|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1107/QĐ-UBND chế độ Bảo hiểm y tế 150/2006/NĐ-CP 290/2005/QĐ-TTg Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
1107/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1107/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông
tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt
Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 460/SLĐTBXH-NCC ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 383 đối tượng được cấp thẻ Bảo hiểm y
tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ;
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị 01 năm, kể từ ngày cấp thẻ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ các đối tượng nêu tại
Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm
bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho
các đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh,
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng
các cơ quan liên quan và các đối tượng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1;
- Gửi: Bản giấy (24b) và điện tử.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng số đối tượng
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
CCB
|
QĐ
290
|
QĐ
62
|
|
1
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
Huyện Can Lộc
|
46
|
4
|
-
|
42
|
|
3
|
Huyện Đức Thọ
|
29
|
2
|
-
|
27
|
|
4
|
Huyện Hương Khê
|
33
|
2
|
4
|
27
|
|
5
|
Huyện Hương Sơn
|
34
|
-
|
1
|
33
|
|
6
|
Huyện Kỳ Anh
|
89
|
5
|
5
|
79
|
|
7
|
Huyện Lộc Hà
|
6
|
-
|
2
|
4
|
|
8
|
Huyện Nghi Xuân
|
22
|
-
|
|
22
|
|
9
|
Huyện Thạch Hà
|
80
|
1
|
1
|
78
|
|
10
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
5
|
-
|
1
|
4
|
|
11
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
4
|
-
|
-
|
4
|
|
12
|
Thị xã Kỳ Anh
|
29
|
4
|
-
|
25
|
|
13
|
Huyện Vũ Quang
|
5
|
1
|
-
|
4
|
|
|
Tổng
|
383
|
19
|
14
|
350
|
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú
|
Loại
đối tượng
|
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
Nam
|
Nữ
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
1
|
Nguyễn Duy Trực
|
10/3/1965
|
|
Đức
Lĩnh
|
Vũ Quang
|
QĐ 62
|
TYT xã Đức Lĩnh
|
2
|
Nguyễn Thuận
|
06/7/1965
|
|
Đức
Lĩnh
|
Vũ Quang
|
QĐ 62
|
TYT xã Đức Lĩnh
|
3
|
Phan Văn Thanh
|
16/10/1951
|
|
Hương Minh
|
Vũ Quang
|
CCB
|
TYT xã Hương Minh
|
4
|
Nguyễn Trọng Thành
|
11/11/1966
|
|
Đức Bồng
|
Vũ Quang
|
QĐ 62
|
BVĐK Vũ Quang
|
5
|
Nguyễn Viết Thắng
|
12/12/1963
|
|
Đức Bồng
|
Vũ Quang
|
QĐ 62
|
BVĐK Vũ Quang
|
6
|
Nguyễn Trọng Hoàn
|
10/7/1964
|
|
TT Thiên Cầm
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ 62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
7
|
Nguyễn Văn Tiến
|
04/8/1964
|
|
Kim Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
8
|
Đặng Thị Hảo
|
|
20/4/1960
|
Yên Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
9
|
Trần Văn Hiếu
|
15/5/1952
|
|
Yên Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
10
|
Đặng Văn Trí
|
01/5/1962
|
|
Yên Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
11
|
Hà Nội
|
10/5/1968
|
|
Yên Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
12
|
Võ Xuân Trường
|
06/01/1960
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
13
|
Nguyễn Hữu Thành
|
19/5/1960
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
14
|
Đặng Văn Hùng
|
04/5/1960
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
15
|
Bùi Xuân Dũng
|
18/8/1967
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
16
|
Nguyễn Xuân Quế
|
15/3/1962
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
17
|
Nguyễn Quang Hồng
|
07/8/1962
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
18
|
Nguyễn Văn Hoan
|
14/10/1960
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
19
|
Võ Đình Tứ
|
08/10/1958
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
20
|
Trần Văn Đàn
|
10/7/1956
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
21
|
Trần Thị Nhung
|
|
10/10/1960
|
Thường Nga
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
22
|
Lê Thế Chiến
|
16/4/1965
|
|
Vĩnh Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
23
|
Lê Đình Vỵ
|
02/6/1944
|
|
Thuần Thiện
|
Can Lộc
|
CCB
|
BVĐK Can Lộc
|
24
|
Đặng Bá Ngụ
|
16/9/1968
|
|
Sơn Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
25
|
Lê Xuân Tình
|
26/6/1962
|
|
Sơn Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
26
|
Nguyễn Văn Sự
|
07/01/1964
|
|
Sơn Lộc
|
Can Lộc
|
QĐ 62
|
BVĐK Can Lộc
|
27
|
Nguyễn Thu Lưu
|
15/01/1945
|
|
Sơn
Lộc
|
Can
Lộc
|
CCB
|
BVĐK Can Lộc
|
28
|
Nguyễn Trọng Quý
|
02/6/1967
|
|
Song
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐKCan Lộc
|
29
|
Võ Viêm
|
03/3/1955
|
|
Yên
Lộc
|
Can
Lộc
|
CCB
|
BVĐK Can Lộc
|
30
|
Lê Duy Bảy
|
10/10/1960
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
31
|
Phan Đình Nam
|
10/02/1962
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
32
|
Phan Văn Ý
|
10/7/1963
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
33
|
Nguyễn Hữu Thắng
|
25/6/1961
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
34
|
Nguyễn Thị Cát
