BAN
HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH
TOÁN QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Nghị quyết này quy định giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và
các cá nhân sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thu giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế
được ban hành kèm theo Nghị quyết này và áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
Số tiền thu được từ các nguồn thu dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, sau khi
trang trải các khoản chi phí, nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định,
toàn bộ số còn lại được sử dụng theo quy định hiện hành
về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy,
biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có
hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
STT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
MỨC GIÁ
|
GHI CHÚ
|
1
|
3
|
7
|
|
|
TỈ LỆ BÌNH QUÂN CHUNG
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC
KHỎE
|
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực
hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Phòng
khám bệnh có máy lạnh
|
20.000
|
|
|
Phòng
khám bệnh không có máy lạnh
|
19.000
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Phòng
khám bệnh có máy lạnh
|
15.000
|
|
|
Phòng
khám bệnh không có máy lạnh
|
14.000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
10.000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
5
|
Trạm
y tế xã
|
5.000
|
|
6
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
100.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
96.000
|
|
7
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
100.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
97.000
|
|
8
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ 3 YT
|
300.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ 3 YT
|
290.000
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
9
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
335.000
|
Áp
dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá
ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường
điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa
50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức
thu ngày giường đi
|
10
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
150.000
|
|
11
|
Bệnh
viện hạng II
|
100.000
|
|
12
|
Bệnh
viện hạng III
|
70.000
|
|
13
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
50.000
|
|
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
14
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ
|
80.000
|
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ
|
78.000
|
|
15
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ
|
65.000
|
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ
|
62.000
|
|
16
|
Bệnh
viện hạng III
|
40.000
|
|
17
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
|
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ –
Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai – Mũi - Họng, Mắt, Răng- Hàm - Mặt, Ngoại,
Phụ - Sản không mổ
|
18
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
70.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
69.000
|
|
19
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
20
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
21
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
22
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
23
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
35.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
33.000
|
|
24
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
25
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
Loại
1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
26
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
145.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
141.000
|
|
27
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
120.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
118.000
|
|
|
Loại
2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể
|
28
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
120.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
117.000
|
|
29
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
80.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
79.000
|
|
30
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
58.000
|
|
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3
- 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
31
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
95.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
92.000
|
|
32
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
73.000
|
|
33
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
34
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
Có
điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
|
Không
điều hòa nhiệt độ
|
72.000
|
|
35
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
Có điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
Không điều hòa nhiệt độ
|
48.000
|
|
36
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
37
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
28.000
|
|
38
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
20.000
|
|
39
|
Ngày
giường bệnh tại trạm y tế xã
|
12.000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ
XÉT NGHIỆM
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
40
|
Siêu
âm
|
35.000
|
|
41
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
370.000
|
|
42
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
680.000
|
|
43
|
Siêu
âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
2.050.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo
dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
44
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
|
45
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
36.000
|
|
46
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
42.000
|
|
47
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
|
48
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
|
49
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
|
50
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
51
|
Khung
chậu
|
42.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
52
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
36.000
|
|
53
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
36.000
|
|
54
|
Xương
đá (một tư thế)
|
36.000
|
|
55
|
Khớp
thái dương - hàm
|
36.000
|
|
56
|
Chụp
ổ răng
|
36.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
57
|
Các
đốt sống cổ
|
36.000
|
|
58
|
Các
đốt sống ngực
|
42.000
|
|
59
|
Cột
sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
|
60
|
Cột
sống cùng - cụt
|
42.000
|
|
61
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
42.000
|
|
62
|
Đánh
giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
|
36.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
63
|
Tim
phổi thẳng
|
42.000
|
|
64
|
Tim
phổi nghiêng
|
42.000
|
|
65
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
66
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
|
67
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
|
68
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
|
69
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
|
70
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
87.000
|
|
71
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
|
72
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
73
|
Chụp
tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
|
74
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
295.000
|
|
75
|
Chụp
vòm mũi họng
|
42.000
|
|
76
|
Chụp
ống tai trong
|
42.000
|
|
77
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
|
78
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
79
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
80
|
Chụp
mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền
(DSA)
|
5.100.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can
thiệp
|
81
|
Chụp
động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.100.000
|
|
82
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA
|
6.000.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
83
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
8.250.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
84
|
Các
can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế
quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
8.300.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
85
|
Chụp,
nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
8.842.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết
khối
|
86
|
Điều
trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2.300.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim
chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
87
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
|
88
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
|
89
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
|
90
|
Chụp
tử cung - vòi trứng bằng số hóa
|
305.000
|
|
91
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
465.000
|
|
92
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
420.000
|
|
93
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
|
94
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
|
95
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
195.000
|
|
96
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang
|
415.000
|
|
97
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
2.130.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
98
|
Chụp
CT Scanner 64 dẫy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang
|
1.443.000
|
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
99
|
Thông
đái
|
64.000
|
Bao gồm cả sonde
|
100
|
Thụt
tháo phân
|
40.000
|
|
101
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
58.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
102
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ
|
74.000
|
|
103
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
97.000
|
|
104
|
Chọc
rửa màng phổi
|
