BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 324/QĐ-BHXH
|
Hà Nội,
ngày 02 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN
1.0
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày
05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày
14/10/2015 của Chính phủ về chính phủ điện tử;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP-KGVX ngày 29/10/2015 của Văn phòng Chính phủ
về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh
BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP ngày
27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về
việc tin học hóa trong bảo hiểm
y tế;
Căn cứ Quyết định số 3582/QĐ-BHXH ngày
26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt
động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự
án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông
tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản
1.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).
Điều 2. Cổng
tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 thuộc
bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm
ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Trách
nhiệm và hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo
hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội,
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Văn Ninh (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để p/h);
- UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BHXH các tỉnh, thành
phố trực thuộc TƯ;
- BHXH Bộ Quốc phòng;
- BHXH Bộ Công an;
-
Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu:
VT,
CNTT, DAĐTXD (5b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Văn Sinh
|
TÀI LIỆU
HƯỚNG
DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết
định số: 324/QĐ-BHXH ngày 02/3/2016 Ban
hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản
1.0)
Mục lục
I. Giới thiệu
1. Giới thiệu chung
2. Quy định về định dạng dữ liệu
3. Mô hình tổng thể kết
nối hệ thống
II. Các hình thức liên thông dữ liệu
1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
1.1. Hàm lấy phiên làm việc
1.2. Hàm gửi hồ sơ
giám định
1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng
hợp báo cáo hàng
tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ
1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
2.1. Đăng nhập vào hệ thống
2.2. Nhập dữ liệu
3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận
3.1. Đăng nhập vào hệ thống
3.2. Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống
3.3. Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý lên hệ thống
3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán
4. Chương trình đồng bộ dữ liệu
4.1. Chuẩn bị dữ liệu
4.2. Cấu hình đồng bộ
4.3. Đồng bộ Hồ sơ khám chữa bệnh
4.4. Cấu trúc file XML
5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám
định
5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến
5.2. Kiểm tra Kết quả giám định
5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi
6. Quản lý giấy chuyển tuyến
6.1. Quản lý giấy chuyển tuyến đi
6.2.
Quản lý giấy chuyển tuyến đến
III. Chuẩn dữ liệu
1. Hồ sơ khám chữa bệnh
1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
1.2. Thông tin đơn vị
1.3. Thông tin hồ sơ
1.4. Thông tin chữ ký điện tử
1.5. Mô tả các file hồ sơ
1.6. Cấu
thành file hồ sơ
2. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
4. Giấy chuyển tuyến
4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính
4.2. Thông tin người bệnh
4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
4.4. Tóm tắt lịch sử
khám chữa bệnh
4.5. Tóm tắt bệnh án
4.6. File đính kèm
IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ
1. File tổng quát chứa thông tin hồ sơ KCB
2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
5. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
6. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
7. File hồ sơ danh Mục thuốc tỉnh gửi
8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi
9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi
10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gửi
11. File hồ sơ danh Mục VTYT CSKCB gửi
12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi
13. File hồ sơ 79a, 80a
14. File hồ sơ 19/BHYT
15. File hồ sơ 20/BHYT
16.
File hồ sơ 21/BHYT
Phụ
lục 1: Danh Mục hồ sơ
Phụ
lục 2: Danh Mục lỗi
Phụ
lục 3: Code mẫu cho Webservice
1. Ví dụ lấy phiên làm việc
2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định
3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của
Web Service
DANH
MỤC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
|
Ý nghĩa
|
Ghi chú
|
GW
|
Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ
|
|
BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
CSKCB
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
|
GD
|
Giám định
|
|
HS
|
Hồ sơ
|
|
TP
|
Thành phố
|
|
HTTP
|
The Hypertext Transfer Protocol
|
|
XML
|
Extensible Markup Language
|
|
VTYT
|
Vật tư y tế
|
|
DVKT
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
|
KCB
|
Khám chữa bệnh
|
|
BHYT
|
Bảo hiểm y tế
|
|
I. Giới thiệu
1. Giới thiệu chung
Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả
dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu
hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh
và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông
dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống
thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Quy định về định dạng dữ liệu
- Quy định về số nguyên: dùng dấu chấm
“.” để phân cách
hàng nghìn. Ví dụ:
12.345
- Quy định về số thập phân:
o Dùng dấu phẩy “,” để phân cách hàng
đơn vị và phần
thập
phân. Ví
dụ: 12.345,67
o Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học
- Quy định về số âm: dấu () dùng để biểu
diễn số âm trong dữ liệu form tờ khai. Ví dụ: số -12.345
chuyển sang định dạng là (12.345).
- Các trường dữ liệu không được chứa dấu.
- Quy định mô tả kiểu dữ liệu:
o a: là kiểu chuỗi
o n: là kiểu số
vd: an..10: là kiểu dữ liệu bao gồm
chuỗi hoặc số có độ dài tối đa 10 ký tự
vd: n..2: Là kiểu dữ liệu
số có độ dài tối đa là 2 chữ số
vd: n..2,3: Là kiểu dữ liệu số có độ
dài là tối đa 2 chữ số và tối đa là 3 chữ số thập phân
3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:
- Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh
toán BHYT
- Hệ thống Giám định BHYT
- Hệ thống Danh Mục dùng chung
II. Các hình thức
liên thông dữ liệu
Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện
tại cung cấp 4 hình thức tiếp nhận hồ sơ:
o Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình
thức này hỗ trợ gửi hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo
tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh,
tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.
o Tải file XML lên cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ
trợ tải trực tiếp lên hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo tháng
lên hệ thống.
o Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm Client: Hình thức
này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.
o Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận:
Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.
Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu
còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ
quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.
1. Kết nối Web Service thông qua cổng
tiếp nhận
Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web
Service định dạng JSON.
1.1. Hàm lấy phiên làm việc
1.1.1. Mô tả
BHXH tỉnh/cơ sở khám chữa bệnh thực hiện
gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ
thống sẽ trả về Token
tương ứng với phiên làm việc.
1.1.2. Thông điệp
yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
|
Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH
VN cung cấp, trường bắt buộc
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
|
Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập
vào hệ thống, do BHXH VN
cung cấp, trường bắt buộc
|
1.1.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó:
- Có hai khả năng đối với thông điệp
trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành
công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
400
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về.
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
400
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các
thuộc tính sau:
+ access_token: Token được sử
dụng cho bước 2
+ id_token: Mã Client ID để
sử dụng cho bước 2
+ expires_in: Thời gian
hết hạn của token
(giờ GMT), sau thời gian này thì token của lần đăng nhập sẽ
không được xác thực. Cần phải đăng
nhập lại để lấy token mới
+ token_type: bear
|
2. Hàm gửi hồ sơ giám định
1.2.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token} &id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={IoaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}
(Tham khảo Mục 1.2.2)
|
Form data
|
“fileHS” : {fileHS}
(Tham khảo Mục 1.2.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ
sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo
hiểm qua hệ thống.
