|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 699/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế đối tượng Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt
Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia,
giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 261/SLĐTBXH-NCC ngày 15/3/2016 và Văn bản
số 283/SLĐTBXH-NCC ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng 411 đối tượng được cấp thẻ Bảo
hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của
Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị trong 01 năm, kể từ ngày được cấp thẻ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ số đối tượng nêu tại Điều
1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm bảo
xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các
đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1;
Gửi: Bản giấy
(24b) và điện tử.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số
699/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng số đối tượng
|
Trong
đó
|
Ghi chú
|
CCB
|
QĐ
290
|
QĐ
62
|
|
1
|
Huyện Can Lộc
|
48
|
-
|
3
|
45
|
|
2
|
Huyện Đức Thọ
|
86
|
2
|
13
|
71
|
|
3
|
Huyện Hương Sơn
|
40
|
1
|
|
39
|
|
4
|
Huyện Hương Khê
|
113
|
3
|
2
|
108
|
|
5
|
Huyện Lộc Hà
|
7
|
-
|
-
|
7
|
|
6
|
Huyện Nghi Xuân
|
28
|
1
|
1
|
26
|
|
7
|
Huyện Thạch Hà
|
24
|
1
|
|
23
|
|
8
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
8
|
1
|
|
7
|
|
9
|
Thị xã Kỳ Anh
|
34
|
1
|
|
33
|
|
10
|
Vũ Quang
|
23
|
-
|
2
|
21
|
|
|
Tổng
|
411
|
10
|
21
|
380
|
|
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Loại đối tượng
|
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
Nam
|
Nữ
|
Xã, phường
|
Huyện,
TX
|
1
|
Nguyễn Sỹ Sinh
|
26/7/1962
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
2
|
Hồ Văn
Tiến
|
03/02/1963
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
3
|
Nguyễn Trung Thiên
|
03/4/1965
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
4
|
Nguyễn Văn Cường
|
20/4/1967
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
5
|
Nguyễn Quang Thìn
|
16/11/1965
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
6
|
Hồ Xuân Phương
|
20/4/1965
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
7
|
Nguyễn Trọng Phúc
|
08/10/1965
|
|
Việt
Xuyên
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
8
|
Từ Thanh Đường
|
20/4/1957
|
|
Thạch
Kênh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
9
|
Nguyễn Văn Thi
|
27/7/1962
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
10
|
Dương Công Hưng
|
05/4/1968
|
|
Thạch
Hương
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
11
|
Đậu Khắc Lĩnh
|
14/7/1962
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
12
|
Đoàn Văn Biên
|
09/10/1959
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
13
|
Nguyễn Văn Trân
|
03/04/1968
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
14
|
Trần Đăng Ngạn
|
25/8/1961
|
|
Thạch
Bàn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
15
|
Nguyễn Tất Sơn
|
20/10/1967
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
16
|
Trương Quốc
Huy
|
24/5/1962
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
17
|
Đậu Nông
|
01/01/1967
|
|
Việt
Xuyên
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
18
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
03/5/1955
|
|
Thạch
Bàn
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
19
|
Nguyễn Đức Phẩm
|
10/02/1957
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
20
|
Lê Ngọc Thành
|
15/5/1954
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
21
|
Đặng Đôn Hường
|
01/01/1967
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
22
|
Trần Công Long
|
20/10/1964
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
23
|
Lưu Minh Hữu
|
15/5/1962
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
24
|
Trần Khắc Phú
|
03/6/1958
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
25
|
Phan Văn Lâm
|
10/10/1970
|
|
Phù
Lưu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
26
|
Hồ Minh Cường
|
04/9/1960
|
|
Song
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
27
|
Trần Văn Cường
|
20/10/1958
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
28
|
Lê Văn Lương
|
12/7/1966
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
29
|
Tử Hữu Ngụ
|
07/5/1957
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
30
|
Đậu Trọng Tố
|
25/9/1965
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
31
|
Trần Xuân Hải
|
02/8/1964
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
32
|
Nguyễn Hữu Định
|
10/6/1968
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
33
|
Trần Đình Quang
|
03/10/1962
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
34
|
Nguyễn Quang Tiếu
|
10/5/1962
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
35
|
Nguyễn Thị Minh
|
|
02/8/1959
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
36
|
Đậu Trung Thông
|
15/02/1965
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
37
|
Từ Hữu Huề
|
02/8/1965
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
38
|
Trần Văn
Triển
|
06/6/1967
|
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
