1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng:
c) Người bệnh có thẻ BHYT nhưng đi
khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
3. Nghị quyết này không áp dụng đối
với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn,
liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6, Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày
12/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn
vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm
đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt
động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp
tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ về một số
cơ chế, chính sách phát triển y tế;
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu
tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
4. Mức thu
- Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức
khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này;
- Giá dịch vụ ngày giường điều trị
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này;
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm
áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
- Các viện có giường bệnh; các
trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện
thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng:
Áp dụng giá của bệnh viện hạng tương đương;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
chưa được phân hạng: Áp dụng giá của bệnh viện hạng IV;
- Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế
cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: Áp dụng giá của trạm y tế xã, phường, thị
trấn (gọi chung là xã).
5. Điều khoản chuyển tiếp: Đối với
người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện
mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị
ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì tiếp
tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày
16/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi
ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
STT
|
STT
TT37
|
Mã
dịch vụ
|
Tên
dịch vụ
|
Giá
thu (bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
49.000
|
|
2
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
70.600
|
|
3
|
3
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
176.000
|
|
4
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
211.000
|
|
5
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
246.000
|
|
6
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
576.000
|
|
7
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D
REAL TIME)
|
446.000
|
Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp
dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim
mạch.
|
8
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
qua thực quản
|
794.000
|
|
9
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự
trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.970.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ
dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
|
II
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
10
|
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
47.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
11
|
11
|
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
12
|
12
|
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1
tư thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
13
|
13
|
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2
tư thế)
|
66.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
14
|
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp
|
12.000
|
|
15
|
14
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
61.000
|
|
16
|
15
|
03C4.2.1.7
|
Chụp Angiography mắt
|
211.000
|
|
17
|
16
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
98.000
|
|
18
|
17
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang
|
113.000
|
|
19
|
18
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
153.000
|
|
20
|
19
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua Kehr
|
225.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
21
|
20
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
|
524.000
|
|
22
|
21
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
514.000
|
|
23
|
22
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản
quang
|
191.000
|
|
24
|
23
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả
thuốc)
|
356.000
|
|
25
|
24
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây
|
371.000
|
Chưa bao gồm kim định vị.
|
26
|
25
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản quang
|
391.000
|
|
27
|
26
|
03C4.2.5.15
|
Mammography (1 bên)
|
91.000
|
|
28
|
27
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
386.000
|
|
III
|
III
|
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
29
|
28
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
69.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
30
|
29
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
94.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
31
|
30
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
119.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
32
|
|
|
Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận
chóp
|
17.000
|
|
33
|
31
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số
hóa
|
396.000
|
|
34
|
32
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa
|
594.000
|
|
35
|
33
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
549.000
|
|
36
|
34
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
|
209.000
|
|
37
|
35
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang số hóa
|
209.000
|
|
38
|
36
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang số hóa
|
249.000
|
|
39
|
37
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang
số hóa
|
506.000
|
|
40
|
38
|
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1
bên (tomosynthesis)
|
929.000
|
|
41
|
39
|
|
Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến
có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
371.000
|
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc
chuyên dụng.
|
IV
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch,
cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
40
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không
có thuốc cản quang
|
536.000
|
|
43
|
41
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc
cản quang
|
970.000
|
|
44
|
42
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128
dãy có thuốc cản quang
|
2.266.000
|
|
45
|
43
|
04C 1.2.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128
dãy không có thuốc cản quang
|
1.431.000
|
|
46
|
44
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy
- 128 dãy có thuốc cản quang
|
4.136.000
|
|
47
|
45
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy
- 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.099.000
|
|
48
|
46
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở
lên có thuốc cản quang
|
3.543.000
|
|
49
|
47
|
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở
lên không có thuốc cản quang
|
2.712.000
|
|
50
|
48
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256
dãy có thuốc cản quang
|
7.643.000
|
|
51
|
49
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256
dãy không thuốc cản quang
|
6.606.000
|
|
52
|
50
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
20.114.000
|
|
53
|
51
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
20.831.000
|
|
54
|
52
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền
(DSA)
|
5.502.000
|
|
55
|
53
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch vành hoặc thông
tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.796.000
|
|
56
|
54
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van
tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống
thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
57
|
55
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
(hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA
|
8.946.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
58
|
56
|
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.
|
59
|
57
|
04C1.2.6.48
|
Chụp, nút dị dạng và can thiệp
các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.546.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút
huyết khối.
|
60
|
58
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường mạch máu cho các
tạng dưới DSA
|
8.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
59
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp
qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)
hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
|
1.983.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
62
|
60
|
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của
CT Scanner
|
1.159.000
|
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
|
63
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật
đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.496.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
|
64
|
62
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều
trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.679.000
|
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và
dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
63
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều
trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.179.000
|
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần
và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
64
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp,
cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng
và giả u xương...)
