|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Hướng dẫn liên tịch 5807/HDLT-SYT-BHXH thuốc đông y thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5807/HDLT-SYT-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lưu Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Bỉnh
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
SỞ Y TẾ - BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5807/HDLT-SYT-BHXH
|
Thành phố Hồ Chí
Minh,
ngày 20 tháng 08 năm 2015
|
HƯỚNG DẪN
LIÊN TỊCH
VỀ
VIỆC THỰC HIỆN THÔNG TƯ
SỐ 05/2015/TT-BYT NGÀY 17/3/2015 CỦA BỘ Y TẾ
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày
17/3/2015 của Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền (YHCT) thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế (BHYT);
Căn cứ Công văn số 1908/BHXH-DVT ngày
27/05/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thanh toán chi phí
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc YHCT theo Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 3756/SYT-BHXH ngày
13/7/2009 của Sở Y tế - Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí Minh về Chương trình phối hợp
theo quy chế phối hợp
hoạt động trong thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
Sở Y tế - Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí
Minh hướng dẫn thực hiện Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ Y tế
như sau:
1. Về việc xây dựng
và giám định danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, vị thuốc YHCT và thuốc
do cơ sở khám chữa bệnh (KCB) tự bào chế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT
(nếu có):
Đề nghị cơ sở KCB trên địa bàn thực hiện
việc xây dựng danh mục thuốc, vị thuốc và thuốc do cơ sở KCB tự bào chế (nếu
có) theo quy định tại Điều 3, Điều 4, Điểm a Khoản 4 Điều 5 Thông tư số
05/2015/TT-BYT và gửi về BHXH Thành phố (theo mẫu đính kèm) để làm cơ sở thanh
toán,
Các Bệnh viện quận, huyện đảm trách việc
xây dựng một danh mục thuốc, vị thuốc thống nhất sử dụng cho tất cả trạm y tế
phường, xã thuộc quận huyện.
BHXH Thành phố có trách nhiệm giám định
danh mục thuốc, vị thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT theo đúng quy định.
Trường hợp danh mục thuốc do cơ sở KCB gửi BHXH Thành phố làm căn cứ thanh toán
chi phí KCB BHYT không đúng quy định hiện hành, BHXH Thành phố thông báo các nội
dung không đúng quy định đến các cơ sở KCB và không thanh toán chi phí KCB đối
với những trường hợp này.
Nội dung “Giá thanh toán BHYT” trong
danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và danh mục vị thuốc thuộc phạm vi
thanh toán BHYT do cơ sở KCB xây dựng sẽ được thống nhất vào mỗi kỳ quyết toán.
2. Về việc thanh toán
chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở KCB và thuốc do cơ sở
KCB tự bào chế: BHXH Thành phố thực hiện thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc,
thuốc thang sử dụng tại cơ sở KCB và thuốc do cơ sở KCB tự bào chế theo chế độ
BHYT như quy định tại Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BYT. Lưu ý một số nội dung
sau:
2.1. Đối với vị thuốc:
BHXH Thành phố căn cứ vào tỷ lệ hư hao
đối với vị thuốc YHCT quy định tại Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30/12/2011 của
Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc YHCT trong
chế biến, bảo quản và cân chia (gọi là Thông tư 49/2011/TT-BYT), Danh mục vị
thuốc YHCT thanh toán BHYT do cơ sở KCB lập theo mẫu
17/BHYT/VT và quy định tại Khoản 2, Khoản 5 Điều 5 Thông tư số
05/2015/TT-BYT để thực hiện thẩm định, thanh toán BHYT chi phí vị thuốc YHCT.
Đối với các vị thuốc YHCT có trong
Thông tư số 05/2015/TT-BYT nhưng chưa được quy định cụ thể tỷ lệ hư hao trong
quá trình chế
biến
tại Thông tư số 49/2011/TT-BYT: Sở Y tế Thành phố gửi cơ quan BHXH văn bản
quy định tỷ lệ hư hao các vị thuốc YHCT của Sở Y tế như quy định tại Khoản 2 Điều
6 Thông tư số
49/2011/TT-BYT để BHXH Thành phố làm cơ sở giám định tỷ lệ hư hao và thanh toán
chi phí vị thuốc theo đúng quy định tại các cơ sở KCB công lập trực thuộc Sở Y
tế, các cơ sở KCB thuộc Ngành (chưa có các văn bản quy định tỷ lệ hư hao các vị
thuốc YHCT nêu trên của cấp có thẩm quyền) và các cơ sở KCB ngoài công lập trên
địa bàn.
