BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 704/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1518/QĐ-BHXH NGÀY 18/10/2016 CỦA TỔNG
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11
năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng
11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày
05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày
09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức
năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày
31 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra
chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của
cơ quan bảo hiểm xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh tra -
Kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày
18/10/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định hoạt động thanh
tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và
hoạt động kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản
1, Điều 19 như sau:
"1. Đoàn thanh tra, kiểm tra có Trưởng
đoàn và các thành viên. Trưởng đoàn là người đứng đầu có trách nhiệm chỉ đạo, điều
hành hoạt động của Đoàn thanh tra, kiểm tra. Trường hợp là Đoàn thanh tra thì
phải có ít nhất một thành viên là người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra
chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế. Trường
hợp Đoàn kiểm tra mà Trưởng đoàn không phải là Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Thanh tra - Kiểm tra thì phải có ít nhất một viên chức Phòng Thanh tra - Kiểm
tra tham gia Đoàn kiểm tra."
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản
3, Điều 20 như sau:
"3. Trưởng đoàn kiểm tra của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam phải là người đang giữ chức vụ từ Trưởng phòng hoặc tương đương
trở lên. Trưởng đoàn kiểm tra của Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố phải là người
đang giữ chức vụ từ Trưởng phòng và tương đương trở lên, Phó Trưởng phòng Thanh
tra - Kiểm tra hoặc là Giám đốc Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố
trực thuộc tỉnh được Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố giao làm Trưởng
đoàn kiểm tra."
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản
2, Điều 48 như sau:
“2. Trong trường hợp đối tượng thanh
tra, kiểm tra có khiếu nại về việc kết luận thanh tra, kiểm tra, người ra quyết
định thanh tra, kiểm tra chỉ đạo xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
Thời hiệu khiếu nại là 90 ngày, kể từ ngày đối tượng được thanh tra, kiểm tra
nhận được kết luận hoặc thông báo kết luận thanh tra, kiểm tra.”
4. Sửa đổi, bổ sung các
biểu mẫu, sổ sách theo Khoản 1, Điều 59:
“a) Mẫu 01/QĐ-TT: Quyết định thanh tra
chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; kiểm
tra việc thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm y tế.
b) Mẫu 06/QĐ-TT: Quyết định gia hạn thời
gian thanh tra, kiểm tra.
c) Mẫu 07/QĐ-TT: Quyết định điều chỉnh
(hoặc bổ sung) nội dung thanh tra, kiểm tra.
d) Mẫu 09/QĐ-TT: Quyết định xử phạt vi
phạm hành chính.
đ) Mẫu 05/BB-TT: Biên bản vi phạm hành
chính.
e) Mẫu 03/KL-TT: Kết luận thanh tra
chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; kiểm
tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
g) Mẫu 01/BC-TTKT: Báo cáo tổng hợp kết
quả công tác thanh tra, kiểm tra.
h) Mẫu 02/SO-TTKT: Sổ theo dõi chi tiết
công tác thanh tra, kiểm tra.
i) Mẫu 03/SO-TTKT: Sổ tổng hợp kết quả
thanh tra, kiểm tra.”
(Các biểu mẫu, sổ sách sử dụng trong hoạt
động thanh tra, kiểm tra được sửa đổi, bổ sung đính kèm).
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản
2, Điều 59 như sau:
“a) Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố báo
cáo kết quả thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra với Bảo hiểm xã hội Việt Nam
(qua Vụ Thanh tra - Kiểm tra) theo định kỳ hằng tháng (Mẫu số 01/BC-TTKT) và
báo cáo đột xuất khi có yêu cầu;
b) Thời kỳ lấy số liệu, thời hạn gửi báo
cáo:
- Thời kỳ lấy số liệu của báo cáo là từ
ngày 16 của tháng trước đến ngày 15 của tháng báo cáo; riêng báo cáo tháng 01
là từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 15 tháng 01, báo cáo tháng 12 là từ ngày 16
tháng 11 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
- Thời hạn gửi báo cáo trước ngày 20 hằng
tháng; riêng báo cáo tháng 12 gửi trước ngày 05 tháng 01 của năm sau; báo cáo
ký chữ ký số và gửi qua phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành hoặc nhập
dữ liệu trên phần mềm quản lý nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra; nội dung báo cáo
phải phân tích được tình hình thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra; kết quả
công tác thanh tra, kiểm tra; những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị xử
lý trong quá trình thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra; tình hình triển khai
các văn bản quản lý, những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện (nếu
có).”
