|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2218/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
2218/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẺ TÀN TẬT VẬN ĐỘNG TRỰC
THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện
phí và Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính
– Lao động TB & Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006
của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội về việc “Bổ sung
Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động
Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí”;
Xét đề nghị của Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động
tại tờ trình số 084/CV-TTCHPHCNTTTVĐ ngày 02/4/2009 và các tài liệu bổ sung về
việc phê duyệt bảng giá thu viện phí áp dụng tại Trung tâm;
Theo đề nghị của các ông, bà Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm y
tế, Pháp chế và Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần
viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận
động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm
Quyết định này)
Điều 2.
Giao Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng trẻ tàn tật vận động chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc thu một phần
viện phí tại Trung tâm và thanh toán với cơ quan BHXH theo đúng giá thu một phần
viện phí kèm theo quyết định này; quản lý và sử dụng nguồn thu một phần viện
phí theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản
lý khám chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm Y tế, Pháp
chế - Bộ Y tế, Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật
vận động và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Các Vụ, Cục: QLKCB, BHYT, PC;
- Lưu VT, KH-TC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ
ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHCN TRẺ TÀN TẬT VẬN
ĐỘNG TP HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2218/BYT-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
PHẦN A.
KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
TT
|
Dịch
vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
|
3.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng
(chọn thầy thuốc)
|
20.000
|
3
|
Khám, cấp giấy chứng thương
(không kể xét nghiệm, X quang)
|
30.000
|
PHẦN B.
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
TT
|
Loại
giường theo chuyên khoa
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Hồi sức cấp cứu
|
12.000
|
2
|
Khoa đông y, phục hồi chức
năng
|
4.000
|
3
|
Ngoại khoa sau phẫu thuật
|
10.000
|
PHẦN C.
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT,
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung
ương
|
10.000
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn
ngữ trị liệu
|
15.000
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng
máy ELTRAC
|
20.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy
ELTRAC
|
10.000
|
11
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
12
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
13
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
14
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
15
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa biến
chứng do bất động
|
10.000
|
18
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10.000
|
19
|
Kéo nắn bàn chân khoèo
|
15.000
|
20
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
21
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60
phút)
|
30.000
|
22
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
24
|
Giác hơi
|
12.000
|
25
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
26
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
27
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
28
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
20.000
|
29
|
Điện từ trường cao áp
|
10.000
|
30
|
Hồng ngoại
|
10.000
|
31
|
Tử ngoại
|
10.000
|
32
|
Siêu âm điều trị
|
15.000
|
33
|
Nhúng sáp
|
10.000
|
34
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
35
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
36
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
420.000
|
38
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
700.000
|
39
|
Nẹp cổ tay, bàn tay
|
280.000
|
40
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt
lưng
|
800.000
|
41
|
Giày chỉnh hình
|
430.000
|
42
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi
bàn chân
|
800.000
|
43
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
340.000
|
44
|
Châm cứu (kể cả tiền kim châm)
|
5.000
|
45
|
Điện châm (kể cả tiền kim
châm)
|
10.000
|
46
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
47
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
48
|
Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột
sống, khớp
|
15.000
|
C2. CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Thay băng, cắt chỉ, tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nông < 10cm
|
25.000
|
3
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nông > 10cm
|
40.000
|
4
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương sâu < 10cm
|
40.000
|
5
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương sâu > 10cm
|
50.000
|
6
|
Cất bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo
của da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Nắn trật khớp khuỷu khớp xương
đòn
|
40.000
|
9
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
10
|
Nắn trật khớp cổ chân, khớp gối
|
40.000
|
11
|
Nắn trật khớp hang
|
75.000
|
12
|
Nắn bó bột xương đùi, chậu, cột
sống
|
80.000
|
13
|
Nắn bó bột gãy xương cẳng chân
|
50.000
|
14
|
Nắn bó bột xương cánh tay
|
50.000
|
15
|
Nắn bó bột xương cẳng tay
|
50.000
|
16
