|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Lý
|
|
|
|
PHỤ LỤC
|
|
|
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ CÓ NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ PHẢI
THAM GIA BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2006/NĐ-CP CỦA
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1322 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2007 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN CƠ SỞ
|
ĐỊA CHỈ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
A
|
KHỐI CÁC CHỢ VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, TRỤ SỞ,
VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
|
|
|
1
|
Chợ Đông Ba
|
Số 2 - Trần Hưng Đạo - TP Huế
|
|
|
2
|
Chợ An Cựu
|
Phường An Cựu - TP Huế
|
|
|
3
|
Chợ Tây Lộc
|
Nguyễn Trãi - TP Huế
|
|
|
4
|
Chợ Bến Ngự
|
Số 10 - Phan Bội Châu - TP Huế
|
|
|
5
|
Chợ trung tâm Phú Đa
|
Phú Đa - Phú Vang - TT Huế
|
|
|
6
|
Chợ Tứ Hạ
|
Tứ Hạ - Hương Trà - TT Huế
|
|
|
7
|
Chợ An Lỗ
|
Phong Điền - TT Huế
|
|
|
8
|
Chợ Cầu Hai
|
Phú Lộc - TT Huế
|
|
|
9
|
Chợ trung tâm Quảng Điền
|
Quảng Điền - TT Huế
|
|
|
10
|
Chợ Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
11
|
Trung tâm thương mại Hương Trà
|
Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà
|
|
|
12
|
Siêu thị Thuận Thành 1
|
Mai Thúc Loan - TP Huế
|
|
|
13
|
Siêu thị Thuận Thành 2
|
KQH Bà Triệu
|
|
|
14
|
Trung tâm thương mại Bắc Trường Tiền
|
Trần Hưng Đạo - TP Huế
|
|
|
15
|
Siêu thị cao ốc văn phòng
|
Số 2 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
16
|
Siêu thị Phong Phú Plaza
|
Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
Tổng số: 16 cơ sở
|
|
|
|
B
|
KHỐI TRỤ SỞ, VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
|
|
|
|
1
|
Nhà văn phòng 30 Hùng Vương
|
Số 30 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
2
|
Văn phòng cho thuê
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Nhân dân Tỉnh TTHuế
|
Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Nhân dân TP Huế
|
Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an tỉnh TT Huế
|
Trần Cao Vân - TP Huế
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an TP Huế
|
Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Tỉnh đội TT Huế
|
Đồn Mang Cá
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Thành đội Huế
|
3 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Ngân hàng Đầu tư phát triển
|
67 Bến Nghé
|
|
|
10
|
Đại học Khoa học Huế
|
Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
11
|
Đại học Nông Lâm Huế
|
Phùng Hưng - TP Huế
|
|
|
12
|
Đại học Kinh tế Huế
|
Phùng Hưng - TP Huế
|
|
|
13
|
Đại học Ngoại ngữ
|
27 Phan Đình Phùng - TP Huế
|
|
|
14
|
Đại học Nghệ thuật Huế
|
23 Tống Duy Tân - TP Huế
|
|
|
15
|
Đại học sư phạm Huế
|
34 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
16
|
Cao Đẳng Công Nghiệp Huế
|
Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
17
|
Cao Đẳng Sư Phạm Huế
|
53 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
18
|
Trung học nghiệp vụ du lịch Huế
|
2 Trần Quang Khải - TP Huế
|
|
|
Tổng số: 18 cơ sở
|
|
|
|
C
|
KHỐI CÁC CƠ SỞ LƯU TRỮ, BẢO TÀNG, PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH, TDTT
|
|
|
|
1
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
Số 7 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
2
|
Bảo tàng tổng hợp