|
2.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
65
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc
cản quang
|
2.336.000
|
|
68
|
66
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có
thuốc cản quang
|
1.754.000
|
|
69
|
67
|
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô
|
8.636.000
|
|
70
|
68
|
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ
- chức năng
|
3.136.000
|
|
V
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
69
|
|
Đo mật độ xương 1 vị trí
|
79.500
|
|
72
|
70
|
|
Đo mật độ xương 2 vị trí
|
139.000
|
|
73
|
|
03C5.1
|
Telemedicine
|
1.500.000
|
|
B
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI
SOI
|
|
|
74
|
71
|
|
Bơm rửa khoang màng phổi
|
203.000
|
|
75
|
72
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể)
|
454.000
|
|
76
|
73
|
|
Bơm streptokinase vào khoang màng
phổi
|
1.003.000
|
|
77
|
74
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
458.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
|
78
|
75
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú.
|
79
|
76
|
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng
thuốc nặng
|
150.000
|
Áp dụng với người bệnh hội chứng
Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
77
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
131.000
|
|
81
|
78
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
169.000
|
|
82
|
79
|
04C2.71
|
Chọc hút khí màng phổi
|
136.000
|
|
83
|
80
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng phổi
|
198.000
|
|
84
|
81
|
03C1.4
|
Chọc dò màng tim
|
234.000
|
|
85
|
82
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu
âm
|
170.000
|
Trường hợp dùng bơm kim thông thường
để chọc hút.
|
86
|
83
|
03C1.1
|
Chọc dò tủy sống
|
100.000
|
Chưa bao gồm kim chọc dò.
|
87
|
84
|
|
Chọc hút dịch điều trị u nang
giáp
|
161.000
|
|
88
|
85
|
|
Chọc hút dịch điều trị u nang
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
214.000
|
|
89
|
86
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
104.000
|
|
90
|
87
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe
hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
145.000
|
|
91
|
88
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc
các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
719.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu
có sử dụng.
|
92
|
89
|
04C2.68
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
104.000
|
|
93
|
90
|
04C2.111
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
144.000
|
|
94
|
91
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
523.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng
nhiều lần.
|
93
|
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng
máy khoan cầm tay
|
2.353.000
|
|
95
|
92
|
04C2.114
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
121.000
|
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy.
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
94
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
583.000
|
|
97
|
95
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
658.000
|
|
98
|
96
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.179.000
|
|
99
|
97
|
03C1.58
|
Đặt catheter động mạch quay
|
533.000
|
|
100
|
98
|
03C1.59
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
1.354.000
|
|
101
|
99
|
03C1.57
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
một nòng
|
640.000
|
Chưa bao gồm vi ống thông các loại,
các cỡ
|
102
|
100
|
04C2.104
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
nhiều nòng
|
1.113.000
|
|
103
|
101
|
04C2.103
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
catheter 2 nòng
|
1.113.000
|
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc
máu.
|
104
|
102
|
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo
đường hầm để lọc máu
|
6.774.000
|
|
105
|
101
|
04C2.106
|
Đặt nội khí quản
|
555.000
|
|
106
|
103
|
|
Đặt sonde dạ dày
|
85.400
|
|
107
|
104
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
904.000
|
Chưa bao gồm Sonde JJ.
|
108
|
105
|
03C1.32
|
Đặt stent thực quản qua nội soi
|
1.107.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
109
|
106
|
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng
sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học
các buồng tim
|
2.795.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị
rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học
các buồng tim.
|
110
|
107
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser
nội mạch
|
1.973.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch
máu và ống thông điều trị laser.
|
111
|
108
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng
lượng sóng tần số radio
|
1.873.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch
máu và ống thông điều trị RF.
|
112
|
109
|
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc
hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
183.000
|
Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.
|
113
|
110
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị
suy gan cấp nặng
|
2.308.000
|
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và
dịch lọc.
|
114
|
111
|
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng
máy hút áp lực âm liên tục
|
183.000
|
|
115
|
112
|
|
Hút dịch khớp
|
109.000
|
|
116
|
113
|
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
118.000
|
|
117
|
114
|
|
Hút đờm
|
10.000
|
|
118
|
115
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
918.000
|
Chưa bao gồm sonde niệu quản và
dây dẫn Guide wire.
|
119
|
116
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
|
549.000
|
|
120
|
117
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng
máy (thẩm phân phúc mạc)
|
938.000
|
|
121
|
118
|
03C1.71
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
2.173.000
|
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn
và dịch lọc.
|
122
|
119
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
1.597.000
|
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
|
123
|
120
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
704.000
|
|
124
|
121
|
04C2.120
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
360.000
|
|
125
|
122
|
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với
thuốc giãn phế quản
|
63.300
|
|
126
|
123
|
03C1.39
|
Nội soi lồng ngực
|
937.000
|
|
127
|
124
|
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc
hoặc hóa chất
|
4.982.000
|
|
128
|
125
|
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết
màng phổi
|
5.760.000
|
|
129
|
126
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
54.200
|
|
130
|
127
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có
sinh thiết
|
1.743.000
|
|
131
|
128
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
không sinh thiết
|
1.443.000
|
|
132
|
129
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy
dị vật phế quản
|
3.243.000
|
|
133
|
130
|
04C2.96
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
738.000
|
|
134
|
131
|
04C2.116
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
có sinh thiết
|
1.105.000
|
|
135
|
132
|
04C2.117
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
dị vật
|
2.547.000
|
|
136
|
133
|
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt
u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.807.000
|
|
137
|
134
|
04C2.88
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá
tràng ống mềm có sinh thiết.