|
|
10/01/1960
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
35
|
Nguyễn Công Chức
|
10/10/1962
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
36
|
Nguyễn Thẩm
|
10/4/1963
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
37
|
Nguyễn Bang
|
01/10/1960
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
38
|
Nguyễn Viết Thiêm
|
14/4/1960
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
39
|
Nguyễn Duy Khánh
|
11/3/1958
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
40
|
Hoàng Đức Anh
|
7/12/1959
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
41
|
Nguyễn Văn Tài
|
18/9/1965
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
42
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
05/10/1958
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
43
|
Nguyễn Văn Lịch
|
02/8/1963
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
44
|
Phan Văn Chương
|
05/5/1958
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
45
|
Trần Văn Yên
|
06/6/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
46
|
Phan Quốc Đại
|
25/5/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
47
|
Nguyễn Viết Từ
|
31/6/1963
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
48
|
Lê Đình Thọ
|
25/5/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
49
|
Nguyễn Văn
Chính
|
20/8/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
50
|
Nguyễn Xuân Học
|
10/10/1962
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
51
|
Trần Quốc Bính
|
15/02/1964
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK Can Lộc
|
52
|
Nguyễn Phúc Ánh
|
05/12/1949
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
CCB
|
BVĐK Can Lộc
|
53
|
Đặng Đình Xà
|
9/1955
|
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
54
|
Lê Khắc Long
|
10/9/1962
|
|
Hương
Vĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
55
|
Trần Thị Lan
|
|
20/11/1960
|
Hương
Vĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
56
|
Thái Bá Hợp
|
18/8/1960
|
|
Hương
Vĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
57
|
Lê Khắc Hoa
|
05/10/1963
|
|
Hương
Vĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
58
|
Thái Bá Định
|
01/01/1966
|
|
Hương
Vĩnh
|
Hương Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
59
|
Bùi Đình Hà
|
05/5/1959
|
|
Hương
Vĩnh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
60
|
Trần Thị Bát
|
|
01/12/1952
|
Hương Giang
|
Hương
Khê
|
CCB
|
BVĐK Hương Khê
|
61
|
Phan Cháu
|
10/10/1943
|
|
Hương Thủy
|
Hương
Khê
|
CCB
|
BVĐK Hương Khê
|
62
|
Nguyễn Văn Minh
|
20/4/1962
|
|
Hương Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
63
|
Ngô Trung Hậu
|
04/9/1953
|
|
Phú Gia
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
64
|
Phan Đình Triết
|
02/6/1926
|
|
Phú Gia
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
65
|
Ngô Thị Yến
|
|
02/01/1953
|
Hương Đô
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
66
|
Mai Xuân Hương
|
10/8/1962
|
|
Hương Đô
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
67
|
Trần Văn Thân
|
04/02/1958
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
68
|
Nguyễn Xuân Quế
|
19/8/1961
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
69
|
Nguyễn Quang Vinh
|
26/7/1964
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
70
|
Lê Xuân Sửu
|
8/1962
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
71
|
Trần Quốc Tiến
|
27/8/1964
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
72
|
Bùi Xuân Mai
|
10/10/1956
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
73
|
Trần Văn Hợi
|
10/6/1959
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
74
|
Trần Quốc Nga
|
9/1954
|
|
Phúc Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
75
|
Nguyễn Hữu Minh
|
20/7/1965
|
|
Phương Điền
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
76
|
Đoàn Xuân Huân
|
15/8/1964
|
|
TT Hương Khê
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
77
|
Lê Trung Tuần
|
06/3/1968
|
|
TT Hương Khê
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
78
|
Nguyễn Văn Liệu
|
26/8/1966
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
79
|
Trần Văn Lợi
|
21/10/1958
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
80
|
Phạm Hồng Sơn
|
13/8/1961
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
81
|
Cao Xuân Tiến
|
02/1960
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
82
|
Trần Hải Hảo
|
20/10/1958
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
83
|
Trần Đình Thái
|
20/9/1961
|
|
Hà Linh
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
84
|
Nguyễn Thị Hợi
|
|
10/10/1956
|
Gia Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
85
|
Phạm Đình Ninh
|
15/8/1961
|
|
Gia Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
86
|
Trần Văn Thanh
|
20/4/1959
|
|
Gia Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Khê
|
87
|
Trần Hữu Bình
|
02/02/1961
|
|
Thạch Xuân
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
88
|
Đào Xuân Liên
|
10/8/1961
|
|
Thạch Xuân
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
89
|
