|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 01 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế
ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Xét Tờ trình số
9306/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra số
03/BC-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chính
sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thị trấn:
1. Xã khu vực III, khu vực II
giai đoạn 2016 - 2020 và giai đoạn 2021 - 2025 đạt chuẩn nông thôn mới.
2. Xã khu vực III, khu vực II
giai đoạn 2016 - 2020, nay không còn xã khu vực III, khu vực II theo Quyết định
số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh
sách các xã khu vực I, II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 - 2025.
3. Xã, thị trấn khu vực I theo
Quyết định số 861/QĐ-TTg .
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Là đồng bào dân tộc thiểu số
sinh sống ở các xã, thị trấn quy định tại Điều 1 chưa được ngân sách nhà nước hỗ
trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 3.
Nguyên tắc thực hiện
1. Trường hợp có sự trùng lặp về
chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết này so với các quy
định khác của pháp luật đang thực hiện thì đối tượng thụ hưởng được hưởng mức hỗ
trợ cao nhất.
2. Các xã khu vực III, khu vực
II của Quyết định số 861/QĐ-TTg khi được cấp có thẩm quyền quyết định công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới, được thụ hưởng chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế theo
Nghị quyết này.
3. Thời gian hỗ trợ bảo hiểm y
tế là 05 năm (60 tháng), kể từ ngày thụ hưởng chính sách.
Điều 4. Hỗ
trợ mức đóng bảo hiểm y tế
1. Đối với đồng bào dân tộc thiểu
số thuộc đối tượng quy định tại Điều 4 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP: Ngân sách tỉnh
cấp bù đảm bảo hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế.
2. Đối với đồng bào dân tộc thiểu
số chưa được hưởng bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ: Ngân
sách tỉnh hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế.
Điều 5.
Kinh phí thực hiện
1. Tổng kinh phí thực hiện giai
đoạn 2022 - 2025 khoảng 48.837.610.800 đồng (Bốn mươi tám tỷ, tám trăm ba mươi
bảy triệu, sáu trăm mười nghìn, tám trăm đồng).
(Chi
tiết tại phụ lục đính kèm)
2. Nguồn vốn: Nguồn sự nghiệp
ngân sách tỉnh.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản dẫn
chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo
văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 01 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 01 năm 2022.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính, LĐ-TB và XH, Y tế; BHXH Việt Nam;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, BHXH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI
ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số người
|
Tổng số tiền hỗ trợ
|
Phân kỳ ngân sách hỗ trợ
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ
trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn
mới và xã khu vực I thuộc phạm vi vùng DTTS và MN
|
14.015
|
39.529.676.160
|
9.882.419.040
|
9.882.419.040
|
9.882.419.040
|
9.882.419.040
|
Biểu số 1
|
2
|
Hỗ
trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi
vùng DTTS và MN
|
168
|
483.081.840
|
120.770.460
|
120.770.460
|
120.770.460
|
120.770.460
|
Biểu số 2
|
3
|
Hỗ
trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
8.197
|
8.824.852.800
|
917.244.000
|
1.039.543.200
|
3.024.491.400
|
7.512.550.200
|
Biểu số 3
|
Tổng
|
22.380
|
48.837.610.800
|
10.920.433.500
|
11.042.732.700
|
13.027.680.900
|
17.515.739.700
|
|
Biểu số 1
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG
TẠI CÁC XÃ ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ KHU VỰC I
(Kèm
theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Xã