1.2.2. Thông điệp yêu
cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File XML,
Trường bắt buộc
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Int
|
Loại hồ sơ: 1:
DMT, 2: DMC, 3: KCB
|
Mã Tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenId
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở
hàm trước
|
1.2.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp
trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành
công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu
nhập vào không
đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu
nhập vào đúng cú pháp
nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object
bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả
tương ứng với mã
+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho
việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo
hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
1.3.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/tnhs_thangquy
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}
(Tham khảo Mục 1.3.2)
|
Form data
|
“fileHS” : {fileHS}
(Tham khảo Mục 1.3.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ
sơ báo cáo tháng và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ
báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
1.3.2. Thông điệp yêu
cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Chuỗi ký tự
|
Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a: 4, Hồ sơ 80a:
5, Mẫu 19/BHYT:
6, Mẫu 20/BHYT:
7, Mẫu 21/BHYT:
8
|
Mã Tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở
hàm trước
|
1.3.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường
hợp có lỗi trong quá trình
xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu nhập
vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập
vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành
công:
Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các thuộc
tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho
việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ
1.4.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/ktMathe
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
(Tham khảo Mục 1.4.2)
|
Form data
|
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten },
“ngay_sinh”: { ngay_sinh },
“gioi_tinh”: { gioi_tinh },
“ma_CSKCB : { maCSKCB
},
“ngay_bd”: { ngay_bd },
“ngay_kt”: { ngay_kt }
}
(Tham khảo Mục 1.4.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của
thông tin thẻ của bệnh nhân.
1.4.2. Thông điệp yêu
cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã thẻ
|
ma_the
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ
|
Họ tên
|
ho_ten
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên chủ thẻ
|
Ngày sinh
|
ngay_sinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioi_tinh
|
Chuỗi ký tự
|
1: Nam; 2: Nữ
|
Ngày bắt đầu
|
ngay_bd
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày bắt đầu hạn thẻ
(DD/MM/YYYY)
|
Ngày kết thúc
|
ngay_kt
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày kết thúc hạn thẻ
(DD/MM/YYYY)
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB ban đầu
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở hàm trước
|
1.4.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp
trả lời: Trường hợp có lỗi trong
quá trình xử lý hoặc
trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu nhập
vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập
vào đúng cú pháp nhưng
không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả
về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các thuộc
tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ chi_tiet: object bao gồm
(= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
“thoi_han”: { thoi_han },
“ho_ten”: { ho_ten },
“ngay_sinh”: { ngay_sinh
},
“gioi_tinh”: { gioi_tinh
},
“ma_cskcb”: { ma_cskcb }
}
(Tham khảo Mục 1.4.3.2)
|
1.4.3.1. Mô tả kết quả trả về:
Mã kết quả
|
Mô tả
|
00
|
Thông tin thẻ chính xác
|
01
|
Thẻ hết giá trị sử dụng
|
02
|
KCB khi chưa đến hạn
|
03
|
Hết hạn thẻ khi chưa ra viện
|
04
|
Thẻ có giá trị khi đang nằm viện
|
05
|
Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ
|
06
|
Thẻ sai họ tên
|
07
|
Thẻ sai ngày sinh
|
08
|
Thẻ sai giới tính
|
09
|
Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu
|
1.4.3.2. Mô tả chi tiết trả về:
Dữ liệu đầu
ra
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Thời hạn
|
thoi_han
|
Chuỗi ký tự
|
Thời hạn sử dụng thẻ (DD/MM/YYYY-DD/MM/YYYY)
|
Họ tên
|
ho_ten
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên chủ thẻ
|
Ngày sinh
|
ngay_sinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioi_tinh
|
Số
|
1: Nam; 2: Nữ
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB ban đầu
|
1.5. Hàm kiểm tra lịch sử
khám chữa bệnh
15.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/layLichsuKCB
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&tungay={tungay}&denngay={denngay}
(Tham khảo Mục 1.5.2)
|
Form data
|
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten },
“ngay_sinh”: {
ngay_sinh },
“gioi_tinh”: { gioi_tinh },
“maCSKCB”: { maCSKCB },
“ngay_bd”: { ngay_bd },
“ngay_kt”: { ngay_kt }
}
(Tham khảo Mục 1.5.2)
|
1.5.2. Thông điệp yêu
cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã thẻ
|
ma_the
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ
|
Họ tên
|
ho_ten
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên chủ thẻ
|
Ngày sinh
|
ngay_sinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioi_tinh
|
Số
|
1: Nam; 2: Nữ
|
Ngày bắt đầu
|
ngay_bd
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày bắt đầu hạn thẻ
(DD/MM/YYYY)
|
Ngày kết thúc
|
ngay_kt
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày kết thúc hạn thẻ
(DD/MM/YYYY)
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB ban đầu
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở hàm trước
|
1.5.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường
hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu
nhập vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập
vào đúng cú pháp nhưng
không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả
về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các thuộc
tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ chi tiet: Danh
sách hồ sơ KCB của bệnh nhân là 1 mảng đối tượng (Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối
tượng hồ sơ bệnh nhân”)
|
1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển
tuyến
1.6.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHSCT
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
(Tham khảo Mục 1.6.2)
|
Form data
|
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten },
“ngay_sinh”: { ngay_sinh
},
“gioi_tinh”: { gioi_tinh },
“cskcb_di”: { cskcb_di },
“cskcb den”: { cskcb den },
“fileHS”: {fileHS}
}
(Tham khảo Mục 1.6.2)
|
1.6.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File XML, Trường bắt
buộc
|
Mã thẻ
|
ma_the
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ bệnh nhân
|
Họ tên
|
ho_ten
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên bệnh nhân
|
Ngày sinh
|
ngay_sinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioi_tinh
|
Số
|
1: Nam; 2: Nữ
|
Mã CSKCB đi
|
cskcb_di
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)
|
Mã CSKCB đến
|
cskcb_den
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đến (Quy
định 5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở hàm trước
|
1.6.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường
hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ
được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu nhập
vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập
vào đúng cú pháp nhưng
không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống
trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các thuộc
tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho
việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
1.7.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHSCT
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type: application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
(Tham khảo Mục 1.7.2)
|
Form data
|
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten },
“ngay_sinh”: { ngay_sinh },
“gioi_tinh”: {
gioi_tinh },
“cskcb_di”: { cskcb_di },
“cskcb den”: {
cskcb den }
}
(Tham khảo Mục 1.7.2)
|
1.7.2. Thông điệp yêu
cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã thẻ
|
ma_the
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ bệnh nhân
|
Họ tên
|
ho_ten
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên bệnh nhân
|
Ngày sinh
|
ngay_sinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioi_tinh
|
Số
|
1: Nam; 2: Nữ
|
Mã CSKCB đi
|
cskcb_di
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)
|
Mã CSKCB đến
|
cskcb_den
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đến (Quy định
5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự (an 5)
|
Tài Khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự (an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về ở
hàm trước
|
1.7.3. Thông điệp trả
lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường
hợp có lỗi
trong quá trình xử lý hoặc trường
hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục
lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu
nhập vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập
vào đúng cú pháp nhưng
không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không
được xác thực
|
Header status:500
|
An unexpected error occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống
trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính
sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch
(Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ chi tiet: Base64String của file xml
|
2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên
thông dữ liệu
2.1. Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khẩu tương ứng
người dùng được cấp.
Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập
để truy cập vào hệ thống.
2.2. Nhập dữ liệu
Vào phần « Quản lý Hồ sơ KCB » : Chọn
« Hồ sơ nhập trực tiếp »
Bước 1: Nhập thông tin tổng hợp
Bước 2: Nhập thông tin thuốc
Bước 3: Nhập thông tin VTYT
Bước 4: Nhập thông tin DVKT
Bước 5: Lựa chọn « Cập nhật » để lưu dữ
liệu
3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận
Cơ sở KCB chưa liên thông được với hệ thống
tiếp nhận bằng Webservice có thể sử dụng tài Khoản và mật khẩu do BHXH VN cung
cấp để đăng nhập hệ thống và tải lên hồ sơ đã được chuẩn hóa.
3.1. Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khẩu
tương ứng người dùng được cấp.
Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập
để truy cập vào hệ thống.
3.2. Tải hồ sơ khám chữa
bệnh lên hệ thống
Tải lên file XML theo định
dạng được quy định ở Mục III và IV
Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file
Bước 2: Thêm tệp hồ sơ
Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Khám chữa
bệnh, Danh Mục
Bước 5: Chọn file hồ sơ định dạng XML
Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ
sơ lên.
3.3. Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý
lên hệ thống
Tải lên file excel theo
định dạng quy định ở Mục IV.13,14,15,16
Bước 1: Click chuột phải
vào Bảng thống kê, lựa chọn Thêm mới báo cáo tháng
Bước 2: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Lựa chọn loại hồ sơ: báo cáo
79A, 80A, 19/BHYT,
20/BHYT, 21/BHYT
Bước 4: Chọn file hồ sơ định dạng excel
Bước 5: Nhấn “Lưu file” để tải hồ
sơ lên.
3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu
thanh toán
Danh sách của tất cả các Giao dịch:
Bước 1: Tra cứu theo: Cơ sở khám chữa
bệnh, Loại hồ sơ, ngày gửi hồ sơ
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ chưa gửi: trạng
thái “Mới”
Bước 3: Click vào nút “Gửi” để yêu cầu
thanh toán tiền khám chữa bệnh
4. Chương trình đồng bộ dữ liệu
Tải chương trình đồng
bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/
Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm
Bước 2: Nhấn vào « Tải về
» để tải phần mềm đồng
bộ
4.1. Chuẩn bị dữ liệu
Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các
hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.
Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa
tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định
dạng đúng như quy định ở phần IV và
lưu vào 1 thư Mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư Mục để tải
dữ liệu lên cổng tiếp nhận.
4.2. Cấu hình đồng bộ
Bật chương trình đồng bộ để thực hiện
cấu hình.
Có 3 thư Mục cần cấu hình trước khi thực
hiện đồng bộ:
- Thư Mục đồng bộ: Chứa file xuất ra từ
cơ sở KCB
- Thư Mục lưu trữ: Chứa file đã đồng bộ
lên hệ thống giám định.
- Thư Mục file lỗi: Chứa các file đồng
bộ lỗi, hoặc lỗi cấu trúc, trong đó, lỗi sẽ được ghi chú ở
dòng trên cùng của file xml.
Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình «
Tài Khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ
liệu lên hệ thống.
4.3. Đồng bộ Hồ sơ khám chữa
bệnh
Chương trình sẽ tự động thực hiện chức
năng đồng bộ.
4.4. Cấu trúc file XML
Theo đúng chuẩn dữ liệu được quy định
tại phần IV.
5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên
thông trên hệ thống giám định
Đây không phải là một hình thức liên
thông dữ liệu lên hệ thống giám định, mà là công cụ hỗ trợ cơ sở KCB trong việc
kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra
cứu lịch sử KCB.
5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
liên tuyến
Bước 1: Lựa chọn chức năng “Kiểm tra lịch sử
khám chữa bệnh”
Bước 2: Nhập mã thẻ
Bước 3: Chọn thông tin lịch sử khám chữa
bệnh
Bước 4: Hiển thị thông tin
5.2. Kiểm tra Kết quả giám định
Bước 1: Chọn Mục “Kết quả giám định”
Bước 2: Nhập Cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Chọn năm/ Loại kỳ giám định
(Tháng/Quý)
Bước 4: Tải về các file kết quả giám định
5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã
gửi
Bước 1: Chọn “Danh sách hồ
sơ đã gửi”
Bước 2: Cơ sở khám chữa bệnh
Buớc 3: Chọn Khoảng thời gian tìm kiếm
Bước 4: Nhận về danh sách hồ sơ đã gửi
6. Quản lý giấy chuyển tuyến
6.1. Quản lý giấy chuyển tuyến đi
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển
tuyến đi”
Bước 2: Click chuột phải để thêm giấy
chuyển tuyến
Bước 3: Nhập thông tin Giấy chuyển tuyến
và lưu lại
Bước 4: Gửi giấy chuyển tuyến bằng nút
gửi
Bước 5: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn
in ra bản giấy
6.2. Quản lý giấy chuyển tuyến đến
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển
tuyến đi”
Bước 2: Nhập mã cơ sở khám chữa bệnh,
thời hạn tìm kiếm
Bước 3: Nhận thông tin Giấy chuyển tuyến trả về
Bước 4: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn
in ra bản giấy
III. Chuẩn dữ liệu
1. Hồ sơ khám chữa bệnh
Phần này mô tả các chuẩn
XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông
được với hệ thống tiếp nhận theo 02 hình thức tại Mục II các cơ sở khám chữa bệnh
BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.
1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt
namespace
Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML
(hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa
thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các
thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ
thống, chỉ có các thẻ
đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)
Nếu thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc
không có thẻ con nào), nó có thể được
lược bỏ khỏi tài liệu.
1.2. Thông tin đơn vị
Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho 2 loại
đơn vị:
- Bảo hiểm xã hội tỉnh: Gửi hồ sơ giám
định danh Mục thuốc, VTYT, DVKT
- CSKCB: Gửi hồ sơ giám định danh Mục
thuốc, VTYT, DVKT của CSKCB và hồ sơ khám chữa bệnh.
Nội dung bên trong thẻ
<ThongTinDonVi> là các thông tin cần thiết của đơn vị triển khai kết nối với hệ
thống. Hình dưới đưa ra mô tả trực quan cấu trúc thẻ < ThongTinDonVi >.
Quy ước dữ liệu:
TT
|
Thẻ
|
Dữ liệu
|
1
|
ThongTinDonVi
|
Thẻ chung chứa thông tin đơn vị
|
2
|
MaTinh
|
Mã tỉnh, trường hợp người
dùng tỉnh đẩy file hồ sơ
danh Mục lên hệ thống giám định.
Trường hợp đơn vị đẩy lên là CSKCB
thì thẻ này để trắng.
|
3
|
MaCSKCB
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh.