130.000
|
|
105
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
86.000
|
|
106
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
54.000
|
|
107
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
117.000
|
|
108
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
144.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
109
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
125.000
|
|
110
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
111
|
Lọc
màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
|
112
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740.000
|
|
113
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
395.000
|
|
114
|
Sinh
thiết da
|
80.000
|
|
115
|
Sinh
thiết hạch, u
|
130.000
|
|
116
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
110.000
|
|
117
|
Sinh
thiết màng phổi
|
335.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
118
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
445.000
|
|
119
|
Nội
soi ổ bụng
|
575.000
|
|
120
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
675.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
121
|
Nội
soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
|
122
|
Nội
soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
220.000
|
|
123
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
185.000
|
|
124
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
265.000
|
|
125
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
|
126
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
195.000
|
|
127
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
330.000
|
|
128
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
410.000
|
|
129
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
680.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
130
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
|
131
|
Điều
trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
|
42.000
|
|
132
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
499.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
133
|
Mở
khí quản
|
565.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
134
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
465.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
135
|
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản
|
730.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
136
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
785.000
|
|
137
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
1.030.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
138
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
840.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
139
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
|
140
|
Đặt
nội khí quản
|
415.000
|
|
141
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.371.000
|
C2/107 xây dựng lại theo C 5793
|
142
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
143
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.700.000
|
|
144
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
950.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
145
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
|
146
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
|
147
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
1.240.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
148
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
149
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
470.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
150
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
900.000
|
|
151
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.240.000
|
|
152
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
570.000
|
|
153
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
154
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
|
155
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
156
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
820.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt
lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
157
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.330.000
|
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
158
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
115.000
|
|
159
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
48.000
|
|
160
|
Điện
châm
|
50.000
|
|
161
|
Thủy
châm (không kể tiền thuốc)
|
25.000
|
|
162
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
28.000
|
|
163
|
Hồng
ngoại
|
23.000
|
|
164
|
Điện
phân
|
24.000
|
|
165
|
Sóng
ngắn
|
27.000
|
|
166
|
Laser
châm
|
62.000
|
|
167
|
Tử
ngoại
|
27.000
|
|
168
|
Điện
xung
|
25.000
|
|
169
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
|
170
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
|
171
|
Siêu
âm điều trị
|
40.000
|
|
172
|
Điện
từ trường
|
25.000
|
|
173
|
Bó
Farafin
|
49.000
|
|
174
|
Cứu
(ngải cứu /túi chườm)
|
18.000
|
|
175
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
176
|
Cắt
chỉ
|
45.000
|
|
177
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
60.000
|
|
178
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
80.000
|
|
179
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
105.000
|
|
180
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
|
181
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
160.000
|
|
182
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
190.000
|
|
183
|
Tháo
bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/ xương chậu
|
45.000
|
|
184
|
Tháo
bột khác
|
38.000
|
|
185
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
155.000
|
|
186
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
|
200.000
|
|
187
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
210.000
|
|
188
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
230.000
|
|
189
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
|
190
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
105.000
|
|
191
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
80.000
|
|
192
|
Cắt
phymosis
|
180.000
|
|
193
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
|
194
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
|
195
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
225.000
|
|
196
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
700.000
|
|
197
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
550.000
|
|
198
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
|
199
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
|
200
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
|
201
|
Nắn,
bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
|
202
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
595.000
|
|
203
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
|
204
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
205
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
|
105.000
|
|
206
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
|
207
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
525.000
|
|
208
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
|
209
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
|
210
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
|
211
|
Soi
cổ tử cung
|
50.000
|
|
212
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
|
213
|
Chích
apxe tuyến vú
|
120.000
|
|
214
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
215.000
|
|
215
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.550.000
|
|
216
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
|
217
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
|
218
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
430.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
219
|
Đo
nhãn áp
|
16.000
|
|
220
|
Đo
Javal
|
15.000
|
|
221
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
14.000
|
|
222
|
Thử
kính loạn thị
|
11.000
|
|
223
|
Soi
đáy mắt
|
22.000
|
|
224
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
225
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
226
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
34.000
|
|
227
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
|
228
|
Chích
chắp/lẹo
|
44.000
|
|
229
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
|
230
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
26.000
|
|
231
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
220.000
|
|
232
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
233
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
350.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm
cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
234
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
505.000
|
|
235
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
675.000
|
|
236
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
790.000
|
|
237
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
615.000
|
|
238
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
1.150.000
|
|
239
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
535.000
|
|
240
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
1.050.000
|
|
241
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
600.000
|
|
242
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
720.000
|
|
243
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.180.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
244
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
870.000
|
|
245
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
1.000.000
|
|
246
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
1.160.000
|
|
247
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1.280.000
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
248
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
|
249
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
130.000
|
|
250
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
|
251
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
185.000
|
|
252
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
195.000
|
|
253