|
Số năm hỗ trợ BHYT
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đồng
bào DTTS chưa được hưởng BHYT
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đồng
bào DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30%
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đồng
bào DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70%
|
Tổng cộng
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền
|
I
|
Huyện Tây Giang
|
|
1.773
|
|
5.706.223.200
|
1.039
|
|
2.340.742.320
|
91
|
|
87.862.320
|
2.903
|
8.134.827.840
|
1
|
Xã Lăng
|
4
|
795
|
804.600
|
2.558.628.000
|
578
|
563.220
|
1.302.164.640
|
50
|
241.380
|
48.276.000
|
1.423
|
3.909.068.640
|
2
|
Xã Atiêng
|
4
|
528
|
804.600
|
1.699.315.200
|
183
|
563.220
|
412.277.040
|
21
|
241.380
|
20.275.920
|
732
|
2.131.868.160
|
3
|
Xã Anông
|
4
|
450
|
804.600
|
1.448.280.000
|
278
|
563.220
|
626.300.640
|
20
|
241.380
|
19.310.400
|
748
|
2.093.891.040
|
II
|
Huyện Đông Giang
|
|
2.069
|
|
6.658.869.600
|
382
|
|
860.600.160
|
103
|
|
99.448.560
|
2.554
|
7.618.918.320
|
1
|
Xã Ba
|
4
|
1.055
|
804.600
|
3.395.412.000
|
327
|
563.220
|
736.691.760
|
55
|
241.380
|
53.103.600
|
1.437
|
4.185.207.360
|
2
|
Xã Tư
|
4
|
1.014
|
804.600
|
3.263.457.600
|
55
|
563.220
|
123.908.400
|
48
|
241.380
|
46.344.960
|
1.117
|
3.433.710.960
|
III
|
Huyện Nam Trà My
|
|
1.816
|
|
5.844.614.400
|
1.083
|
|
2.439.869.040
|
0
|
|
0
|
2.899
|
8.284.483.440
|
1
|
Xã Trà Mai
|
4
|
1.816
|
804.600
|
5.844.614.400
|
1.083
|
563.220
|
2.439.869.040
|
0
|
|
0
|
2.899
|
8.284.483.440
|
IV
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
1.118
|
|
3.598.171.200
|
619
|
|
1.394.532.720
|
96
|
|
92.689.920
|
1.833
|
5.085.393.840
|
1
|
Thị trấn Trà My
|
4
|
424
|
804.600
|
1.364.601.600
|
187
|
563.220
|
421.288.560
|
5
|
241.380
|
4.827.600
|
616
|
1.790.717.760
|
2
|
Xã Trà Tân
|
4
|
694
|
804.600
|
2.233.569.600
|
432
|
563.220
|
973.244.160
|
91
|
241.380
|
87.862.320
|
1.217
|
3.294.676.080
|
V
|
Huyện Tiên Phước
|
|
64
|
|
205.977.600
|
0
|
|
0
|
2
|
|
1.931.040
|
66
|
207.908.640
|
1
|
Xã Tiên An
|
4
|
64
|
804.600
|
205.977.600
|
0
|
|
0
|
2
|
241.380
|
1.931.040
|
66
|
207.908.640
|
VI
|
Huyện Núi Thành
|
|
682
|
|
2.194.948.800
|
344
|
|
774.990.720
|
114
|
|
110.069.280
|
1.140
|
3.080.008.800
|
1
|
Xã Tam Trà
|
4
|
682
|
804.600
|
2.194.948.800
|
344
|
563.220
|
774.990.720
|
114
|
241.380
|
110.069.280
|
1.140
|
3.080.008.800
|
VII
|
Huyện Phước Sơn
|
|
1.483
|
|
4.772.887.200
|
969
|
|
2.183.040.720
|
168
|
|
162.207.360
|
2.620
|
7.118.135.280
|
1
|
Thị trấn Khâm Đức
|
4
|
850
|
804.600
|
2.735.640.000
|
752
|
563.220
|
1.694.165.760
|
128
|
241.380
|
123.586.560
|
1.730
|
4.553.392.320
|
2
|
Xã Phước Xuân
|
4
|
633
|
804.600
|
2.037.247.200
|
217
|
563.220
|
488.874.960
|
40
|
241.380
|
38.620.800
|
890
|
2.564.742.960
|
Tổng cộng
|
|
9.005
|
|
28.981.692.000
|
4.436
|
|
9.993.775.680
|
574
|
|
554.208.480
|
14.015
|
39.529.676.160
|
Biểu số 2
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG
TẠI CÁC XÃ KHÔNG THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Xã
|
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)
|
Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT
ngân sách tỉnh hỗ trợ 100%
|
Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT ngân
sách tỉnh hỗ trợ 70%
|
Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT
ngân sách tỉnh hỗ trợ 30%
|
Tổng cộng
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01 năm/ 01 người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền
|
I
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
7
|
|
22.528.800
|
0
|
|
0
|
12
|
|
11.586.240
|
19
|
34.115.040
|
1
|
Trà
Dương
|
4
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
