|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1167/QĐ-UBND 2017 chế độ bảo hiểm y tế theo 62/2011/QĐ-TTg Thái Nguyên
Số hiệu:
|
1167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1167/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Liên
Bộ Quốc phòng - Lao động, Thương binh và Xã hội -
Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 206/TTr-LĐTBXH ngày 05/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế cho 269 đối tượng được hưởng theo
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
Thành phố Thái Nguyên: 79 người.
Huyện Đồng Hỷ: 07 người;
Huyện Đại Từ: 47 người;
Huyện Định Hóa: 39 người;
Huyện Phú Lương: 07 người;
Thị xã Phổ Yên: 10 người;
Huyện Phú Bình: 45 người;
Huyện Đồng Hỷ: 30 người;
Thành phố Sông Công: 05 người.
(Có
danh sách kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Bảo hiểm xã hội
tỉnh, Sở Tài chính, UBND các huyện,
thành phố, thị xã mua thẻ bảo hiểm y tế, quyết toán kinh phí và cấp thẻ cho đối
tượng theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; các cá nhân có tên tại Điều 1 thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP: Đ/c Linh;
- Lưu: VT, KGVX.
Vanht5/2017-QDD33(16b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ
ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2017/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Họ
và Tên
|
Năm
Sinh
|
Quê
quán
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Nơi
đăng ký khám chữa bệnh
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
TP Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hoàng Ngân
|
19/02/1961
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
2
|
Dương Văn Trường
|
01/11/1959
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
3
|
Hà Văn Khánh
|
10/10/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
4
|
Trịnh Văn Thắng
|
06/11/1962
|
|
Bình Giang,
Hải Dương
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
5
|
Ngô Quang Nam
|
17/08/1958
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
6
|
Nguyễn Văn Lâm
|
15/06/1960
|
|
Nông Cống,
Thanh Hóa
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
7
|
Vũ Đức Thắng
|
19/09/1965
|
|
Hà Quảng, Cao Bằng
|
P. Quang Trung, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
Bệnh viện Quốc tế
|
8
|
Ngô Ngọc Hùng
|
24/04/1960
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
P. Quan Triều, TP Thái Nguyên,
Thái Nguyên
|
TYT phường Quan Triều
|
9
|
Giáp Văn Phú
|
20/08/1968
|
|
Việt Yên, Bắc Giang
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
10
|
Nguyễn Văn Chức
|
20/08/1958
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
11
|
Thân Đức Phương
|
13/11/1962
|
|
Việt Yên, Bắc giang
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
12
|
Nguyễn Văn Đông
|
22/04/1961
|
|
Đông Anh, Hà Nội
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
13
|
Phạm Văn
Chung
|
06/01/1967
|
|
Nam Sách, Hải Dương
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
14
|
Trần Văn Cường
|
05/05/1965
|
|
Kim Liên, Hà Nội
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
15
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
12/12/1962
|
|
Hiệp Hòa, Bắc Giang
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
16
|
Dương Thị Thu Hằng
|
|
20/06/1969
|
Việt Yên, Bắc Giang
|
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Tân
Lập
|
17
|
Kiều Minh Sơn
|
01/10/1962
|
|
Phong Châu, Phú Thọ
|
P. Phú Xá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Phú Xá
|
18
|
Nguyễn Thị Thắm
|
|
24/04/1954
|
Ân Thi, Hưng Yên
|
P. Phú Xá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT phường Phú Xá
|
19
|
Lương Văn
Trường
|
17/07/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
20
|
Lê Thị Khối
|
|
16/09/1958
|
Thanh Miện, Hải Dương
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
21
|
Phùng Văn
Thân
|
10/04/1966
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
22
|
Trần Văn Lập
|
30/05/1964
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
23
|
Phạm Văn
Thanh
|
22/12/1957
|
|
Hà Trung, Thanh Hóa
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
24
|
Nguyễn Minh Dự
|
11/12/1963
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
25
|
Hoàng Văn Hiệp
|
14/07/1965
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
26
|
Trần Văn Ngôn
|
13/03/1969
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
27
|
Vũ Văn Hồng
|
20/11/1961
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
28
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
10/10/1962
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
29
|
Nguyễn Văn Hồi
|
12/10/1960