39
|
Nguyễn Thị Hoa
|
|
20/10/1959
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
40
|
Nguyễn Thế Cư
|
29/4/1958
|
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
41
|
Nguyễn Sỹ Bảy
|
15/3/1956
|
|
Thường
Nga
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
42
|
Phan Khản Siêu
|
27/8/1960
|
|
Thường
Nga
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
43
|
Nguyễn Đông
|
10/11/1965
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
44
|
Nguyễn Thế Lực
|
10/09/1965
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
45
|
Trần Khiếu
|
10/12/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
46
|
Hà Văn Thống
|
19/10/1966
|
|
Đồng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
47
|
Trần Thị Xuyến
|
|
11/06/1962
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
48
|
Phan Đăng Ngôn
|
15/4/1954
|
|
Xuân
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
49
|
Nguyễn Huy Hoàn
|
06/9/1965
|
|
Trường
Sơn
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
50
|
Đặng Thị Thu
|
|
15/9/1959
|
Yên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
51
|
Đặng Văn
Quang
|
28/9/1962
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
52
|
Ngô Thị Xuân
|
|
05/4/1960
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
53
|
Phan Như Hường
|
19/8/1961
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
54
|
Trần Thọ Luân
|
30/8/1968
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
55
|
Ngô Đức Hồng
|
20/7/1959
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
56
|
Đặng Thị Mậu
|
|
12/06/1961
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
57
|
Hoàng Hồng
|
05/4/1961
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
58
|
Nguyễn Như Trung
|
15/4/1963
|
|
Quang
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
59
|
Đồng Văn Kế
|
22/5/1968
|
|
Tiến Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
60
|
Ngô Đức Chinh
|
10/5/1963
|
|
Tiến Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
61
|
Võ Viết Vinh
|
25/12/1964
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
62
|
Ngô Đức Lạp
|
01/6/1959
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
63
|
Võ Tá Hiền
|
06/10/1965
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
64
|
Phan Viết Xuân
|
01/01/1963
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
65
|
Ngô Đức Duyên
|
01/01/1965
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
66
|
Ngô Đức Lĩnh
|
05/10/1964
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
67
|
Trần Văn Trung
|
01/01/1961
|
|
Tiến
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
68
|
Nguyễn Đình
Thuận
|
01/3/1963
|
|
Tiến Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
ĐVĐK
Can Lộc
|
69
|
Nguyễn Duy Đạt
|
26/6/1968
|
|
Tiến Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
70
|
Lê Văn Nam
|
04/4/1958
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
71
|
Hồ Thị Sửu
|
12/10/1954
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
TNXP
|
BVĐK
Can Lộc
|
72
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
01/09/1957
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
TNXP
|
BVĐK
Can Lộc
|
73
|
Nguyễn Thị Lý
|
20/11/1956
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
TNXP
|
BVĐK
Can Lộc
|
74
|
Nguyễn Thị Long
|
|
24/10/1967
|
Phú Gia
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
75
|
Trần Xuân Tam
|
20/10/1960
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
76
|
Hoàng Như Thạch
|
31/8/1966
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
77
|
Phạm Hiền
|
02/4/1959
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
78
|
Phan Văn Lệ
|
10/4/1957
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
79
|
Võ Thị Oanh
|
|
01/10/1960
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
80
|
Nguyễn Văn Hậu
|
1959
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
81
|
Cao Thị Lập
|
|
01/02/1960
|
Hương Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
82
|
Trần Văn Thức
|
10/10/1959
|
|
Hương Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
83
|
Nguyễn Thị Lệ
|
|
17/12/1958
|
Hương Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
84
|
Lê Văn Đức
|
02/8/1957
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
85
|
Nguyễn Hồng Quân
|
01/2/1965
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
86
|
Đặng Bá Điền
|
02/9/1965
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
87
|
Phan Thanh Tịnh
|
12/9/1956
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
88
|
Tô Trọng Tài
|
20/9/1968
|
|
Hương
Thủy
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
89
|
Tô Hồng Quân
|
20/4/1967
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
90
|
Nguyễn Văn Hồng
|
10/11/1960
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
91
|
Lưu Văn Huệ
|
10/5/1957
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
92
|
Phan Khắc Đạo
|
08/8/1965
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
93
|
Trần Văn Thông
|
15/9/1961
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
94
|
Bạch Đình Hòa
|
1954
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
CCB
|
BVĐK
Hương Khê
|
95
|