|
Số 1 Đường 23 tháng 8 - TP Huể
|
|
|
3
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Số 23 Tống Duy Tân - TP Huế
|
|
|
4
|
Bưu điện tỉnh
|
Số 8 Hoàng Hoa Thám
|
|
|
5
|
Đài phát thanh truyền hình
|
Số 58 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
6
|
Trung tâm truyền hình VN tại TP Huế
|
Số 2 Lý Thường Kiệt - TP Huế
|
|
|
7
|
Sở TDTT (Sân vận động)
|
Số 2 Lê Quí Đôn - TP Huế
|
|
|
8
|
Trung tâm thi đấu TDTT Đại học Huế
|
Số 52 Hồ Đắc Di - TP Huế
|
|
|
9
|
Trung tâm thể thao Huế
|
Số 57 Bà Triệu - TP Huế
|
|
|
10
|
Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh TT Huế
|
Số 41 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa TP - Huế
|
Số 65 Trần Hưng Đạo - TP Huế
|
|
|
12
|
Thư Viện Tổng Hợp TT Huế
|
Số 31 Lê Quí Đôn - TP Huế
|
|
|
13
|
Trung Tâm Lưu Trữ và CNTT Tỉnh uỷ
|
Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
14
|
Trung Tâm dịch vụ Bưu Chính Viễn Thông
|
31 Hai Bà Trưng
|
|
|
15
|
Trung Tâm Học Liệu TT Huế
|
Số 20 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
Tổng số: 15 cơ sở
|
|
|
|
D
|
KHỐI BỆNH VIỆN, CƠ SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện TƯ Huế
|
Số 16 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
2
|
Bệnh viện trường Đại học Y Huế
|
Số 41 Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
3
|
Bệnh viện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc - TT Huế
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền - TT Huế
|
|
|
5
|
Bệnh viện Quảng Điền
|
Quảng Điền - TT Huế
|
|
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Hương Thủy
|
Hương Thủy - TT Huế
|
|
|
7
|
Bệnh viện y học dân tộc
|
Số 322 Nguyễn Trãi - TP Huế
|
|
|
8
|
Bệnh viện TP Huế
|
Số 40 Kim Long - TP Huế
|
|
|
9
|
Trạm y tế KV2 Phú Hậu
|
Phú Hậu - TP Huế
|
|
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Hương Trà
|
Hương Trà - TT Huế
|
|
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Phú Vang
|
Phú Vang - TT Huế
|
|
|
12
|
Bệnh viện Răng hàm mặt Huế
|
Số 83 Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
13
|
Bệnh viện Đường sắt
|
Số 1 Bùi Thị Xuân - TP Huế
|
|
|
14
|
Bệnh viện Nội khoa Hoàng Việt Thắng
|
187 Điện Biên Phủ - TP Huế
|
|
|
15
|
Bệnh Viện Đa Khoa Phía Nam
|
Huyện Phú Lộc Tỉnh TT Huế
|
|
|
16
|
Bệnh Viện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông TT Huế
|
|
|
17
|
Phòng khám đa khoa KV 3
|
Số 67 Phan Đình Phùng - TP Huế
|
|
|
Tổng số: 17 cơ sở
|
|
|
|
E
|
KHỐI CÁC KHO VLNCN
|
|
|
|
|
Công ty CP Long Thọ
|
|
|
|
1
|
Kho VLNCN Mỏ đá Long Thọ
|
Xã Thủy Biều - TP Huế
|
|
|
2
|
Kho VLNCN
|
Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Công ty CP Trường Sơn
|
|
|
|
3
|
Kho VLNCN Mỏ đá Khe đáy
|
Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Công ty CP Sông Đà 6.06
|
|
|
|
4
|
Kho VLNCN
|
Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Hợp tác xã Xuân Long
|
|
|
|
5
|
Kho VLNCN
|
Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Công ty CP khai thác đá TT Huế
|
|
|
|
6
|
Kho VLNCN
|
Xã Thủy Xuân - TP Huế
|
|
|
|
Công ty TNHH Coxano
|
|
|
|
7
|
Kho VLNCN Mỏ đá Suối A Ràng
|
Xã Sơn Thủy - Huyện A Lưới
|
|
|
8
|
Kho VLNCN Mỏ đá Núi Voi
|
Xã Bình Thành - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Công ty TNHH Việt Nhật
|
|
|
|
9
|
Kho VLNCN
|
Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Công ty khoáng sản TT Huế