6. Sửa đổi Khoản
2, Điều 63 như sau:
"2. Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế
toán hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với người được giao thực hiện nhiệm vụ
thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm
y tế khi thực hiện nhiệm vụ thanh tra theo quy định của pháp luật; việc mở tài khoản
tạm giữ, tài khoản nộp tiền xử phạt vi phạm hành chính qua hoạt động thanh
tra."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2018, những
quy định về công tác thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm y tế và công tác kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước
đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra,
Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Thanh tra Chính phủ;
- Bộ Lao động TB&XH;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nội vụ;
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- HĐQL BHXH VN;
- TGĐ, các Phó TGĐ;
- Lưu: VT, TTKT (10b).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đào Việt Ánh
|
Mẫu
số 01/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/QĐ-BHXH
|
……, ngày…. tháng…. năm….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính
sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại (trên địa bàn) ……………….1
CHỨC DANH NGƯỜI
RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12
ngày 15/11/2010;
Căn cứ …………………………………………………………..2;
Căn cứ …………………………………………………………..3;
Căn cứ …………………………………………………………..4;
Xét đề nghị của ………………………………………………….5,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thanh tra chuyên ngành
đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; kiểm tra việc thực
hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại
….6 đơn vị (Có danh sách và đề cương thanh tra, kiểm tra kèm theo);
- Thời kỳ thanh tra, kiểm tra: Từ ngày
.../…/... đến hết ngày .../…/...; tình hình, số liệu trước và sau thời kỳ thanh
tra, kiểm tra có liên quan đến nội dung thanh tra, kiểm tra.
- Thời hạn thanh tra, kiểm tra: ……. ngày
làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định này.
Điều 2. Thành lập Đoàn thanh tra
chuyên ngành gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ
|
Trưởng đoàn:
|
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ
|
Phó Trưởng đoàn (nếu có)
|
3. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ
|
Thành viên;
|
……………………………………………………………………………………………..
- Giao Trưởng đoàn thanh tra chuyên
ngành xây dựng kế hoạch tiến hành thanh tra, kiểm tra và tổ chức thực hiện nội dung thanh
tra, kiểm tra
theo đề cương đã được phê duyệt;
- Trưởng đoàn, các thành viên Đoàn thanh
tra chuyên ngành và đối tượng được thanh tra, kiểm tra có các nhiệm vụ, quyền hạn,
trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao …….7
phê duyệt kế hoạch tiến hành thanh tra, kiểm tra; thực hiện chức năng giám sát,
chỉ đạo hoạt động của Đoàn thanh tra chuyên ngành; theo dõi, xử lý hoặc trình ………8
xử lý theo thẩm quyền các kiến nghị của Đoàn thanh tra chuyên ngành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ………7 .........9 và các Ông
(Bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
………………;
- Lưu: VT, …
|
CHỨC DANH
NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 06/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-BHXH
|
……, ngày…. tháng…. năm….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn thời gian thanh tra, kiểm tra
……. 1
CHỨC DANH NGƯỜI
RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12
ngày 15/11/2010;
Căn cứ …………………………………………………………..2;
Căn cứ …………………………………………………………..3;
Căn cứ Quyết định số ……... ngày …/…/… của … 4
về … 5;
xét đề nghị của ………………………………………………….6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời gian
thanh tra, kiểm tra theo Quyết định số ……./QĐ-BHXH ngày …/…/… của …………. 4
về ……………..5
Thời gian gia hạn là ………. ngày làm việc
kể từ ngày ..../..../…..
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Đoàn thanh tra chuyên ngành và ...7 có trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- ……………;
- Lưu: VT,
....
|
CHỨC DANH
NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 07/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-BHXH
|
……, ngày…. tháng…. năm….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung
thanh tra, kiểm tra…1
CHỨC DANH NGƯỜI
RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12
ngày 15/11/2010;
Căn cứ ……………………………………………………………2;
Căn cứ ……………………………………………………………3;
Căn cứ ……………………………………………………………4;
Căn cứ Quyết định số ……. ngày
…../…../….. của ..... 5 về ....6;
Căn cứ chỉ đạo của ……….. 5 ngày
……/……/……. về việc ………. hoặc Xét đề nghị của ……………………………………….7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh (hoặc bổ
sung) nội dung thanh tra, kiểm tra tại Quyết định số ….../QĐ-BHXH ngày
..../..../…. của ...... 5 về ...... 6 cụ thể như sau:
Nội dung (điều chỉnh hoặc bổ sung)………………………………………………………………
Điều 2. Đoàn thanh tra chuyên
ngành có nhiệm vụ triển khai thực hiện thanh tra, kiểm tra theo các nội dung (điều
chỉnh hoặc bổ sung) tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Đoàn thanh tra chuyên ngành và …..8 có trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Lưu: VT; ....
|
CHỨC DANH
NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 09/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-BHXH
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xử phạt vi phạm hành chính về …1
CHỨC DANH NGƯỜI
RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số
15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ ……………………………………………………………2;
Căn cứ ……………………………………………………………3;
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính về
………..1 lập hồi …….. giờ ……
ngày …../…./….. tại
…………………………………………………;
Xét nội dung, tính chất và mức độ của
hành vi vi phạm hành chính,
Tôi: ……………………………………………………………………….