Trường hợp đơn vị đẩy
lên là tỉnh thì thẻ này để trắng.
|
4
|
TenCSKCB
|
Tên cơ sở khám chữa bệnh
Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh
thì thẻ này để trắng
|
5
|
DiaBanHanhChinh
|
Địa bàn hành chính.
|
1.3. Thông tin hồ sơ
Nội dung bên trong thẻ
<ThongTinHoSo> là các thông tin chi tiết về hồ sơ thanh toán của cơ sở KCB. Hình dưới
đưa ra cấu trúc thẻ <ThongTinHoSo>.
Quy ước dữ liệu:
TT
|
Thẻ
|
Dữ liệu
|
1
|
LoaiKyGD
|
Loại kỳ giám định:
1 - Ngày
2 - Tháng
3 - Quý
4 - năm
|
2
|
KyGD
|
Ký giám định tương ứng với loại kỳ
Loại là ngày: Kỳ giám định để trắng
Loại là Tháng: Kỳ đánh từ 1 - 12
Loại là Quý: Kỳ đánh từ 1 - 4
Năm: chứa 4 số, ví dụ: 2016
|
3
|
NamGD
|
Năm giám định tương ứng với hồ sơ
|
4
|
NgayLap
|
Ngày lập hồ sơ: yyyy/mm/dd hh:mm:ss
|
5
|
SoLuongHoSo
|
Số lượng hồ sơ chứa trong file
|
6
|
DSachHoSo
|
Tổng hợp các hồ sơ gửi lên
|
1.4. Thông tin chữ ký điện tử
Nội dung bên trong thẻ
<ChuKyDonVi> gồm một thẻ <Signature> là các thông tin về chữ ký điện
tử của cơ sở khám chữa bệnh triển khai kết nối với hệ thống. Hình
dưới đưa ra cấu trúc thẻ <
ChuKyDonVi >.
TT
|
Thẻ
|
Dữ liệu
|
1
|
ChuKyDonVi
|
Thẻ chứa chữ ký đơn vị gửi hồ sơ
Thời Điểm hiện tại chưa ứng dụng chữ
ký số có thể để trắng giá trị
|
2
|
Signature
|
Trường chữ ký sẽ được sinh tự động
khi sử dụng
|
1.5. Mô tả các file hồ sơ
Danh sách hồ sơ có thể gồm nhiều Hồ sơ
và mỗi Hồ sơ có thể gồm nhiều
File Hồ sơ.
TT
|
Thẻ
|
Dữ liệu
|
1
|
HoSo
|
Đóng gói hồ sơ
|
2
|
FileHoSo
|
Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ
sơ
|
3
|
LoaiHoSo
|
Loại hồ sơ
XML1: File tổng hợp thông tin
KCB theo CV 9324
XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324
XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324
XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324
XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324
DMT_THUOC: Danh Mục thuốc
thầu ở tỉnh, các trường
định
dạng
theo Mục IV.7
DMT_VTYT: Danh Mục VTYT thầu ở tỉnh,
các trường định dạng theo Mục IV.8
DMT_DVKT: Danh Mục DVKT thầu ở tỉnh,
các trường định dạng theo Mục IV.9
DMC_THUOC: Danh Mục
Thuốc sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.10
DMC_VTYT: Danh Mục VTYT sử dụng tại
CSKCB, các trường định dạng
theo Mục IV.11
DMC_DVKT: Danh Mục DVKT sử
dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.12
|
4
|
TenFiIe
|
Tên file hồ sơ, được đặt theo định dạng:
“Loại hồ sơ”+ “_” + “Mã tỉnh/Mã
CSKCB” +
“_” +
“Thời gian (long)”.
Loại hồ sơ:
Danh Mục tỉnh: DMT
Danh Mục CSKCB: DMC
Danh Mục hồ sơ KCB: KCB
|
5
|
LoaiFile
|
Chỉ có 2 định dạng file là XML và
EXCEL, trong đó:
XML: dành cho định dạng file hồ sơ
khám chữa bệnh
EXCEL: dành cho định
dạng các file hồ sơ danh Mục của tỉnh và CSKCB.
|
6
|
NoiDungFiIe
|
Dạng base64 string của file hồ sơ,
được cấu trúc định dạng theo Mục IV
|
1.6. Cấu thành file hồ sơ
TT
|
Thẻ
|
Dữ liệu
|
1
|
Danh Mục thuốc tỉnh
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ Thuốc
tỉnh mô tả trong Mục IV.7
|
2
|
Danh Mục VTYT tỉnh
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ
sơ VTYT tỉnh mô tả
trong Mục IV.8
|
3
|
Danh Mục DVKT tỉnh
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ
sơ DVKT tỉnh mô tả trong Mục IV.9
|
4
|
Danh Mục thuốc CSKCB
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ
Thuốc CSKCB mô tả trong Mục IV.10
|
5
|
Danh Mục VTYT CSKCB
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ VTYT
CSKCB mô tả trong Mục IV.11
|
6
|
Danh Mục DVKT CSKCB
|
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ DVKT
CSKCB mô tả trong Mục IV.12
|
7
|
Hồ sơ KCB của CSKCB
|
Thẻ <HoSo> chứa 5 file XML được
mô tả trong Mục
IV.2 - IV.6
|
2. Hồ sơ báo cáo tổng
hợp 79a, 80a
Xây dựng file excel có các cột
tương ứng với mô tả trong phần
IV.13
3. Hồ sơ báo cáo tổng
hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
Xây dựng file excel có
các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.14, 15, 16
4. Giấy chuyển tuyến
4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho
việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB. Để thực
hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như
sau:
Cụ thể:
Trong đó có các thẻ thông tin
chính bao gồm:
Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển
bệnh nhân:
Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu
chuyển bệnh nhân:
File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
GiayChuyenTuyen
|
|
|
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ
file
|
2
|
TuyenChuyenDi
|
|
|
Thẻ chứa tuyến chuyển đi
|
3
|
CoQuanChuQuan
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cơ quan chủ quản
|
4
|
MaCSKCBDi
|
Chuỗi
|
15
|
Mã CSKCB chuyển đi
|
5
|
TenCSKCBDi
|
Chuỗi
|
|
Tên CSKCB chuyển đi
|
6
|
TuyenChuyenDen
|
|
|
Thẻ chứa tuyến chuyển đến
|
7
|
MaCSKCBDen
|
Chuỗi
|
15
|
Mã CSKCB chuyển đến
|
8
|
TenCSKCBDen
|
Chuỗi
|
|
Tên CSKCB chuyển
đến
|
9
|
ThongTinHoSo
|
|
|
Thẻ thông tin hồ sơ
|
10
|
SoHoSo
|
Chuỗi
|
|
Số hồ sơ lưu trữ
|
11
|
SoChuyenTuyen
|
Chuỗi
|
|
Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ
|
12
|
SoGiay
|
Chuỗi
|
|
Số giấy do CSKCB lưu trữ
|
13
|
ThongTinNguoiBenh
|
|
|
Thẻ thông tin người bệnh
|
14
|
ThongTinThe
|
|
|
Thẻ thông tin thẻ BHYT
|
15
|
TomTatKhamBenh
|
|
|
Thẻ Tóm tắt thời gian địa Điểm KCB
|
16
|
TomTatBenhAn
|
|
|
Thẻ Tóm tắt quá trình KCB
|
17
|
DinhKem
|
|
|
Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển
tuyến
|
18
|
ChuKyDonVi
|
|
|
Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị
|
19
|
Signature
|
|
|
Thẻ chứa Nội dung chữ ký
|
4.2. Thông tin người bệnh
Đây là thông tin của người bệnh
được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
ThongTinNgưoiBenh
|
|
|
Thẻ chứa thông tin người bệnh
|
2
|
HoTen
|
Chuỗi
|
|
Họ tên người bệnh
|
3
|
GioiTinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1:
Nam; 2: Nữ)
|
4
|
NamSinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh
thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
DiaChi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ
BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ
thay
thế
|
6
|
DanToc
|
|
|
Dân tộc
|
7
|
QuocTich
|
Chuỗi
|
|
Quốc tịch
|
8
|
NgheNghiep
|
Chuỗi
|
|
Nghề nghiệp
|
9
|
NoiLamViec
|
|
|
Nơi làm việc
|
4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với
bệnh nhân khi chuyển tuyến
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
ThongTinThe
|
|
|
Thẻ chứa thông tin thẻ
người bệnh
|
2
|
SoThe
|
Chuỗi
|
|
Số thẻ BHYT
|
3
|
GiaTriTu
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ
gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh
thì năm sinh: 4 ký tự)
|
4
|
GiaTriDen
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên
thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày
sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
4.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa
bệnh
Đây là thẻ tổng kết lại
các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
TomTatKhamBenh
|
|
|
Thẻ chứa thông tin khám bệnh
|
2
|
KhamDieuTriTai
|
Chuỗi
|
|
Tên cơ sở khám chữa bệnh
|
3
|
TuNgay
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự từ ngày,
ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm
sinh: 4 ký tự)
|
4
|
DenNgay
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự đến ngày,
ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
TuyenTruocChuyenDen
|
|
|
Tên tuyến trước khi chuyển đến
|
6
|
NgayChuyenDen
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì
năm sinh: 4 ký tự)
|
7
|
SoChuyenDen
|
Chuỗi
|
|
Số giấy chuyển đến
|
4.5. Tóm tắt bệnh án
Đây là thẻ mô tả bệnh án và
quá trình chuẩn đoán Điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
TomTatBenhAn
|
|
|
Thẻ tóm tắt bệnh án
|
2
|
DauHieuLam Sang
|
Chuỗi
|
|
Dấu hiệu lâm sàng
|
3
|
XetNghiem
|
Chuỗi
|
|
Kết quả xét nghiệm
|
4
|
ChuanDoan
|
Chuỗi
|
|
Kết quả chuẩn đoán
|
5
|
PP_DieuTri
|
Chuỗi
|
|
Phương pháp Điều trị
|
6
|
TinhTrangChuyen
|
Chuỗi
|
|
Tình trạng trước khi chuyển
|
7
|
LyDoChuyen
|
Chuỗi
|
|
Lý do chuyển
|
8
|
HuongDieuTri
|
Chuỗi
|
|
Hướng Điều trị
|
9
|
NgayChuyenTuyen
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm
sinh: 4 ký tự)
|
10
|
PhuongTienChuyen
|
Chuỗi
|
|
Phương tiện chuyển
|
11
|
ThongTin_HoTong
|
Chuỗi
|
|
Thông tin người hộ tống
|
12
|
BacSyDieuTri
|
Chuỗi
|
|
Bác sỹ Điều trị
|
4.6. File đính kèm
File đính kèm là file gốc có chữ ký
bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển
tuyến
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
DinhKem
|
|
|
Thẻ chứa thông tin file đính kèm
|
2
|
TenFile
|
Chuỗi
|
|
Tên file đính kèm
|
3
|
LoaiFile
|
Chuỗi
|
|
Loại file: PDF, JPG
|
4
|
NoiDungFile
|
Chuỗi
|
|
String base64 của nội dung file
|
IV. Mô tả định dạng
các file đính kèm hồ sơ
1. File tổng quát
chứa thông tin hồ sơ KCB
Cấu trúc file XML
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diễn giải
|
1
|
GiamDinhHS
|
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ
|
2
|
ThongTinDonVi
|
Thông tin đơn vị
|
3
|
MaTinh
|
Mã tỉnh, trường hợp gửi hồ sơ danh Mục
tỉnh
|
4
|
MaCSKCB
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh, trường hợp
cơ sở khám chữa bệnh
gửi hồ sơ
|
5
|
DiaBanHanhChinh
|
Mã địa bàn hành chính
|
6
|
ThongTinHoSo
|
Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ
|
7
|
LoaiKyGD
|
Loại kỳ giám định: 1 - ngày, 2 - tháng, 3 - quý, 4 -
năm
|
8
|
KyGD
|
Kỳ giám định
|
9
|
NamGD
|
Năm giám định
|
10
|
NgayLap
|
Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
SoLuongHoSo
|
Số lượng hồ sơ
|
12
|
DanhSachHoSo
|
Thẻ bao danh sách các
hồ sơ KCB
|
13
|
HoSo
|
Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ
có nhiều hồ sơ
|
14
|
FileHoSo
|
Thẻ bao hồ sơ, 1 hồ sơ có thể có nhiều
file hồ sơ
|
15
|
LoaiHoSo
|
Loại hồ sơ: XML1, XML2, XML3, XML4,
XML5
|
16
|
TenFile
|
Tên file hồ sơ
|
17
|
LoaiFiIe
|
Loại file
|
18
|
NoiDungFile
|
File hồ sơ: dạng base 64 của
file
|
19
|
ChuKyDonVi
|
|
20
|
Signature
|
Chữ ký điện tử
|
2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh
nhân (XML1)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên
kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong
1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
Mã số bệnh nhân quy định
tại CSKCB
|
4
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
|
Họ và tên người bệnh
|
5
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm
sinh: 4 ký tự)
|
6
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)
|
7
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ
BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay
thế
|
8
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan
BHXH cấp (trường hợp
chưa có thẻ nhưng vẫn được
hưởng quyền lợi
BHYT, VD: trẻ em, người
ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện
+ 000 + số thứ tự đối tượng
không có thẻ đến khám trong năm.
|
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã
huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự
trẻ dưới 6 tuổi
không có thẻ đến
khám trong năm)
|
9
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi
người bệnh đăng ký ban đầu
ghi trên thẻ BHYT
|
10
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ hết giá trị
gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
12
|
ten_benh
|
Chuỗi
|
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện
|
13
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính theo ICD 10
|
14
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều
mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
|
15
|
ma_lydo_vvien
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1:
Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến)
|
16
|
ma_noi_chuyen
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ
quan BHXH cấp)
|
17
|
ma_tai_nan
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng
tai nạn thương tích)
|
18
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ đến khám hoặc
nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
|
19
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký
tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.
