QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
QCVN
09:2013/BXD
VỀ
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
National
Technical Regulation on Energy Efficiency Buildings
Lời nói đầu
QCVN 09:2013/BXD về “Các công trình xây dựng
sử dụng năng lượng hiệu quả” do Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam soạn thảo, Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Xây dựng ban hành theo Thông
tư số 15 /2013/TT-BXD ngày 26 tháng 9 năm 2013. Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
QCVN 09:2013/BXD thay thế Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam QCXDVN 09:2005 “Các công
trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả” được ban hành theo Quyết định số
40/2005/QĐ-BXD ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2013/BXD
được sự tham gia nghiên cứu và góp ý của các chuyên gia quốc tế do các tổ chức
quốc tế tài trợ, bao gồm: Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC – International
Finance Corporation), Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID – United States
Agency for International Development), Cục Năng lượng Đan Mạch (Vương Quốc Đan Mạch).
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia “Các công
trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả” quy định những yêu cầu kỹ thuật bắt
buộc phải tuân thủ khi thiết kế, xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình dân
dụng (văn phòng, khách sạn, bệnh viện, trường học, thương mại, dịch vụ, chung
cư) có tổng diện tích sàn từ 2500 m2 trở lên.
1.1.2. Những quy định trong quy chuẩn này
được áp dụng cho:
1) Lớp vỏ công trình, ngoại trừ lớp vỏ của
các không gian làm kho chứa hoặc nhà kho không sử dụng điều hòa;
2) Trang thiết bị trong công trình bao gồm:
a) Hệ thống chiếu sáng nội thất;
b) Hệ thống thông gió và điều hòa không khí;
c) Thiết bị đun nước nóng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thang máy và thang cuốn.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật
bắt buộc phải tuân thủ đối với mọi tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan
đến các các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả.
1.3. Tài liệu viện
dẫn
1) ARI 340/360 – Performance rating of
commercial and industrial unitary air-conditioning and heat pump equipment.
2) ARI 365 – Performance rating of commercial
and industrial unitary air-conditioning condensing units.
3) ARI 550/590-2003 – Performance rating of
water-chilling packages using the vapor compression cycle.
4) ASHRAE 90.1-2001 – Standard 90.1-2001 (I-P
Edition) -- Energy Standard for Buildings Except Low-Rise Residential Buildings
(IESNA cosponsored; ANSI approved; Continuous Maintenance Standard).
5) SHRAE 90.1-2004 – Energy Standard for
Buildings Except Low-Rise Residential Buildings.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) ISO 6946:2007 – Building components and
building element - Thermal resistance and thermal transmittance - Calculation
method.
8) TCVN 298:2003 – Cấu kiện và các bộ phận
của công trình- Nhiệt trở và độ truyền nhiệt- Phương pháp tính toán.
9) TCVN 6307:1997 – Hệ thống lạnh – Phương
pháp thử .
10) TCVN 7830-1:2012 – Thiết bị điều hòa
không khí – Phần 1: Hiệu suất năng lượng.
1.4. Giải thích từ
ngữ
1.4.1. Thuật ngữ
1) Bộ phận tiết kiệm không khí làm mát:
Bộ phận bao gồm các ống dẫn và bộ phận điều khiển tự động cho phép các quạt
cung cấp không khí mát từ bên ngoài nhà vào trong nhà khi điều kiện thời tiết
cho phép để giảm thiểu năng lượng tiêu thụ làm mát không khí hoặc không cần
phải làm mát bằng máy.
2) Chi phí năng lượng cho công trình:
Tổng toàn bộ các chi phí chi trả cho tiêu hao năng lượng hàng năm của công
trình.
3) Chỉ số hiệu quả máy lạnh COP: Tỷ số
giữa năng suất lạnh thu được so với công suất tiêu thụ điện đầu vào trên cùng
một đơn vị đo, được kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc theo điều kiện làm
việc thiết kế. Giá trị COP được xác định để đánh giá hiệu quả năng lượng của
máy điều hòa không khí chạy điện, làm mát ngưng tụ bằng không khí, bao gồm máy
nén, dàn bay hơi, dàn ngưng tụ. Giá trị COP cũng được xác định để đánh giá hiệu
quả năng lượng của máy sản xuất nước lạnh hợp khối (không bao gồm các bơm nước
lạnh, bơm nước giải nhiệt ngưng tụ và các quạt của tháp giải nhiệt).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Chỉ số truyền nhiệt tổng OTTV: Tổng
lượng nhiệt truyền vào nhà qua toàn bộ diện tích bề mặt của vỏ công trình bao
gồm cả phần tường không trong suốt và cửa kính quy về cho 1m2 bề mặt
ngoài của công trình, W/m2.
6) Diện tích sàn của một không gian nhà:
Diện tích bề mặt nằm ngang của một không gian nhà xác định, được đo từ mặt
trong của tường bao xung quanh hoặc tấm vách ngăn, tại cao độ của mặt phẳng làm
việc (0,8m).
7) Hệ số giảm bức xạ do kết cấu che nắng:
Tỷ lệ năng lượng bức xạ mặt trời xuyên qua cửa sổ vào phòng trong trường hợp có
kết cấu che nắng bên ngoài cửa sổ, so với trường hợp cửa sổ không có kết cấu
che nắng.
8) Hệ số tổng truyền nhiệt Uo:
Là cường độ dòng nhiệt không đổi theo thời gian đi qua một đơn vị diện tích bề
mặt của kết cấu bao che khi chênh lệch nhiệt độ của môi trường không khí 2 bên
kết cấu là 1 K. Đơn vị đo: W/m2.K.
9) Tổng nhiệt trở Ro: Số
nghịch đảo của hệ số tổng truyền nhiệt Uo: R0 = 1/Uo , đơn vị đo là
m2.K/W.
10) Hiệu suất phát sáng của bóng đèn:
là tỷ số giữa lượng quang thông của bóng đèn và công suất điện của đèn, tính
bằng lumen/W.
11) Hiệu suất hệ thống thông gió-điều hòa
không khí: tỷ lệ năng lượng đầu ra (năng lượng có ích tại thời điểm sử
dụng) so với năng lượng đầu vào có cùng đơn vị đo cho một giai đoạn xác định,
tính bằng số %.
12) Hiệu quả thu hồi nhiệt: Khả năng
thu hồi nhiệt lạnh của các thiết bị ĐHKK, lò hơi…đem lại hiệu quả tiết kiệm
năng lượng.
13) Hiệu suất sử dụng năng lượng hàng năm:
tỷ lệ giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào hàng năm của công trình hay
của thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15) Mật độ công suất chiếu sáng (LPD):
mật độ công suất chiếu sáng là tỷ số giữa công suất điện chiếu sáng và diện
tích được chiếu sáng, W/m2.
16) Rơ le ánh sáng tự nhiên: thiết bị
tự động mở hoặc ngắt năng lượng đầu vào cho chiếu sáng dùng điện đặt gần cửa sổ
để vừa duy trì độ rọi thích hợp cho công việc, khi ánh sáng tự nhiên trực tiếp
hoặc gián tiếp không bảo đảm hoặc đảm bảo độ rọi yêu cầu.
17) Rơ le điều nhiệt: Bộ thiết bị phản
ứng tự động với nhiệt độ.
18) Vỏ công trình: vỏ công trình hay
còn gọi là kết cấu bao che công trình, bao gồm tường không trong suốt hoặc
trong suốt, cửa sổ, cửa đi, mái, cửa mái… tạo thành các không gian khép kín bên
trong công trình.
1.4.2. Các ký hiệu, đơn vị đo và từ viết tắt
1) SHGC (Solar Heat Gain Coefficient) Hệ số
hấp thụ nhiệt của kính, được công bố bởi nhà sản xuất hoặc được xác định theo
các tiêu chuẩn hiện hành, không thứ nguyên. Trường hợp nhà sản xuất sử dụng hệ
số che nắng SC thì SHGC = SC x 0,87;
2) SC Hệ số che nắng (Shading Coefficent).
3) T Nhiệt độ tuyệt đối K.
