Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số

Số hiệu: QCVN16:2017/BXD Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/09/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)

I

Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

1

Xi măng poóc lăng

1. Cường độ nén

Bảng 1 của TCVN 2682:2009

TCVN 6016:2011

Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ

2523.29.90

2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn

10,0

TCVN 6017:2015

3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn

3,5

TCVN 141:2008

4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn

5,0

5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

3,0

6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,5

2

Xi măng poóc lăng hỗn hợp

1. Cường độ nén

Bảng 1 của TCVN 6260:2009

TCVN 6016:2011

Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ

2523.90.00

2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn

10,0

TCVN 6017:2015

3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn

3,5

TCVN 141:2008

3

Xi măng poóc lăng bền sun phát

1. Cường độ nén

Bảng 2 của TCVN 6067:2004

TCVN 6016:2011

Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ

2523.90.00

2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn

10,0

TCVN 6017:2015

3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

3,0

TCVN 141:2008 Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 6067:2004

4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn

5,0

5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn

2,5

6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,0

7. Hàm lượng C3A, %, không lớn hơn

3,5

8. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A), %, không lớn hơn

25,0

4

Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát

1. Cường độ nén

Theo quy định của TCVN 7711:2013

Theo quy định của TCVN 7711:2013

Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ

2523.90.00

2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn

10

TCVN 6017:2015

3. Độ bền sun phát

Bảng 1 của TCVN 7711:2013

TCVN 7713:2007

5

Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn

1,6

TCVN 4315:2007

Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg

 

2. Chỉ số hoạt tính cường độ,%, không nhỏ hơn:

 

TCVN 4315:2007

- 7 ngày

55,0

- 28 ngày

75,0

3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn

10,0

TCVN 141:2008

6

Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây:

Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư

 

1. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)

Bảng 1 của TCVN 10302:2014

TCVN 141:2008

2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3

3. Hàm lượng mất khi nung (MKN)

TCVN 8262:2009

4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan)

TCVN 6882:2016

5. Hàm lượng ion clo (Cl-)

TCVN 8826:2011

6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff

Phụ lục A của TCVN 10302:2014

Tro bay dùng cho xi măng:

1. Hàm lượng mất khi nung (MKN)

Bảng 2 của TCVN 10302:2014

TCVN 8262:2009

2. Hàm lượng SO3

TCVN 141:2008

3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)

4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoà tan)

TCVN 6882:2016

 

 

5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng

TCVN 6882:2016

6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff

Phụ lục A của TCVN 10302:2014

7

Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn

75

TCVN 9807:2013

Mẫu được lấy không ít hơn 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu, dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.

 

2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn hơn

0,1

Phụ lục A của TCVN 11833:2017

3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng), %, không lớn hơn

0,7

4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn

0,02

5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn

0,6

6. pH, không nhỏ hơn

6,0

TCVN 9339:2012

7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn

1

Phụ lục D của TCVN 11833:2017

8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn

2

TCVN 6017:2015

9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi măng đối chứng

Không thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian

Phụ lục B của TCVN 11833:2017

II

Kính xây dựng

1

Kính nổi

1. Sai lệch chiều dày

Bảng 1 của TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm

7005.21.90

2. Khuyết tật ngoại quan

Bảng 2 của TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

3. Độ truyền sáng

Bảng 3 của TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

2

Kính màu hấp thụ nhiệt

1. Sai lệch chiều dày

Bảng 2 của TCVN 7529:2005

TCVN 7219:2002

3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm

7005.21.90

2. Khuyết tật ngoại quan

Bảng 3 của TCVN 7529:2005

TCVN 7219:2002

3

Kính phủ phản quang

1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền

Theo quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu

TCVN 7219:2002

3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm

7005.10.90

2. Khuyết tật ngoại quan

Bảng 1 của TCVN 7528:2005

TCVN 7219:2002

3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

Bảng 2 của TCVN 7528:2005

TCVN 7528:2005

4. Độ bền mài mòn

Bảng 3 của TCVN 7528:2005

TCVN 7528:2005

3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm

4

Kính phủ bức xạ thấp

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 9808:2013

TCVN 7219:2002

3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm

7005.10.90

2. Khuyết tật ngoại quan

Bảng 2 và Bảng 3 của TCVN 9808:2013

TCVN 9808:2013

5

Kính gương tráng bạc

1. Sai lệch chiều dày

Bảng 1 của TCVN 7624:2007

TCVN 7219:2002

3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm

7009.91.00

2. Khuyết tật ngoại quan

Phụ lục A của TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

 