Nguyễn Quang Hùng
|
01/10/1966
|
|
Thạch Xuân
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
90
|
Nguyễn Văn Sĩ
|
06/6/1960
|
|
Thạch Hải
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
91
|
Trần Quyền
|
20/5/1956
|
|
Thạch Hải
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
92
|
Dương Tiến Thành
|
20/11/1960
|
|
Thạch Hải
|
Thạch Hà
|
QĐ 62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
93
|
Nguyễn Quốc Đông
|
10/7/1969
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
94
|
Trần Đăng Song
|
06/7/1963
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
95
|
Trương Văn Phương
|
01/3/1963
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
96
|
Nguyễn Thị Thư
|
|
03/7/1949
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
97
|
Nguyễn Trung Thái
|
25/8/1964
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
98
|
Nguyễn Văn Lê
|
10/02/1965
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
99
|
Nguyễn Văn Hùng
|
10/01/1966
|
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
100
|
Nguyễn Thị Nam
|
|
10/8/1962
|
Thạch
Hải
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
101
|
Nguyễn Kim Thành
|
28/10/1970
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
102
|
Nguyễn Văn Hiên
|
16/5/1964
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
103
|
Đào Công Chương
|
15/10/1962
|
|
Bắc
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
104
|
Bùi Công Bình
|
20/12/1963
|
|
Bắc
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
105
|
Nguyễn Trọng Phúc
|
02/10/1956
|
|
Thạch
Bàn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
106
|
Nguyễn Văn Hòa
|
10/10/1963
|
|
Thạch
Bàn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
107
|
Lê Văn Cảnh
|
30/11/1962
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
108
|
Trịnh Đình Cảnh
|
20/10/1961
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
109
|
Mai Quang Sơn
|
15/3/1959
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
110
|
Phạm Xuân Hồng
|
12/7/1963
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
111
|
Lê Ngọc Toản
|
10/11/1967
|
|
Thạch
Thanh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
112
|
Nguyễn Vân Long
|
15/8/1961
|
|
Thạch
Kênh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
113
|
Dương Trọng Bá
|
10/4/1957
|
|
Thạch
Hương
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
114
|
Nguyễn Đình Nguyệt
|
01/5/1958
|
|
Thạch
Hương
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
115
|
Hoàng Thị Dánh
|
|
17/02/1945
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
290
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
116
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
09/9/1958
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
117
|
Nguyễn Mậu Hòa
|
17/12/1954
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
118
|
Trương Huy Hậu
|
10/10/1967
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
119
|
Trần Hữu Quế
|
20/5/1968
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
120
|
Hà Thị Thảo
|
|
10/10/1963
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
121
|
Trần Hữu Sâm
|
18/9/1963
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
122
|
Đặng Đình Tư
|
26/02/1966
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
123
|
Nguyễn Thị Minh
|
|
29/12/1959
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
124
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
01/01/1967
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK. TP Hà Tĩnh
|
125
|
Nguyễn Văn Tứ
|
24/02/1967
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
126
|
Phạm Văn Phong
|
01/3/1963
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
127
|
Trần Văn Hà
|
20/10/1959
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
128
|
Đặng Đình Phượng
|
01/5/1959
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
129
|
Nguyễn Viết Châu
|
02/6/1962
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
130
|
Phạm Văn Thuận
|
02/7/1964
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
131
|
Nguyễn Kim Lưu
|
20/8/1963
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
132
|
Nguyễn Mậu Sơn
|
01/01/1963
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
133
|
Nguyễn Hữu Thanh
|
20/4/1966
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
134
|
Phạm Văn Lý
|
07/02/1960
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
135
|
Nguyễn Mậu Thược
|
20/01/1965
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
136
|
Nguyễn Kim Quân
|
14/7/1969
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
137
|
Trần Văn Sơn
|
20/10/1959
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
138
|
Nguyễn Mậu Tịnh
|
20/10/1960
|
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
139
|
Nguyễn Phi Hồng
|
27/02/1956
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
140
|
Nguyễn Phi Hùng
|
04/3/1967
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
141
|
Nguyễn Trung Hoàn
|
06/5/1957
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
142
