|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1042/QĐ-UBND chế độ Bảo hiểm y tế đối tượng 150/2006/NĐ-CP 290/2005/QĐ-TTg Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
1042/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1042/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị đinh số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một
số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số
10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một
số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng
và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Văn bản số
371/SLĐTBXH-NCC ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng 413 đối tượng được cấp thẻ Bảo
hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của
Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị trong 01
năm, kể từ ngày được cấp thẻ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ số lượng đối tượng nêu
tại Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân
sách đảm bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm
y tế cho các đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh
và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1;
- Gửi: Bản giấy (24b)
và điện tử.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm
theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND
tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng số đối tượng
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
CCB
|
QĐ
290
|
QĐ
62
|
|
1
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
100
|
8
|
10
|
82
|
|
2
|
Huyện Can Lộc
|
27
|
1
|
2
|
24
|
|
3
|
Huyện Đức Thọ
|
12
|
1
|
|
11
|
|
4
|
Huyện Hương Sơn
|
60
|
10
|
1
|
49
|
|
5
|
Huyện Kỳ Anh
|
83
|
2
|
1
|
80
|
|
6
|
Huyện Lộc Hà
|
41
|
|
2
|
39
|
|
7
|
Huyện Nghi Xuân
|
26
|
5
|
1
|
20
|
|
8
|
Huyện Thạch Hà
|
53
|
2
|
|
51
|
|
9
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
11
|
|
|
11
|
|
|
Tổng
|
413
|
29
|
17
|
367
|
|
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Loại
đối tượng
|
Nơi
đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
Nam
|
Nữ
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
1
|
Phan Hữu Lợi
|
05/8/1960
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
2
|
Võ Thị Thuận
|
|
04/4/1957
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức An
|
3
|
Trần Thị Hải
Vân
|
|
16/8/1959
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lạc
|
4
|
Lê Thị Phượng
|
|
18/4/1954
|
Đức
Lạc
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Lạc
|
5
|
Lê Xuân Hùng
|
03/02/1959
|
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Long
|
6
|
Trần Xuân Hòa
|
10/10/1963
|
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Long
|
7
|
Lưu Văn Ninh
|
25/5/1965
|
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Long
|
8
|
Nguyễn Doãn Bắc
|
12/12/1961
|
|
Đức
Dũng
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Dũng
|
9
|
Hoàng Nghĩa Bình
|
28/9/1957
|
|
Đức
Yên
|
Đức Thọ
|
CCB
|
TYT
xã Đức Yên
|
10
|
Phan Xuân Đình
|
12/6/1962
|
|
Đức
Thủy
|
Đức Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thủy
|
11
|
Phan Thanh Tình
|
30/8/1963
|
|
Đức
Thủy
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thủy
|
12
|
Phạm Xuân Lộc
|
10/10/1956
|
|
Đức
Thủy
|
Đức
Thọ
|
QĐ
62
|
TYT
xã Đức Thủy
|
13
|
Nguyễn Hữu Dực
|
01/6/1967
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
14
|
Lê Đức Khánh
|
10/9/1953
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
BVĐK
Hương Sơn
|
15
|
Nguyễn Xuân Đào
|
10/6/1945
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
BVĐK
Hương Sơn
|
16
|
Lê Khánh Phúc
|
10/5/1964
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
17
|
Lê Vinh Phú
|
09/3/1960
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
18
|
Lê Văn Sơn
|
09/10/1959
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
19
|
Nhữ Quốc Hùng
|
11/10/1962
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
20
|
Nguyễn Xuân Thủy
|
20/10/1962
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
21
|
Trần Thị Đức
|
|
17/9/1960
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
22
|
Nguyễn Tố Hoài
|
24/6/1960
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
23
|
Nguyễn Mạnh
Hùng
|
11/11/1965
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
24
|
Nghiêm Xuân Hồng
|
13/6/1960
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ 62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
25
|
Trần Quang Nhật
|
10/7/1964
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
26
|
Lê Văn Kỷ
|
29/01/1959
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
27
|
Trần Quốc Việt
|
16/02/1962
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
28
|
Trần Văn Nhật
|
1960
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
29
|
Phạm Mạnh Tuyển
|
12/9/1964
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
30
|
Võ Xuân Sơn
|
30/11/1959
|
|
TT Phố
Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
31
|
Nguyễn Xuân Hợi
|
14/5/1959
|
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