Chức vụ4: …………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành
chính đối với (ông (bà)/tổ chức) có tên sau:
<1. Họ và tên>:…………………………………….
Giới tính: ……………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……../………/………..
Quốc tịch: ……………………………………..
Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………..
Nơi ở hiện tại:………………………………………………………………………………………..
Thẻ căn cước/CMND/hộ chiếu số: ………………………………………………………………..
Do ……………………….. Cấp ngày ……………………. Nơi cấp: ……………………………..
<1. Tên tổ chức vi phạm>:…………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp…………………………………………………………………………………
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc
Giấy phép thành lập/đăng ký hoạt động: ……
………………………………………………………………………………………………………….
Ngày cấp: ………./…………./………….. Nơi cấp: ..................................................................
Người đại diện theo pháp luật:5………………………………
Giới tính:…………………………
Chức danh6:…………………………………………………………………………………………
Số tài khoản:……………………………… Mở tại Ngân
hàng: …………………… (nếu có).
2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành
chính7: …………………………………………………
3. Quy định tại8: ……………………………………………………………………………………
4. Các tình tiết tăng nặng (nếu có): …………………………………………………………….
5. Các tình tiết giảm nhẹ (nếu có): ………………………………………………………………
6. Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện
pháp khắc phục hậu quả như sau:
a) Hình thức xử phạt chính9:……………………………………………………………………..
Cụ thể 10:
…………………………………………………………………………………………..
b) Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có)11:
………………………………………………………
c) Các biện pháp khắc phục hậu quả (nếu
có)12:……………………………………………..
Thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục
hậu quả …….. ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Mọi chi phí tổ chức thi hành biện pháp
khắc phục hậu quả do cá nhân/tổ chức vi phạm có tên tại Điều này chi trả.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều này phải
hoàn trả số kinh phí là: …………………………
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….)
Cho …………………………………………………………………………………………………..
Là cơ quan đã thực hiện biện pháp khắc
phục hậu quả theo quy định tại Khoản 5, Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày: ……./……../………….
Điều 3. Quyết định này được:
1. Giao cho ông (bà) …………………………… là cá
nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để
chấp hành.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều 1 phải
nghiêm chỉnh chấp hành quyết định xử phạt này. Nếu quá thời hạn mà ông (bà)/tổ
chức ……………………………………………. không tự nguyện chấp hành sẽ bị cưỡng chế thi hành theo
quy định của pháp luật.
Trường hợp không nộp tiền phạt trực tiếp
cho người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 2, Điều
78 Luật xử lý vi phạm hành chính, ông (bà)/tổ chức …………………………...................
phải nộp tiền phạt tại:13…………………………………. hoặc nộp tiền phạt vào
tài khoản số ………………. của ………………………… trong thời hạn ……….. ngày, kể từ ngày nhận
được quyết định xử phạt.
Ông (bà)/Tổ chức ………………………………… có quyền
khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của
pháp luật.
2. Gửi cho14……………………………………………………………….
để thu tiền phạt.
3. Gửi cho15 .....................................................................................
để tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- ……………;
- Lưu: VT,
....
|
CHỨC DANH
NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/BB-VPHC
|
|
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Về ……………………1
Hôm nay, hồi ... giờ … ngày.... /…../…..,
tại2: ………………………………….
Căn cứ3: ………………………………………………………………………………
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Họ và tên:……………………………………………………. Chức
vụ:..............................
Đơn vị:…………………………………………………………………………………………….
2. Với sự chứng kiến của4:
a) Họ và tên…………………………………………………….. Nghề
nghiệp:…………………
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
b) Họ và tên…………………………………………………….. Nghề
nghiệp:…………………
Nơi ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
c) Họ và tên…………………………………………………….. Chức
vụ:………………………
Cơ quan:
……………………………………………………………………………………………
Tiến hành lập Biên bản vi phạm hành
chính đối với (ông (bà)/tổ chức) có tên sau đây:
<1. Họ và tên>:…………………………………………………………Giới tính:……………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………./……………Quốc
tịch:……………………………….
Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………
Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………
Thẻ căn cước/CMND/hộ chiếu số:………………………………………………………………
Do……………………….. Cấp ngày……../………../………… Nơi cấp: ………………………
<1. Tên tổ chức vi phạm>: ………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………...
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP
thành lập/đăng ký hoạt động:……………
Ngày cấp: ………/…………/………Nơi cấp: ……………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật5:
.................................................Giới tính:..........................
Chức danh6: ……………………………………………………………………………………….
Tài khoản NH số:……………………………… mở tại Ngân
hàng. ……………………………
2. Đã có các hành vi vi phạm hành chính7:
…………………………………………………….