Nguyễn Kim Sơn
|
06/6/1967
|
|
Hòa
Hải
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
96
|
Nguyễn Đình
Kính
|
01/02/1958
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
97
|
Nguyễn Đình Lân
|
02/8/1957
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
98
|
Bạch Đình Hùng
|
12/02/1966
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
99
|
Hồ Đức Đề
|
10/7/1961
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
100
|
Nguyễn Đình Nam
|
10/1956
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
101
|
Trần Hữu Hoàng
|
05/10/1964
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
102
|
Hồ Đức Tài
|
18/6/1954
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
103
|
Hoàng Chương
|
1958
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
104
|
Trương Ngọc Triều
|
1965
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
105
|
Nguyễn Văn Thư
|
14/9/1957
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
106
|
Tống Phúc Long
|
1960
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
107
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
13/10/1968
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
108
|
Nguyễn Đình Lý
|
27/01/1961
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
109
|
Cao Văn
Sen
|
10/3/1957
|
|
Phương Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
110
|
Nguyễn Đình Đức
|
20/5/1957
|
|
Phương Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
111
|
Nguyễn Văn Vĩnh
|
10/10/1966
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
112
|
Trần Hữu Danh
|
01/1954
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
113
|
Nguyễn Văn
Tình
|
12/10/1963
|
|
Phương
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
114
|
Đặng Quang Hiếu
|
20/8/1960
|
|
Hương
Giang
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
115
|
Đặng Quang Long
|
15/4/1967
|
|
Hương
Giang
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
116
|
Lê Hữu Sáng
|
10/4/1959
|
|
Hương
Bình
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
117
|
Nguyễn Hữu Chuyên
|
14/9/1958
|
|
Hương Bình
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
118
|
Dương Danh Hoan
|
20/5/1965
|
|
Hương
Bình
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
119
|
Phan Văn Mai
|
03/9/1961
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
120
|
Hồ Sỹ Hóa
|
27/9/1963
|
|
Phú
Gia
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
121
|
Ngô Văn Thơ
|
18/7/1951
|
|
Phú
Gia
|
Hương Khê
|
QĐ
290
|
BVĐK
Hương Khê
|
122
|
Lê Thị Minh
|
|
3/5/1953
|
Hương Giang
|
Hương
Khê
|
CCB
|
BVĐK
Hương Khê
|
123
|
Ngô Xuân Thịnh
|
20/8/1964
|
|
Thị
Trấn
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
124
|
Trần Văn Lương
|
08/3/1967
|
|
Hương Liên
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
125
|
Thái Văn Duyệt
|
10/1962
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
126
|
Nguyễn Văn Tỵ
|
01/3/1963
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
127
|
Trần Thị Lương
|
|
28/9/1963
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
128
|
Hoàng Quốc Phúc
|
02/6/1963
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
129
|
Nguyễn Xuân Hiệp
|
15/9/1957
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
130
|
Lê Đức Thọ
|
09/9/1958
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
131
|
Nguyễn Thị Liên
|
|
20/8/1959
|
Phúc
Trạch
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
132
|
Phạm Quang Thông
|
23/4/1964
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
133
|
Phạm Xuân Trường
|
06/10/1960
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
134
|
Lê Chí Thanh
|
29/11/1957
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
135
|
Phạm Ngọc Hải
|
10/7/1955
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
136
|
Lê Văn Sơn
|
20/8/1962
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
137
|
Trần Xuân Đường
|
4/1959
|
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
138
|
Trần Văn
Sơn
|
06/6/1963
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
139
|
Nguyễn Văn Trường
|
20/02/1964
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
140
|
Nguyễn Đăng Sâm
|
05/3/1966
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
141
|
Dương Văn Hải
|
10/6/1966
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
142
|
Phạm Đình Hoàn
|
10/6/1964
|
|
Hương
Bình
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
143
|
Võ Văn Hải
|
28/8/1960
|
|
Lộc
Yên
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
144
|
Hà Huy Vy
|
8/12/1960
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
145
|
Đoàn Xuân Ân
|
04/6/1957
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
146
|
Hán Duy Điền
|
1967
|
|
Lộc
Yên
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
147
|
Lê Hồng Thanh
|
1962
|
|
Lộc
Yên
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
148
|
Nguyễn Văn Hòa
|
1960
|
|
Lộc Yên
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
149
|
Nguyễn Kim Lập
|
10/02/1959
|
|
Lộc
Yên
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Khê
|
150
|
Phan Trọng Lệ
|
12/5/1957
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