32
|
Phan Thị Thủy
|
|
19/5/1963
|
TT
Phố Châu
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
33
|
Thải Văn Đức
|
11/1959
|
|
Sơn Phú
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
34
|
Nguyễn Công Sỹ
|
06/8/1932
|
|
Sơn
Tây
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
BVĐK
CK Cầu Treo
|
35
|
Hồ Đình Hàn
|
20/7/1952
|
|
Sơn
Trường
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
BVĐK
Hương Sơn
|
36
|
Trần Thị Bình
|
|
15/4/1953
|
Sơn
Trường
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
BVĐK
Hương Sơn
|
37
|
Phạm Thị Vinh
|
|
10/5/1953
|
Sơn
Hà
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Hà
|
38
|
Lê Mỹ Xuyên
|
01/01/1954
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Hà
|
39
|
Nguyễn Đức Hiền
|
15/8/1961
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
40
|
Phan Văn Tiến
|
23/7/1957
|
|
Sơn
Hà
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Hà
|
41
|
Nguyễn Văn Quốc
|
05/10/1939
|
|
Sơn
Tây
|
Hương
Sơn
|
QĐ
290
|
BVĐK
CK Cầu Treo
|
42
|
Nguyễn Văn Trường
|
15/8/1962
|
|
Sơn
Tây
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
CK Cầu Treo
|
43
|
Đào Anh Tuấn
|
31/8/1958
|
|
Sơn
Bang
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
44
|
Phan Đăng Hành
|
18/10/1965
|
|
Sơn
Thủy
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thủy
|
45
|
Hồ Xuân Thức
|
19/5/1960
|
|
Sơn
Mỹ
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Mỹ
|
46
|
Nguyễn Tiến Quốc
|
20/12/1967
|
|
Sơn
Mỹ
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Mỹ
|
47
|
Hồ Xuân Hòa
|
25/12/1959
|
|
Sơn
Mỹ
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Mỹ
|
48
|
Trần Hữu Hoan
|
12/6/1956
|
|
Sơn
Thịnh
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Thịnh
|
49
|
Trần Văn Đính
|
05/11/1966
|
|
Sơn
Trường
|
Hương Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Trường
|
50
|
Lê Văn Tuệ
|
03/01/1960
|
|
Sơn
Trường
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Trường
|
51
|
Thái Mạnh Đình
|
12/12/1956
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
52
|
Hồ Văn Giang
|
07/9/1960
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
53
|
Phạm Viết Hùng
|
28/10/1965
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
54
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
23/6/1966
|
|
Sơn
Bằng
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
BVĐK
Hương Sơn
|
55
|
Đinh Xuân Long
|
13/8/1953
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Tân
|
56
|
Phạm Văn Đệ
|
06/10/1952
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT xã
Sơn Tân
|
57
|
Phạm Mạnh Thu
|
19/8/1951
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
CCB
|
TYT
xã Sơn Tân
|
58
|
Nguyễn Cao Thế
|
17/11/1968
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
59
|
Nguyễn Văn Khươm
|
10/3/1963
|
|
Sơn Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
60
|
Nguyễn Quốc Thưởng
|
04/01/1957
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
61
|
Phạm Văn Điền
|
02/3/1965
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
62
|
Trần Thanh Luơng
|
15/7/1966
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
63
|
Trần Văn Hóa
|
05/7/1961
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
64
|
Trần Việt Trung
|
19/8/1965
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
65
|
Nguyễn Xuân Đào
|
27/12/1957
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
66
|
Trần Đình Quốc
|
09/11/1964
|
|
Sơn Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
67
|
Phạm Thị Luyến
|
|
16/01/1958
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
68
|
Trần Hữu Linh
|
01/10/1969
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
69
|
Nguyễn Trọng Thể
|
09/3/1961
|
|
Son
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
70
|
Phạm Quang Đàm
|
06/3/1968
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
71
|
Nguyễn Tiến Nghĩa
|
05/7/1966
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
72
|
Nguyễn Quang Trung
|
15/5/1963
|
|
Sơn
Tân
|
Hương
Sơn
|
QĐ
62
|
TYT
xã Sơn Tân
|
73
|
Phạm Xuân Tường
|
08/9/1960
|
|
P. Đậu
Liêu
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
74
|
Lê Văn Hoàn
|
10/4/1965
|
|
Thuận
Lộc
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
75
|
Lê Xuân Hiền
|
10/11/1965
|
|
Thuận
Lộc
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
76
|
Nguyễn Đình
Phúc
|
26/6/1969
|
|
Thuận
Lộc
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
77
|
Nguyễn Đình Vinh
|
11/5/1962
|
|
Thuận
Lộc
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
78
|
Hồ Trọng Châu
|
12/9/1964
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
79
|
Phan Thanh Chương
|
15/3/1966
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
80
|
Võ Sông Hương
|
15/10/1961
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
81
|
Trần Văn Thưởng
|
10/10/1964
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
82
|
Hoàng Xuân Sỹ
|
09/02/1964
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
83
|
Trần Văn Viện
|
09/10/1958
|
|
P.