|
|
Thường Tín, Hà Nội
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
30
|
Nguyễn Văn
Khanh
|
15/03/1967
|
|
Tiền Hải, Thái Bình
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
31
|
Phạm Văn Hợp
|
12/02/1961
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Bệnh viện A Thái Nguyên
|
32
|
Nguyễn Văn Phúc
|
07/07/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
33
|
Hà Xuân Trưởng
|
17/07/1954
|
|
Bạch Thông, Bắc Cạn
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
34
|
Đặng Thị Kiều Oanh
|
|
09/02/1959
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
35
|
Trần Minh Sơn
|
13/11/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
36
|
Trương Đình
Tuấn
|
10/03/1958
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
37
|
Phan Văn Huấn
|
22/02/1967
|
|
Đông Anh, Hà Nội
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
38
|
Nguyễn Đức Sơn
|
03/08/1960
|
|
Đan Phượng, Hà Tây
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
39
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
19/10/1961
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
40
|
Phan Hải
|
25/07/1964
|
|
Xuân Trường,
Nam Định
|
P. Phan Đình
Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Trung ương TN
|
41
|
Nguyễn Quốc Toản
|
19/05/1959
|
|
Đô Lương, Nghệ An
|
P. Hương Sơn, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Gang thép
|
42
|
Lê Đức Quý
|
09/03/1961
|
|
Quảng Nam, Đà
Nẵng
|
P. Tân Thành,
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Bệnh viện Gang thép
|
43
|
Nguyễn Hữu Bẩy
|
10/10/1964
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
44
|
Đặng Đức Tuấn
|
10/12/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
45
|
Nguyễn Xuân Long
|
10/01/1962
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
46
|
Nguyễn Duy Thuật
|
17/07/1962
|
|
Mê Linh, Vĩnh
Phúc
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
47
|
Nguyễn Văn Phán
|
02/10/1954
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
48
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
08/10/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
49
|
Phạm Quang Thanh
|
13/09/1959
|
|
TP Thái
Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
50
|
Bùi Văn Tuấn
|
20/09/1965
|
|
Cẩm Vân, Hà
Tĩnh
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
51
|
Nguyễn Văn Cúc
|
10/07/1966
|
|
TP Thái
Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
52
|
Nguyễn Văn Hộ
|
15/10/1957
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
53
|
Lý Đức Nghĩa
|
02/03/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
54
|
Trần Thị Thục
|
|
27/02/1957
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
55
|
Đặng Văn Chín
|
04/02/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
56
|
Hoàng Đức Viện
|
12/06/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
57
|
Lý Văn Bẩy
|
05/02/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
58
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
17/07/1961
|
|
Mê Linh, Hà Nội
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
59
|
Mai Đình Quân
|
18/02/1965
|
|
Hậu Lộc, Thanh Hóa
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
60
|
Đào Văn Đồng
|
02/06/1961
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
61
|
Nguyễn Văn Mùi
|
01/1967
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
62
|
Nguyễn Quang Hưng
|
28/08/1967
|
|
Yên Phong, Bắc Ninh
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
63
|
Nguyễn Ngọc Long
|
06/02/1961
|
|
Duy Tiên, Hà Nam
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
64
|
Nông Hồng Duyên
|
22/05/1958
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
65
|
Đặng Đình Bình
|
18/06/1957
|
|
Gia Lâm, Hà Nội
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
66
|
Hoàng Văn Tuấn
|
23/10/1958
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
67
|
Dương Văn Hồng
|
10/05/1963
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
68
|
Nguyễn Huy Quang
|
05/07/1962
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
P. Hoàng Văn
Thụ, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
BV Trung ương Thái Nguyên
|
69
|
Hoàng Văn Hùng
|
15/08/1960
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT xã Thịnh Đức
|
70
|
Lê Duy Viên
|
17/12/1967
|
|
Yên Phong, Bắc Ninh
|
P.Quan Triều, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT phường Quan Triều
|
71
|
Lê Vinh
|
01/01/1958
|
|
Trực Ninh, Nam Định
|
P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT phường Tân Thành
|
72
|
Ngô Đoàn Hùng
|
01/01/1964
|
|
Cẩm Giàng, Hải Dương
|