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
28/8/1959
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
143
|
Nguyễn Văn Hồng
|
08/9/1966
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
144
|
Đậu Xuân Quang
|
15/10/1959
|
|
Thạch
Văn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
145
|
Bùi Đức Cường
|
10/10/1968
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
146
|
Võ Tá Đường
|
20/11/1964
|
|
Ngọc Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
147
|
Nguyễn Văn Ân
|
21/12/1963
|
|
Thạch Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
148
|
Lê Trì
|
12/12/1937
|
|
Việt Xuyên
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK Thạch Hà
|
149
|
Lê Văn Mến
|
10/7/1964
|
|
Tượng Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
150
|
Dương Quốc Tuấn
|
21/4/1964
|
|
Tượng Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
151
|
Trần Văn Thuận
|
02/02/1964
|
|
Tượng Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
152
|
Trần Đức Thông
|
20/10/1961
|
|
Thạch Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
153
|
Nguyễn Chính Hợi
|
10/10/1959
|
|
Thạch Xuân
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
154
|
Hồ Văn Chinh
|
19/3/1960
|
|
Thạch Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
155
|
Nguyễn Đình Tân
|
15/01/1959
|
|
Thạch Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
156
|
Nguyễn Đình Nhung
|
12/3/1966
|
|
Thạch Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
157
|
Nguyễn Trọng Hiệp
|
20/8/1959
|
|
Thạch Tiến
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Thạch Hà
|
158
|
Nguyễn Xuân Huệ
|
28/8/1959
|
|
Thạch Xuân
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
159
|
Nguyễn Văn Lục
|
01/5/1967
|
|
Thạch
Xuân
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
160
|
Nguyễn Sỹ Hùng
|
20/11/1966
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
161
|
Bùi Văn Ngạn
|
12/4/1966
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
162
|
Đinh Thị Thanh
|
|
22/12/1962
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
163
|
Hồ Văn Bình
|
10/02/1962
|
|
Thạch
Lạc
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
164
|
Nguyễn Thị Khai
|
|
20/10/1961
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
165
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
05/8/1964
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
166
|
Nguyễn Văn
Hoàng
|
29/8/1960
|
|
P. Bắc Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
167
|
Đoàn Ngọc Cầm
|
12/01/1957
|
|
P. Bắc Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
168
|
Nguyễn Trọng Minh
|
12/10/1965
|
|
P. Bắc
Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
169
|
Hoàng Ngọc Thiện
|
10/6/1963
|
|
P. Bắc
Hồng
|
TX Hồng Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
170
|
Phan Thị Liên
|
|
10/12/1963
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT TT Xuân An
|
171
|
Lê Văn Duyên
|
10/8/1964
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân
Giang
|
172
|
Đoàn Minh Hiền
|
20/5/1959
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Trường
|
173
|
Dương Văn Tâm
|
10/6/1956
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Trường
|
174
|
Trần Văn Vinh
|
25/5/1963
|
|
Xuân
Phổ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Phổ
|
175
|
Phạm Xuân Bàng
|
05/1958
|
|
Xuân
Phổ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Phổ
|
176
|
Nguyễn Hồng Công
|
14/12/1958
|
|
Xuân
Phổ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Phổ
|
177
|
Lê Duy Thịnh
|
19/5/1958
|
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Thành
|
178
|
Phan Thị Hạnh
|
|
01/10/1963
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân
Thành
|
179
|
Phan Xuân Hùng
|
05/7/1963
|
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân
Thành
|
180
|
Trần Đình Hân
|
27/01/1962
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Lam
|
181
|
Nguyễn Thị Hiền
|
|
05/8/1962
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Tiên Điền
|
182
|
Nguyễn Thị Dần
|
|
27/6/1962
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Tiên Điền
|
183
|
Phan Văn Thành
|
15/8/1968
|
|
Xuân
Yên
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Yên
|
184
|
Nguyễn Văn Hàn
|
20/7/1960
|
|
Xuân
Yên
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Yên
|
185
|
Trần Văn Thành
|
07/5/1962
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Trường
|
186
|
Đặng Văn Hoa
|
20/6/1959
|
|
Xuân
Yên
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Yên
|
187
|
Hoàng Văn Trường
|
05/01/1965
|
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Mỹ
|
188
|
Dương Thị Hồng
|
|
08/10/1961
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Mỹ
|
189
|
Phạm Thị Thuận
|
|
07/5/1963
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Mỹ
|
190
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
23/02/1961
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Mỹ
|
191
|
Lê Đức Minh
|
18/5/1959
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã Xuân Lam
|
192
|
Lê Hữu Hòa
|
12/9/1963
|
|
Thạch
Bình
|
TP.
