục thẩm định phần chi phí
vượt nguồn kinh phí KCB BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
78
|
Thủ tục đề nghị danh mục thuốc
thanh toán theo chế độ BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
79
|
Thủ tục đề nghị thanh toán các
dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
80
|
Thủ tục thanh lý hợp đồng
khám, chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
81
|
Thủ tục thanh toán chi phí mổ
tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
82
|
Thủ tục thanh toán trực tiếp
chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
83
|
Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Cơ
sở KCB và Bảo hiểm xã hội huyện
|
84
|
Thủ tục đề nghị danh mục vật
tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
85
|
Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa
bệnh BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
86
|
Thủ tục thanh toán chi phí
khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
87
|
Thủ tục thanh toán chi phí
thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục.
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
Lĩnh vực chi BHXH:
|
88
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH
hàng tháng tại đại diện chi trả
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện Trực tiếp tại đại diện chi trả
|
89
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH
hàng tháng do cán bộ BHXH huyện chi trả
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
90
|
Đối tượng không có tên trên
danh sách chi trả đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận của các tháng trước
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
91
|
Đối tượng 6 tháng liên tục
không nhận tiền, nay đề nghị tiếp tục hưởng
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
92
|
Đối tượng chuyển tổ hoặc
chuyển xã trong huyện nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Đại
diện chi trả
|
93
|
Đối tượng chuyển đi huyện khác
trong tỉnh nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Đại
diện chi trả
|
94
|
Đối tượng đến lĩnh lương hưu,
trợ cấp BHXH hàng tháng sau kỳ chi trả trước khi BHXH huyện báo số chưa nhận
về BHXH tỉnh
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
95
|
Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh
khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
96
|
Đối tượng hưởng tuất hàng
tháng đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi còn đi học nộp giấy xác nhận vào nhà
trường
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả
|
97
|
Đối tượng hưởng chế độ tuất
hàng tháng dưới 15 tuổi đổi tên người đứng sổ
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
BHXH
huyện hoặc đại diện chi trả
|
98
|
Ký nhận thay các chế độ BHXH
hàng tháng
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả
|
99
|
Đối tượng hưởng chế độ BHXH
hàng tháng đang cư trú tại nước ngoài ủy quyền cho người khác lĩnh thay
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
BHXH
huyện hoặc đại diện chi trả
|
100
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH
hàng tháng qua tài khoản thẻ ATM
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ
|
101
|
Đối tượng được duyệt mới hoặc
ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ
|
102
|
Đối tượng lĩnh tiền mặt chuyển
sang lĩnh bằng thẻ ATM
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
BHXH
huyện
|
103
|
Đối tượng lĩnh tiền qua thẻ
ATM chuyển sang lĩnh bằng tiền mặt
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả
|
104
|
Đối tượng lĩnh tiền chế độ qua
tài khoản thẻ ATM ký xác nhận chữ ký định kỳ vào tháng 5 và tháng 11 hàng năm
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả
|
105
|
Đối tượng lấy xác nhận chữ ký
tại địa phương khác
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
106
|
Đối tượng không đến xác nhận
chữ ký đề nghị nhận lại lương hưu, trợ cấp BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
107
|
Người SDLĐ để lại 2% thanh
quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
108
|
Người SDLĐ (nộp cả 23%) thanh
quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
109
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH một
lần bằng tiền mặt
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
110
|
Đối tượng nhận chế độ BHXH một
lần qua tài khoản cá nhân
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
111
|
Thân nhân của đối tượng hưởng
từ trần đề nghị tạm ứng trợ cấp mai táng phí
|
Bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|