151
|
Phan Văn Đồng
|
02/02/1959
|
|
Sơn
Hà
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
152
|
Phạm Thị Nguyệt
|
|
23/03/1959
|
Sơn Hà
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
153
|
Đặng Thanh Bình
|
18/10/1964
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
154
|
Phan Văn Ân
|
08/10/1966
|
|
Sơn
Hà
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
155
|
Đinh Xuân Hải
|
15/5/1966
|
|
Sơn
Lĩnh
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Lĩnh
|
156
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
20/4/1967
|
|
Sơn
Lĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Lĩnh
|
157
|
Lê Văn Sơn
|
10/7/1959
|
|
Sơn
Lĩnh
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Lĩnh
|
158
|
Võ Đình Quang
|
19/11/1969
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
159
|
Đoàn Quốc Tiến
|
22/12/1961
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
160
|
Võ Minh Đức
|
10/10/1966
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
161
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
30/8/1961
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
162
|
Đoàn Ngọc Bích
|
01/01/1968
|
|
Sơn Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
163
|
Đoàn Đức Nhuận
|
1951
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
164
|
Trần Phương Bắc
|
17/5/1964
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
165
|
Đoàn Đương
|
20/9/1956
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
166
|
Phạm Văn Khẩn
|
10/4/1967
|
|
Sơn
An
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn An
|
167
|
Lương Văn Huyền
|
10/12/1967
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
TT Phố Châu
|
168
|
Lưu Bình
|
20/11/1964
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
TT Phố Châu
|
169
|
Nguyễn Văn Phượng
|
10/4/1966
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
170
|
Nguyễn Đức Cường
|
10/7/1957
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
171
|
Trần Thanh Bình
|
958
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT xã
Sơn Diệm
|
172
|
Lê Hữu Quỳnh
|
20/10/1960
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
173
|
Nguyễn Đình Hải
|
26/11/1958
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
174
|
Nguyễn Khắc Vinh
|
02/4/1966
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
175
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
03/02/1956
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
176
|
Nguyễn Đình Lương
|
13/10/1960
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
177
|
Nguyễn Ngọc Lý
|
11/12/1956
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
178
|
Đinh Hữu Quán
|
20/8/1958
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
179
|
Lê Xuân Hải
|
03/3/1966
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
180
|
Cù Xuân Dung
|
26/7/1958
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
181
|
Hoàng Văn Hảo
|
17/9/1959
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
182
|
Phan Thanh Thảo
|
20/8/1960
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
183
|
Hồ Sỹ Đức
|
14/6/1960
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
184
|
Nguyễn Văn Hải
|
16/6/1965
|
|
Sơn
Diệm
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Diệm
|
185
|
Nguyễn Mạnh Hồng
|
08/9/1943
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương Khê
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Phúc
|
186
|
Cao Thị Sáu
|
|
09/12/1955
|
Sơn
Mỹ
|
Hương
Khê
|
QĐ
290
|
BVĐK
Hương Sơn
|
187
|
Nguyễn Thị Bảy
|
|
02/02/1955
|
Đức
Thanh
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Thanh
|
188
|
Trần Thị Quế
|
|
01/01/1951
|
Tùng
Ảnh
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Tùng Ảnh
|
189
|
Phùng Thị Hiếu
|
|
10/5/1949
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
BVĐK
Đức Thọ
|
190
|
Trần Thị Dần
|
|
01/01/1950
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
BVĐK
Đức Thọ
|
191
|
Lê Thị Thiền
|
|
01/10/1954
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Lạc
|
192
|
Nguyễn Văn Mại
|
01/01/1946
|
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Lạc
|
193
|
Nguyễn Thị Tam
|
|
25/3/1948
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Lạc
|
194
|
Lê Thị Quang
|
|
01/10/1952
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Lạc
|
195
|
Trần Thị Thu
|
|
01/01/1953
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
TNXP
|
TYT
xã Đức Lạc
|
196
|
Trần Thị Hợi
|
|
01/9/1959
|
Liên Minh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Liên Minh
|
197
|
Lưu Đình Tuyên
|
01/10/1959
|
|
Liên Minh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Liên Minh
|
198
|
Trần Quang Cảnh
|
10/4/1958
|
|
Liên
Minh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Liên Minh
|
199
|
Nguyễn Thị Phượng
|
|
06/5/1956
|
Trường Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
200
|
Nguyễn Kim Thường
|
10/3/1955
|
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
201
|
Nguyễn Văn Da
|
20/11/1956
|
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
202
|
Dương Thị Tân
|
|
10/11/1959
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
203