4) R0 Tổng nhiệt trở (số nghịch
đảo của hệ số tổng truyền nhiệt U0) của kết cấu bao che - m2
K/W;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Uo,M Hệ số tổng
truyền nhiệt của kết cấu mái, W/m2 K;
7) Uo,T Hệ số tổng truyền nhiệt
của tường, W/m2 K;
8) AHU Bộ xử lý nhiệt ẩm không khí (Air
Handling Unit);
9) ARI Viện nghiên cứu điều hòa không khí và
lạnh Hoa Kỳ (Air-Conditioning and Refrigeration Institute);
10) ASHRAE Hiệp hội các kỹ sư điều hòa không
khí, làm lạnh, sưởi ấm Hoa Kỳ (American Society of Heating, Refrigerating and
Air - Conditioning Engineers);
11) BEF Hệ số hiệu suất chấn lưu của bóng đèn
huỳnh quang (Ballast Efficacy Factor for Fluorescent lamps), %/W;
12) BF Hệ số chấn lưu (Ballast Factor), %;
13) COPlạnh Chỉ số hiệu quả máy
lạnh (Coefficient of Performance) - Tỷ số giữa năng suất lạnh thu được so với
công suất tiêu thụ điện đầu vào kW/kW;
14) COPnhiệt Chỉ số hiệu quả bơm
nhiệt -Tỷ số giữa năng suất nhiệt thu được so với công suất tiêu thụ điện đầu
vào kW/kW;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16) FCU Dàn ống có quạt (Fan Coil Unit) – dàn
trao đổi nhiệt gồm nhiều dãy ống trơn hoặc có cánh, chất mang nhiệt là nước
lạnh hoặc nước nóng lưu thông bên trong các ống để cấp lạnh/nhiệt cho không khí
do quạt thổi qua phục vụ mục đích làm mát/sưởi ấm cho gian phòng. FCU là thiết
bị đầu cuối của hệ thống ĐHKK trung tâm nước với máy sản xuất nước lạnh
chiller;
17) IEER Chỉ số hiệu quả năng lượng tổng hợp
(Intergrated Energy Efficiency Ratio), kW/kW;
18) IPLV Chỉ số non tải tổng hợp (Intergrated
Part Load Value) – được hiểu đầy đủ là Chỉ số hiệu quả năng lượng non tải tổng
hợp; kW/kW;
19) OTTVT Chỉ số truyền nhiệt tổng
qua tường - Cường độ dòng nhiệt trung bình truyền qua 1 m2 tường
ngoài vào nhà (Overall Thermal Transfer Value), W/m2;
20) OTTVM Chỉ số truyền nhiệt tổng
qua mái - Cường độ dòng nhiệt trung bình truyền qua 1 m2 kết cấu mái
vào nhà ,W/m2;
21) PIC Chỉ số công suất (Power Input per
Capacity) – Tỷ số giữa công suất điện tiêu thụ đo bằng kW và năng suất lạnh
tính bằng RT (tôn lạnh), kW/RT;
22) VLT (Visible Light Transmission)- Hệ số
xuyên ánh sáng của kính- biểu diễn tỉ lệ phần trăm của phần năng lượng ánh sáng
xuyên qua kính so với phần năng lượng ánh sáng chiếu tới bề mặt kính, %;
23) VRV/VRF Hệ thống điều hòa không khí có lưu
lượng môi chất lạnh thay đổi (Variable Refrigerant Volume / Flow);
24) VSD Bộ điều chỉnh tốc độ quay bằng cách
thay đổi tần số nguồn điện – gọi tắt là bộ biến tần (Variable Speed Driver);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Lớp vỏ công
trình
2.1.1. Yêu cầu chung
Lớp vỏ công trình phải được thiết kế và xây
dựng nhằm đảm bảo:
1) Thông thoáng tự nhiên khi các điều kiện
khí hậu bên ngoài cho phép;
2) Đủ khả năng cách nhiệt và giảm thiểu gió
lạnh;
3) Đủ khả năng chiếu sáng tự nhiên dưới các
điều kiện cho phép thông thường, đồng thời giảm thiểu bức xạ mặt trời xâm nhập
vào bên trong công trình;
4) Lựa chọn các vật liệu thích hợp làm tăng
hiệu suất năng lượng cho công trình.
2.1.2. Yêu cầu đối với tường bao ngoài và mái
công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.1. Yêu cầu
nhiệt kỹ thuật đối với tường bao che bên ngoài
Vùng
Các hướng của mặt
tường
Uo.max,
W/m2.K
Ro.min,
m2.K/W
Tất cả các vùng
Tất cả các hướng
1,80
0,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các loại mái nhà, bao gồm mái có lớp
cách nhiệt, mái bằng kim loại và các loại mái khác phải có giá trị tổng truyền
nhiệt Uo không lớn hơn hoặc giá trị tổng nhiệt trở Ro không nhỏ hơn
giá trị xác định trong bảng 2.2.
Bảng 2.2. Yêu cầu
nhiệt kỹ thuật đối với mái bằng
Vùng
Uo.max,
W/m2.K
Ro.min, m2.K/W
Tất cả các vùng
1,00
1,00
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Mái bằng vật liệu phản xạ: Có thể sử
dụng trị số nhiệt trở Ro,min cho trong các bảng 2.2 nhân với hệ số
0,80 đối với mái được thiết kế bằng vật liệu phản xạ có độ phản xạ trong
khoảng 0,70 ÷ 0,75 nhằm làm tăng độ phản xạ của bề mặt mái bên ngoài.
3) Mái có độ dốc từ 15 độ trở lên: có thể
xác định tổng nhiệt trở tối thiểu hay hệ số tổng truyền nhiệt tối đa của mái
bằng cách nhân các trị số Ro.min, Uo.max ở bảng 2.2 với
hệ số 0,85 và 1,18 một cách tương ứng.
3) Diện tích cửa sổ và cửa mái
a) Tổng diện tích cửa sổ trên mặt đứng cho
hai loại cửa mở được và cửa gắn cố định theo chiều đứng phải đảm bảo thông
thoáng và lấy ánh sáng tự nhiên.
b) Chỉ số truyền nhiệt tổng của tường và mái
phải đảm bảo:
- OTTVT của tường không vượt quá
60 W/m2;
- OTTVM của mái không vượt quá 25
W/m2.
c) Giá trị OTTV được xác định theo các tiêu
chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật.
4) Thiết kế cửa sổ với kính có hệ số SHGC
thích hợp thay thế cho việc xác định chỉ số OTTVT của tường nêu ở 2.1.2 – Điểm
3) – b). SHGC của kính phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tối đa cho phép, đồng
thời VLT của kính không được thấp hơn giá trị VLTmin cho trong bảng
2.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WWR, %
SHGCmax
trên 8 hướng chính
VLTmin
B
Đ hoặc T
ĐB, TB
hoặc ĐN, TN
N
20
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,90
0,70
30
0,64
0,58
0,63
0,70
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,46
0,49
0,56
0,60
50
0,40
0,38
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
60
0,33
0,32
0,34
0,39
0,50
70
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
0,33
0,45
80
0,23
0,23
0,25
0,28
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,20
0,21
0,25
0,35
100
0,17
0,18
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
Chú thích:
1) Khi WWR không trùng với các trị số ghi ở
cột 1 trong bảng 2.3 thì hệ số SHGC được nội suy tuyến tính theo 2 giá trị
ứng với WWR trên và dưới liền kề;
2) Có thể chọn loại kính có trị số SHGC cao
hơn so với trị số SHGC tra bảng với điều kiện phải lắp đặt kết cấu che nắng
có hệ số A thích hợp, sao cho SHGC đã chọn nhỏ hơn hoặc bằng tích số của SHGC
tra bảng nhân với hệ số A − xem thêm 2.1.2 – Điểm 5).
5) Trường hợp mặt đứng nhà có kết cấu che
nắng, hệ số SHGC trong bảng 2.3 được phép điều chỉnh bằng cách nhân với hệ số A
trong bảng 2.4 và 2.5.
Bảng 2.4. Hệ số A đối
với kết cấu che nắng (KCCN) nằm ngang dài liên tục đặt sát mép trên cửa sổ hoặc
đặt cách mép trên cửa sổ một khoảng cách d với d/H < 0,1
R=b/H
Trên tường quay về
8 hướng chính
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đ hoặc T
ĐN hoặc TN
N
0,10
1,23
1,11
1,09
1,14
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,43
1,23
1,19
1,28
1,39
0,30
1,56
1,35
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
0,40
1,64
1,47
1,41
1,59
1,39
0,50
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,54
1,75
1,39
0,60
1,75
1,69
1,64
1,89
1,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
1,82
1,75
2,00
1,39
0,80
1,82
1,89
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
0,90
1,85
2,00
1,96
2,22
1,39
1,00
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,08
2,27
1,39
Chú thích:
1) Các kích thước:
b - độ vươn xa của kết cấu mái che nắng;
H - chiều cao cửa sổ;
d - khoảng cách từ mép trên CS đến mép dưới
của tấm che nắng;
b, d và H có cùng thứ nguyên của độ dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.5. Hệ số A đối
với tấm che nắng thẳng đứng bề cao liên tục đặt sát cạnh bên cửa sổ hoặc cách
cạnh bên cửa sổ một khoảng cách e với e/B <0,1
R=b/B
Trên tường quay về
8 hướng chính
B
ĐB hoặc TB
Đ hoặc T
ĐN hoặc TN
N
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
1,01
1,09
1,11
0,20
1,52
1,12
1,03
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
1,75
1,19
1,05
1,32
1,22
0,40
1,82
1,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,25
0,50
1,85
1,37
1,09
1,64
1,28
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,47
1,10
1,82
1,30
0,70
1,89
1,59
1,12
1,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1,89
1,69
1,14
2,13
1,30
0,90
1,89
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,22
1,30
1,00
1,89
1,96
1,18
2,33
1,30
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b – độ vươn xa của kết cấu che nắng đứng;
B - chiều rộng cửa sổ;
e - khoảng cách từ cạnh bên cửa số đến mặt
trong của tấm che nắng đứng;
b, e và B có cùng thứ nguyên của độ dài.