3. Quy định tại8: ……………………………………………………………………………………
4. Cá nhân/tổ chức bị thiệt hại9:
…………………………………………………………………
5. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại
diện tổ chức vi phạm: …………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Ý kiến trình bày của người chứng kiến
(nếu có): ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
7. Ý kiến trình bày của cá nhân/tổ chức
bị thiệt hại (nếu có):…………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
8. Chúng tôi đã yêu cầu cá nhân/tổ chức
vi phạm chấm dứt ngày hành vi vi phạm.
9. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử
lý vi phạm hành chính được áp dụng gồm10: ……
………………………………………………………………………………………………………
10. Trong thời hạn………. ngày làm việc kể
từ ngày lập biên bản này, ông (bà)…………………………………. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ
chức vi phạm có quyền gửi <văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp/văn
bản giải trình> đến ông (bà)11……………………………………………… để thực
hiện quyền giải trình.
Biên bản lập xong hồi ... giờ .... phút,
ngày …/…/…, gồm … trang được lập thành … bản có nội dung và giá trị pháp lý như
nhau; đã đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận là đúng và
cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà) ………………………………. là cá nhân vi phạm/đại diện
tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện
tổ chức vi phạm không ký biên bản>
Lý do ông (bà) ……………………………….. cá nhân vi
phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản12…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
CÁ NHÂN VI
PHẠM HOẶC ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
ĐẠI DIỆN CHÍNH
QUYỀN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
NGƯỜI CHỨNG
KIẾN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI BỊ
THIỆT HẠI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu
số 03/KL-TT
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)
TÊN CQ KẾT LUẬN THANH TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /KL-BHXH
|
……, ngày…. tháng…. năm….
|
KẾT LUẬN
Thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế tại (trên địa bàn) …………….. 1
Thực hiện Quyết định số … ngày …/…/… của
………………….2 về ……1 từ ngày …/.../… đến ngày
…/…/… Đoàn thanh tra …….. 1 đã tiến hành thanh tra, kiểm tra tại ………………………………………………………………………
3
Xét báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra
ngày …/…/… của Đoàn thanh tra theo Quyết định số ……… ngày …/…/… của …………. 2
về ……….. 1 và ý kiến giải
trình của ……………………… 3 (nếu
có), ………...2 kết luận như sau:
I. Khái quát chung4:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. Kết quả thanh tra, kiểm tra5:
1. Kết quả kiểm tra tại cơ quan BHXH (nếu
là Đoàn thanh tra, kiểm tra của BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh).
2. Kết quả thanh tra, kiểm tra tại các
đơn vị được thanh tra, kiểm tra
2.1. Kết quả thanh tra chuyên ngành
đóng:
2.2. Kết quả kiểm tra thực hiện chính
sách BHXH, BHYT:
2.3. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền
đã áp dụng (nếu có)
III. Kết luận:
1. Kết luận thanh tra chuyên ngành đóng:
2. Kết luận kiểm tra thực hiện chính
sách BHXH, BHYT:
3. Kiến nghị các biện pháp xử lý:
4. Tổ chức thực hiện (nêu rõ đơn vị thực
hiện kết luận, thời gian; đơn vị theo dõi đôn đốc đơn vị được thanh tra, kiểm tra
thực hiện kết luận)./.
Nơi nhận:
-
Cơ quan cấp trên (nếu có);
- Đtượng được thanh tra, kiểm tra;
- UBND tỉnh ....
- Tại địa phương gửi các Sở,
Ngành liên quan (để p/h);
- Lưu: VT, TTKT.
|
NGƯỜI RA QUYẾT
ĐỊNH THANH TRA
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 01/BC-TTKT
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/BC-BHXH
|
……, ngày…. tháng…. năm….