2.2. Đối với thuốc thang
có thành phần từ các vị thuốc trong Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2015/TT-BYT:
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán các chi
phí bao gồm chi phí vị thuốc theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2, Khoản 5 Điều
5 Thông tư số 05/2015/TT-BYT , chi phí bao bì đóng gói, chi phí sắc thuốc bao gồm
điện, nước, nhiên liệu. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán chi phí sắc
thuốc (chi phí bao bì đóng gói, điện nước, nhiên liệu) khi tổ chức sắc thuốc tại
cơ sở.
Căn cứ các chi phí thực tế trong tổ chức sắc
thuốc tại từng cơ sở, cơ sở KCB xác định định mức chi phí sắc thuốc (chi phí
bao bì đóng gói, điện nước, nhiên liệu) đối với thuốc thang, gửi về Sở Y tế để
làm cơ sở tổng hợp xác định định mức chi phí sắc thuốc thống nhất tại các cơ sở
KCB trên địa bàn và thống nhất với BHXH Thành phố làm cơ sở thanh toán chi phí
thuốc BHYT.
2.3. Đối với thuốc
do cơ sở KCB tự bào chế:
Đề nghị cơ sở KCB lập hồ sơ về sản phẩm (theo mẫu số 16/BHYT/TM-YHCT), kèm tài liệu về
quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, hóa đơn hợp pháp (mua nguyên liệu,
phụ liệu, bao bì,...) gửi BHXH Thành phố để làm cơ sở giám định và thống nhất
thanh toán.
Căn cứ quy định tại Điểm b Khoản 4,
Khoản 5 Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BYT và hồ sơ về sản phẩm do cơ sở KCB gửi,
tham khảo giá thuốc (chế phẩm) có
thành phần, công dụng tương tự có sẵn trên thị trường, BHXH Thành phố phối hợp
với cơ sở KCB thống nhất giá thanh toán BHYT đối với các thuốc do cơ sở KCB tự
bào chế.
Hồ sơ Danh mục thuốc gửi về BHXH Thành
phố gồm 5 văn bản theo mẫu đính kèm và file dữ liệu, trên bảng tính Excel qua địa
chỉ email: [email protected]. vn.
Đề nghị các cơ sở KCB BHYT trên địa
bàn thực hiện việc lựa chọn, cung ứng, sử dụng và thanh toán chi phí thuốc đông
y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc YHCT theo đúng quy định
tại Thông tư số 05/2015/TT-BYT , đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, đồng thời
nâng cao hiệu quả sử dụng quỹ BHYT. Nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo về Sở Y
tế và Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí Minh để xem xét giải quyết kịp thời./.
GIÁM ĐỐC
BHXH. TP HỒ CHÍ MINH
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lưu Thị Thanh Huyền
|
GIÁM ĐỐC
SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Tấn Bỉnh
|
Nơi nhận:
-
UBND
TP. HCM (để báo cáo);
- BHXH Việt
Nam (để báo cáo);
- Sở Y tế, BHXH TP;
- Các cơ sở
khám chữa bệnh;
- Lưu VP Sở Y
tế, BHXH TP.
|
|
BẢNG
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU MẪU VỀ THUỐC
Mẫu số 16/BHYT/CP: Danh mục thuốc chế phẩm y
học cổ truyền thanh toán BHYT.
a. Mục đích:
Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền
thuộc phạm vi thanh toán BHYT được cơ sở y tế mua theo quy định của pháp luật về
đấu thầu hoặc tự bào chế để sử dụng tại cơ sở y tế cho người tham gia BHYT, là
cơ sở quản lý, thanh toán chi phí thuốc BHYT.
b. Trách nhiệm lập;
Cơ sở y tế lập biểu này khi ký hợp đồng
khám bệnh, chữa bệnh BHYT và khi có bổ sung, điều chỉnh về thuốc, giá thuốc.
c. Phương pháp lập:
Mỗi thuốc được thống kê với đầy đủ
thông tin từ cột (1) đến cột (19), các thuốc phân loại theo theo các phần, mục
trong biểu mẫu.
Cột (1): Số thứ tự thuốc từ 1 đến hết.