P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT phường Tân Thành
|
73
|
Bùi Anh Tuấn
|
01/10/1963
|
|
Ninh Giang, Hải Dương
|
P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT phường Tân Thành
|
74
|
Phạm Ngọc Cường
|
08/08/1968
|
|
Xuân Trường, Nam Định
|
Xã Tân Cương, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT xã Tân Cương
|
75
|
Cao Văn Bôn
|
10/01/1953
|
|
Văn Giang, Hưng Yên
|
Xã Tân Cương, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
TYT xã Tân Cương
|
76
|
Vũ Xuân Lương
|
10/07/1966
|
|
Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh
|
P.Gia Sàng, TP Thái Nguyên, Thái
Nguyên
|
Trung tâm Y tế TPTN
|
77
|
Nguyễn Văn Niên
|
05/10/1962
|
|
Vụ Bản, Nam Định
|
P.Hoàng Văn
Thụ, TP Thái Nguyên, Thái
|
BV Đa khoa TN
|
78
|
Phạm Quốc Dương
|
09/02/1966
|
|
TPTN, Thái Nguyên
|
P.Trung Thành, TPTN, TN
|
Bệnh viện Gang Thép
|
79
|
Nguyễn Thế Tân
|
07/08/1967
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Đồng Bẩm, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
TYT xã Đồng Bẩm
|
II
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Luận
|
06/06/1958
|
|
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
Xã Cây Thị,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cây Thị
|
2
|
Nguyễn Văn Quang
|
18/12/1969
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Cây Thị,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cây Thị
|
3
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
01/06/1956
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Cây Thị,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cây Thị
|
4
|
Trần Chí Hiển
|
08/02/1964
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Cây Thị,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cây Thị
|
5
|
Dương Ngọc Quyến
|
20/09/1964
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Huống Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Huống
Thượng
|
6
|
Ngô Văn Quy
|
07/12/1959
|
|
Hiệp Hòa, Bắc Giang
|
Xã Huống Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Huống
Thượng
|
7
|
Đỗ Xuân Dương
|
04/07/1962
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Minh Lập,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Minh
Lập
|
III
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Tình
|
09/02/1966
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Bản Ngoại,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Bản Ngoại
|
2
|
Triệu Văn Chao
|
06/06/1966
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Bản Ngoại,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Bản Ngoại
|
3
|
Đàm Văn Long
|
08/10/1966
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Bản Ngoại,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Bản Ngoại
|
4
|
Đặng Đình
Lượng
|
14/01/1963
|
|
Thanh Trì, Hà
Nội
|
TT Hùng Sơn, Đại
Từ, Thái Nguyên
|
TYT TT Hùng Sơn
|
5
|
Ngô Văn Thịnh
|
25/11/1963
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã An Khánh,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã An Khánh
|
6
|
Nguyễn Văn Thanh
|
10/04/1958
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Văn Yên
|
7
|
Trịnh Văn Mai
|
17/03/1963
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Yên,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cù Vân
|
8
|
Dương Văn Thủy
|
16/02/1969
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Yên,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cù Vân
|
9
|
Trần Văn Hà
|
10/10/1962
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
10
|
Nguyễn Văn Dương
|
10/10/1961
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
11
|
Phạm Ngọc Thuân
|
13/02/1958
|
|
Kim Sơn, Ninh Bình
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
12
|
Bùi Mạnh Tuệ
|
15/02/1964
|
|
Phù Cừ, Hưng Yên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
13
|
Nguyễn Văn Luận
|
1966
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
14
|
Trần Văn Đại
|
20/08/1959
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
15
|
Ngô Hồng Hoa
|
12/06/1965
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân Thái
|
16
|
Nguyễn Văn Cương
|
09/05/1961
|
|
Bình Lục, Hà
Nam
|
Xã Phục Linh, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Phục Linh
|
17
|
Vũ Khắc Tư
|
27/11/1964
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Thọ,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn Thọ
|
18
|
Lê Hồng Khánh
|
10/06/1966
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Thọ,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn Thọ
|
19
|
Lê Văn Sâm
|
1967
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Thọ,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn Thọ