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KỂT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA
Tháng………..năm……………
Số TT
|
Nội dung
|
Mã tiêu thức
|
Thực hiện trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THỰC HIỆN THANH TRA,
KIỂM TRA
|
I.1
|
Theo kế hoạch
|
|
|
|
|
1
|
Số cuộc TTCN
|
I.1.1
|
|
|
|
2
|
Số đơn vị được TTCN
|
I.1.2
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra
|
I.1.3
|
|
|
|
4
|
Số ĐV nội bộ cơ quan BHXH được kiểm
tra
|
I.1.4
|
|
|
|
5
|
Số đơn vị SDLĐ được kiểm tra
|
I.1.5
|
|
|
|
6
|
Số cơ sở KCB BHYT được kiểm tra
|
I.1.6
|
|
|
|
7
|
Số đại lý thu, đại diện chi trả được
kiểm tra
|
I.1.7
|
|
|
|
8
|
Số cuộc TTKT liên ngành
|
I.1.8
|
|
|
|
9
|
Số đơn vị được TTKT liên ngành
|
I.1.9
|
|
|
|
I.2
|
Đột xuất
|
|
|
|
|
1
|
Số cuộc TTCN
|
I.2.1
|
|
|
|
2
|
Số đơn vị được TTCN
|
I.2.2
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra
|
I.2.3
|
|
|
|
4
|
Số ĐV nội bộ cơ quan BHXH được kiểm
tra
|
I.2.4
|
|
|
|
5
|
Số đơn vị SDLĐ được kiểm tra
|
I.2.5
|
|
|
|
6
|
Số cơ sở KCB BHYT được kiểm tra
|
I.2.6
|
|
|
|
7
|
Số đại lý thu, đại diện chi trả được
kiểm tra
|
I.2.7
|
|
|
|
8
|
Số cuộc TTKT liên ngành
|
I.2.8
|
|
|
|
9
|
Số đơn vị được TTKT liên ngành
|
I.2.9
|
|
|
|
II
|
KẾT QUẢ THANH
TRA, KIỂM TRA
|
II.1
|
Công tác thu BHXH,
BHTN, BHYT
|
|
|
|
|
|
Đối tượng đóng
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời
gian
|
II.1.1
|
|
|
|
2
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
II.1.2
|
|
|
|
3
|
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng thừa
thời gian, đóng trùng phải truy giảm
|
II.1.3
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
II.1.4
|
|
|
|
|
Mức đóng
|
|
|
|
|
5
|
Số lao động đóng thiếu mức quy định
|
II.1.5
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
II.1.6
|
|
|
|
7
|
Số lao động đóng thừa mức quy định
|
II.1.7
|
|
|
|
8
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
II.1.8
|
|
|
|
|
Phương thức đóng
|
|
|
|
|
9
|
Số tiền các đơn vị SDLĐ nợ (bao gồm cả
tiền lãi) khi có Quyết định TTKT
|
II.1.9
|
|
|
|
10
|
Sai sót khác (nếu có)
|
II.1.10
|
|
|
|
II.2
|
Công tác cấp, quản lý
và sử dụng sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH
|
II.2.1
|
|
|
|
2
|
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động
|
II.2.2
|
|
|
|
3
|
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ
|
II.2.3
|
|
|
|
4
|
Số lao động có trên 01 sổ BHXH
|
II.2.4
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng chưa được cấp thẻ BHYT
|
II.2.5
|
|
|
|
6
|
Số thẻ BHYT cấp sai mã quyền lợi
|
II.2.6
|
|
|
|
7
|
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng
|
II.2.7
|
|
|
|
8
|
Số thẻ BHYT cấp trùng
|
II.2.8
|
|
|
|
9
|
Sai sót khác (nếu có)
|
II.2.9
|
|
|
|
II.3
|
Công tác thực hiện chế
độ, chính sách BHXH, BHTN, BHYT
|
|
|
|
|
1
|
Số lượt hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định
|
II.3.1
|
|
|
|
2
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định phải thu hồi về quỹ BHXH
|
II.3.2
|
|
|
|
3
|
Số đối tượng hưởng chế độ BHXH dài hạn
sai quy định
|
II.3.3
|
|
|
|
4
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH dài hạn sai
quy định phải thu hồi về quỹ BHXH
|
II.3.4
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng hưởng thiếu tiền hưởng
BHXH
|
II.3.5
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
II.3.6
|
|
|
|
7
|
Số đối tượng hưởng BHTN sai quy định
|
II.3.7
|
|
|
|
8
|
Số tiền hưởng BHTN sai quy định
|
II.3.8
|
|
|
|
9
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do
các cơ sở KCB BHYT chi sai quy định
|
II.3.9
|
|
|
|
10
|
Chi phí KCB BHYT chưa đúng xác định
trên CSDL phải kiểm tra, rà soát
|
II.3.10
|
|
|
|
11
|
Sai sót khác (nếu có)
|
II.3.11
|
|
|
|
II.4
|
Công tác quản lý tài
chính
|
|
|
|
|
1
|
Số tiền xuất toán
|
II.4.1
|
|
|
|
2
|
Số tiền chưa chấp nhận quyết toán
|
II.4.2
|
|
|
|
3
|
Số tiền phải chuyển BHXH tỉnh (BHXH Việt
Nam) theo quy định
|
II.4.3
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải chuyển nguồn kinh phí
|
II.4.4
|
|
|
|
5
|
Sai sót khác (nếu có)
|
II.4.5
|
|
|
|
III
|
CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ
VI PHẠM
|
1
|
Số Biên bản VPHC đã lập
|
III.1
|
|
|
|
2
|
Số quyết định xử phạt VPHC đã ban hành
|
III.2
|
|
|
|
3
|
Số tiền xử phạt VPHC phải thu
|
III.3
|
|
|
|
4
|
Số tiền xử phạt VPHC đã thu
|
III.4
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp xử lý khác (nếu có)
|
III.5
|
|
|
|
IV
|
THỰC HIỆN KẾT LUẬN
TTKT
|
1
|
Số tiền truy đóng BHXH, BHTN, BHYT
(bao gồm cả tiền lãi) đã thu
|
IV.1
|
|
|
|
2
|
Số tiền BHXH, BHTN, BHYT đã hoàn trả
hoặc điều chỉnh giảm
|
IV.2
|
|
|
|
3
|
Số tiền nợ đóng BHXH, BHTN, BHYT đơn vị
đã nộp
|
IV.3
|
|
|
|
|
Trong đó, số tiền nợ
đóng đơn vị đã nộp trong thời gian thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
|
4
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHXH
|
IV.4
|
|
|
|
5
|
Số tiền đã hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
IV.5
|
|
|
|
6
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHTN
|
IV.6
|
|
|
|
7
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHYT
|
IV.7
|
|
|
|
8
|
Số tiền đã xuất toán trong công tác quản
lý tài chính
|
IV.8
|
|
|
|
9
|
Số tiền đã thu hồi khác (nếu có)
|
IV.9
|
|
|
|
10
|
Số tiền hoàn trả khác (nếu có)
|
IV.10
|
|
|
|
V
|
SỐ PHẢI TIẾP TỤC THỰC
HIỆN CHUYỂN KỲ SAU
|
1
|
Số tiền truy đóng BHXH, BHTN, BHYT
(hao gồm cả tiền lãi) phải thu
|
V.1
|
|
|
|
2
|
Số tiền thu BHXH, BHTN, BHYT phải hoàn
trả hoặc điều chỉnh giảm
|
V.2
|
|
|
|
3
|
Số tiền nợ đóng BHXH, BHTN, BHYT đơn vị
phải tiếp tục thực hiện kết luận TTKT
|
V.3
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHXH
|
V.4
|
|
|
|
5
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH.