Nam Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ
62
|
BVĐK
TX Hồng Lĩnh
|
84
|
Lê Đình Dậu
|
05/8/1968
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Trường
|
85
|
Nguyễn Viết Linh
|
01/5/1962
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Trường
|
86
|
Ngô Văn Thiện
|
16/10/1966
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Giang
|
87
|
Nguyễn Thị Sâm
|
|
13/4/1962
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ 62
|
TYT
TT Xuân An
|
88
|
Lê Văn Cường
|
02/9/1963
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
89
|
Bạch Đình Nhật
|
07/7/1967
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
90
|
Hà Văn Khôi
|
30/4/1964
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
91
|
Phan Thanh Thủy
|
18/5/1954
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
92
|
Đặng Duy Tùng
|
02/3/1957
|
|
Xuân
Lĩnh
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lĩnh
|
93
|
Phan Đình Cảnh
|
02/3/1962
|
|
Xuân
Mỹ
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Mỹ
|
94
|
Phan Trọng Tuấn
|
20/4/1953
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
TYT
xã Xuân Trường
|
95
|
Lê Đình Điệt
|
20/10/1951
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
TYT
xã Xuân Trường
|
96
|
Trần Trọng Nhâm
|
24/10/1935
|
|
Xuân
Viên
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
TYT
xã Xuân Viên
|
97
|
Lê Đình Quang
|
03/3/1959
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Trường
|
98
|
Trần Văn Sánh
|
01/5/1964
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
99
|
Nguyễn Hải Nam
|
04/02/1962
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
100
|
Lương Thị Hường
|
|
10/5/1963
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
101
|
Nguyễn Đức Tình
|
01/3/1966
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
102
|
Trần Ngọc Thịnh
|
17/02/1964
|
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
xã Xuân Lam
|
103
|
Võ Thị Thiên
|
|
10/6/1944
|
Xuân
Lam
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
290
|
TYT
xã Xuân Lam
|
104
|
Lê Đức Thái
|
01/6/1960
|
|
Xuân
Viên
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT xã
Xuân Viên
|
105
|
Nguyễn Đức Thuận
|
07/10/1962
|
|
TT
Nghi Xuân
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
106
|
Nguyễn Quang Vinh
|
20/10/1964
|
|
TT
Nghi Xuân
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
107
|
Bạch Duy Khang
|
15/5/1958
|
|
TT Xuân
An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ
62
|
TYT
TT Xuân An
|
108
|
Lê Quang Định
|
26/02/1947
|
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
TYT
xã Tiên Điền
|
109
|
Đặng Ba
|
11/3/1954
|
|
Xuân
Trường
|
Nghi
Xuân
|
CCB
|
BVĐK
Nghi Xuân
|
110
|
Nguyễn Hoài Nam
|
12/10/1957
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
111
|
Nguyễn Quang Kim
|
02/02/1959
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
112
|
Lê Huy Hoàng
|
04/11/1966
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
113
|
Phan Tiến Nghĩa
|
05/10/1955
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
114
|
Lê Phúc Thuận
|
19/5/1960
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
115
|
Nguyễn Quang Ích
|
10/10/1964
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
116
|
Nguyễn Trung Thực
|
09/12/1964
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
117
|
Nguyễn Quang Duẫn
|
01/02/1966
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
118
|
Nguyễn Minh Thoái
|
16/7/1965
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
119
|
Võ Hồng Thìn
|
10/5/1962
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
120
|
Nguyễn Khắc Thanh
|
04/8/1957
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
121
|
Trần Đình Thi
|
05/01/1952
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
290
|
BVĐK
Lộc Hà
|
122
|
Trần Văn Hải
|
01/10/1966
|
|
An Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
290
|
BVĐK
Lộc Hà
|
123
|
Trần Văn Tư
|
12/6/1964
|
|
An Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
124
|
Trần Văn Nguyên
|
10/10/1962
|
|
An Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
125
|
Nguyễn Đình Tựu
|
20/10/1965
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
126
|
Lê Văn Hiền
|
15/6/1957
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
127
|
Lê Phúc Thực
|
10/8/1965
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
128
|
Phạm Minh Đồng
|
11/10/1963
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
129
|
Lê Văn Hồng
|
05/7/1957
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
130
|
Lê Văn Tớm
|
15/01/1966
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
131
|
Lê Thị Dung
|
17/10/1960
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
132
|
Lê Văn Hòa
|
02/9/1964
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
133
|
Nguyễn Văn Cừ
|
02/8/1962
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
134
|
Nguyễn Duy Nhất
|
22/02/1962
|
|
Tân
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
135
|
Lê Phúc Thành
|
02/3/1963
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
136
|
Lê Thái An
|
03/3/1958
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
137
|
Nguyễn Đình Minh
|
20/10/1962
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
138
|
Lê Đình Bảy
|
12/12/1956
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