Từ cột (2) đến cột (5): Thông tin
về kết quả trúng thầu, cơ sở KCB áp dụng để mua sắm và cung ứng thuốc.
Cột (2): Ghi số Quyết định và số thứ tự
trong danh sách kèm theo Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, cách nhau bằng
dấu chấm (.); ví dụ thuốc số thứ tự 10 trong Quyết định số 1955/QĐ-SYT được ghi
như sau: 1955.10
Cột (3): Ghi tên đơn vị thực hiện đấu
thầu mà cơ sở y tế áp dụng để mua sắm và cung ứng thuốc.
Cột (4): Ghi ngày hiệu lực của kết quả
đấu thầu.
Cột (5): Ghi tên nhóm thuốc dự thầu.
Cột (6): Ghi số thứ tự theo Danh mục
thuốc Bộ Y tế ban hành (cột thứ tự “1” tại Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày
17/03/2015 của Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng
tại các cơ sở khám, chữa bệnh).
Chế phẩm y học cổ truyền do cơ sở y tế
tự bào chế ghi số thứ tự theo Bảng thuyết minh; ví dụ thuốc số thứ tự 10 trong Bảng
thuyết minh được ghi như sau: 10.TM.
Cột (7): Ghi tên từng vị thuốc y học cổ
truyền có trong thuốc thành phẩm.
Cột (8): Ghi tên thành phẩm của thuốc
(tên thuốc được nhà sản xuất đăng ký lưu hành trên thị trường).
Cột (9): Ghi đường dùng.
Cột (10): Ghi dạng bào chế.
Cột (11): Ghi hàm lượng, nồng độ.
Cột (12): Ghi dạng trình bày.
Cột (13): Ghi tên nhà sản xuất thuốc.
Cột (14): Ghi tên nước sản xuất thuốc.
Cột (15): Ghi số đăng ký hoặc số giấy
phép nhập khẩu của thuốc do cơ quan có thẩm quyền cấp cùng với năm được cấp phép để trong
ngoặc (đối với các thuốc chưa được cấp số đăng ký), ví dụ: 1556/QLD-KD(2014).
Trường hợp thuốc do cơ sở y tế tự bào chế, sản xuất, ghi: “TSX”.
Cột (16): Ghi đơn vị tính nhỏ nhất được
chỉ định, cấp phát cho người bệnh.
Cột (17): Ghi giá mua vào. Giá mua vào
ghi theo hóa đơn. Đối với thuốc có giá thay đổi trong quý thì mỗi lần thay đổi
ghi một dòng.
Cột (18): Ghi đơn giá thuốc thanh toán
BHYT là giá thuốc do cơ sở y tế nhập. Trường hợp giá thuốc do cơ sở y tế nhập cao hơn hay bằng
giá thuốc theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng thuốc thì ghi giá thuốc thanh
toán BHYT là giá thuốc theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng
thuốc.
Cột (19): Ghi chú đối với thuốc quy định
giới hạn thanh toán, điều kiện thanh toán, thuốc dấu sao (*) (nếu có).
Đối với các thuốc chế phẩm y học cổ
truyền do cơ sở y tế tự bào chế, cơ sở y tế lập thuyết minh lý do thuốc đủ điều kiện
thanh toán BHYT, gửi cơ quan BHXH để có cơ sở thống nhất thanh toán.
Mẫu
16/BHYT/CP
Cơ sở Y tế: ……………
DANH
MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT
Áp dụng kể từ
ngày.../…/…
STT
|
Thông tin về kết quả
trúng thầu, cơ sở KCB áp dụng
để mua sắm và cung ứng thuốc
|
STT/ mã số theo DMT do BYT ban
hành
|
Tên vị thuốc
|
Tên thành phẩm của thuốc
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Hàm lượng/
nồng độ
|
Dạng trình bày
|
Hãng sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký/
Giấy phép nhập khẩu
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào
(đ)
|
Giá thanh toán BHYT (đ)
|
Ghi chú
|
STT mã hóa
theo KQĐT (số QĐ-STT)
|
Tên đơn vị
(SYT/BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm theo TCKT và TCCN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
A. Thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu có trong danh mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu do cơ sở tự bào chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Mẫu
16/BHYT/TM-YHCT
Cơ sở KCB:....