|
410.000
|
Đã bao gồm chi phí Test HP
|
138
|
135
|
04C2.87
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá
tràng ống mềm không sinh thiết
|
231.000
|
|
139
|
136
|
04C2.90
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có
sinh thiết
|
385.000
|
|
140
|
137
|
04C2.89
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
287.000
|
|
141
|
138
|
04C2.92
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
278.000
|
|
142
|
139
|
04C2.91
|
Nội soi trực tràng ống mềm không
sinh thiết
|
179.000
|
|
143
|
140
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
2.191.000
|
|
144
|
141
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
|
2.663.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent,
ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng
nong.
|
145
|
142
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
793.000
|
|
146
|
143
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
937.000
|
|
147
|
144
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật chủ
|
154.000
|
|
148
|
145
|
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán
|
1.152.000
|
|
149
|
146
|
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc
hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.871.000
|
|
150
|
147
|
03C1.40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê
|
824.000
|
|
151
|
148
|
04C2.101
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu
quản
|
906.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
152
|
149
|
04C2.94
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
621.000
|
|
153
|
150
|
04C2.93
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
506.000
|
|
154
|
151
|
04C2.118
|
Nội soi bàng quang điều trị đái
dưỡng chấp
|
675.000
|
|
155
|
152
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật
hoặc lấy máu cục
|
870.000
|
|
156
|
153
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch
chuyển mạch
|
1.342.000
|
|
157
|
154
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng
mạch nhân tạo
|
1.357.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
|
158
|
155
|
|
Nối thông động- tĩnh mạch
|
1.142.000
|
|
159
|
156
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
228.000
|
|
160
|
157
|
03C1.31
|
Nong thực quản qua nội soi
|
2.239.000
|
|
161
|
158
|
04C2.73
|
Rửa bàng quang
|
185.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
162
|
159
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
106.000
|
|
163
|
160
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ
thống kín
|
576.000
|
|
164
|
161
|
|
Rửa phổi toàn bộ
|
7.910.000
|
|
165
|
162
|
03C1.55
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất
độc qua đường tiêu hóa
|
812.000
|
|
166
|
163
|
|
Rút máu để điều trị
|
216.000
|
|
167
|
164
|
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn
lưu ổ áp xe
|
172.000
|
|
168
|
165
|
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông
dẫn lưu ổ áp xe
|
2.058.000
|
Chưa bao gồm ống thông.
|
169
|
166
|
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe
hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
547.000
|
|
170
|
167
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ tim
|
1.702.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim
và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
171
|
168
|
04C2.80
|
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
|
121.000
|
|
172
|
169
|
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
978.000
|
|
173
|
170
|
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương
khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
808.000
|
|
174
|
171
|
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.872.000
|
|
175
|
172
|
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị
trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.672.000
|
|
176
|
173
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch hoặc u
|
249.000
|
|
177
|
174
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
1.078.000
|
|
178
|
175
|
04C2.83
|
Sinh thiết màng phổi
|
418.000
|
|
179
|
176
|
|
Sinh thiết móng
|
285.000
|
|
180
|
177
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
siêu âm đường trực tràng
|
589.000
|
|
181
|
178
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy xương
|
229.000
|
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
|
182
|
179
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy xương có kim sinh
thiết
|
1.359.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều
lần.
|
183
|
180
|
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy
khoan cầm tay).
|
2.664.000
|
|
184
|
181
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
144.000
|
|
185
|
182
|
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn
của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.541.000
|
|
186
|
183
|
03C1.30
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược
dòng
|
626.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
187
|
184
|
03C1.28
|
Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm
máu
|
544.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip
cầm máu.
|
188
|
185
|
03C1.22
|
Nội soi khớp gối/vai sinh thiết
hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật
|
483.000
|
|
189
|
186
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
403.000
|
|
190
|
187
|
03C1.67
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở
bệnh nhân ngộ độc cấp
|
854.000
|
|
191
|
188
|
03C1.27
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm
máu) hoặc cắt polyp
|
710.000
|
|
192
|
189
|
03C1.26
|
Soi ruột non có hoặc không có
sinh thiết
|
608.000
|
|
193
|
190
|
03C1.24
|
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp
giun
|
396.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
|
194
|
191
|
03C1.29
|
Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt
trĩ
|
228.000
|
|
195
|
192
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
968.000
|
|
196
|
193
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
477.000
|
|
197
|
194
|
04C2.107
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
|
1.478.000
|
Chưa bao gồm catheter.