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
|
01/6/1958
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
204
|
Trần Văn Huấn
|
03/01/1959
|
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Trường Sơn
|
205
|
Phan Quang Hải
|
22/3/1966
|
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
206
|
Đồng Sỹ Lợi
|
06/12/1963
|
|
Thị
Trấn
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
207
|
Hoàng Xuân Bình
|
18/8/1960
|
|
Thị
Trấn
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
208
|
Phan Hữu Lý
|
21/11/1964
|
|
Thị Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
209
|
Phan Hữu Chiến
|
30/4/1966
|
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
210
|
Hoàng Thái Hà
|
30/8/1958
|
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
211
|
Bùi Như Vinh
|
01/5/1957
|
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
212
|
Nguyễn Đình
Luyện
|
15/9/1960
|
|
Thị
Trấn
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Đức Thọ
|
213
|
Phan Hữu Hòa
|
14/6/1956
|
|
Thị
Trấn
|
Đức Thọ
|
CCB
|
BVĐK
Đức Thọ
|
214
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
24/02/1968
|
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
215
|
Nguyễn Bằng Lương
|
08/01/1962
|
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
216
|
Bùi Sỹ Hòa
|
10/8/1959
|
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
217
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
08/10/1960
|
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
218
|
Hoàng Thị Định
|
|
02/9/1957
|
Đức Đồng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
219
|
Hoàng Văn Phong
|
15/10/1966
|
|
Đức
Đồng
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Đồng
|
220
|
Hoàng Xuân Hướng
|
14/4/1964
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
221
|
Nguyễn Văn Long
|
20/10/1964
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
222
|
Nguyễn Văn
Phúc
|
20/3/1961
|
|
Đức An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
223
|
Đường Văn Phú
|
15/10/1966
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
224
|
Phan Văn Cảnh
|
16/6/1962
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
225
|
Trần Văn Lan
|
02/8/1965
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
226
|
Võ Khắc Hùng
|
06/10/1966
|
|
Yên Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
227
|
Nguyễn Kim Thành
|
28/02/1962
|
|
Yên Hồ
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
228
|
Nguyễn Khắc Phượng
|
18/6/1958
|
|
Yên Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
229
|
Nguyễn Kim Điền
|
20/10/1959
|
|
Yên
Hồ
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
230
|
Trần Xuân Đường
|
19/5/1967
|
|
Yên
Hồ
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
231
|
Trần Đình Cơ
|
08/8/1965
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
232
|
Nguyễn Văn Đồng
|
07/10/1964
|
|
Yên Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
233
|
Nguyễn Văn Lợi
|
09/9/1956
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
234
|
Phạm Văn Giá
|
18/7/1961
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
235
|
Võ Khắc Chân
|
12/9/1958
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
236
|
Nguyễn Quang Hùng
|
12/12/1958
|
|
Yên
Hồ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Yên Hồ
|
237
|
Phan Thị Thu
|
|
12/10/1944
|
Thái
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
290
|
BVĐK
Hồng Lĩnh
|
238
|
Đồng Thị Ngụ
|
|
19/8/1950
|
Thái
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
290
|
BVĐK
Hồng Lĩnh
|
239
|
Võ Khắc Bình
|
01/01/1959
|
|
Thái
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hồng Lĩnh
|
240
|
Lê Ngọc Lâm
|
30/8/1956
|
|
Tùng
Ảnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Tùng Ảnh
|
241
|
Trần Hữu Thanh
|
12/6/1966
|
|
Đức
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Yên
|
242
|
Trần Văn Quế
|
24/11/1962
|
|
Đức
Tùng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Tùng Ảnh
|
243
|
Nguyễn Văn Việt
|
10/7/1949
|
|
Đức
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
290
|
TYT
xã Đức Yên
|
244
|
Dương Ngọc Thêm
|
08/6/1956
|
|
Tùng
Ảnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Tùng Ảnh
|
245
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
26/6/1958
|
|
Đức
Thanh
|
Đúc
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thanh
|
246
|
Nguyễn Văn
Truyền
|
19/9/1963
|
|
Đức Thanh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thanh
|
247
|
Nguyễn Trọng Vị
|
28/9/1961
|
|
Đức
Thanh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thanh
|
248
|
Trần Văn Lý
|
01/01/1958
|
|
Đức Thanh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thanh
|
249
|
Nguyễn Văn Tý
|
15/8/1959
|
|
Đức
Thanh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thanh
|
250
|
Lữ Đức Chính
|
12/7/1960
|
|
Đức
Quang
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Quang
|
251
|
Nguyễn Đồng Thanh
|
10/02/1958
|
|
Đức
Quang
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Quang
|
252
|
Nguyễn Văn Đường
|
30/10/1965
|
|
Đức
Thịnh
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thịnh
|
253
|
Nguyễn Thị Cảnh
|
|
10/10/1960
|
Đức
Thịnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thịnh
|
254
|
Đinh Văn Khoa
|
10/6/1966
|
|
Đức
Thịnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thịnh
|
255
|
Nguyễn Minh Huệ
|
20/6/1964
|
|
Hương
Minh
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Hương Minh
|
256
|
Trần Văn Cứ
|
20/8/1957
|
|
Hương
Minh
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Hương Minh
|
257
|
Nguyễn Doãn Sinh
|
08/4/1963
|
|
Đức
Giang
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Giang
|
258
|
Trần Thị Cổn
|
|
10/9/1947
|
Đức Giang
|
Vũ
Quang
|
QĐ
290
|
TYT
xã Đức Giang
|
259
|
Nguyễn Văn Trọng
|
03/10/1959
|
|
Sơn Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
260
|
Nguyễn Hồng Khang
|
23/9/1963
|
|
Sơn
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
261
|
Nguyễn Văn Hợp
|
02/10/1963
|
|
Sơn
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
262
|
Ngô Xuân Quý
|
10/5/1958
|
|
Sơn
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
263
|
Nguyễn Thị Đào
|
|
01/01/1950
|
Hương
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
290
|
TYT
xã Hương Minh
|
264
|
Hoàng Ngọc Anh
|
25/10/1962
|
|
Hương Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
265
|
Nguyễn Văn Luận
|
10/7/1965
|
|
Hương Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
266
|
Nguyễn Văn Tân
|
16/3/1961
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
267
|
Nguyễn Viết Đông
|
10/6/1965
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
268
|
Phan Anh Dũng
|
06/8/1963
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
269
|
Phạm Văn Quang
|
19/5/1959
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
270
|
Phạm Thế Hùng
|
10/8/1957
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
271
|
Ngô Văn Chung
|
04/3/1961
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
272
|
Nguyễn Văn
Xanh
|
27/8/1958
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
273
|
Nguyễn Văn Châu
|
30/10/1959
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
274
|
Nguyễn Hồng Kỳ
|
01/9/1962
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
275
|
Nguyễn Trọng Hoàn
|
07/7/1964
|
|
Hương
Thọ
|
Vũ Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
276
|
Hoàng Văn Thường
|
13/10/1960
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
277
|
Lê Văn Hà
|
12/3/1957
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
278
|
Võ Văn Đoài
|
26/11/1965
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
279
|
Đặng Đình Ất
|
09/8/1965
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
280
|
Lê Văn Quyền
|
08/6/1966
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
281
|
Phạm Đức Hàn
|
26/9/1963
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
282
|
Lương Thanh Quế
|
10/4/1963
|
|
Xuân Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
283
|
Lê Văn Hồng
|
01/8/1963
|
|
Xuân
Hội
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
284
|
Đặng Đình Tường
|
01/7/1963
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
285
|
Nguyễn Trung Thành
|
02/8/1962
|
|
TT Xuân
An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
286
|
Dương Hồng
Lĩnh
|
05/4/1959
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Trường
|
287
|
Trần Hưng Sỹ
|
06/02/1962
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
288
|
Trịnh Thị Thìn
|
|
02/9/1967
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
289
|
Trịnh Thị Hoa
|
|
23/6/1958
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
TYT
TT Xuân An
|
290
|
Lê Văn Bằng
|
15/10/1967
|
|
Thạch
Trung
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
291
|
Lê Thị Lan
|
|
20/12/1957
|
Thạch
Trung
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
292
|
Phạm Hữu Phác
|
22/11/1951
|
|
Thạch
Linh
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
293
|
Lê Văn Sâm
|
06/6/1961
|
|
Đại
Nài
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
294
|
Nguyễn Công
Hùng
|
7/1955
|
|
Đại
Nài
|
TP
Hà Tĩnh
|
CCB
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
295
|
Biện Văn Xuyến
|
1962
|
|
Thạch
Đồng
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
296
|
Nguyễn Đình Tam
|
10/7/1962
|
|
Thạch
Hưng
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
297
|
Nguyễn Thị Phú
|
|
10/6/1965
|
Thạch
Hạ
|
TP
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
298
|
Lê Thiết Hùng
|
10/4/1967
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
299
|
Trần Trọng Phồn
|
19/9/1960
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
300
|
Lương Ngọc Sơn
|
10/01/1966
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
301
|
Hoàng Văn Tần
|
15/5/1964
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
302
|
Lê Duy Cử
|
20/10/1966
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
303
|
Ngô Ngọc Lâm
|
12/8/1964
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
304
|
Trần Văn Cương
|
09/10/1959
|
|
Xuân Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
305
|
Đặng Thị Hòa
|
|
20/4/1956
|
Xuân Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
306
|
Phan Văn Lý
|
25/9/1966
|
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Mỹ
|
307
|
