Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10322:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

Số hiệu: TCVN10322:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Hình 1a – Mẫu đá hình trụ

Hình 1b – Mẫu đá hình lập phương

5.1.4.3. Tính toán thể tích mẫu thử

a/ Thể tích mẫu thử hình trụ V (cm3), được tính theo công thức 1.a:

                                                  (1.a)

trong đó:

π   là số Pi, lấy bằng 3,14;

d, h  lần lượt là trị số trung bình của đường kính và chiều cao mẫu, tính bằng centimet (cm), lấy chính xác đến 0,01 cm.

b/ Thể tích mẫu thử hình lập phương V (cm3), được tính theo công thức 1.b:

V = a x b x c                                                     (1.b)

trong đó: a,b,c là trị số trung bình các cạnh của mẫu, cm, lấy chính xác đến 0,01 cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.5. Biểu thị kết quả

5.1.5.1. Khối lượng thể tích đơn vị của mẫu thử (g), lấy chính xác đến 0,01 g/cm3, được tính theo theo công thức sau:

                                                              (2)

trong đó:

g  là khối lượng thể tích đơn vị của mẫu, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

g là trọng lượng của mẫu thí nghiệm, tính bằng gam (g);

V là thể tích của mẫu thí nghiệm, tính bằng centimét khối (cm3).

CHÚ THÍCH:

1. Sử dụng công thức (2) để tinh khối lượng thể tích đơn vị của mẫu đá ở các trạng thái khác nhau như: tự nhiên gtn, khô gió gkg, bão hòa gbh; khi đó, g sẽ lần lượt là khối lượng của các mẫu thử, xác định được tại 5.1.4.4, ứng với các trạng thái thí nghiệm: tự nhiên (gtn), khô gió (gkg), bão hòa nước (gbh).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.5.2. Kết quả của phép thử cần được ghi chép đy đủ vào s thí nghim và biểu ghi kết quả thí nghiệm như nêu tại bảng B.1 Phụ lục B.

5.2. Phương pháp cân thủy tĩnh vi mẫu bọc parafin

5.2.1. Yêu cu chung

Được quy định trong 4.2 b.

5.2.2. Thiết b, dụng cụ

- Cân thủy tĩnh (cân quang treo hoặc cân điện tử như Hình A.1, hoặc hình A.2 Phụ lục A), có độ chính xác đến 0,01 g;

- Cốc thủy tinh hoặc thùng kín nước có dung tích 500 ml;

- T sấy có kh năng duy trì nhiệt độ ổn định ở các mức từ 50 °C đến 200 °C;

- Búa, đục, đe sắt đ gia công mẫu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chậu (khay) thủy tinh ngâm mẫu;

- Parafin;

- Nồi để đun chảy parafin;

- Bếp điện;

- Các dụng cụ khác: tm lót cao su, chổi lông, bút dạ, khay men, kim sắt, khăn lau, v.v...

5.2.3. Chuẩn bmu

5.2.3.1. Dùng búa, đập mẫu đá thành các viên nhỏ có dạng khi tròn, không có g sắc, khối lượng khoảng từ 200 g đến 300 g.

5.2.3.2. Dùng chổi lông quét sạch các hạt bụi bám trên mẫu, đánh số và ghi ký hiệu cho từng viên đá.

5.2.3.3. Tùy theo yêu cầu, các viên mẫu thử cần được xử lý cho tương ứng với trạng thái thí nghiệm cần thiết (như quy định trong 5.1.3.3), rồi mới tiến hành các bước tiếp theo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.4.1. Buộc ch vào mẫu, đem cân đ xác định khối lượng ứng với trạng thái thí nghiệm (gi), chính xác đến 0,01g.

5.2.4.2. Nhúng ngập các mẫu th vào nồi đựng parafin đô được đun nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 70 °C. Thời gian nhúng mẫu kéo dài từ 1 s đến 2 s, đảm bảo cho lớp parafin ph kín đều bề mặt mẫu và có chiều dày không lớn hơn 1mm.

5.2.4.3. Treo và đ nguội các mẫu thử đến nhiệt độ trong phòng, lần ợt kiểm tra độ kín của lớp parafin bọc mẫu. Nếu mu có lớp bọc parafin kín đều và không có bt khí, đem cân xác định khối lượng trong không khí (g1), chính xác đến 0,01g.

CHÚ THÍCH: Trưng hợp khi quan sát thấy trong lớp parafin có bọt khí thì dùng kim hơ nóng châm vỡ bọt khí rồi trát kín li.

5.2.4.4. Thả mẫu thử đã được bọc parafin vào trong cốc chứa nước ct, và treo mẫu thử vào một đầu cân sao cho mẫu ngập hoàn toàn trong nước, không chạm thành, không chạm đáy. Cần xác định khối lượng mẫu trong nước (g2). chính xác đến 0,01 g;

5.2.4.5. Dùng khăn sạch thấm khô mặt ngoài các mẫu đã cân trong nước; ri đem cân kim tra lại khối lượng mẫu trong không khí. Nếu mẫu có khối lượng lớn hơn 0,03 g, so với kết quả xác đnh ban đầu tại 5.2.4.3, thì mẫu đó phải được thí nghiệm lại theo trình tự các bước từ 5.2.4.2 đến 5.2.4.3.