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
|
254
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
155.000
|
|
255
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
125.000
|
|
256
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
|
257
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
130.000
|
|
258
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
175.000
|
|
259
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145.000
|
|
260
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
230.000
|
|
261
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
205.000
|
|
262
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
390.000
|
|
263
|
Nạo
VA gây mê
|
483.000
|
|
264
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
265
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
490.000
|
|
266
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
267
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
395.000
|
|
268
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
|
269
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
570.000
|
|
270
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
|
271
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.930.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
272
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
475.000
|
|
273
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
530.000
|
|
274
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
745.000
|
|
275
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.283.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
Các
kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
276
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
|
277
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
105.000
|
|
278
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
190.000
|
|
279
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
50.000
|
|
280
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
|
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
|
281
|
Một
đơn vị răng giả tháo lắp
|
230.000
|
|
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
282
|
Một
đơn vị răng chốt đơn giản
|
225.000
|
|
283
|
Mũ
chụp kim loại
|
330.000
|
|
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
284
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
145.000
|
|
285
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
200.000
|
|
286
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
190.000
|
|
287
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
250.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế.
Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật
nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng
trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng
phẫu thuật, thủ thuật
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng
|
|
|
288
|
Cắt
toàn bộ dạ dày
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Gan - Mật - Tụy
|
|
|
289
|
Cắt
bỏ khối tá tụy
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật thần kinh
|
|
|
290
|
Cắt
u não thất
|
5.000.000
|
|
291
|
Cắt
u tủy cổ cao
|
5.000.000
|
|
292
|
Khâu
vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
5.000.000
|
|
293
|
Phẫu
thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
5.000.000
|
|
294
|
Cắt
u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
5.000.000
|
|
295
|
Cắt
u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
5.000.000
|
|
296
|
Cắt
u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
5.000.000
|
|
297
|
Cắt
u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
5.000.000
|
|
298
|
Phẫu
thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
5.000.000
|
|
299
|
Ghép
xương chấn thương cột sống cổ
|
5.000.000
|
|
300
|
Ghép
xương chấn thương cột sống thắt lưng
|
4.985.000
|
|
301
|
Cắt
u dây thần kinh VIII
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
|
|
|
302
|
Cắt
thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
5.000.000
|
|
303
|
Cắt
thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
5.000.000
|
|
304
|
Cắt
phổi và cắt màng phổi
|
5.000.000
|
|
305
|
Cắt
u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
5.000.000
|
|
306
|
Cắt
u trung thất đường giữa xương ức
|
5.000.000
|
|
307
|
Cắt
u trung thất chén ép vào các mạch máu lớn
|
5.000.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
308
|
Phẫu
thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
5.000.000
|
|
309
|
Nhiều
phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong
võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco
|
5.000.000
|
|
310
|
Phẫu
thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính cataract bong võng mạc
trên mắt độc nhất, gần mù
|
5.000.000
|
|
311
|
Phẫu
thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có
bệnh tim mạch
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ung thư
|
|
|
312
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
5.000.000
|
|
313
|
Cắt
ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt
|
5.000.000
|
|
314
|
Cắt
ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
5.000.000
|
|
315
|
Cắt
ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang hàm: Chấn thương đồng thời mắt,
mũi, xoang…Cần phối hợp với khoa liên quan
|
5.000.000
|
|
316
|
Cắt
bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên
|
5.000.000
|
|
317
|
Cắt
một nửa da dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật nội soi
|
|
|
318
|
Cắt
toàn bộ đại tràng qua nội soi
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát
|
|
|
319
|
Phẫu
thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
|
5.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
320
|
Cắt
toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
5.000.000
|
|
321
|
Cắt
toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I)
|
5.000.000
|
|
322
|
Nối
dương vật
|
5.000.000
|
|
323
|
Tạo
hình dương vật, phẫu thuật một thì
|
5.000.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
324
|
Cắt
u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu
khung
|
5.000.000
|
|
325
|
Cắt
tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
trong tiểu khung, vỡ tử cung
|
5.000.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
326
|
Tái
tạo dây chằng khớp gối qua nội soi
|
5.000.000
|
|
327
|
Thay
khớp vai nhân tạo
|
5.000.000
|
|
328
|
Thay
chỏm xương đùi trong u phá hủy xương
|
5.000.000
|
|
329
|
Chuyển
xương ghép nối vi phẫu
|
5.000.000
|
|
330
|
Chuyển
vạt ghép vi phẫu
|
5.000.000
|
|
331
|
Nối
lại chi bị đứt lìa vi phẫu
|
5.000.000
|
|
332
|
Nối
lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
5.000.000
|
|
333
|
Cố
định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng - cùng
đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)
|
5.000.000
|
|
334
|
Cố
định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường
sau (PLIF)
|
5.000.000
|
|
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật thần kinh
|
|
|
335
|
Nối
mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
3.600.000
|
|
336
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
3.600.000
|
|
337
|
Cắt
u tủy
|
3.600.000
|
|
338
|
Phẫu
thuật chèn ép tủy
|
3.600.000
|
|
339
|
Phẫu
thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng
|
3.600.000
|
|
340
|
Phẫu
thuật lấy máu tụ dưới màng cứng
|
3.600.000
|
|
341
|
Phẫu
thuật lấy máu tụ trong não
|
3.600.000
|
|
342
|
Cắt
u bán cầu đại não
|
3.600.000
|
|
343
|
Giải
phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu
|
3.600.000
|
|
344
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
3.600.000
|
|
345
|
Phẫu
thuật trượt thân đốt sống
|
3.600.000
|
|
346
|
Phẫu
thuật thoát vị não và màng não
|
3.600.000
|
|
347
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
3.600.000
|
|
348
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm
|
3.600.000
|
|
349
|
Khâu
nối dây thần kinh ngoại biên
|
3.600.000
|
|
350
|
Phẫu
thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
3.600.000
|
|
351
|
Phẫu
thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
|
|
|
352
|
Cắt
u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
3.600.000
|
|
353
|
Phẫu
thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
|
3.600.000
|
|
354
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
3.600.000
|
|
355
|
Cắt
u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
3.600.000
|
|
356
|
Cắt
màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
3.600.000
|
|
357
|
PT
hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
|
3.600.000
|
|
358
|
Phẫu
thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
3.600.000
|
|
359
|
Vi
phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch
cắt rời
|
3.600.000
|
|
360
|
Phẫu
thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các
mạch máu
|
3.600.000
|
|
361
|
PT
u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
|
362
|
Cắt
một phần tuyến giáp trong bệnh basedow
|
3.600.000
|
|
363
|
Phẫu
thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
3.600.000
|
|
364
|
Cắt
u xương sườn nhiều xương
|
3.600.000
|
|
365
|
Cắt
một phổi
|
3.600.000
|
|
366
|
Cắt
một thùy hay một phân thùy phổi
|
3.600.000
|
|
367
|
Mở
lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
3.600.000
|
|
368
|
Bóc
màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
3.600.000
|
|
369
|
Đánh
xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
3.600.000
|
|
370
|
Cắt
một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
3.600.000
|
|
371
|
Cắt
thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
3.600.000
|
|
372
|
Cắt
u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
3.600.000
|
|
373
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
3.600.000
|
|
374
|
Cắt
màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
3.600.000
|
|
375
|
Cắt
tuyến ức
|
3.600.000
|
|
376
|
Cắt
u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
3.600.000
|
|
377
|
Soi
khoang màng phổi
|
3.600.000
|
|
378
|
Cắt
u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
|
379
|
Tạo
hình lồng ngực
|
3.600.000
|
|
380
