|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2873/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thúy Hòa
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2873/QĐ-UBND
|
Huế,
ngày 30 tháng 12 năm 2009
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân
thành phố Huế tại Tờ trình số 2131/TTr- UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 về việc
xin xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng
đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Quy hoạch đến năm 2008 (theo hiện trạng)
|
Quy hoạch đến năm 2010
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
7.098,80
|
100,00
|
7.098,80
|
100,00
|
7.098,80
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.241,06
|
31,57
|
1.819,75
|
25,63
|
1.496,82
|
21,09
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.795,90
|
25,30
|
1.535,79
|
21,63
|
1.244,89
|
17,54
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.576,38
|
22,21
|
1.299,74
|
18,31
|
962,45
|
13,56
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.143,35
|
16,11
|
980,61
|
13,81
|
747,29
|
10,53
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
433,03
|
6,10
|
319,13
|
4,50
|
215,16
|
3,03
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
219,52
|
3,09
|
236,05
|
3,33
|
282,44
|
3,98
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
436,41
|
6,15
|
276,36
|
3,89
|
244,33
|
3,44
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
418,80
|
5,90
|
263,06
|
3,71
|
236,57
|
3,33
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
17,61
|
0,25
|
13,30
|
0,19
|
7,76
|
0,11
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7,65
|
0,11
|
7,60
|
0,11
|
7,60
|
0,11
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,10
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.751,69
|
66,94
|
5.187,79
|
73,08
|
5.535,71
|
77,98
|
2.1
|
Đất ở
|
1.890,04
|
26,62
|
1.965,06
|
27,68
|
2.056,12
|
28,96
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
899,86
|
12,68
|
635,85
|
8,96
|
659,06
|
9,28
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
990,18
|
13,95
|
1.329,21
|
18,72
|
1.397,06
|
19,68
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.507,42
|
21,23
|
1.954,65
|
27,53
|
2.283,11
|
32,16
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
204,76
|
2,88
|
198,55
|
2,80
|
200,56
|
2,83
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
64,65
|
0,91
|
65,48
|
0,92
|
70,10
|
0,99
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
80,89
|
1,14
|
114,69
|
1,62
|
140,62
|
1,98
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
9,00
|
0,13
|
55,78
|
0,79
|
77,11
|
1,09
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
57,92
|
0,82
|
47,09
|
0,66
|
51,69
|
0,73
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
13,20
|
0,19
|
11,05
|
0,16
|
11,05
|
0,16
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
0,77
|
0,01
|
0,77
|
0,01
|
0,77
|
0,01
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.157,12
|
16,30
|
1.575,93
|
22,20
|
1.871,83
|
26,37
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
677,52
|
9,54
|
738,07
|
10,40
|
825,41
|
11,63
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
68,32
|
0,96
|
74,23
|
1,05
|
86,34
|
1,22
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
0,61
|
0,01
|
0,61
|
0,01
|
0,61
|
0,01
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
39,46
|
0,56
|
152,45
|
2,15
|
262,38
|
3,70
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
13,43
|
0,19
|
25,02
|
0,35
|
27,38
|
0,39
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
94,76
|
1,33
|
177,31
|
2,50
|
245,53
|
3,46
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
26,79
|
0,38
|
164,97
|
2,32
|
177,59
|
2,50
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
8,69
|
0,12
|
12,53
|
0,18
|
15,55
|
0,22
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
227,54
|
3,21
|
230,74
|
3,25
|
231,04
|
3,25
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
148,98
|
2,10
|
137,75
|
1,94
|
137,75
|
1,94
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
620,67
|
8,74
|
546,33
|
7,70
|
482,56
|
6,80
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
578,55
|
8,15
|
577,97
|
8,14
|
570,14
|
8,03
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
6,03
|
0,08
|
6,03
|
0,08
|
6,03
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
106,05
|
1,49
|
91,26
|
1,29
|
66,27
|
0,93
|
b) Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2006 - 2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
743,14
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
551,01
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
436,72
|
|
1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
330,43
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
106,29
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,29
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
192,08
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
182,23
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,85
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
33,00
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
33,00
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
-
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
65,84
|
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
28,87
|
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
14,52
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
14,35
|
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
32,75
|
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
4,22
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi: Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải
thu hồi
|
Cả thời kỳ
2006 - 2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
743,14
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
551,01
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
436,72
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
330,43
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm còn
lại
|
106,29
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,29
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
192,08
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
182,23
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,85
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
713,07
|
|
2.1
|
Đất ở
|
439,26
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
301,80
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
137,46
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
103,11
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
11,09
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
4,46
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
27,78
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
59,78
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
11,23
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
145,59
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dụng
|
13,88
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
|
d) Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Cả thời kỳ
2006 - 2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
45,74
|
|
1.1
|
Đất ở
|
29,45
|
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
29,45
|
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
13,97
|
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
5,04
|
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,93
|
|
1.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
1.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
1.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
2,32
|
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định
theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/10000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020.