5.2.4.6. Ghi chép đầy đủ số liệu các lần cân vào s thí nghiệm và bảng ghi kết quả thí nghiệm như nêu tại bảng B.2 Phụ lục B.

5.2.5. Biểu thị kết quả

Khối lượng th tích của mẫu thử (gi), ly chính xác tới 0,01 g/cm3, được tính theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

gi là khối lượng thể tích của mẫu thử ứng với từng trạng thái thí nghiệm, gam trên centimét khối (g/cm3);

gi là khối lượng ban đầu của mu thử ứng với trạng thái thí nghiệm (xác đnh tại 5.2.4.1), gam (g);

g1 là khối lượng mẫu thử bọc parafin cân trong không khí, tính bằng gam (g);

g2 là khối lượng mẫu thử bọc parafin cân trong nưc, tính bằng gam (g);

rn là khối lượng riêng của nưc ct ở nhiệt độ thí nghiệm, được lấy bằng 1 g/cm3.

rp là khối lượng riêng của parafin, được ly bng 0,93 g/cm3.

CHÚ THÍCH:

Ch s i tại công thức 3 thể hiện các trạng thái của đá khi thí nghiệm: với mu ở trạng thái tự nhiên, i = tn; với mẫu ở trạng thái khô gió, i = kg; với mu ở trạng thái bão hòa, i = bh. Khí đó, trong công thức, ta có các giá trị của gi và gi ở trạng thái thí nghiệm tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm cần được bao gồm các thông tin chủ yếu sau:

- Tên công trình, hạng mục công trình;

- V trí ly mẫu, độ sâu ly mẫu;

- S hiệu mẫu hiện trưng;

- Số hiu mẫu trong phòng thí nghiệm;

- Mô tả đặc điểm của đá: màu sắc, đặc điểm phân lớp, phân phiến, mức độ nứt nẻ .v.v...;

- Phương pháp thí nghiệm áp dụng;

- Khối lượng thể tích của đá;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Thiết bị cân thủy tĩnh

Hình A.1 - Cân Thy tĩnh quang treo

Hình A.2 - Cân Thy tĩnh điện tử

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Bằng ghi chép kết quả thí nghiệm

Bảng B.1 - Bảng ghi chép kết quả thí nghiệm xác định khối lượng thể tích của đá theo phương pháp đo trực tiếp

Số hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu

Độ sâu mẫu (từ ... đến)

Tên đá

Trạng thái mẫu

Khối lượng mẫu
(gi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích mẫu (V)

Khối lượng đơn vị thể tích (gi), g/cm3

d (hoặc a)

h (hoặc b)

-, (hoặc c)

-

-

(m)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gam

Từng lần đo (i)

Trung nh (tb)

Từng lần đo (i)

Trung nh (tb)

Từng lần đo (i)

Trung nh (tb)

cm3

Từng mẫu TN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

s

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

12

13

14

15

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Người thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người kiểm tra

 

Bng B.2 - Bảng ghi chép kết quả thí nghim xác định khi lượng thể tích của đá theo phương pháp cân thủy tĩnh với mu th bọc parafin

Số hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu

Độ sâu mẫu (từ ... đến)

Tên đá

Trạng thái mẫu

Khối lượng mẫu ở trạng thái TN
(gi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng đơn vị thể tích, γi

Ghi chú

Cân trong không khí ln 1 (g1)

Cân trong không khí ln 2 (g1)

Cân trong nước (g2)

Từng lần thí  nghiệm

Trung bình

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

gam

gam

gam

gam

g/cm3

g/cm3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(12)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ngưi thí nghiệm

Người tính toán

Người kiểm tra

 

PHỤ LỤC C

(Quy định)

Xác định độ rỗng của đá

C.1. Độ rỗng của đá hay còn gọi là độ rỗng ‘tổng cộng của đá có thể được xác đnh bằng cách tính toán trực tiếp từ khối lượng đơn vị thể tích của đá được sấy khô kiệt (gk), xác định được theo các phương pháp nêu trong tiêu chuẩn này và giá trị khối lượng riêng của đá (r), xác định được theo TCVN 8735:2012.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

        (a); hoặc           (b)

trong đó:

n là độ rng của đá, % ;

r là khối lượng riêng của đá, g/cm3;

gk là khối lượng đơn vị thể tích khô của đá, g/cm3;

gs là khối lượng đơn vị thể tích của các cht rắn, g/cm3;

g là khối lượng của mẫu nghin nát, sy khô, g;

V là thể tích của mẫu thử, cm3.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Phương pháp cân thủy tĩnh trực tiếp với mẫu thử

D.1. Phạm vi áp dụng

Phương pháp áp dụng cho các loại đá có cu tạo đặc sít và chỉ thực hiện khi có yêu cầu xác định nhanh giá tr khối lượng thể tích của đá vi kết quả gn đúng.

