ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2157/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 03
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp
nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Chánh văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 8349/TTr-VPUBND ngày 30/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (25 thủ tục); Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện (25 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã
hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã
hội tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết công khai danh mục thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này tại nơi tiếp nhận, giải quyết, Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, đồng thời đăng tải trên Trang Thông
tin điện tử của ngành, địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục tại Phụ lục I.18 của
Bảo hiểm xã hội tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 29/4/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
DANH
MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2157/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC
|
Cơ chế thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa (ngày) hiện
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông (Ngày)
|
QĐ công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Cơ quan chủ trì giải quyết, trả kết quả
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông (ghi rõ các cơ quan phối hợp,
giải quyết)
|
A
|
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC: 25 THỦ TỤC
|
|
I
|
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT,
BHTN, BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng Bảo
hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế
Mã TTHC 1.002051
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
0
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021
của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
1.2
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH
Mã 1.002179
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
3
|
3
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
1.3
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT
đối với người chỉ tham gia BHYT
Mã 1.001939
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ
BHYT
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
Mã 1.002759
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng
các chế độ BHXH
|
|
|
|
|
3.1
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau
Mã 1.001667
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.2
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
Mã 2.000693
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
Mã 1.001598
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.4
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu
Mã 1.001632
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.5
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ,
BNN do thương tật, bệnh tật tái phát
Mã 1.001521
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.6
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ,
BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN
Mã 1.001643
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.7
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất
Mã 2.000821
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
8
|
8
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.8
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
Mã 2.000762
|
Một cử
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
30
|
30
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.9
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
Mã 1.001613
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp;
cổng DVC quốc gia
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.10
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
Mã 2.000605
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
12
|
12
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một
lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài
để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng không còn cư trú ở Việt Nam
Mã 2.000755
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.12
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
Mã 2.000809
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.13
|
Giải quyết chuyển hưởng sang
địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và
người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
Mã TTHC 1.001742
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.14
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy
quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
Mã 1.001710
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
Mã 1.001646
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
12
|
12
|
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
IV
|
Lĩnh vực thực hiện chi
chính sách BHYT
|
|
|
|
|
4.1
|
Ký hợp đồng khám chữa bệnh
bảo hiểm y tế
Mã 1.001798
|
|
Trực tiếp
|
30
|
30
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
4.2
|
Thanh toán chi phí BHYT với
cơ sở KCB BHYT
Mã 1.001909
|
|
Trực tiếp
|
40
|
40
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
4.3
|
Thanh toán trực tiếp chi phí
khám chữa bệnh BHYT
Mã 1.001656
|
|
Trực tiếp
|
40
|
40
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực chi trả các chế
độ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH
bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay
đổi thông tin cá nhân
Mã 2.000740
|
|
Trực tiếp
|
1
|
1
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
5.2
|
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ
BHXH, trợ cấp thất nghiệp
Mã 1.001601
|
|
Trực tiếp
|
1
|
1
|
BHXH tỉnh
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
B
|
DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN: 25 THỦ TỤC
|
|
|
I
|
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT,
BHTN, BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH
bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp đến
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
1.2
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
3
|
3
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
1.3
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT
đối với người chỉ tham gia BHYT
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ
BHYT
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng
các chế độ BHXH
|
|
|
|
|
3.1
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.2
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
Một cửa
|
Giao dịch điện tử; Dịch vụ
bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.4
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ,
BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.5
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ,
BNN do thương tật, bệnh tật tái phát
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.6
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ,
BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.7
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
8
|
8
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.8
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
30
|
30
|
BHXH tỉnh
|
BHXH huyện
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.9
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp;
cổng DVC quốc gia
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.10
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
12
|
12
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một
lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài
để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.12
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
5
|
5
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.13
|
Giải quyết chuyển hưởng sang
địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và
người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
3.14
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy
quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
6
|
6
|
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
3.15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
Một cửa
|
Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp
|
12
|
12
|
BHXH huyện
|
BHXH huyện
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
IV
|
Lĩnh vực thực hiện chi
chính sách BHYT
|
|
|
|
|
4.1
|
Ký hợp đồng khám chữa bệnh
BHYT
|
|
Trực tiếp
|
30
|
30
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
4.2
|
Thanh toán chi phí BHYT với
cơ sở KCB BHYT
|
|
Trực tiếp
|
40
|
40
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
4.3
|
Thanh toán trực tiếp chi phí
khám chữa bệnh BHYT
|
|
Trực tiếp
|
40
|
40
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực chi trả các chế
độ BHXH
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH
bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay
đổi thông tin cá nhân
|
|
Trực tiếp
|
1
|
1
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
5.2
|
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ
BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
|
Trực tiếp
|
1
|
1
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|
5.3
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp
BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận
|
|
Trực tiếp
|
1
|
1
|
BHXH huyện
|
|
QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày
25/02/2021 của BHXH Việt Nam
|
|