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
3.600.000
|
|
381
|
Mở
lồng ngực thăm dò
|
3.600.000
|
|
382
|
Cố
định mảng sườn di động
|
3.600.000
|
|
383
|
Dẫn
lưu áp xe phổi
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Tim mạch - Lồng Ngực
|
|
|
384
|
PT
phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
3.600.000
|
|
385
|
Phẫu
thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Lao và Bệnh Phổi
|
|
|
386
|
Phẫu
thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
3.600.000
|
|
387
|
Phẫu
thuật lao cột sống thắt lưng - cùng
|
3.600.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
388
|
Phá
bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
3.600.000
|
|
389
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
3.600.000
|
|
390
|
Cắt
u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm
mạc
|
3.600.000
|
|
391
|
Phẫu
thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
3.600.000
|
|
392
|
Phẫu
thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
2.842.000
|
|
393
|
Lấy
dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu
trong giác mạc phải rạch khâu
|
3.600.000
|
|
394
|
Cắt
mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
3.600.000
|
|
395
|
Lấy
thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ
|
3.600.000
|
|
396
|
Phẫu
thuật cataract và glaucoma phối hợp
|
3.600.000
|
|
397
|
Phẫu
thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
3.600.000
|
|
398
|
Phẫu
thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
3.600.000
|
|
399
|
Cắt
móng mắt quang học có tách dính phức tạp
|
3.600.000
|
|
400
|
Lấy
ấu trùng sán trong dịch kính
|
3.600.000
|
|
401
|
Hút
dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
3.600.000
|
|
402
|
Tạo
hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
3.600.000
|
|
403
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
3.561.000
|
|
404
|
Cắt
bè củng mạc giác mạc( trabeculo-sinusotomy)
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ung thư
|
|
|
405
|
Cắt
ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
3.600.000
|
|
406
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
3.600.000
|
|
407
|
Cắt
chi và vét hạch
|
3.600.000
|
|
408
|
Cắt
âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
3.600.000
|
|
409
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
3.600.000
|
|
410
|
Cắt
ưng thư giáp trạng
|
3.600.000
|
|
411
|
Cắt
ưng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn
|
3.600.000
|
|
412
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
3.600.000
|
|
413
|
Cắt
ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
3.600.000
|
|
414
|
Cắt
bỏ dương vật có vét hạch
|
3.600.000
|
|
415
|
Cắt
tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
3.600.000
|
|
416
|
Phẫu
thuật vú phì đại
|
3.600.000
|
|
417
|
Tạo
hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
|
3.600.000
|
|
418
|
Cắt
ung thư môi có tạo hình
|
3.600.000
|
|
419
|
Cắt
tạo hình cánh mũi ung thư
|
3.600.000
|
|
420
|
Cắt
u tuyến nước bọt mang tai
|
3.600.000
|
|
421
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
3.600.000
|
|
422
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
3.600.000
|
|
423
|
Cắt
một nửa lưỡi
|
3.600.000
|
|
424
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
3.600.000
|
|
425
|
Cắt
các u lành tuyến giáp
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật nội soi
|
|
|
426
|
Mở
rộng niệu quản qua nội soi
|
3.600.000
|
|
427
|
Cắt
u bàng quang tái phát qua nội soi
|
3.600.000
|
|
428
|
Cắt
u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
3.600.000
|
|
429
|
Cắt
dầy dính trong ổ bụng qua nội soi
|
3.600.000
|
|
430
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
3.600.000
|
|
431
|
Phẫu
thuật hẹp bể thận niệu quản qua nội soi
|
3.600.000
|
|
432
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
3.600.000
|
|
433
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
3.600.000
|
|
434
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
3.600.000
|
|
435
|
Cắt
van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi
|
3.600.000
|
|
436
|
Cắt polyp đại tràng qua nội soi
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát
|
|
|
437
|
Cắt
phân thùy gan phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
438
|
Cắt
phân thùy dưới gan phải phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
439
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
3.600.000
|
|
440
|
Lấy
sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
|
3.600.000
|
|
441
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (Mổ mở)
|
3.600.000
|
|
442
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
443
|
Cắt
bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (Mổ mở)
|
3.600.000
|
|
444
|
Cắt
lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (Mổ mở)
|
3.600.000
|
|
445
|
Nối
lưu thông cửa chủ phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
446
|
Phẫu
thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn
thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
|
447
|
Cắt
polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ
đại tràng thì sau
|
3.591.000
|
|
448
|
Cắt
dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
3.600.000
|
|
449
|
Phẫu
thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
3.600.000
|
|
450
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
3.591.000
|
|
451
|
Phẫu
thuật teo đường mật bẩm sinh
|
3.600.000
|
|
452
|
Tháo
lồng ruột bơm hơi hoặc baryt
|
2.312.000
|
|
453
|
Cắt
phân thùy dưới gan trái phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
454
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
3.600.000
|
|
455
|
Cắt
chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
456
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (Mổ mở)
|
3.600.000
|
|
457
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
3.591.000
|
|
458
|
Cắt
u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
|
459
|
Cắt
polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm
hậu môn nhân tạo
|
3.591.000
|
|
460
|
Cắt
u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
3.591.000
|
|
461
|
Phẫu
thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại
niệu đạo
|
3.591.000
|
|
462
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3.600.000
|
|
463
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
3.600.000
|
|
464
|
Nối
túi mật hỗng tràng phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
465
|
Cắt
túi thừa thực quản
|
3.591.000
|
|
466
|
Phẫu
thuật thực quản đôi
|
3.591.000
|
|
467
|
Cắt
đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
3.600.000
|
|
468
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
3.600.000
|
|
469
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối
|
3.600.000
|
|
470
|
Phẫu
thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng
|
3.591.000
|
|
471
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
3.591.000
|
|
472
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
|
473
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
3.600.000
|
|
474
|
Phẫu
thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
3.600.000
|
|
475
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.600.000
|
|
476
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
3.591.000
|
|
477
|
Cắt
u nang mạc nối lớn
|
3.600.000
|
|
478
|
Xuất
huyết nội hậu phẫu
|
3.600.000
|
|
479
|
Tắc
ruột hậu phẫu
|
3.600.000
|
|
480
|
Viêm
phúc mạc hậu phẫu
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
481
|
Cắt
u thận lành
|
3.600.000
|
|
482
|
Lấy
sỏi thận qua da ( percutaneous nephrolithotomy )
|
3.600.000
|
|
483
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
3.600.000
|
|
484
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
3.600.000
|
|
485
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
3.600.000
|
|
486
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung
|
3.600.000
|
|
487
|
Tạo
hình niệu quản bằng ruột
|
3.600.000
|
|
488
|
Tạo
hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
3.600.000
|
|
489
|
Lấy
sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa năng
|
3.600.000
|
|
490
|
Cắt
một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang
|
3.600.000
|
|
491
|
Cắt
thận đơn thuần
|
3.600.000
|
|
492
|
Lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
|
3.600.000
|
|
493
|
Lấy
sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận
|
3.600.000
|
|
494
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
|
495
|
Cắt
bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
3.600.000
|
|
496
|
Cấm
niệu quản bàng quang
|
3.600.000
|
|
497
|
Lấy
sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
3.600.000
|
|
498
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
3.600.000
|
|
499
|
Cắt
nối niệu đạo sau
|
3.600.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
500
|
Cắt
tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu
thuật sản khoa
|
3.600.000
|
|
501
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
3.600.000
|
|
502
|
Phẫu
thuật chấn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
3.600.000
|
|
503
|
Nối
hai tử cung (Strassmann)
|
3.600.000
|
|
504
|
Cắt
một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
3.600.000
|
|
505
|
Lấy
thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan
|
3.600.000
|
|
506
|
Mở
thông vòi trứng hai bên
|
3.600.000
|
|
507
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
3.600.000
|
|
508
|
Lấy
khối máu tụ thành nang
|
3.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
509
|
Cắt u tuyến mang tai
|
3.600.000
|
|
510
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
3.600.000
|
|
511
|
Phẫu
thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
3.600.000
|
|
512
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.600.000
|
|
513
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
3.600.000
|
|
514
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
3.600.000
|
|
515
|
Khoét
mê nhĩ
|
3.600.000
|
|
516
|
Phẫu
thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
3.600.000
|
|
517
|
Phẫu
thuật rò vùng sống mũi
|
3.600.000