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
193
|
Nguyễn Văn Sữu
|
27/10/1961
|
|
Thạch
Bình
|
TP.
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
194
|
Trần Thị Hảo
|
|
20/11/1959
|
Thạch
Bình
|
TP.
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
195
|
Lê Trọng Kỳ
|
13/7/1960
|
|
Thạch
Hưng
|
TP.
Hà Tĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
196
|
Trần Hậu Nuôi
|
5/1953
|
|
P.
Tân Giang
|
TP.
Hà Tĩnh
|
CCB
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
197
|
Trần Thị Yêm
|
12/02/1943
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
290
|
BVĐK. Lộc Hà
|
198
|
Trần Doãn Phượng
|
13/6/1937
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
290
|
BVĐK Lộc Hà
|
199
|
Lâm Tá Bình
|
03/6/1969
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK Lộc Hà
|
200
|
Võ Hồng Thược
|
12/10/1966
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
TYT xã Thịnh Lộc
|
201
|
Võ Hồng Thiết
|
22/02/1967
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
TYT xã Thịnh Lộc
|
202
|
Dương Văn Thứ
|
02/10/1965
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
TYT xã Thịnh Lộc
|
203
|
Trần Văn Đức
|
15/8/1962
|
|
Sơn
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Sơn
|
204
|
Trần Quốc Khánh
|
1962
|
|
Sơn
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Sơn
|
205
|
Trần Thị Hà
|
|
06/01/1965
|
Sơn
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Sơn
|
206
|
Trần Mạnh Gia
|
05/10/1966
|
|
Sơn
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Sơn
|
207
|
Trần Mạnh
Trung
|
01/9/1968
|
|
Sơn
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK Hương Sơn
|
208
|
Phan Quốc Khánh
|
10/10/1965
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Hà
|
209
|
Phan Văn Thuyên
|
01/8/1957
|
|
Sơn
Ninh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Ninh
|
210
|
Hoàng Mạnh Hà
|
04/4/1958
|
|
Sơn
Ninh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Ninh
|
211
|
Nguyễn Đình Hợp
|
10/02/1957
|
|
Sơn
Kim 1
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Kim 1
|
212
|
Hồ Thái Học
|
12/8/1960
|
|
Sơn
Kim 1
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Kim
1
|
213
|
Trần Quốc Khánh
|
20/6/1964
|
|
Sơn
Kim 1
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Kim
1
|
214
|
Đặng Thị Luân
|
|
10/7/1959
|
TT Phố
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT TT Phố Châu
|
215
|
Lê Thị Hương
|
|
05/4/1960
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT TT Phố Châu
|
216
|
Nguyễn Đức Lân
|
28/9/1963
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT TT Phố Châu
|
217
|
Nguyễn Văn Đoạn
|
07/5/1964
|
|
Sơn
Long
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn
Long
|
218
|
Phan Khánh
|
10/7/1965
|
|
Sơn
Long
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Long
|
219
|
Trần Đức Bồng
|
10/5/1958
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
220
|
Lê Ngọc Bồng
|
28/7/1966
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
221
|
Lê Đình Hồng
|
10/7/1960
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
222
|
Lê Văn Thư
|
20/8/1959
|
|
Sơn Trà
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
223
|
Lê Văn Nguyên
|
03/02/1958
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
224
|
Lê Ngọc Thuận
|
06/7/1967
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
225
|
Nguyễn Thanh Phước
|
05/5/1964
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
226
|
Nguyễn Trường Phi
|
20/9/1963
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
227
|
Lê Quốc Khánh
|
26/9/1962
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
228
|
Lê Văn Sinh
|
19/7/1960
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
229
|
Nguyễn Thị Lượng
|
|
10/10/1963
|
Sơn Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
230
|
Nguyễn Trọng Tình
|
06/6/1967
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
231
|
Phan Hùng Tiến
|
26/4/1964
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
232
|
Trần Nhật Tân
|
16/8/1956
|
|
Sơn
Trà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Trà
|
233
|
Ngô Sỹ Hoàn
|
02/4/1967
|
|
Sơn
Ninh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Ninh
|
234
|
Đào Xuân Thuần
|
20/7/1971
|
|
Sơn
Ninh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Ninh
|
235
|
Trần Trọng Minh
|
08/02/1958
|
|
Sơn Lĩnh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT xã Sơn Lĩnh
|
236
|
Trần Thị Loan
|
27/3/1946
|
|
Sơn Tây
|
Hương
Sơn
|
QĐ
290
|
TYT xã Sơn Tây
|
237
|
Nguyễn Văn Lịch
|
20/3/1950
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Phương
|
238
|
Lê Xuân Nghĩa
|
10/4/1967
|
|
Kỳ
Phương