D.2. Thiết b, dụng cụ

- Cân thủy tĩnh (cân quang treo hoặc cân điện tử như Hình A.1, hoặc hình A.2 Phụ lục A), có độ chính xác đến 0,01 g;

- Cốc thủy tinh hoặc thùng kín nước có dung tích 500 ml;

- Tủ sy có bộ phận điu chỉnh nhiệt độ ở các mức t 50 °C đến 200 °C;

- Búa, đục, đe sắt để gia công mẫu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chậu (khay) thủy tinh ngâm mẫu;

- Các dụng cụ khác như: tm lót cao su, chi lông, bút dạ.v.v..

D.3. Chun bị mẫu thử

Tương tự như được nêu trong 5.2.3 của tiêu chun này.

D.4. Các bước thí nghiệm

D.4.1. Buộc chỉ vào mẫu ri đem cân để xác định khối lượng mẫu (gi), ứng với trạng thái thí nghiệm, chính xác đến 0,01g.

D.4.2. Đem đặt các mu thử vào chậu (khay) thủy tinh, đổ nưc vào cho ngập mẫu, ri đem ngâm trong vòng 24 h để làm bão hòa sơ bộ.

D.4.3. Lần lượt kéo các viên mẫu lên, dùng khăn sạch thm khô nước mặt ngoài mẫu, ri cân xác định khối lượng mẫu ở trong không khí (g1), chính xác đến 0,01g.

D.4.4. Treo mẫu thử vào một đu cân, đảm bảo mẫu được treo ngập trong nước, không chạm thành, không chạm đáy (xem Hình A.1 Phụ lục A); ri cân xác định khối lượng mẫu trong nước (g2),  chính xác đến 0,01g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước trong cốc phải là nước ct; sau khi cân nhiu ln, nếu thy nước hơi đục thì phải thay bng nước cất mới.

D.4.5. Ghi chép đầy đủ số liệu của các lần cân vào sổ thí nghiệm và bảng ghi kết quả thí nghiệm như nêu tại bảng D.1

D.5. Tính toán và biểu thị kết quả

Khối lượng thể tích của mẫu thử, gi (g/cm3), ly chính xác tới 0,01 g/cm3, được tính theo công thức sau:

                                               (d.1)

trong đó:

gi  là khối lượng thể tích của đá ứng với từng trạng thái thí nghiệm, gam trên centimét khối (g/cm3);

gi  là khối lượng của mu đá ng vi trạng thái thí nghiệm (xác định tại 5.2.4.1), gam (g);

g1 là khối lượng mẫu đá sau khi bão hòa sơ bộ được cân trong không khí, gam (g);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rn khối lượng riêng của nước ct ở nhiệt độ trong phòng, được ly bằng 1.

CHÚ THÍCH: Chỉ s i tại công thức (d.1) th hiện trạng thái của đá khi thí nghiệm: với mu ở trng thái tự nhiên thì i = tn ; với mẫu ở trạng thái khô gió thì i = kg; với mu ở trạng thái bão hòa thì i = bh. Khi đó, trong công thức ta có các giá tr của gigi các trạng thái thí nghiệm tương ứng.

Giá tr khối lượng thể tích của mẫu đá được ly bằng giá trị trung bình kết quả của hai mẫu thử, chính xác đến 0,01 g/cm3.

Bảng D.1 - Bảng ghi chép kết quả thí nghiệm xác định khi lượng thể tích của đá theo phương pháp cân thủy tĩnh trực tiếp với mu th

Số hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu

Độ sâu mẫu (từ ... đến)

Tên đá

Trạng thái mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng mẫu đá được bão hòa sơ bộ

Khối lượng đơn vị thể tích, gi

Ghi chú

Cân trong không khí (g1)

Cân trong nước (g2)

Từng lần thí  nghiệm

Trung bình

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

gam

gam

gam

g/cm3

g/cm3

 

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(12)

(13)

(14)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Ngưi thí nghiệm

Người tính toán

Người kiểm tra

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Viện NC Khoa học thủy lợi -1975, Quy trình thí nghiệm các tính cht vật lý, cơ học của đá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] RTH 109 -93, Method of determining effective (as received) and dry unit weights ant total porosity of rock cores.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

TCVN 10322:2014: Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa

4. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Phương pháp đo trực tiếp

5.2. Phương pháp cân thủy tĩnh với mẫu bọc parafin

6. Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (Tham khảo) Các thiết bị cân thủy tĩnh

Phụ lục B (Tham khảo) Bảng ghi kết quả thí nghiệm

Phụ lục C (Quy định) Xác định độ rỗng của đá

Phụ lục D (Tham khảo) Phương pháp cân thủy tĩnh trực tiếp với mẫu thử

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10322:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.519

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.37.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!