THUYẾT
MINH VỀ CHẾ PHẨM YHCT DO CƠ SỞ KCB TỰ BÀO CHẾ
STT (tại mẫu số 16/BHYT/
TM- YHCT)
|
Thành phần
của thuốc
|
Tên thành
phẩm của thuốc
|
Hàm lượng/
nồng độ
|
Đường dùng, dạng
bào chế
|
Đơn vị tính
|
Giá cơ sở KCB đề nghị
thanh toán
|
Cấp có thẩm
quyền phê duyệt Quy trình sản xuất
|
Tiêu chuẩn
sản xuất
|
Hồ sơ đính
kèm
|
Quy trình sản
xuất
|
Tiêu chuẩn
sản xuất
|
Cơ cấu giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Mẫu số 17/BHYT/VT:
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền thanh toán BHYT
a. Mục đích: Danh mục các
vị thuốc thuộc phạm vi thanh toán BHYT được cơ sở y tế mua vào/hoặc thực hiện
sơ chế/phức chế để sử dụng cho người bệnh BHYT, làm cơ sở quản lý, thanh toán
BHYT.
b. Trách nhiệm lập: Cơ sở y tế lập
biểu này khí ký hợp đồng và khi có điều chỉnh, bổ sung trong thời gian thực hiện hợp đồng
và khi có bổ sung, điều chỉnh về vị thuốc, giá vị thuốc.
c. Phương pháp lập:
Từ cột (1) đến cột (5): ghi như phương
pháp lập mẫu 16/BHYT/CPYHCT.
Cột (6): Ghi số thứ tự theo Danh mục
thuốc Bộ Y tế ban hành (cột thứ tự “1”, tại Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17/03/2015 của Bộ Y tế ban hành danh mục vị thuốc y học cổ
truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh).
Cột (7): Tên vị thuốc.
Cột (8): Ghi “B” đối với thuốc có nguồn
gốc Bắc (thuốc không phải của Việt Nam); Ghi “N” đối với thuốc có nguồn gốc
Nam.
Cột (9): Ghi tên khoa học của vị thuốc.
Cột (10): Ghi tên khoa học của cây,
con và khoáng vật làm vị thuốc.
Cột (11): Ghi tên nhà sản xuất.
Cột (12): Ghi tên nước sản xuất.
Cột (13): Ghi Đơn vị tính (gam).
Cột (14): Ghi số thứ tự trong danh mục
thuốc của Bộ Y tế ((cột thứ tự “1” tại Thông tư số 05/2015/TT-BYT) + nguồn gốc
của thuốc (B/N). Ví dụ vị thuốc có số thứ tự 135 có nguồn gốc Bắc thì ghi 135B;
nếu có nguồn gốc Nam thì ghi 135N. Ghi liền không để khoảng trống giữa các ký tự.
Cột (15): Ghi giá nhập của cơ sở y tế
theo đơn vị tính.
Cột (16): Ghi tình trạng dược liệu nhập,
“C” tương ứng với “chưa sơ chế”; “S” tương ứng với “sơ chế”; “P” tương ứng với
“phức chế”.
Cột (17): Ghi yêu cầu sử dụng đối với
dược liệu, “S” tương ứng với “sơ chế”; “P” tương ứng với “phức chế”.
Cột (18): Ghi tỷ lệ (%) hư hao trong
chế biến. Ví dụ: nếu tỷ lệ hư hao là 10%, thì ghi số 10.
Cột (19): Ghi tỷ lệ (%) hư hao trong bảo
quản, cân chia.
Cột (20): Chi phí khác được tính trên
một đơn vị tính của vị thuốc (gram) được cơ sở y tế sử dụng trong thang thuốc
kê đơn.
Cột (21): Giá đề nghị thanh toán BHYT
cột (21)=
{cột
(15) x 100 /[100- cột
(18)-cột (19)]}
+
cột(20)
Cột (22): Ghi bộ phận sử dụng của vị
thuốc.