2) Áp dụng được cho trường hợp tấm che nắng
đứng đặt cách cạnh bên CS một khoảng cách e với e/B ≤ 0,1 – sai số tính toán
dưới 10 %.
2.2. Thông gió và
điều hòa không khí
2.2.1. Yêu cầu chung
1) Thông gió tự nhiên và thông gió nhân tạo
Đối với từng không gian cụ thể, hệ thống
thông gió có thể là thông gió tự nhiên (thụ động) hoặc thông gió cưỡng bức (chủ
động – thông gió nhân tạo hoặc thông gió cơ khí). Các hệ thống thông gió tự
nhiên phải đáp ứng các yêu cầu trong điều 2.2.1 – Điểm 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vùng không gian được xem là có thông gió
tự nhiên nếu chúng thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra
bên ngoài với diện tích không nhỏ hơn 5% diện tích sàn. Người sử dụng dễ dàng
tiếp cận được với các lỗ thông thoáng này;
b) Phải có các lỗ thông gió có thể mở được
phía trên trần nhà hoặc trên tường đối diện với nguồn gió từ bên ngoài. Các lỗ
thông gió đó có tỷ lệ diện tích mở được không nhỏ hơn 5% so với diện tích sàn.
Người sử dụng có thể tiếp cận dễ dàng các lỗ cửa thông gió này và chúng phải
trực tiếp thông ra bên ngoài qua các lỗ mở có diện tích tương đương hoặc lớn
hơn;
c) Tổng diện tích các cửa thoát gió không nhỏ
hơn tổng diện tích các cửa đón gió.
3) Hệ thống thông gió cơ khí
Các không gian không được thông gió tự nhiên
phải được lắp đặt hệ thống thông gió cơ khí để cấp không khí từ bên ngoài tới
mỗi không gian có người sử dụng thường xuyên qua hệ thống ống dẫn.
2.2.2. Yêu cầu đối với các hệ thống và thiết
bị thông gió - điều hòa không khí
1) Yêu cầu chung:
a) Hiệu suất thiết bị: thiết bị điều hòa
không khí và máy sản xuất nước lạnh phải có các chỉ số hiệu quả COP tối thiểu
tại các điều kiện đánh giá tiêu chuẩn và không nhỏ hơn các giá trị nêu trong
các bảng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 2.7: dành cho các thiết bị sản xuất
nước lạnh;
- Bảng 2.8a: dành cho thiết bị tháp giải
nhiệt;
- Bảng 2.8b: dành cho thiết bị giàn ngưng.
Chú thích:
Ngoài chỉ số hiệu quả máy lạnh COP, thiết bị
lạnh còn được đánh giá hiệu quả năng lượng bằng hệ số non tải tổng hợp IPLV và
chỉ số hiệu quả năng lượng tổng hợp IEER.
b) Bộ hẹn giờ tự động: các thiết bị sau đây
phải có đồng hồ hẹn giờ hoặc các bộ điều khiển tự động đóng mở thiết bị theo
thời gian xác định hoặc theo thông số cài đặt:
- Thiết bị sản xuất nước lạnh;
- Thiết bị cấp hơi nóng;
- Quạt của tháp giải nhiệt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Cách nhiệt ống dẫn hệ thống cấp lạnh:
Các ống dẫn môi chất lạnh của máy lạnh và
đường ống dẫn nước lạnh của hệ thống điều hòa không khí trung tâm phải có lớp
cách nhiệt lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt trong bảng 2.9 và bảng 2.10.
Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho ở bảng 2.9 và
bảng 2.10 được áp dụng cho vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng
0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24oC. Độ dày cách nhiệt tối
thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04 W/m.K hoặc
có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032 W/m.K.
Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn
nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu (bmin) được
xác định theo công thức sau:

trong đó:
bmin - độ dày tối thiểu của lớp
cách nhiệt, mm;
r - bán kính thực tế bên ngoài của ống, mm;
b0 - độ dày lớp cách nhiệt liệt kê
trong các bảng 2.9, 2.10 và 2.11 với các kích cỡ ống áp dụng, mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cách nhiệt hệ thống ống cấp và hồi gió:
các ống cấp và hồi gió phải có lớp cách nhiệt lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách
nhiệt trong bảng 2.11. Không yêu cầu cách nhiệt đối với ống gió thải.
e) Kiểm tra và điều chỉnh: quạt hay máy bơm
có công suất từ 5 mã lực (3,7 kW) trở lên phải điều chỉnh lưu lượng thiết kế
của máy thông qua việc điều chỉnh số vòng quay bằng sử dụng bộ truyền đa tốc
độ, động cơ hai tốc độ hoặc dùng biến tần (VSD). Hạn chế việc điều chỉnh lưu
lượng của quạt và bơm bằng van tiết lưu.
f) Điều khiển quạt tháp giải nhiệt : các tháp
giải nhiệt với động cơ quạt có công suất từ 5 mã lực (3,7 kW) trở lên phải sử
dụng bộ truyền đa tốc độ, động cơ hai tốc độ hoặc biến tần (VSD).
g) Hệ thống làm lạnh nước bằng Chiller: Các
hệ thống Điều hòa không khí trung tâm sử dụng nước lạnh phải được thiết kế với
lưu lượng thay đổi bằng cách sử dụng bơm biến tần.
h) Các tòa nhà sử dụng hệ thống điều hòa
trung tâm phải có thiết bị thu hồi lạnh. Hiệu suất thu hồi lạnh của thiết bị
tối thiểu là 50 %.
2) Yêu cầu bổ sung cho các hệ thống thông gió
cơ khí và điều hòa không khí
Khi sử dụng hệ thống thông gió cơ khí và điều
hòa không khí phải đáp ứng được các yêu cầu bổ sung sau:
a) Cảm biến CO2: phải được lắp đặt
để làm tăng lượng gió cấp vào các không gian với tiêu chuẩn diện tích thiết kế
nhỏ hơn 3 m2/người.
b) Thiết bị điều khiển hẹn giờ tự động: các
quạt thông gió hoạt động không thường xuyên phải có các đồng hồ đo thời gian
hoặc các thiết bị điều khiển tự động có thể xác định thời điểm và khoảng thời
gian làm việc của chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
về ghép nối các ống dẫn gió và bảo ôn theo
các quy định hiện hành.
Bảng 2.6. Chỉ số hiệu
quả máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp hoạt động bằng điện năng
Loại thiết bị
Năng suất lạnh
Chỉ số hiệu quả COP
tối thiểu của máy lạnh, kW/kW
Thủ tục kiểm tra
Máy điều hòa không
khí 1 cụm
-
2,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
TCVN 6307:1997
Máy điều hòa không
khí
2 cụm
<4,5 kW
2,60
≥ 4,5 kW và <
7,0 kW
2,50
≥ 7,0 kW và
<14,0 kW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy điều hòa không
khí giải nhiệt bằng không khí
≥ 14 kW và <19
kW
2,93
TCVN 6307:1997
hoặc
ARI 210/240
≥ 19 kW và < 40
kW
3,02
ARI 340/360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,84
≥ 70 kW và < 117
kW
2,78
≥ 117 kW
2,70
Máy điều hòa không
khí giải nhiệt bằng nước và bằng bay hơi nước
< 19 kW
3,35
ARI 210/240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,37
ARI 340/360
≥ 40 kW và < 70
kW
3,32
≥ 70 kW
2,70
Các cụm ngưng tụ
giải nhiệt bằng không khí
≥ 40 kW
2,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cụm ngưng tụ
giải nhiệt bằng nước hoặc bay hơi nước
≥ 40 kW
3,84
Chú thích:
1) Chỉ số hiệu quả máy lạnh: COP = Năng
suất lạnh /Công suất điện tiêu thụ (kW/ kW);
2) Cụm ngưng tụ bao gồm máy nén và dàn
ngưng;
3) Chỉ số hiệu quả máy lạnh tối thiểu cho
trong Bảng được tính ở 100% năng suất lạnh. Để tính chỉ số hiệu quả máy lạnh
vận hành trong thời gian 1 năm ARI 340/360 đưa ra công thức sau:
IEER = 0,020A +
0,617B + 0,238C + 0,125D (W/W)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở
100 % công suất;
B = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở
75 % công suất;
C = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở
50 % công suất;
D = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở
25 % công suất;
Bảng 2.7. Chỉ số hiệu
quả máy sản xuất nước lạnh (Máy làm lạnh nước-Chiller)
Loại thiết bị
Năng suất lạnh
(kW)
Chỉ số hiệu quả máy
lạnh COPMIN, kW/kW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PICMAX,
kW/RT
Điện
Nhiệt
Chiller giải nhiệt
bằng không khí - chạy điện bình ngưng gắn liền hoặc bình ngưng tách rời
Tất cả các dải năng
suất
3,10
1,133
-
Chiller Piston giải
nhiệt nước - chạy điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,20
0,836
-
Chiller xoắn ốc và
trục vít giải nhiệt nước - chạy điện
< 528
4,45
0,789
-
≥ 528 và < 1055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,717
-
≥ 1055
5,50
0,639
-
Chiller ly tâm giải
nhiệt nước - chạy điện
< 528
5,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≥ 528 và < 1055
5,55
0,633
-
≥ 1055
6,10
0,576
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các dải năng
suất
0,60 (*)
-
5,860
Chiller hấp thụ
giải nhiệt nước - 2 cấp
Tất cả các dải năng
suất
0,70 (*)
-
5,022
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốt gián tiếp
Tất cả các dải năng
suất
1,00 (*)
-
3,516
Chiller hấp thụ - 2
cấp
Đốt trực tiếp
Tất cả các dải năng
suất
1,00 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,516
Chú thích:
1) Nguồn: Tiêu chuẩn ASHRAE Std, 90,1-2001;
ASHRAE Std, 90,1-2004;
2) (*) – Đối với máy lạnh hấp thụ COP =
Năng suất lạnh/ Công suất nhiệt tiêu thụ;
- Chỉ số tiêu thụ điện : PIC = Công suất
điện tiêu thụ / Năng suất lạnh tính bằng RT;
- Refrigerant Ton (RT): 1RT = 3,516 kW =
12000 Btu/h;
3) Để tính chỉ số hiệu quả làm lạnh của
Chiller vận hành trong thời gian 1 năm ARI 550/590-2003 đã đưa ra công thức
sau:
IPLV = 0,01A + 0,42B + 0,45C + 0,12D
(kW/kW)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A – Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 100 % tải;
B - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 75 % tải;
C - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 50 % tải;
D - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 25 % tải,
Bảng 2.8a. Chỉ tiêu
kỹ thuật đối với tháp giải nhiệt
Loại thiết bị
Phạm vi năng suất
lạnh
Điều kiện đánh giá
Thông số định mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng nước qua
tháp
Lưu lượng nước bổ
sung
Công suất
Quạt gió
Tháp giải nhiệt
quạt trục, quạt li tâm
Tất cả các năng
suất lạnh
Nhiệt độ nước vào
tháp: 370C Nhiệt độ nước ra tháp: 32 0C Nhiệt độ không
khí ướt: 27 0C
13 l/phút, Tc
1,0 ÷ 1,4 % Lưu
lượng nước qua bình ngưng
35 ÷ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTI
Chú thích:
1) CTI: (Cooling Technology Institute) Viện
công nghệ tháp giải nhiệt;
2) Tc: Ton Bình ngưng; Tc = RT x 1,25 =
3,516 x 1,25 = 4,395 kW.