|
198
|
195
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
1.515.000
|
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã
bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
|
199
|
196
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
543.000
|
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
|
200
|
197
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc
khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
59.400
|
|
201
|
198
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
49.500
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú
|
202
|
199
|
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn
tính
|
233.000
|
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/
Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/
Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.
|
203
|
200
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết thương hoặc vết mổ
chiều dài ≤ 15cm
|
55.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
204
|
201
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
79.600
|
|
205
|
201
|
|
Thay băng vết mổ chiều dài trên
15cm đến 30 cm
|
79.600
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
206
|
202
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết thương hoặc vết mổ
chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
109.000
|
|
207
|
203
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết thương hoặc vết mổ
chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
129.000
|
|
208
|
204
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết thương hoặc vết mổ
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
174.000
|
|
209
|
205
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết thương hoặc vết mổ
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
227.000
|
|
210
|
206
|
|
Thay canuyn mở khí quản
|
241.000
|
|
211
|
207
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
89.500
|
|
212
|
208
|
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc
màng bụng liên tục ngoại trú
|
499.000
|
|
213
|
209
|
04C2.105
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
533.000
|
|
214
|
210
|
04C2.65
|
Thông đái
|
85.400
|
|
215
|
211
|
04C2.66
|
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu
môn
|
78.000
|
|
216
|
212
|
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh
mạch)
|
10.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
217
|
213
|
|
Tiêm khớp
|
86.400
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
218
|
214
|
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
126.000
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
219
|
215
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
20.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
220
|
216
|
04C3.1.151
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < 10 cm
|
172.000
|
|
221
|
217
|
04C3.1.152
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài ≥ 10 cm
|
224.000
|
|
222
|
218
|
04C3.1.153
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10 cm
|
244.000
|
|
223
|
219
|
04C3.1.154
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
|
286.000
|
|
C
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
224
|
220
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
43.800
|
|
225
|
221
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
50.000
|
|
226
|
222
|
|
Bó thuốc
|
47.700
|
|
227
|
223
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
14.800
|
|
228
|
224
|
04C2.DY125
|
Châm (các phương pháp châm)
|
81.800
|
|
229
|
225
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
33.700
|
|
230
|
226
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
53.200
|
|
231
|
227
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
174.000
|
|
232
|
228
|
04C2.DY140
|
Cứu (Ngải cứu, túi chườm)
|
35.000
|
|
233
|
229
|
|
Đặt thuốc y học cổ truyền
|
43.200
|
|
234
|
230
|
04C2.DY126
|
Điện châm
|
75.800
|
|
235
|
231
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
44.000
|
|
236
|
232
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
37.000
|
|
237
|
233
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
28.000
|
|
238
|
234
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
40.000
|
|
239
|
235
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
31.800
|
|
240
|
236
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.000
|
|
241
|
237
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
41.100
|
|
242
|
238
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
50.500
|
|
243
|
239
|
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại
tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
328.000
|
|
244
|
240
|
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người
bệnh tổn thương tủy sống
|
197.000
|
|
245
|
241
|
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh
hình
|
44.400
|
|
246
|
242
|
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng
trong phục hồi chức năng tủy sống
|
140.000
|
|
247
|
243
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
78.500
|
Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ
Châm (các phương pháp châm)
|
248
|
244
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu ngoài
|
33.000
|
|
249
|
245
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
51.700
|
|
250
|
246
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
251
|
247
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
252
|
248
|
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
253
|
249
|
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền
|
47.300
|
|
254
|
250
|
|
Phong bế thần kinh bằng Phenol để
điều trị co cứng cơ
|
1.009.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
255
|
251
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức năng xương chậu của
sản phụ sau sinh đẻ
|
28.000
|
|
256
|
252
|
|
Sắc thuốc thang (1 thang)
|
12.000
|
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc,
chưa bao gồm tiền thuốc.
|
257
|
253
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều trị
|
44.400
|
|
258
|
254
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
40.700
|
|
259
|
255
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích điều trị
|
58.000
|
|
260
|
256
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng khớp
|
41.500
|
|
261
|
257
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
24.300
|
|
262
|
258
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
38.000
|
|
263
|
259
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng sinh
|
20.000
|
|
264
|
260
|
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu,
hình ảnh...)