|
|
|
|
10
|
Kho VLNCN
|
Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Xí nghiệp SXVLXD và TCXL TT Huế
|
|
|
|
11
|
Kho VLNCN
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty CP SXVLXD Chân Mây
|
|
|
|
12
|
Kho VLNCN
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty quản lý sửa chữa đường bộ TT Huế
|
|
|
|
13
|
Kho VLNCN Mỏ đá Bình Điền
|
Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà
|
|
|
14
|
Kho VLNCN
|
Thị trấn Phú Lộc - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
XN sản xuất đá số 3 - Công ty xây lắp TT Huế
|
|
|
|
15
|
Kho VLNCN
|
Thị Trấn Tứ Hạ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
Xí nghiệp Sông Đà 10.2 - Công ty Sông Đà 10
|
|
|
|
16
|
Kho VLNCN
|
Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà
|
|
|
Tổng số: 16 cơ sở
|
|
|
|
F
|
KHỐI CÁC TRẠM ĐIỆN, PHÂN XUỞNG PHÁT ĐIỆN
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện Ngự Bình
|
|
|
|
2
|
Trung tâm truyền tải điện
|
|
|
|
3
|
Trạm điện 220 KV Huế
|
|
|
|
4
|
Trạm điện 110 KV Tứ Hạ
|
|
|
|
5
|
Trạm điện 110 KV An Hòa
|
|
|
|
6
|
Trạm điện 110 KV Ngự Bình
|
|
|
|
7
|
Trạm điện 110 KV Phú Bài
|
|
|
|
8
|
Trạm điện 110 KV Lăng Cô
|
|
|
|
9
|
Trạm điện 110 KV Cầu Hai
|
|
|
|
10
|
Trạm biến áp 110 KV Huế 2 E7
|
|
|
|
Tổng số: 10 cơ sở
|
|
|
|
G
|
KHỐI CÁC CHXD, GAS
|
|
|
|
|
Công ty Xăng dầu TT Huế
|
|
|
|
1
|
CHXD số 1
|
Số 90 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
2
|
CHXD số 2
|
Số 77 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
3
|
CHXD số 3
|
Số 5 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
4
|
CHXD số 4
|
Số 6 Lê Duẩn - TP Huế
|
|
|
5
|
CHXD số 5
|
Số 96 Lý Thái Tổ - TP Huế
|
|
|
6
|
CHXD số 6
|
Số 24 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
7
|
CHXD số 7
|
Thị trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc
|
|
|
8
|
CHXD số 8
|
Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà
|
|
|
9
|
CHXD số 9
|
Số 2 Lê Ngô Cát - TP Huế
|
|
|
10
|
CHXD số 10
|
Số 64 Bùi Thị Xuân -TP Huế
|
|
|
11
|
CHXD số 11
|
Số 292 Tăng Bạt Hổ - TP Huế
|
|
|
12
|
CHXD số 14
|
Xã Thủy Phù - Hương Thủy
|
|
|
13
|
CHXD số 15
|
Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy
|
|
|
14
|
CHXD số 16
|
Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền
|
|
|
15
|
CHXD số 17
|
Xã Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc
|
|
|
16
|
CHXD số 18
|
Xã Phú Tân - Huyện Phú Vang
|
|
|
17
|
CHXD số 19
|
Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc
|
|
|
18
|
CHXD số 20
|
Xã Phong An - Huyện Phong Điền
|
|
|
19
|
CHXD số 21
|
Xã Phú Thượng - Huyện Phú Vang
|
|
|
20
|
CHXD số 22
|
Thị trấn Sịa - Quảng Điền
|
|
|
21
|
CHXD số 23
|
Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc
|
|
|
22
|
CHXD số 24
|
Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà
|
|
|
23
|
CHXD A Ngo
|
Xã A Ngo - Huyện A Lưới
|
|
|
24
|
Tổng kho Thuận An
|
Xã Phú Tân - Huyện Phú Vang
|
|
|
25
|
Tổng kho Ngự Bình
|
Phường An Cựu - TP Huế
|
|
|
|
Công ty XD giao thông TT Huế
|
|
|
|
26
|
CHXD An Lỗ
|
An Lỗ, Phong Hiền, Phong Điền, TTHuế
|
|
|
|
Công ty PTS TT Huế
|
|
|
|
27
|
CHXD số 1
|
Số 331 An Dương Vương - TP Huế
|
|
|
28
|
CHXD số 2
|
Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà
|
|
|
29
|
CHXD số 3
|
Km 23 Phong An - Phong Điền
|
|
|
|
Công ty CP Petrolimex Đà Nẵng
|
|
|
|
30