139
|
Nguyễn Sơn
|
10/6/1964
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
140
|
Nguyễn Đình Kiểm
|
20/5/1962
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
141
|
Nguyễn Đình Ty
|
06/6/1965
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
142
|
Nguyễn Đình Tịnh
|
20/8/1970
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
143
|
Nguyễn Mạnh Hồng
|
03/6/1956
|
|
Thạch
Kim
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
144
|
Trần Khắc Sơn
|
02/10/1959
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
145
|
Phạm Đình Quyết
|
10/8/1963
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
146
|
Phạm Văn Kỳ
|
12/10/1963
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
147
|
Phan Văn Thắng
|
07/7/1958
|
|
Thạch
Bằng
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
148
|
Nguyễn Trọng Nhất
|
10/10/1964
|
|
Tân
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
149
|
Nguyễn Đình Nam
|
20/7/1967
|
|
Tân
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
150
|
Nguyễn Xuân Linh
|
09/8/1958
|
|
Tân
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Lộc Hà
|
151
|
Nguyễn Thanh Hà
|
15/7/1964
|
|
Thạch
Trị
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
152
|
Bùi Quang Hải
|
10/9/1963
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
153
|
Trịnh Đức Ất
|
01/02/1965
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
154
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
01/7/1960
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
155
|
Lê Đình Khang
|
13/01/1968
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
156
|
Lê Văn Bính
|
10/02/1962
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
157
|
Lê Văn Ngụ
|
20/7/1960
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
158
|
Trịnh Đức Đồng
|
14/6/1968
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
159
|
Phan Văn Sơn
|
15/10/1958
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
160
|
Lê Văn Hợi
|
10/10/1959
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
161
|
Nguyễn Văn Quế
|
20/6/1963
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
162
|
Lê Thị Tý
|
|
16/5/1958
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
163
|
Nguyễn Văn Hưng
|
01/01/1959
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
164
|
Lê Văn Thuận
|
25/10/1059
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
165
|
Phạm Văn Nhâm
|
02/02/1962
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
166
|
Hoàng Văn Sơn
|
10/02/1964
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
167
|
Lê Văn Chánh
|
25/01/1965
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
168
|
Đặng Bá Sơn
|
16/02/1963
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
169
|
Đặng Hữu Trung
|
20/01/1959
|
|
Thạch
Lâm
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
170
|
Vũ Bá Tỉnh
|
20/01/1960
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
171
|
Hoàng Xuân Thuận
|
16/5/1964
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
172
|
Phan Văn Luyến
|
14/10/1959
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
173
|
Phạm Văn Chính
|
24/4/1952
|
|
Thạch
Điền
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
174
|
Nguyễn Đình Tính
|
08/3/1964
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
175
|
Lê Hữu Đường
|
30/10/1968
|
|
Việt
Xuyên
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
176
|
Trần Hậu Ty
|
01/4/1952
|
|
Thạch
Xuân
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
177
|
Nguyễn Xuân Huy
|
12/9/1962
|
|
Việt
Xuyên
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
178
|
Phạm Văn Dương
|
02/5/1965
|
|
Thạch
Vĩnh
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
179
|
Nguyễn Doãn Đức
|
03/10/1964
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
180
|
Nguyễn Như Ngọ
|
01/8/1966
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
181
|
Trần Bá Tiến
|
10/10/1958
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
182
|
Nguyễn Văn Dần
|
10/10/1962
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
183
|
Nguyễn Phi Hòa
|
15/9/1955
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
184
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
10/10/1963
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
185
|
Trần Văn Chiến
|
09/11/1966
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
186
|
Trần Văn Thi
|
20/10/1958
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
187
|
Hoàng Trọng Hoa
|
16/4/1957
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
188
|
Bùi Văn Tú
|
10/7/1962
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
189
|
Trần Văn Huệ
|
10/5/1964
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
190
|
Nguyễn Doãn Lợi
|
28/5/1968
|
|
Thạch
Thắng
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
191
|
Nguyễn Sỹ Hoàng
|
19/5/1953
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
192
|
Bùi Văn Nghiệm
|
20/10/1966
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
193
|
Nguyễn Thị Đào
|
|
05/10/1952
|
Thạch
Trị
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
194
|
Dương Hữu Phúc
|
10/6/1964
|
|
Thạch
Xuân
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
195
|
Trần Văn Công
|
10/12/1968
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