|
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển
thị là: 201504050920
|
20
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
Số ngày Điều trị thực tế
|
21
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
Kết quả Điều trị; Mã hóa (1: Khỏi;
2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
22
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện;
2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
23
|
ngay_ttoan
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4
ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2
ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) +
2 ký tự phút
|
24
|
muc_huong
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi
được hưởng của người
bệnh (trường hợp đúng tuyến
ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng
bệnh viện)
|
25
|
t_thuoc
|
Số
|
15
|
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn
vị đồng
|
26
|
t_vtyt
|
Số
|
15
|
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị
đồng
|
27
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong lần/đợt
Điều trị
|
28
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm
phần cùng trả và tự trả),
định dạng số
|
29
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
|
30
|
t_nguonkhac
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh được các nguồn
tài chính khác hỗ trợ
|
31
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định suất
|
32
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH thanh toán
|
33
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
|
34
|
ma_loai_kcb
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh;
2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
|
35
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa
thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh
án
|
36
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi Điều trị (Mã do cơ
quan BHXH cấp)
|
37
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”
|
38
|
ma_pttt_qt
|
Chuỗi
|
|
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo
ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế
ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều
PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
39
|
can_nang
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1
tuổi.
|
Là số kilogam (kg) cân nặng
của trẻ em
khi vào viện
|
Số thập phân, dấu thập phân là dấu
phẩy (,)
|
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân
(vd: 5,75 là 5,75 kg)
|
3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt Điều trị duy nhất (Dùng để
liên kết giữa bảng
tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi
dữ liệu
|
3
|
ma_thuoc
|
Chuỗi
|
|
Mã thuốc theo mã quy định
tại Bộ mã danh Mục
dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi
phí vào các Mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
|
5
|
ten_thuoc
|
Chuỗi
|
|
Tên thuốc ghi đúng theo danh Mục thuốc
đăng ký Cục QLD công bố
|
6
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục
QLD công bố
|
7
|
ham_luong
|
Chuỗi
|
|
Hàm lượng ghi đúng theo
danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
8
|
duong_dung
|
Chuỗi
|
|
Đường dùng ghi theo mã quy định tại
bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế
|
9
|
lieu_dung
|
Chuỗi
|
|
Liều dùng trong ngày
|
10
|
so_dang_ky
|
Chuỗi
|
|
Số đăng ký của thuốc theo danh Mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
11
|
so_luong
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn
đến 2 chữ số thập phân
|
12
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn
vị đồng
|
13
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có
quy định tỷ lệ (%); Số nguyên
dương
|
14
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số
tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
|
15
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Mã khoa bệnh nhân được chỉ
định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
16
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
|
Mã hóa theo số chứng chỉ
hành nghề của người chỉ
định
|
17
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác
kèm theo ghi các mã bệnh tuơng ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
|
18
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự,
theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015
15:20 được hiên thị là: 201503311520
|
19
|
ma_pttt
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch
vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)
|
4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để
liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần
khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi
dữ liệu
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
|
Mã dịch vụ quy định tại
Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
ma_vat_tu
|
Chuỗi
|
|
Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã
danh Mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá
dịch vụ
|
5
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi
phí vào các Mục tương ứng tham chiếu phụ Iục Bảng 6
|
6
|
ten_dich_vụ
|
Chuỗi
|
|
Tên dịch vụ
|
7
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính
|
8
|
so_luong
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến
2 chữ số thập phân
|
9
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
|
10
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ
kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên
dương)
|
11
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số
tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
|
12
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham
chiếu phụ lục Bảng
7)
|
13
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
|
Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo
số giấy phép hành nghề)
|
14
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
18
|
Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác
sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách
nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
|
15
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu
trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ
(24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là:
201503311520
|
16
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc:
yyyymmddHHmm = 4 ký
tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển
thị là: 201503311520
|
17
|
ma_pttt
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch
vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)
|
5. File hồ sơ cận lâm sàng
(XML4)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa
bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng
này trong 1 lần khám bệnh, chữa
bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Từ 1 đến hết trong
1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
|
4
|
ma_chi_so
|
Chuỗi
|
|
Mã chỉ số xét nghiệm
|
5
|
ten_chi _so
|
Chuỗi
|
|
Tên chỉ số xét nghiệm
|
6
|
gia_tri
|
Chuỗi
|
|
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)
|
7
|
ma_may
|
Chuỗi
|
|
Mã danh Mục máy CLS
(máy XN, máy XQ, siêu âm...)
|
8
|
mo_ta
|
Chuỗi
|
|
Mô tả do người đọc kết quả ghi
|
9
|
ket_luan
|
Chuỗi
|
|
Kết luận của người đọc kết quả
|
10
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc:
yyyymmddHHmm = 4 ký tự
năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển
thị là: 201503311520
|
6. File hồ sơ chi tiết diễn biến
(XML5)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để
liên kết giữa bảng tổng hợp
(Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh,
chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ
liệu
|
3
|
dien_bien
|
Chuỗi
|
|
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám
|
4
|
hoi_chan
|
Chuỗi
|
|
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)
|
5
|
phau_thuat
|
Chuỗi
|
|
Mô tả cách thức phẫu thuật
|
6
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu
trúc: yyyymmddHHmm = 4
ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2
ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là:
201503311520
|
7. File hồ sơ danh Mục thuốc
tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng (Độ dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự thuốc trúng thầu
từ 1 đến hết
|
2
|
ma_thuoc
|
Text
|
Mã thuốc theo QĐ 2182
|
3
|
hoat_chat
|
Text
|
Tên hoạt chất
|
4
|
duong_dung
|
Text
|
Đường dùng
|
5
|
ham_luong
|
Text
|
Hàm lượng
|
6
|
ten_thuoc
|
Text
|
Tên thuốc
|
7
|
so_dang_ky
|
Text
|
Số đăng ký/giấy phép nhập
khẩu
|
8
|
nha_sx
|
Text
|
Nhà sản xuất
|
9
|
nuoc_sx
|
Text
|
Nước sản xuất
|
10
|
dong_goi
|
Text
|
Đóng gói
|
11
|
don_vi_tinh
|
Text
|
Đơn vị tính nhỏ nhất
|
12
|
so_luong
|
Numeric (10,2)
|
Số lượng trúng thầu
|
13
|
don_gia
|
Numeric
|
Đơn giá trúng thầu
|
14
|
thanhtien
|
Numeric
|
Thành tiền
|
15
|
nha_thau
|
Text
|
Nhà trúng thầu
|
16
|
quyet_dinh
|
Text
|
Quyết định trúng thầu
|
17
|
cong_bo
|
Date
|
Ngày ra quyết định
|
18
|
tieu_chuan
|
Text
|
Tiêu chuẩn
|
19
|
goi
|
Text
|
Gói
|
20
|
nhom
|
Text
|
Nhóm
|
21
|
han_dung
|
Numeric (2)
|
Hạn dùng
|
8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng
(Độ dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự VTYT phê duyệt
|
2
|
ma_vtyt
|
Text
|
Mã VTYT do BYT ban hành
|
3
|
ten_vtyt
|
Text
|
Tên VTYT
|
4
|
quy_cach
|
Text
|
Quy cách
|
5
|
nuoc_sx
|
Text
|
Nước sản xuất
|
6
|
hang_sx
|
Text
|
Hãng sản xuất
|
7
|
don_vi_tinh
|
Text
|
Đơn vị tính
|
9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng
(Độ dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự DVKT phê duyệt
|
2
|
ma_dvkt
|
Text
|
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
|
3
|
ten_dvkt
|
Text
|
Tên DVKT
|
4
|
gia_tt
|
Text
|
Giá tối đa DVKT theo QĐ 2182/BYT
|
5
|
don_gia
|
Numeric (8)
|
Giá thanh toán BHYT
|
10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết
các cột như sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng (Độ
dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết
|
2
|
ma_thuoc
|
Text
|
Mã thuốc theo QĐ 2182
|
3
|
hoat_chat
|
Text
|
Tên hoạt chất
|
4
|
duong_dung
|
Text
|
Đường dùng
|
5
|
ham_luong
|
Text
|
Hàm lượng
|
6
|
ten_thuoc
|
Text
|
Tên thuốc
|
7
|
so_dang_ky
|
Text
|
Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu
|
8
|
dong_goi
|
Text
|
Nhà sản xuất
|
9
|
đon_vi_tinh
|
Text
|
Nước sản xuất
|
10
|
don_gia
|
Numeric
|
Đơn giá trúng thầu
|
11
|
so_luong
|
Numeric (10,2)
|
Số lượng trúng thầu
|
11. File hồ sơ danh Mục
VTYT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng (Độ dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự VTYT phê duyệt
|
2
|
ma_vtyt
|
Text
|
Mã VTYT do BYT ban hành
|
3
|
ten vtyt
|
Text
|
Tên VTYT
|
4
|
quy_cach
|
Text
|
Quy cách
|
5
|
nuoc_sx
|
Text
|
Nước sản xuất
|
6
|
hang_sx
|
Text
|
Hãng sản xuất
|
7
|
don vi tinh
|
Text
|
Đơn vị tính
|
8
|
gia_thau
|
Numeric (10,2)
|
Giá trúng thầu
|
12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Tên trường
|
Định dạng
(Độ dài)
|
Thông tin
|
1
|
stt
|
Numeric (6)
|
Số thứ tự DVKT phê duyệt
|
2
|
ma_dvkt
|
Text
|
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
|
3
|
ten_dvkt
|
Text
|
Tên DVKT
|
4
|
ma_0304
|
Text
|
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
|
5
|
gia_dvkt
|
Numeric (8)
|
Giá thanh toán BHYT
|
6
|
khoa
|
Text
|
Khoa thực hiện dịch vụ
|
7
|
ma_khoa
|
Numeric (10,2)
|
Mã khoa BYT ban hành
|
13. File hồ sơ 79a, 80a
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Số thứ tự bệnh nhân từ
1 đến hết
|
2
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
Mã BN quy định tại CSKCB
|
3
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
255
|
Họ tên người bệnh viết bằng chữ thường
|
4
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ bao gồm 8
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì
ghi năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
Giới tính: mã hóa bằng 1 chữ số
(Nam=1, nữ=2)
|
6
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
255
|
Địa chỉ trên thẻ BHYT, đối với trẻ
em không có thẻ ghi đầy đủ địa chỉ trên giấy tờ thay thế
(Tối thiểu phải có địa chỉ về xã, huyện, tỉnh của trẻ)
|
7
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp, không
thay đổi, không thêm bớt các ký tự.
|
8
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
6
|
Mã cơ sở KCB ban đầu, ghi đúng 5 ký
tự trên thẻ BBYT
|
9
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8
ký tự, 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được
hiển thị là 20150430
|
10
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự,
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển
thị là 20150430
|
11
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính được mã hóa
theo ICD X
|
12
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
30
|
Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều
mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự
|
13
|
ma_lydo_vvien
|
Chuỗi
|
1
|
Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1 = đúng tuyến; 2
= cấp cứu; 3 = trái tuyến
|
14
|
ma_noi_chuy en
|
Chuỗi
|
1
|
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh
đến (Mã do cơ quan BHXH cấp)
|
15
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian đến khám hoặc
nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày
30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820
|
16
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian đến khám hoặc nhập viện
theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là
201506300820
|
17
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
Số ngày Điều trị trong đợt KCB ngoại
trú hoặc nằm viện nội trú (=ngày ra - ngày vào). Trường hợp Điều trị nội trú
nhưng có một số ngày không nằm viện thì tính theo ngày nằm viện thực
tế
|
18
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
Kết quả Điều trị: Mã hóa (1: Khỏi;
2: Đỡ, 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
19
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện: Mã hóa (1:
Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
20
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí KCB BHYT trong
lần/Đợt Điều
trị
|
21
|
t_xn
|
Số
|
15
|
Tiền xét nghiệm
|
22
|
t_cdha
|
Số
|
15
|
Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò
chức năng
|
23
|
t_thuoc
|
Số
|
15
|
Tiền thuốc và dịch truyền
|
24
|
t_mau
|
Số
|
15
|
Tiền máu và chế phẩm máu
|
25
|
t_pttt
|
Số
|
15
|
Tiền phẫu thuật và thủ thuật
|
26
|
t_vtyt
|
Số
|
15
|
Tiền vật tư y tế
|
27
|
t_dvkt_tyle
|
Số
|
15
|
Tiền dịch vụ kỹ thuật
thanh toán theo tỷ lệ
|
28
|
t_thuoc_tyle
|
Số
|
15
|
Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ
|
29
|
t_vtyt_tyle
|
Số
|
15
|
Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ
|
30
|
t_kham
|
Số
|
15
|
Tiền công khám bệnh ngoại trú hoặc
tiền giường nội trú
|
31
|
t_vchuyen
|
Số
|
15
|
Tiền vận chuyển
|
32
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh
thanh toán (Ghi số tiền người bệnh chi trả bao gồm cùng chi trả, tự trả
khi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến, số tiền tự chi trả đối với
các dịch vụ y tế áp dụng tỉ lệ thanh toán)
|
33
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
Tiền đề nghị cơ quan
BHXH thanh toán (Gồm cả chi phí ngoài định suất).