|
CHXD Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền - Phong Điền
|
|
|
31
|
CHXD Cảng cá Thuận An
|
Thị trấn Thuận An - Phú Vang
|
|
|
|
Công ty CP TM Hương Trà
|
|
|
|
32
|
CHXD Km17
|
Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà
|
|
|
|
Công ty xăng dầu Quân đội
|
|
|
|
33
|
CHXD quân đội
|
Thuỷ An - TP Huế
|
|
|
34
|
Trạm xăng dầu quân đội
|
Phú Vinh - A Lưới
|
|
|
35
|
Công ty CP TMTH Nam Đông
|
|
|
|
36
|
CHXD Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre - Nam Đông
|
|
|
|
Công ty CP TM & XD A Lưới
|
|
|
|
37
|
CHXD thương mại
|
Thị trấn A Lưới - A Lưới
|
|
|
|
Công ty CP TMTH Phú Lộc
|
|
|
|
38
|
CHXD thị trấn
|
Thị trấn Phú Lộc - Phú Lộc
|
|
|
39
|
CHXD Đá Bạc
|
Thị trấn Phú Lộc - Phú Lộc
|
|
|
40
|
CHXD Đá Dầm
|
Lộc Điền - Phú Lộc
|
|
|
41
|
CHXD Thừa Lưu
|
Lộc Tiến - Phú Lộc
|
|
|
42
|
CHXD Lăng Cô
|
Thị trấn Lăng Cô - Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty CP TMTH Hương Thủy
|
|
|
|
43
|
CHXD 5 Sao
|
Thủy Phù – Hương Thủy - TTHuế
|
|
|
44
|
CHXD 3 Sao
|
Thủy Phương - Hương Thủy - TTHuế
|
|
|
45
|
CHXD Thanh Lam
|
Thủy Phương - Hương Thủy - TTHuế
|
|
|
46
|
CHXD Trung Tâm
|
Khu 9 Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy
|
|
|
47
|
CHXD hàng không
|
Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy
|
|
|
|
Công ty CP An Phú
|
|
|
|
48
|
CHXD Chợ Mai
|
Phú Thượng - Phú Vang
|
|
|
49
|
CHXD Thượng Lưu
|
Cảng Thuận An - Phú Vang
|
|
|
50
|
CHXD Tân Mỹ
|
Thị trấn Thuận An - Phú Vang
|
|
|
51
|
CHXD nước đá
|
Thị trấn Thuận An - Phú Vang
|
|
|
52
|
CHXD ngã ba Thuận An
|
Thị trấn Thuận An - Phú Vang
|
|
|
53
|
CHXD Phú Hải
|
Phú Hải - Phú Vang
|
|
|
54
|
CHXD Vinh Thanh
|
Vinh Thanh - Phú Vang
|
|
|
55
|
CHXD Trường Hà
|
Vinh Phú - Phú Vang
|
|
|
56
|
CHXD Phú Đa
|
Phú Đa - Phú Vang
|
|
|
57
|
CHXD Lộc Sơn
|
Phú Xuân - Phú Vang
|
|
|
|
Công ty Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
58
|
CHXD Km27
|
Thị trấn Phong Điền - Phong Điền
|
|
|
|
Công ty CP Phong Quảng
|
|
|
|
59
|
CHXD mỏ đá
|
Hương Vân - Hương Trà
|
|
|
|
Công ty CP cơ khí & XKLĐ
|
|
|
|
60
|
CHXD 252 Nguyễn Sinh Cung
|
Số 252 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
|
Công ty công trình đường sắt
|
|
|
|
61
|
CHXD 187 Hùng Vương
|
Số 187 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
|
HTX TMDV Thuận Thành
|
Số 69 Nguyễn Biểu - TP Huế
|
|
|
62
|
Quầy dầu hỏa
|
|
|
|
|
Công ty CP Trung Nam
|
|
|
|
63
|
CHXD Trung Nam
|
Phú Thượng - Phú Vang
|
|
|
|
Công ty SC&QL đường bộ
|
|
|
|
64
|
CHXD Dạ Lê
|
Thuỷ Phương - Hương Thủy
|
|
|
|
Công ty xây lắp TT Huế
|
|
|
|
65
|
CHXD KCN Phú Bài
|
Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy
|
|
|
|
Công ty TNHH Thế Kỷ
|
|
|
|
66
|
CHXD Thế kỷ
|
Số 52 Minh Mạng - TP Huế
|
|
|
|
Công ty TNHH Xanh Pôn
|
|
|
|
67
|
CHXD Ngự Bình
|
Thủy Phương - Hương Thủy
|
|
|
|
Công ty TNHH Thành Đô
|
|
|
|
68
|
CHXD bến xe phía Nam
|
Số 333 An Dương Vương - TP Huế
|
|
|
|
Công ty TNHH Lộc Lợi
|
|
|
|
69
|
CHXD Lộc Lợi
|
Lộc Sơn - Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty TNHH TM&DV Phước Thiện
|
|
|
|
70
|
CHXD Phước Thiện
|
Lộc Thủy - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty TNHH Nam Long
|
|
|
|
71
|
CHXD Nam Long
|
Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Công ty TNHH Quảng Điền
|
|
|
|
72
|
CHXD Bến Đò
|
Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
Xí nghiệp Quốc Trung
|
|
|
|
73
|
CHXD Quang Sơn
|
Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
HTX XD Thái Bảo
|
|
|
|
74
|
CHXD Minh Nhật
|
Quảng Phú - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
HTX Phú Thanh
|
|
|
|
75
|
CHXD Phú Thanh
|
Quảng Thành - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
HTX Đông Phú
|
|
|
|
76
|
CHXD Đông Phú
|
Quảng An - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
HTX Đông Phước
|
|
|
|
77
|
CHXD Đông Phước
|
Đông Phước - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
DNTN Điền Hải
|
|
|
|
78
|
CHXD Điền Hải
|
Điền Hải - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Phò Ninh
|
|
|
|
79
|
CHXD Phò Ninh
|
Xã Phong An - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Ưu Điềm
|
|
|
|
80
|
CHXD Ưu Điềm
|
Xã Phong Hòa - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Sơn Thủy
|
|
|
|
81
|
CHXD Đại Lộc
|
Xã Điền Lộc - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Điền Hương
|
|
|
|
82
|
CHXD Điền Hương
|
Xã Điền Hương - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Điền Hòa
|
|
|
|
83
|
CHXD Điền Hòa
|
Xã Điền Hòa - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN số 3 Thanh Hương
|
|
|
|
84
|
CHXD số 3 Thanh Hương
|
Xã Phong Thu - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Tuấn Thành
|
|
|
|
85
|
CHXD Phong Sơn
|
|
|
|
|
DNTN Thanh Lương
|
|
|
|
86
|
CHXD số 1
|
Xã Hương Xuân - Huyện Hương Trà
|
|
|
87
|
CHXD số 2
|
Phường Phú Hậu - TP Huế
|
|
|
88
|
CHXD số 3
|
Xã Phong An - Huyện Phong Điền
|
|
|
89
|
CHXD Lê Duẩn
|
Số 520 Lê Duẩn - TP Huế
|
|
|
|
DNTN Trạm xd Hương An
|
|
|
|
90
|
CHXD Phò Trạch
|
Xã Phong Thu - Huyện Phong Điền
|
|
|
|
DNTN Quảng Công
|
|
|
|
91
|
CHXD Quảng Công
|
Xã Quảng Công - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
DNTN Quang Thành
|
|
|
|
92
|
CHXD Quang Thành
|
Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
DNTN Hương Hồ
|
|
|
|
93
|
CHXD Hương Hồ
|
Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
DNTN Bao Vinh
|
|
|
|
94
|
CHXD Bao Vinh
|
Xã Hương Vinh -Huyện Hương Trà
|
|
|
|
DNTN Hương Vinh
|
|
|
|
95
|
CHXD Hương Vinh
|
Xã Hương Vinh - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
DNTN Hương Hồ
|
|
|
|
96
|
CHXD Hương Hồ
|
Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà
|
|
|
|
DNTN Thủy An
|
|
|
|
97
|
CHXD Thủy An
|
Số 135 An Dương Vương
|
|
|
|
DNTN Vĩ Dạ
|
|
|
|
98
|
CHXD Vĩ Dạ
|
Số 117 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
|
Chi nhánh DNTN Ngô Đồng tại Huế
|
|
|
|
99
|
CHXD Ngô Đồng
|
Bến xe phía Bắc
|
|
|
|
DNTN Vinh An
|
|
|
|
100
|
CHXD Vinh An
|
Xã Vinh An - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Trung Hiếu
|
|
|
|
101
|
CHXD Phú Diên
|
Xã Phú Diên - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Hữu Quan
|
|
|
|
102
|
CHXD Hữu Quan
|
Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Lộc Phước
|
|
|
|
103
|
CHXD An Lưu
|
Xã Phú Mỹ - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Xăng dầu Thuận An
|
|
|
|
104
|
CHXD Thuận An
|
Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Hoa Nam
|
|
|
|
105
|
CHXD Hoa Nam
|
Xã Vinh An - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Thủy Tân
|
|
|
|
106
|
CHXD Thủy Tân 1
|
Thị trấn Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
107
|