|
|
518
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
3.600.000
|
|
519
|
Nạo
sàng hàm
|
3.600.000
|
|
520
|
Phẫu
thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
3.600.000
|
|
521
|
Cắt
u thành sau họng
|
3.600.000
|
|
522
|
Cắt
u thành bên họng
|
3.600.000
|
|
523
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
3.600.000
|
|
524
|
Phẫu
thuật treo sụn phễu
|
3.600.000
|
|
525
|
Cắt
toàn bộ thanh quản
|
3.600.000
|
|
526
|
Cắt
một nửa thanh quản
|
3.600.000
|
|
527
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
3.600.000
|
|
528
|
Phẫu
thuật trong mềm sụn thanh quản
|
3.600.000
|
|
529
|
Cắt
dây thanh
|
3.600.000
|
|
530
|
Cắt
dính thanh quản
|
3.600.000
|
|
531
|
Phẫu
thuật chữa ngáy
|
3.600.000
|
|
532
|
Dẫn
lưu áp xe thực quản
|
3.600.000
|
|
533
|
Phẫu
thuật vùng chân bướm hàm
|
3.600.000
|
|
534
|
Thắt
động mạch bướm khẩu cái
|
3.600.000
|
|
535
|
Thắt
động mạch hàm trong
|
3.600.000
|
|
536
|
Thắt
động mạch sàng
|
3.600.000
|
|
537
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
3.261.000
|
|
538
|
Mở
khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
3.600.000
|
|
539
|
Mở
khí quản trong u tuyến giáp
|
3.600.000
|
|
540
|
Khâu
lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
3.600.000
|
|
541
|
Thắt
động mạch cảnh ngoài
|
3.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
542
|
Cắt
nang xương hàm khó
|
3.600.000
|
|
543
|
Cắt
toàn bộ u lợi 1 hàm
|
3.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
544
|
Chuyển
gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
3.600.000
|
|
545
|
Phẫu
thuật nội soi khớp
|
3.600.000
|
|
546
|
Cắt
u máu trong xương
|
3.600.000
|
|
547
|
Cắt
u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
3.588.000
|
|
548
|
Cố
định nẹp vít gãy trật khớp vai
|
3.600.000
|
|
549
|
Cố
định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay
|
3.600.000
|
|
550
|
Phẫu
thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
3.600.000
|
|
551
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
3.600.000
|
|
552
|
Cố
định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
|
3.600.000
|
|
553
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
3.600.000
|
|
554
|
Kết
xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
3.600.000
|
|
555
|
Tái
tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên
|
3.600.000
|
|
556
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
3.600.000
|
|
557
|
Thay
khớp bàn ngón tay
|
3.600.000
|
|
558
|
Thay
khớp liên đốt các ngón tay
|
3.600.000
|
|
559
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
3.600.000
|
|
560
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
3.600.000
|
|
561
|
Tháo
khớp háng
|
3.600.000
|
|
562
|
Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
3.600.000
|
|
563
|
Thay
chỏm xương đùi
|
3.600.000
|
|
564
|
Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
|
3.600.000
|
|
565
|
Kết
xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
3.600.000
|
|
566
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
3.600.000
|
|
567
|
Đặt
nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày
|
3.600.000
|
|
568
|
Ghép
trong mất đoạn xương
|
3.600.000
|
|
569
|
Phẫu
thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
|
3.600.000
|
|
570
|
Vá
da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2
|
3.600.000
|
|
571
|
Cắt
u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
3.600.000
|
|
572
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
3.600.000
|
|
573
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương trụ
|
3.600.000
|
|
574
|
Phẫu
thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm
|
3.600.000
|
|
575
|
Cắt
u bạch mạch đường kính từ 5-10cm
|
3.600.000
|
|
576
|
Cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
3.600.000
|
|
577
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
3.593.000
|
|
578
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
3.600.000
|
|
579
|
Cố
định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
|
3.600.000
|
|
580
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
3.591.000
|
|
581
|
Cắt
đoạn khớp khuỷu
|
3.589.000
|
|
582
|
Đóng
đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
|
3.600.000
|
|
583
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
3.600.000
|
|
584
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
3.600.000
|
|
585
|
Cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
3.600.000
|
|
586
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
3.600.000
|
|
587
|
Đặt
nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
3.600.000
|
|
588
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
3.600.000
|
|
589
|
Phẫu
thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
3.600.000
|
|
590
|
Đục
nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
3.600.000
|
|
591
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
3.600.000
|
|
592
|
Vá
da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2
|
3.600.000
|
|
593
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
3.600.000
|
|
594
|
Cắt
u nang tiêu xương, ghép xương
|
3.600.000
|
|
595
|
Nối
gân gấp
|
3.600.000
|
|
596
|
Cắt
u thần kinh
|
3.600.000
|
|
597
|
Gỡ
dính thần kinh
|
3.600.000
|
|
598
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
3.600.000
|
|
599
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu
|
3.600.000
|
|
600
|
Cắt
dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
3.600.000
|
|
601
|
Gỡ
dính gân
|
3.600.000
|
|
602
|
Đặt
vít gãy trật xương thuyền
|
3.600.000
|
|
603
|
Cắt
u xương sụn
|
3.600.000
|
|
604
|
Nối
gân duỗi
|
3.600.000
|
|
605
|
Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
3.600.000
|
|
606
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
3.600.000
|
|
607
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
3.600.000
|
|
608
|
Tháo
khớp vai
|
3.600.000
|
|
609
|
Cố
định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
3.591.000
|
|
610
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
3.600.000
|
|
611
|
Đóng
đinh xương đùi mở ngược dòng
|
3.600.000
|
|
612
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
3.600.000
|
|
613
|
Lấy
bỏ sụn chêm khớp gối
|
3.600.000
|
|
614
|
Đặt
nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
3.600.000
|
|
615
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
3.600.000
|
|
616
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
3.600.000
|
|
617
|
Đặt
vít gãy thân xương sên
|
3.600.000
|
|
618
|
Phẫu
thuật KHX gãy thân xương cánh tay
|
3.600.000
|
|
619
|
Phẫu
thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
620
|
Cắt
điều trị co thắt tâm vị
|
3.600.000
|
|
621
|
Cắt
dạ dày, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
|
622
|
Cắt
dạ dày sau nối vị tràng
|
3.600.000
|
|
623
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
3.600.000
|
|
624
|
Cắt
một nửa đại tràng phải, trái
|
3.600.000
|
|
625
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
3.600.000
|
|
626
|
Cắt u sau phúc mạc
|
3.600.000
|
|
627
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay
|
3.600.000
|
|
628
|
Cắt
một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
3.600.000
|
|
629
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
3.600.000
|
|
630
|
Cắt
u mạc treo có cắt ruột
|
3.600.000
|
|
631
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.600.000
|
|
632
|
Cắt
dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
3.600.000
|
|
633
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
|
634
|
Phẫu
thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
3.600.000
|
|
635
|
Cắt
đoạn ruột non
|
3.600.000
|
|
636
|
Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
|
637
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
3.600.000
|
|
638
|
Cắt
bỏ trĩ vòng
|
3.600.000
|
|
639
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Gan - Mật - Tụy
|
|
|
640
|
Cắt
thân và đuôi tụy
|
3.600.000
|
|
641
|
Nối
nang tụy - dạ dày
|
3.600.000
|
|
642
|
Nối
nang tụy - hỗng tràng
|
3.600.000
|
|
643
|
Cắt
lách do chấn thương
|
3.600.000
|
|
644
|
Phẩu
Thuật dẫn lưu áp xe tụy
|
3.600.000
|
|
645
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
3.600.000
|
|
|
Danh Mục phẫu thuật khoa Nhi
|
|
|
646
|
Cắt
lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
3.600.000
|
|
647
|
Tạo
hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
3.600.000
|
|
648
|
Đóng
đinh xương chài mở
|
3.588.000
|
|
|
Danh mục phẫu Bỏng
|
|
|
649
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
|
650
|
Cắt
lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
|
651
|
Ghép
da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể
|
3.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Nội Soi
|
|
|
652
|
Phẫu
thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
|
3.600.000
|
|
653
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng
|
3.600.000
|
|
654
|
Phẫu
thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)
|
3.600.000
|
|
655
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
|
3.600.000
|
|
656
|
Phẫu
thuật nội soi xử trí tràn máu , tràn khí màng phổi
|
3.600.000
|
|
657
|
Phẫu
thuật nội soi cắt- đốt hạch giao cảm ngực
|
3.600.000
|
|
658
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị máu đông màn phổi
|
3.600.000
|
|
659
|
Phẫu
thuật nội soi cắt 1 thùy phổi
|
3.600.000
|
|
660
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)
|
3.600.000
|
|
661
|
Phẫu
thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng
|
3.600.000
|
|
662
|
Phẫu
thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày
|
3.600.000
|
|
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật thần kinh
|
|
|
663
|
Khoan
sọ thăm dò
|
2.000.000
|
|
664
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
2.000.000
|
|
665
|
Cắt
u da đầu lành tính, đường kính trên 5cm (gây mê)
|
2.000.000
|
|
666
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
2.000.000
|
|
667
|
Mổ
dẫn lưu não thất
|
2.000.000
|
|
668
|
Cắt
u da đầu lành tính, đường kính từ 2- 5 cm (gây mê)
|
2.000.000
|
|
669
|
Cắt
u da đầu lành tính, đường kính từ 2 - 5 cm (gây tê)