Điều 2. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Năm hiện trạng
|
Diện tích tính đến năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
7.098,80
|
7.098,80
|
7.098,80
|
7.098,80
|
7.098,80
|
7.098,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.241,06
|
2.104,68
|
2.089,84
|
1.819,75
|
1.630,29
|
1.496,82
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.795,90
|
1.751,45
|
1.736,67
|
1.535,79
|
1.363,53
|
1.244,89
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.576,38
|
1.564,31
|
1.549,53
|
1.299,74
|
1.104,60
|
962,45
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.143,35
|
1.135,22
|
1.127,17
|
980,61
|
837,19
|
747,29
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
433,03
|
429,09
|
422,36
|
319,13
|
267,41
|
215,16
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
219,52
|
187,14
|
187,14
|
236,05
|
258,93
|
282,44
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
436,41
|
345,58
|
345,57
|
276,36
|
259,16
|
244,33
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
418,80
|
327,97
|
327,96
|
263,06
|
248,44
|
236,57
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
17,61
|
17,61
|
17,61
|
13,30
|
10,72
|
7,76
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7,65
|
7,65
|
7,60
|
7,60
|
7,60
|
7,60
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.751,69
|
4.886,35
|
4.904,23
|
5.187,79
|
5.392,10
|
5.535,71
|
2.1
|
Đất ở
|
1.890,04
|
1.931,57
|
1.929,58
|
1.965,06
|
2.044,64
|
2.056,12
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
899,86
|
621,40
|
624,76
|
635,85
|
646,31
|
659,06
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
990,18
|
1.310,17
|
1.304,82
|
1.329,21
|
1.398,33
|
1.397,06
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.507,42
|
1.652,27
|
1.673,74
|
1.954,65
|
2.112,47
|
2.283,11
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
204,76
|
193,67
|
195,53
|
198,55
|
200,50
|
200,56
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
64,65
|
61,05
|
64,86
|
65,48
|
69,33
|
70,10
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
80,89
|
80,41
|
81,63
|
114,69
|
125,79
|
140,62
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
9,00
|
10,35
|
25,80
|
55,78
|
65,88
|
77,11
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
57,92
|
58,24
|
44,01
|
47,09
|
48,09
|
51,69
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
13,20
|
11,05
|
11,05
|
11,05
|
11,05
|
11,05
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.157,12
|
1.317,14
|
1.331,72
|
1.575,93
|
1.716,85
|
1.871,83
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
677,52
|
717,98
|
688,18
|
738,07
|
777,66
|
825,41
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
68,32
|
71,42
|
71,03
|
74,23
|
79,50
|
86,34
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
39,46
|
45,92
|
63,25
|
152,45
|
205,59
|
262,38
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
13,43
|
15,52
|
17,32
|
25,02
|
25,82
|
27,38
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
94,76
|
125,06
|
143,14
|
177,31
|
207,12
|
245,53
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
26,79
|
103,94
|
109,22
|
164,97
|
174,71
|
177,59
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
8,69
|
9,15
|
11,43
|
12,53
|
14,80
|
15,55
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
227,54
|
227,54
|
227,54
|
230,74
|
231,04
|
231,04
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
148,98
|
137,78
|
137,75
|
137,75
|
137,75
|
137,75
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
620,67
|
577,37
|
575,73
|
546,33
|
514,82
|
482,56
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
578,55
|
581,33
|
581,40
|
577,97
|
576,39
|
570,14
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
6,03
|
6,03
|
6,03
|
6,03
|
6,03
|
6,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
106,05
|
107,77
|
104,73
|
91,26
|
76,41
|
66,27
|
2. Diện tích
đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đất
chuyển đổi mục đích trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
743,14
|
135,28
|
14,84
|
270,09
|
189,46
|
133,47
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
551,01
|
44,45
|
14,78
|
200,88
|
172,26
|
118,64
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
436,72
|