CHXD Thủy Tân 2
|
Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
DNTN Phúc Vinh
|
|
|
|
108
|
CHXD Phúc Vinh
|
Xã Thủy Phù - Huyện Hương Thủy
|
|
|
|
DNTN Thủy Dương
|
|
|
|
109
|
CHXD Thủy Dương
|
Xã Thủy Phương - Huyện Hương Thủy
|
|
|
|
DNTN Vinh Hiền
|
|
|
|
110
|
CHXD Vinh Hiền
|
Xã Vinh Hiền - Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
DNTN Sang Thu
|
|
|
|
111
|
Cửa hàng dầu Diezel Sang Thu
|
Xã Vinh Hưng - Huyện Phú Vang
|
|
|
|
DNTN Thanh Bình An
|
|
|
|
112
|
CHXD Đức Anh
|
Xã A Ngo - Huyện A Lưới
|
|
|
|
DNTN Quốc Trung
|
|
|
|
113
|
CHXD Hương Trà
|
Huyện Hương Trà - TT Huế
|
|
|
|
DNTN Thanh Hoà
|
|
|
|
114
|
CHXD Thanh Hòa
|
|
|
|
115
|
Xí nghiệp Thành Lợi
|
|
|
|
116
|
DNTN TM&DV Tất Khánh
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng
|
|
|
|
117
|
Kho gas Huế
|
Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang
|
|
|
118
|
Công ty TNHH TM&DV Đức Gas
|
Số 77 Trần Hưng Đạo - TP Huế
|
|
|
119
|
DNTN Hồng Trang (Hồng Lợi)
|
|
|
|
|
Cty Cổ Phần kinh doanh Gas Ngự Bình
|
|
|
|
120
|
Khu du lịch dịch vụ kinh doanh XD Gas Ngự Bình
|
Ngự Bình - TP Huế
|
|
|
|
CTY cổ Phần Cảng Thuận An
|
|
|
|
121
|
Trạm cung cấp dầu Diezel cảng Thuận An
|
Thuận An - Phú Vang - TT Huế
|
|
|
122
|
Kho xăng dầu PETECHIM
|
Huyện Phú - Lộc Tỉnh - TT Huế
|
|
|
123
|
Tổng kho ADCO
|
Cảng Chân Mây - Huyện Phú Lộc
|
|
|
Tổng số: 123 cơ sở
|
|
|
|
G
|
KHỐI BẾN XE KHÁCH, NHÀ GA, CẢNG HÀNG KHÔNG,
CẢNG BIỂN
|
|
|
|
1
|
Ga Huế
|
Số 1 Bùi Thị Xuân - TP Huế
|
|
|
2
|
Bến xe khách phía Bắc
|
|
|
|
3
|
Bến xe khách phía Nam
|
Số 97 An Dương Vương - TP Huế
|
|
|
4
|
Công ty CP Cảng Thuận An
|
Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang
|
|
|
5
|
Cảng Chân Mây
|
Thị trấn Phú Lộc - Huyện Phú Lộc
|
|
|
6
|
Cảng hàng không Phú Bài
|
Thị trấn Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
Tổng số: 6 cơ sở
|
|
|
|
H
|
KHỐI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
|
|
|
1
|
Công ty CP Sợi Phú Bài
|
Thị Trấn Phú Bài Hương Thủy TT-Huế
|
|
|
2
|
Công ty CP Dệt may Huế
|
KCN Phú Bài - Hương Thủy
|
|
|
3
|
Công ty CP Dược TW Medifarco
|
Số 8 Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
4
|
Công ty CP Dệt may Xuất khẩu Huế
|
Số 79 Phan Đình Phùng - TP Huế
|
|
|
5
|
Công ty CP in Thừa Thiên Huế
|
Số 57 Bà Triệu - TP Huế
|
|
|
6
|
Công ty SCANVIWOOD
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
7
|
Công ty TNHH sơn Hoàng Gia
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
8
|
Công ty in thống kế và sản xuất bao bì Huế
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
10
|
Công ty TNHH nhựa Tân Tiến
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
11
|
Công ty điện tử HE Việt Nam(Xưởng sx Phú Bài)
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
12
|
Nhà máy sx chế biến gỗ mỹ nghệ xuất khẩu thuộc
Cty TNHH Ngọc Anh
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
13
|
Công ty TNHH chế biến gỗ INAHATA Việt Nam
|
KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy
|
|
|
14
|
Công ty TNHH may thêu Thủy An
|
Số 93 An Dương Vương - TP Huế
|
|
|
15
|
Công ty HH Luck ximăng Việt Nam
|
Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà
|
|
|
16
|
Công ty Điện tử HE Việt Nam
|
KCN Hương Sơ - TP Huế
|
|
|
17
|
Công ty CP Sách và TBTH
|
Số 35 Hàn Thuyên - TP Huế
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Quinmax