 

3. Độ bám dính của lớp sơn phủ, %, không nhỏ hơn

0,15

TCVN 7625:2007

4 mẫu, kích thước (100x100) mm

 

III

Gạch, đá ốp lát

1

Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)

1. Độ hút nước

Bảng 7 của TCVN 7745:2007

TCVN 6415-3:2016

5 viên gạch nguyên

6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)

6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)

2. Độ bền uốn

TCVN 6415-4:2016

3. Độ chịu mài mòn:

 

- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)

TCVN 6415-6:2016

- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men)

TCVN 6415-7:2016

4. Hệ số giãn nở nhiệt dài

TCVN 6415-8:2016

5. Hệ số giãn nở ẩm

TCVN 6415-10:2016

2

Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)

1. Độ hút nước

Bảng 3 của TCVN 7483:2005

TCVN 6415-3:2016

5 viên gạch nguyên

6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)

6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)

2. Độ bền uốn

TCVN 6415-4:2016

3. Độ chịu mài mòn:

 

- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)

TCVN 6415-6:2016

- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men)

TCVN 6415-7:2016

4. Hệ số giãn nở nhiệt dài

TCVN 6415-8:2016

5. Hệ số giãn nở ẩm

TCVN 6415-10:2016

3

Đá ốp lát tự nhiên

1. Độ bền uốn

Bảng 3 của TCVN 4732:2016

TCVN 6415-4:2016

5 mẫu kích thước (100x200) mm

2515.12.20 (đối với đá hoa)

2516.12.20 (đối với đá granit)

2515.20.00 (đối với đá vôi)

2515.20.20 (đối với đá cát kết)

2. Độ chịu mài mòn

TCVN 4732:2016

 

(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2, mục III, Bảng 2.1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:

- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 01 chỉ tiêu số 1; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.

- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 02 chỉ tiêu số 1, 4; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.

- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu số 1, 3, 4, 5. Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.

- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 05 chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5. Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên.

IV

Cát xây dựng

1

Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa

1. Thành phần hạt

Bảng 1 của TCVN 7570:2006

TCVN 7572-2:2006

Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử

 

2. Hàm lượng các tạp chất:

- Sét cục và các tạp chất dạng cục

- Hàm lượng bụi, bùn, sét

Bảng 2 của TCVN 7570:2006

TCVN 7572-8:2006

3. Tạp chất hữu cơ

Không thẫm hơn màu chuẩn

TCVN 7572-9:2006

4. Hàm lượng ion clo (Cl-)(b)

Bảng 3 của TCVN 7570:2006

TCVN 7572-15:2006

5. Khả năng phản ứng kiềm - silic

Trong vùng cốt liệu vô hại

TCVN 7572-14:2006

2

Cát nghiền cho bê tông và vữa

1. Thành phần hạt(c)

Bảng 1 của TCVN 9205:2012

TCVN 7572-2:2006

Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử

 

2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(c)

TCVN 9205:2012

TCVN 9205:2012

3. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(b)

Bảng 2 của TCVN 9205:2012

TCVN 7572-15:2006

4. Khả năng phản ứng kiềm - silic

Trong vùng cốt liệu vô hại

TCVN 7572-14:2006

 

(b) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.

(c) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.

V

Vật liệu xây

1

Gạch đặc đất sét nung

1. Độ bền nén và uốn

Bảng 3 của TCVN 1451:1998

TCVN 6355-2÷3:2009

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

6904.10.00

2. Độ hút nước, %, không lớn hơn

16

TCVN 6355-4:2009

2

Gạch rỗng đất sét nung

1. Cường độ nén và uốn

Bảng 3 của TCVN 1450:2009

TCVN 6355-2÷3:2009

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

6904.10.00

2. Độ hút nước, %, không lớn hơn

16

TCVN 6355-4:2009

3. Chiều dày thành, vách, mm, không nhỏ hơn:

 