196
|
Dương Văn Hồng
|
10/10/1957
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
197
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
21/02/1960
|
|
Thạch
Đài
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
198
|
Bùi Đình Điền
|
08/7/1959
|
|
Phù
Việt
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
199
|
Trần Hữu Duyệt
|
10/4/1963
|
|
Phù
Việt
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
Thạch Hà
|
200
|
Nguyễn Tất Thanh
|
15/5/1963
|
|
Thạch
Xuân
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
201
|
Nguyễn Văn Tứ
|
10/9/1957
|
|
Thạch
Văn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
202
|
Nguyễn Văn Hà
|
10/6/1960
|
|
Thạch
Văn
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
203
|
Nguyễn Đình Long
|
12/12/1962
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ
62
|
BVĐK
TP Hà Tĩnh
|
204
|
Nguyễn Huy Tâm
|
25/8/1958
|
|
Thượng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
205
|
Trần Bá Tố
|
01/02/1958
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
206
|
Lê Văn Khả
|
13/6/1960
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
207
|
Nguyễn Văn Chí
|
12/8/1958
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
208
|
Lê Quang Đường
|
10/8/1968
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
209
|
Nguyễn Văn Luận
|
10/11/1959
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
210
|
Trần Thị Hóa
|
|
14/5/1960
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
211
|
Bùi Đình Mai
|
25/9/1958
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
212
|
Lê Hũu Dung
|
03/02/1958
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
213
|
Nguyễn Văn Huấn
|
05/8/1964
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
214
|
Nguyễn Thị Bình
|
|
01/10/1961
|
Yên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
215
|
Nguyễn Diện
|
06/10/1962
|
|
Yên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
216
|
Nguyễn Xuân Trí
|
01/6/1957
|
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
CCB
|
BVĐK
Can Lộc
|
217
|
Lê Thanh Nhâm
|
24/11/1952
|
|
Thuần
Thiện
|
Can
Lộc
|
QĐ
290
|
BVĐK
Can Lộc
|
218
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
26/02/1949
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
290
|
BVĐK
Can Lộc
|
219
|
Dương Văn Thanh
|
17/9/1960
|
|
Vĩnh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
220
|
Phan Văn Cát
|
07/7/1965
|
|
Vĩnh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
221
|
Đặng Hữu Trình
|
01/5/1958
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
222
|
Nguyễn Xuân Nghi
|
06/8/1966
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
223
|
Hồ Quý Bính
|
10/12/1964
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
224
|
Nguyễn Xuân Quế
|
10/10/1959
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
225
|
Nguyễn Viết
Long
|
27/6/1969
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
226
|
Nguyễn Đức Viết
|
10/8/1957
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
227
|
Nguyễn Xuân Quyết
|
22/12/1958
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
228
|
Nguyễn Đức Cát
|
04/4/1962
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
229
|
Võ Văn Tam
|
07/10/1964
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
230
|
Nguyễn Xuân Duẫn
|
01/10/1964
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ
62
|
BVĐK
Can Lộc
|
231
|
Nguyễn Duy Công
|
10/7/1951
|
|
Cẩm
Lạc
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
232
|
Trần Văn Kiền
|
01/10/1948
|
|
Cẩm
Lạc
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
233
|
Nguyễn Đức Tiến
|
05/02/1959
|
|
Cẩm
Yên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Yên
|
234
|
Nguyễn Đình Lữu
|
10/10/1964
|
|
Cẩm
Thành
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
235
|
Hoàng Thắng
|
06/5/1962
|
|
Cẩm
Thành
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cầm Thành
|
236
|
Phạm Thái
|
20/6/1962
|
|
Cẩm
Thành
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Thành
|
237
|
Phạm Viết Toán
|
12/4/1963
|
|
Cẩm
Thành
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Thành
|
238
|
Phan Ngọc Bảo
|
12/12/1958
|
|
Cẩm
Dương
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Dương
|
239
|
Trần Văn Lý
|
10/4/1967
|
|
Cẩm
Dương
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duơng
|
240
|
Phan Thị Huân
|
|
10/7/1965
|
Cẩm Dương
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Dương
|
241
|
Đặng Thị Chẩm
|
|
10/8/1949
|
Cẩm
Dương
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
290
|
TYT
xã Cẩm Dương
|
242
|
Nguyễn Thị
Đính
|
|
25/8/1953
|
Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Xuyên
|
TNXP
|
TYT
xã Cẩm Hưng
|
243
|
Phan Viết Chương
|
20/3/1960
|
|
Cẩm Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
244
|
Trần Hoài Nam
|
10/02/1959
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
245
|
Hoàng Trung Kiều
|
03/9/1964
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
246
|
Nguyễn Trọng Minh
|
05/3/1961
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
247
|
Trần Hữu Dũng
|
23/7/1960
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
248
|
Trần Hữu Mạn
|
20/4/1960
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ 62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