Bảng 2.8b. Chỉ tiêu
kỹ thuật đối với dàn ngưng
Loại thiết bị
Phạm vi năng suất
lạnh
Điều kiện đánh giá
Thông số định mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng gió
Quạt gió
Máy nén
Dàn ngưng giải
nhiệt bằng không khí bao gồm máy nén
0,5÷500
RT
Nhiệt độ không khí
đi vào: 350C
17÷34 m3/phút
RT
75÷150 W/RT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTC
Dàn ngưng giải
nhiệt bằng nước
10÷1600 RT
Nhiệt độ nước vào:
29,4 0C
Nhiệt độ nước ra:
350C
Lưu lượng nước
9,08 ÷ 11,40 l/phút
RT
CTC
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HVAC Equations, Data and Rules of Thumb
-2008 USA.
Bảng 2.9. Độ dày lớp
cách nhiệt cho ống đồng dẫn môi chất lạnh
Đường kính ống đồng
mm
Không gian có ĐHKK
Điều kiện áp dụng:
t=26 ±2 oC, φ= 60 %
Nhiệt độ chất tải
lạnh oC
2
-18
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6÷16
9
19
19
19÷25
9
19
19
34÷54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
25
66÷80
13
19
25
105
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ống đồng
mm
Không gian không có
ĐHKK
Điều kiện áp dụng:
t =26÷32 oC, φ = 85 %
Nhiệt độ chất tải
lạnh oC
2
-18
-30
Chiều dày cách
nhiệt, mm
6÷16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
50
19÷25
32
50
50
34÷54
32
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66÷80
32
50
64
105
-
-
70
Đường kính ống đồng
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ chất tải
lạnh oC
2
-18
-30
Chiều dày cách
nhiệt, mm
6÷16
25
38
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
50
50
34÷54
32
50
64
66÷80
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
105
-
-
76
Chú thích:
1) t - Nhiệt độ không khí bên ngoài, oC;
2) Chiều dày cách nhiệt ở trên áp dụng cho
ống đồng dẫn chất tải lạnh (chất lỏng, môi chất lạnh);
3) Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho trong
Bảng được dựa trên lớp cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt λ trong khoảng 0,032 ÷
0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24 0C. Độ dày cách nhiệt tối
thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04W/mK hoặc
có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032W/m.K và
được hiệu chỉnh theo công thức (2.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ống thép
mm
Không gian có ĐHKK
Điều kiện áp dụng:
t=26 ±2oC, φ= 60%
Nhiệt độ nước lạnh oC
7÷12
Chiều dày cách
nhiệt, mm
20÷50
16
50÷75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75÷150
19
150÷250
19
250÷600
25
Đường kính ống thép
mm
Không gian không có
ĐHKK
Điều kiện áp dụng:
t =26÷37 oC, φ = 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7÷12
Chiều dày cách
nhiệt, mm
20÷50
25
50÷75
25
75÷150
30
150÷250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250÷600
38
Chú thích:
1) Đối với ống thép đường kính cho trong
bảng là đường kính danh định (I,P,S-Iron pipe standard);
2) Chiều dày cách nhiệt cho ống thép được
sử dụng cho cả ống nhựa PE, PPR, PN16, Đối với ống nhựa PE, PPR đường kính
ghi trong bảng là đường kính ngoài;
3) Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho trong
Bảng được dựa trên vật liệu cách nhiệt polime xốp
có cấu trúc ô kín, hệ số dẫn nhiệt λ trong
khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24oC. Độ dày cách
nhiệt tối thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04
W/mK hoặc có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032
W/m.K và được hiệu chỉnh theo công thức (2.1).
Bảng 2.11. Độ dày
cách nhiệt cho ống gió
Không gian có ĐHKK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ ống gió lạnh,
oC
12÷16
Chiều dày cách
nhiệt, mm
15
Không gian không có
ĐHKK
Điều kiện áp dụng:
t =26÷37oC, φ = 85%
Nhiệt độ ống gió
lạnh, oC
12÷16
Chiều dày cách
nhiệt, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho trong Bảng
được dựa trên vật liệu cách nhiệt polime xốp có cấu trúc ô kín, hệ số dẫn
nhiệt λ trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24 0C.
Độ dày cách nhiệt tối thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt
lớn hơn 0,04 W/mK hoặc có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt
nhỏ hơn 0,032 W/m.K và được hiệu chỉnh theo công thức (2.1).
2.3. Chiếu sáng
2.3.1. Quy định chung
1) Phạm vi áp dụng
Mục này quy định những giá trị giới hạn công
suất chiếu sáng tối đa được dùng cho hệ thống chiếu sáng công trình, cũng như
quy định các giá trị giới hạn về hiệu suất cho phép của những thiết bị chiếu
sáng thông dụng (đèn và chấn lưu) và hệ thống điều khiển chiếu sáng. Các trường
hợp sau đây không nằm trong các yêu cầu của mục này:
a) Chiếu sáng dành cho các hoạt động biểu
diễn, làm chương trình truyền hình, các phần trong khu giải trí như phòng khiêu
vũ trong khách sạn, vũ trường, những khu vực mà chiếu sáng là một yếu tố kỹ
thuật quan trọng cho chức năng trình diễn;
b) Chiếu sáng đặc biệt chuyên dùng cho y tế;
c) Chiếu sáng đặc biệt dùng cho các phòng thí
nghiệm nghiên cứu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chiếu sáng vùng an ninh đặc biệt theo yêu
cầu của luật pháp Nhà nước hoặc quy định của chính quyền địa phương;
f) Vùng an toàn hoặc an ninh cho con người
cần có chiếu sáng bổ sung.
2) Độ rọi nhỏ nhất
Độ rọi (lux) nhỏ nhất cho các không gian chức
năng phải đảm bảo theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
3) Mật độ công suất chiếu sáng tối đa
a) Mật độ công suất chiếu sáng tính trung
bình (LPD) cho toàn bộ công trình không được vượt quá mức tối đa cho phép nêu
trong bảng 2.12. Mật độ công suất chiếu sáng trung bình của tòa nhà được tính
bằng tổng số công suất chiếu sáng công trình chia cho tổng diện tích có người
sử dụng.
Bảng 2.12. Yêu cầu về
mật độ công suất chiếu sáng LPD
Loại công trình
LPD (W/m2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Khách sạn
11
Bệnh viện
13
Trường học
13
Thương mại, dịch vụ
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Khu đỗ xe kín, trong nhà, trong hầm
3
Khu đỗ xe ngoài nhà hoặc đỗ xe mở (chỉ có
mái)
1,6
b) Các dạng công trình khác có quy mô thuộc
diện điều chỉnh của Quy chuẩn mà không có trong danh sách ở bảng 2.12 thì được
lấy trị số mật độ công suất chiếu sáng tối đa tới 13 W/m2.
c) Công trình hỗn hợp có quy mô thuộc
diện điều chỉnh của Quy chuẩn, trong đó có nhiều khu chức năng khác nhau thì
được tính theo chức năng từng khu vực. Mỗi khu vực phải thỏa mãn yêu cầu về mật
độ công suất chiếu sáng tối đa nêu trong bảng 2.12.
d) Mật độ công suất chiếu sáng trung bình của
khu vực đỗ xe được tính bằng tổng số công suất chiếu sáng khu vực đỗ xe chia
cho tổng diện tích khu đỗ xe.