|
V.5
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHTN
|
V.6
|
|
|
|
7
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT
|
V.7
|
|
|
|
8
|
Số tiền xuất toán trong công tác quản
lý tài chính phải thu
|
V.8
|
|
|
|
9
|
Số tiền xử phạt VPHC phải thu
|
V.9
|
|
|
|
10
|
Số tiền phải thu hồi khác (nếu có)
|
V.10
|
|
|
|
11
|
Số tiền phải hoàn trả khác (nếu có)
|
V.11
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức
phục hồi sức khỏe gọi chung là chế độ BHXH ngắn hạn.
- Các chế độ hưu trí, tử tuất, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp gọi chung là chế độ BHXH dài hạn.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
-
Vụ TTKT (để b/c);
- Lưu: VT, KT.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02/SO-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
ĐƠN VỊ MỞ SỔ THEO DÕI
-------
|
|
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Quyết định thanh tra/kiểm tra: số…………….. ngày......../......../………
về………………
2. Tên đơn vị thanh tra/kiểm tra:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Hình thức thanh tra/kiểm tra: (theo kế
hoạch/đột xuất) ……………………………………
4. Đơn vị thực hiện thanh tra/kiểm tra:
(cơ quan BHXH/liên ngành)…………………………
5. Loại hình thực hiện: (Thanh tra/kiểm
tra)……………………………………………………
6. Thời kỳ thanh tra/kiểm tra: Từ ngày……/……/……..
đến ngày ..………/………/………..
7. T.gian thực hiện thanh tra/kiểm tra:
Từ ngày……./……/……đến ngày......../........./……
8. Nội dung thanh tra/kiểm tra:……………………………………………………………………
9. Văn bản kết luận: Số…………ngày………………. về………………………………………
(Thông báo kết luận (nếu có): Số……….
ngày………………..về…………………………… )
10. Văn bản chuyển cơ quan điều tra (nếu
có): Số…….. ngày…../…../…… về ……………
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Số TT
|
Nội dung
|
Kết luận TTKT
|
Số đã thực hiện
|
Số còn phải
tiếp tục thực hiện
|
Ghi chú
|
Số phát sinh
|
Lũy kế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Công tác thu BHXH,
BHTN, BHYT
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Đối tượng đóng
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời
gian
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng
thừa thời gian, đóng trùng phải truy giảm
|
|
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Mức đóng
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lao động đóng thiếu mức quy định
|
|
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
|
|
|
|
|
7
|
Số lao động đóng thừa mức quy định
|
|
|
|
|
|
8
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
|
|
|
|
|
I.3
|
Phương thức đóng
|
|
|
|
|
|
9
|
Số tiền các đơn vị SDLĐ nợ (bao gồm cả
tiền lãi) khi có Quyết định TTKT
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số tiền nợ
đóng đơn vị đã nộp trong thời gian thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
|
|
10
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
II
|
Công tác cấp, quản lý
và sử dụng sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH
|
|
|
|
|
|
2
|
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động
|
|
|
|
|
|
3
|
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động có trên 01 sổ BHXH
|
|
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng chưa được cấp thẻ BHYT
|
|
|
|
|
|
6
|
Số thẻ BHYT cấp sai mã quyền lợi
|
|
|
|
|
|
7
|
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng
|
|
|
|
|
|
8
|
Số thẻ BHYT cấp trùng
|
|
|
|
|
|
9
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
III
|
Công tác thực hiện chế
độ, chính sách BHXH, BHTN, BHYT
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượt hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định phải thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
|
|
3
|
Số đối tượng hưởng chế độ BHXH dài hạn
sai quy định
|
|
|
|
|
|
4
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH dài hạn sai
quy định phải thu thồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng hưởng thiếu
|
|
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
|
|
|
|
|
7
|
Số đối tượng hưởng BHTN sai quy định
|
|
|
|
|
|
8
|
Số tiền hưởng BHTN sai quy định
|
|
|
|
|
|
9
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do
các cơ sở KCB BHYT chi sai quy định
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi phí KCB BHYT chưa đúng xác định
trên CSDL phải kiểm tra, rà soát
|
|
|
|
|
|
11
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công tác quản lý tài
chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Số tiền xuất toán
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền chưa chấp nhận quyết toán
|
|
|
|
|
|
3
|
Số tiền phải chuyển BHXH tỉnh (BHXH Việt
Nam) theo quy định
|
|
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải chuyển nguồn kinh phí
|
|
|
|
|
|
5
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
V
|
Các biện pháp xử lý
vi phạm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Biên bản VPHC đã lập
|
|
|
|
|
|
2
|
Số quyết định xử phạt VPHC đã ban hành
|
|
|
|
|
|
3
|
Số tiền xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
|
4
|
Các biện pháp xử lý khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức
phục hồi sức khỏe gọi chung là chế độ BHXH ngắn hạn.
