BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 318/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH
MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG NGÀNH BẢO
HIỂM XÃ HỘI TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 999/QĐ-BHXH NGÀY
20/8/2018 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG NGÀNH BẢO HIỂM
XÃ HỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày
05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-BHXH ngày 20/8/2018
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong ngành Bảo hiểm xã
hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 999/QĐ-BHXH ngày 20/8/2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã
hội Việt Nam về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng trong ngành Bảo hiểm xã hội như sau:
1. Bổ sung Phần I và Phần II
như sau:
Bổ sung nội dung cấu hình, tiêu
chuẩn kỹ thuật tối thiểu các loại máy vi tính chuyên dùng (máy vi tính để bàn,
máy vi tính xách tay): “NIC: 1Gbps; Hỗ trợ Ipv6; Thời gian bảo hành ≥ 03 năm”.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục
2 và Mục 3 Phần I như sau:
2.1. Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức
trang bị máy vi tính để bàn chuyên dùng:
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối
thiểu: CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 256 GB; NIC: 1Gbps; Hỗ trợ
IPv6; Thời gian bảo hành ≥ 03 năm
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế
VAT): 50 triệu đồng/chiếc”
2.2. Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức
trang bị máy vi tính xách tay chuyên dùng:
“Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối
thiểu: CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 512 (HDD: 1TB + SSD: 256GB); NIC: 1Gbps;
Hỗ trợ IPv6; Thời gian bảo hành ≥ 03 năm
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế
VAT): 50 triệu đồng/chiếc”
“Mục đích sử dụng: Trang bị 01
trong 02 loại để khai thác, sử dụng các ứng dụng, phần mềm nghiệp vụ của Ngành
và phục vụ công tác tổng hợp, phân tích báo cáo, thống kê và ra quyết định,
chiến lược trên hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung ngành BHXH
(Máy tính xách tay yêu cầu gọn nhẹ, cơ động để hỗ trợ công việc khi thường
xuyên phải di chuyển)”.
3. Sửa đổi, bổ sung Mục 2 Phần
III như sau:
3.1. Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức
trang bị máy in chuyên dùng khác:
“Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối
thiểu: In laser đen/trắng, màu; tốc độ in: 41 trang A4/phút, 26 trang A3/phút;
độ phân giải: 1200 x 1200 dpi; khổ giấy: A4, A3; cổng kết nối: USB, LAN; In 2
mặt tự động; công suất in: 150.000 trang/tháng
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế
VAT): 112 triệu đồng/chiếc
3.2. Bổ sung 01 chiếc máy in
chuyên dùng khác cho Trung tâm Công nghệ thông tin; Mục đích sử dụng: Phục vụ
in hồ sơ, tài liệu kỹ thuật, tài liệu kiến trúc Chính phủ điện tử, các hệ thống
thông tin của Ngành, các biểu đồ dạng Dashboard in ra từ hệ thống Data Ware
House; các mô hình hệ thống mạng có yêu cầu màu sắc để phân biệt các ký hiệu
kết nối, các sơ đồ, bản vẽ có yêu cầu khổ giấy A3; kiểm thử các phần mềm có
liên quan”.
4. Sửa đổi Mục 1 Phần IV như
sau:
Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức trang
bị máy scan A3 chuyên dùng khác:
“Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối
thiểu: Máy quét 2 mặt A3, cảm biến hình ảnh CCD x2; Độ phân giải: 600dpi; Tốc
độ quét A4 90 tờ/phút+180 ảnh/phút. Kiểu kết nối USB 2.0, nguồn điện 100 -240V”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Bảo hiểm
xã hội Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu
tư, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám
đốc các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo
hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, TCKT (06 bản).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|