2.3.2. Yêu cầu về hiệu suất của thiết bị
chiếu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.13. Hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng
Dải công suất, W
Hiệu suất phát
sáng, lm/W
Từ 14 đến 20
72
Trên 20 đến 40
78
Bảng 2.14. Hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact
Dải công suất, W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 5 đến 8
55
Từ 9 đến 14
60
Từ 15 đến 24
65
Từ 25 đến 60
70
2) Hiệu suất của chấn lưu (balast) được quy
định theo bảng 2.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất danh
định, W
Hệ số hiệu suất
(BEF), %/W
18
5,518
20
5,049
22
4,619
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
3,043
36
2,681
40
2,473
2.3.3. Điều khiển chiếu sáng
1) Điều khiển chiếu sáng cho các không gian
trong công trình
Mỗi không gian được bao quanh bởi các tấm
vách ngăn cao đến trần là một không gian riêng biệt cần phải có ít nhất một
thiết bị điều khiển chiếu sáng. Mỗi thiết bị điều khiển chiếu sáng được điều
khiển bằng tay hoặc bằng cảm ứng tự động cho hoạt động của con người trong
không gian đó. Mỗi thiết bị điều khiển phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các không gian nêu trong bảng 2.16 phải
lắp đặt cảm biến người, cảm biến này kết nối và điều khiển trực tiếp hệ thống
đèn. Cảm biến người để điều khiển đèn không kết nối với hệ thống chiếu sáng
thoát hiểm và chiếu sáng bảo vệ.
Bảng 2.16. Loại công
trình phải lắp đặt cảm biến người
Loại công trình
Áp dụng
Cần thực hiện tại
Văn phòng
Bắt buộc
Phòng họp và hành
lang
Khách sạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng họp và hành
lang
Bệnh viện
Không bắt buộc
Trường học
Bắt buộc
Hành lang và khu đỗ
xe trong nhà
Trung tâm thương
mại
Không bắt buộc
Chung cư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành lang và khu đỗ
xe trong nhà
c) Đối với khu vực đỗ xe, tối thiểu phải có
70% hệ thống chiếu sáng được điều khiển bởi cảm biến người (tỷ lệ phần trăm hệ
thống được tính theo công suất cấp điện chiếu sáng).
2) Điều khiển cho khu vực được chiếu sáng tự
nhiên
Đối với không gian khép kín có chiếu sáng tự
nhiên, việc chiếu sáng nhân tạo cần chú ý những vấn đề sau:
a) Vùng có thể được chiếu sáng tự nhiên là
khu vực nằm song song với cửa sổ/vách kính ngoài trong phạm vi khoảng cách từ
cửa sổ/vách kính ngoài tới 1,5 lần chiều cao từ sàn tới điểm cao nhất của phần
kính cửa sổ hoặc vách kính ngoài.
b) Tất cả thiết bị chiếu sáng nằm trong khu
vực có thể được chiếu sáng tự nhiên đều phải có thiết bị điều khiển chiếu sáng
theo cách sau:
- Sử dụng cảm biến ánh sáng để tự động điều
khiển giảm độ sáng đèn, hoặc bật tắt đèn theo mức nhận ánh sáng tự nhiên. Cảm
biến ánh sáng cần được đặt ở vị trí ½ độ sâu của vùng có thể được chiếu sáng tự
nhiên. Khi ánh sáng tự nhiên đo được bởi cảm biến lên trên mức tiêu chuẩn cho
không gian sử dụng đó (ví dụ: 300 lux đối với văn phòng) thì cảm biến phải phát
tín hiệu để tắt đèn.
- Cho phép bật tắt đèn riêng biệt tại vùng có
thể được chiếu sáng tự nhiên so với hệ thống đèn chiếu sáng chung.
c) Khi không gian có sử dụng đồng thời cảm
biến người và cảm biến ánh sáng thì cảm biến người được phân quyền ưu tiên cao
hơn so với cảm biến ánh sáng khi điều khiển đèn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Các không gian sử dụng với mục đích đặc
biệt được loại trừ khỏi quy định 2.3.3 – Điểm 2), song cần có giải trình cụ
thể.
3) Bộ phận điều khiển chiếu sáng phụ trợ
Bộ phận điều khiển phụ trợ nhằm bật tắt đèn
lắp đặt cố định dưới ngăn kệ, dưới tủ chứa… được sử dụng trong các trường hợp sau:
a) Chiếu sáng trang trí cho các phòng khách
của khách sạn, nhà trọ và các phòng khách sang trọng;
b) Chiếu sáng minh họa để bán hàng hoặc để
trình bày.
2.4. Thang cuốn và
thang máy
2.4.1. Thang cuốn
Thang cuốn phải có thiết bị điều khiển để
giảm tốc hay dừng khi không có người qua lại. Thang cuốn phải có một trong
những tính năng tiết kiệm năng lượng dưới đây:
1) Điều khiển giảm tốc: thang cuốn phải
chuyển sang chế độ chạy chậm sau khi không có người qua lại tối đa 3 phút. Phải
có thiết bị cảm biến quang điện kích hoạt đặt ở đầu và cuối khu vực thang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2. Thang máy
Thang máy phải có thiết bị điều khiển để giảm
mức sử dụng năng lượng. Để đáp ứng yêu cầu này, những tính năng sau phải được
tích hợp vào thang máy loại sử dụng lực kéo:
1) Sử dụng động cơ điện xoay chiều đa thế, đa
tần trên thang máy không có thiết bị thủy lực.
2) Buồng thang máy sử dụng thiết bị chiếu
sáng tiết kiệm năng lượng và chiếu sáng hiển thị cần bảo đảm hiệu suất phát
sáng trung bình đối với tất cả các thiết bị bên trong. Độ rọi trung bình >55
lumen/W, đèn cần được tự động tắt sau khi thang máy ngừng hoạt động tối đa 5
phút.
3) Thang máy hoạt động ở chế độ không tải
trong giờ thấp điểm. Ví dụ, nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển thang máy và
các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy, màn hiển thị, quạt
thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa 5 phút.
2.5. Sử dụng điện
năng
2.5.1. Hệ thống phân phối điện
1) Phương tiện đo
Hệ thống phân phối đến công trình phải có
phương tiện đo bên trong để ghi lại nhu cầu (kVA), năng lượng tiêu thụ (kWh),
hệ số công suất tổng trong các đồng hồ kiểm tra công-tơ-mét. Hệ thống phân phối
điện trong công trình có thể kiểm tra được năng lượng điện tiêu thụ tại các
nhánh phụ tải điện thông qua đồng hồ đo. Yêu cầu lắp công tơ kiểm tra tại các
nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn 100 kVA như hệ thống chiếu
sáng, ổ cắm, hệ thống điều hòa không khí, thông gió, hệ thống cung cấp nước
nóng, các trung tâm tiêu thụ điện lớn hơn 100 kVA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có công-tơ-mét phụ cho từng đối tượng
thuê diện tích và có điều khoản quy định cho phép kiểm tra công tơ của người
thuê.
Chú thích: Khi dùng hệ thống
điều hòa không khí chung (trung tâm) thì không cần phải đáp ứng yêu cầu về công
tơ phụ cho người thuê nhà.
3) Điều chỉnh hệ số công suất
Tất cả các nguồn cung cấp điện lớn hơn 100 A,
3 pha phải duy trì hệ số công suất trễ pha của chúng trong khoảng từ 0,90 đến 1
ngay tại điểm đấu nối.
4) Điều chỉnh công suất lắp đặt
Hệ thống điện trong công trình phải đảm bảo
hệ số sử dụng đồng thời lớn nhất cho phép nêu trong bảng 2.17 và công suất lắp
đặt lớn nhất cho phép trong bảng 2.18.
Bảng 2.17. Hệ số đồng
thời lớn nhất ks theo các nhánh phụ tải
Nhánh phụ tải
Hệ số đồng thời ks
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
Ổ cắm
0,4
Hệ thống điều hòa
không khí, thông gió
0,9
Hệ thống cung cấp
nước nóng
0,9
Các trung tâm tiêu
thụ điện lớn khác
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
Bảng 2.18. Công suất
lắp đặt lớn nhất cho phép
Loại công trình
Công suất lắp đặt ,
W/m2
Chung cư cao cấp
70
Khách sạn
80
Văn phòng, nhà công
cộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thương mại, dịch
vụ, trụ sở cơ quan
65
Trường học, bệnh
viện
65
2.5.2. Động cơ điện
Tất cả các động cơ cảm ứng 3 pha lắp dây cố
định phục vụ cho công trình có giá trị hiệu suất ghi trên vỏ máy ở chế độ đầy
tải không nhỏ hơn giá trị nêu trong bảng 2.19. Nhãn sản xuất trên động cơ có
ghi các trị số hiệu suất tối thiểu, hiệu suất niêm yết, hệ số công suất ở chế
độ đầy tải.