Mẫu
17/BHYT/VT
Cơ sở Y tế:…………
DANH
MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT
Áp dụng kể từ
ngày.../……
STT
|
Thông tin về
kết quả trúng thầu, cơ sở KCB áp dụng để mua sắm và cung ứng thuốc
|
STT theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc (Nam/ Bắc)
|
Tên khoa học
của vị thuốc
|
Tên khoa học
của cây, con và khoáng vật làm thuốc
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đơn vị tính
(gam)
|
Số đăng ký/Giấy Phép nhập khẩu
|
Giá nhập (đồng)
|
Tình trạng
dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/phức chế): Ghi C/S/P
|
Yêu cầu sử dụng
đối với dược liệu (sơ chế/phức chế): Ghi s/p
|
Tỷ lệ hư hao (%)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Giá đề nghị
thanh toán (đồng)
|
Bộ phận sử dụng
của vị thuốc
|
STT mã hóa theo KQĐT (số QĐ.STT)
|
Tên đơn vị
(SYT/BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm
theo TCKT
và
TCCN
|
Trong chế biến
|
Bảo quản, cân chia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Các mẫu 20: Thống kê thuốc thanh toán
BHYT:
a. Mục đích: Thống kê chi
tiết các thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT tại cơ sở y tế hàng quý làm căn cứ
thanh toán chi phí thuốc BHYT.
b. Trách nhiệm lập: Cơ sở y tế lập
biểu này chuyển cơ quan BHXH trước ngày 5 tháng đầu mỗi quý, làm cơ sở xác định
chi phí vật tư y tế thanh toán BHYT.
c. Phương pháp lập: Cơ sở y tế tổng
hợp thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT đã thống kê chi tiết trên mẫu 01/BV,
02/BV, 03/TYT ban hành kèm theo Quyết định số 3455/QĐ-BHYT của Bộ Y tế để lập biểu
này (chỉ thống kê các thuốc tân dược, thuốc chế phẩm y học cổ truyền, vị thuốc
y học cổ truyền thanh toán riêng, không thống kê các thuốc đã tính
trong cơ cấu giá dịch vụ y tế).
c.1 Mẫu 20/BHYT/CP: Thống
kê thuốc chế phẩm Y học cổ truyền thanh toán BHYT
Từ cột (1) đến cột (19) ghi như phương
pháp lập mẫu 16/BHYT/CPYHCT.
Cột (20): Ghi số lượng thuốc sử dụng
cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú.
Cột (21): Ghi số lượng thuốc sử dụng
cho người bệnh BHYT điều trị nội trú.
Cột (22): Ghi thành tiền (đồng).
c.2. Mẫu 20/BHYT/VT:
Thống kê vị thuốc thanh toán BHYT
Từ cột (1) đến cột (21) ghi như phương
pháp lập mẫu 17/BHYT/VT
Cột (22): Ghi số lượng thuốc sử dụng
cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú.
Cột (23): Ghi số lượng thuốc sử dụng
cho người bệnh BHYT điều trị nội trú.
Cột (24): Ghi thành tiền (đồng).
Mẫu
20/BHYT/CP
Cơ sở Y tế:……..
THỐNG
KÊ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT
(đã
được đấu thầu hoặc phân bổ và ký hợp đồng cung ứng theo quy định với
cơ sở KCB trước ngày Thông tư số: 05/2015/TT-BYT)
STT
|
Thông tin về kết quả
trúng thầu, cơ sở KCB áp dụng để mua sắm và cung ứng
thuốc
|
STT/ mã số
theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Tên thành
phẩm của thuốc
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Hàm lượng/
nồng độ
|
Dạng trình bày
|
Hãng sản xuất
|
Nước sản xuất
|
SDK/ số
GPNK
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào
(đ)
|
Giá thanh toán BHYT (đ)
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Thành tiền
(đ)
|
STT mã hóa
theo KQĐT (số QĐSTT)
|
Tên đơn vị
(SYT/ BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm theo TCKTvà TCCN
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
A. Thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu có trong danh mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thuốc đông Y, thuốc từ
dược liệu do cơ sở tự bào chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Mẫu
20/BHYT/VT
Cơ sở Y tế:…..
THỐNG
KÊ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT
Tháng…..Quý...Năm
....