|
34
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
Tiền thanh toán ngoài định suất
(không bao gồm tiền BN cùng chi trả)
|
35
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
30
|
Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7
Quyết định số 2348/BYT-BH ngày 10/04/2015 của Bộ Y Tế
|
36
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH thanh toán
|
37
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
|
38
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ BHYT “K1/K2/K3” (Nếu có)
|
39
|
ma_loaikcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh;
2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
|
40
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi Điều trị: Ghi đúng
5 ký tự mã cơ sở KCB do BHXH VN cung cấp
|
41
|
noi_ttoan
|
Chuỗi
|
5
|
Mã hóa nơi thanh toán: (1: thanh
toán tại cơ sở KCB; 2:
thanh toán trực tiếp)
|
42
|
giam_dinh
|
Số
|
1
|
Mã hóa kết quả giám định
(không thẩm định: 0; thẩm định, chấp nhận: 1; Điều chỉnh: 2; xuất
toán: 3)
|
43
|
t_xuattoan
|
Số
|
15
|
Ghi số tiền cơ sở KCB
thống kê thanh toán sai quy định (kể cả phần người bệnh cũng trả và đề nghị
BHXH thanh toán)
|
44
|
lydo_xt
|
Số
|
50
|
Ghi lý do từ chối thanh
toán
|
45
|
T_datuyen
|
số
|
15
|
Số tiền đã thanh toán đa
tuyến đến tương ứng với tỷ lệ phân bố
|
46
|
T_vuottran
|
Số
|
15
|
Số tiền vượt trần chưa
thanh toán
|
14. File hồ sơ 19/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Số thứ tự bệnh nhân
từ 1 đến hết
|
2
|
ma_vtyt
|
Chuỗi
|
15
|
Mã VTYT theo danh Mục BYT
ban hành
|
3
|
ten_vtyt
|
Chuỗi
|
255
|
Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành
|
4
|
ten_thuongmai
|
Chuỗi
|
255
|
Tên thương mại
|
5
|
quy_cach
|
Chuỗi
|
255
|
Quy cách
|
6
|
don_vi
|
Chuỗi
|
15
|
Đơn vị tính
|
7
|
gia_mua
|
Số
|
15
|
Đơn giá CSKCB mua
|
8
|
sl_noitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội
trú
|
9
|
sl_ngoaitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại
trú
|
10
|
gia_thanhtoan
|
Số
|
15
|
Giá thanh toán của bệnh nhân
|
11
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số lượng
|
15. File hồ sơ 20/BHYT
Định dạng excel, chi tiết
các cột như sau:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết
|
2
|
stt_byt
|
Chuỗi
|
15
|
Số thứ tự theo DMDC
của BYT
|
3
|
ten_hoatchat
|
Chuỗi
|
255
|
Tên hoạt chất
|
4
|
ten_thuoc
|
Chuỗi
|
255
|
Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành
|
5
|
duong_dung
|
Chuỗi
|
15
|
Đường dùng
|
6
|
ham_luong
|
Chuỗi
|
255
|
Tên thương mại
|
7
|
so_dky
|
Chuỗi
|
15
|
Số đăng ký
|
8
|
don_vi
|
Chuỗi
|
15
|
Đơn vị tính
|
9
|
sl_noitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội
trú
|
10
|
sI_ngoaitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại
trú
|
11
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Giá thanh toán của bệnh
nhân
|
12
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số lượng
|
16. File hồ sơ 21/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như
sau:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết
|
2
|
Ma_dvkt
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của
BYT
|
3
|
ten_dvkt
|
Chuỗi
|
255
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
4
|
sl_noitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội
trú
|
5
|
sl_ngoaitru
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại
trú
|
6
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Giá thanh toán của bệnh nhân
|
7
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số lượng
|
Phụ lục 1:
Danh Mục hồ sơ
TT
|
Danh Mục
|
Tên hồ sơ
|
1
|
GDDM-01
|
Giám định danh Mục thuốc tỉnh
|
2
|
GDDM-02
|
Giám định danh Mục VTYT tỉnh
|
3
|
GDDM-03
|
Giám định danh Mục DVKT tỉnh
|
4
|
GDDM-04
|
Giám định danh Mục thuốc CSKCB
|
5
|
GDDM-05
|
Giám định danh Mục VTYT CSKCB
|
6
|
GDDM-06
|
Giám định danh Mục DVKT
CSKCB
|
7
|
GDHS-01
|
Giám định hồ sơ khám chữa
bệnh của
CSKCB
|
8
|
BCHS_79a
|
Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của
ngoại trú
|
9
|
BCHS_80a
|
Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của
nội trú
|
10
|
BCHS_19
|
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của vật tư y
tế
|
11
|
BCHS_20
|
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của
thuốc
|
12
|
BCHS 21
|
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của DVKT
|
13
|
GLT
|
Giấy liên tuyến
|
Phụ lục 2: Danh Mục lỗi
TT
|
Mã lỗi
|
Nội dung lỗi
|
1
|
GWGDBHYT-201
|
Định dạng xml không đúng
|
2
|
GWGDBHYT-202
|
Nội dung XML không đúng
|
3
|
GWGDBHYT-204
|
File XML không có nội dung
|
4
|
GWGDBHYT-401
|
Lỗi xác thực
|
5
|
GWGDBHYT-408
|
Request TimeOut
|
6
|
GWGDBHYT-500
|
Lỗi server
|
Phụ lục 3:
Code mẫu cho Webserviee
1. Ví dụ lấy phiên làm việc
2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định
3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng
hợp báo cáo
tháng
Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định
4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ
Phụ lục 4: Mô tả đối
tượng trả về của Web Service
Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi
dữ liệu
|
2
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
Mã số bệnh nhân quy định
tại CSKCB
|
3
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
|
Họ và tên người bệnh
|
4
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh
thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)
|
6
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em
không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
|
7
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan
BHXH cấp (trường hợp
chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD; trẻ em, người ghép tạng,...thì
mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối
tượng không có thẻ đến khám
trong năm.
|
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy
(mã huyện)+000+ zzzzz. (số thứ tự trẻ
dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)
|
8
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký
ban đầu ghi trên thẻ BHYT
|
9
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
10
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
Thời Điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
ten_benh
|
Chuỗi
|
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán
khi ra viện
|
12
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính theo ICD 10
|
13
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều
mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
|
14
|
ma_Iydo_vvien
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT
(1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu;
3: Trái tuyến)
|
15
|
ma_noi_chuyen
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến
(mã do cơ quan BHXH cấp)
|
16
|
ma_tai_nan
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng
tai nạn thương tích)
|
17
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm:
12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) +
2 ký tự phút
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển
thị là
201503311520
|
18
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký
tự năm + 2 ký tự
tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.
|
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là:
201504050920
|
19
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
Số ngày Điều trị thực tế
|
20
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
Kết quả Điều trị; Mã hóa
(1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
21
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện;
2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
22
|
ngay_ttoan
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4
ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự
phút
|
23
|
muc_huong
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được
hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc
95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
|
24
|
t_thuoc
|
Số
|
15
|
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến
đơn vị đồng
|
25
|
t_vtyt
|
Số
|
15
|
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số
đến đơn vị đồng
|
26
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong lần/đợt Điều trị
|
27
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm
phần cùng trả và tự trả), định dạng số
|
28
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
|
29
|
t_nguonkhac
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh được các nguồn
tài chính khác hỗ trợ
|
30
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định suất
|
31
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH thanh toán
|
32
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
|
33
|
ma_Ioai_kcb
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức KCB (1:
Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại
trú; 3: Điều trị nội trú)
|
34
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa
thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
|
35
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi Điều
trị (Mã do cơ quan
BHXH cấp)
|
36
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”
|
37
|
ma_pttt_qt
|
Chuỗi
|
|
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo
ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành
bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã
cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
38
|
can_nang
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi
|
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi
vào viện
|
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy
(,)
|
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập
phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)
|
39
|
trang_thai
|
Số
|
1
|
0: Chưa giám định. 1: Không giám định.
2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán
|
40
|
mieu_ta
|
Chuỗi
|
|
Miêu tả
|
41
|
xuat_toan
|
Số
|
|
Số tiền xuất toán
|