|
1.124.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
|
|
|
670
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
2.000.000
|
|
671
|
Cắt
u xương sườn: 1 xương
|
2.000.000
|
|
672
|
Khâu
cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
2.000.000
|
|
673
|
Cắt
phổi không điển hình ( wedge resection )
|
2.000.000
|
|
674
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
2.000.000
|
|
675
|
Mở
ngực lấy máu cục màng phổi
|
2.000.000
|
|
676
|
Phẫu
thuật u máu dưới da có đường kính từ 5- 10 cm
|
2.000.000
|
|
677
|
Khâu
lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
2.000.000
|
|
678
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
2.000.000
|
|
679
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
2.000.000
|
|
680
|
Cắt
bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
2.000.000
|
|
681
|
Cắt
một xương sườn trong viêm xương
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
682
|
Lấy
máu cục làm nghẽn mạch
|
2.000.000
|
|
683
|
Bóc
nhân tuyến giáp
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu Bỏng
|
|
|
684
|
Phẫu
thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
|
685
|
Phẫu
thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
686
|
Khâu
kết mạc do sang chấn
|
2.000.000
|
|
687
|
Phẫu
thuật lác thông thường
|
2.000.000
|
|
688
|
Nâng
mí sa trễ
|
2.000.000
|
|
689
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc
|
2.000.000
|
|
690
|
Cắt
mống mắt quang học
|
2.000.000
|
|
691
|
Hút
dịch kính đơn thuần để chuẩn đoán hay điều trị
|
2.000.000
|
|
692
|
Phẫu
thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
2.000.000
|
|
693
|
Cắt
bỏ túi lệ
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ung thư
|
|
|
694
|
Cắt
u giáp trạng
|
2.000.000
|
|
695
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng
|
2.000.000
|
|
696
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
2.000.000
|
|
697
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
2.000.000
|
|
698
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
2.000.000
|
|
699
|
Khoét
chóp cổ tử cung
|
2.000.000
|
|
700
|
Cắt
bỏ tinh hoàn
|
2.000.000
|
|
701
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật nội soi
|
|
|
702
|
Cắt
u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
703
|
Khâu
lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
2.000.000
|
|
704
|
Nối
vị tràng
|
2.000.000
|
|
705
|
Cắt
u mạc treo không cắt ruột
|
2.000.000
|
|
706
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
2.000.000
|
|
707
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
2.000.000
|
|
708
|
Cắt
ruột thừa kèm túi Meckel
|
2.000.000
|
|
709
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
2.000.000
|
|
710
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
2.000.000
|
|
711
|
Cắt
dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay
|
2.000.000
|
|
712
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
2.000.000
|
|
713
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
|
714
|
Dẫn
lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
|
715
|
Mở
bụng thăm dò
|
2.000.000
|
|
716
|
Cắt
trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)
|
2.000.000
|
|
717
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
2.000.000
|
|
718
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
2.000.000
|
|
719
|
Mở
thông dạ dày
|
2.000.000
|
|
720
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
2.000.000
|
|
721
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
2.000.000
|
|
722
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
2.000.000
|
|
723
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
2.000.000
|
|
724
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
2.000.000
|
|
725
|
Ghép
da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
|
2.000.000
|
|
726
|
Khâu
cầm máu ổ loét dạ dày
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát
|
|
|
727
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chăng
|
2.000.000
|
|
728
|
Lấy
giun, dị vật ở ruột non
|
2.000.000
|
|
729
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
2.000.000
|
|
730
|
Cắt
túi thừa Meckel
|
2.000.000
|
|
731
|
Cắt
ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000.000
|
|
732
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
2.000.000
|
|
733
|
Làm
hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
2.000.000
|
|
734
|
Dẫn
lưu túi mật
|
2.000.000
|
|
735
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
2.000.000
|
|
736
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
|
2.000.000
|
|
737
|
Phẫu
thuật thoái vị bẹn hai bên
|
2.000.000
|
|
738
|
Mở
thông dạ dày trẻ em
|
2.000.000
|
|
739
|
Phẫu
thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn
|
2.000.000
|
|
740
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
2.000.000
|
|
741
|
Phẫu
thuật nang thừng tinh một bên phẫu thuật
|
2.000.000
|
|
742
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn phẫu thuật
|
2.000.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
743
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
2.000.000
|
|
744
|
Cấp
cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
2.000.000
|
|
745
|
Cắt
nối niệu đạo trước
|
2.000.000
|
|
746
|
Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
|
2.000.000
|
|
747
|
Phẫu
thuật xoắn vỡ tinh hoàn
|
2.000.000
|
|
748
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
2.000.000
|
|
749
|
Mổ dẫn lưu thận qua da
|
2.000.000
|
|
750
|
Lấy
sỏi bàng quang
|
2.000.000
|
|
751
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
2.000.000
|
|
752
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
2.000.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
753
|
Lấy
thai triệt sản
|
2.000.000
|
|
754
|
Phẫu
thuật Lefort
|
2.000.000
|
|
755
|
Khâu
tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
2.000.000
|
|
756
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
2.000.000
|
|
757
|
Cắt
u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
2.000.000
|
|
758
|
Cắt
cụt cổ tử cung
|
2.000.000
|
|
759
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
2.000.000
|
|
760
|
Làm
lại thành âm đạo
|
2.000.000
|
|
761
|
Lấy
vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
2.000.000
|
|
762
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
2.000.000
|
|
|
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
763
|
Vá
nhĩ đơn thuần
|
2.000.000
|
|
764
|
Phẫu
thuật kiểm tra xương chũm
|
2.000.000
|
|
765
|
Khâu
lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
|
766
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
|
767
|
Vi
phẫu thuật thanh quản
|
2.000.000
|
|
768
|
Phẫu
thuật khí quản người lớn
|
2.000.000
|
|
769
|
Nâng
sống mũi với chất liệu tự thân
|
2.000.000
|
|
770
|
Phẫu
thuật tai vểnh
|
2.000.000
|
|
|
Chuyên khoa Răng hàm mặt
|
|
|
771
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
|
772
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
|
773
|
Cắt
bỏ xương lồi vòm miệng
|
2.000.000
|
|
774
|
Rút
chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
2.000.000
|
|
775
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
2.000.000
|
|
776
|
Phẫu
thuật cắm bộ phận cấy (implant)
|
2.000.000
|
|
777
|
Phẫu
thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant
|
2.000.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
778
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
2.000.000
|
|
779
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
2.000.000
|
|
780
|
Phẫu
thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
|
781
|
Cắt
cụt cẳng tay
|
2.000.000
|
|
782
|
Tháo
khớp khuỷu
|
2.000.000
|
|
783
|
Phẫu
thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
2.000.000
|
|
784
|
Tháo
khớp cổ tay
|
2.000.000
|
|
785
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
2.000.000
|
|
786
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
|
787
|
Phẫu
thuật viêm xương đùi : Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
|
788
|
Tháo
khớp gối
|
2.000.000
|
|
789
|
Néo
ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
2.000.000
|
|
790
|
Lấy
bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
2.000.000
|
|
791
|
Cắt
cụt cẳng chân
|
2.000.000
|
|
792
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
|
793
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
2.000.000
|
|
794
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
2.000.000
|
|
795
|
Đặt
nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
2.000.000
|
|
796
|
Cắt
u nang bao hoạt dịch
|
2.000.000
|
|
797
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
2.000.000
|
|
798
|
Làm
cứng khớp ở tư thế chức năng
|
2.000.000
|
|
799
|
Cắt
cụt cánh tay
|
2.000.000
|
|
800
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
|
2.000.000
|
|
801
|
Cắt
u bao gân
|
2.000.000
|
|
802
|
Phẫu
thuật cứng cơ may
|
2.000.000
|
|
803
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
2.000.000
|
|
804
|
Kết
hợp xương trong gãy xương mác
|
2.000.000
|
|
805
|
Cắt
u xương sụn lành tính
|
2.000.000
|
|
806
|
Rút
nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
2.000.000
|
|
807
|
Kết
hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày
|
2.000.000
|
|
808
|
Phẫu
thuật KHX gãy mõm khuỷu
|
2.000.000
|
|
809
|
Xuyên
đinh lồi củ xương chày kéo tạ
|
1.844.000
|
|
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
Danh mục phẫu thuật thần kinh
|
|
|
810
|
Cắt
u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây tê)
|
885.000
|
|
811
|
Cắt
u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê)
|
1.600.000
|
|
812
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
1.600.000
|
|
813
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
|
|
|
814
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
1.600.000
|
|
815
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường Marfan
|
1.600.000
|
|
816
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
1.600.000
|
|
817
|
Bóc
lớp vỏ ngoài của động mạch
|
1.600.000
|
|
818
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
|
819
|
Mở
ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu thuật Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
820
|
Dẫn
lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.600.000
|
|
821
|
Lấy
máu tụ tầng sinh môn
|
1.600.000
|
|
822
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
823
|
Khâu
cò mi
|
1.573.000
|
|
824
|
Cắt
mộng phương pháp vùi, cắt bơ đơn thuần
|
1.400.000
|
|
825
|
Cắt
bỏ chắp có bọc
|
1.600.000
|
|
826
|
Lấy
mỡ mí dưới
|
1.600.000
|
|
827
|
Xẻ
mí đôi
|
1.600.000
|
|
828
|
Ghép
da kinh điển điều trị lộn mí
|
1.600.000
|
|
829
|
Mở
rộng khe mắt
|
1.600.000
|
|
830
|
Phẫu
thuật nếp quạt góc mắt trong
|
1.600.000
|
|
831
|
Cắt
bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa ung bướu
|
|
|
832
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây mê)
|
1.600.000
|
|
833
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây tê)
|
931.000
|
|
834
|
Phẫu
thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1.600.000
|
|
835
|
Cắt
u vú nhỏ (gây mê)
|
1.600.000
|
|
836
|
Cắt
u vú nhỏ (gây tê)
|
945.000
|
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng quát
|
|
|
837
|
Nong
hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
1.600.000
|
|
838
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa ngoại tổng quát (tiết niệu-
sinh dục)
|
|
|
839
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận
|
1.600.000
|
|
840
|
Cắt
u dương vật lành
|
1.600.000
|
|
841
|
Cắt
túi thừa niệu đạo
|
1.600.000
|
|
842
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
843
|
Khâu
vòng cổ tử cung
|
1.600.000
|
|
844
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
1.600.000
|
|
845
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
846
|
Lấy
đường rò luân nhĩ
|
1.600.000
|
|
847
|
Nắn
sống mũi sau chấn thương
|
1.600.000
|
|
848
|
Phẫu
thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
1.600.000
|
|
849
|
Cắt
bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
850
|
Cấy
lại răng
|
1.600.000
|
|
851
|
Liên
kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
1.600.000
|
|
852
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
1.600.000
|
|
853
|
Khâu
lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.600.000
|
|
854
|
Lấy
xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
1.600.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
855
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm phức tạp gây tê)
|
1.200.000
|
|
856
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm phức tạp (gây mê)
|
1.600.000
|
|
857
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.600.000
|
|
858
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1.200.000
|
|
859
|
Tháo
đốt bàn
|
1.200.000
|
|
860
|
Cắt
u phần mềm đơn thuần
|
1.200.000
|
|
861
|
Rút
đinh các loại
|
1.600.000
|
|
|
Danh mục phẫu Bỏng
|
|
|
862
|
Phẫu
thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
|
863
|
Ghép
da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể
|
1.600.000
|
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật nội soi
|
|
|
864
|
Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán
và điều trị
|
2.400.000
|
|
865
|
Soi
đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận
giả (Prosthesis)
|
2.400.000
|
|
866
|
Soi
niệu quản có các u
|
1.889.000
|
|
867
|
Nội
soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham
gia
|
2.400.000
|
|
868
|
Tán
sỏi niệu quản qua nội soi
|
2.400.000
|
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
869
|
Thay
huyết tương
|
2.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực
|
|
|
870
|
Chạy
máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
2.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung thư
|
|
|
871
|
Đặt
kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư
|
2.400.000
|
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần kinh
|
|
|
872
|
Chọc
dò dưới chẩm
|
1.400.000
|
|
|
Chuyên khoa mắt
|
|
|
873
|
Soi
3 mặt gương Goldmann đáy mắt
|
1.400.000
|
|
874
|
Điều
trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
1.400.000
|
|
875
|
Soi
góc tiền phòng
|
1.400.000
|
|
876
|
Tiêm
dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
1.400.000
|
|
877
|
Soi
xuyên củng mạc
|
1.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung thư
|
|
|
878
|
Chọc
dò, sinh thiết gan qua siêu âm
|
1.400.000
|
|
879
|
Chọc
tủy xương sinh thiết
|
1.400.000
|
|
880
|
Chọc
dò u phổi, trung thất
|
1.400.000
|
|
881
|
Đặt
kim, ống Radium vào buồng tử cung
|
1.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật nội soi
|
|
|
882
|
Chụp
đường mật tụy ngược dòng qua nội soi
|
1.400.000
|
|
883
|
Nội
soi đường mật qua tá tràng
|
1.400.000
|
|
884
|
Soi
dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp
|
1.400.000
|
|
885
|
Soi
dạ dày có tiêm thuốc điều trị máu
|
1.400.000
|
|
886
|
Soi
đại tràng cắt polyp có sinh thiết
|
1.400.000
|
|
887
|
Soi
trực tràng, cắt u có sinh thiết
|
1.400.000
|
|
888
|
Soi
hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
1.400.000
|
|
889
|
Soi
đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma
|
1.400.000
|
|
890
|
Soi
phế quản
|
1.400.000
|
|
891
|
Nội
soi đại tràng sigma
|
1.400.000
|
|
892
|
Soi
thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
|
1.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
893
|
Tán
sỏi ngoài cơ thể
|
1.400.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
894
|
Hủy
thai đường dưới: Chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai
|
1.400.000
|
|
895
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược khó
|
1.400.000
|
|
896
|
Đẻ
chỉ huy
|
1.293.000
|
|
897
|
Nạo
sẩy thai
|
1.034.000
|
|
898
|
Nghiệm
pháp lọt ngôi chỏm
|
1.288.000
|
|
899
|
Cắt
và khâu tầng sinh môn
|
1.206.000
|
|
900
|
Nạo,
sinh thiết buồng tử cung
|
1.042.000
|
|
901
|
Hồi
sức sơ sinh ngạt
|
1.024.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ngoại lồng ngực
|
|
|
902
|
Dẫn
lưu màng tim tối thiểu bằng catheter
|
1.400.000
|
|
|
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
903
|
Tạo
hình tháp mũi
|
1.400.000
|
|
904
|
Tạo
hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương
|
1.400.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
905
|
Nắn
trong bông sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
1.400.000
|
|
906
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
1.400.000
|
|
907
|
Nắn
gãy và trật khớp khuỷu
|
1.400.000
|
|
908
|
Nắn
găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
1.400.000
|
|
909
|
Nắn
gãy và trật khớp háng
|
1.400.000
|
|
910
|
Nắn
trật khớp gối
|
1.400.000
|
|
911
|
Nắn
gãy xương đùi trẻ em
|
1.400.000
|
|
912
|
Nắn
gãy hai xương cẳng chân
|
1.400.000
|
|
913
|
Nắn
gãy thân xương cánh tay
|
1.400.000
|
|
914
|
Nắn
gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV
|
1.400.000
|
|
915
|
Nắn
trong bọng sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
1.400.000
|
|
916
|
Nắn
gãy cổ xương cánh tay
|
1.400.000
|
|
|
Khoa giải phẫu bệnh
|
|
|
917
|
Chọc
hút gan, lách, tinh hoàn chuẩn đoán tế bào mô
|
625.000
|
|
|
Khoa hồi sức chống độc
|
|
|
918
|
Rửa
dạ dày cấp cứu
|
680.000
|
I chưa bao gồm bộ rửa dạ dày kín
|
|
Khoa nhi
|
|
|
919
|
Kỹ
thuật thay máu sơ sinh
|
1.400.000
|
|
|
Khoa cấp cứu tổng hợp
|
|
|
920
|
Hạ
huyết áp chỉ huy
|
1.082.000
|
|
921
|
Đặt
nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
901.000
|
|
922
|
Choáng
điện cấp cứu có hiệu quả
|
992.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
923
|
Đặt
ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond)
|
1.289.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Gan - Mật - Tụy
|
|
|
924
|
Chọc
mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CIBA)
|
1.400.000
|
|
925
|
Chọc
mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống
Pigtail)
|
1.400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Hồi sức cấp cứu gây mê
lọc máu
|
|
|
926
|
Đặt
Caterther não đo áp lực trong não
|
1.400.000
|
|
|
NGOẠI LAO
|
|
|
927
|
Phẫu
thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
|
1.400.000
|
|
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
|
Danh mục thủ thuật thần kinh
|
|
|
928
|
Chọn
hút máu tụ da đầu
|
546.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung thư
|
|
|
929
|
Sinh
thiết trực tràng, gây mê
|
900.000
|
|
930
|
Sinh
thiết u vùng khoan miệng
|
900.000
|
|
|
Khoa nội soi
|
|
|
931
|
Soi
hậu môn trực tràng
|
900.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
932
|
Tán
sỏi bàng quang
|
900.000
|
|
933
|
Đặt
ống JJ không qua huỳnh quang
|
900.000
|
|
934
|
Nong
niệu đạo
|
900.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
935
|
Đốt
điện, đốt quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung
|
684.000
|
|
|
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
936
|
Nắn
trong gãy Pouteau - Colles
|
533.000
|
|
937
|
Nắn
bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
533.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Gan - Mật - Tụy
|
|
|
938
|
Chọc
hút mủ áp xe gan qua siêu âm
|
900.000
|
|
939
|
Bơm
rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật
|
550.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật khoa nhi
|
|
|
940
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
900.000
|
|
941
|
Đặt
catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
686.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Hồi sức cấp cứu gây mê
lọc máu
|
|
|
942
|
Chụp
XQ tại giường
|
244.000
|
|
943
|
Đặt
ống thông dạ dày
|
306.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật chuẩn đoán hình ảnh
|
|
|
944
|
Siêu
âm qua trực tràng hoặc âm đạo
|
255.000
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI III
|
|
|
|
CHUYÊN KHOA MẮT
|
|
|
945
|
Nạo
giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
400.000
|
|
946
|
Chụp
OTC bán phần trước nhãn cầu
|
400.000
|
|
947
|
Chụp
OTC bán phần sau nhãn cầu
|
400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật ung thư
|
|
|
948
|
Chọc
dò u gan chẩn đoán tế bào
|
400.000
|
|
949
|
Choc
dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào
|
400.000
|
|
950
|
Chọc
u xương chẩn đoán tế bào
|
400.000
|
|
951
|