|
52.400
|
|
265
|
261
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu
đùi
|
9.800
|
|
266
|
262
|
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu,
Pelvis floor)
|
296.000
|
|
267
|
263
|
|
Tập nuốt (có sử dụng máy)
|
152.000
|
|
268
|
264
|
|
Tập nuốt (không sử dụng máy)
|
122.000
|
|
269
|
265
|
|
Tập sửa lỗi phát âm
|
98.800
|
|
270
|
266
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn chi
|
44.500
|
|
271
|
267
|
04C2.DY135
|
Tập vận động toàn thân
|
44.500
|
|
272
|
268
|
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ
giúp
|
27.300
|
|
273
|
269
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
9.800
|
|
274
|
270
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp tập
|
9.800
|
|
275
|
271
|
04C2.DY127
|
Thủy châm
|
61.800
|
Chưa bao gồm thuốc
|
276
|
272
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
84.300
|
|
277
|
273
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào cơ
thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.707.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
278
|
274
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận
động để điều trị co cứng cơ
|
1.116.000
|
Chua bao gồm thuốc
|
279
|
275
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
38.000
|
|
280
|
276
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
29.000
|
|
281
|
277
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
29.000
|
|
282
|
278
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến
chứng do bất động
|
29.000
|
|
283
|
279
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
29.000
|
|
284
|
280
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
61.300
|
|
285
|
281
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng máy
|
24.300
|
|
286
|
282
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay
|
59.500
|
|
287
|
283
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn thân
|
87.000
|
|
288
|
284
|
|
Xông hơi thuốc
|
40.000
|
|
289
|
285
|
|
Xông khói thuốc
|
35.000
|
|
290
|
286
|
|
Xông thuốc bằng máy
|
40.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền
hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
291
|
287
|
|
Thủ thuật loại I
|
121.000
|
|
292
|
288
|
|
Thủ thuật loại II
|
64.700
|
|
293
|
289
|
|
Thủ thuật loại III
|
38.300
|
|
D
|
D
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
I
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
294
|
290
|
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi
nhân tạo (ECMO)
|
5.022.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn
và canuyn chạy ECMO.
|
295
|
291
|
|
Thay dây, thay tim phổi (ECMO)
|
1.429.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn
và canuyn chạy ECMO.
|
296
|
292
|
|
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo
(ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.173.000
|
|
297
|
293
|
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO
|
2.343.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
|
|
|
298
|
294
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.062.000
|
|
299
|
295
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.061.000
|
|
300
|
296
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.223.000
|
|
301
|
297
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
1.149.000
|
|
302
|
298
|
|
Thủ thuật loại I
|
713.000
|
|
303
|
299
|
|
Thủ thuật loại II
|
430.000
|
|
304
|
300
|
|
Thủ thuật loại III
|
295.000
|
|
II
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
305
|
301
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72
giờ
|
1.336.000
|
|
306
|
302
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa
hoặc thức ăn
|
848.000
|
|
307
|
303
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường
dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)
|
2.341.000
|
|
308
|
304
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường
dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)
|
5.024.000
|
|
309
|
305
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối
với 6 loại dị nguyên)
|
283.000
|
|
310
|
306
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
|
153.000
|
|
311
|
307
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu
với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
511.000
|
|
312
|
308
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục phế quản
|
165.000
|
|
313
|
309
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết thanh tự thân
|
647.000
|
|
314
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích phế quản không đặc
hiệu với Methacholine
|
863.000
|
|
315
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích với thuốc hoặc sữa
hoặc thức ăn
|
817.000
|
|
316
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu
với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
330.000
|
|
317
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu
với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
|
370.000
|
|
318
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
468.000
|
|
319
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với
thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
382.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
|
|
|
320
|
316
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.509.000
|
|
321
|
317
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.047.000
|
|
322
|
318
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
791.000
|
|
323
|
319
|
|
Thủ thuật loại I
|
541.000
|
|
324
|
320
|
|
Thủ thuật loại II
|
301.000
|
|
325
|
321
|
|
Thủ thuật loại III
|
154.000
|
|
III
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
326
|
322
|
|
Chụp và phân tích da bằng máy
|
198.000
|
|
327
|
323
|
|
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh
da
|
181.000
|
|
328
|
324
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng Ni
tơ lỏng, nạo thương tổn
|
314.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
329
|
|
|
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh
hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
233.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
330
|
|
|
Điều trị bệnh da sử dụng phương
pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
295.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
331
|
|
|
Điều trị các bệnh về da sử dụng
công nghệ ionphoresis
|
510.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
332
|
325
|
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng
PUVA hoặc UBV toàn thân
|
214.000
|
|
333
|
326
|
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
|
332.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương
tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
334
|
327
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Fractional
|
1.144.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
335
|
328
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng IPL
|
427.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
336
|
329
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
307.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
337
|
330
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser mầu
|
967.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
338
|
331
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser YAG, Laser Ruby
|
1.061.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
339
|
332
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
187.000
|
|
340
|
333
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm
tại chỗ, chấm thuốc
|
259.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
341
|
334
|
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser
CO2, cắt bỏ thương tổn
|
600.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
342
|
335
|
|
Điều trị u mạch máu bằng IPL
(Intense Pulsed Light)
|
662.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
343
|
|
|
Phẫu thuật cấy lông mày
|
1.634.000
|
|
344
|
336
|
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
|
1.082.000
|
|
345
|
337
|
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở
mi
|
2.041.000
|
|
346
|
338
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu
cái
|
2.317.000
|
|
347
|
339
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có
viêm xương
|
602.000
|
|
348
|
340
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không
viêm xương
|
505.000
|
|
349
|
341
|
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới
|
1.761.000
|
|
350
|
342
|
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
|
1.401.000
|
|
351
|
343
|
|
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
|
696.000
|
|
352
|
344
|
|
Phẫu thuật giải áp thần kinh
|
2.167.000
|
|
353
|
345
|
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư
da
|
3.044.000
|
|
354
|
|
|
Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser
Ruby
|
700.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
355
|
|
|
Xoá nếp nhăn bằng Laser
Fractional, Intracell
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
356
|
|
|
Trẻ hóa
da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
357
|
|
|
Trẻ hóa
da bằng Radiofrequency (RF)
|
515.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị.