249
|
Nguyễn Trọng Cơ
|
20/10/1959
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
250
|
Nguyễn Xuân Đoàn
|
05/02/1964
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
251
|
Đinh Văn Vinh
|
08/3/1968
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
252
|
Bùi Văn Chung
|
08/3/1968
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
253
|
Nguyễn Thị Mai
|
|
15/6/1962
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
254
|
Nguyễn Long Hòa
|
5/10/1964
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhuợng
|
255
|
Nguyễn Tiến Trung
|
02/10/1962
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nhượng
|
256
|
Lại Thị Kỳ
|
|
30/8/1963
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT xã
Cẩm Nhượng
|
257
|
Nguyễn Đình Dũng
|
20/02/1962
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
258
|
Nguyễn Huy Lục
|
20/4/1963
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
259
|
Nguyễn Huy Hội
|
10/3/1963
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
260
|
Trần Công Tuấn
|
14/5/1966
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
261
|
Nguyễn Huy Tường
|
10/10/1966
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
262
|
Nguyễn Văn Đình
|
20/10/1962
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
263
|
Nguyễn Văn Bình
|
20/11/1964
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
264
|
Trần Công Ngọ
|
19/10/1967
|
|
Cẩm
Quang
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quang
|
265
|
Nguyễn Văn Chín
|
11/01/1954
|
|
Cẩm
Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Hòa
|
266
|
Trần Thị Thi
|
|
01/01/1938
|
Cẩm
Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
290
|
TYT
xã Cẩm Hòa
|
267
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
10/9/1957
|
|
Cẩm Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Hòa
|
268
|
Trần Bá Luyện
|
04/11/1963
|
|
Cẩm
Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Hòa
|
269
|
Lê Văn Luật
|
02/10/1962
|
|
Cẩm
Minh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Minh
|
270
|
Nguyễn Trọng Tình
|
12/02/1963
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT xã
Cẩm Mỹ
|
271
|
Lê Hoàng Bình
|
03/6/1962
|
|
Cẩm
Huy
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Huy
|
272
|
Nguyễn Đình
Nhoan
|
25/02/1960
|
|
Cẩm
Huy
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
273
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
06/10/1963
|
Cẩm
Huy
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
274
|
Trần Thị Hoa
|
|
10/02/1961
|
Cẩm
Huy
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
275
|
Nguyễn Thị Tam
|
|
16/8/1950
|
Cẩm
Lĩnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
290
|
TYT
xã Cẩm Lĩnh
|
276
|
Trần Thị Thanh
|
|
01/01/1947
|
Cẩm
Lĩnh
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ
290
|
TYT
xã Cẩm Lĩnh
|
277
|
Nguyễn Thiện An
|
19/5/1963
|
|
Cẩm
Lộc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lộc
|
278
|
Trương Phi
|
01/01/1952
|
|
Cẩm Lộc
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Lộc
|
279
|
Lê Thanh
|
10/9/1956
|
|
Cẩm
Lộc
|
Cẩm Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Lộc
|
280
|
Nguyễn Văn Uy
|
19/4/1961
|
|
Cẩm
Hà
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Hà
|
281
|
Trần Đức Hùng
|
03/9/1963
|
|
Cẩm
Hà
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
282
|
Lê Văn Khoa
|
07/5/1963
|
|
Cẩm
Hà
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
283
|
Phan Hữu Nông
|
03/02/1950
|
|
Cẩm
Hà
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Lạc
|
284
|
Nguyễn Văn Châu
|
10/10/1963
|
|
Cẩm
Nam
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nam
|
285
|
Nguyễn Thị Trúc
|
|
01/06/1954
|
Cẩm
Nam
|
Cẩm Xuyên
|
TNXP
|
TYT
xã Cẩm Nam
|
286
|
Nguyễn Văn Duyến
|
28/11/1958
|
|
Cẩm
Nam
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Nam
|
287
|
Hà Thị Thuyên
|
|
20/10/1958
|
Cẩm
Lĩnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Lĩnh
|
288
|
Bùi Xuân Hải
|
06/4/1962
|
|
Cẩm Trung
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Trung
|
289
|
Phạm Thị Liên
|
|
01/01/1958
|
Cẩm
Trung
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Trung
|
290
|
Nguyễn Thị Bái
|
|
05/10/1952
|
Cẩm
Trung
|
Cẩm
Xuyên
|
TNXP
|
TYT
xã Cẩm Trung
|
291
|
Nguyễn Trọng Hợi
|
06/10/1947
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
292
|
Dương Văn Thanh
|
20/10/1958
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
293
|
Lê Đình Tuất
|
05/8/1958
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
294
|
Võ Tá Thuyết
|
09/01/1962
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
295
|
Võ Phương Ty
|
20/8/1957
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
296
|
Lê Bá Đạt
|
26/7/1958
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
297
|
Phạm Văn Minh
|
12/6/1961
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
298
|
Nguyễn Thị Chuẩn
|
|
08/10/1956
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
290
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
299
|
Nguyễn Hồng Văn
|
10/10/1958
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Duệ
|
300
|
Bùi Quang Thắng
|
18/12/1967
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
301
|
Nguyễn Đình
Sính
|
22/12/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