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phương
|
239
|
Đào Văn Hiền
|
10/11/1969
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
240
|
Đào Minh Hải
|
08/02/1958
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
241
|
Nguyễn Văn Hiệu
|
20/10/1953
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
242
|
Mai Xuân Thanh
|
20/01/1964
|
|
Kỳ Lợi
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Lợi
|
243
|
Mai Công Lương
|
10/02/1964
|
|
Kỳ Lợi
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Lợi
|
244
|
Văn Tiến Sự
|
01/3/1968
|
|
Kỳ Liên
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Liên
|
245
|
Đinh Tá Hải
|
30/6/1960
|
|
Kỳ
Liên
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Liên
|
246
|
Ngô Đức Cường
|
03/3/1956
|
|
Kỳ
Hà
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hà
|
247
|
Trần Thảo
Nguyên
|
02/02/1957
|
|
Kỳ
Trinh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Trinh
|
248
|
Nguyễn Thị Hoa
|
|
20/8/1962
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
249
|
Trần Xuân Bưởng
|
10/5/1968
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
250
|
Trần Văn Sự
|
10/6/1964
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
251
|
Lê Hạ
|
16/3/1957
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
252
|
Nguyễn Xuân Việt
|
10/02/1966
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
253
|
Nguyễn Văn
Toàn
|
06/6/1965
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
254
|
Hoàng Văn Đà
|
06/8/1955
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
255
|
Mai Luận
|
20/4/1963
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
256
|
Nguyễn Văn Theo
|
10/02/1958
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
257
|
Phạm Văn Tuyên
|
13/10/1960
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
258
|
Trần Xuân Ngọc
|
30/8/1968
|
|
Kỳ
Ninh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Ninh
|
259
|
Nguyễn Văn Tới
|
15/02/1958
|
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Nam
|
260
|
Nguyễn Thị Hoán
|
|
18/10/1957
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Nam
|
261
|
Nguyễn Văn Ngởi
|
10/10/1960
|
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Nam
|
262
|
Nguyễn Văn Nông
|
04/4/1962
|
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Nam
|
263
|
Nguyễn Thị Vơi
|
|
10/8/1960
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Nam
|
264
|
Nguyễn Văn Thuýn
|
15/7/1957
|
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Nam
|
265
|
Nguyễn Thị Vởi
|
|
12/8/1960
|
Kỳ
Nam
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Nam
|
266
|
Tăng Hải Tuyết
|
15/10/1957
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
267
|
Nguyễn Xuân Lương
|
02/8/1964
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
268
|
Trần Văn Nhạc
|
06/8/1958
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
269
|
Đặng Văn Thanh
|
04/5/1957
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
270
|
Võ Tiến Du
|
24/10/1958
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
271
|
Phạm Ngọc Hải
|
20/10/1959
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
272
|
Nguyễn Tiến Ngôn
|
30/6/1962
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
273
|
Lê Trí Hải
|
20/12/1960
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
274
|
Nguyễn Văn Quang
|
17/5/1966
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
275
|
Trần Trọng Lĩnh
|
10/4/1961
|
|
Kỳ
Thọ
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thọ
|
276
|
Lê Văn Trường
|
01/8/1958
|
|
Kỳ
Thọ
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thọ
|
277
|
Cao Thị Hùng
|
|
20/5/1954
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
TNXP
|
TYT xã Kỳ Bắc
|
278
|
Võ Tiến Luận
|
30/8/1959
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
279
|
Nguyễn Văn
|
01/4/1962
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
280
|
Thiều Sinh Lựu
|
15/10/1967
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Khang
|
281
|
Hồ Sỹ Đông
|
01/10/1968
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
282
|
Trần Đình Khối
|
01/3/1959
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
283
|
Dương Văn Sửu
|
01/02/1961
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
284
|
Nguyễn Xuân Triều
|
08/3/1965
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
285
|
Nguyễn Văn Ninh
|
10/3/1967
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
286
|
Nguyễn Văn Dũng
|
16/02/1964
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
287
|
Tô Văn Mạnh
|
15/7/1962
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
288
|
Nguyễn Trọng Bé
|
01/6/1952