|
358
|
|
|
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly
trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)
|
4.200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
|
359
|
|
|
Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn
thuốc
|
485.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
|
360
|
|
|
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng
máy Mesoderm
|
200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
361
|
|
|
Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn
LED
|
180.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
|
|
|
362
|
346
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.061.000
|
|
363
|
347
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.713.000
|
|
364
|
348
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.000.000
|
|
365
|
349
|
|
Phẫu thuật loại III
|
754.000
|
|
366
|
350
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
716.000
|
|
367
|
351
|
|
Thủ thuật loại I
|
365.000
|
|
368
|
352
|
|
Thủ thuật loại II
|
235.000
|
|
369
|
353
|
|
Thủ thuật loại III
|
142.000
|
|
IV
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
370
|
354
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
218.600
|
|
371
|
355
|
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên
người bệnh đái tháo đường
|
245.400
|
|
372
|
356
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
|
6.402.000
|
|
373
|
357
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
4.008.000
|
|
374
|
358
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.614.000
|
|
375
|
359
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
|
4.359.000
|
|
376
|
360
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
3.236.000
|
|
377
|
361
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
|
4.208.000
|
|
378
|
362
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
2.699.000
|
|
379
|
363
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.269.000
|
|
380
|
364
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội
tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.545.000
|
|
381
|
365
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội
tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.436.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
382
|
366
|
|
Thủ thuật loại I
|
575.000
|
|
383
|
367
|
|
Thủ thuật loại II
|
369.000
|
|
384
|
368
|
|
Thủ thuật loại III
|
204.000
|
|
V
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
385
|
369
|
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc
khoan thăm dò sọ
|
4.310.000
|
|
386
|
370
|
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc
ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
4.846.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
vật liệu cầm máu.
|
387
|
371
|
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
kính vi phẫu.
|
388
|
372
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.514.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.
|
389
|
373
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng
|
3.981.000
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
|
390
|
374
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống
|
4.847.000
|
|
391
|
375
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
5.220.000
|
|
392
|
376
|
|
Phẫu thuật tạo hình màng não
|
5.431.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ
van dẫn lưu.
|
393
|
377
|
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
|
5.132.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ
van dẫn lưu.
|
394
|
378
|
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch
máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
395
|
379
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
7.118.000
|
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít.
|
396
|
380
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật
liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
397
|
381
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.
|
398
|
382
|
|
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến
yên
|
6.752.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch
máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
399
|
383
|
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ
hoặc hàm mặt
|
5.107.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
kính vi phẫu.
|
400
|
384
|
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
|
4.351.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật
liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm
máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
401
|
385
|
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
4.787.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp,
vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
402
|
386
|
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
5.151.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp,
vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
403
|
387
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
6.459.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn
lưu, ghim, ốc, vít.
|
404
|
388
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu
trong và ngoài hộp sọ
|
6.728.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch
máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
405
|
389
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
6.118.000
|
|
406
|
390
|
03C2.1.46
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
6.771.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
|
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
|
|
|
407
|
391
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy
máy tạo nhịp phá rung
|
1.524.000
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
phá rung.
|
408
|
392
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
|
17.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.
|
409
|
393
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động
mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cánh hoặc thận)
|
14.042.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng.
|
410
|
394
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
13.931.000
|
|
411
|
395
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
12.550.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
412
|
396
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
7.431.000
|
|
413
|
397
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch
|
414
|
398
|
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để
lọc màng bụng
|
7.055.000
|
|
415
|
399
|
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch
AVF
|
7.227.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo.
|
416
|
400
|
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim
hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.162.000
|
|
417
|
401
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
|
12.277.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
418
|
402
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
|
18.134.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
419
|
403
|
03C2.1.20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)
|
16.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
|
420
|
404
|
|
Phẫu thuật tim kín khác
|
13.460.000
|
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo,
van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch.
|
421
|
405
|
03C2.1.14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo.
|
422
|
406
|
03C2.1.26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng
tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.004.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
|
423
|
407
|
|
Phẫu thuật u máu các vị trí
|
2.896.000
|
|
424
|
408
|
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
8.265.000
|
Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động
mổ hở (Stapler).