Phan Xuân Sơn
|
10/5/1962
|
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Thành
|
308
|
Phan Xuân Hợp
|
20/10/1955
|
|
Xuân Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Thành
|
309
|
Dương Xuân Tiếm
|
08/7/1964
|
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Thành
|
310
|
Nguyễn Đình
Nhiên
|
10/02/1964
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã TT Xuân An
|
311
|
Phan Thị Quý
|
|
10/11/1954
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ 290
|
TYT
xã TT Xuân An
|
312
|
Hồ Trọng Lục
|
06/5/1966
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
313
|
Hoàng Thị Dung
|
15/9/1961
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
314
|
Hoàng Ngọc Thạnh
|
05/10/1956
|
|
Thạch
Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
315
|
Nguyễn Sáng
|
01/7/1960
|
|
Thạch
Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
316
|
Nguyễn Hữu Chí
|
04/9/1960
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
317
|
Nguyễn Ngọc
Khoa
|
04/5/1965
|
|
Phù
Việt
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
318
|
Nguyễn Văn Phú
|
01/01/1962
|
|
Sơn
Thọ
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thọ
|
319
|
Nguyễn Văn Thông
|
10/11/1962
|
|
Đức
Bồng
|
Vũ
Quang
|
QĐ
62
|
BVĐK
Vũ Quang
|
320
|
Võ Duy Mậu
|
07/7/1968
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
321
|
Nguyễn Công Hoan
|
01/3/1964
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
322
|
Phạm Quang Thống
|
14/02/1955
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ 62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
323
|
Ngô Xuân Tùng
|
10/1965
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
324
|
Nguyễn Quốc Hạnh
|
18/3/1962
|
|
Sơn Bằng
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
325
|
Thái Thị Thu
|
20/9/1959
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
326
|
Phạm Đình Lý
|
23/4/1960
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ 62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
327
|
Thái Hòa Lạc
|
09/10/1959
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
328
|
Thái Trường Giang
|
26/3/1957
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
329
|
Trần Văn Cẩm
|
30/5/1959
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
330
|
Phạm Thị Đào
|
|
03/8/1960
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
331
|
Hà Thị Nữ
|
|
26/6/1961
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
332
|
Ngô Kim Liệu
|
03/4/1954
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ 62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
333
|
Phạm Văn Bình
|
25/11/1964
|
|
Sơn Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
334
|
Trần Đức Hải
|
06/7/1957
|
|
Sơn Bằng
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
335
|
Ngô Văn Hóa
|
20/01/1967
|
|
Sơn Bằng
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
336
|
Phạm Đình
Thông
|
27/12/1967
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
337
|
Uông Bá Thắm
|
05/02/1958
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
338
|
Nguyễn Văn Đại
|
08/8/1967
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
339
|
Nguyễn Đình Tài
|
25/10/1960
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
340
|
Đoàn Thị Hồng
|
|
04/3/1960
|
Sơn Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
341
|
Nguyễn Hữu Tín
|
05/3/1962
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
342
|
Nguyễn Văn Cường
|
17/8/1959
|
|
Sơn
Phúc
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
343
|
Nguyễn Thanh Toàn
|
25/7/1957
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
344
|
Nguyễn Đình
Khuê
|
10/10/1960
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
345
|
Nguyễn Đình
Hoàng
|
03/3/1957
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã
Sơn Bình
|
346
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
06/6/1968
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
347
|
Hồ Thị Xanh
|
|
10/02/1958
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
348
|
Hà Huy Cường
|
03/3/1961
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
349
|
Lê Hoài Bắc
|
06/7/1959
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
350
|
Đinh Thị Đoàn
|
|
22/02/1954
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
351
|
Hà Huy Lanh
|
01/6/1967
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
352
|
Phan Thị Lộc
|
|
1958
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
353
|
Nguyễn Quang
Khởi
|
02/02/1966
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
354
|
Nguyễn Hoa Kỳ
|
23/11/1959
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
355
|
Nguyễn Hữu Thuần
|
21/9/1959
|
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
356
|
Lê Thị Phương
|
|
1960
|
Sơn
Bình
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Bình
|
357
|
Lê Khánh Vy
|
22/7/1962
|
|
Sơn Long
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Long
|
358
|
Phan Xuân Linh
|
19/10/1952
|
|
Sơn
Thịnh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thịnh
|
359
|
Lê Đức Hạnh
|
01/5/1949
|
|
Sơn
Ninh
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Ninh
|
360
|