- Các chế độ hưu trí, tử tuất, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp gọi chung là chế độ BHXH dài hạn.
NGƯỜI
LẬP
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…., ngày…..
tháng….. năm…..
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ MỞ SỔ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03/SO-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN
ĐƠN VỊ MỞ SỔ THEO DÕI
-------
|
|
SỔ TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA
Tháng………. năm………..
Số TT
|
Nội dung
|
Thực hiện
trong kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
TTKT
|
|
|
|
I.1
|
Theo kế hoạch
|
|
|
|
1
|
Số cuộc TTCN
|
|
|
|
2
|
Số đơn vị được TTCN
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra
|
|
|
|
4
|
Số ĐV nội bộ cơ quan BHXH được kiểm tra
|
|
|
|
5
|
Số đơn vị SDLĐ được kiểm tra
|
|
|
|
6
|
Số cơ sở KCB BHYT được kiểm tra
|
|
|
|
7
|
Số đại lý thu, đại diện chi trả được
kiểm tra
|
|
|
|
8
|
Số cuộc TTKT liên ngành
|
|
|
|
9
|
Số đơn vị được TTKT liên ngành
|
|
|
|
I.2
|
Đột xuất
|
|
|
|
1
|
Số cuộc TTCN
|
|
|
|
2
|
Số đơn vị được TTCN
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra
|
|
|
|
4
|
Số ĐV nội bộ cơ quan BHXH được kiểm
tra
|
|
|
|
5
|
Số đơn vị SDLĐ được kiểm tra
|
|
|
|
6
|
Số cơ sở KCB BHYT được kiểm tra
|
|
|
|
7
|
Số đại lý thu, đại diện chi trả được
kiểm tra
|
|
|
|
8
|
Số cuộc TTKT liên ngành
|
|
|
|
9
|
Số đơn vị được TTKT liên ngành
|
|
|
|
II
|
SỐ PHẢI THỰC HIỆN KỲ
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
1
|
Số tiền truy đóng BHXH, BHTN, BHYT
(bao gồm cả tiền lãi) phải thu
|
|
|
|
2
|
Số tiền thu BHXH, BHTN, BHYT phải hoàn
trả hoặc điều chỉnh giảm
|
|
|
|
3
|
Số tiền nợ đóng BHXH, BHTN, BHYT đơn vị
phải tiếp tục thực hiện kết luận TTKT
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
5
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHTN
|
|
|
|
7
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT
|
|
|
|
8
|
Số tiền xuất toán trong công tác quản
lý tài chính phải thu
|
|
|
|
9
|
Số tiền xử phạt VPHC phải thu
|
|
|
|
10
|
Số tiền phải thu hồi khác (nếu có)
|
|
|
|
11
|
Số tiền phải hoàn trả khác (nếu có)
|
|
|
|
III
|
KẾT QUẢ TTKT
|
|
|
|
III.1
|
Công tác thu BHXH,
BHTN, BHYT
|
|
|
|
III.1.1
|
Đối tượng đóng
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời
gian
|
|
|
|
2
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
|
|
|
3
|
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng
thừa thời gian, đóng trùng phải truy giảm
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
|
|
|
III.1.2
|
Mức đóng
|
|
|
|
5
|
Số lao động đóng thiếu mức quy định
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải truy đóng (bao gồm cả tiền
lãi)
|
|
|
|
7
|
Số lao động đóng thừa mức quy định
|
|
|
|
8
|
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh
giảm
|
|
|
|
III.1.3
|
Phương thức đóng
|
|
|
|
9
|
Số tiền các đơn vị SDLĐ nợ (bao gồm cả
tiền lãi) khi có Quyết định TTKT
|
|
|
|
10
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
III.2
|
Công tác cấp, quản lý
và sử dụng sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
1
|
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH
|
|
|
|
2
|
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động
|
|
|
|
3
|
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ
|
|
|
|
4
|
Số lao động có trên 01 sổ BHXH
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng chưa được cấp thẻ BHYT
|
|
|
|
6
|
Số thẻ BHYT cấp sai mã quyền lợi
|
|
|
|
7
|
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng
|
|
|
|
8
|
Số thẻ BHYT cấp trùng
|
|
|
|
9
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
III.3
|
Công tác thực hiện chế
độ, chính sách BHXH, BHTN, BHYT
|
|
|
|
1
|
Số lượt hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định
|
|
|
|
2
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH ngắn hạn sai
quy định phải thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
3
|
Số đối tượng hưởng chế độ BHXH dài hạn
sai quy định
|
|
|
|
4
|
Số tiền hưởng chế độ BHXH dài hạn sai
quy định phải thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
5
|
Số đối tượng hưởng thiếu tiền hưởng
BHXH.