|
425
|
409
|
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
9.918.000
|
|
426
|
410
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.689.000
|
|
427
|
411
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng
ngực khác
|
6.404.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp
vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
428
|
412
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
|
9.589.000
|
|
429
|
413
|
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý
hoặc chấn thương
|
7.895.000
|
|
430
|
414
|
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực
(do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.567.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp
vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
431
|
415
|
03C2.1.91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử
dụng vi phẫu
|
6.307.000
|
|
432
|
416
|
|
Phẫu thuật cắt thận
|
4.044.000
|
|
433
|
417
|
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc
cắt nang thận
|
5.835.000
|
|
434
|
418
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận
hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.839.000
|
|
435
|
419
|
03C2.1.82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc
u sau phúc mạc
|
4.130.000
|
|
436
|
420
|
03C2.1.83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận
hoặc nang thận
|
4.000.000
|
|
437
|
421
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu
quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.910.000
|
|
438
|
422
|
|
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo
hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
|
4.997.000
|
|
439
|
423
|
03C2.1.85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng
nội soi
|
2.950.000
|
|
440
|
424
|
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
5.073.000
|
|
441
|
425
|
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang
|
5.152.000
|
|
442
|
426
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng
quang
|
4.379.000
|
|
443
|
427
|
03C2.1.84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
5.569.000
|
|
444
|
428
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng
quang
|
4.379.000
|
|
445
|
429
|
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
|
4.227.000
|
|
446
|
430
|
03C2.1.87
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng
laser
|
2.566.000
|
Chưa bao gồm dây cáp quang.
|
447
|
431
|
03C2.1.88
|
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền
liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.566.000
|
|
448
|
432
|
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
4.715.000
|
|
449
|
433
|
03C2.1.86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
3.809.000
|
|
450
|
434
|
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý
hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.963.000
|
|
451
|
435
|
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh
hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.254.000
|
|
452
|
436
|
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
|
1.684.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
453
|
437
|
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật
|
4.049.000
|
|
454
|
438
|
03C2.1.89
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào
mỏm nhô xương cụt
|
3.434.000
|
|
455
|
439
|
03C2.1.12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng
xung (thủy điện lực)
|
2.362.000
|
|
456
|
440
|
03C2.1.13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc
sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.253.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
|
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
457
|
441
|
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản
|
5.209.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
458
|
442
|
|
Phẫu thuật cắt thực quản
|
6.907.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
459
|
443
|
03C2.1.61
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội
soi ngực và bụng
|
5.611.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy.
|
460
|
444
|
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
|
4.936.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
461
|
445
|
03C2.1.60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào
ngược thực quản, dạ dày
|
5.727.000
|
|
462
|
446
|
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản
|
7.172.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
463
|
447
|
03C2.1.59
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực
quản
|
5.727.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, Stent.
|
464
|
448
|
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
|
4.681.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
465
|
449
|
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
6.890.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
466
|
450
|
03C2.1.62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
|
4.887.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
467
|
451
|
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ
dày
|
4.037.000
|
|
468
|
452
|
03C2.1.64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
3.072.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
469
|
453
|
03C2.1.81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm
sinh 1 thì
|
2.789.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
470
|
454
|
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu
thuật kiểu Harman
|
4.282.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
455
|
|
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính
ruột
|
2.416.000
|
|
472
|
456
|
|
Phẫu thuật cắt nối ruột
|
4.105.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
473
|
457
|
03C2.1.63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
|
4.072.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy.
|
474
|
458
|
|
Phẫu thuật cắt ruột non
|
4.441.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
475
|
459
|
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
2.460.000
|
|
476
|
460
|
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng,
tầng sinh môn
|
6.651.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
477
|
461
|
03C2.1.80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực
tràng 1 thì
|
4.379.000
|
|
478
|
462
|
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng
|
4.088.000
|
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng,
dao siêu âm.
|
479
|
463
|
03C2.1.65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc
trực tràng
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
480
|
464
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt)
hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.563.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
481
|
465
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa
hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
3.414.000
|
|
482
|
466
|
|
Phẫu thuật cắt gan
|
7.757.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu
dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
483
|
467
|
03C2.1.78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
5.255.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu
âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
484
|
468
|
03C2.1.77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng
thiết bị kỹ thuật cao
|
6.335.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu
âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
485
|
469
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan
hoặc mật khác
|
4.511.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu
dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
|
486
|
470
|
03C2.1.79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh
lý gan mật khác
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu
âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
487
|
471
|
|
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc
chèn gạc cầm máu
|
5.038.000
|
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
|
488
|
472
|
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
4.335.000
|
|
489
|
473
|
03C2.1.73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.958.000
|
|
490
|
474
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
|
4.311.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi.
|
491
|
475
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
|
6.498.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi.
|
492
|
476
|
03C2.1.76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật -
mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.630.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi.
|
493
|
477
|
03C2.1.67
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật
chủ
|
4.227.000
|
|
494
|
478
|
03C2.1.72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật
hay dị vật đường mật
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi.
|
495
|
479
|
03C2.1.75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật
và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
3.919.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi.
|
496
|
480
|
03C2.1.74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường
mật qua ERCP
|
3.268.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
497
|
481
|
|
Phẫu thuật nối mật ruột
|
4.211.000
|
|
498
|
482
|
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
|
10.424.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
|
499
|
483
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
có sử dụng máy cắt nối
|
9.840.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
500
|
484
|
|
Phẫu thuật cắt lách
|
4.284.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
dao siêu âm.