Chọc
u phần mềm vú chẩn đoán tế bào
|
400.000
|
|
|
Chuyên khoa sản
|
|
|
952
|
Chọc
hút túi cùng đồ Douglas
|
400.000
|
|
|
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
953
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
400.000
|
|
954
|
Tiêm
thuốc vào cuốn mũi
|
400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực
|
|
|
955
|
Rút
dẫn lưu lồng ngực
|
393.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
956
|
Chích
áp xe thành bụng
|
400.000
|
|
|
Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục
|
|
|
957
|
Rút
ống JJ
|
400.000
|
|
|
NHI
|
|
|
958
|
Băng
chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm
băng các loại)
|
368.000
|
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
959
|
Siêu
âm tim cấp cứu tại giường
|
400.000
|
|
960
|
Siêu
âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
208.000
|
|
961
|
Băng
bó vết thương
|
242.000
|
|
962
|
Cố
định tạm thời người bệnh gãy xương
|
360.000
|
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
963
|
Bơm
rửa khoang màng phổi
|
297.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
964
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
|
965
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
|
966
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
|
967
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
11.000
|
|
968
|
Co
cục máu đông
|
13.000
|
|
969
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
90.000
|
|
970
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
|
971
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
128.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
972
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
|
973
|
Định
lượng Ca++ máu
|
19.000
|
|
974
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Lobuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
26.000
|
|
975
|
Đinh
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
42.000
|
|
976
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp;
Các
xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
25.000
|
|
977
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
29.000
|
|
978
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
Cho tất cả các thông số
|
979
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
87.000
|
|
980
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrite)
|
15.000
|
|
981
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
|
982
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
58.000
|
|
983
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
35.000
|
|
984
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH
|
320.000
|
|
985
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
56.000
|
|
986
|
T.E.G
(đàn hồi co cục máu)
|
377.000
|
|
987
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
|
988
|
Định
lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
217.000
|
|
989
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/Epinephrin/ ArachidonicAcide/thrombin
|
193.000
|
|
990
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
625.000
|
|
991
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel)
|
70.000
|
|
992
|
Đường
huyết mao mạch (kỹ thuật test đường huyết tại giường)
|
22.000
|
|
993
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
69.000
|
|
994
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
875.000
|
|
995
|
Định
lượng HBsAg
|
420.000
|
|
996
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85.000
|
|
997
|
Huyết
thanh chẩn đoán lao test nhanh
|
79.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
998
|
Pro-calcitonin
|
300.000
|
|
999
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
380.000
|
|
1000
|
BNP
(B - Type Natriuretic Peptide)
|
540.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
|
|
1001
|
Testosteron
|
87.000
|
|
1002
|
HbA1C
|
94.000
|
|
1003
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
320.000
|
|
|
HÓA SINH
|
|
|
1004
|
Đo
hoạt động Cholinesterase (ChE)
|
67.000
|
|
1005
|
Định
lượng C-Peptid
|
115.000
|
|
1006
|
Điện
giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]
|
61.000
|
|
1007
|
Định
lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp]
|
67.000
|
|
1008
|
Định
lượng NSE (Neuron Specific Enolase)
|
102.000
|
|
1009
|
Định
lượng Troponin Ths
|
103.000
|
|
1010
|
Định
lượng Cocaine [Định lượng ma túy]
|
35.000
|
|
1011
|
Định
lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT]
|
61.000
|
|
1012
|
Định
lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT]
|
29.000
|
|
1013
|
Áp
lực thẩm thấu máu
|
46.000
|
|
1014
|
Áp
lực thẩm thấu niệu
|
51.000
|
|
1015
|
Đạm
niệu 24h
|
50.000
|
|
1016
|
Ph
dịch
|
36.000
|
|
1017
|
Tỷ
lệ Albumin/Creatinine
|
77.000
|
|
1018
|
Tỷ
lệ Protein/Creatinine
|
55.000
|
|
1019
|
Định
lượng Ceton máu
|
64.000
|
|
1020
|
TRAB
|
437.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1021
|
Calci
niệu
|
23.000
|
|
1022
|
Phospho
niệu
|
19.000
|
|
1023
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
43.000
|
|
1024
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
13.000
|
|
1025
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
59.000
|
|
1026
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
20.000
|
|
1027
|
Amylase
niệu
|
38.000
|
|
1028
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
32.000
|
|
1029
|
Định
lượng Bacbiturate
|
30.000
|
|
1030
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
|
1031
|
Định
lượng Hydrocorticosteroid
|
36.000
|
|
1032
|
Porphyrin:
Định tính
|
45.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
1033
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
35.000
|
|
1034
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57.000
|
|
1035
|
Kháng
sinh đồ khuếch tán
|
165.000
|
|
1036
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
|
1037
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
|
1038
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)
|
155.000
|
|
1039
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48
|
509.000
|
|
1040
|
RPR
định tính
|
32.000
|
|
1041
|
RPR
định lượng
|
73.000
|
|
1042
|
TPHA
định tính
|
45.000
|
|
1043
|
TPHA
định lượng
|
150.000
|
|
|
VI SINH
|
|
|
1044
|
Mycobacterium
leprae nhuộm soi [Nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]
|
50.000
|
|
1045
|
Chlamydia
nhuộm huỳnh quang [Nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]
|
154.000
|
|
1046
|
Helicobacter
pylori Ag test nhanh [Clotest]
|
58.000
|
|
1047
|
Helicobacter
pylori Ab test nhanh
|
58.000
|
|
1048
|
Helicobacter
pylori Ab miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]
|
76.000
|
|
1049
|
Helicobacter
pylori PCR [Xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]
|
262.000
|
|
1050
|
Treponema
pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]
|
44.000
|
|
1051
|
HBsAg
miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA]
|
57.000
|
|
1052
|
HBsAb
test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh]
|
44.000
|
|
1053
|
HBeAb
test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh]
|
69.000
|
|
1054
|
HBV
đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]
|
1.448.000
|
|
1055
|
HBV
genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]
|
1.450.000
|
|
1056
|
HCV
đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]
|
1.265.000
|
|
1057
|
HCV
genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng
Polymerase Chain Reaction)]
|
1.297.000
|
|
1058
|
HAV
total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]
|
106.000
|
|
1059
|
Dengue
virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1
ELISA]
|
170.000
|
|
1060
|
Dengue
virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]
|
249.000
|
|
1061
|
HSV
Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]
|
274.000
|
|
1062
|
EBV
PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]
|
249.000
|
|
1063
|
HPV
PCR [PCR chẩn đoán HPV]
|
473.000
|
|
1064
|
Hồng
cầu trong phân test nhanh [Tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]
|
58.000
|
|
1065
|
Cysticercose
cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]
|
74.000
|
|
1066
|
Echinococcus
granulosus (Sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]
|
76.000
|
|
1067
|
Entamocha
hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động
|
74.000
|
|
1068
|
Fasciola
(Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]
|
92.000
|
|
1069
|
Gnathostoma
(Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]
|
92.000
|
|
1070
|
Paragonimus
(Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]
|
76.000
|
|
1071
|
Schistosoma
(Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]
|
76.000
|
|
1072
|
Strongyloides
stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]
|
92.000
|
|
1073
|
Toxocara
(Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]
|
74.000
|
|
1074
|
Kỹ
thuật xét nghiệm HBV - ADN định tính
|
414.000
|
|
1075
|
Kỹ
thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính
|
404.000
|
|
1076
|
Meningitex
(Latex)
|
96.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
1077
|
Protein
dịch
|
13.000
|
|
1078
|
Glucose
dịch
|
17.000
|
|
1079
|
Clo
dịch
|
21.000
|
|
1080
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
1081
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
205.000
|
|
1082
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230.000
|
|
1083
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
|
1084
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
340.000
|
|
1085
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
|
1086
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
|
1087
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
245.000
|
|
1088
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
260.000
|
|
1089
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
|
1090
|
Định
lượng cấp NH3 trong máu
|
170.000
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1091
|
Điện
tâm đồ
|
35.000
|
|
1092
|
Điện
não đồ
|
60.000
|
|
1093
|
Đo
chức năng hô hấp
|
106.000
|
|
1094
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
185.000
|
|