|
20
|
Tạc Văn Thìn
|
25/05/1965
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Phục Linh, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Phục Linh
|
21
|
Bùi Văn Chuyển
|
30/10/1963
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Bản Ngoại,
Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Bản Ngoại
|
22
|
Trần Văn Sơn
|
25/08/1958
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Văn Yên
|
23
|
Nguyễn Văn Thành
|
01/10/1969
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Văn Yên
|
24
|
Sỹ Văn Huấn
|
13/10/1960
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT TT Hùng
Sơn
|
25
|
Nguyễn Văn Bình
|
11/01/1958
|
|
TPTN, Thái Nguyên
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
26
|
Lê Mạnh Hùng
|
12/05/1954
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
27
|
Đặng Gia Thác
|
25/11/1963
|
|
Hải Hậu, Nam Ninh
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
28
|
Trần Văn Ba
|
01/02/1964
|
|
Hưng Hà, Thái Bình
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
29
|
Đào Thanh Minh
|
16/03/1961
|
|
Bình Lục, Hà Nam
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
30
|
Trần Thanh Hải
|
03/11/1967
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
31
|
Đào Văn Ngọc
|
15/07/1960
|
|
Trực Ninh, Nam Định
|
Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái
Nguyên
|
TYT TT Quân Chu
|
32
|
Đinh Văn Thống
|
10/10/1966
|
|
Ý Yên, Nam Định
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
33
|
Nguyễn Trí Dũng
|
20/04/1958
|
|
Gò Công, Tiền Giang
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
34
|
Trần Đức Giới
|
29/07/1961
|
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
35
|
Nguyễn Văn Tám
|
05/02/1957
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
36
|
Phạm Mai Huân
|
15/12/1965
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
37
|
Trần Văn Hiếu
|
28/12/1964
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
38
|
Lê Xuân Hưng
|
20/10/1963
|
|
Khoái Châu, Hưng Yên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
39
|
Phạm Hoàng Oanh
|
08/04/1956
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
40
|
Phạm Quốc Hương
|
17/05/1955
|
|
Nam Trực, Nam Định
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
41
|
Lý Cường Hạnh
|
07/07/1960
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
42
|
Nguyễn Văn Cừ
|
27/05/1960
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
43
|
Đào Đình
Xuyên
|
08/10/1966
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
44
|
Nguyễn Văn Duyên
|
19/12/1958
|
|
Thủy Nguyên,
Hải Phòng
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
45
|
Trần Văn Lợi
|
10/05/1959
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
46
|
Đinh Văn
Khuyến
|
15/08/1957
|
|
Ý Yên, Nam Định
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
47
|
Tạ Văn Hùng
|
10/05/1963
|
|
Đại Từ, Thái Nguyên
|
Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
TYT xã Yên Lãng
|
IV
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Đình Dũng
|
16/07/1961
|
|
Định Hóa,
Thái Nguyên
|
Xã Phượng Tiến,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Phượng
Tiến
|
2
|
Ma Văn Thực
|
13/02/1965
|
|
Định Hóa,
Thái Nguyên
|
Xã Phượng Tiến,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Phượng
Tiến
|
3
|
Mông Văn Yến
|
11/07/1964
|
|
Định Hóa,
Thái Nguyên
|
Xã Phượng Tiến,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Phượng
Tiến
|
4
|
Ma Quang Trầm
|
02/05/1964
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
5
|
Ma Khắc Dũng
|
17/05/1958
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
6
|
Trần Văn Hà
|
10/06/1964
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
7
|
Nguyễn Duy Chuyển
|
04/07/1965
|
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
8
|
Nguyễn Văn Long
|
07/09/1965
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
9
|
Nguyễn Ngọc Hợp
|
23/12/1957
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
10
|
Bế Kim Trọng
|
01/06/1965
|
|
Quảng Hòa, Cao Bằng
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
11
|
Ma Quang Thưởng
|
02/01/1958
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
12
|
Ma Quang Nhì
|
05/02/1940
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
13
|
Ma Khắc Trắc
|
03/05/1964
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên, Định
Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
14
|
Ma Khắc Công
|
01/01/1960
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
15
|
Ma Khắc Khuyến
|
02/02/1944
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
16
|
Nguyễn Duy Nguyên
|