Bảng 2.19. Quy định
hiệu suất tối thiểu của động cơ điện
Công suất ra của
động cơ kW
Hiệu suất yêu cầu ,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 cực
1,1
82,2
83,8
1,5
84,1
85,0
2,2
85,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
86,7
87,4
4,0
87,6
88,3
5,5
88,5
89,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,5
90,1
11,0
90,6
91,0
15,0
91,3
91,8
18,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,2
22,0
92,2
92,6
30,0
92,9
93,2
37,0
93,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,0
93,7
93,9
55,0
94,0
94,2
75,0
94,6
94,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,3
95,1
110,0
95,4
95,6
132,0
95,5
95,7
160,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,8
200,0
96,1
95,9
250,0
96,2
96,1
280,0
96,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315,0
96,4
96,5
355,0
96,5
96,6
400,0
96,7
96,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,7
96,8
500,0
96,8
96,9
560,0
96,9
97,0
630,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,1
Chú thích:
Nếu gặp động cơ có công suất trung gian
giữa 2 nấc thì áp dụng giá trị hiệu suất của nấc cao hơn.
2.6. Hệ thống đun
nước nóng
2.6.1. Yêu cầu chung
Tải thiết kế của hệ thống đun nước nóng tính
toán theo quy mô kích cỡ của thiết bị và phải tuân theo các quy định của nhà
sản xuất.
Trong trường hợp có thể sử dụng được các giải
pháp cấp nước nóng khác (không dùng điện trở) có hiệu quả kinh tế lớn hơn thì
công trình không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở.
Khi công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng
lớn, tập trung, công suất lắp đặt trên 50 kW hoặc tiêu thụ năng lượng trên 50
000 kWh/năm không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở.
Thứ tự ưu tiên cho các công trình dân dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cung cấp nước nóng bằng máy ĐHKK có thu
hồi nhiệt;
b) Cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt
trời kết hợp bơm nhiệt/đun điện;
c) Cung cấp nước nóng bằng bơm nhiệt;
d) Cung cấp nước nóng từ bình đun bằng khí
đốt;
e) Cung cấp nước nóng bằng bình đun điện cho
công trình có quy mô < 25 phòng.
2) Phạm vi cấp nước nóng và hơi nhiệt độ ≥115
0C ( nấu ăn, giặt là, sát trùng, xông hơi):
Trong công trình có nhu cầu đồng thời sử dụng
nước nóng ≤ 60 0C (cho nhu cầu sinh hoạt) và nước nóng/hơi ≥115 0C
(cho các nhu cầu nấu ăn, giặt là, xông hơi, sát trùng) thì ưu tiên giải pháp
đun nước nóng đến 600C, sau đó tiếp tục gia nhiệt nước, hơi nước đến
nhiệt độ ≥115 0C bằng việc sử dụng lò hơi nhiên liệu khí đốt, dầu.
2.6.2 Hiệu suất thiết bị đun nước nóng
Tất cả các thiết bị đun và cung cấp nước nóng
sử dụng cục bộ như đun nước uống, sưởi ấm, bể bơi, nước nóng trữ trong các
thùng phải đáp ứng các tiêu chí liệt kê trong bảng 2.20. Đối với thiết bị đun
nước nóng bằng bơm nhiệt, tham khảo bảng 2.21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thiết bị
Hiệu suất tối thiểu
ET, %
1. Các bộ đun, trữ nước dùng khí đốt
78
2. Các bộ đun nước tức thời dùng khí đốt
78
3. Các bộ đun, cung cấp nước nóng dùng khí
đốt
77
4. Các bộ đun, cung cấp nước nóng dùng dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Các bộ đun, cung cấp nước nóng dùng cả
nhiên liệu khí đốt/dầu
80
6. Lò hơi công suất nhiệt 10÷350 kW đốt
củi, giấy
60 *)
7. Lò hơi công suất nhiệt 10÷2000 kW đốt
than nâu đóng bánh
70 *)
8. Lò hơi công suất nhiệt 10÷2000 kW đốt
than đá
73 *)
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. *) Theo DIN 4702- Phần 1 (DIN
– Tiêu chuẩn của Đức).
Đối với bộ đun nước nóng bằng điện trở, hiệu
suất tối thiểu được xác định từ đại lượng thất thoát ở trạng thái chờ tối đa
(Standby Loss, SL) khi chênh lệch nhiệt độ giữa nước đun và môi trường xung
quanh là 40 0C, theo công thức sau:
Emin = 5,9
+ 5,3V0,5, W
(2.2)
Trong đó:
- V là dung lượng đo bằng lít.
Bảng 2.21. Chỉ số
hiệu quả năng lượng COP tối thiểu của bơm nhiệt cấp nước nóng
Loại thiết bị
COP, kW/kW
Bơm nhiệt với nguồn nhiệt từ không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm nhiệt với nguồn nhiệt từ nước
≥ 3,5
Máy điều hòa không khí có thu hồi nhiệt:
- Khi chỉ chạy để cung cấp nước nóng.
- Khi chạy điều hòa không khí đồng thời
cung cấp nước nóng.
≥ 3,0
≥ 5,5
Các thiết bị đun nước nóng bằng điện trở
không khuyến khích sử dụng trừ khi dùng để hỗ trợ cho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp cho phép, có thể sử dụng các
hệ thống đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời để cung cấp toàn bộ hoặc một
phần nhu cầu nước nóng cho công trình. Các bình đun nước dùng năng lượng mặt
trời có hiệu suất tối thiểu là 60% và có giá trị R cách nhiệt tối thiểu là 2,2
m2.K/W của mặt sau tấm hấp thụ năng lượng mặt trời.
2.6.3 Cách nhiệt cho ống dẫn nước nóng
Các ống nước nóng sau đây yêu cầu phải bọc
cách nhiệt
1) Các đường ống dẫn hơi phục vụ cho các nhu
cầu giặt, là, nấu ăn…
2) Các đường ống dẫn nước nóng sinh hoạt phục
vụ cho các nhu cầu như tắm, sưởi ấm, đun nấu…
Chiều dày cách nhiệt cho các đường ống dẫn
nước nóng phải lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt cho trong bảng 2.22 và
2.23.
Bảng 2.22. Độ dày
cách nhiệt cho ống thép dẫn nước nóng
Kích thước ống thép
Nhiệt độ không khí;
t = 5 ÷ 37oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥115
50÷90
mm
Chiều dày cách
nhiệt (mm)
20÷50
50
20
65÷80
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90÷150
63
25
200÷250
63
25
Chú thích:
1. Vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt
nằm trong khoảng 0,06 ÷ 0,07 W/m.K áp dụng cho nhiệt độ 115 0C.
2. Vật liệu cách nhiệt polime xốp có cấu
trúc ô kín có hệ số dẫn nhiệt λ trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K áp dụng cho
nhiệt độ từ 50÷90 oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn
nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu bmin được xác định
theo công thức (2.1).
Bảng 2.23. Độ dày
cách nhiệt cho ống PPR, PE dẫn nước nóng
Đường kính ngoài
ống nhựa PN20/ PN25
Hệ số dẫn nhiệt
0,24 W/mK
Nhiệt độ không khí
t = 5 ÷ 37 oC
mm
Nhiệt độ nước nóng
(oC)
50÷90
20 ÷ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
19
80 ÷ 125
25
Chú thích:
1) Đối với căn hộ có thể không cần bọc cách
nhiệt cho ống cấp nước nóng PPR.
2) Vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt
nằm trong khoảng 0,034 ÷ 0,04 W/m.K.
3) Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn
nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu bmin được xác định
theo công thức (2.1).
2.6.4 Kiểm soát hệ thống đun nước nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Hệ thống điều khiển nhiệt độ được lắp đặt
để giới hạn nhiệt độ tối đa của nước cấp cho các vòi ở bồn tắm và bồn rửa trong
các phòng tắm công cộng không quá 43oC.
3) Hệ thống duy trì nhiệt độ sử dụng trong các
đường ống nước nóng phải được trang bị van ON/OFF cài đặt tự động để duy trì
nhiệt độ nước nóng tuần hoàn.
4) Các bơm tuần hoàn dùng để duy trì nhiệt độ
trong các bể chứa nước nóng được điều khiển vận hành phù hợp với chế độ làm
việc của thiết bị cung cấp nước nóng.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1. Hồ sơ thiết kế
các công trình xây mới, sửa chữa cải tạo có quy mô xây dựng thuộc phạm vi điều
chỉnh của QCVN 09:2013/BXD phải bao gồm thuyết minh về sự tuân thủ các quy định
của Quy chuẩn này.