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
|
|
|
7
|
Số đối tượng hưởng BHTN sai quy định
|
|
|
|
8
|
Số tiền hưởng BHTN sai quy định
|
|
|
|
9
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do
các cơ sở KCB BHYT chi sai quy định
|
|
|
|
10
|
Chi phí KCB BHYT chưa đúng xác định
trên CSDL phải kiểm tra, rà soát
|
|
|
|
11
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
III.4
|
Công tác quản lý tài
chính
|
|
|
|
1
|
Số tiền xuất toán
|
|
|
|
2
|
Số tiền chưa chấp nhận quyết toán
|
|
|
|
3
|
Số tiền phải chuyển BHXH tỉnh (BHXH Việt
Nam) theo quy định
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải chuyển nguồn kinh phí
|
|
|
|
5
|
Sai sót khác (nếu có)
|
|
|
|
III.5
|
Các biện pháp xử lý
vi phạm
|
|
|
|
1
|
Số Biên bản VPHC đã lập
|
|
|
|
2
|
Số quyết định xử phạt VPHC đã ban hành
|
|
|
|
3
|
Số tiền xử phạt VPHC phải thu
|
|
|
|
4
|
Số tiền xử phạt VPHC đã thu
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp xử lý khác (nếu có)
|
|
|
|
IV
|
SỐ ĐÃ THỰC HIỆN
|
|
|
|
1
|
Số tiền truy đóng BHXH, BHTN, BHYT
(bao gồm cả tiền lãi) đã thu
|
|
|
|
2
|
Số tiền BHXH, BHTN, BHYT đã hoàn trả
hoặc điều chỉnh giảm
|
|
|
|
3
|
Số tiền nợ đóng BHXH, BHTN, BHYT đơn vị
đã nộp
|
|
|
|
|
Trong đó, số tiền nợ
đóng đơn vị đã nộp trong thời gian thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
4
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
5
|
Số tiền đã hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
|
|
|
6
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHTN
|
|
|
|
7
|
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHYT
|
|
|
|
8
|
Số tiền đã xuất toán trong công tác quản
lý tài chính
|
|
|
|
9
|
Số tiền đã thu hồi khác (nếu có)
|
|
|
|
10
|
Số tiền đã hoàn trả khác (nếu có)
|
|
|
|
V
|
SỐ PHẢI TIẾP TỤC THỰC
HIỆN CHUYỂN SANG KỲ SAU
|
|
|
|
1
|
Số tiền truy đóng BHXH, BHTN, BHYT
(bao gồm cả tiền lãi) phải thu
|
|
|
|
2
|
Số tiền thu BHXH, BHTN, BHYT phải hoàn
trả hoặc điều chỉnh giảm
|
|
|
|
3
|
Số tiền nợ đóng BHXH, BHTN, BHYT đơn vị
phải tiếp tục thực hiện kết luận TTKT
|
|
|
|
4
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHXH
|
|
|
|
5
|
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng
BHXH
|
|
|
|
6
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHTN
|
|
|
|
7
|
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT
|
|
|
|
8
|
Số tiền xuất toán trong công tác quản
lý tài chính phải thu
|
|
|
|
9
|
Số tiền xử phạt VPHC phải thu
|
|
|
|
10
|
Số tiền phải thu hồi khác (nếu có)
|
|
|
|
11
|
Số tiền phải hoàn trả khác (nếu có)
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức
phục hồi sức khỏe gọi chung là chế độ BHXH ngắn hạn.
- Các chế độ hưu trí, tử tuất, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp gọi chung là chế độ BHXH dài hạn.
NGƯỜI
LẬP
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…., ngày…..
tháng….. năm…..
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ MỞ SỔ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|