STT
|
TÊN QUY
TRÌNH
|
A
|
GIẢI QUYẾT
CÔNG VIỆC NỘI BỘ: 25 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình Kiểm soát tài liệu
|
2
|
Quy trình Kiểm soát hồ sơ
|
3
|
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ
|
4
|
Quy trình Kiểm soát sản phẩm không
phù hợp
|
5
|
Quy trình Hành động khắc phục
|
6
|
Quy trình Hành động phòng ngừa
|
7
|
Quy trình Xem xét của lãnh đạo đối với
hệ thống quản lý chất lượng
|
8
|
Quy trình Thu thập thông tin, tổng hợp
xây dựng các loại báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ của ngành
|
9
|
Quy trình Xây dựng chương trình công
tác
|
10
|
Quy trình Kiểm soát thủ tục hành
chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính của
BHXHVN
|
11
|
Quy trình Xét nâng lương, nâng bậc
thường xuyên
|
12
|
Quy trình Đánh giá cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm tại cơ quan BHXHVN
|
13
|
Quy trình Quy hoạch cán bộ quản lý
|
14
|
Quy trình Xử lý kỷ luật viên chức
|
15
|
Quy trình Xét tặng danh hiệu thi đua
và hình thức khen thưởng thường xuyên
|
16
|
Quy trình Quản lý văn bản đi, đến
|
17
|
Quy trình Lập kế hoạch cấp kinh phí
cho các đơn vị
|
18
|
Quy trình Thẩm định, xét duyệt và
thông báo quyết toán; Tổng hợp lập báo cáo quyết toán ngành BHXH
|
19
|
Quy trình Mua sắm trang thiết bị phục
vụ hoạt động của cơ quan
|
20
|
Quy trình Tạm ứng và thanh toán tạm ứng
các chi phí phục vụ các hoạt động của cơ quan
|
21
|
Quy trình Kiểm tra nghiệp vụ theo chức
năng nhiệm vụ của ngành
|
22
|
Quy trình Giải quyết đơn thư khiếu nại,
tố cáo và tiếp công dân
|
23
|
Quy trình Quản lý hoạt động của
website
|
24
|
Quy trình Quản lý máy tính
|
25
|
Quy trình Tiếp nhận-Quản lý hồ sơ
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: 61 quy trình. Cụ thể:
|
I
|
Lĩnh vực thu BHXH,
BHYT và BHTN: 13 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình Đăng ký tham gia BHXH bắt
buộc, BHYT bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu,
đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
2
|
Quy trình Báo tăng lao động tham gia
BHXH, BHYT, BHTN
|
3
|
Quy trình Báo giảm lao động và xác
nhận sổ BHXH đối với các trường hợp ngừng việc
|
4
|
Quy trình Điều chỉnh lao động, mức
đóng và xác nhận sổ BHXH đối với đơn vị thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu
hoặc sáp nhập
|
5
|
Quy trình Giải quyết ngừng đóng BHXH
đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn
|
6
|
Quy trình Thay đổi điều kiện đóng,
căn cứ đóng và mức đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
7
|
Quy trình Tạm dừng đóng vào quỹ hưu
trí và tử tuất
|
8
|
Quy trình Truy thu BHXH, BHYT và
BHTN
|
9
|
Quy trình Hoàn trả tiền đóng BHXH,
BHYT và BHTN cho người sử dụng lao động
|
10
|
Quy trình Đơn vị đóng cho người lao
động chỉ tham gia BHXH, thân nhân của người lao động chết tự đóng cho cơ quan
BHXH nơi cư trú
|
11
|
Quy trình Đăng ký đóng BHXH bắt buộc
đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
12
|
Quy trình Đăng ký tham gia và cấp thẻ
BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
13
|
Quy trình Điều chỉnh số người tham
gia và cấp hoặc thu hồi thẻ BHYT đối với đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
II
|
Lĩnh vực cấp sổ
BHXH, thẻ BHYT: 13 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình cấp lại sổ BHXH do người sử
dụng lao động làm mất hoặc hỏng
|
2
|
Quy trình cấp lại sổ BHXH do người
tham gia BHXH, BHTN làm mất hoặc hỏng
|
3
|
Quy trình Cấp và ghi xác nhận trên sổ
BHXH cho người lao động làm việc thuộc khu vực Nhà nước, nghỉ chờ việc từ
ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
4
|
Quy trình Xác nhận thời gian đóng bảo
hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh
thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH
bắt buộc
|
6
|
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh
thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH
tự nguyện
|
7
|
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh
thay đổi các yếu tố về cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm
việc đã ghi trên sổ BHXH
|
8
|
Quy trình cấp lại thẻ BHYT cho người
tham gia BHYT bị mất
|
9
|
Quy trình Đổi thẻ BHYT do ghi thông
tin trên thẻ BHYT không đúng do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh ban đầu
|
10
|
Quy trình Xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp
giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài
quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính
phủ
|
11
|
Quy trình Xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định
số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
Quy trình Xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại
Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Quy trình Xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của
Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước
ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của
Thủ tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực chi trả chế
độ BHXH: 01 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp
BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến
|
IV
|
Lĩnh vực thực hiện
chính sách BHXH: 28 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động.
|
2
|
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm.
|
3
|
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối
với người lao động khám chữa bệnh ở nước ngoài
|
4
|
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản
đối với lao động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu
và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.
|
5
|
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản
đối với lao động nữ đang làm việc sinh con.
|
6
|
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản
đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.
|
7
|
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản
đối với lao động nữ sinh con mà sau khi sinh, con bị chết
|
8
|
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản
đối với trường hợp sau khi sinh con, người mẹ bị chết
|
9
|
Quy trình Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
10
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn
lao động hàng tháng đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu.
|
11
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn
lao động một lần đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu.
|
12
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn
lao động do thương tật tái phát
|
13
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp bệnh
nghề nghiệp hàng tháng đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
14
|
Quy trình Quy trình Giải quyết trợ cấp
bệnh nghề nghiệp một lần đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
15
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp bệnh
nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc
|
16
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.
|
17
|
Quy trình Giải quyết hưởng lương hưu
đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
18
|
Quy trình Giải quyết hưởng lương hưu
đối với người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham
gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
|
19
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp hàng
tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ
cấp
|
20
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
hàng tháng đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể
cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp)
|
21
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
hàng tháng đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt
buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp
BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết
|
22
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
hàng tháng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã
hội hàng tháng, chết
|
23
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
một lần đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả
chết do tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp)
|
24
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
một lần đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
(bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người chờ đủ tuổi hưởng
trợ cấp, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự
nguyện, chết
|
25
|
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất
một lần đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
hàng tháng, chết
|
26
|
Quy trình Giải quyết hưởng tiếp
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong
hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về
|
27
|
Quy trình Giải quyết di chuyển hồ sơ
hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc,
BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác
|
28
|
Quy trình Giải quyết di chuyển hồ sơ
hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc,
BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác
|
V
|
Lĩnh vực thực hiện
chính sách BHYT: 06 quy trình. Cụ thể:
|
1
|
Quy trình Thanh toán các dịch vụ kỹ
thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh
|
2
|
Quy trình Thanh lý hợp đồng khám, chữa
bệnh BHYT
|
3
|
Quy trình Thanh toán trực tiếp chi
phí khám chữa bệnh BHYT
|
4
|
Quy trình Khám chữa bệnh BHYT
|
5
|
Quý trình Ký hợp đồng khám, chữa bệnh
BHYT
|
6
|
Quy trình Thanh toán chi phí khám,
chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT
|