3.2. Việc thẩm tra,
thẩm định thiết kế, nghiệm thu công trình xây dựng được tiến hành theo quy định
hiện hành, trong đó có nội dung về sự tuân thủ các quy định của QCVN
09:2013/BXD đối với các công trình thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Vụ Khoa học Công
nghệ và Môi trường (Bộ Xây dựng) chịu trách nhiệm tổ chức phổ biến, hướng dẫn
áp dụng QCVN 09:2013/BXD cho các đối tượng có liên quan.
4.2. Các cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng tại các địa phương có trách nhiệm tổ chức kiểm tra sự
tuân thủ các quy định của QCVN 09:2013/BXD trong hoạt động thiết kế và xây dựng
công trình trên địa bàn theo quy định của pháp luật hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
(Tham khảo)
THÔNG
SỐ VẬT LÝ CỦA VẬT LIỆU, CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN NHIỆT TRỞ CỦA KẾT CẤU BAO CHE (KCBC)
1. Công thức xác định
nhiệt trở và hệ số tổng truyền nhiệt (U-value) của KCBC

Trong đó:
hN , hT - lần lượt là
hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết cấu bao che, W/m2.K
;
bi - bề dày của lớp vật liệu thứ
i, m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n- số lượng các lớp vật liệu trong KCBC;
Ra - Nhiệt trở của lớp không khí
bên trong KCBC, nếu có, m2.K/W .

Trong đó:
Hệ số dẫn nhiệt lI cho ở bảng 1 của Phụ
lục.
Các hệ số hN , hT tham
khảo bảng 3 của Phụ lục.
Nhiệt trở lớp không khí Ra tham
khảo bảng 4 của Phụ lục.
2. Các thông số cơ
bản cần dùng để tính toán kết cấu bao che
Bảng 1. Thông số vật
lý của vật liệu xây dựng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng đơn vị g, kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt l, W/m.K
Nhiệt dung riêng,
kJ/kg.K
Hệ số dẫn ẩm
mg/m.h.kPa
I. Vật liệu amiăng
Tấm và bản xi măng amiăng
1900
0,35
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm cách nhiệt xi măng amiăng
500
0,13
0,84
0,39
Tấm cách nhiệt xi măng amiăng
300
0,09
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Tấm bê tông
Ngói ximăng lưới thép
2500
2,04
0,84
0,00
Bê tông cốt thép
2400
1,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
Bê tông đá vỡ và đá dăm
2200
1,28
1,21
0,05
Bê tông gạch vỡ
1800
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1500
0,70
0,80
0,09
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1200
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1000
0,41
0,75
0,14
Bê tông bọt hấp hơi nóng
1000
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
Bê tông bọt hấp hơi nóng
800
0,29
0,84
0,08
Bê tông bọt hấp hơi nóng
600
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
Bê tông bọt hấp hơi nóng
400
0,15
0,84
0,20
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
800
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
600
0,21
0,84
0,21
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
400
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
III. Vật liệu thạch
cao
Tấm thạch cao ốp mặt tường
1000
0,23
0,84
0,05
Tấm thạch cao và miếng thạch cao nguyên
chất
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,11
Bê tông thạch cao xỉ lò
1000
0,37
0,80
0,15
IV. Vật liệu đất
nung, vật liệu đệm, mảng gạch xây và lớp trát
Đất sét nén chặt và gạch đất sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,84
0,10
Gạch mộc
1600
0,70
1,05
0,17
Đất mùn, đất thực vật dưới công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,16
0,84
-
Cát khô dùng làm vật liệu đệm
1600
0,58
0,84
0,17
Vật liệu đệm bằng đất mùn khô đã qua sàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,84
0,19
Đất silicat dùng làm lớp đệm
600
0,17
0,84
0,30
Gạch đất sét nung xây với vữa nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
0,88
0,11
Gạch đất sét nung xây với vữa nhẹ
1700
0,76
0,88
0,12
Gạch silicat xây với vữa nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,84
0,11
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ =
1400)
1350
0,58
0,88
0,15
Gạch nhiều lỗ xây với vữa nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,88
-
Vữa nặng và vữa trát xi măng
1800
0,93
0,84
0,09
Vữa tam hợp và vữa trát tam hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,84
0,10
Vữa vôi
1600
0,81
0,84
0,12
V. Gạch không nung,
blốc bê tông khí chưng áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AAC
400-900
0,12-0,13
-
-
Bê tông khí chưng áp (gạch nhẹ
AAC)
400-800
0,153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Gạch blốc bê tông khí chưng áp
400-1000
0,11-0,22
-
-
Bê tông khí chưng áp (theo Tiêu chuẩn Trung
Quốc GB-11968:2006)
300
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
400
0,12
-
-
500
0,14
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
-
-
700
0,18
-
-
800
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
VI. Vật liệu than,
xỉ
Tấm cách nhiệt bằng than bùn
225
0,07
1,67
0,19
Xỉ lò
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,20
Xỉ lò
700
0,22
0,75
0,22
Xỉ lò cao ở trạng thái hạt
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,23
Gạch xỉ
1400
0,58
0,75
-
Vữa xỉ nhẹ
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,11
Vữa xỉ nhẹ
1200
0,52
0,75
0,14
Vữa vôi trát mặt ngoài
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,14
Vữa vôi trát mặt trong
1600
0,70
0,84
0,14
Vữa vôi trát mặt ngoài tấm nan gỗ
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,12
Vữa vôi trát mặt trong tấm nan gỗ
1400
0,52
1,05
0,12
Vữa trát vôi trộn xỉ quặng
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,14
Tấm sợi gỗ cứng ốp mặt
700
0,23
1,47
0,08
VII. Vật liệu cuộn
Giấy các tông tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
1,47
-
Giấy các tông thường
700
0,17
1,47
-
Giấy các tông gợn sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
1,47
-
Giấy tẩm dầu thông, nhựa đường bi-tum
600
0,17
1,47
-
VIII. Các sản phẩm
nông nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,21
1,88
-
Cây lác
400
0,14
1,47
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
0,09
1,51
-
Tấm ép bằng rơm
300
0,10
1,47
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
0,10
1,51
-
IX. Vật liệu thuỷ
tinh
Kính cửa sổ
2500
0,78
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi thuỷ tinh
200
0,06
0,84
0,49
Thuỷ tinh hơi và thuỷ tinh bọt
500
0,16
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuỷ tinh hơi và thuỷ tinh bọt
300
0,12
0,84
0,02
X. Vật liệu gỗ,
li-e
Gỗ thông và gỗ tùng (ngang thớ)
550
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Gỗ thông và gỗ tùng (dọc thớ)
550
0,35
2,51
0,32
Mùn cưa
250
0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
Mùn cưa đã có thuốc chống mục
300
0,13
2,30
0,26
Mùn cưa trộn với nhựa thông
300
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
Gỗ dán
600
0,17
2,51
0,02
Tấm bằng sợi gỗ ép
600
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
-nt-
250
0,08
2,51
0,09
-nt-
150
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
Tấm gỗ mềm (gỗ li-e)
250
0,07
2,09
0,04
Tấm được chế tạo từ phế phẩm gỗ li-e
150
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
XI. Kim loại
Thép – tôn
7850
58
0,48
0
Gang
7200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0
Nhôm
2600
220
0,48
0
XII. Các vật liệu
khác
Thảm dùng trong nhà (thảm bông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
1,88
0,34
Thảm bông khoáng chất
200
0,07
0,75
0,49
Thảm bông khoáng chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,75
0,45
Tấm silicat bề mặt in hoa và tấm xi măng
silicat in hoa
600
0,23
2,30
-
Tấm silicat bề mặt in hoa và tấm xi măng
silicat in hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
2,30
-
Tấm silicat bề mặt in hoa và tấm xi măng
silicat in hoa
250
0,12
2,30
-
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với vật liệu mới không có tên trong
bảng trên, có thể sử dụng tiêu chuẩn của nước ngoài.