0,86
|
5,78
|
183,79
|
152,14
|
94,15
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,29
|
43,59
|
9,00
|
17,09
|
20,12
|
24,49
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
192,08
|
90,83
|
0,01
|
69,21
|
17,20
|
14,83
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
182,23
|
90,83
|
0,01
|
64,90
|
14,62
|
11,87
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,85
|
-
|
-
|
4,31
|
2,58
|
2,96
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
33,00
|
4,00
|
2,00
|
11,00
|
7,00
|
9,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
33,00
|
4,00
|
2,00
|
11,00
|
7,00
|
9,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng TS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
65,84
|
23,77
|
24,25
|
6,33
|
6,74
|
4,75
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
28,87
|
5,94
|
22,93
|
-
|
-
|
-
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
14,52
|
-
|
14,52
|
-
|
-
|
-
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
14,35
|
5,94
|
8,41
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
32,75
|
17,83
|
0,72
|
3,99
|
6,74
|
3,47
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
4,22
|
-
|
0,60
|
2,34
|
-
|
1,28
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Diện tích
đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải
thu hồi
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
743,14
|
135,28
|
14,84
|
270,09
|
189,46
|
133,47
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
551,01
|
44,45
|
14,78
|
200,88
|
172,26
|
118,64
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
436,72
|
0,86
|
5,78
|
183,79
|
152,14
|
94,15
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,29
|
43,59
|
9,00
|
17,09
|
20,12
|
24,49
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
192,08
|
90,83
|
0,01
|
69,21
|
17,20
|
14,83
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
182,23
|
90,83
|
0,01
|
64,90
|
14,62
|
11,87
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,85
|
-
|
-
|
4,31
|
2,58
|
2,96
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
713,07
|
409,62
|
99,56
|
64,83
|
58,33
|
80,73
|
2.1
|
Đất ở
|
439,26
|
307,39
|
37,36
|
27,68
|
24,94
|
41,89
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
301,80
|
291,07
|
7,77
|
-
|
2,24
|
0,72
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
137,46
|
16,32
|
29,59
|
27,68
|
22,70
|
41,17
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
103,11
|
44,34
|
57,92
|
0,22
|
0,30
|
0,33
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
11,09
|
11,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
4,46
|
3,75
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
27,78
|
12,38
|
15,40
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
59,78
|
17,12
|
41,81
|
0,22
|
0,30
|
0,33
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
11,23
|
11,20
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
145,59
|
46,59
|
1,73
|
33,50
|
31,51
|
32,26
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
13,88
|
0,10
|
2,52
|
3,43
|
1,58
|
6,25
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa
vào SD trong thời kỳ
|
Phân theo từng
năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
45,74
|
1,92
|
5,36
|
13,47
|
14,85
|
10,14
|
1.1
|
Đất ở
|
29,45
|
|
1,09
|
9,76
|
9,97
|
8,63
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
29,45
|
|
1,09
|
9,76
|
9,97
|
8,63
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
13,97
|
1,92
|
1,95
|
3,71
|
4,88
|
1,51
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
5,04
|
|
|
3,50
|
0,76
|
0,78
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,93
|
1,92
|
1,95
|
0,21
|
4,12
|
0,73
|
1.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
2,32
|
|
2,32
|
|
|
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều
1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm chỉ
đạo, tổ chức thực hiện:
1. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện
thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương, Văn hoá Thể
Thao và Du lịch; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thúy Hòa
|
Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2873/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
3.162
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|