14/10/1965
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Yên,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Yên
|
17
|
Hoàng Quốc Ngoạn
|
22/09/1961
|
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Xã Kim Sơn,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Kim Sơn
|
18
|
Lý Ngọc Cương
|
25/09/1963
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Kim Sơn,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Kim Sơn
|
19
|
Bàn Văn Hoàng
|
29/04/1966
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Kim Sơn,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Kim Sơn
|
20
|
Nguyễn Văn Mai
|
02/01/1962
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Bảo Cường,
Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bảo Cường
|
21
|
Đỗ Văn Lợi
|
08/08/1963
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Thành-Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Thành
|
22
|
Lường Văn Hoan
|
16/01/1963
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Bình Thành-Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Bình
Thành
|
23
|
Bùi Xuân Vóc
|
30/10/1963
|
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Lam Vỹ-Định hóa, Thối Nguyên
|
TYT xã Lam Vỹ
|
24
|
Bùi Công Thuận
|
13/01/1968
|
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Lạm Vỹ-Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYTxãLam Vỹ
|
25
|
Nguyễn Thế Tuân
|
10/02/1964
|
|
Định hóa, Thái Nguyên
|
Lam Vỹ-Định hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Lam Vỹ
|
26
|
Trần Văn Đạt
|
18/09/1960
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
27
|
Hoàng Thanh Báo
|
05/03/1962
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
28
|
Diệp Đình Trị
|
15/10/1969
|
|
Định hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
29
|
Ma Doãn Tiến
|
20/03/1963
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
30
|
Ma Thị La
|
25/12/1958
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
31
|
Ma Văn Chấn
|
09/10/1961
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
32
|
Triệu Văn Hà
|
20/08/1956
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
33
|
Nông Văn Hạnh
|
16/08/1959
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
34
|
Lê Thị Chung
|
19/04/1959
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
35
|
Mai Phúc Hơn
|
19/05/1964
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
36
|
Nguyễn Thị Bình
|
20/11/1959
|
|
Hưng Hà, Thái Bình
|
Xã Thanh
Định, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Thanh Định
|
37
|
Ma Ninh Du
|
24/09/1966
|
|
Định hóa, Thái Nguyên
|
Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Trung Hội
|
38
|
Ma Dăn Dung
|
23/08/1956
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Trung Hội
|
39
|
Nguyễn Văn Dũng
|
11/05/1963
|
|
Định Hóa, Thái Nguyên
|
Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên
|
TYT xã Trung Hội
|
V
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Tiến Kim
|
03/02/1959
|
|
Phú Lương, Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên
|
TYT xã Động
Đạt
|
2
|
Nguyễn Minh Châu
|
1961
|
|
Nam Hà
|
Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên
|
TYT xã Động
Đạt
|
3
|
Hoàng Văn Hải
|
10/03/1966
|
|
Phú Lương, Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên
|
TYT xã Động
Đạt
|
4
|
Lý Quốc Hùng
|
29/04/1963
|
|
Phú Lương, Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên
|
TYT xã Động
Đạt
|
5
|
Phùng Nga Văn
|
05/10/1966
|
|
Phú Lương, Thái Nguyên
|
Xã Phú Đô, Phú Lương, Thái Nguyên
|
TYT xã Phú Đô
|
6
|
Đoàn Duy Quỳnh
|
27/01/1966
|
|
Phú Lương,
Thái Nguyên
|
Xã Phấn Mễ,
Phú Lương, Thái Nguyên
|
BV đa khoa Phú Lương
|
7
|
Lường Thị Hai
|
|
13/10/1958
|
Phú lương, Thái Nguyên
|
Xã Phấn Mễ, Phú Lương, Thái Nguyên
|
BV đa khoa Phú lương
|
VI
|
TX Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Dịu
|
06/02/1957
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Tân Hương,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Hương
|
2
|
Nguyễn Văn
Nam
|
08/04/1962
|
|
Phổ Yên, Thái
Nguyên
|
Xã Minh Đức,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Minh Đức
|
3
|
Nguyễn Trường Tam
|
05/07/1963
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Minh Đức,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Minh Đức
|
4
|
Đặng Văn Cường
|
29/01/1967
|
|
Phổ Yên, Thái
Nguyên
|
TT Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên
|
BV Quân y 91
|
5
|
Nguyễn Minh Quyên
|
19/03/1963
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Tân Hương,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Hương
|
6
|
Dương Văn Chính
|
27/11/1962