STT
|
Thông tin về kết quả
trúng thầu, cơ sở KCB áp dụng để mua sắm và cung ứng
thuốc
|
STT theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc (Nam/ Bắc)
|
Tên khoa học
của vị thuốc
|
Tên khoa học
của cây, con và khoáng vật làm thuốc
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đơn vị tính
(gam)
|
Giá nhập (đồng)
|
Tình trạng dược
liệu nhập (chưa sơ chế/sơ
chế/
phức
chế): Ghi
C/S/P
|
Yêu cầu sử dụng
đối
với
dược liệu (sơ chế/ phức chế);
Ghi
S/P
|
Tỷ lệ hư hao (%)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Giá đề nghị
thanh toán (đồng)
|
Bộ phận sử dụng
của vị thuốc
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
STT mã hóa theo
KQĐT
(số QĐSTT)
|
Tên đơn vị
(SYT/BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm theo TCKT và TCCN
|
Trong chế biến
|
Bảo quản, cân chia
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Cơ sở Y tế:…..
Bảng thống kê
các thuốc đông y, thuốc từ dược liệu có trong TT12/2010/TT-BYT nhưng không có
trong TT05/2015/TT-BYT
(đã được đấu
thầu và ký hợp đồng cung ứng theo quy định với cơ sở KCB trước ngày Thông tư số 05/2015/TT-BYT có hiệu
lực)
STT
|
Thông tin về kết quả trúng thầu cơ sở KCB áp dụng
để mua sắm và
cung ứng thuốc
|
STT/ mã số
theo DMT do BYT ban hành
|
Tên hoạt chất
|
Tên thuốc thành phẩm
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Hàm lượng/ nồng độ
|
Dạng trình bày
|
Hãng sản xuất
|
Nước sản xuất
|
SĐK/ GPNK
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào (đ)
|
Giá thanh toán BHYT (đ)
|
Số lượng thuốc
đã trúng thầu hoặc đã được phân bổ
|
Số lượng thuốc
đã ký hợp
đồng
|
Số lượng thuốc đã cung ứng
|
Số lượng thuốc tồn kho
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
STT mã hóa theo
KQĐT
(số QĐ.STT)
|
Tên đơn vị
(SYT/ BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm theo
TCKTvà TCCN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Cơ sở Y tế …..
Bảng thống kê
vị thuốc có trong
TT12/2010/TT-BYT nhưng không có trong TT05/2015/TT-BYT
(đã
được đấu thầu và ký hợp đồng cung ứng theo quy định với cơ sở KCB trước ngày
Thông tư số
05/2015/TT-BYT
có hiệu lực )
STT
|
Thông tin về
kết quả trúng thầu,
cơ sở KCB áp dụng để mua sắm và cung ứng thuốc
|
STT theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc (Nam/ Bắc)
|
Tên khoa học
của vị thuốc
|
Tên khoa học
của cây,
con
và khoáng vật làm thuốc
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đơn vị tính
(gam)
|
Giá nhập (đồng)
|
Tình trạng
dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/ phức chế)
Ghi
C/S/P
|
Yêu cầu sử dụng
đối với dược liệu (sơ chế/ phức chế): Ghi S/P
|
Tỷ lệ hư hao
(%)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Giá đề nghị
thanh toán (đồng)
|
Bộ phận sử dụng
của vị thuốc
|
Số lượng vị
thuốc đã trúng thầu hoặc đã được phân bổ
|
Số lượng vị
thuốc đã ký hợp đồng
|
Số lượng vị thuốc đã cung ứng
|
Số lượng vị thuốc tồn kho
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
STT mã hóa theo KQĐT (số QĐ.STT)
|
Tên đơn vị
(SYT/ BV)
|
Ngày hiệu lực
|
Phân nhóm theo TCKT và TCCN
|
Trong chế biến
|
Bảo quản, cân chia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng khoa Dược
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên,
đóng dấu)
|
Cơ sở Y tế:….
Bảng thống kê
danh sách người bệnh có thẻ BHYT vào viện trước ngày 01/05/2015 nhưng còn
đang điều trị tại cơ sở KCB và thực hiện thanh toán chi phí thuốc,
vị thuốc theo
quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Mã thẻ
|
Ngày nhập
viện
|
Ngày ra viện
|
Chi phí KCB
|
Tổng chi phí
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
Tổng chi
phí vị thuốc
|
Chi phí người
bệnh cùng chi trả
|
Chi phí cơ quan BHXH thanh
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
….., ngày… tháng…
năm….
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Hướng dẫn liên tịch 5807/HDLT-SYT-BHXH năm 2015 thực hiện Thông tư 05/2015/TT-BYT về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn liên tịch 5807/HDLT-SYT-BHXH ngày 20/08/2015 thực hiện Thông tư 05/2015/TT-BYT về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|