|
Thủy Dương - Hương Thủy
|
|
|
19
|
Công ty CP Da giày Huế
|
Số 266 Điện Biên Phủ - TP Huế
|
|
|
20
|
Công ty Sản xuất Dày và hàng tiêu dùng
|
KCN Hương Sơ - TP Huế
|
|
|
21
|
Công ty CP Lâm sản Hương Giang
|
Xã Thủy Bằng - Huyện Hương Thủy
|
|
|
22
|
Doanh nghiệp tư nhân nhựa Thùy Dương
|
KCN Hương Sơ - TP Huế
|
|
|
23
|
Nhà máy sản xuất bánh đa nem
|
KCN Hương Sơ - TP Huế
|
|
|
26
|
Xí nghiệp mộc mỹ nghệ sơn mài Sông Hương
|
KCN Hương Sơ - TP Huế
|
|
|
27
|
Công ty Bia Huế
|
Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
28
|
Nhà xưởng công ty SCAVI Huế
|
KCN Phú Bài TT Huế
|
|
|
29
|
Công ty CP Pisico
|
Xã Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc
|
|
|
Tổng số: 29 cơ sở
|
|
|
|
I
|
KHỐI CÁC KHÁCH SẠN
|
|
|
|
1
|
Khách sạn Tân Hòang Cung
|
Số 8 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
2
|
Khách sạn Xanh Huế
|
Số 2 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
3
|
Khách sạn Sài Gòn Morin
|
Số 30 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
4
|
Khách sạn Century
|
Số 49 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
5
|
Khách sạn Hương Giang
|
Số 51 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
6
|
Khách sạn Đông Dương
|
Số 2 Hùng Vương
|
|
|
7
|
Khách sạn La Residence Hotel & Spa
|
Số 5 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
8
|
Khách sạn Hoa Hồng II
|
Số 1 Phạm Ngũ Lão - TP Huế
|
|
|
9
|
Khách sạn Hoàng tử
|
Số 5 An Dương Vương - TP Huế
|
|
|
10
|
Khách sạn Phú An
|
Số 42 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
11
|
Khách sạn Phố Huế
|
Số 19 Võ Thị Sáu - TP Huế
|
|
|
12
|
Khách sạn Ngọc Hưng
|
Số 46 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
13
|
Khách sạn Đại Quang
|
Số 15 Đội Cung - TP Huế
|
|
|
14
|
Khách sạn Phượng Hoàng
|
Số 77 Lê Lợi - TP Huế
|
|
|
15
|
Khách sạn Nhật Tường
|
Số 12 Nguyễn Thái Học - TP Huế
|
|
|
16
|
Khách sạn Hồng Thiên
|
Số 46 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
17
|
Khách sạn Bảo Sơn
|
Số 39 Nguyễn Công Trứ - TP Huế
|
|
|
18
|
Khách sạn Hướng Dương
|
Số 37 Hai Bà Trưng - TP Huế
|
|
|
19
|
Khách sạn Phong Nha
|
Số 2/34 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
20
|
Khách sạn Kim Phụng
|
Số 106 Đặng Huy Trứ - TP Huế
|
|
|
21
|
Khách sạn Thăng Long I
|
Số 16 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
22
|
Khách sạn Vĩ Dạ Riverside
|
Số 31 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
23
|
Khách sạn Tre Xanh
|
Số 61 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
24
|
Khách sạn Bình Minh I
|
Số 36 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
25
|
Khách sạn Hoàng Tuấn
|
B16 - B17 Phạm Văn Đồng - TP Huế
|
|
|
26
|
Khách sạn Thanh Nga
|
Số 6 Bà Triệu - TP Huế
|
|
|
27
|
Khách sạn Gold I
|
Số 28 Bà Triệu - TP Huế
|
|
|
28
|
Khách sạn Đông Phương
|
Số 26 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
29
|
Khách sạn Thanh Lịch
|
Số 3 Hai Bà Trưng - TP Huế
|
|
|
30
|
Khách sạn Hoa Lan
|
Số 30 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
31
|
Khách sạn Trường Giang
|
Số 25 Đội Cung - TP Huế
|
|
|
32
|
Khách sạn Đồng Lợi
|
Số 11A Phạm Ngũ Lão - TP Huế
|
|
|
33
|
Khách sạn Sports
|
Số 15 Phạm Ngũ Lão - TP Huế
|
|
|
34
|
Khách sạn Hoàn Cầu
|
Số 62 Bến Nghé - TP Huế
|
|
|
35
|
Khách sạn Hoàn Thiện
|
Số 7 Nguyễn Công Trứ - TP Huế
|
|