|
|
Phổ Yên, Thái
Nguyên
|
Xã Tân Hương,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Hương
|
7
|
Nguyễn Văn Hùng
|
10/08/1962
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Tân Hương,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Hương
|
8
|
Vũ Văn Thức
|
18/02/1959
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Phái,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn
Phái
|
9
|
Nguyễn Văn
Hoan
|
10/02/1962
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Phái,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn
Phái
|
10
|
Nguyễn Huy Sơn
|
19/08/1960
|
|
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Xã Vạn Phái,
Phổ Yên, Thái Nguyên
|
TYT xã Vạn
Phái
|
VII
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Duy Bình
|
08/03/1970
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Nga My,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Nga My
|
2
|
Đặng Văn Sơn
|
20/05/1966
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Nga My,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Nga My
|
3
|
Nguyễn Văn Oanh
|
18/12/1968
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Nga My,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Nga My
|
4
|
Lương Văn Kỳ
|
05/01/1960
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
5
|
Dương Nghĩa Phương
|
21/07/1962
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
6
|
Dương Đình Hùng
|
27/08/1963
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
7
|
Nguyễn Doãn Tuynh
|
13/06/1956
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
8
|
Đinh Huy Kỳ
|
10/11/1959
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
9
|
Đinh Tuấn Nghĩa
|
20/09/1958
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
10
|
Đỗ Quang Toàn
|
04/03/1966
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
11
|
Hoàng Văn Hòa
|
22/08/1957
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
12
|
Bùi Quang Sơn
|
21/10/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
13
|
Dương Văn Phúc
|
10/03/1957
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
14
|
Phạm Văn Thức
|
24/12/1957
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
15
|
Trần Ngọc Sơn
|
10/07/1957
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
16
|
Đinh Quang Trụ
|
06/03/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
17
|
Đỗ Đăng Đoàn
|
01/01/1962
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
18
|
Nguyễn Đình
Hòa
|
24/03/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
19
|
Phạm Quốc Doanh
|
25/12/1956
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
20
|
Nguyễn Văn Thọ
|
10/07/1961
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
21
|
Phạm Văn Diệm
|
04/10/1961
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim,
Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Kim
|
22
|
Dương Xuân Tiến
|
19/03/1963
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Thượng Đình, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Thượng
Đình
|
23
|
Nguyễn Văn Tiệp
|
10/04/1958
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
24
|
Hoàng Văn Dũng
|
10/11/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
25
|
Nguyễn Xuân Hải
|
22/07/1960
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
26
|
Nguyễn Văn Bông
|
04/04/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
27
|
Nguyễn Văn Hằng
|
12/07/1966
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
28
|
Ngô Văn Bình
|
22/12/1958
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
29
|
Nguyễn Văn Phơ
|
1963
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
30
|
Nguyễn Văn Oanh
|
23/07/1963
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
31
|
Nguyễn Văn Khả
|
17/03/1960
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
32
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
16/02/1967
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
33
|
Dương Đình
Tuấn
|
08/04/1965
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
34
|
Trần Văn Ninh
|
08/08/1966
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
35
|
Lý Thị Đào
|
|
21/10/1963
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
36
|
Ngô Đức Thuận
|
25/04/1969
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
37
|
Nguyễn Văn Thanh
|
14/08/1955
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
38
|
Dương Đình
Tịnh
|
12/06/1960
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
39
|
Dương Minh Tấn
|
07/08/1963
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
40
|
Dương Văn Khanh
|
25/10/1958
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