302
|
Nguyễn Hải Lý
|
01/01/1967
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
303
|
Hoàng Thế Hùng
|
25/12/1963
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
304
|
Trần Văn Thăng
|
08/6/1966
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
305
|
Trần Thị Luân
|
|
19/10/1959
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
306
|
Đặng Xuân Hải
|
20/6/1966
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
307
|
Hoàng Văn Xuân
|
12/5/1965
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
308
|
Hoàng Văn Huỳnh
|
10/10/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
309
|
Bùi Quang Liên
|
01/01/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
310
|
Đặng Văn Chắt
|
26/7/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
311
|
Đặng Văn Cương
|
06/9/1964
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
312
|
Hoàng Thế Hùng
|
25/12/1963
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
313
|
Nguyễn Xuân Lưu
|
20/4/1958
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
CCB
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
314
|
Bùi Thị Châu
|
|
10/10/1955
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
TNXP
|
TYT
TT Cẩm Xuyên
|
315
|
Thái Vĩnh Tuy
|
12/10/1952
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
TNXP
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
316
|
Nguyễn Thị Liên
|
|
28/10/1961
|
Cẩm Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
317
|
Lê Quang Du
|
10/9/1962
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
318
|
Lê Văn Liên
|
21/10/1967
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
319
|
Trần Hữu Xuân
|
10/8/1963
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
320
|
Hoàng Quang Dũng
|
01/9/1957
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
321
|
Bùi Quang Phượng
|
03/01/1964
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
322
|
Dương Đình Hiền
|
18/10/1960
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
323
|
Phạm Văn Tiến
|
01/01/1963
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
324
|
Nguyễn Văn Cơ
|
20/11/1964
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
325
|
Vũ Đình Thanh
|
20/12/1963
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
326
|
Phan Đình Đạt
|
10/6/1958
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
327
|
Vũ Đình Thành
|
10/10/1964
|
|
Cẩm Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
328
|
Nguyễn Văn Trường
|
02/10/1963
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Quan
|
329
|
Phạm Văn Hoa
|
20/8/1960
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Mỹ
|
330
|
Phan Khắc Văn
|
25/7/1961
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ
62
|
TYT
xã Cẩm Mỹ
|
331
|
Võ Cao Tiến
|
20/4/1964
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hải
|
332
|
Võ Xuân Phùng
|
15/4/1963
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hải
|
333
|
Trần Đình Tự
|
10/3/1963
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hải
|
334
|
Phạm Quốc Tịnh
|
08/10/1965
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hải
|
335
|
Nguyễn Văn Thuận
|
26/6/1960
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Văn
|
336
|
Đào Văn Hường
|
06/9/1957
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
337
|
Nguyễn Văn Luyện
|
11/11/1962
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
338
|
Nguyễn Văn Huynh
|
10/10/1966
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
339
|
Lê Văn Quyền
|
30/8/1960
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
340
|
Ngô Hồng Tân
|
24/4/1965
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
341
|
Lê Văn Nhỏ
|
12/3/1956
|
|
Kỳ
Thư
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Thư
|
342
|
Phạm Quốc Lịnh
|
20/01/1961
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Hải
|
343
|
Phạm Quốc Đệ
|
01/01/1958
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Hải
|
344
|
Bùi Văn Linh
|
01/01/1965
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
345
|
Phạm Hùng Kính
|
10/10/1965
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
346
|
Nguyễn Đình Ngôn
|
28/10/1963
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
347
|
Hà Văn Túc
|
04/8/1962
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
348
|
Ngô Xuân Lịch
|
20/6/1964
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
349
|
Nguyễn Văn Hương
|
20/5/1965
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
350
|
Trần Văn Bình
|
01/8/1966
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
351
|
Bùi Văn Nhân
|
02/9/1966
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
352
|
Cao Xuân Tiến
|
10/3/1962
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
353
|
Nguyễn Văn Ngạn
|
15/01/1958
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
354
|
Nguyễn Hữu
Tình
|
01/7/1959
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Tây
|
355
|
Nguyễn Văn Hinh
|
15/10/1958
|
|
Kỳ
Thọ
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Thọ
|
356
|
Phan Quốc Tuấn
|
10/10/1964
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
357
|
Phan Giang Nam
|
10/10/1959
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
358
|
Bùi Xuân Tường
|
20/4/1962
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