Nguyễn Công Hoàn
|
6/10/1964
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Ninh
|
361
|
Đinh Xuân Hảo
|
10/10/1970
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Ninh
|
362
|
Lê Xuân Hợi
|
14/4/1962
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Ninh
|
363
|
Hoàng Văn Bính
|
15/10/1968
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Ninh
|
364
|
Lê Văn Huy
|
10/10/1964
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Ninh
|
365
|
Nguyễn Văn Thành
|
10/4/1966
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hoa
|
366
|
Trương Xuân Loạnh
|
05/10/1948
|
|
Kỳ
Thịnh
|
TX Kỳ Anh
|
CCB
|
TYT P. Kỳ Thịnh
|
367
|
Mai Văn Thìn
|
20/10/1964
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
368
|
Trần Văn Thành
|
06/9/1957
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
369
|
Nguyễn Văn Hiến
|
10/7/1965
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
370
|
Phùng Văn Dũng
|
10/10/1966
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
371
|
Lê Xuân Hùng
|
28/4/1964
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
372
|
Lê Văn Thăng
|
01/9/1960
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
373
|
Nguyễn Văn Nhỏ
|
03/5/1963
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
374
|
Cao Văn Khấn
|
10/6/1962
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
375
|
Phùng Văn Trọng
|
10/8/1962
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
376
|
Phạm Văn Thảnh
|
03/7/1964
|
|
Kỳ
Hưng
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hưng
|
377
|
Trần Văn Quyên
|
18/02/1965
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
378
|
Võ Văn Kỳ
|
05/12/1971
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
379
|
Nguyễn Văn Thường
|
09/10/1962
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
380
|
Trần Kim Hậu
|
10/10/1966
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
381
|
Trần Xuân
Hương
|
01/10/1964
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
382
|
Nguyễn Văn Minh
|
05/5/1967
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
383
|
Trần Xuân Cai
|
10/11/1960
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
384
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
15/6/1965
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
385
|
Nguyễn Tiến Nghi
|
04/4/1966
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
386
|
Mai Văn Kính
|
15/10/1964
|
|
Kỳ Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
387
|
Nguyễn Văn Phòng
|
20/10/1962
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
388
|
Nguyễn Huy Long
|
02/9/1969
|
|
Kỳ Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT P. Kỳ Trinh
|
389
|
Nguyễn Văn Thỉnh
|
05/5/1956
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
P.Kỳ Phương
|
390
|
Nguyễn Tiến Sỹ
|
10/7/1959
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
P.Kỳ Phương
|
391
|
Nguyễn Văn Hiển
|
01/11/1956
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
P.Kỳ Phương
|
392
|
Lê Hồng Lĩnh
|
08/02/1964
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
P.Kỳ Phương
|
393
|
Bùi Sỹ Toàn
|
10/10/1968
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
P.Kỳ Phương
|
394
|
Thái Văn Thắng
|
25/9/1963
|
|
Đức An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã
Đức An
|
395
|
Đinh Thị Hoa
|
|
28/8/1958
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
396
|
Võ Thị Nhị
|
|
03/9/1958
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
397
|
Đào Thị Quý
|
|
01/4/1963
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
398
|
Trần Xuân Lâm
|
01/01/1963
|
|
Đức
Lập
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lập
|
399
|
Nguyễn Văn Ngôn
|
01/01/1961
|
|
Đức
Lập
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lập
|
400
|
Nguyễn Thị Thủy
|
|
02/9/1961
|
Đức Lập
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lập
|
401
|
Lê Văn Quyền
|
27/8/1957
|
|
Đức
Lập
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lập
|
402
|
Trần Công Định
|
30/7/1963
|
|
Đức Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Dũng
|
403
|
Hoàng Văn Thắng
|
10/5/1963
|
|
Đức
Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Dũng
|
404
|
Nguyễn Tứ Đệ
|
01/01/1919
|
|
Đức
Dũng
|
Đức
Thọ
|
CCB
|
TYT
xã Đức Dũng
|
405
|
Thái Quang Minh
|
01/01/1959
|
|
Đức
Hòa
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Hòa
|
406
|
Thái Văn Trúc
|
02/02/1964
|
|
Đức Hòa
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã
Đức Hòa
|
407
|
Võ Văn Giáo
|
14/8/1959
|
|
Đức
Hòa
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Hòa
|
408
|
Nguyễn Thị Hồng
Vân
|
07/7/1959
|
|
Đức
Lâm
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lâm
|
409
|
Lê Văn Thuận
|
03/11/1964
|
|
Tùng
Ảnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Tùng Ảnh
|
410
|
Phan Thị Châu
|
15/6/1948
|
|
Thái Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
290
|
TYT
xã Thái Yên
|
411
|
Mạnh Xuân Hợp
|
05/4/1957
|
|
Đức
Vĩnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Vĩnh
|
|
Cộng 411 người
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 23/03/2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|