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Đồng
|
289
|
Tô Văn Chuẩn
|
08/10/1963
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Đồng
|
290
|
Bùi Cao Kỳ
|
06/6/1962
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Đồng
|
291
|
Lê Thị Hảo
|
|
16/02/1965
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
292
|
Trần Thị Xuân
|
|
20/12/1960
|
Kỳ Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
293
|
Hoàng Đình Vượng
|
12/8/1966
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
294
|
Nguyễn Văn
Bính
|
26/10/1962
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
295
|
Nguyễn Đức Huyền
|
26/02/1964
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
296
|
Lê Ngọc Tiệp
|
19/5/1957
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
297
|
Phạm Ngọc Toàn
|
15/6/1957
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
298
|
Bùi Thanh Bình
|
06/4/1960
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
299
|
Hồ Văn Đông
|
19/5/1959
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Bắc
|
300
|
Trần Phi Hoàng
|
20/9/1961
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
301
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
20/10/1961
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
302
|
Trần Trọng Bính
|
26/8/1957
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
303
|
Lê Trường Xam
|
16/10/1962
|
|
Kỳ
Thọ
|
Ký
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thọ
|
304
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
10/02/1945
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
DQTT
|
TYT xã Kỳ Giang
|
305
|
Lê Thanh Chương
|
15/11/1959
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
306
|
Nguyễn Văn Dành
|
08/11/1960
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
307
|
Lê Thanh Tâm
|
05/10/1966
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
308
|
Hoàng Hoa Thám
|
04/4/1960
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
309
|
Lê Đức Thọ
|
10/02/1967
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
310
|
Lê Xuân Bình
|
14/01/1959
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
311
|
Lê Hữu Cần
|
02/3/1957
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
312
|
Đặng Xuân Mưu
|
01/01/1960
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
313
|
Nguyễn Báu
|
20/12/1958
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
314
|
Nguyễn Văn Thảo
|
05/4/1964
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
315
|
Nguyễn Văn Huê
|
05/5/1963
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
316
|
Chu Văn Minh
|
04/01/1964
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
317
|
Lê Văn Hùng
|
07/7/1964
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
318
|
Phan Công Mạnh
|
05/6/1966
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
319
|
Trần Công Dợi
|
02/5/1959
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
320
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
01/8/1956
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
321
|
Nguyễn Văn Cường
|
09/4/1961
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
322
|
Hoàng Văn Huy
|
16/6/1954
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Phú
|
323
|
Văn Thị Luyên
|
10/5/1952
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
TNXP
|
TYT xã Kỳ
Giang
|
324
|
Nguyễn Văn Điền
|
26/10/1963
|
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
325
|
Nguyễn Văn Khơn
|
01/01/1957
|
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
326
|
Hoàng Thị Trâm
|
|
12/10/1957
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
327
|
Duơng Văn Mại
|
02/02/1956
|
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
328
|
Dương Oanh Sáu
|
01/10/1956
|
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
329
|
Lê Văn Mại
|
03/6/1963
|
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
330
|
Lê Ngọc Lợi
|
05/5/1965
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
331
|
Võ Đình Linh
|
20/8/1960
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tây
|
332
|
Nguyễn Văn Canh
|
10/5/1960
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tây
|
333
|
Nguyễn Văn Mậu
|
07/6/1956
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tây
|
334
|
Võ Xuân Bính
|
03/02/1960
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tây
|
335
|
Lê Văn Huệ
|
10/10/1968
|
|
Kỳ
Thọ
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Thọ
|
336
|
Hoàng Thị Vịnh
|
|
15/6/1947
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
290
|
TYT xã Kỳ Giang
|
337
|
Lương Sỹ Ngọ
|
25/02/1963
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
338