359
|
Hồ Sỹ Đông
|
01/10/1968
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
360
|
Trần Văn Sơn
|
14/4/1960
|
|
Kỳ Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
361
|
Dương Văn Lý
|
20/5/1957
|
|
Kỳ Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
362
|
Trần Văn Quế
|
26/9/1962
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
363
|
Trương Văn Hải
|
10/4/1964
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
364
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
10/9/1966
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
365
|
Nguyễn Thanh Trung
|
01/10/1960
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
366
|
Hoàng Bá Dương
|
01/01/1962
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
367
|
Võ Ngọc Quế
|
05/7/1964
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
368
|
Nguyễn Văn Bình
|
10/9/1968
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
369
|
Nguyễn Văn Khẩn
|
10/10/1958
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
370
|
Nguyễn Thị Hòa
|
|
02/11/1960
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
371
|
Hoàng Công Hoan
|
05/02/1961
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
372
|
Trần Quốc Khâm
|
16/01/1965
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
373
|
Nguyễn Văn Thành
|
30/4/1965
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
374
|
Nguyễn Tiến Dục
|
15/8/1957
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
375
|
Hoàng Hữu Hưng
|
20/10/1964
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
376
|
Nguyễn Thị Hân
|
|
20/10/1959
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
377
|
Nguyễn Văn Cừ
|
10/10/1953
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
378
|
Trần Văn Nuôi
|
10/6/1964
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
379
|
Nguyễn Hữu Tăng
|
07/4/1959
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
380
|
Nguyễn Tiến Bình
|
02/02/1965
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Giang
|
381
|
Bùi Thị Tứ
|
|
24/8/1959
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Giang
|
382
|
Võ Văn Nhất
|
10/8/1957
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
383
|
Võ Tiến Thú
|
12/9/1963
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
384
|
Võ Tiến Minh
|
17/11/1956
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Phong
|
385
|
Nguyễn Thị Tứ
|
|
10/11/1959
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã K.ỳ Phong
|
386
|
Lương Văn Hải
|
20/11/1946
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT
xã Kỳ Phong
|
387
|
Nguyễn Trọng Luấn
|
10/02/1960
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phú
|
388
|
Dương Văn Tuýt
|
03/02/1963
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phú
|
389
|
Nguyễn Thanh Bình
|
12/7/1966
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phú
|
390
|
Trần Văn Thanh
|
06/7/1968
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Phú
|
391
|
Nguyễn Thị Liên
|
|
01/10/1958
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phú
|
392
|
Trần Văn Trà
|
04/7/1959
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Phú
|
393
|
Hoàng Minh Thuyết
|
25/12/1965
|
|
Kỳ
Phú
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Phú
|
394
|
Trần Thị Vân
|
|
10/10/1944
|
Ký
Thư
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT
xã Kỳ Thư
|
395
|
Cao Thị Hồng
|
|
13/02/1954
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
290
|
TYT
xã Kỳ Tiến
|
396
|
Nguyễn Tiến Tới
|
12/02/1969
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
397
|
Phạm Quang Lình
|
10/8/1964
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
398
|
Hồ Công Hiệu
|
10/02/1965
|
|
Kỳ Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
399
|
Đặng Hữu Phán
|
10/10/1958
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT xã
Kỳ Khang
|
400
|
Nguyễn Lợi
|
01/01/1966
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
401
|
Lê Xuân Thảo
|
10/02/1969
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
402
|
Nguyễn Tiến Hùng
|
05/01/1967
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
403
|
Nguyễn Hiên
|
09/9/1954
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
404
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
25/9/1959
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
405
|
Nguyễn Phi Sơn
|
02/10/1964
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
406
|
Nguyễn Tiến Liên
|
10/5/1963
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
407
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
02/12/1963
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
408
|
Nguyễn Bình
|
05/6/1964
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
409
|
Đặng Xuân Mừng
|
02/8/1962
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
410
|
Nguyễn Trinh
Hoành
|
12/7/1968
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Khang
|
411
|
Nguyễn Thị Thao
|
03/3/1960
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
412
|
Hoàng Ngọc Hoành
|
20/8/1962
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
413
|
Võ Thị Thìn
|
14/12/1961
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ
62
|
TYT
xã Kỳ Bắc
|
Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1042/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|