10
|
241.380
|
9.655.200
|
10
|
9.655.200
|
2
|
Trà
Đông
|
4
|
7
|
804.600
|
22.528.800
|
0
|
|
0
|
2
|
241.380
|
1.931.040
|
9
|
24.459.840
|
II
|
Huyện Tiên Phước
|
|
78
|
|
251.035.200
|
4
|
|
9.011.520
|
2
|
|
1.931.040
|
84
|
261.977.760
|
1
|
Tiên
Sơn
|
4
|
2
|
804.600
|
6.436.800
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
2
|
6.436.800
|
2
|
Tiên
Hà
|
4
|
6
|
804.600
|
19.310.400
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
19.310.400
|
3
|
Tiên
Cẩm
|
4
|
4
|
804.600
|
12.873.600
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
4
|
12.873.600
|
4
|
Tiên
Châu
|
4
|
15
|
804.600
|
48.276.000
|
4
|
563.220
|
9.011.520
|
1
|
241.380
|
965.520
|
20
|
58.253.040
|
5
|
Tiên
Mỹ
|
4
|
12
|
804.600
|
38.620.800
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
12
|
38.620.800
|
6
|
Tiên
Lộc
|
4
|
13
|
804.600
|
41.839.200
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
41.839.200
|
7
|
Tiên
Ngọc
|
4
|
8
|
804.600
|
25.747.200
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
25.747.200
|
8
|
Tiên
Lãnh
|
4
|
9
|
804.600
|
28.965.600
|
0
|
|
0
|
1
|
241.380
|
965.520
|
10
|
29.931.120
|
9
|
Thị
trấn Tiên Kỳ
|
4
|
9
|
804.600
|
28.965.600
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
9
|
28.965.600
|
III
|
Huyện Núi Thành
|
|
10
|
|
32.184.000
|
2
|
|
4.505.760
|
4
|
|
3.862.080
|
16
|
40.551.840
|
1
|
Tam
Sơn
|
4
|
10
|
804.600
|
32.184.000
|
2
|
563.220
|
4.505.760
|
4
|
241.380
|
3.862.080
|
16
|
40.551.840
|
IV
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
35
|
|
112.644.000
|
7
|
|
15.770.160
|
0
|
|
0
|
42
|
128.414.160
|
1
|
Bình
Lâm
|
4
|
4
|
804.600
|
12.873.600
|
5
|
563.220
|
11.264.400
|
0
|
|
0
|
9
|
24.138.000
|
2
|
Quế
Thọ
|
4
|
4
|
804.600
|
12.873.600
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
4
|
12.873.600
|
3
|
Hiệp
Thuận
|
4
|
13
|
804.600
|
41.839.200
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
41.839.200
|
4
|
Hiệp
Hòa
|
4
|
5
|
804.600
|
16.092.000
|
1
|
563.220
|
2.252.880
|
0
|
|
0
|
6
|
18.344.880
|
5
|
Quế
Lưu
|
4
|
4
|
804.600
|
12.873.600
|
1
|
563.220
|
2.252.880
|
0
|
|
0
|
5
|
15.126.480
|
6
|
Thăng
Phước
|
4
|
5
|
804.600
|
16.092.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
5
|
16.092.000
|
V
|
Huyện Đại Lộc
|
4
|
5
|
|
16.092.000
|
0
|
|
0
|
2
|
|
1.931.040
|
7
|
18.023.040
|
1
|
Đại
Thạnh
|
4
|
4
|
804.600
|
12.873.600
|
0
|
|
0
|
2
|
241.380
|
1.931.040
|
6
|
14.804.640
|
2
|
Đại
Tân
|
4
|
1
|
804.600
|
3.218.400
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
3.218.400
|
Tổng cộng
|
|
135
|
|
434.484.000
|
13
|
|
29.287.440
|
20
|
|
19.310.400
|
168
|
483.081.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS TẠI CÁC
XÃ KHU VỰC III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Xã
|
Số người không được hưởng hỗ trợ BHYT khi đạt chuẩn NTM
|
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)
|
Ngân sách hỗ trợ 100%
|
Mức đóng
|
Tổng tiền
|
I
|
Huyện Bắc Trà My
|
1.740
|
3
|
804.600
|
2.029.201.200
|
1
|
Xã Trà Giang
|
782
|
2
|
804.600
|
1.258.394.400
|
2
|
Xã Trà Sơn
|
958
|
1
|
804.600
|
770.806.800
|
II
|
Huyện Phước Sơn
|
3.906
|
3
|
804.600
|
4.498.518.600
|
1
|
Xã Phước Năng
|
1685
|
2
|
804.600
|
2.711.502.000
|
2
|
Xã Phước Chánh
|
2221
|
1
|
804.600
|
1.787.016.600
|
III
|
Huyện Nam Giang
|
2.399
|
1
|
804.600
|
1.930.235.400
|
1
|
Xã Tà Bhing
|
2399
|
1
|
804.600
|
1.930.235.400
|
IV
|
Huyện Tiên Phước
|
152
|
3
|
804.600
|
366.897.600
|
1
|
Xã Tiên Lập
|
152
|
3
|
804.600
|
366.897.600
|
Tổng cộng
|
8.197
|
|
804.600
|
8.824.852.800
|
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 quy định về chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
5.618
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|