Bảng 2. Hệ số hấp thu
nhiệt bức xạ α của bề mặt vật liệu
STT
Bề mặt. Vật liệu và
màu sắc
Hệ số α
1. Vật liệu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
2
Than bùn khô
0,64
3
Gốm hạt
0,8 - 0,85
4
Xỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mặt tường
5
Đá vôi mài nhẵn, màu sáng
0,35
6
Như trên, màu sẫm
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa thạch màu vàng nâu
0,54
8
Sa thạch màu vàng thẫm
0,62
9
Sa thạch màu đỏ
0,73
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
11
Như trên, màu sẫm
0,65
12
Đá granit mài nhẵn, màu xám nhạt
0,55
13
Đá granit màu xám, đánh bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Gạch tráng men, màu trắng
0,26
15
Như trên, màu nâu sáng
0,55
16
Gạch thông thường, có bụi bẩn
0,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trên, màu đỏ mới
0,70 - 0,74
18
Gạch ốp mặt, màu sáng
0,45
19
Mặt bê tông nhẵn phẳng
0,54 - 0,65
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
21
Như trên, màu sẫm
0,73
22
Như trên, màu trắng
0,40
23
Như trên, màu lam nhạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Như trên, màu ximăng nhạt
0,47
25
Như trên, màu trắng như tuyết
0,32
26
Silicat hơi
0,56 - 0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ mộc
0,59
28
Gỗ sơn màu sẫm
0,77
29
Gỗ sơn màu vàng nhạt
0,60
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
31
Tre thông thường
0,60
3. Mặt mái
32
Tấm fibrô ximăng mới, màu trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Như trên, sau 6 tháng sử dụng
0,61
34
Như trên, sau 12 tháng sử dụng
0,71
35
Như trên sau quét lại bằng nước ximăng
0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trên, sau 6 năm sử dụng
0,83
37
Tấm bông khoáng gợn sóng
0,61
38
Tấm bông khoáng màu nâu sáng nhạt
0,53
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
40
Như trên, rắc hạt khoáng phủ mặt
0,84
41
Như trên, rắc hạt cát màu xám
0,88
42
Như trên, rắc hạt cát màu sẫm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Tôn màu sáng
0,26
44
Tôn màu đen
0,86
45
Ngói màu đỏ hay màu nâu
0,65 - 0,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngói ximăng màu xám
0,65
47
Thép đánh bóng hay mạ màu trắng
0,45
48
Như trên, màu xanh
0,76
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
50
Như trên, bị bẩn bụi
0,90
51
Nhôm không làm bóng
0,52
52
Nhôm đánh bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Mặt quét sơn
53
Sơn màu đỏ sáng (màu hồng)
0,52
54
Sơn màu xanh da trời
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn bằng chất côban, màu xanh sáng
0,58
56
Như trên, màu tím
0,83
57
Sơn màu vàng
0,44
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
5. Mặt vỉa hè và
mặt đường
59
Atphan mới
0,89
60
Atphan cũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Bê tông xỉ
0,89
62
Đá dăm granit
0,80
63
Cát lẫn sỏi
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát ẩm ướt
0,80
65
Đá sỏi granit
0,67
6. Vật liệu xuyên
sáng
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,096
67
Màng polyamit AFF dày 0,08 mm
0,164
68
Màng pôlyêtylen dày 0,085 mm
0,109
69
Kính dày 7 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Kính cửa dày 4,5 mm
0,04
71
Kính có bề mặt hấp thụ nhiệt dày 6 mm
0,306
72
Kính ảnh dày 17 mm
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính hữu cơ không màu sắc dày 1,2 mm
0,123
74
Như trên, màu vàng, dày 2,7 mm
0,46
75
Như trên, màu xanh, dày 1,4 mm
0,34
Bảng 3. Hệ số trao
đổi nhiệt bề mặt của kết cấu bao che h, W/m2.K
(theo TCVN 298:2003 và ISO 6946:1996)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dòng nhiệt
Nằm ngang
(đối với tường)
Đi lên
(đối với mái)
Đi xuống
(đối với mái)
Hệ số trao đổi
nhiệt bề mặt ngoài hN, W/m2.K
25
25
25
Hệ số trao đổi
nhiệt bề mặt trong hT, W/m2.K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5,882
Bảng 4. Nhiệt trở lớp
không khí không được thông gió Ra , m2.K/W
(theo TCVN 298:2003 và ISO 6946:1996)
Chiều dày lớp không
khí, mm
Hướng dòng nhiệt
Nằm ngang
(đối với lớp không khí thẳng đứng)
Đi lên
(đối với lớp không khí nằm ngang)
Đi xuống
(đối với lớp không khí nằm ngang)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
5
0,11
0,11
0,11
7
0,13
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,15
0,15
0,15
15
0,17
0,16
0,17
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,19
50
0,18
0,16
0,21
100
0,18
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,18
0,16
0,23
Chú thích: Các giá trị trung
gian có thể tính toán theo nội suy tuyến tính
3. Một số cấu tạo
tường ngoài và mái thông dụng và tổng nhiệt trở Ro được tính toán
theo công thức (1)
3.1. TƯỜNG
T1. Tường đơn (bề dày quy ước: 110 mm) gạch
đặc đất sét nung

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l, W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ro<0,56
m2.K/W Không đạt yêu cầu!
2
Gạch đặc đất sét nung xây với vữa nặng (vữa
ximăng)
0,105
0,81
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STT
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,474
Ro<0,56 m2.K/W
Không đạt yêu cầu!
2
Gạch đặc đất sét nung xây với vữa nặng (vữa
ximăng)
0,220
0,81
3
Lớp vữa trát trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
T3. Tường đơn (bề dày quy ước:110 mm) gạch
rỗng đất sét nung

STT
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,383
Ro<0,56
m2.K/W Không đạt yêu cầu!
2
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ =
1400)
0,105
0,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T4. Tính toán nhiệt trở tường đôi (bề dày quy
ước: 220 mm) gạch rỗng đất sét nung

STT
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,584
hoặc
0,625
Ro>0,56
m2.K/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
Đạt và vượt
yêu cầu
2
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ =
1400)
hoặc
Gạch nhiều lỗ xây với vữa nặng (vữa ximăng)
0,220
0,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T5. Tường gạch, blốc bê tông bọt, tường đơn
(bề dày quy ước: 110 mm)

STT
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,486
Ro<0,56
m2.K/W Không đạt yêu cầu!
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blốc bê tông bọt
0,105
0,37
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T6. Tường gạch, blốc bê tông bọt, tường đôi
(bề dày quy ước: 220 mm)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ro>0,56
m2.K/W
Đạt và vượt yêu
cầu.
2
Blốc bê tông bọt
0,220
0,37
3
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T7. Panel 3D dày 180 mm

STT
Các lớp vật liệu từ
ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,93
0,81 ÷ 1,56
Ro>0,56
m2.K/W Đạt và vượt hoặc vượt xa yêu cầu
2
Tấm 3D bằng ximăng cát lưới thép
0,05
0,93
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 ÷ 0,05
0,04
4
Tấm 3D bằng ximăng cát lưới thép
0,05
0,93
5
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: Tổng nhiệt trở của
tường ngoài được tính với hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài là hN =
25 W/m2.K và hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong là hT = 7,692
W/m2.K – xem bảng 3, Phụ lục.
3.2. MÁI
M1. Cấu tạo mái với lớp cách nhiệt bằng gạch
rỗng dày 105 mm

STT
Các lớp vật liệu từ
trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Gạch lá nem
0,015
0,81
0,640
Ro<1,0
m2.K/W
Không đạt yêu cầu
2
Vữa lát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
3
Gạch đất sét nung (phần liên tục)
0,105
0,81
4
Gạch đất sét nung (phần vách)
0,053
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí lỗ rỗng Ra = 0,22 m2.
K/W
0,053
6
Vữa xây mạch dọc
0,105
0,93
7
Vữa xi măng lưới thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
8
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
9
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tạo như mái M1, nhưng bên trên lớp gạch
chống nóng có thêm lớp bê tông nhẹ - bê tông xỉ g=1000 kg/m3 - l=0,41 W/(m.K) dày 150 mm, lúc đó tổng nhiệt trở của mái
M2 sẽ là Ro=1,006 m2.K/W – đạt yêu cầu.
STT
Các lớp vật liệu từ
trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
Gạch lá nem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
1,006
Ro >
1,0 m2.K / W
Đạt yêu cầu
2
Vữa lát
0,01
0,93
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,150
0,41
4
Gạch đất sét nung (phần liên tục)
0,105
0,81
5
Gạch đất sét nung (phần vách)
0,053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Không khí lỗ rỗng Ra = 0,22 m2.
K/W
0,053
7
Vữa xây mạch dọc
0,105
0,93
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,93
9
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
10
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3. Mái với tấm xốp polystyrol dày 30 mm

STT
Các lớp vật liệu từ
trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro,
m2.K/W
Đạt hay không đạt
yêu cầu so với quy chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,81
1,140
Ro >
1,0 m2.K / W
Đạt yêu cầu
2
Vữa lát
0,01
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm polystyol
0,03
0,04
4
Vữa xi măng
0,05
0,93
5
Vữa xi măng polymer chống thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
6
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
7
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
...................................................................................................................
I. QUY ĐỊNH CHUNG
....................................................................................................
1.1. Phạm vi điều
chỉnh..................................................................................................
1.2. Đối tượng áp
dụng..................................................................................................
1.3. Tài liệu viện
dẫn.....................................................................................................
1.4. Giải thích từ ngữ
..................................................................................................
II. QUY ĐỊNH KỸ
THUẬT..............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Thông gió và điều hòa không
khí...........................................................................
2.3. Chiếu sáng
............................................................................................................
2.4. Thang cuốn và thang máy
....................................................................................
2.5. Sử dụng điện
năng................................................................................................
2.6. Hệ thống đun nước nóng
......................................................................................
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
..........................................................................................
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN.............................................................................................
PHỤ LỤC (Tham khảo) Thông số vật lý của vật
liệu, cấu tạo và tính toán nhiệt trở của kết cấu bao che (KCBC)
....................................................
1. Công thức xác định nhiệt trở và hệ số tổng
truyền nhiệt (U-value) của KCBC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Một số cấu tạo tường ngoài và mái thông
dụng và tổng nhiệt trở Ro được
tính toán theo công thức (1)
.........................................................................................
3.1.
Tường......................................................................................................................
3.2. Mái
.........................................................................................................................