|
Nắn bó bột bàn chân, bàn tay
|
40.000
|
17
|
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm
sinh
|
60.000
|
18
|
Nắn bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, gối vẹo trong
|
50.000
|
19
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
20
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
50.000
|
21
|
Nắn bó gãy xương bánh chè không
chỉ định mổ
|
50.000
|
22
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
50.000
|
23
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
24
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
25
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
150.000
|
26
|
Phẫu thuật dính ngón
|
200.000
|
27
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay
cò súng
|
120.000
|
28
|
Thông đái
|
6.000
|
29
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
|
Bổ sung theo Thông tư liên
tịch số 03
|
|
30
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng
nẹp vis (chưa bao gồm đinh, nẹp vis)
|
2.000.000
|
31
|
Phẫu thuật chuyển gân do liệt
vận động
|
1.500.000
|
32
|
Rút đinh, tháo phương tiện kết
hợp xương:
- Rút đinh
- Tháo phương tiện kết hợp
xương (nẹp, vít)
|
500.000
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
1.100.000
|
34
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa
bao gồm phương tiện cố định)
|
2.500.000
|
35
|
Phẫu thuật tạo hình bằng vạt
da có cuống mạch liền
|
1.800.000
|
36
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân
khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.400.000
|
37
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.800.000
|
38
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.400.000
|
39
|
Phẫu thuật kéo dài gân gót
|
1.000.000
|
40
|
Phẫu thuật chỉnh sửa trật khớp
bánh chè – đùi
|
1.700.000
|
41
|
Phẫu thuật giải phóng co rút gấp
gối, duỗi gối
|
1.700.000
|
42
|
Phẫu thuật giải phóng co rút
khớp háng
|
1.700.000
|
43
|
Phẫu thuật giải phóng co rút
vùng cổ tay, cẳng tay
|
1.700.000
|
44
|
Ghép da rời mỗi chiều > 5cm
|
1.400.000
|
C3. XÉT NGHIỆM
VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
C3.1
|
Xét nghiệm máu
|
|
1
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
30.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
30.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
10.000
|
7
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
8
|
Định nhóm ABO
|
6.000
|
9
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
10
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
11
|
Thời gian máu đông
|
3.000
|
12
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
65.000
|
13
|
Anti HCV (ELISA)
|
100.000
|
14
|
Anti HIV (ELISA)
|
90.000
|
15
|
HbsAg (nhanh)
|
50.000
|
16
|
Anti HCV (nhanh)
|
50.000
|
17
|
Anti HIV (nhanh)
|
50.000
|
18
|
Anti HBs (ELISA)
|
60.000
|
19
|
Anti Hbe (ELISA)
|
80.000
|
20
|
HbeAg (ELISA)
|
80.000
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
1
|
Gross
|
15.000
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
4
|
CPK
|
25.000
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
6
|
Khí máu
|
100.000
|
7
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 chất)
|
60.000
|
8
|
TSH
|
55.000
|
9
|
Điện giải đồ
|
12.000
|
10
|
Các XN chức năng gan
(bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, phosphataza kiềm, SGOT, SGPT – một
chất)
|
15.000
|
11
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
12
|
Định lượng tryglycerides/phospholipid/lipid
toàn phần/cholesterol toàn phần/HDL, LDL cholesterol)
|
15.000
|
13
|
Cấy máu, kháng sinh đồ
|
30.000
|
14
|
Điện di huyết thanh
|
30.000
|
C3.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
30.000
|
2
|
Protein, đường niệu
|
3.000
|
3
|
Tế bào cặn nước tiểu, cặn Adis
|
6.000
|
4
|
Ure, axit uric, muối mật,
urobilinogen
|
6.000
|
5
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
6
|
Xác định tế bào, trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
7
|
Xác định tỷ trọng nước tiểu,
pH
|
4.500
|
8
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C3.3
|
Xét nghiệp phân
|
|
1
|
Tìm bilirubin
|
6.000
|
2
|
Xác định canxi, phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
4
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
5
|
Soi tươi
|
9.000
|
6
|
Soi tươi tìm KST hay trứng KST
sau khi làm phong phú
|
12.000
|
7
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
8
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C4. CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH
C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Siêu âm tổng quát
|
20.000
|
2
|
Điện tim
|
12.000
|
C4.2. CHỤP X QUANG
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay, cổ tay, cẳng tay, khuỷu
tay, cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn – cổ tay, ½ dưới cẳng tay,
½ trên cẳng tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay – cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân, cổ chân, 1/2 dưới cẳng
chân
|
20.000
|
6
|
½ trên cẳng chân – gối, khớp gối,
đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
10
|
Xương sọ
|
20.000
|
11
|
Các xoang
|
20.000
|
12
|
Xương chũm, mỏm châm
|
20.000
|
13
|
Các đốt sang cổ
|
20.000
|
14
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
15
|
Cột sống thắt lưng – cùng
|
20.000
|
16
|
Cột sống cùng cụt
|
20.000
|
17
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
18
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
19
|
Phổi thẳng/nghiêng
|
20.000
|
20
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
Quyết định 2218/QĐ-BYT năm 2009 Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2218/QĐ-BYT ngày 19/06/2009 Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|