TCVN 6355-1:2009

- Thành ngoài lỗ rỗng

10

- Vách ngăn giữa các lỗ rỗng

8

3

Gạch bê tông

1. Cường độ nén

Bảng 3 của TCVN 6477:2016

TCVN 6477:2016

Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô

6810.11.00

2. Độ thấm nước

3. Độ hút nước

TCVN 6355-4:2009

4

Sản phẩm bê tông khí chưng áp

1. Cường độ nén

Bảng 4 của TCVN 7959:2017

TCVN 9030:2017

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

6810.11.00

2. Khối lượng thể tích khô

3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn

0,2

5

Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp

1. Cường độ nén

Bảng 4 của TCVN 9029:2017

TCVN 9030:2017

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

6810.11.00

2. Khối lượng thể tích khô

3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn

2,5

VI

Vật liệu xây dựng khác

1

Tấm sóng amiăng xi măng

1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn

24

TCVN 4435:2000

Lấy tối thiểu ở hai vị trí. Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên

6811.40.10

2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn

3500

2

Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

Amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn

TCVN 9188:2012

Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg

6812.93.00

3

Tấm thạch cao(d)

1. Cường độ chịu uốn

TCVN 8256:2009

TCVN 8257-3:2009

Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm

6809.11.00

2. Độ biển dạng ẩm

TCVN 8256:2009

TCVN 8257-5:2009

3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà)

TCVN 8256:2009

TCVN 8257-6:2009

4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn

10

ASTM C471M-16a,(e)

4

Sơn tường dạng nhũ tương

1. Độ bám dính, không vượt mức

Loại 1

TCVN 2097:2015

Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít

3209.10.90

2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn:

 

TCVN 8653-4:2012

- Sơn phủ nội thất

100

- Sơn phủ ngoại thất

1200

3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn

50

TCVN 8653-5:2012

5

Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất

1. Độ bền ngắn hạn với áp suất bên trong ở nhiệt độ 20°C trong 1 h

Bảng 7 của TCVN 8491-2:2011

TCVN 6149-1÷2:2007

Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.

3917.23.00

2. Thử kéo một trục:

 

TCVN 7434-1÷2:2004

- Ứng suất tối đa, MPa, không nhỏ hơn

45

- Độ căng khi đứt, %, không nhỏ hơn

80

6

Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước

1. Độ bền thủy tĩnh:

- Ở 20°C, trong 100 h

- Ở 80°C, trong 165 h

Bảng 3 của TCVN 7305-2:2008

TCVN 6149-1÷2:2007

Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.

 

2. Độ dãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn

350

TCVN 7434-1:2004

7

Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh

1. Độ bền với áp suất bên trong:

- Ở 20°C, trong 1 giờ

- Ở 95°C, trong 22 giờ

Bảng 10 của TCVN 10097-2:2013

TCVN 6149-1÷2:2007

Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.

 

2. Độ bền va đập, %, không lớn hơn

10

ISO 9854-1÷2(e)

8

Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi

1. Độ bền kéo

TCVN 5839:1994

TCVN 197-1:2014

Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m.

7604.29.10

2. Độ dãn dài

3. Thành phần hóa học

TCVN 5910:1995

ASTM E1251(e)

9

Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi

1. Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính

BS EN 12608-1:2016 (e)

BS EN 477 (e)

Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng 1 m.

 

2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150°C

BS EN 478 (e)

3. Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt

BS EN 479 (e)

4. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa, không nhỏ hơn

25

TCVN 7452-4:2004

Nhà sản xuất cung cấp 03 mẫu thử có kích thước quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7452-4:2004

 

(d)) Đối với tấm có chiều dày danh nghĩa không phải là mức chiều dày được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 8256:2009 thì các tính chất của tấm đó được nội suy giữa hai giá trị của hai tấm có chiều dày liền kề quy định.

(e) Đối với mức yêu cầu và phương pháp thử quy định theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy

3.1.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 dựa trên kết quả Chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.

3.1.2. Việc đánh giá hợp quy các sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất trong nước và nhập khẩu được thực hiện theo một trong các phương thức đánh giá quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:

- Phương thức 1: Thử nghiêm mẫu điển hình. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy là 1 năm và giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu. Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm. Phương thức này áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.

- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy là không quá 3 năm và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duy trì ổn định hệ thống quản lý chất lượng, điều kiện đảm bảo quá trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.

- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa.

3.1.3. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình

- Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

3.2.1. Phải ghi nhãn cho tất cả các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Việc ghi nhãn sản phẩm, hàng hóa thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về ghi nhãn sản phẩm, hàng hóa.

3.2.2. Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm đó.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Giải thích từ ngữ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4. Tài liệu viện dẫn

PHẦN 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy

3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


26.311

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.255.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!