|
501
|
485
|
03C2.1.70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
4.187.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
502
|
486
|
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt
đuôi tụy
|
4.297.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
503
|
487
|
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u
sau phúc mạc
|
5.430.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
|
504
|
488
|
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
3.629.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
505
|
489
|
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng
|
4.482.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
dao siêu âm.
|
506
|
490
|
03C2.1.68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ
bụng
|
3.525.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
507
|
491
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở
thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
2.447.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
508
|
492
|
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị
thành bụng
|
3.157.000
|
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa
kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
509
|
493
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ
bụng
|
2.709.000
|
|
510
|
494
|
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị
nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.461.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
511
|
495
|
03C2.1.66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật
cao (phương pháp Longo)
|
2.153.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy.
|
512
|
496
|
03C2.1.50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua
nội soi tá tràng
|
2.391.000
|
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản
quang, catheter.
|
513
|
497
|
03C2.1.49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.891.000
|
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc,
kìm kẹp cầm máu.
|
514
|
498
|
03C2.1.54
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc
trực tràng)
|
1.010.000
|
|
515
|
499
|
03C2.1.55
|
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
1.789.000
|
Chưa bao gồm stent, dao cắt,
catheter, guidewire.
|
516
|
500
|
03C2.1.48
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1.678.000
|
|
517
|
501
|
03C2.1.52
|
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
3.332.000
|
|
518
|
502
|
03C2.1.47
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.679.000
|
|
519
|
503
|
0302.1.51
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
2.210.000
|
Chưa bao gồm bóng nong.
|
520
|
504
|
04C3.1.158
|
Cắt phymosis
|
224.000
|
|
521
|
505
|
04C3.1.156
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
173.000
|
|
522
|
506
|
04C3.1.157
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
124.000
|
|
523
|
507
|
04C3.1.159
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
264.000
|
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt
|
|
|
524
|
508
|
0302.1.1
|
Cố định gãy xương sườn
|
46.500
|
|
525
|
509
|
04C3.1.181
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
688.000
|
|
526
|
510
|
04C3.1.180
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
503.000
|
|
527
|
511
|
04C3.1.167
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
635.000
|
|
528
|
512
|
04C3.1.166
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
265.000
|
|
529
|
513
|
04C3.1.165
|
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp
cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
250.000
|
|
530
|
514
|
04C3.1.164
|
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp
cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
150.000
|
|
531
|
515
|
04C3.1.161
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp
xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
386.000
|
|
532
|
516
|
04C3.1.160
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp
xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
208.000
|
|
533
|
517
|
04C3.1.163
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
310.000
|
|
534
|
518
|
04C3.1.162
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
155.000
|
|
535
|
519
|
04C3.1.177
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay
(bột liền)
|
225.000
|
|
536
|
520
|
04C3.1.176
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay
(bột tự cán)
|
150.000
|
|
537
|
521
|
04C3.1.175
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)
|
320.000
|
|
538
|
522
|
04C3.1.174
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
tự cán)
|
200.000
|
|
539
|
523
|
04C3.1.179
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
701.000
|
|
540
|
524
|
04C3.1.178
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
306.000
|
|
541
|
525
|
04C3.1.171
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
liền)
|
320.000
|
|
542
|
526
|
04C3.1.170
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
tự cán)
|
236.000
|
|
543
|
527
|
04C3.1.173
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
320.000
|
|
544
|
528
|
04C3.1.172
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
236.000
|
|
545
|
529
|
04C3.1.169
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột liền)
|
611.000
|
|
546
|
530
|
04C3.1.168
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột tự cán)
|
331.000
|
|
547
|
531
|
03C2.1.2
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
115.000
|
|
548
|
532
|
03C2.1.4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
135.000
|
|
549
|
533
|
03C2.1.3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định mổ
|
135.000
|
|
550
|
534
|
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
3.640.000
|
|
551
|
535
|
03C2.1.109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò
ngón tay do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
552
|
536
|
|
Phẫu thuật thay khớp vai
|
6.703.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
553
|
537
|
03C2.1.117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
|
2.597.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố định.
|
554
|
538
|
03C2.1.110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
555
|
539
|
03C2.1.119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
|
2.039.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố định.
|
556
|
540
|
03C2.1.118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
3.033.000
|
|
557
|
541
|
03C2.1.104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc
khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt
bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc,
vít.
|
558
|
542
|
03C2.1.105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng
|
4.101.000
|
Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn
và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học,
gân đồng loại.
|
559
|
543
|
03C2.1.100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc,
khóa.
|
560
|
544
|
03C2.1.97
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
|
4.481.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
561
|
545
|
03C2.1.99
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
562
|
546
|
03C2.1.96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
563
|
547
|
03C2.1.98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
564
|
548
|
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố
định
|
3.850.000
|
Chưa bao gồm kim cố định.
|
565
|
549
|
|
Phẫu thuật làm cứng khớp
|
3.508.000
|
Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp
vít.
|
566
|
|