PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Sự cố (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là tình trạng cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu hoạt động ngoài giới hạn và điều kiện vận hành an toàn, gây rò rỉ, phát tán chất phóng xạ ra ngoài biên của các lớp bảo vệ vật lý. Mỗi sự cố đặc trưng bởi sự kiện khởi phát, diễn biến và hậu quả sự cố.

Nguyên tắc chống sai hỏng đơn (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là nguyên tắc áp dụng đối với hệ thống an toàn sao cho hệ thống này phải có khả năng thực hiện được chức năng an toàn khi xảy ra sai hỏng đơn.

Sự cố trong thiết kế (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là sự cố giả định được tính đến trong thiết kế cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu, bảo đảm kiểm soát hậu quả dưới mức giới hạn đối với sự cố đó.

Nguyên tắc tự an toàn (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là nguyên tắc khi xảy ra sai hỏng trong hệ thống, bộ phận thì hệ thống, bộ phận đó vẫn phải thực hiện được các chức năng an toàn theo thiết kế mà không cần kích hoạt các hành động bảo vệ thông qua hệ thống điều khiển an toàn.

Nguyên tắc đa dạng (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là việc thiết kế đồng thời có nhiều hệ thống, bộ phận có đặc tính khác nhau thực hiện cùng một chức năng an toàn xác định, nhằm giảm thiểu khả năng sai hỏng cùng nguyên nhân.

Nguyên tắc dự phòng (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là việc thiết kế đồng thời có nhiều hệ thống, bộ phận có khả năng thay thế lẫn nhau để thực hiện độc lập cùng một chức năng an toàn.

Sai hỏng đơn (trong hoạt động cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu)

Là sai hỏng dẫn đến mất khả năng thực hiện chức năng an toàn của một hệ thống, bộ phận; bao gồm cả sai hỏng thứ cấp đi kèm.

Cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Là cơ sở hạt nhân có lò phản ứng dùng để tạo ra chùm nơtron và các chùm bức xạ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và mục đích khác, bao gồm lò phản ứng cùng với các hệ thống, thiết bị đi kèm và khu vực hành chính - kỹ thuật liên quan được bố trí trên cùng một địa điểm.

Công nghệ băng siêu rộng
Tiếng Anh: Ultra wide band technology

Là công nghệ dành cho thông tin vô tuyến cự ly ngắn liên quan đến việc tạo và truyền có chủ ý năng lượng tần số vô tuyến lan truyền trên một dải tần số rất lớn, có thể chồng lấn một số dải tần được phân bổ cho các dịch vụ thông tin vô tuyến.

Hệ thống ăng ten thông minh
Tiếng Anh: Smart antenna systems

Là thiết bị kết hợp nhiều chuỗi thu và/hoặc phát với chức năng xử lý tín hiệu để tăng thông lượng và/hoặc tối ưu khả năng thu và/hoặc phát của ăng ten.

Thiết bị không thích nghi
Tiếng Anh: Non-adaptive equipment

Là thiết bị không có khả năng thích nghi với môi trường vô tuyến của nó bằng cách nhận biết tần số đang được sử dụng bởi các thiết bị khác.

Tổ hợp ăng ten
Tiếng Anh: Antenna assembly

Là sự kết hợp của ăng ten (tích hợp hoặc chuyên dụng), phi đơ, đầu kết nối và các thành phần chuyển mạch liên quan.

Thiết bị thích nghi
Tiếng Anh: Adaptive equipment

Là thiết bị sử dụng một cơ chế cho phép thích nghi với môi trường vô tuyến của nó bằng cách nhận biết tần số đang được sử dụng bởi thiết bị khác.

Bức xạ giả
Tiếng Anh: Spurious emissions

Là bức xạ trên một tần số hoặc một vải tần số ngoài băng thông cần thiết và sự suy giảm mức bức xạ này không ảnh hưởng đến chất lượng truyền tin.

Xác định bằng vô tuyến điện
Tiếng Anh: Radiodetermination

Là xác định vị trí, tốc độ và một số đặc điểm khác của vật thể hoặc thu thập thông tin về các thông số vật thể bằng phương pháp truyền sóng vô tuyến.

Dải tần số hoạt động
Tiếng Anh: Operating frequency range

Là dải tần số cho phép thiết bị thực hiện việc điều chỉnh bằng cách chỉnh mạch, chuyn mạch hoặc thiết lập lại các trạng thái.

Hệ thống nhận dạng (của thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz)
Tiếng Anh: Identification system

Là hệ thống gồm máy phát, máy thu (hoặc kết hợp cả hai) và ăng ten. Hệ thống này nhận dạng vật thể thông qua một bộ phát đáp.

Trải phổ nhảy tần
Tiếng Anh: Frequency hopping spread spectrum

Là một phương thức trải phổ trong đó tín hiệu phát chiếm một số tần số nhất định theo thời gian theo một lịch trình đã lập sẵn.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.181.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!