PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Vốn điều lệ quỹ, vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán

Là số vốn góp của nhà đầu tư, cổ đông và được ghi trong Điều lệ quỹ đóng, quỹ thành viên, Điều lệ công ty đầu tư chứng khoán hoặc là số vốn huy động được trong đợt phát hành chứng chỉ quỹ mở lần đầu ra công chúng.

Thành viên độc lập của Ban đại diện quỹ đầu tư chứng khoán

Là thành viên không phải là người có liên quan với công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát.

Tổ chức tạo lập thị trường quỹ đầu tư chứng khoán - ETF

Là công ty chứng khoán làm thành viên lập quỹ được công ty quản lý quỹ lựa chọn để ký hợp đồng cung cấp dịch vụ tạo lập thị trường cho quỹ ETF.

Người được hưởng lợi (trong hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán)

Là tổ chức, cá nhân không đứng danh chủ sở hữu tài sản, nhưng có đầy đủ các quyền sở hữu đối với tài sản đó.

Ngày định giá (trong hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán)

Là ngày mà công ty quản lý quỹ xác định giá trị tài sản ròng của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán.

Kiểm tra thực hành (đối với kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng)

Là việc kiểm tra, đánh giá kiến thức chuyên môn kỹ thuật được áp dụng vào thực tế công việc đang thực hiện đúng chuyên môn.

Kiểm tra lý thuyết (đối với kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng)

Là việc kiểm tra; đánh giá trình độ kiến thức chuyên môn đối với lý thuyết cơ sở ngành, lý thuyết chuyên môn nghề và các nội dung liên quan.

Trình độ chuyên môn kỹ thuật của công nhân quốc phòng

Là kiến thức chuyên môn khoa học, kỹ thuật thu nhận được thông qua học tập, tìm hiểu và được công nhận bằng văn bằng chứng chỉ phù hợp của cấp có thẩm quyền công nhận.

Thông tin nguồn (trong quản lý đài truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông)

Là bn tin dưới dạng dữ liu s do các cơ quan, tổ ch Trung ương, cấp tnh, cấp huyện cung cấp và được qun lý, lưu tr trên h thống thông tin nguồn.

Tác nhân (trong hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường)
Tiếng Anh: Actor

Là một người, một vật nào đó hoặc một hệ thống khác tương tác với hệ thống, sử dụng hệ thống. Trong khái niệm "tương tác với hệ thống" muốn nói rằng actor sẽ gửi thông điệp đến hệ thống hoặc là nhận thông điệp xuất phát từ hệ thống hoặc là thay đổi các thông tin cùng với hệ thống.

Biểu đồ tuần tự (trong hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường)
Tiếng Anh: Sequence Diagram

Là một loại sơ đồ tương tác mà cho thấy cách các quy trình hoạt động với nhau và theo thứ tự. Một sơ đồ trình tự cho đối tượng tương tác được sắp xếp theo trình tự thời gian. Nó mô tả các đối tượng và các lớp tham gia vào kịch bản và trình tự các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng cần thiết để thực hiện các chức năng của kịch bản.

Biểu đồ hoạt động (trong hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường)
Tiếng Anh: Activity Diagram

Là quá trình thực hiện của một hay nhiều hoạt động được gắn với một lớp (class) đối tượng dưới tác động của các sự kiện bên ngoài.

Hệ thống thông tin địa lý
Tiếng Anh: Geographic Information System - GIS

Là bộ công cụ máy tính để lập và phân tích các sự vật, hiện tượng có gắn với dữ liệu không gian. Công nghệ GIS kết hợp các thao tác cơ sở dữ liệu thuộc tính và các phép phân tích thống kê, phân tích không gian. Dữ liệu không gian chiếm một tỷ lệ lớn trong cơ sở dữ liệu của ngành tài nguyên và môi trường nên việc ứng dụng công nghệ GIS là đặc thù của ngành tài nguyên và môi trường.

Điện hạ áp

Là điện áp dưới 1000 V.

Điện cao áp

Là điện áp từ 1000 V trở lên.

Cắt điện (trong an toàn điện)

Là cách ly phần đang có điện khỏi nguồn điện.

Làm việc trên cao (trong an toàn điện)

Là làm việc ở độ cao từ 02 (hai) mét trở lên, được tính từ mặt đất (mặt bằng) đến điểm tiếp xúc thấp nhất của người thực hiện công việc.

Làm việc không có điện

Là công việc làm ở phần đã được cắt điện từ mọi phía.

Làm việc có điện

Là công việc làm ở phần đang có điện, có sử dụng các trang bị, dụng cụ chuyên dùng.

Người thi hành lệnh (trong an toàn điện)

Là người làm việc một mình theo Lệnh công tác.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.103.33
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!