PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Mạng không tin cậy (đối với bảo đảm an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng)

Là mạng bên ngoài có kết nối vào mạng của tổ chức và không thuộc sự quản lý của tổ chức hoặc không thuộc sự quản lý của tổ chức tín dụng nước ngoài mà tổ chức có quan hệ như là đơn vị phụ thuộc, hiện diện thương mại tại Việt Nam.

Liên kết đào tạo trực tuyến - online (trong liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)

Là việc hợp tác giữa cơ sở giáo dục đại học nước ngoài và cơ sở đào tạo Việt Nam nhằm thực hiện chương trình đào tạo thông qua môi trường mạng và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông đa phương tiện để cấp văn bằng giáo dục đại học cho người học.

Xe cùng kiểu loại

Là các xe của cùng một chủ sở hữu công nghiệp, nhãn hiệu, thiết kế, thông số kỹ thuật cơ bản và cùng nước sản xuất.

Chứng nhận chất lượng kiểu loại sản phẩm

Là quá trình kiểm tra, thử nghiệm, xem xét, đánh giá và chứng nhận sự phù hợp của một kiểu loại sản phẩm với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.

Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe trong khai thác sử dụng

Là chứng chỉ xác nhận xe đã được kiểm tra và thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.

Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe trong khai thác sử dụng (Tem kiểm tra)

Là biểu trưng cấp cho xe đã được cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe trong khai thác sử dụng và được phép tham gia giao thông đường bộ theo thời hạn ghi trên Tem kiểm tra.

Đo trọng lực tuyệt đối (trong xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia)

Là phương pháp đo sử dụng phương tiện đo trọng lực tuyệt đối theo nguyên lý con lắc điện tử hoặc buồng rơi chân không để xác định gia tốc lực trọng trường tại một điểm bất kỳ trên bề mặt trái đất.

Đo trọng lực tương đối (trong xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia)

Là phương pháp đo sử dụng phương tiện đo trọng lực tương đối theo nguyên lý lò xo để xác định hiệu gia tốc lực trọng trường theo thời gian giữa hai điểm đo.

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000

Là bản đồ thể hiện đặc trưng địa hình, địa vật, biên giới, địa giới và địa danh trên đất liền, đảo, quần đảo được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 trong hệ tọa độ quốc giahệ độ cao quốc gia để sử dụng thống nhất trong cả nước.

Truyền hình cáp tương tự
Tiếng Anh: Analogue cable television

Là loại truyền hình sử dụng phương tiện truyền dẫn trên mạng cáp, sử dụng điều chế bằng kỹ thuật tương tự để cung cấp các kênh chương trình phát thanh, truyền hình đến người sử dụng dịch vụ.

Thuê bao truyền hình cáp tương tự
Tiếng Anh: Analogue cable television subscriber

Là tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài sử dụng dịch vụ truyền hình cáp tương tự trên lãnh thổ Việt Nam, gọi tắt là “thuê bao”.

Dịch vụ truyền hình cáp tương tự
Tiếng Anh: Analogue cable television service

Là dịch vụ ứng dụng viễn thông đề truyền dẫn, phân phối các kênh chương trình, chương trình truyền hình và các dịch vụ giá trị gia tăng trên hạ tầng kỹ thuật cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự đến thuê bao.

Thiết bị đầu cuối thuê bao truyền hình cáp tương tự
Tiếng Anh: Terminal equipment for analogue cable television subscriber

Là thiết bị mà thuê bao sử dụng để kết nối với điểm kết cuối của hạ tầng kỹ thuật truyền hình cáp tương tự để nhận tín hiệu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.

Mức tín hiệu cao tần (trong tín hiệu truyền hình cáp tương tự)
Tiếng Anh: Carrier levels

Là mức biên độ của tín hiệu cao tần hình sin sau điều chế tại mỗi kênh truyền hình cáp tương tự đo được tại điểm kết nối thuê bao (đơn vị tính bằng dBpV).

Trung tâm thu phát tập trung kênh chương trình
Tiếng Anh: Headend

Là địa điểm doanh nghiệp thiết lập để tiếp nhận, xử lý và cung cấp kênh chương trình từ đơn vị cung cấp nội dung tới trung tâm thu phát địa phương và thuê bao.

Trung tâm thu phát tập địa phương
Tiếng Anh: Sub-Headend

Là địa điểm doanh nghiệp thiết lập đề tiếp nhận, xử lý và cung cấp kênh chương trình từ trung tâm thu phát tập trung kênh chương trình vả kênh chương trình địa phương (nếu có) tới thuê bao.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.28.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!