|
36
|
Khách sạn Ngọc Hương
|
Số 10 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
37
|
Khách sạn ASIA
|
Số 17 Phạm Ngũ Lão - TP Huế
|
|
|
38
|
Khách sạn Festival Huế
|
Số 15 Lý Thường Kiệt - TP Huế
|
|
|
39
|
Khách sạn Bạch Quang (Anh Minh I)
|
Số 21 Tôn Đức Thắng - TP Huế
|
|
|
40
|
Khách sạn Tigôn
|
Số 9 Nguyễn Công Trứ - TP Huế
|
|
|
41
|
Khách sạn Thái Bình II
|
Số 2 Lương Thế Vinh - TP Huế
|
|
|
42
|
Khách sạn Như Phú
|
Số 16 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
43
|
Khách sạn Hương Vĩ
|
Số 9 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
44
|
Khách sạn Bình Dương II
|
Số 8 Ngô Gia Tự - TP Huế
|
|
|
45
|
Khách sạn Bình Dương III
|
Số 10/4 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
46
|
Khách sạn Sài Gòn
|
Số 44 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
47
|
Khách sạn Thái Bình I
|
Số 10/9 Nguyễn Tri Phương - TP Huế
|
|
|
48
|
Khách sạn Cố Đô
|
Số 32 Trường Chinh - TP Huế
|
|
|
49
|
Khách sạn Minh Trang
|
Số 27 Nguyễn Thị Minh Khai - TP Huế
|
|
|
50
|
Khách sạn Heritage Huế
|
Số 5 - 7 - 9 Lý Thường Kiệt - TP Huế
|
|
|
51
|
Khách sạn Minh Châu
|
Số 47/3 Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
52
|
Khách sạn Công đoàn Sông Hương
|
Số 79 - 86 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
53
|
Khách sạn Điện Biên
|
Số 7 Điện Biên Phủ - TP Huế
|
|
|
54
|
Khách sạn Nguyễn Huệ
|
Số 100 Nguyễn Huệ - TP Huế
|
|
|
55
|
Khách sạn Duy Tân
|
Số 12 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
56
|
Khu du lịch Làng Hành Hương
|
Số 130 Minh Mạng TP - Huế
|
|
|
57
|
Khách sạn Song Cầm
|
Số 26 Trần Thúc Nhẫn TP - Huế
|
|
|
58
|
Khách sạn Á Đông II
|
Số 7 Đội Cung TP - Huế
|
|
|
59
|
Khách sạn Hải Đăng
|
Số 43 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
60
|
Khách sạn Trường Giang I (Matxa đệ nhất)
|
Số 30 Chu Văn An - TP Huế
|
|
|
61
|
Trung tâm du lịch Thôn Vĩ
|
Số 209 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế
|
|
|
62
|
Khách sạn Huế Queen
|
Trần Quang Khải - TP Huế
|
|
|
63
|
Khách sạn Gold II
|
Số 45 Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
64
|
Khách sạn Hùng Vương
|
Hùng Vương - TP Huế
|
|
|
65
|
Khách sạn Hoa Trà
|
Bến Nghé - TP Huế
|
|
|
66
|
Khách sạn Romantic
|
16 Nguyễn Thái Học TP Huế
|
|
|
67
|
Khách sạn Mondial
|
17 Nguyễn Huệ TP Huế
|
|
|
78
|
Khách sạn Thuận Hóa
|
Sô 7 Nguyễn Tri Phương TP - Huế
|
|
|
77
|
Khách sạn Thái Sơn
|
Trường Chinh TP Huế
|
|
|
68
|
Khách sạn Sky Garden
|
1 Đội Cung TP Huế
|
|
|
69
|
Khu du lịch Đảo Ngọc
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
70
|
Khu nghĩ dưỡng Lăng Cô CA Tỉnh TT-Huế
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
71
|
Khu nghĩ dưỡng TW tại Lăng Cô
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
72
|
Khu du lịch Lăng Cô Resort
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
73
|
Khu nghĩ dưỡng Diana Resort
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
74
|
Khu du lịch Sinh Thái BiểnLăng Cô
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
75
|
Khu nghĩ dưỡng biệt thự Quốc Tế Hoà Bình
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
76
|
Khu du lịch xanh Lăng Cô
|
Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế
|
|
|
Tổng số: 76 cơ sở
|
|
|
Tổng số tính đến ngày 10/04/2007: 326 cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|