41
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
23/04/1964
|
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
42
|
Đồng Thị
Tiến
|
|
02/02/1958
|
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Đào Xá
|
43
|
Nguyễn Văn
Biện
|
10/01/1963
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Bảo Lý
|
44
|
Ngọ Quang
Thành
|
7/1962
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Bảo Lý
|
45
|
Dương Văn Dụ
|
16/10/1961
|
|
Phú Bình,
Thái Nguyên
|
Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên
|
TYT xã Bảo Lý
|
VIII
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hồng Tiên
|
04/10/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Cây Thị,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Cây Thị
|
2
|
Nguyễn Ngọc Tuân
|
21/01/1968
|
|
Tiên Du, Bắc Ninh
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
3
|
Tạ Văn Năm
|
10/08/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
4
|
Lê Thái Bảo
|
19/05/1965
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
5
|
Nguyễn Văn Thanh
|
20/05/1967
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
6
|
Nguyễn Văn Dũng
|
10/11/1957
|
|
Tân Yên, Bắc Giang
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
7
|
Nguyễn Minh Khoa
|
26/03/1968
|
|
Nghĩa Hưng,
Nam Hà
|
Xã Hóa Thượng,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa
Thượng
|
8
|
Đỗ Trọng Đảng
|
15/11/1963
|
|
Châu Giang, Hải Dương
|
Xã Khe Mo,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Khe Mo
|
9
|
Nguyễn Văn Thành
|
07/07/1958
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Văn Lăng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Văn
Lăng
|
10
|
Lê Văn Minh
|
03/04/1959
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
11
|
Phó Văn Cường
|
25/03/1970
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
12
|
Hà Ngọc Thắng
|
07/11/1966
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
13
|
Hà Ngọc Đức
|
03/07/1969
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
14
|
Diệp Văn Cường
|
06/06/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
15
|
Nguyễn Minh Khuê
|
02/02/1966
|
|
Khoái Châu, Hưng Yên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
16
|
Nông Quang Độ
|
05/05/1957
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
17
|
Vũ Văn Thọ
|
03/09/1967
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hóa Trung,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hóa Trung
|
18
|
Ma Văn Thuận
|
04/02/1962
|
|
Võ Nhai, Thái
Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
19
|
Ma Văn Mao
|
07/01/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái
Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
20
|
Hà Văn Sử
|
01/07/1958
|
|
Hiệp Hòa, Bắc Giang
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
21
|
Vũ Huy Lũy
|
02/08/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
22
|
Nguyễn Xuân Hanh
|
12/06/1961
|
|
Tuy Phước,
Bình Định
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
23
|
Phan Văn Tiến
|
17/06/1961
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
24
|
Nguyễn Văn Lưu
|
02/08/1963
|
|
Võ Nhai, Thái
Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
25
|
Hoàng Đình
Phi
|
1964
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Tân Long,
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Tân
Long
|
26
|
Triệu Văn Học
|
23/09/1965
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hợp
Tiến
|
27
|
Triệu Tiến Trình
|
01/01/1965
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hợp
Tiến
|
28
|
Hoàng Văn
Thái
|
12/06/1965
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hợp
Tiến
|
29
|
Triệu Văn Hảo
|
12/06/1968
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hợp
Tiến
|
30
|
Triệu Tiến Thanh
|
20/03/1966
|
|
Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
TYT xã Hợp
Tiến
|
IV
|
TP Sông Công
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Vinh
|
10/11/1962
|
|
Phổ Yên, Bắc Thái
|
Vinh Sơn, Sông Công, TN
|
TYT xã Vinh
Sơn
|
2
|
Lê Xuân Thực
|
04/05/1957
|
|
Ý Yên, Hà Nam Ninh
|
Vinh Sơn, Sông Công, TN
|
TYT xã Vinh
Sơn
|
3
|
Trần Quang Quy
|
08/04/1958
|
|
Đồng Hỷ, Bắc Thái
|
Vinh Sơn, Sông Công, TN
|
TYT xã Vinh
Sơn
|
4
|
Quách Hữu Bình
|
07/06/1953
|
|
Đồng Hỷ, Bắc Thái
|
Vinh Sơn, Sông Công, TN
|
TYT xã Vinh
Sơn
|
5
|
Đỗ Đức Cảnh
|
02/05/1966
|
|
Đồng Hỷ, Bắc Thái
|
Vinh Sơn, Sông Công, TN
|
TYT xã Vinh
Sơn
|
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1167/QĐ-UBND ngày 16/05/2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.597
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|