|
Nguyễn Xuân Nuôi
|
08/10/1960
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Văn
|
339
|
Lê Đức Thọ
|
18/12/1966
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
340
|
Nguyễn Văn Bông
|
01/01/1961
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
341
|
Hà Văn Hứng
|
06/7/1957
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
342
|
Võ Cao Nguyên
|
08/02/1960
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
343
|
Nguyễn Đình Nông
|
20/10/1964
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
344
|
Lê Văn Tuyển
|
01/7/1967
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
345
|
Nguyễn Xuân Đình
|
08/8/1969
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
346
|
Nguyễn Văn Lự
|
01/02/1963
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
347
|
Trần Văn Dịnh
|
04/5/1962
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
348
|
Trần Đình Quý
|
02/10/1957
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
349
|
Nguyễn Văn Lưu
|
20/10/1965
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
350
|
Nguyễn Ngọc Hiến
|
08/8/1968
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Bắc
|
351
|
Nguyễn Xuân Linh
|
02/10/1964
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Đồng
|
352
|
Trần Thị Đào
|
|
05/02/1950
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
290
|
TYT xã Kỳ Đồng
|
353
|
Hồ Văn Xanh
|
14/10/1961
|
|
Kỳ
Sơn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Sơn
|
354
|
Nguyễn Thế Vinh
|
10/9/1966
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
355
|
Đinh Văn Liệu
|
27/7/1964
|
|
Đức
Thịnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Thịnh
|
356
|
Phan Thanh Hải
|
05/12/1960
|
|
Thái
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Thái Yên
|
357
|
Thái Công Nguyên
|
15/12/1958
|
|
Đức Lâm
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Lâm
|
358
|
Đào Xuân Khang
|
20/10/1961
|
|
Đức Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Dũng
|
359
|
Đào Thị Liệu
|
|
10/4/1959
|
Đức Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Dũng
|
360
|
Lê Xuân Hiếu
|
25/6/1963
|
|
Bùi Xá
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Bùi Xá
|
361
|
Phạm Vỵ
|
09/02/1955
|
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Nhân
|
362
|
Phạm Văn Đồng
|
30/6/1961
|
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Nhân
|
363
|
Nguyễn Thị Hoa
|
|
06/10/1960
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Nhân
|
364
|
Phan Đình Liêm
|
15/12/1957
|
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Nhân
|
365
|
Lê Văn Thành
|
06/8/1964
|
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức
Nhân
|
366
|
Đường Văn An
|
16/8/1963
|
|
Đức An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức An
|
367
|
Nguyễn Văn Phố
|
11/11/1963
|
|
Đức An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức An
|
368
|
Phan Thông
|
05/1948
|
|
Đức An
|
Đức
Thọ
|
CCB
|
TYT xã Đức An
|
369
|
Trần Tam
|
15/3/1960
|
|
Đức Lạc
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Lạc
|
370
|
Lê Quốc Sơn
|
30/10/1968
|
|
Tùng Ảnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Tùng Ảnh
|
371
|
Phạm Đình Lý
|
10/01/1959
|
|
Tùng Ảnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Tùng Ảnh
|
372
|
Hoàng Nghĩa Bình
|
20/12/1960
|
|
Đức Châu
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Châu
|
373
|
Trần Mạnh Mạo
|
7/1957
|
|
Trung Lễ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Trung Lễ
|
374
|
Trần Quốc Ái
|
29/8/1961
|
|
Trung Lễ
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Trung Lễ
|
375
|
Trịnh Đức Thành
|
03/01/1968
|
|
Đức Tùng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Tùng
|
376
|
Bùi Đức Quang
|
01/01/1966
|
|
Đức La
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức La
|
377
|
Bùi Văn Đông
|
26/12/1957
|
|
Đức La
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức La
|
378
|
Bùi Văn Minh
|
01/6/1962
|
|
Đức La
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức La
|
379
|
Nguyễn Văn Đạt
|
19/7/1959
|
|
Đức Vĩnh
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Vĩnh
|
380
|
Lê Đức Hanh
|
20/6/1955
|
|
Đức Quang
|
Đức
Thọ
|
CCB
|
TYT xã Đức Quang
|
381
|
Đào Thanh Sơn
|
12/10/1957
|
|
Đức Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức Dũng
|
382
|
Nguyễn Hồng Phong
|
15/8/1960
|
|
Bùi Xá
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Bùi Xá
|
383
|
Nguyễn Xuân Lương
|
09/10/1959
|
|
Đức
La
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT xã Đức La
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 10/05/2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|